Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Nội dung ôn tập môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Bùi Thị Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.82 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN </b> <b>NỘI DUNG ƠN TẬP </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>A. Lí thuyết : Từ bài ankan đến hết bài andehit </b>


- Các khái niệm, CTTQ, tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế và các ứng dụng cơ
bản của ankan, anken, ankin, ankađien, hiđrocacbon thơm, ancol, phenol, anđehit.


- Viết CTCT các đồng phân và gọi tên.


- Nhận biết các chất lỏng, dung dịch và các chất khí.


- Viết được các phương trình phản ứng minh họa tính chất của các chất .
<b>B. Một số bài tập tham khảo: </b>


<b>I. Nhận biết: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học. </b>
1. Benzen, hex-1-en và toluen 2. Benzen, stiren và toluen


3. Andehit axetic, glixerol và etanol. 4. Andehit axetic, axit axetic, ancol etylic
5. Phenol, stiren, benzen, 6. Glixerol, andehit axetic, benzen.
7. Propan, propen, propin 8. But - 1 - in, but -1 -en , butan.
<b>II. Viết phương trình : </b>


- Học sinh viết được các phương trình phản ứng minh họa tính chất và điều chế các chất trong chương
trình.


<b>III. Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên thay thế của anken, ankin, ankađien, aren, ancol, phenol, </b>
<b>andehit ... </b>


<b>IV. Bài tập : </b>



1/ Một hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có V = 8,96 lit (đktc). Đốt cháy hoàn toàn X thu được
26,4 g CO2. Tìm CTPT 2 ankan


2/Cho 3,5 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thu được 1,12 lít H2 ở đktc. Sau phản
ứng cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là ?


3/Để trung hòa 200 ml dung dịch axit axetic cần 400 ml dung dịch KOH 1M. Nồng độ mol/lít của dung
dịch axit đã dùng là ?


4/Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng ankin A thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Tìm cơng thức phân tử
của


5/Lấy 0,94(g) hỗn hợp 2 andehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với
dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag.Tìm CTPT của 2 anđehit ?


6/Đơt cháy hồn tồn 1 hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Tìm CTPT của X
?


7/Cho 3,7gam một ancol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với Na dư, thì thu được 0,56 lít khí ở đktc.
a. Xác định cơng thức phân tử của X. Viết CTCT & gọi tên.


b. Xác định thể tích oxi (đktc) cần đốt cháy X.


8/ Cho 11 gam hỗn hợp X chứa hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí ở đktc.


a) Xác định công thức phân tử của hai ancol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9/ Cho 16,6 gam hỗn X gồm ancol etylic và ancol propylic tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí (ở
đktc). Tính % khối lượng của các ancol trong hỗn hợp.



10/ Cho 21,4 gam hỗn hợp X gồm phenol và một ancol đơn chức A tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít
H2 (đktc). Mặt khác nếu cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng với nước brom vừa đủ thu được 33,1 gam kết
tủa.


a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Xác định CTPT của A.


c) Cho ancol A qua ống đựng CuO, đun nóng thu được hợp chất anđehit. Xác định CTCT đúng của A.
11/Đốt cháy 4,09g hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp trong dãy đồng đẳng của axit
axetic người ta thu được 3,472lit khí CO2 (đktc). Xác định CTPT, công thức cấu tạo của các axit trong
hỗn hợp


12/Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định công
thức phân tử của X ?


13/Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư
thu được 3,36 lít H2 (đktc).


a. Xác định công thức phân tử của hai ancol.


b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu.


14/Cho natri tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp trong dãy
đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí H2 (đktc).


a. Xác định CTPT của hai ancol trên.


b. Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.



15/. Chia hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần
(1) thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 g nước. Phần (2) tác dụng hết với natri thì thấy thốt ra V lít khí
(đktc). Xác định V.


16/ Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một andehit X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Xác
định CTPT của X.


17/ Cho 1,74gam một anđehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 sinh ra 6,48 gam bạc
kim loại. Xác định công thức cấu tạo của anđehit


18. Cho 14 gam hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2(đkc).
a.Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.


b.Cho 14 gam hỗn hợp trên tác dụng đủ với nước Br2, tính khối lượng kết tủa thu được?


19 .Oxi hoá 4,6 g hỗn hợp chứa cùng số mol của hai ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 7,95 g
CuO. Cho tồn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với dung dịch AgNO3 trong amoniac thì thu được
32,4 g bạc. Hãy xác định cơng thức cấu tạo của hai ancol đó, biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn.


20. Cho canxi cacbua phản ứng với nước rồi dẫn khí sinh ra sục qua dung dịch gồm HgSO4, H2SO4, H2O
ở 80o<sub>C thì thu được hỗn hợp A gồm hai chất khí. Để xác định hiệu suất phản ứng người ta cho 2,02 g hỗn </sub>
hợp A phản ứng với dung dịch AgNO3 trong amoniac dư, thì thu được 11,04 g hỗn hợp rắn B.


a) Hãy viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV. Một số câu trắc nghiệm: </b>


1. Dãy các chất nào có tác dụng với C2H5OH



a. K, Cu, NaBr b. CuO, HBr, KOH c. NaOH, Na, HBr d. Na, HBr, CuO
2. Số đồng phân ancol của C4H10O là


a. 3 b. 2 c. 5 d. 4


3. Cho 0,1 mol CH3COOH tác dụng với 0,15 mol CH3CH2OH thu được 0,05 mol CH3COOC2H5. Hiệu
suất phản ứng là


A. 100 % B. 50 % C. 30 % D. 20 %


4. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?


A. Propanol-1 B. Anđehit propionic C. Axeton D. Axitpropionic
5. Cho 1,97 g dd fomol vào dd AgNO3/NH3, cho 5,4 g bạc. Nồng độ % của dd ban đầu là:
a. 38% b. 20% c. 29% d. 19%


6.Đốt cháy hoàn toàn 2 hidrocacbon X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và
6,75g H2O. X, Y thuộc dãy đồng đẳng sau đây:


a. Aren b. Ankan c. Anken d. Ankin
7. Câu nào <i>sai</i> trong các câu sau:


a. Ancol Etylic là hợp chất hữu cơ, phân tử chứa các nguyên tố C,H,O
b. Vì ancol Etylic chứa C,H,O nên khi đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O
c. Chất có CTPT C2H6O khơng chỉ là dimetyl ete


d. Chất có CTPT C2H6O là ancol etylic


8. Một hỗn hợp gồm 2 chất đồng đẳng ankan kế tiếp có khối lượng 24,8 g, thể tích tương ứng là 11,2lít
(đktc). CTPT của 2 hidro cacbon là



a. C4H10, C5H12 b.C3H8, C4H10 c. C2H6, C3H8 d. C5H12, C6H14
9. Sản phẩm hữu cơ tạo thành khi <i>Toluen</i> phản ứng với Brôm (xúc tác ánh sáng) là :
A . <i>0 </i>- brôm toluen


B . <i>m </i>- brôm toluen
C . <i>p </i>- brôm toluen
D . benzyl brômua


10. Khi đốt cháy hoàn toàn Hidro cacbon X (chất lỏng ở đk thường) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ 2 :1.
CTPT X có thể có là cơng thức nào sau đây ?


a. C2H4 b. C5H12 c. C4H4 d. C6H6


11. Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết
với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là :


A. Kết quả khác
B. CH3CHO và HCHO


C. C2H5CHO và C3H7CHO
D. CH3CHO và C2H5CHO


12. Cho PƯ C3H6 + KMnO4 + H2O → CH3CH(OH)CH2(OH) + MnO2 + KOH
Hệ số cân bằng của chất PƯ và sản phẩm lần lượt là:


a. 3, 2, 4, 3, 2, 2 b. 3, 2, 2, 4, 2, 2 c, 1, 2, 4, 1, 2, 2 d. 3, 2, 4, 2, 3, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đktc). Phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp là:



a. 60% và 40% b. 20% và 80% c. 50% và 50% d. 25% và 75%.
14. Hãy chọn câu <i>đúng </i>trong những câu sau:


a. Những chất có CTCT giống metan dễ làm mất màu dd Brom


b. Hidrocacbon có liên kết đơi hoặc liên kết ba trong phân tử làm mất màu dd Brom
c. Chất làm mất màu dd Brom, chất đó là C2H4


d. Hidro cac bon có liên kết đơi trong phân tử làm mất màu dd Brom


15. Để phân biệt 4 chất lỏng : benzen, toluen, stiren, người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch KMnO4.


C. Dung dịch HNO3 đ, xúc tác H2SO4 đ. D. kết quả khác.
17. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:


a. Benzen tác dụng với dd KMnO4 khi đun nóng
b. Benzen tác dụng dd KMnO4 ở nhiệt độ thường


c. Các ankyl benzen tác dụng với dd KMnO4 ở nhiệt độ thường
d. Các ankyl benzen tác dụng với dd KMnO4 khi đun nóng


18. Muốn đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen cần dùng thể tích khơng khí bao nhiêu ở đktc
a. 81 lít b. 82 lít c. 83 lít d. 84 lít


19. Số đồng phân của chất có CTPT C7H8O chứa vòng benzen là:
a. 5 b, 6 c. 7 d. 4


20. Để phân biệt etan và eten dùng phản ứng nào ?
A. Phản ứng đốt cháy. B. Phản ứng cộng hiđro.



<i>C. </i>Phản ứng với nước brom. D. Phản ứng trùng hợp.


21. Khi cho buta–1,3–đien tác dụng với H2 dư (ở nhiệt độ cao có Ni xúc tác) có thể thu được:
A. butan. B. isobutan. C. isobutilen. D. pentan.
22. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentan?


A. CH3–CH2–CH=CH–CH3 B. CH2=CH–CH=CH2


C. CH2=CH–CH2–CH=CH2 D. CH3–C=CH–CH3
23.Phản ứng CH

CH + H2CH2=CH2 cần điều kiện và chất xúc tác là:


A. Pd/AgNO3, to. B. Pd/PbCO3, to. C. Pd/CaCO3, to. D. Ca/BaCO3, to.
24. Chất có CTCT CH3CH(OH) CH2CH(CH3)2 có tên là


a. 3-metyl butan -2-ol b. 4-metyl pentan -2-ol c.1,2-dimetyl butan-2-ol d. 2,3 dimetyl pentan-1-ol
25. Hidro cacbon X có 25% H về khối lượng, X có CTPT :


a. CH4 b.C2H6 c.C2H4 d.C3H8


26. Khi cho neopentan tác dụng với Clo trong điều kiện chiếu sáng. Số dẫn xuất monoclo thu được là:
a. 1 b. 5 c. 4 d. 3


27. Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:


A. Dd NaOH B. Kim loại Cu C. Cu(OH)2 D. Na
28. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?


A. but<i>–</i>1–in. B. but–2–in. C. propin. D. etin.
29. Phản ứng của CO2 tác dụng với dd C6H5ONa tạo C6H5OH xảy ra được là do



a. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic b. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
׀


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c.Phenol có tính Oxi hóamạnh hơn axit cacbonic d. Phenol có tính Oxi hóa yếu hơn axit cacbonic
30. Các ancol no đơn chức tác dụng với CuO nóng tạo thành xeton là


a. ancol bậc 1 b. ancol bậc 2 c. ancol bậc 3 d. ancol bậc 1 và bậc 2
32.Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl?


A. CH2=C=CH-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2C. CH2-CH-CH2 -CH=CH2D. CH2=CH-CH=CH-CH3
33.Số ankan đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C5H12 là:


A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân
34.Tính chất khơng phải của toluen là:


A. Tác dụng với Br2 (xt Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as).


C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t0. D. Tác dụng với dung dịch Br2.
35.An ken có đồng phân hình học là:


A. but – 1 – en B. but – 2 – en C.propen D. 2 – metyl but – 2 - en.
36.Khi đốt cháy một anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được:


A. Số mol nước bằng số mol CO2. B. Số mol nước lớn hơn số mol CO2.
C. Số mol nước bé hơn số mol CO2. D. Số mol nước bằng 2 lần số mol CO2


37.Cho ancol có cơng thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)- CH2- CH2-CH2-OH. Có tên gọi tương ứng là
A. 2- metylpentan-1-ol



B. 4- metylpentan-1-ol
C. 4- metylpentan-2-ol
D. 3- metylhexan-2-ol


38. Oxi hóa hồn tồn 0,68 g ankadien X thu được 1,12 lít CO2( đktc). Cơng thức phân tử của X là?


A.<sub> C5H8 </sub> <sub>B.</sub> <sub> C3H4 </sub> <sub>C.</sub><sub> C4H6 </sub> <sub>D.</sub><sub> C5H10 </sub>


39.Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6(g) ankan X thu được 5,6(l) CO2( đktc). Công thức phân tử của X là?


A.<sub> C5H12 </sub> <sub>B.</sub> <sub> C5H10 </sub> <sub>C.</sub><sub> C4H10 </sub> <sub>D.</sub><sub> C3H8 </sub>


40.Chọn câu sai trong các câu sau:


A. Anđehit là hợp chất hữu cơ chỉ có tính khử.<i> </i>


B. <sub> Anđehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 sinh ra bạc kim loại. </sub>
C. Anđehit cộng hidro thành ancol bậc I
D. Khi tác dụng với hidro xeton bị khử thành ancol bậc II


41.Cho 7,4 (g) ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 1,12 lít khí thốt ra(đktc). Cơng
thức phân tử X là:


A. <sub> C3H10O </sub> B.<sub> C4H10O </sub> C. <sub> C4H8O </sub> D. <sub> C2H6O </sub>
42.Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?


A. Butan B. But-1-en C. Cacbon oxit D. Metylpropan


43.Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...Liên kết trực tiếp với...
A. Hidroxyl;hai nguyên tử cacbon



B. Hidroxyl; nguyên tử cacbon của vòng benzen
C. Hidroxyl; nguyên tử cacbon


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

44.Đốt cháy 1 hidrocacbon sinh ra H2O và CO2 có số mol bằng nhau. Hidrocacbon đó là


A. Ankin B. Ankadien C. Ankan D. Anken


45.Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...Liên kết trực tiếp với...


A. Hidroxyl; 2 nguyên tử cacbon B. Hidroxyl; nguyên tử cacbon của vòng bezen
C. Hidroxyl; nguyên tử cacbon no<i>. </i> D. Hidroxyl; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro
46.Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3:


A. But-1-in B. Propin C. But- 2-in D. Etin


47.Andehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm...Liên kết trực tiếp với...
A. -CO; hai nguyên tử hidro


B. - CHO; nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro<i>.</i>


C. - CHO; hai nguyên tử cacbon
D. -CHO: nguyên tử cacbon no


48.Công thức cấu tạo: CH3- CH(CH3) -CH2-CH2 CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?


A. 2- metylpentan B. neo-pentan C. 1,1- đimetylbutan D. iso- butan
49.Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là:


A đietyl ete. B đibutyl ete. C but-2-en. D but-1-en.


50.Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là:


A ancol bậc 1. B ancol bậc 1,2. C ancol bậc 2. D ancol bậc 3.
51.Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là :


A bậc 1. B bậc 4. C bậc 2. D bậc 3.


52.Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?


A Tinh bột. B Anđehit axetic. C Etylclorua. D Etilen.
53 An kan có 3 đồng phân cấu tạo là :


A.C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14
54 Có các nhận định sau :


(1) Tất cả các anken đều có cơng thức chung là : CnH2n ( n2 )
(2) Tất cả các chất có cơng thức chung CnH2n đều là anken.


(3) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brơm và dung dịch thuốc tím.


(4) Tất cả các chất làm mất màu dung dịch brơm và dung dịch thuốc tím đều là anken .
Nhận định <i>đúng</i> là


A. (1), (2) B. (1), (3) C. (3), (2) D. (3), (4)
55 Ankađien liên hợp là chất :


A. CH2=C=CH2


B. CH2= C(CH3)CH = CH2
C. CH2 = CH – CH2- CH = CH2


D. CH3-CH = C = CH2


56 Phenol là những hợp chất hữu cơ


A.có nhóm –OH và trong phân tử có nhân benzen


B.có nhóm – OH khơng liên kết trực tiếp với nhân benzen


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. có nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen


57 Để làm sạch khí eyilen có lẫn khí axetilen, dẫn hỗn hợp qua dung dịch dư của chất
A. Brôm B. KMnO4 C. Nước vôi trong D. AgNO3/NH3
58 Toluen và benzen phản ứng được với


A. dung dịch brom trong CCl4 B. dung dịch KMnO4
C. hiđro có xúc tác Ni, đun nóng D. dung dịch NaOH


59 Trong các phản ứng sau: (1). C2H5OH + HBr <i>to</i> C2H5Br + H2O
(2). C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3


(3). CH3CH(OH)CH3 + CuO 
<i>to</i>


CH3COCH3 + Cu + H2O


(4 ). 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3HOCH2-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH
(5 ). C6H5OH + KOH  C6H5OK + H2O.


Số phản ứng oxi hóa – khử là



A. 1 B.2 C.3 D.4
60 Anđêhit axetic bị khử khi tác dụng với :


A .H2(Ni,to) B. DD brom C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. O2 (xt, to)


61. 2,8 gam một anken A làm mất màu vừa đủ một dung dịch chứa 8,0 gam Brôm. Biết rằng khi hiđrat
hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. Vậy công thức cấu tạo của A là


A . CH3 – CH = CH – CH3 B . CH3CH2CH = CH2
C.CH3- C(CH3) = CH2 D.CH3- CH2– CH= CH – CH3


62 Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít một hiđrocacbon X thu được 6,72 lít khí CO2 ( thể tích các khí đo ở
đktc ). Biết X tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa. Vậy công thức cấu tạo của
X là


A. CH3-C CH B. CH2 = CH- CCH C. CHCH D. CH3- CH2- CCH
63 : Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Anđehit đều vừa có tính khử và tính oxi hóa


B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
C. Phenol tan ít trong nước lạnh và trong etanol.


D. Đun hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic ở 1400<sub>C (xúc tác H</sub>


2SO4 đặc) chỉ thu được metyletyl ete
64: Chất nào sau đây khi cho phản ứng với dung dịch brơm thì mất màu


A. propen B. propan C. butan D.benzen
65: Dãy các chất tham gia được phản ứng trùng hợp là



A. stiren, toluen , buta -1,3-đien B. stiren, but – 1 – en, Isopren
C. benzen, propen , etilen D. naphtalen, Vinyl clorua, Isopren


66: Cho các chất : C2H4, CH3CH(OH)CH3, C2H5OH, C3H4 . Trong điều kiện thích hợp,số chất bằng
một phản ứng điều chế trực tiếp axetanđehit là


A. 2 B.3 C.4 D.5


Câu 67: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình
này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 35 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên
men là 75% thì giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

68:Chất <i>không</i> phản ứng với dung dịch NaOH là


A. C6H5CH2OH B. CH3COOH C. C6H5OH B. <i>p</i>-CH3C6H4OH
69: Cặp chất phản ứng được với nước trong điều kiện thích hợp là


A. benzen, propin B. etilen, axetilen C. toluen, propen D. etan, etin


70: Cho các chất : C2H4, CH3COCH3, C2H5Cl, C6H6 , C6H12O6(glucozơ), CH3CHO. Trong điều kiện
thích hợp, số chất bằng một phản ứng điều chế trực tiếp ancol etylic là


A. 2 B.3 C.4 D.5


72: Cho 2,84 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức no là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với Na kim loại
thu được 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2(đktc). Giá trị của V là


A. 2,24 lít B. 0,896 lít C. 1,792 lít D. 8,96 lít



73: Sản phẩm hữu cơ tạo thành khi <i>Toluen</i> phản ứng với Brôm (xúc tác ánh sáng) là :


A . <i>0 </i>- brôm toluen B . <i>m </i>- brôm toluen C . <i>p </i>- brôm toluen D . benzyl
brômua


74 : Sản phẩm thu được khi cho <i>Isopren</i> tác dụng với <i>H2</i> dư (Ni, to) là


A. Isobutan B. Isobutylen C. Isopentan D. n - butan


75: Khi hyđrat hóa anken có cơng thức phân tử C4H8 chỉ thu được 1 ancol duy nhất. Vậy cấu tạo của an
ken đó là :


A . CH3 – CH = CH – CH3 B . CH3CH2CH = CH2
C . CH3- C(CH3) = CH2 D . Tất cả đều sai


76: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.


C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.


D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.


77: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là
sản phẩm chính ?


A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.


78: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ


duy nhất ?


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


79: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là


A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.


80 : Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối
lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:


A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
81. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A sau phản ứng thu được 2,24 lit khí CO2(đkc) và 3,6 gam H2O.
CTPT của A là


A. CH4 B.C2H6 C.C3H8 D. C4H10


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CTPT của A là


A. C2H2 B.C3H4 C.C3H6 D. C4H6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>



xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 -2017
  • 6
  • 34
  • 0
  • ×