Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi HK2 môn Địa lớp 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Quế Võ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (933.67 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1


ĐỀ CHÍNH THỨC
---


ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: Địa Lí 11


(Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề)


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1:</b> Ngành cơng nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hơnsu vì đảo Hơnsu có
A. nhiều ngun vật liệu cho ngành đóng tàu.


B. nhiều cảng biển quan trọng.


C. nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu.
D. ngành giao thơng vận tải phát triển.


<b>Câu 2:</b> Ranh giới tương đối kinh tuyến 105°Đ phân lãnh thổ Trung Quốc thành 2 bộ phận được xác định
trên cơ sở


A. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên.
B. sự khác nhau về tình hình dân cư.


C. sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế-xã hội.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ.



<b>Câu 3:</b> Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, dệt.


B. khai thác khống sản và cơng nghiệp chế biến thực phẩm.
C. công nghiệp luyện kim, công nghiệp hố chất.


D. cơng nghiệp đóng tàu thuỷ và cơng nghiệp hàng khơng vũ trụ.


<b>Câu 4:</b> Tác động tích cực nhất của chính sách dân số ở Trung Quốc là
A. phát huy thế mạnh về nguồn lao động


B. tạo động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế.
C. giảm đáng kể gánh nặng về dân số.


D. giảm thiểu các tệ nạn xã hội.


<b>Câu 5:</b> Hãng ô tô nổi tiếng nào sau đây không phải của Nhật Bản?


A. Nissan. B. Toyota. C. Suzuki. D. Huyndai.


<b>Câu 6:</b> Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu GDP của Trung Quốc qua một số năm ( đơn vị: %)


Năm 2004 2010 2014


Nông, lâm, ngư nghiệp 14,5 9,6 9,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


Dịch vụ 34,6 44,2 48,0



<i>( Niên giám thống kê 2015) </i>


Nhận xét nào đúng với bảng số liệu


A. Tỉ trọng GDP của nông – lâm –ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng và dịch vụ đều tăng


B. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp- xây dựng tăng và dịch vụ giảm
C. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp- xây dựng và dịch vụ tăng


D. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm mạnh, công nghiệp-xây dựng tăng nhanh và dịch vụ
tăng vừa.


<b>Câu 7:</b> Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản nước ta năm 2000 và 2010
Lỗi sai của biểu đồ trên nằm ở:


A. Chú giải. B. Tên biểu đồ. C. Trục tung. D. Trục hoành.


<b>Câu 8:</b> Các quốc gia Đơng Nam Á lục địa gồm có
A. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam.


B. In-đơ-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin, Đơng Ti-mo, Xin-ga-po.
C. Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây.
D. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Việt Nam, Phi-líp-pin.


<b>Câu 9:</b> Đặc điểm sau đây là của miền Đông Trung Quốc ?
A. Khí hậu là ơn đới lục địa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
C. Là nơi bắt nguồn của nhìêu con sơng lớn.


D. Gồm rất nhiều núi cao.


<b>Câu 10:</b> Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không phải của Đông Nam Á biển đảo?
A. Nhiều khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.


B. ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa.


C. Các đồng bằng ít màu mỡ do chủ yếu là đất cát pha.
D. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.


<b>Câu 11:</b> Cho bảng số liệu sau: Dân số và sản lượng lúa của Trung Quốc


<b>Năm </b> <b>2010 </b> <b>2014 </b>


Số dân (triệu người) 1.340,9 1.367,8


Sản lượng lương thực (nghìn tấn) 195.761 206.507


Sản lượng lúa bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 2010, 2014 lần lượt là (đơn vị:
kg/người)


A. 148, 153. B. 149, 154. C. 147, 152. D. 146, 151.


<b>Câu 12:</b> Chiều dài đường biên giới trên đất liền của Nhật Bản với các nước là


A. 1050km. B. 2100km. C. 3020km. D. 0km.



<b>Câu 13:</b> Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với
A. trồng cây công nghiệp. B. trồng lúa nước.


C. trồng cây rau, đậu. D. trồng cãy ăn quả.


<b>Câu 14:</b> Đặc điểm xă hội nào sau đây không phải là của Đông Nam Á?


A. Phong tục, tập qn, sinh hoạt văn hố của người dân có nhiều nét tương đồng.
B. Các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.


C. Tỉ lệ dân số mù chữ cao,


D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hoá lớn trên thế giới.


<b>Câu 15:</b> Các nước trong khu vực Đông Nam Á (trừ Lào) đều giáp biển, tạo thuận lợi để phát triển
A. giao thông vận tải biển. B. khai thác khoáng sản biển


C. tổng hợp kinh tế biển. D. du lịch biển.


<b>Câu 16:</b> Cho bảng số liệu: GDP của Hoa Kì và một số châu lục trên thế giới năm 2004 ( Đơn vị: tỉ USD)


<b>Tồn Thế giới </b> 40887,8


<b>Hoa Kì </b> 11667,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


<b>Châu Á </b> 10092,9


<b>Châu Phi </b> 790,3



GDP của Châu Phi kém GDP của Hoa Kì là:
A. Khoảng 20 lần. B. Khoảng 5 lần.
C. Khoảng 15 lần. D. Khoảng 10 lần.


<b>Câu 17:</b> Dựa vào bảng Giá trị xuất nhập khẩu qua các năm (đơn vị: tỉ USD):


Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2014


Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 833,7 815,5


Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 768,0 958,4


Nhận định nào dưới đây khơng chính xác ?
A. Giá trị xuất nhập khẩu tăng đều qua các năm.
B. Giá trị xuất nhập khẩu cao nhất năm 2014.
C. Giá trị xuất nhập khẩu thấp nhất năm 1990.
D. Nhật Bản luôn xuất siêu qua các năm.


<b>Câu 18:</b> Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới người/km2) nhưng lại có
một dải có mật độ đơng hơn ( 1 - 5 0 người/km2) là do


A. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
B. gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”.


C. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.


D. gắn với tuyến đường sắt Đông - Tây mới xây dựng.


<b>Câu 19:</b> Số quốc gia có chung đường biên giới với Trung Quốc là



A. 13. B. 12. C. 14. D. 15.


<b>Câu 20:</b> Nhật Bản có địa hình chủ yếu là


A. đồng bằng. B. đất thấp trũng. C. cao nguyên. D. đồi núi.


<b>Câu 21:</b> Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm nền công nghiệp của Nhật Bản ?
A. Phụ thuộc nguồn nguyên liệu, năng lượng thế giới nên khó ổn định.


B. Cơ cấu cơng nghiệp chỉ tập trung phát triển các ngành có ưu thế.


C. Nền công nghiệp hiện đại đủ các ngành kể cả các ngành thiếu điều kiện trong nước.
D. Chú trọng sử dụng các thành tựu khoa học và cải tiến kĩ thuật trong sản xuất.


<b>Câu 22:</b> Lợi ích lớn nhất đối với phát triển kinh tế do sơng ngịi Nhật Bản mang lại là
A. có tiềm năng thủy điện lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
C. thuận lợi cho giao thông đường sông.


D. thuận lợi cho việc phát triển ngành du lịch.


<b>Câu 23:</b> Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây tuy không thuận lợi
nhưng rất cần thiêt để thúc đẩy


A. phát triển kinh tế - xã hội trong một nước và giữa các nước.
B. phát triển du lịch trong vùng.


C. giao lưu văn hoá giữa các nước


D. giao thương kinh tế giữa các nước.


<b>Câu 24:</b> Trung Quốc cũng giống như Nhật Bản đều nằm ờ khu vực


A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á.


<b>Câu 25:</b> Đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản?


A. Xi-cô-cư. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su.


<b>Câu 26:</b> Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương.


C. Bắc Băng Dương D. Ấn Độ Dương.


<b>Câu 27:</b> Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (đơn vị: %)


<b>Năm </b>


<b>Nhóm tuổi </b> <b>1950 </b> <b>1970 </b> <b>1997 </b> <b>2005 </b> <b>2014 </b>


<b>Dưới 15 tuổi </b> 35,4 23,9 15,3 13,9 13,2


<b>Từ 15-64 tuổi </b> 59,6 69,0 69,0 66,9 61,0


<b>Trên 65 tuổi </b> 5,0 7,1 15,7 19,2 25,8


Dạng biểu đồ nào sau đây thể hiện tốt nhất sự thay đổi về cơ cấu dân số của Nhật Bản từ năm 1950-2014?


A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột.



<b>Câu 28:</b> Dãy núi được coi là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Ấn Độ là


A. Thiên Sơn B. Hoàng Liên Sơn. C. Côn Luân. D. Hy-ma-lay-a.


<b>Câu 29:</b> Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc


A. đứng hàng đầu thế giới. B. đứng hàng thứ hai thế giới.
C. đứng hàng thứ ba thế giới. D. đứng hàng thứ tư thế giới.


<b>Câu 30:</b> Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ở


A. miền Đông. B. miền Tây. C. miền Bắc. D. miền Nam.


<b>Câu 31:</b> Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về vị trí địa lí của Đơng Nam Á?
A. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hoá lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
C. Nằm ở phía đơng nam của châu Á.


D. Nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.


<b>Câu 32:</b> Dựa vào bảng số liệu sau: GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 - 2014 ( đơn vị: tỉ USD)


<b>Năm </b> <b>1990 </b> <b>1995 </b> <b>2000 </b> <b>2004 </b> <b>2010 </b> <b>2014 </b>


<b>GDP </b> 967,3 363,9 259,7 582,4 1524,9 1860,6


Dạng biểu đồ nào thể hiện tốc độ tăng GDP của LB Nga giai đoạn 1990- 2014?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ thanh ngang.



C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ tròn.


<b>Câu 33:</b> Miền Đơng Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do
A. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng. B. gần biển, khí hậu mát mẻ.


C. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú. D. nền kinh tế phát triển.


<b>Câu 34:</b> Cho bảng số liệu:


<b>GDP phân theo ngành kinh tế, tính theo giá thực tế (tỉ đồng) </b>


<b>Năm </b> <b>Tổng số </b> <b>Nông, lâm nghiệp và </b>
<b>thuỷ sản </b>


<b>Công nghiệp và </b>


<b>xây dựng </b> <b>Dịch vụ </b>


<b>1995 </b> 41.955 16.252 9.513 16.190


<b>2000 </b> 228.892 62.219 65.820 100.853


<b>2005 </b> 535.762 123.383 206.197 206.182


<b>2010 </b> 839.211 175.984 344.224 319.003


<b>2014 </b> 1.658.389 346.786 667.323 644.281


Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về GDP phân theo ngành kinh tế nước ta


giai đoạn 1995 – 2014?


A. Tổng GDP tăng trên 39 lần.


B. GDP ngành nông, lâm và thuỷ sản tăng trên 21 lần.
C. GDP ngành công nghiệp và xây dựng tăng trên 75 lần.
D. GDP ngành dịch vụ tăng trên 39 lần.


<b>Câu 35:</b> Cho bảng số liệu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7


<b>STT </b> <b>Khu Vực </b> <b>Số khách du lịch quốc tế đến </b>
<b>(nghìn lượt người) </b>


<b>Tổng thu từ khách du </b>
<b>lịch (triệu USD) </b>


<b>1 </b> <b>Đông Bắc Á </b> 136.276 237.965


<b>2 </b> <b>Đông Nam Á </b> 97.263 108.094


<b>3 </b> <b>Tây Á </b> 52.440 51.566


<b>4 </b> <b>Nam Á </b> 17.495 29.390


Tính bình qn đã chi tiêu của khách du lịch ở các khu vực năm 2014 lần lượt là (USD/người)
A. 1746,2; 11,1; 1679,9; 983,3. B. 1746,2; 1111,4; 983,3; 1679,9.


C. 1746,2; 1679,9; 1111,4; 983,3. D. 1746,2; 1111,4; 1679,9; 983,3.



<b>Câu 36:</b> Eo biển có vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng của Đông Nam Á và thế giới trên đường hàng
hải quốc tế nối Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương là eo


A. Ma-ca-xa B. Ba-si. C. Ma-lắc-ca D. Xun-đa.


<b>Câu 37:</b> Cho biểu đồ sau:


Quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979 – 2010


Biểu đồ này chưa hoàn chỉnh. Cần phải thêm một yếu tố nữa trên biểu đồ . Yếu tố đó là:


A. Chú giải. B. Giá trị trên trục tung.


C. Khoảng cách năm ở trục hoành. D. Tên biểu đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
A. Vấn đề tôn giáo và li khai dân tộc.


B. Phân bố dân cư không đều, mật độ dân số cao.


C. Lao động có tay nghề và trình đơ chun mơn cao cịn hạn chế.
D. Vấn đề nhập cư của người tị nạn chính trị.


<b>Câu 39:</b> Cơ cấu dân số Nhật Bản đang biến động theo xu hướng
A. tỉ lệ người già thấp. B. trẻ hoá.


C. bùng nổ dân số. D. già hoá.


<b>Câu 40:</b> Nguyên nhân khiến “Vấn đề khai thác và sử dụng hợp lí tài ngun thiên nhiên, phịng tránh,


khắc phục các thiên tai là nhiệm vụ quan trọng của mỗi quốc gia trong khu vực Đông Nam Á” không
phải là


A. nhiều tài nguyên thiên nhiên, nhưng đang có nguy cơ bị cạn kiệt.
B. điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi cho phát triển kinh tế.
C. nhiều thiên tai như núi lửa, sóng thần, bão lụt...


D. để tham gia các công ước quốc tế về môi trường.


--- HẾT ---

<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>STT </b> <b>652 </b>


1 B


2 A


3 A


4 C


5 D


6 C


7 B


8 A



9 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9


11 D


12 D


13 B


14 C


15 C


16 C


17 A


18 B


19 C


20 D


21 B


22 A


23 A



24 C


25 B


26 B


27 B


28 D


29 A


30 A


31 D


32 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10


34 C


35 B


36 C


37 A


38 D



39 D


40 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×