Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Luyện học giỏi toán phần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.91 KB, 4 trang )

Họ và tên:………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỎI TOÁN 5
Lớp:…………… (Thời gian 90 phút.)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (10,5 điểm )
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) 3/8 túi gạo nặng gạo nặng 24 kg. Hỏi 2 túi gạo như vậy cân nặng bao nhiêu ki- lô-
gam?
A. 9 kg B. 64 kg C. 128 kg D. 18 kg
2) Xe thứ nhất chở 2,7 tấn hàng, xe thứ hai chở gấp 3,5 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở
được bao nhiêu tấn hàng?
A. 9,45 tấn B. 12,15 tấn C. 12,95 tấn D. 6,2 tấn
3)Giá trị của biểu thức 1,25 x 0,8 x 2,6 là:
A. 2,6 B. 26 C. 0,26 D. 0,260
4) Có một bao gạo, biết 0,6 bao nặng 28,8 kg. Hỏi 0,8 kg bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
( khối lượng cái bao không đáng kể).
A. 48 kg B. 23,04 kg C. 36 kg D. 38,4 kg
5) Một căn phòng rộng 4,2m dài 5,4m. Người ta lát nền căn phòng bằng các viên gạch men
hình vuông cạnh 3dm. Hỏi để lát hết nền căn phòng cần tất cả bao nhiêu viên gạch?
A. 32 viên gach B. 252 vi ên gạch C. 64 viên gạch D. 189 viên gạch
6) Trong một bài toán trắc nghiệm với 30 câu hỏi. Dũng làm bài được 8 điểm
(với thang điểm 10). Hỏi Dũng làm sai mấy câu?
A. 2 câu B. 3 câu C. 6 câu D. 8 câu
7) 3hm
2
2dam
2
= .......... km
2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3,2 B. 0,32 C. 0,032 D. 0,0302
8) Tích nào gần với 4,25 x 4 nhất?
A. 4 x 4 B. 5 x 3,5 C. 6 x 3,25 D. 7 x 2,4


9) 654300gam cũng chính là:
A. 654,3 kg B. 6,543 kg C. 65,43 kg D. 6543 kg
10) 100 tờ bìa dày 2,5 cm. Hỏi 0,75 mm là độ dày của mấy tờ bìa?
A. 4 tờ B. 3 tờ C. 2 tờ D. 5 tờ
11) Hai can đầy thì đựng được 25l xăng. Hỏi 3/5 của một cái can cùng loại thì đựng được bao
nhiêu lít xăng?
A. 12,5 lít B. 1 0 lít C. 7,5 lít D. 2,5 lít
12) Nếu m = 3,7 thì giá trị của biểu thức 5,63 + m x 4,2 là:
A. 21,17 B. 20,17 C. 21,27 D. 31,17
13) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
0,3; 1,2; 4,8; 19,2; ... ; 307,2.
A. 24 B. 288 C. 76,8 D. 9 2,16
14) Phép tính nào sai?
A. 67 x 0,01 = 0,067 B. 132,7 x 100 = 13270
C. 5 kg 6 g = 5,006 kg D. 3 t ấn 3 tạ = 3,3 tấn
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 9,5 điểm )
1) ( 1,5 điểm) Tính nhanh:
15 + 15 x 2 + 7 x 15 – 100
2) (2 điểm) Tổng của 2 số bằng 3884. Tìm 2 số đó, biết rằng nếu gấp 4 lần số hạng thứ nhất
rồi cộng với số hạng thứ hai thì được 9731.
3) (3 điểm). Một tủ sách có 3 ngăn chứa tất cả 200 quyển sách. Ngăn thứ nhất nhiều hơn ngăn
thứ hai 12 quyển. Nếu chuyển 4 quyển từ ngăn thứ hai xuống ngăn thứ ba thì ngăn thứ ba sẽ
chiếm 2/5 tổng số sách. Tìm số sách của mỗi ngăn lúc đầu?
4) (3 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu tăng cạnh AB
thêm 5 cm và giảm cạnh AD 5 cm thì ta được hình chữ nhật mới AMNP có diện tích bé hơn
hình chữ nhật ABCD là 85cm
2.
Tính

diện tích hình chữ nhật ABCD.

BÀI LÀM:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Môt mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 280 m. Vì phải mở rộng lộ giới, người ta đã cắt
bớt 1/6 chiều dài mảnh đất trên. Mảnh đất hình chữ nhật còn lại có chu vi 248 m. Tính
diện tích mảnh đất hình chữ nhật còn lại.
HƯỚNG DẪN CHẤM T OÁN 5.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: C; Câu 2: B; Câu 3: A; Câu 4: D; Câu 5: B; Câu 6: C;
Câu 7: D; Câu 8: B; Câu 9: D; Câu 10: A; Câu 11: B; Câu 12: C;
Câu 13: D; Câu 14: A; Câu 15: C; Câu 16: A
Tính điểm: khoanh đúng mỗi chữ cái đầu câu tính 0,25 điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 (1điểm); Tính nhanh:15 + 15 x 2 + 15 x 7 – 100
= 15 x 1 + 15 x 2 + 15 x 7 – 100 ( 0,25đ
)
= 15 x ( 1+ 2 + 7 ) – 100 ( 0,25 đ )
= 15 x 10 – 100 ( 0,25 đ )
= 50 ( 0,25 đ )
Câu 2 (2,5 điêm ): 2/5 số sách trong tủ là:
200 x 2/5 = 80 ( quyển )
Vậy số sách của ngăn thứ ba lúc đầu là:
80 – 4 = 76 ( quyển )
Tổng số sách của ngăn thứ hai và ngăn thứ ba lúc đầu là:
200 – 27 = 124 ( quyển ) Số sách ngăn thứ nhất là :
( 124 + 12 ) : 2 = 68 ( quy ển ) Số sách ngăn thứ hai là:
68 – 12 = 56 (quyển )
Đáp số: 68q; 56q; 76q.
Tính điểm: Mỗi lời giải và phép tính đúng tính 0,5 điểm
Câu 3 (2,5 điểm)

Vì chiều rộng không đổi nên 2 lần chiều dài bị cắt là:
280 – 248 = 32 ( m ) Chiều dài mảnh đất bị cắt là :
32 : 2 = 16 ( m )
Chiều dài mảnh đất còn lại là:
16 x ( 6 – 1 ) = 80 ( m ) Chiều rộng mảnh đất còn lại là:
248 : 2 – 80 = 44 ( m )
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật còn lại là:
80 x 44 = 3520 ( m2 )
Đáp số: 3520 m2
Tính điểm: Mỗi câu lời giải và phép tính đúng tính 0,5 điểm

×