Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi giữa học kì 1 Toán 12 Toán học Bắc Trung Nam có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>Trường THPT ________ </b>


<b>Mã đề: 209 </b>


<b>KỲ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Mơn : TỐN – Khối 12 </b>


<i>Thờ<sub>i gian làm bài: 60 phút (không k</sub>ể<sub> th</sub>ờ<sub>i gian phát </sub>đề). </i>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-4] Tìm t</b>ất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>= +<i>x</i> <i>mx</i>2+1 có tiệm cận


ngang.


<b>A. </b><i>m</i>= ±1 <b>B. </b><i>m</i>>0. <b>C. </b><i>m</i>=2. <b>D. </b><i>m</i>=1.


<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-4] Cho hàm s</b>ố 1
2
<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>bx</i>


+
=


− (1). Xác định <i>a</i> và <i>b</i> để đồ thị hàm số nhận đường thẳng


1


<i>x</i>= làm tiệm cận đứng và đường thẳng 1
2



<i>y</i>= làm tiệm cận ngang.


<b>A. </b><i>a</i>=1;<i>b</i>=2. <b>B. </b><i>a</i>=2;<i>b</i>= −2. <b>C. </b><i>a</i>= −1;<i>b</i>= −2. <b>D. </b><i>a</i>=2;<i>b</i>=2.
<b>Câu 3:</b> <b>[2D1-2] Cho hàm s</b>ố 1 3 2 3 11

( )

.


3 3


<i>y</i>= − <i>x</i> +<i>x</i> + <i>x</i>− <i>C</i> Tìm trên

( )

<i>C</i> những điểm đối xứng nhau
qua trục <i>Oy</i>.


<b>A. </b>

(

4;3 và

)

(

−4;3

)

. <b>B. </b> 3;16
3


 


 


  và


16
3;


3


 




 



 .


<b>C. </b>

(

1;0 và

)

(

−1;0

)

. <b>D. </b> 2;11
3


 


 


  và


11
2;


3


 




 


 .


<b>Câu 4:</b> <b>[2D1-4] Cho </b> 4

(

<sub>3</sub> <sub>2</sub>

)

2 <sub>3</sub>

(

)


<i>m</i>


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m C</i> . Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để đường thẳng
1



<i>y</i>= − cắt

(

<i>C<sub>m</sub></i>

)

tại bốn điểm phân biệt có hồnh độ lớn hơn −2.
<b>A. </b> 2;1


3
<i>m</i>∈ 


 . <b>B. </b>

{ }



2


;1 \ 0
3


<i>m</i>∈ −<sub></sub> <sub></sub>


  . <b>C. </b>

{ }



1


;1 \ 0
3


<i>m</i>∈ −<sub></sub> <sub></sub>


  . <b>D. </b>


2
;1 .
3


<i>m</i>∈ −<sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 5:</b> <b>[2D1-2] Hàm s</b>ố <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

=<i>ax</i>4+<i>bx</i>2+<i>c a</i>

(

≠0

)

có đồ
thị như hình vẽ bên. Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

là hàm số nào
trong bốn hàm số sau:


<b>A. </b> 4 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>y</i>= −<i>x</i> + <i>x</i> + .


<b>B. </b>

<sub>(</sub>

2 <sub>2</sub>

<sub>)</sub>

2 <sub>1</sub>


<i>y</i>= <i>x</i> − − .


<b>C. </b>

<sub>(</sub>

2 <sub>2</sub>

<sub>)</sub>

2 <sub>1</sub>


<i>y</i>= <i>x</i> + − .


<b>D. </b><i><sub>y</sub></i><sub>= −</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>3</sub><sub>. </sub>


<b>Câu 6:</b> <b>[2D1-3] Cho </b>

(

)

<sub>:</sub> 3 2

(

<sub>2</sub>

)


<i>m</i>


<i>C</i> <i>y</i>=<i>x</i> +<i>x</i> + <i>m</i>− <i>x m</i>− . Tìm tất cả giá trị của <i>m</i> để

(

<i>C<sub>m</sub></i>

)

cắt <i>Ox</i> tại ba
điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x x</i><sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub> sao cho <i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2+<i>x</i><sub>3</sub>2 =7


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>−2. <b>C. </b>−1. <b>D. </b>Đáp án khác.



<b>Câu 7:</b> <b>[2D1-2] Giá tr</b>ị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


2


2 2


2


+ −
=




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> trên đoạn

[

−2; 1

]

lần
lượt bằng:


<b>A. </b>1 và −2. <b>B. </b>1 và −1. <b>C. </b>0 và −2. <b>D. </b>2 và 0 .


<b>Câu 8:</b> <b>[2D1-3] Tìm t</b>ất cả giá trị <i>m</i> để hàm số sau nghịch biến trên các khoảng xác định: = −4


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>
<b>A. </b><i>m</i>∈ −∞

(

; 2−

) (

∪ 2; +∞

)

. <b>B. </b><i>m</i>∈ −∞ −

(

; 2

] [

∪ 2; +∞

)

.


<b>C. </b>− ≤2 <i>m</i>≤2. <b>D. </b>− <2 <i>m</i><2.


<i>O</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


3


1

2


− 1 <sub>2</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố 1 3

(

2 1

)

2 9 1
3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>mx</i>−<i>m</i>+ . Tìm tất cả giá trị của <i>m</i> để hàm sốđã
cho có 2 điểm cực trị <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> thỏa: <i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+<i>x x</i><sub>1 2</sub> =28.


<b>A. </b><i>m</i>=2. <b>B. </b> 1


4


<i>m</i>= − . <b>C. </b><i>m</i>=0. <b>D. </b><i>m</i>=1.



<b>Câu 10:</b> <b>[2D1-2] Tìm t</b>ất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số sau có 3 điểm cực trị: <i>y</i>= −<i>x</i>4−<i>mx</i>2+<i>m</i>2−1.
<b>A. </b><i>m</i>= −1. <b>B. </b><i>m</i>≤ −1. <b>C. </b><i>m</i>>0. <b>D. </b><i>m</i><0.


<b>Câu 11:</b> <b>[2D1-1] Giá tr</b>ị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2−9<i>x</i>+1 trên đoạn

[

0; 3

]


lần lượt bằng:


<b>A. </b>36 và 5− . <b>B. </b>25 và 0 . <b>C. </b>28 và−4. <b>D. </b>54 và 1.
<b>Câu 12:</b> <b>[2D1-2] Cho hàm s</b>ố <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên


Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên <sub>ℝ</sub>.


<b>B. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiện cận ngang.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.


<b>D. </b>Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .


<b>Câu 13:</b> <b>[2D1-2] Tìm t</b>ất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số sau nghịch biến trên tập xác định: 2
3
<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
+
=




<b>A. </b> 2



3


<i>m</i>< − . <b>B. </b> 2


3


<i>m</i>≥ − . <b>C. </b> 2
3


<i>m</i>≥ . <b>D. </b> 2


3
<i>m</i>> −


<b>Câu 14:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố 1 3 2 2 1
3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> +<i>mx</i>−<i>m</i>+ . Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm sốđã cho
đồng biến trên

(

3;+∞

)



<b>A. </b><i>m</i>≤3. <b>B. </b><i>m</i>>3. <b>C. </b><i>m</i><3. <b>D. </b><i>m</i>≥3.


<b>Câu 15:</b> <b>[2D1-4] </b> Cho hai số thực không âm <i>x</i>, <i>y</i> thỏa mãn: <i>x</i>+<i>y</i>=1 và

(

<sub>4</sub> 2 <sub>3</sub>

)(

<sub>4</sub> 2 <sub>3</sub>

)

<sub>25</sub> <sub>1</sub>


<i>S</i> = <i>x</i> + <i>y</i> <i>y</i> + <i>x</i> + <i>xy</i>+ . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của <i>S</i> lần lượt là.
<b>A. </b>207 27;


16 2 . <b>B. </b>



191 25
;


16 2 . <b>C. </b>


207 25
;


16 2 . <b>D. </b>


191 27
;
16 2 .
<b>Câu 16:</b> <b>[2D1-2] Cho hàm s</b>ố <i>y</i>=<i>ax</i>3+<i>bx</i>2+<i>cx</i>+<i>d</i> có đồ thị như hình bên.


Khi đó:


<b>A. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i><0,<i>d</i> >0.
<b>B. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i><0,<i>d</i> <0.
<b>C. </b><i>a</i>>0,<i>b</i>>0,<i>c</i><0,<i>d</i> >0.
<b>D. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i>>0,<i>d</i> >0.


<i>x </i> −∞ 1 2 +∞


<i>y</i>′ <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>


<i>y</i>


+∞



−∞


+∞


−∞


+∞


1


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


5


− 5


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17:</b> <b>[2D1-2] Hàm s</b>ố <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>+1 có đồ thị là:


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 18:</b> <b>[2D1-2] Hàm s</b>ố 1
1
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

=


+ có đồ thị là:


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 19:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố 2 3

( )


1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>
+
=


− . Lấy đối xứng

( )

<i>C</i> qua <i>Oy</i> ta được đồ thị hàm số nào sau
đây:


<b>A.</b> 2 3.


1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>

= −


+ <b>B.</b>


2 3


.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
+
= −


+ <b>C.</b>


2 3


.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
+
= −



− <b>D.</b>


2 3


.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


+


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2
2

1


1


<i>O</i> <i>x</i>



<i>y</i>


3
1



1


3


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1
1

1


1


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2

2





1
2


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2
2




<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2
2


− <sub>1</sub>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1
1


1


− 2


2


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1
1
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 20:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố <i>y</i>=<i>x</i> 1−<i>x</i>. Chọn khẳng định đúng:
<b>A.</b> Hàm sốđã cho có giá trị lớn nhất là 2 3


9 . <b>B.</b> Hàm sốđã cho có hai điểm cực trị.
<b>C.</b> Hàm sốđã cho khơng có điểm cực trị. <b>D.</b> Hàm sốđã cho có giá trị nhỏ nhất là 2 3


9 .
<b>Câu 21:</b> Khối 12 mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh


<b>A.</b> 12. <b>B. </b>25. <b>C.</b> 30. <b>D.</b> 20.


<b>Câu 22:</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>; <i>SB</i>; <i>SC</i> đơi một vng góc với nhau. Biết <i>SA</i>=<i>a</i>; <i>SB</i>=2<i>a</i> ;
3


<i>Sc</i>= <i>a</i>. Tính chiều cao <i>SH</i> của khối chóp <i>SABC</i>.


<b>A.</b> 49 .


36
<i>a</i>


<b>B.</b> 7 .
6


<i>a</i>


<b>C.</b> 6 .
7


<i>a</i>


<b>D.</b> 36 .
49


<i>a</i>


<b>Câu 23:</b> <b>[2H1-2]</b>Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′ có thể tích là <i>a</i>3. Khi đó thể tích khối <i>ACB D</i>′ ′ là:
<b>A.</b>


3


6
<i>a</i>


. <b>B.</b>



3


3
<i>a</i>


. <b>C.</b>


3


4
<i>a</i>


. <b>D.</b>


3


2
3
<i>a</i>


.
<b>Câu 24:</b> <b>[2H1-2]</b>Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng <i>a</i> là:


<b>A.</b> 3 2
6
<i>a</i>


. <b>B.</b> 3 2


12


<i>a</i>


. <b>C.</b> 3 2


3
<i>a</i>


. <b>D.</b> 3 3


12
<i>a</i>


.
<b>Câu 25:</b> <b>[2H1-1] Hình l</b>ập phương thuộc khối đa diện nào sau đây?


<b>A.</b>

{

4;3 .

}

<b>B.</b>

{

3; 4 .

}

<b>C.</b>

{

3;5 .

}

<b>D.</b>

{

5;3 .

}



<b>Câu 26:</b> <b>[2H1-2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang (<i>AB CD</i>// , <i>AB</i>= 2<i>CD</i>=2<i>a</i>),


(

)



<i>SA</i>⊥ <i>ABCD</i> , <i>SA</i>=<i>a</i> 3. Tính chiều cao <i>h</i> của hình thang <i>ABCD</i> biết khối chóp <i>S ABCD</i>.
có thể tích là <i>a</i>3 3.


<b>A.</b> <i>h</i>=2<i>a</i>. <b>B.</b> <i>h</i>=3<i>a</i>. <b>C.</b>


3
<i>a</i>


<i>h</i>= . <b>D.</b> <i>h</i>= <i>a</i>.



<b>Câu 27:</b> <b>[2H1-3] Cho l</b>ăng trụ đứng <i>ABC A B</i>. ′ ′ ′C có ∆<i>ABC</i> vng cân tại <i>B AC</i>, =2<i>a</i>. Thể tích khối


. C


<i>ABC A B</i>′ ′ ′<sub> là </sub><sub>2</sub> 3


<i>a</i> . Chiều cao của khối chóp .<i>A A BC</i>′ <sub> là: </sub>


<b>A.</b> 2 3
3


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b> 2


3


<i>a</i><sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b> 3


3


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2</sub> <sub>3</sub>
<i>a</i> .
<b>Câu 28:</b> <b>[2H1-2] Th</b>ể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i> là:


<b>A.</b> 3 3
2
<i>a</i>


. <b>B.</b> 3 3



6
<i>a</i>


. <b>C.</b> 3 3


12
<i>a</i>


. <b>D.</b> 3 3


4
<i>a</i>


.


<b>Câu 29:</b> <b>[2H1-2] Cho hình chóp t</b>ứ giác đều .<i>S ABCD</i> có <i>AB</i>=<i>a</i>, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60°.


Thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> là
<b>A.</b> 3 2


6
<i>a</i>


. <b>B.</b> 3 3


6
<i>a</i>


. <b>C.</b> 3 6



6
<i>a</i>


. <b>D.</b> 3 3


2
<i>a</i>


.


<b>Câu 30:</b> <b>[2H1-2] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>⊥

(

<i>ABCD</i>

)

. Góc
giữa <i>SC</i> và

(

<i>ABCD</i>

)

là 45°. Thể tích khối .<i>S ABCD</i> là


<b>A.</b>


3 <sub>2</sub>


2
<i>a</i>


. <b>B.</b> 3 <sub>2</sub>


<i>a</i> . <b>C.</b>


3 <sub>2</sub>


6
<i>a</i>


. <b>D.</b>



3 <sub>2</sub>


3
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-4] Tìm t</b>ất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>= +<i>x</i> <i>mx</i>2+1 có tiệm cận
ngang


<b>A. </b><i>m</i>= ±1 <b>B. </b><i>m</i>>0. <b>C. </b><i>m</i>=2. <b>D. </b><i>m</i>=1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>


<b>Cách 1. </b>Ta có điều kiện để hàm số xác định là <i>mx</i>2+ ≥1 0 1

( )



Để hàm số có tiệm cận ngang thì tồn tại một trong hạn giới hạn sau lim <sub>0</sub>
<i>x</i>→+∞<i>y</i>= <i>y</i> hoặc


0


lim


<i>x</i>→−∞<i>y</i>=<i>y</i> . Do đó hàm số phải xác định tại vô cực.
Vậy

( )

1 phải có <i>m</i>≥0


* Nếu <i>m</i>=0 thì hàm số là <i>y</i>= +<i>x</i> 1 khơng có tiệm cận ngang.
* Nếu <i>m</i>>0



Khi <i>x</i>→ +∞ thì lim lim

(

2 1

)

lim 1 1<sub>2</sub>


<i>x</i>→+∞<i>y</i> <i>x</i>→+∞ <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>→+∞<i>x</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub></i>


 


= + + = <sub></sub> + + <sub></sub>= +∞


  ,


Khi <i>x</i>→ −∞,


Nếu <i>m</i>=1 thì

(

2

)



2


1


lim lim 1 lim 0


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


→−∞ →−∞ →+∞





= + + = =


− +


hàm số có tiệm cận ngang
0


<i>y</i>= .


Nếu <i>m</i>>1 thì lim lim

(

2 1

)

lim 1 1<sub>2</sub>


<i>x</i>→−∞<i>y</i> <i>x</i>→−∞ <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>→−∞<i>x</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub></i>


 


= + + = <sub></sub> − + <sub></sub>= +∞


 


Nếu <i>m</i><1 thì lim lim

(

2 1

)

lim 1 1<sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


→−∞ →−∞ →−∞



 


= + + = <sub></sub> − + <sub></sub>= −∞


  .


Vậy <i>m</i>=1 thỏa yêu cầu đề.


<b>Cách 2. Phương pháp trắc nghiệm </b>
Thử <i>m</i>=2 ta có hàm số <i>y</i>= +<i>x</i> 2<i>x</i>2+1


Xét

(

2

)



2


1


lim lim 2 1 lim 1 2


<i>x</i>→+∞<i>y</i> <i>x</i>→+∞ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>→+∞<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


 


= + + = <sub></sub> + + <sub></sub>= +∞


 


(

2

)



2



1


lim lim 2 1 lim 1 2


<i>x</i>→−∞<i>y</i> <i>x</i>→−∞ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>→−∞<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


 


= + + = <sub></sub> − + <sub></sub>= −∞


 


Suy ra hàm số khơng có tiệm cận ngang với <i>m</i>=2. Loại B và C.


Thử <i>m</i>= −1 ta có hàm số <i>y</i>= + −<i>x</i> <i>x</i>2+1 . Vì tập xác định của hàm số là <i>D</i>= −

[

1;1

]

nên
khơng có lim


<i>x</i>→+∞<i>y</i>và lim<i>x</i>→+∞<i>y</i>. Do đó hàm số khơng có tiệm cận ngang với <i>m</i>= −1. Loại A.
Vậy chọn D.


<b>Cách 3. </b>Dùng máy tính
* Sử dụng CASIO
+ Thế <i>m</i>=1 vào đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CALC <sub>10</sub>5<sub> ta </sub><sub>đượ</sub><sub>c </sub> <sub>không có ti</sub><sub>ệ</sub><sub>m c</sub><sub>ậ</sub><sub>n ngang </sub>


CALC <sub>10</sub>5


− ta được hàm số có tiệm cận ngang <i>y</i>=0


+ Thế <i>m</i>= −1 vào đề


Nhập


CALC <sub>10</sub>5<sub> ta </sub><sub>đượ</sub><sub>c </sub> <sub>hàm s</sub><sub>ố</sub><sub> không xác </sub><sub>đị</sub><sub>nh </sub>


CALC 5


10


− ta được hàm số không xác định
Vậy loại A.


+ Thế <i>m</i>=2 vào đề
Nhập đề


CALC <sub>10</sub>5 <sub>đượ</sub><sub>c </sub> <sub> hàm s</sub><sub>ố</sub><sub> khơng có ti</sub><sub>ệ</sub><sub>m c</sub><sub>ậ</sub><sub>n ngang. </sub>


CALC <sub>10</sub>5


− được hàm số khơng có tiệm cận ngang.
Vậy loại B, C.


<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-4] Cho hàm s</b>ố 1
2
<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>bx</i>



+
=


− (1). Xác định <i>a</i> và <i>b</i> để đồ thị hàm số nhận đường thẳng


1


<i>x</i>= làm tiệm cận đứng và đường thẳng 1
2


<i>y</i>= làm tiệm cận ngang.


<b>A. </b><i>a</i>=1;<i>b</i>=2. <b>B. </b><i>a</i>=2;<i>b</i>= −2. <b>C. </b><i>a</i>= −1;<i>b</i>= −2. <b>D. </b><i>a</i>=2;<i>b</i>=2.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


Điều kiện đểđồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

( )


0


*
2


. 1 0


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>







+ ≠


 . Khi


đó:


Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng <i>x</i> 2
<i>b</i>


= , giả thiết <i>x</i>=1 nên 2 1 <i>b</i> 2
<i>b</i>= ⇔ = .
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 1 1


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>y</i> <i>a</i>


<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 3:</b> <b>[2D1-2] Cho hàm s</b>ố 1 3 2 3 11

( )

.


3 3



<i>y</i>= − <i>x</i> +<i>x</i> + <i>x</i>− <i>C</i> Tìm trên

( )

<i>C</i> những điểm đối xứng nhau
qua trục <i>Oy</i>.


<b>A. </b>

<sub>(</sub>

4;3 và

<sub>)</sub>

(

−4;3

)

. <b>B. </b> 3;16
3


 


 


  và


16
3;
3
 

 
 .


<b>C. </b>

(

1;0 và

)

(

−1;0

)

. <b>D. </b> 2;11
3


 


 


  và


11


2;
3
 

 
 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>


Gọi <i>M x y</i>

(

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

) ( )

∈ <i>C</i> ⇒<i>M</i>′

(

−<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

) ( )

∈ <i>C</i> , điều kiện <i>x</i><sub>0</sub> ≠0. Từđó ta có phương trình


(

)

3

(

)

2

(

)

0


3 2 3


0 0 0 0 0 0 0 0


0


3


1 11 1 11 2


3 3 6 0


3


3 3 3 3 3



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
=

− + + − = − − + − + − − ⇔ − = ⇔<sub></sub>
= −

Từđó ta có hai điểm đối xứng là 3;16


3


 


 


  và


16
3;
3
 

 
 .


<b>Câu 4:</b> <b>[2D1-4] Cho </b> 4

<sub>(</sub>

<sub>3</sub> <sub>2</sub>

<sub>)</sub>

2 <sub>3</sub>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>




<i>m</i>


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m C</i> . Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để đường thẳng
1


<i>y</i>= − cắt

(

<i>C<sub>m</sub></i>

)

tại bốn điểm phân biệt có hồnh độ lớn hơn −2.
<b>A. </b> 2;1


3
<i>m</i>∈<sub></sub> <sub></sub>


 . <b>B. </b>

{ }



2


;1 \ 0
3


<i>m</i>∈ −<sub></sub> <sub></sub>


  . <b>C. </b>

{ }



1


;1 \ 0
3


<i>m</i>∈ −<sub></sub> <sub></sub>


  . <b>D. </b>



2
;1 .
3
<i>m</i>∈ −<sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm


(

)

(

)



4 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 4 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1 0.</sub> <sub>(1)</sub>


<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i>= − ⇔ <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i>+ = .


Đặt <i>x</i>2 =<i>t t</i>, ≥0, ta được phương trình <i>t</i>2−

(

3<i>m</i>+2

)

<i>t</i>2+3<i>m</i> + =1 0. (2)


<b>Cách 1. </b>Để phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt lớn hơn −2 thì phương trình (2) có hai
nghiệm phân biệt <i>t t</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn 0<<i>t</i><sub>1</sub><<i>t</i><sub>2</sub> <4. Điều này xảy ra khi và chỉ khi


(

)(

)

(

)



2


1 2 1 2 1 2



1 2 1 2


1 2


1 2


0 9 0


4 4 0 4 16 0


4 4 0 8 0


0 3 1 0


3 2 0


0


<i>m</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t t</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i>





∆ > >







− − > <sub></sub> − + + >




 


− + − < ⇔ + − <


 


 


> + >


 


+ >


 + > 


 



{ }



0 0


9 9 0 1


1


3 6 2 ;1 \ 0 .


3


3 1 0 1


3


3 2 0


2
3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>



≠ ≠
 <sub></sub>


− + >  <


   


⇔ < ⇔ < ⇔ ∈ − 


 


 <sub>+ ></sub> 


  > −


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cách 2. </b>Nhận xét pt

( )

2 ln có hai nghiệm <i>t</i><sub>1</sub>=1; <i>t</i><sub>2</sub> =3<i>m</i>+1


Theo ycbt ta cần tìm <i>m</i> để


1
2


1 2


1


2


0


3 1 0


0


3 1 1


1 4


2 <sub>3</sub> <sub>1 4</sub>


2
<i>t</i>


<i>m</i>
<i>t</i>


<i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>m</i>
<i>t</i>





>


 <sub></sub> <sub>+ ></sub>


 <sub>></sub> <sub></sub>


+ ≠


 


≠ ⇔


 


<


 


− < −


 <sub></sub> <sub>+ <</sub>




− <




0
1



1
3


<i>m</i>
<i>m</i>




⇒ 


− < <


 . V


ậy chọn C.


<b>Câu 5:</b> <b>[2D1-2] Hàm s</b>ố <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

=<i>ax</i>4+<i>bx</i>2+<i>c a</i>

(

≠0

)

có đồ thị như hình vẽ sau:


Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

là hàm số nào trong bốn hàm số sau:


<b>A. </b> 4 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>y</i>= −<i>x</i> + <i>x</i> + . <b>B. </b><i>y</i>=

(

<i>x</i>2−2

)

2−1. <b>C. </b><i>y</i>=

(

<i>x</i>2+2

)

2−1. <b>D. </b><i>y</i>= −<i>x</i>4+2<i>x</i>2+3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>


Từđồ thị ta thấy hệ số <i>a</i>>0nên loại A, D.



Đáp án B: <i>y</i>=

(

<i>x</i>2−2

)

2− =1 <i>x</i>4−4<i>x</i>2+3 có <i>a b</i>, trái dấu nên có ba điểm cực trị.


Đáp án C: <i>y</i>=

(

<i>x</i>2+2

)

2− =1 <i>x</i>4+4<i>x</i>2+3 có <i>a b</i>, cùng dấu nên có 1 điểm cực trị. Loại C.
<b>Câu 6:</b> <b>[2D1-3] Cho </b>

(

)

<sub>:</sub> 3 2

(

<sub>2</sub>

)



<i>m</i>


<i>C</i> <i>y</i>=<i>x</i> +<i>x</i> + <i>m</i>− <i>x</i>−<i>m</i>. Tìm tất cả giá trị của <i>m</i> để

(

<i>C<sub>m</sub></i>

)

cắt <i>Ox</i> tại ba
điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x x</i><sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub> sao cho <i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2+<i>x</i><sub>3</sub>2 =7


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>−2. <b>C. </b>−1. <b>D. </b>Đáp án khác.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C. </b>


Xét PTHĐGĐ với trục hoành:


(

)

(

)

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



( )



3 2 2


2


1


2 0 1 2 0



2 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


=




+ + − − = ⇔ − + + = ⇔


+ + = ∗




Để

(

<i>C<sub>m</sub></i>

)

cắt <i>Ox</i> tại ba điểm phân biệt thì PT

( )

∗ có hai nghiệm phân biệt khác 1


( )



' <sub>1</sub> <sub>0</sub>


1
3


1 3 0


<i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i>


<i>g</i> <i>m</i>


∆ = − >  <




⇔ ⇔


≠ −


= + ≠ 


 .


Ta lại có <i>x</i><sub>3</sub> =1; ,<i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> là hai nghiệm của PT

( )

∗ nên theo định lý Viet


1 2


1 2


2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>c</i>



<i>x x</i> <i>m</i>


<i>a</i>






+ = = −





 <sub>=</sub> <sub>=</sub>





Mà 2 2 2 2 2

(

)

2

(

)

2


1 2 3 7 1 2 6 1 2 2 1 2 6 2 2 6 1


<i>x</i> +<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔ <i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> = ⇔ − − <i>m</i>= ⇔<i>m</i>= −
(thỏa mãn). Vậy chọn C.


<i>O</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


3



1

2


− 1 <sub>2</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 7:</b> <b>[2D1-2] Giá tr</b>ị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


2


2 2


2


+ −
=




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> trên đoạn

[

−2; 1

]

lần
lượt bằng:


<b>A. </b>1 và −2. <b>B. </b>1 và −1. <b>C. </b>0 và −2. <b>D. </b>2 và 0 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B. </b>


(

)



[

]


[

]



2
2


0 2;1


2 8


0


4 2;1
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



 = ∈ −


− +


′ = = ⇔


= ∉ −


− <sub></sub>


Ta có: <i>f</i>

( )

0 = −1; <i>f</i>

(

−2

)

=1; <i>f</i>

( )

1 =1.


Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 và −1.


<b>Câu 8:</b> <b>[2D1-3] Tìm t</b>ất cả giá trị <i>m</i> để hàm số sau nghịch biến trên các khoảng xác định: = −4


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>
<b>A. </b><i>m</i>∈ −∞

(

; 2−

) (

∪ 2; +∞

)

. <b>B. </b><i>m</i>∈ −∞

(

; 2−

] [

∪ 2; +∞

)

.


<b>C. </b>− ≤2 <i>m</i>≤2. <b>D. </b>− <2 <i>m</i><2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>


Tập xác định <i>D</i>=<sub>ℝ</sub>\

{ }

<i>m</i> . Ta có



(

)



2
2


4


− +


′ =


<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>
.


Theo yêu cầu bài toán:<i>y</i>′ < ⇔ −0 <i>m</i>2+ <4 0⇔<i>m</i>< −2 hoặc <i>m</i>>2.


<b>Câu 9:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố 1 3

(

2 1

)

2 9 1
3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>mx</i>−<i>m</i>+ . Tìm tất cả giá trị của <i>m</i> để hàm sốđã
cho có 2 điểm cực trị <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> thỏa: <i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+<i>x x</i><sub>1 2</sub> =28.


<b>A. </b><i>m</i>=2. <b>B. </b> 1


4



<i>m</i>= − . <b>C. </b><i>m</i>=0. <b>D. </b><i>m</i>=1.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


(

)



3 2


1


2 1 9 1


3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>mx</i>−<i>m</i>+ (1)


(

)



2 <sub>2 2</sub> <sub>1</sub> <sub>9</sub>


<i>y</i>′ =<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>+ <i>m</i>


Hàm số (1) có 2 điểm cực trị ⇔<i>y</i>′=0 (2) có 2 nghiệm phân biệt


(

)



2 <sub>2 2</sub> <sub>1</sub> <sub>9</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>



⇔ − + + = có 2 nghiệm phân biệt


(

)

2
1 0


2 1 9 0


<i>a</i>


<i>m</i> <i>m</i>


= ≠





⇔




∆ = + − >





2


4<i>m</i> 5<i>m</i> 1 0


⇔ − + >



1
4
<i>m</i>


⇔ < hoặc <i>m</i>>1 (*).


Gọi <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> là hai nghiệm của (2) ⇒<i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> là 2 điểm cực trị.


Theo định lí Vi-ét ta có: 1 2

(

)



1 2


2 2 1


. 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


 + = +





=


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 10:</b> <b>[2D1-2] Tìm t</b>ất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số sau có 3 điểm cực trị: <i>y</i>= −<i>x</i>4−<i>mx</i>2+<i>m</i>2−1.



<b>A. </b><i>m</i>= −1. <b>B. </b><i>m</i>≤ −1. <b>C. </b><i>m</i>>0. <b>D. </b><i>m</i><0.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D. </b>


4 2 2 <sub>1</sub>


<i>y</i>= −<i>x</i> −<i>mx</i> +<i>m</i> − (1)


(

)

<sub>( )</sub>



3 2


2


0


4 2 2 2 0


2 1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


=





′ = − − = − + = ⇔


= −




Hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ <i>y</i>′=0 có 3 nghiệm phân biệt

( )

1


⇔ có 2 nghiệm phân biệt khác 0.


0 0


<i>m</i> <i>m</i>


⇔ − > ⇔ <


<b>Câu 11:</b> <b>[2D1-1] Giá tr</b>ị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2−9<i>x</i>+1 trên đoạn

[

0; 3

]


lần lượt bằng:


<b>A. </b>36 và 5− . <b>B. </b>25 và 0 . <b>C. </b>28 và−4. <b>D. </b>54 và 1.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C. </b>


Ta có: <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>


<i>y</i>′ = <i>x</i> + <i>x</i>− ;

[

]




[

]


1 0;3
0


3 0;3
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
 = ∈
′ = ⇔ 


= − ∉




( )

0 1,

( )

1 4,

( )

3 28


<i>y</i> = <i>y</i> = − <i>y</i> = .


Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là 28 và −4<sub>. </sub>
<b>Câu 12:</b> <b>[2D1-2] Cho hàm s</b>ố <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên


Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên <sub>ℝ</sub>.


<b>B. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiện cận ngang.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.



<b>D. </b>Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C. </b>


Hàm số nghịch biến trên từng khoảng:

(

−∞; 1 , 1; 2 , 2;

) (

) (

+ ∞

)

.


Tiệm cận ngang: <i>y</i>=1
Tiệm cận đứng: và <i>x</i>=2;<i>x</i>=1


Hàm số không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu 13:</b> <b>[2D1-2] Tìm t</b>ất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số sau nghịch biến trên tập xác định: 2
3
<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
+
=




<b>A. </b> 2


3


<i>m</i>< − . <b>B. </b> 2


3



<i>m</i>≥ − . <b>C. </b> 2
3


<i>m</i>≥ . <b>D. </b> 2


3
<i>m</i>> −
<b>Hướng dẫn giải </b>


<i>x </i> −∞ 1 2 +∞


<i>y</i>′ <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>


<i>y</i>


+∞


−∞


+∞


−∞


+∞


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chọn <b>A. </b>


TXĐ: <i>D</i>=<b><sub>R</sub></b>\ 3

{ }

. Ta có



(

)

2


3 2


3
<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


− −


′ =


Để hàm số nghịch biến trên tập xác định thì 0 3 2 0 2
3
<i>y</i>′ > ⇔ − <i>m</i>− > ⇔<i>m</i>< − .


<b>Câu 14:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố 1 3 2 2 1
3


<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> +<i>mx</i>−<i>m</i>+ . Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm sốđã cho
đồng biến trên

(

3;+∞

)



<b>A. </b><i>m</i>≤3. <b>B. </b><i>m</i>>3. <b>C. </b><i>m</i><3. <b>D. </b><i>m</i>≥3.


<b>Hướng dẫn giải </b>
Chọn <b>D. </b>



TXĐ: <i>D</i>=<b><sub>R</sub></b>


+ 2 <sub>4</sub>


<i>y</i>′ =<i>x</i> − <i>x</i>+<i>m</i>.


Để hàm sốđồng biến trên khoảng

(

3;+∞

)

thì <i>y</i>′ ≥0 ⇔<i>x</i>2−4<i>x</i>+<i>m</i>≥0 1

( )

∀ ∈<i>x</i>

(

3;+∞

)



( )

<sub>1</sub> 2 <sub>4</sub>


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


⇔ ≥ − +


+ Xét

( )

2 <sub>4</sub>

(

<sub>3;</sub>

)


<i>f x</i> = −<i>x</i> + <i>x</i> ∀ ∈<i>x</i> +∞


( )

2 4


<i>f</i>′ <i>x</i> = − <i>x</i>+


( )

0 2

(

3;

)



<i>f</i>′ <i>x</i> = ⇔<i>x</i>= ∉ +∞


Ta có bảng biến thiên


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy <i>m</i>≥3


<b>Câu 15:</b> <b>[2D1-4] </b> Cho hai số thực không âm <i>x</i>, <i>y</i> thỏa mãn: <i>x</i>+<i>y</i>=1 và


(

2

)(

2

)



4 3 4 3 25 1


<i>S</i> = <i>x</i> + <i>y</i> <i>y</i> + <i>x</i> + <i>xy</i>+ . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của <i>S</i> lần lượt là.
<b>A. </b>207 27;


16 2 . <b>B. </b>


191 25
;


16 2 . <b>C. </b>


207 25
;


16 2 . <b>D. </b>


191 27
;
16 2 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


Ta có: <sub>16</sub> 2 2 <sub>12</sub>

<sub>(</sub>

3 3

<sub>)</sub>

<sub>34</sub> <sub>1 16</sub> 2 2 <sub>12</sub>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

3 <sub>3</sub>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<sub>34</sub> <sub>1</sub>


<i>S</i> = <i>x y</i> + <i>x</i> + <i>y</i> + <i>xy</i>+ = <i>x y</i> + <sub></sub> <i>x</i>+<i>y</i> − <i>xy x</i>+<i>y</i> <sub></sub>+ <i>xy</i>+



2 2


16 2 13


<i>S</i> = <i>x y</i> − <i>xy</i>+ .


Đặt <i>t</i>=<i>xy</i>. Do <i>x</i>, <i>y</i> không âm nên <i>t</i>≥0.
Mặt khác


2


1


2 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>≤<sub></sub> + <sub></sub> =


  nên


1
4
<i>t</i>≤


Bài tốn trở thành tìm trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của <i>f t</i>

( )

=16<i>t</i>2−2<i>t</i>+13với 0;1
4
<i>t</i>∈<sub></sub> <sub></sub>


 



Ta có <i>f</i>′

( )

<i>t</i> =32<i>t</i>−2 Xét

( )

0 1 0;1


16 4


<i>f</i>′ <i>t</i> = ⇔ =<i>t</i> ∈<sub></sub> <sub></sub>


 


<i>x </i> 3 +∞


<i>y</i>′ −


<i>y</i>
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

( )

0 13;


<i>f</i> = 1 207;


16 16


<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>=


 


1 27


4 2


<i>f</i>  <sub> </sub>=



  .


Khi đó

( )



1
0;
4
1 27
max ;
4 2
<i>t</i>


<i>f t</i> <i>f</i>


 


∈<sub></sub> <sub></sub>


 


 


= <sub> </sub>=


  1

( )



0;
4
1 207


min
16 16
<i>t</i>


<i>f t</i> <i>f</i>


 
∈<sub></sub> <sub></sub>
 
 
= <sub></sub> <sub></sub>=
 


Vậy:


27
) max


2
<i>S</i>


+ = khi


1
1
2
1 <sub>1</sub>
4
2



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>

+ = =
 <sub></sub>
 

 
=
  <sub>=</sub>
 <sub></sub>
.
207
) min
16
<i>S</i>


+ = khi


2 3
1
4
1
2 3
16
4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>xy</i>
<i>y</i>
 <sub>−</sub>
+ = =
 <sub></sub>
 

 
= <sub>+</sub>
 
 =



hoặc


2 3
4
2 3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
 <sub>+</sub>
=





=



.


<b>Câu 16:</b> [2D1-2] Cho hàm số <i>y</i>=<i>ax</i>3+<i>bx</i>2+<i>cx</i>+<i>d</i> có đồ thị như sau:


<b>A. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i><0,<i>d</i> >0. <b>B. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i><0,<i>d</i><0.
<b>C. </b><i>a</i>>0,<i>b</i>>0,<i>c</i><0,<i>d</i> >0. <b>D. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i>>0,<i>d</i>>0.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>


<b>Cách 1. Dùng điểm uốn: </b>
Dựa vào đồ thị hàm số:


)<i>a</i> 0
+ > .


)


+ Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu →<i>a c</i>. <0→ <<i>c</i> 0

(

<i>a</i>>0

)

.
)


+ Điểm uốn 0 0

(

0

)



3
<i>b</i>


<i>x</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i>



= − > → < > .
)


+ Tại <i>x</i>=0→<i>y</i>=<i>d</i> >0.
<b>Cách 2. Không dùng điểm uốn: </b>


Dựa vào hình dạng đồ thị ta thấy <i>a</i>>0. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ <i>d</i> >0


2


3 2


<i>y</i>′ = <i>ax</i> + <i>bx c</i>+


Hàm số có hai điểm cực trị <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> phân biệt thỏa mãn 1 2


1 2
0
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
+ >


<

Suy ra


2 <sub>3</sub> <sub>0</sub>



2
0
0
3
<i>b</i> <i>ac</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


∆ =′ − >





>



<

0
0
<i>b</i>
<i>c</i>
<

⇒ 


<


 . Vậy chọn A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 17:</b> <b>[2D1-2] Hàm s</b>ố <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>+1 có đồ thị là:


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>


Ta thấy hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>+1 đạt cực trị tại <i>x</i>= ±1 nên loại đáp án A.


Mặt khác đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>+1 đi qua điểm

(

0;1 . V

)

ậy chọn đáp án B, loại các
phương án C, D.


<b>Câu 18:</b> <b>[2D1-2] Hàm s</b>ố 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


+ có đồ thị là:


<b>A. </b> <b>B. </b>



<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời giải</b>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2
2

1


1


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


3
1



1


3



<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1
1

1


1


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2

2




1
2


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2


2




<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


2
2


− <sub>1</sub>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1
1
1


− 2


2


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>



1
1
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chọn B. </b>


Ta có đồ thị hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


+ có tiệm cận đứng <i>x</i>= −1; tiệm cận ngang <i>y</i>=1 nên loại phương
án A.


Mặt khác đồ thị hàm sốđi qua điểm <i>A</i>

(

0; 1−

)

. Vậy chọn phương án B, loại các phương án C,
D.


<b>Câu 19:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố 2 3

( )


1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>
+
=



− . Lấy đối xứng

( )

<i>C</i> qua <i>Oy</i> ta được đồ thị hàm số nào sau
đây:


<b>A.</b> 2 3.


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

= −


+ <b>B.</b>


2 3


.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
+
= −


+ <b>C.</b>


2 3



.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
+
= −


− <b>D.</b>


2 3


.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


+
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D. </b>


Gọi

(

,

) ( )

:

( )

2 3
1

<i>x</i>
<i>M x y</i> <i>C</i> <i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>
+


∈ = =


+ . Vì

( )

<i>C</i>′ đối xứng với

( )

<i>C</i> qua trục tung nên phương
trình của

( )

<i>C</i>′ là <i>y</i>= <i>f</i>

(

−<i>x</i>

)

. Suy ra phương trình của

( )

<i>C</i>′ là 2

(

)

3 2 3


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− + −


= =


− − +


<b>Câu 20:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố <i>y</i>=<i>x</i> 1−<i>x</i>. Chọn khẳng định đúng:
<b>A.</b> Hàm sốđã cho có giá trị lớn nhất là 2 3


9 . <b>B.</b> Hàm sốđã cho có hai điểm cực trị.
<b>C.</b> Hàm sốđã cho khơng có điểm cực trị. <b>D.</b> Hàm sốđã cho có giá trị nhỏ nhất là 2 3



9 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


Ta có tập xác định <i>D</i>= −∞

(

;1

]

, 2 3
2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



′ =


− . Xét

(

]



2


0 ;1


3
<i>y</i>′ = ⇔<i>x</i>= ∈ −∞
Bảng biến thiên


Dựa vào BBT ta có hàm sốđã cho có giá trị lớn nhất là 2 3
9 .
<b>Câu 21:</b> Khối 12 mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh



<b>A.</b> 12. <b>B. </b>25. <b>C.</b> 30. <b>D.</b> 20.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>


Theo lý thuyết khối 12 mặt đều có 30 cạnh.


<b>Câu 22:</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>; <i>SB</i>; <i>SC</i> đơi một vng góc với nhau. Biết <i>SA</i>=<i>a</i>; <i>SB</i>=2<i>a</i> ;
3


<i>SC</i>= <i>a</i>. Tính chiều cao <i>SH</i> của khối chóp .<i>S ABC</i>.
<b>A.</b> 49 .


36
<i>a</i>


<b>B.</b> 7 .
6


<i>a</i>


<b>C.</b> 6 .
7


<i>a</i>


<b>D.</b> 36 .
49



<i>a</i>


<i>x </i> −∞ 2


3 1


<i>y</i>′ <sub>+</sub> <sub>0</sub> <sub>−</sub>


<i>y</i> 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>


Kẻ <i>SK</i> ⊥<i>BC</i>, kẻ <i>SH</i> ⊥ <i>AK</i>


(

)



(

)



<i>BC</i> <i>SK</i>


<i>BC</i> <i>SAK</i> <i>BC</i> <i>SH</i>


<i>BC</i> <i>SA</i>
<i>SH</i> <i>AK</i>


<i>SH</i> <i>ABC</i>
<i>SH</i> <i>BC</i>





⇒ ⊥ ⇒ ⊥





⇒ ⊥












Ta có: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 49<sub>2</sub>
36
<i>SH</i> = <i>SA</i> +<i>SK</i> = <i>SA</i> +<i>SB</i> +<i>SC</i> = <i>a</i>


6
7


<i>a</i>
<i>SH</i>


⇒ <sub>=</sub> <sub> </sub>



<b>Ghi nhớ công thức trắc nghiệm:</b> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>SH</i> = <i>SA</i> +<i>SB</i> +<i>SC</i>


<b>Câu 23:</b> <b>[2H1-2]</b>Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′ có thể tích là <i>a</i>3. Khi đó thể tích khối <i>ACB D</i>′ ′ là:
<b>A.</b> 3


6
<i>a</i>


. <b>B.</b> 3


3
<i>a</i>


. <b>C.</b> 3


4
<i>a</i>


. <b>D.</b> 2 3


3
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B. </b>


. .



1
6


<i>A A B D</i> <i>ABCD A B C D</i>
<i>V</i> ′ ′ ′= <i>V</i> ′ ′ ′ ′.


3


. . .


1 1


4


3 3


<i>ACB D</i> <i>ABCD A B C D</i> <i>A A B D</i> <i>ABCD A B C D</i>


<i>V</i> ′ ′=<i>V</i> ′ ′ ′ ′− <i>V</i> ′ ′ ′= <i>V</i> ′ ′ ′ ′ = <i>a</i>
<b>Câu 24:</b> <b>[2H1-2]</b>Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng <i>a</i> là:


<b>A.</b> 3 2
6
<i>a</i>


. <b>B.</b> 3 2


12
<i>a</i>



. <b>C.</b> 3 2


3
<i>a</i>


. <b>D.</b> 3 3


12
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B. </b>


Do ∆<i>BCD</i> là tam giác đều cạnh bằng <i>a</i> ta có


2 <sub>3</sub>


4
<i>BCD</i>


<i>a</i>
<i>S</i>∆ = ;


2 3 3


.



3 2 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>BH</i> = =


Xét tam giác vuông <i>ABH</i> ta có:


2


2 2 2 2


3 3


<i>a</i> <i>a</i>
<i>AH</i> = <i>AB</i> −<i>BH</i> = <i>a</i> − =


Vậy thể tích


2 3


1 2 3 2


. .


3 3 4 12


<i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i> = =


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>D</i>


<i>D</i>′


<i>C</i>′


<i>A</i>′


<i>B</i>′


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>
<i>D</i>


<i>H</i> <i><sub>M</sub></i>


<i>A</i>


<i>S</i>



<i>B</i>


<i>C</i>
<i>K</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 25:</b> <b>[2H1-1] Hình l</b>ập phương thuộc khối đa diện nào sau đây?


<b>A.</b>

{

4;3 .

}

<b>B.</b>

{

3; 4 .

}

<b>C.</b>

{

3;5 .

}

<b>D.</b>

{

5;3 .

}


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


Hình lập phương là khối đa diện đều loại {4;3 .

}



<b>Câu 26:</b> <b>[2H1-2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang (<i>AB CD</i>// , <i>AB</i>= 2<i>CD</i>=2<i>a</i>),


(

)



<i>SA</i>⊥ <i>ABCD</i> , <i>SA</i>=<i>a</i> 3. Tính chiều cao <i>h</i> của hình thang <i>ABCD</i> biết khối chóp <i>S ABCD</i>.
có thể tích là <i>a</i>3 3.


<b>A.</b> <i>h</i>=2<i>a</i>. <b>B.</b> <i>h</i>=3<i>a</i>. <b>C.</b>


3
<i>a</i>


<i>h</i>= . <b>D.</b> <i>h</i>= <i>a</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>



Ta có


3


2
.


.


3


1 3. 3


. 3


3 3


<i>S ABCD</i>
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>S</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>a</i>


= ⇒ = = = .


Ta có 1

(

)

2 2.3 2 2


2 3


<i>ABCD</i>
<i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>h AB CD</i> <i>h</i> <i>a</i>


<i>AB CD</i> <i>a</i>


= + ⇒ = = =


+ .


<b>Câu 27:</b> <b>[2H1-3] Cho l</b>ăng trụ đứng <i>ABC A B</i>. ′ ′ ′C có ∆<i>ABC</i> vuông cân tại <i>B AC</i>, =2<i>a</i>. Thể tích khối


. C


<i>ABC A B</i>′ ′ ′ là <sub>2</sub> 3


<i>a</i> . Chiều cao của khối chóp .<i>A A BC</i>′ là:
<b>A.</b> 2 3


3


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b> 2


3



<i>a</i><sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b> 3


3


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2</sub> <sub>3</sub>
<i>a</i> .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


Xét ∆<i>ABC</i> cân tại <i>B</i> có <i>AC</i>=2<i>a</i>⇒<i>AB</i>=<i>BC</i>=<i>a</i> 2.
<i>A</i>


<i>S</i>


<i>D</i>


<i>B</i>


<i>C</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>
<i>C</i>′


<i>B</i>′


<i>A</i>′


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Suy ra


(

)



3
2


2


2
1<sub>.</sub> <sub>2</sub>
2


<i>a</i>


<i>AA</i> <i>a</i>


<i>a</i>


′ = = .


Từ <i>A</i> kẻ <i>AH</i> ⊥<i>A B H</i>′

(

∈<i>A B</i>′

)

⇒ <i>AH</i> ⊥

(

<i>A BC</i>′

)

⇒<i>d A A BC</i>

(

,

(

)

)

=<i>AH</i>.


Ta có: . . . 2 3


3
<i>AA AB</i> <i>a</i>
<i>AH A B</i> <i>AA AB</i> <i>AH</i>



<i>A B</i>


′ = ′ ⇒ = =




<b>Câu 28:</b> <b>[2H1-2] Th</b>ể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i> là:
<b>A.</b> 3 3


2
<i>a</i>


. <b>B.</b> 3 3


6
<i>a</i>


. <b>C.</b> 3 3


12
<i>a</i>


. <b>D.</b> 3 3


4
<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D. </b>
Ta có


2 3


.


3 3


. .


4 4


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> ′ ′ ′=<i>S</i> <i>AA</i>′= <i>a</i>=


<b>Câu 29:</b> <b>[2H1-2] Cho hình chóp t</b>ứ giác đều .<i>S ABCD</i> có <i>AB</i>=<i>a</i>, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60°.


Thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> là
<b>A.</b> 3 2


6
<i>a</i>


. <b>B.</b> 3 3



6
<i>a</i>


. <b>C.</b> 3 6


6
<i>a</i>


. <b>D.</b> 3 3


2
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B. </b>


Chóp tứ giác đều .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> và <i>SO</i> vuông với đáy.
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i>.


Góc giữa mặt bên và mặt đáy là góc <i>SOM</i> =60°.


Xét ∆<i>SOM</i> có tan tan 60 3


2 2


<i>a</i> <i>a</i>



<i>SO</i>=<i>OM</i> <i>SMO</i>= ° = .
Vậy


3
2
.


1 1 3 3


. .


3 3 2 6


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> = <i>SO S</i> = <i>a</i> = .


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>D</i>
<i>O</i>


60°


<i>M</i>
<i>S</i>



<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>
<i>C</i>′


<i>B</i>′
<i>A</i>′


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.

<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>



<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×