Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>Trường THPT ________ </b>
<b>Mã đề: 209 </b>
<b>KỲ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Mơn : TỐN – Khối 12 </b>
<i>Thờ<sub>i gian làm bài: 60 phút (không k</sub>ể<sub> th</sub>ờ<sub>i gian phát </sub>đề). </i>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-4] Tìm t</b>ất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>= +<i>x</i> <i>mx</i>2+1 có tiệm cận
ngang.
<b>A. </b><i>m</i>= ±1 <b>B. </b><i>m</i>>0. <b>C. </b><i>m</i>=2. <b>D. </b><i>m</i>=1.
<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-4] Cho hàm s</b>ố 1
2
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>bx</i>
+
=
− (1). Xác định <i>a</i> và <i>b</i> để đồ thị hàm số nhận đường thẳng
1
<i>x</i>= làm tiệm cận đứng và đường thẳng 1
2
<i>y</i>= làm tiệm cận ngang.
<b>A. </b><i>a</i>=1;<i>b</i>=2. <b>B. </b><i>a</i>=2;<i>b</i>= −2. <b>C. </b><i>a</i>= −1;<i>b</i>= −2. <b>D. </b><i>a</i>=2;<i>b</i>=2.
<b>Câu 3:</b> <b>[2D1-2] Cho hàm s</b>ố 1 3 2 3 11
3 3
<i>y</i>= − <i>x</i> +<i>x</i> + <i>x</i>− <i>C</i> Tìm trên
<b>A. </b>
và
16
3;
3
−
.
<b>C. </b>
và
11
2;
3
−
.
<b>Câu 4:</b> <b>[2D1-4] Cho </b> 4
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m C</i> . Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để đường thẳng
1
<i>y</i>= − cắt
3
<i>m</i>∈
. <b>B. </b>
2
;1 \ 0
3
<i>m</i>∈ −<sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b>
1
;1 \ 0
3
<i>m</i>∈ −<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
2
;1 .
3
<b>Câu 5:</b> <b>[2D1-2] Hàm s</b>ố <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b> 4 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y</i>= −<i>x</i> + <i>x</i> + .
<b>B. </b>
<i>y</i>= <i>x</i> − − .
<b>C. </b>
<i>y</i>= <i>x</i> + − .
<b>D. </b><i><sub>y</sub></i><sub>= −</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>3</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 6:</b> <b>[2D1-3] Cho </b>
<i>C</i> <i>y</i>=<i>x</i> +<i>x</i> + <i>m</i>− <i>x m</i>− . Tìm tất cả giá trị của <i>m</i> để
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>−2. <b>C. </b>−1. <b>D. </b>Đáp án khác.
<b>Câu 7:</b> <b>[2D1-2] Giá tr</b>ị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2 2
2
+ −
=
−
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> trên đoạn
<b>A. </b>1 và −2. <b>B. </b>1 và −1. <b>C. </b>0 và −2. <b>D. </b>2 và 0 .
<b>Câu 8:</b> <b>[2D1-3] Tìm t</b>ất cả giá trị <i>m</i> để hàm số sau nghịch biến trên các khoảng xác định: = −4
−
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<b>A. </b><i>m</i>∈ −∞
<b>C. </b>− ≤2 <i>m</i>≤2. <b>D. </b>− <2 <i>m</i><2.
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
3
1
−
2
− 1 <sub>2</sub>
2
<b>Câu 9:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố 1 3
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>mx</i>−<i>m</i>+ . Tìm tất cả giá trị của <i>m</i> để hàm sốđã
cho có 2 điểm cực trị <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> thỏa: <i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+<i>x x</i><sub>1 2</sub> =28.
<b>A. </b><i>m</i>=2. <b>B. </b> 1
4
<i>m</i>= − . <b>C. </b><i>m</i>=0. <b>D. </b><i>m</i>=1.
<b>Câu 10:</b> <b>[2D1-2] Tìm t</b>ất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số sau có 3 điểm cực trị: <i>y</i>= −<i>x</i>4−<i>mx</i>2+<i>m</i>2−1.
<b>A. </b><i>m</i>= −1. <b>B. </b><i>m</i>≤ −1. <b>C. </b><i>m</i>>0. <b>D. </b><i>m</i><0.
<b>Câu 11:</b> <b>[2D1-1] Giá tr</b>ị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2−9<i>x</i>+1 trên đoạn
<b>A. </b>36 và 5− . <b>B. </b>25 và 0 . <b>C. </b>28 và−4. <b>D. </b>54 và 1.
<b>Câu 12:</b> <b>[2D1-2] Cho hàm s</b>ố <i>y</i>= <i>f x</i>
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên <sub>ℝ</sub>.
<b>B. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiện cận ngang.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
<b>D. </b>Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
<b>Câu 13:</b> <b>[2D1-2] Tìm t</b>ất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số sau nghịch biến trên tập xác định: 2
3
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
−
<b>A. </b> 2
3
<i>m</i>< − . <b>B. </b> 2
3
<i>m</i>≥ − . <b>C. </b> 2
3
<i>m</i>≥ . <b>D. </b> 2
3
<i>m</i>> −
<b>Câu 14:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố 1 3 2 2 1
3
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> +<i>mx</i>−<i>m</i>+ . Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm sốđã cho
đồng biến trên
<b>A. </b><i>m</i>≤3. <b>B. </b><i>m</i>>3. <b>C. </b><i>m</i><3. <b>D. </b><i>m</i>≥3.
<b>Câu 15:</b> <b>[2D1-4] </b> Cho hai số thực không âm <i>x</i>, <i>y</i> thỏa mãn: <i>x</i>+<i>y</i>=1 và
<i>S</i> = <i>x</i> + <i>y</i> <i>y</i> + <i>x</i> + <i>xy</i>+ . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của <i>S</i> lần lượt là.
<b>A. </b>207 27;
16 2 . <b>B. </b>
191 25
;
16 2 . <b>C. </b>
207 25
;
16 2 . <b>D. </b>
191 27
;
16 2 .
<b>Câu 16:</b> <b>[2D1-2] Cho hàm s</b>ố <i>y</i>=<i>ax</i>3+<i>bx</i>2+<i>cx</i>+<i>d</i> có đồ thị như hình bên.
Khi đó:
<b>A. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i><0,<i>d</i> >0.
<b>B. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i><0,<i>d</i> <0.
<b>C. </b><i>a</i>>0,<i>b</i>>0,<i>c</i><0,<i>d</i> >0.
<b>D. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i>>0,<i>d</i> >0.
<i>x </i> −∞ 1 2 +∞
<i>y</i>′ <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>
<i>y</i>
+∞
−∞
+∞
−∞
+∞
1
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
5
− 5
5
−
<b>Câu 17:</b> <b>[2D1-2] Hàm s</b>ố <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>+1 có đồ thị là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 18:</b> <b>[2D1-2] Hàm s</b>ố 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
−
=
+ có đồ thị là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 19:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố 2 3
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
+
=
− . Lấy đối xứng
<b>A.</b> 2 3.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
= −
+ <b>B.</b>
2 3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
= −
+ <b>C.</b>
2 3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
= −
− <b>D.</b>
2 3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
2
2
−
1
−
1
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
3
1
−
1
3
−
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
−
1
−
1
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
2
−
2
−
1
2
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
2
2
−
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
2
2
− <sub>1</sub>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
− 2
2
−
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
<b>Câu 20:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố <i>y</i>=<i>x</i> 1−<i>x</i>. Chọn khẳng định đúng:
<b>A.</b> Hàm sốđã cho có giá trị lớn nhất là 2 3
9 . <b>B.</b> Hàm sốđã cho có hai điểm cực trị.
<b>C.</b> Hàm sốđã cho khơng có điểm cực trị. <b>D.</b> Hàm sốđã cho có giá trị nhỏ nhất là 2 3
9 .
<b>Câu 21:</b> Khối 12 mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh
<b>A.</b> 12. <b>B. </b>25. <b>C.</b> 30. <b>D.</b> 20.
<b>Câu 22:</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>; <i>SB</i>; <i>SC</i> đơi một vng góc với nhau. Biết <i>SA</i>=<i>a</i>; <i>SB</i>=2<i>a</i> ;
3
<i>Sc</i>= <i>a</i>. Tính chiều cao <i>SH</i> của khối chóp <i>SABC</i>.
36
<i>a</i>
<b>B.</b> 7 .
6
<i>a</i>
<b>C.</b> 6 .
7
<i>a</i>
<b>D.</b> 36 .
49
<i>a</i>
<b>Câu 23:</b> <b>[2H1-2]</b>Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′ có thể tích là <i>a</i>3. Khi đó thể tích khối <i>ACB D</i>′ ′ là:
<b>A.</b>
3
6
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
4
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 24:</b> <b>[2H1-2]</b>Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng <i>a</i> là:
<b>A.</b> 3 2
6
<i>a</i>
. <b>B.</b> 3 2
12
. <b>C.</b> 3 2
3
<i>a</i>
. <b>D.</b> 3 3
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 25:</b> <b>[2H1-1] Hình l</b>ập phương thuộc khối đa diện nào sau đây?
<b>A.</b>
<b>Câu 26:</b> <b>[2H1-2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang (<i>AB CD</i>// , <i>AB</i>= 2<i>CD</i>=2<i>a</i>),
<i>SA</i>⊥ <i>ABCD</i> , <i>SA</i>=<i>a</i> 3. Tính chiều cao <i>h</i> của hình thang <i>ABCD</i> biết khối chóp <i>S ABCD</i>.
có thể tích là <i>a</i>3 3.
<b>A.</b> <i>h</i>=2<i>a</i>. <b>B.</b> <i>h</i>=3<i>a</i>. <b>C.</b>
3
<i>a</i>
<i>h</i>= . <b>D.</b> <i>h</i>= <i>a</i>.
<b>Câu 27:</b> <b>[2H1-3] Cho l</b>ăng trụ đứng <i>ABC A B</i>. ′ ′ ′C có ∆<i>ABC</i> vng cân tại <i>B AC</i>, =2<i>a</i>. Thể tích khối
. C
<i>ABC A B</i>′ ′ ′<sub> là </sub><sub>2</sub> 3
<i>a</i> . Chiều cao của khối chóp .<i>A A BC</i>′ <sub> là: </sub>
<b>A.</b> 2 3
3
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b> 2
3
<i>a</i><sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b> 3
3
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2</sub> <sub>3</sub>
<i>a</i> .
<b>Câu 28:</b> <b>[2H1-2] Th</b>ể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i> là:
<b>A.</b> 3 3
2
<i>a</i>
. <b>B.</b> 3 3
6
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3 3
12
<i>a</i>
. <b>D.</b> 3 3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 29:</b> <b>[2H1-2] Cho hình chóp t</b>ứ giác đều .<i>S ABCD</i> có <i>AB</i>=<i>a</i>, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60°.
Thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> là
<b>A.</b> 3 2
6
<i>a</i>
. <b>B.</b> 3 3
6
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3 6
6
<i>a</i>
. <b>D.</b> 3 3
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 30:</b> <b>[2H1-2] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>⊥
<b>A.</b>
3 <sub>2</sub>
2
<i>a</i>
. <b>B.</b> 3 <sub>2</sub>
<i>a</i> . <b>C.</b>
3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-4] Tìm t</b>ất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>= +<i>x</i> <i>mx</i>2+1 có tiệm cận
ngang
<b>A. </b><i>m</i>= ±1 <b>B. </b><i>m</i>>0. <b>C. </b><i>m</i>=2. <b>D. </b><i>m</i>=1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
<b>Cách 1. </b>Ta có điều kiện để hàm số xác định là <i>mx</i>2+ ≥1 0 1
Để hàm số có tiệm cận ngang thì tồn tại một trong hạn giới hạn sau lim <sub>0</sub>
<i>x</i>→+∞<i>y</i>= <i>y</i> hoặc
0
lim
<i>x</i>→−∞<i>y</i>=<i>y</i> . Do đó hàm số phải xác định tại vô cực.
Vậy
* Nếu <i>m</i>=0 thì hàm số là <i>y</i>= +<i>x</i> 1 khơng có tiệm cận ngang.
* Nếu <i>m</i>>0
Khi <i>x</i>→ +∞ thì lim lim
<i>x</i>→+∞<i>y</i> <i>x</i>→+∞ <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>→+∞<i>x</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub></i>
= + + = <sub></sub> + + <sub></sub>= +∞
,
Khi <i>x</i>→ −∞,
Nếu <i>m</i>=1 thì
2
1
lim lim 1 lim 0
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
→−∞ →−∞ →+∞
−
= + + = =
− +
hàm số có tiệm cận ngang
0
<i>y</i>= .
Nếu <i>m</i>>1 thì lim lim
<i>x</i>→−∞<i>y</i> <i>x</i>→−∞ <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>→−∞<i>x</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub></i>
= + + = <sub></sub> − + <sub></sub>= +∞
Nếu <i>m</i><1 thì lim lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
→−∞ →−∞ →−∞
= + + = <sub></sub> − + <sub></sub>= −∞
.
Vậy <i>m</i>=1 thỏa yêu cầu đề.
<b>Cách 2. Phương pháp trắc nghiệm </b>
Thử <i>m</i>=2 ta có hàm số <i>y</i>= +<i>x</i> 2<i>x</i>2+1
Xét
2
1
lim lim 2 1 lim 1 2
<i>x</i>→+∞<i>y</i> <i>x</i>→+∞ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>→+∞<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
= + + = <sub></sub> + + <sub></sub>= +∞
2
1
lim lim 2 1 lim 1 2
<i>x</i>→−∞<i>y</i> <i>x</i>→−∞ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>→−∞<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
= + + = <sub></sub> − + <sub></sub>= −∞
Suy ra hàm số khơng có tiệm cận ngang với <i>m</i>=2. Loại B và C.
Thử <i>m</i>= −1 ta có hàm số <i>y</i>= + −<i>x</i> <i>x</i>2+1 . Vì tập xác định của hàm số là <i>D</i>= −
<i>x</i>→+∞<i>y</i>và lim<i>x</i>→+∞<i>y</i>. Do đó hàm số khơng có tiệm cận ngang với <i>m</i>= −1. Loại A.
Vậy chọn D.
<b>Cách 3. </b>Dùng máy tính
* Sử dụng CASIO
+ Thế <i>m</i>=1 vào đề
CALC <sub>10</sub>5<sub> ta </sub><sub>đượ</sub><sub>c </sub> <sub>không có ti</sub><sub>ệ</sub><sub>m c</sub><sub>ậ</sub><sub>n ngang </sub>
CALC <sub>10</sub>5
− ta được hàm số có tiệm cận ngang <i>y</i>=0
Nhập
CALC <sub>10</sub>5<sub> ta </sub><sub>đượ</sub><sub>c </sub> <sub>hàm s</sub><sub>ố</sub><sub> không xác </sub><sub>đị</sub><sub>nh </sub>
CALC 5
10
− ta được hàm số không xác định
Vậy loại A.
+ Thế <i>m</i>=2 vào đề
Nhập đề
CALC <sub>10</sub>5 <sub>đượ</sub><sub>c </sub> <sub> hàm s</sub><sub>ố</sub><sub> khơng có ti</sub><sub>ệ</sub><sub>m c</sub><sub>ậ</sub><sub>n ngang. </sub>
CALC <sub>10</sub>5
− được hàm số khơng có tiệm cận ngang.
Vậy loại B, C.
<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-4] Cho hàm s</b>ố 1
2
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>bx</i>
+
=
− (1). Xác định <i>a</i> và <i>b</i> để đồ thị hàm số nhận đường thẳng
1
<i>x</i>= làm tiệm cận đứng và đường thẳng 1
2
<i>y</i>= làm tiệm cận ngang.
<b>A. </b><i>a</i>=1;<i>b</i>=2. <b>B. </b><i>a</i>=2;<i>b</i>= −2. <b>C. </b><i>a</i>= −1;<i>b</i>= −2. <b>D. </b><i>a</i>=2;<i>b</i>=2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Điều kiện đểđồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
*
2
. 1 0
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
≠
+ ≠
. Khi
đó:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng <i>x</i> 2
<i>b</i>
= , giả thiết <i>x</i>=1 nên 2 1 <i>b</i> 2
<i>b</i>= ⇔ = .
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 1 1
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<b>Câu 3:</b> <b>[2D1-2] Cho hàm s</b>ố 1 3 2 3 11
3 3
<i>y</i>= − <i>x</i> +<i>x</i> + <i>x</i>− <i>C</i> Tìm trên
<b>A. </b>
và
16
3;
3
−
.
<b>C. </b>
và
11
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Gọi <i>M x y</i>
3 2 3
0 0 0 0 0 0 0 0
0
3
1 11 1 11 2
3 3 6 0
3
3 3 3 3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
− + + − = − − + − + − − ⇔ − = ⇔<sub></sub>
= −
Từđó ta có hai điểm đối xứng là 3;16
3
và
16
3;
3
−
.
<b>Câu 4:</b> <b>[2D1-4] Cho </b> 4
<i>m</i>
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m C</i> . Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để đường thẳng
1
<i>y</i>= − cắt
3
<i>m</i>∈<sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
2
;1 \ 0
3
<i>m</i>∈ −<sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b>
1
;1 \ 0
3
<i>m</i>∈ −<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
2
;1 .
3
<i>m</i>∈ −<sub></sub> <sub></sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
4 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 4 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1 0.</sub> <sub>(1)</sub>
<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i>= − ⇔ <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i>+ = .
Đặt <i>x</i>2 =<i>t t</i>, ≥0, ta được phương trình <i>t</i>2−
<b>Cách 1. </b>Để phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt lớn hơn −2 thì phương trình (2) có hai
nghiệm phân biệt <i>t t</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn 0<<i>t</i><sub>1</sub><<i>t</i><sub>2</sub> <4. Điều này xảy ra khi và chỉ khi
2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
1 2
1 2
0 9 0
4 4 0 4 16 0
4 4 0 8 0
0 3 1 0
3 2 0
0
<i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t t</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i>
∆ > >
− − > <sub></sub> − + + >
− + − < ⇔ + − <
> + >
+ >
+ >
0 0
9 9 0 1
1
3 6 2 ;1 \ 0 .
3
3 1 0 1
3
3 2 0
2
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
− + > <
⇔ < ⇔ < ⇔ ∈ −
<sub>+ ></sub>
> −
<b>Cách 2. </b>Nhận xét pt
Theo ycbt ta cần tìm <i>m</i> để
1
2
1 2
1
0
3 1 0
0
3 1 1
1 4
2 <sub>3</sub> <sub>1 4</sub>
2
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
>
<sub></sub> <sub>+ ></sub>
<sub>></sub> <sub></sub>
+ ≠
≠ ⇔
<
− < −
<sub></sub> <sub>+ <</sub>
− <
0
1
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
≠
⇒
− < <
. V
ậy chọn C.
<b>Câu 5:</b> <b>[2D1-2] Hàm s</b>ố <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b> 4 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y</i>= −<i>x</i> + <i>x</i> + . <b>B. </b><i>y</i>=
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Từđồ thị ta thấy hệ số <i>a</i>>0nên loại A, D.
Đáp án B: <i>y</i>=
Đáp án C: <i>y</i>=
<i>m</i>
<i>C</i> <i>y</i>=<i>x</i> +<i>x</i> + <i>m</i>− <i>x</i>−<i>m</i>. Tìm tất cả giá trị của <i>m</i> để
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>−2. <b>C. </b>−1. <b>D. </b>Đáp án khác.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Xét PTHĐGĐ với trục hoành:
3 2 2
2
1
2 0 1 2 0
2 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
=
+ + − − = ⇔ − + + = ⇔
+ + = ∗
Để
' <sub>1</sub> <sub>0</sub>
1
3
1 3 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>g</i> <i>m</i>
∆ = − > <
⇔ ⇔
≠ −
= + ≠
.
Ta lại có <i>x</i><sub>3</sub> =1; ,<i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> là hai nghiệm của PT
1 2
1 2
2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<i>a</i>
−
+ = = −
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
Mà 2 2 2 2 2
1 2 3 7 1 2 6 1 2 2 1 2 6 2 2 6 1
<i>x</i> +<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔<i>x</i> +<i>x</i> = ⇔ <i>x</i> +<i>x</i> − <i>x x</i> = ⇔ − − <i>m</i>= ⇔<i>m</i>= −
(thỏa mãn). Vậy chọn C.
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
3
1
−
2
− 1 <sub>2</sub>
2
<b>Câu 7:</b> <b>[2D1-2] Giá tr</b>ị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2 2
2
+ −
=
−
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> trên đoạn
<b>A. </b>1 và −2. <b>B. </b>1 và −1. <b>C. </b>0 và −2. <b>D. </b>2 và 0 .
<b>Chọn B. </b>
2
2
0 2;1
2 8
0
4 2;1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= ∈ −
− +
′ = = ⇔
= ∉ −
− <sub></sub>
Ta có: <i>f</i>
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 và −1.
<b>Câu 8:</b> <b>[2D1-3] Tìm t</b>ất cả giá trị <i>m</i> để hàm số sau nghịch biến trên các khoảng xác định: = −4
−
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<b>A. </b><i>m</i>∈ −∞
<b>C. </b>− ≤2 <i>m</i>≤2. <b>D. </b>− <2 <i>m</i><2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Tập xác định <i>D</i>=<sub>ℝ</sub>\
2
2
4
− +
′ =
−
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
.
Theo yêu cầu bài toán:<i>y</i>′ < ⇔ −0 <i>m</i>2+ <4 0⇔<i>m</i>< −2 hoặc <i>m</i>>2.
<b>Câu 9:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố 1 3
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>mx</i>−<i>m</i>+ . Tìm tất cả giá trị của <i>m</i> để hàm sốđã
cho có 2 điểm cực trị <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> thỏa: <i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+<i>x x</i><sub>1 2</sub> =28.
<b>A. </b><i>m</i>=2. <b>B. </b> 1
4
<i>m</i>= − . <b>C. </b><i>m</i>=0. <b>D. </b><i>m</i>=1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
3 2
1
2 1 9 1
3
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>mx</i>−<i>m</i>+ (1)
2 <sub>2 2</sub> <sub>1</sub> <sub>9</sub>
<i>y</i>′ =<i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i>+ <i>m</i>
Hàm số (1) có 2 điểm cực trị ⇔<i>y</i>′=0 (2) có 2 nghiệm phân biệt
2 <sub>2 2</sub> <sub>1</sub> <sub>9</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
⇔ − + + = có 2 nghiệm phân biệt
2 1 9 0
<i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
= ≠
⇔
′
∆ = + − >
2
4<i>m</i> 5<i>m</i> 1 0
⇔ − + >
1
4
<i>m</i>
⇔ < hoặc <i>m</i>>1 (*).
Gọi <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> là hai nghiệm của (2) ⇒<i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> là 2 điểm cực trị.
Theo định lí Vi-ét ta có: 1 2
1 2
2 2 1
. 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
+ = +
=
.
<b>Câu 10:</b> <b>[2D1-2] Tìm t</b>ất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số sau có 3 điểm cực trị: <i>y</i>= −<i>x</i>4−<i>mx</i>2+<i>m</i>2−1.
<b>A. </b><i>m</i>= −1. <b>B. </b><i>m</i>≤ −1. <b>C. </b><i>m</i>>0. <b>D. </b><i>m</i><0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
4 2 2 <sub>1</sub>
<i>y</i>= −<i>x</i> −<i>mx</i> +<i>m</i> − (1)
3 2
2
0
4 2 2 2 0
2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
=
′ = − − = − + = ⇔
= −
Hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ <i>y</i>′=0 có 3 nghiệm phân biệt
⇔ có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
0 0
<i>m</i> <i>m</i>
⇔ − > ⇔ <
<b>Câu 11:</b> <b>[2D1-1] Giá tr</b>ị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2−9<i>x</i>+1 trên đoạn
<b>A. </b>36 và 5− . <b>B. </b>25 và 0 . <b>C. </b>28 và−4. <b>D. </b>54 và 1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>
<i>y</i>′ = <i>x</i> + <i>x</i>− ;
3 0;3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= ∈
′ = ⇔
= − ∉
<i>y</i> = <i>y</i> = − <i>y</i> = .
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là 28 và −4<sub>. </sub>
<b>Câu 12:</b> <b>[2D1-2] Cho hàm s</b>ố <i>y</i>= <i>f x</i>
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên <sub>ℝ</sub>.
<b>B. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiện cận ngang.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
<b>D. </b>Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng:
Tiệm cận ngang: <i>y</i>=1
Tiệm cận đứng: và <i>x</i>=2;<i>x</i>=1
Hàm số không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
<b>Câu 13:</b> <b>[2D1-2] Tìm t</b>ất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số sau nghịch biến trên tập xác định: 2
3
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
−
<b>A. </b> 2
3
<i>m</i>< − . <b>B. </b> 2
3
<i>m</i>≥ − . <b>C. </b> 2
3
<i>m</i>≥ . <b>D. </b> 2
3
<i>m</i>> −
<b>Hướng dẫn giải </b>
<i>x </i> −∞ 1 2 +∞
<i>y</i>′ <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>
<i>y</i>
+∞
−∞
+∞
−∞
+∞
Chọn <b>A. </b>
TXĐ: <i>D</i>=<b><sub>R</sub></b>\ 3
3 2
3
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
− −
′ =
−
Để hàm số nghịch biến trên tập xác định thì 0 3 2 0 2
3
<i>y</i>′ > ⇔ − <i>m</i>− > ⇔<i>m</i>< − .
<b>Câu 14:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố 1 3 2 2 1
3
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> +<i>mx</i>−<i>m</i>+ . Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm sốđã cho
đồng biến trên
<b>A. </b><i>m</i>≤3. <b>B. </b><i>m</i>>3. <b>C. </b><i>m</i><3. <b>D. </b><i>m</i>≥3.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Chọn <b>D. </b>
TXĐ: <i>D</i>=<b><sub>R</sub></b>
+ 2 <sub>4</sub>
<i>y</i>′ =<i>x</i> − <i>x</i>+<i>m</i>.
Để hàm sốđồng biến trên khoảng
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ ≥ − +
+ Xét
<i>f</i>′ <i>x</i> = − <i>x</i>+
<i>f</i>′ <i>x</i> = ⇔<i>x</i>= ∉ +∞
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy <i>m</i>≥3
<b>Câu 15:</b> <b>[2D1-4] </b> Cho hai số thực không âm <i>x</i>, <i>y</i> thỏa mãn: <i>x</i>+<i>y</i>=1 và
4 3 4 3 25 1
<i>S</i> = <i>x</i> + <i>y</i> <i>y</i> + <i>x</i> + <i>xy</i>+ . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của <i>S</i> lần lượt là.
<b>A. </b>207 27;
16 2 . <b>B. </b>
191 25
;
16 2 . <b>C. </b>
207 25
;
16 2 . <b>D. </b>
191 27
;
16 2 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: <sub>16</sub> 2 2 <sub>12</sub>
<i>S</i> = <i>x y</i> + <i>x</i> + <i>y</i> + <i>xy</i>+ = <i>x y</i> + <sub></sub> <i>x</i>+<i>y</i> − <i>xy x</i>+<i>y</i> <sub></sub>+ <i>xy</i>+
2 2
16 2 13
<i>S</i> = <i>x y</i> − <i>xy</i>+ .
Đặt <i>t</i>=<i>xy</i>. Do <i>x</i>, <i>y</i> không âm nên <i>t</i>≥0.
Mặt khác
2
1
2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>≤<sub></sub> + <sub></sub> =
nên
1
4
<i>t</i>≤
Bài tốn trở thành tìm trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của <i>f t</i>
Ta có <i>f</i>′
16 4
<i>f</i>′ <i>t</i> = ⇔ =<i>t</i> ∈<sub></sub> <sub></sub>
<i>x </i> 3 +∞
<i>y</i>′ −
<i>y</i>
3
<i>f</i> = 1 207;
16 16
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>=
1 27
4 2
<i>f</i> <sub> </sub>=
.
Khi đó
1
0;
4
1 27
max ;
4 2
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>f</i>
∈<sub></sub> <sub></sub>
= <sub> </sub>=
1
0;
4
1 207
<i>f t</i> <i>f</i>
∈<sub></sub> <sub></sub>
= <sub></sub> <sub></sub>=
Vậy:
27
) max
2
<i>S</i>
+ = khi
1
1
2
1 <sub>1</sub>
4
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
+ = =
<sub></sub>
⇔
=
<sub>=</sub>
<sub></sub>
.
207
) min
16
<i>S</i>
+ = khi
2 3
1
4
1
2 3
16
4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<sub>−</sub>
+ = =
<sub></sub>
⇔
= <sub>+</sub>
=
hoặc
2 3
4
2 3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>+</sub>
=
−
=
<b>Câu 16:</b> [2D1-2] Cho hàm số <i>y</i>=<i>ax</i>3+<i>bx</i>2+<i>cx</i>+<i>d</i> có đồ thị như sau:
<b>A. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i><0,<i>d</i> >0. <b>B. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i><0,<i>d</i><0.
<b>C. </b><i>a</i>>0,<i>b</i>>0,<i>c</i><0,<i>d</i> >0. <b>D. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i>>0,<i>d</i>>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
<b>Cách 1. Dùng điểm uốn: </b>
Dựa vào đồ thị hàm số:
)<i>a</i> 0
+ > .
)
+ Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu →<i>a c</i>. <0→ <<i>c</i> 0
+ Điểm uốn 0 0
3
<i>b</i>
<i>x</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
= − > → < > .
)
+ Tại <i>x</i>=0→<i>y</i>=<i>d</i> >0.
<b>Cách 2. Không dùng điểm uốn: </b>
Dựa vào hình dạng đồ thị ta thấy <i>a</i>>0. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ <i>d</i> >0
2
3 2
<i>y</i>′ = <i>ax</i> + <i>bx c</i>+
Hàm số có hai điểm cực trị <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> phân biệt thỏa mãn 1 2
1 2
0
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
+ >
<
Suy ra
2 <sub>3</sub> <sub>0</sub>
2
0
0
3
<i>b</i> <i>ac</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
∆ =′ − >
−
>
<
0
0
<i>b</i>
<i>c</i>
<
⇒
. Vậy chọn A.
<b>Câu 17:</b> <b>[2D1-2] Hàm s</b>ố <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>+1 có đồ thị là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Ta thấy hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>+1 đạt cực trị tại <i>x</i>= ±1 nên loại đáp án A.
Mặt khác đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>+1 đi qua điểm
<b>Câu 18:</b> <b>[2D1-2] Hàm s</b>ố 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ có đồ thị là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
2
2
−
1
−
1
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
3
1
−
1
3
−
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
−
1
−
1
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
2
−
2
−
1
2
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
2
−
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
2
2
− <sub>1</sub>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
− 2
2
−
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
1
<b>Chọn B. </b>
Ta có đồ thị hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ có tiệm cận đứng <i>x</i>= −1; tiệm cận ngang <i>y</i>=1 nên loại phương
án A.
Mặt khác đồ thị hàm sốđi qua điểm <i>A</i>
<b>Câu 19:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố 2 3
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
+
=
− . Lấy đối xứng
<b>A.</b> 2 3.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
= −
+ <b>B.</b>
2 3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
= −
+ <b>C.</b>
2 3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
= −
− <b>D.</b>
2 3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Gọi
<i>x</i>
+
∈ = =
+ . Vì
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− + −
= =
− − +
<b>Câu 20:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm s</b>ố <i>y</i>=<i>x</i> 1−<i>x</i>. Chọn khẳng định đúng:
<b>A.</b> Hàm sốđã cho có giá trị lớn nhất là 2 3
9 . <b>B.</b> Hàm sốđã cho có hai điểm cực trị.
<b>C.</b> Hàm sốđã cho khơng có điểm cực trị. <b>D.</b> Hàm sốđã cho có giá trị nhỏ nhất là 2 3
9 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có tập xác định <i>D</i>= −∞
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
′ =
− . Xét
2
0 ;1
3
<i>y</i>′ = ⇔<i>x</i>= ∈ −∞
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT ta có hàm sốđã cho có giá trị lớn nhất là 2 3
9 .
<b>Câu 21:</b> Khối 12 mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh
<b>A.</b> 12. <b>B. </b>25. <b>C.</b> 30. <b>D.</b> 20.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Theo lý thuyết khối 12 mặt đều có 30 cạnh.
<b>Câu 22:</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>; <i>SB</i>; <i>SC</i> đơi một vng góc với nhau. Biết <i>SA</i>=<i>a</i>; <i>SB</i>=2<i>a</i> ;
3
<i>SC</i>= <i>a</i>. Tính chiều cao <i>SH</i> của khối chóp .<i>S ABC</i>.
<b>A.</b> 49 .
36
<i>a</i>
<b>B.</b> 7 .
6
<i>a</i>
<b>C.</b> 6 .
7
<i>a</i>
<b>D.</b> 36 .
49
<i>a</i>
<i>x </i> −∞ 2
3 1
<i>y</i>′ <sub>+</sub> <sub>0</sub> <sub>−</sub>
<i>y</i> 2 3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Kẻ <i>SK</i> ⊥<i>BC</i>, kẻ <i>SH</i> ⊥ <i>AK</i>
<i>BC</i> <i>SK</i>
<i>BC</i> <i>SAK</i> <i>BC</i> <i>SH</i>
<i>BC</i> <i>SA</i>
<i>SH</i> <i>AK</i>
<i>SH</i> <i>ABC</i>
<i>SH</i> <i>BC</i>
⊥
⇒ ⊥ ⇒ ⊥
⊥
⊥
⇒ ⊥
⊥
Ta có: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 49<sub>2</sub>
36
<i>SH</i> = <i>SA</i> +<i>SK</i> = <i>SA</i> +<i>SB</i> +<i>SC</i> = <i>a</i>
6
7
<i>a</i>
<i>SH</i>
⇒ <sub>=</sub> <sub> </sub>
<b>Ghi nhớ công thức trắc nghiệm:</b> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>SH</i> = <i>SA</i> +<i>SB</i> +<i>SC</i>
<b>Câu 23:</b> <b>[2H1-2]</b>Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′ có thể tích là <i>a</i>3. Khi đó thể tích khối <i>ACB D</i>′ ′ là:
<b>A.</b> 3
6
<i>a</i>
. <b>B.</b> 3
3
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3
4
<i>a</i>
. <b>D.</b> 2 3
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
. .
1
6
<i>A A B D</i> <i>ABCD A B C D</i>
<i>V</i> ′ ′ ′= <i>V</i> ′ ′ ′ ′.
3
. . .
1 1
4
3 3
<i>ACB D</i> <i>ABCD A B C D</i> <i>A A B D</i> <i>ABCD A B C D</i>
<i>V</i> ′ ′=<i>V</i> ′ ′ ′ ′− <i>V</i> ′ ′ ′= <i>V</i> ′ ′ ′ ′ = <i>a</i>
<b>Câu 24:</b> <b>[2H1-2]</b>Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng <i>a</i> là:
<b>A.</b> 3 2
6
<i>a</i>
. <b>B.</b> 3 2
12
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3 2
3
<i>a</i>
. <b>D.</b> 3 3
12
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Do ∆<i>BCD</i> là tam giác đều cạnh bằng <i>a</i> ta có
2 <sub>3</sub>
4
<i>BCD</i>
<i>a</i>
<i>S</i>∆ = ;
2 3 3
.
3 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>BH</i> = =
Xét tam giác vuông <i>ABH</i> ta có:
2
2 2 2 2
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AH</i> = <i>AB</i> −<i>BH</i> = <i>a</i> − =
Vậy thể tích
2 3
1 2 3 2
. .
3 3 4 12
<i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> = =
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
<i>D</i>′
<i>C</i>′
<i>A</i>′
<i>B</i>′
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>H</i> <i><sub>M</sub></i>
<i>A</i>
<i>S</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>K</i>
<b>Câu 25:</b> <b>[2H1-1] Hình l</b>ập phương thuộc khối đa diện nào sau đây?
<b>A.</b>
<b>Chọn A. </b>
Hình lập phương là khối đa diện đều loại {4;3 .
<b>Câu 26:</b> <b>[2H1-2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang (<i>AB CD</i>// , <i>AB</i>= 2<i>CD</i>=2<i>a</i>),
<i>SA</i>⊥ <i>ABCD</i> , <i>SA</i>=<i>a</i> 3. Tính chiều cao <i>h</i> của hình thang <i>ABCD</i> biết khối chóp <i>S ABCD</i>.
có thể tích là <i>a</i>3 3.
<b>A.</b> <i>h</i>=2<i>a</i>. <b>B.</b> <i>h</i>=3<i>a</i>. <b>C.</b>
3
<i>a</i>
<i>h</i>= . <b>D.</b> <i>h</i>= <i>a</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có
3
2
.
.
3
1 3. 3
. 3
3 3
<i>S ABCD</i>
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>S</i> <i>a</i>
<i>SA</i> <i>a</i>
= ⇒ = = = .
Ta có 1
2 3
<i>ABCD</i>
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>h AB CD</i> <i>h</i> <i>a</i>
<i>AB CD</i> <i>a</i>
= + ⇒ = = =
+ .
<b>Câu 27:</b> <b>[2H1-3] Cho l</b>ăng trụ đứng <i>ABC A B</i>. ′ ′ ′C có ∆<i>ABC</i> vuông cân tại <i>B AC</i>, =2<i>a</i>. Thể tích khối
. C
<i>ABC A B</i>′ ′ ′ là <sub>2</sub> 3
<i>a</i> . Chiều cao của khối chóp .<i>A A BC</i>′ là:
<b>A.</b> 2 3
3
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b> 2
3
<i>a</i><sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b> 3
3
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2</sub> <sub>3</sub>
<i>a</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Xét ∆<i>ABC</i> cân tại <i>B</i> có <i>AC</i>=2<i>a</i>⇒<i>AB</i>=<i>BC</i>=<i>a</i> 2.
<i>A</i>
<i>S</i>
<i>D</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>C</i>′
<i>B</i>′
Suy ra
3
2
2
2
1<sub>.</sub> <sub>2</sub>
2
<i>a</i>
<i>AA</i> <i>a</i>
<i>a</i>
′ = = .
Từ <i>A</i> kẻ <i>AH</i> ⊥<i>A B H</i>′
Ta có: . . . 2 3
3
<i>AA AB</i> <i>a</i>
<i>AH A B</i> <i>AA AB</i> <i>AH</i>
<i>A B</i>
′
′ = ′ ⇒ = =
′
<b>Câu 28:</b> <b>[2H1-2] Th</b>ể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i> là:
<b>A.</b> 3 3
2
<i>a</i>
. <b>B.</b> 3 3
6
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3 3
12
<i>a</i>
. <b>D.</b> 3 3
4
<i>a</i>
.
<b>Chọn D. </b>
Ta có
2 3
.
3 3
. .
4 4
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> ′ ′ ′=<i>S</i> <i>AA</i>′= <i>a</i>=
<b>Câu 29:</b> <b>[2H1-2] Cho hình chóp t</b>ứ giác đều .<i>S ABCD</i> có <i>AB</i>=<i>a</i>, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60°.
Thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> là
<b>A.</b> 3 2
6
<i>a</i>
. <b>B.</b> 3 3
6
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3 6
6
<i>a</i>
. <b>D.</b> 3 3
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Chóp tứ giác đều .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> và <i>SO</i> vuông với đáy.
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i>.
Góc giữa mặt bên và mặt đáy là góc <i>SOM</i> =60°.
Xét ∆<i>SOM</i> có tan tan 60 3
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SO</i>=<i>OM</i> <i>SMO</i>= ° = .
Vậy
3
2
.
1 1 3 3
. .
3 3 2 6
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> = <i>SO S</i> = <i>a</i> = .
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
<i>O</i>
60°
<i>M</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>C</i>′
<i>B</i>′
<i>A</i>′
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>