Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tiet 19 Dia Li 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


1


Xin gởi đến quý thầy cô, các em học sinh


Lời chào thân ái và lời chúc tốt đẹp nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kiĨm tra bµi cị





a/ Đặc điểm cơ bản của đơ thị hố ở mơi trường đới



ơn hồ là gì?



b/ Nêu những vấn đề xã hội nẩy sinh khi các đô thị


phát triển quá nhanh và hướng giải quyết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 19- Bài 17: Ô NHIỄM MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI </b>


<b>ƠN HỒ</b>



Hai bức ảnh trên có chung một chủ đề gì?



<b>1. Ơ nhiễm khơng khí:</b>


a. Hiện trạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Ơ nhiễm khơng khí:</b>


b. Ngun nhân:



<b>TIẾT 19- Bài 17: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI </b>


<b>ƠN HỒ</b>



Do khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thơng thải khói bụi
vào khí quyển


c. Hậu quả:


+Mưa axit, tăng hiệu ứng nhà kính, khiến cho Trái Đất nóng lên


+Khí hậu tồn cầu biến đổi, băng ở hai cực tan chảy, mức nước đại
dương dâng cao...


+Khí thải cịn làm thủng tầng ôzôn


a. Hiện trạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Ô nhiễm khơng khí:</b>


b. Ngun nhân:


<b>TIẾT 19- Bài 17: Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI </b>


<b>ƠN HỊA</b>



Do khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thơng thải khói bụi
vào khí quyển


c. Hậu quả:


+Mưa axit, tăng hiệu ứng nhà kính, khiến cho Trái Đất nóng lên



+Khí hậu tồn cầu biến đổi, băng ở hai cực tan chảy, mức nước đại
dương dâng cao...


+Khí thải cịn làm thủng tầng ơzơn


a. Hiện trạng:


Bầu khí quyển bị ơ nhiễm nặng nề


d.Hướng giải quyết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Quan sát các ảnh, kết hợp nội </b>
<b>dung SGK và kiến thức hiểu biết </b>
<b>của bản thân. Hãy nêu hiện </b>


<b>trạng, nguyên nhân làm ô nhiễm </b>
<b>nước ở đới ôn hoà ? Hậu quả như </b>
<b>thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Ơ nhiễm khơng khí:</b>


b. Ngun nhân:


<b>TIẾT 19- Bài 17: Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI </b>


<b>ƠN HỊA</b>



c. Hậu quả:


d.Hướng giải quyết:



<b>2. Ô nhiễm nước:</b>


+Ô nhiễm nước biển là do váng dầu, các chất độc hại đưa ra biển
+Ô nhiễm nước sơng, hồ, nước ngầm do hóa chất thải ra từ các
nhà


máy, lượng phân hóa học và thuốc trừ sâu dư thừa ...


b. Nguyên nhân:
a. Hiện trạng:


a. Hiện trạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

“Thuỷ triều đen”: là sự ô nhiễm dầu mỏ, dầu mỏ trong nước biển là chất lỏng có
màu xám đen. Màng của váng dầu ngăn tiếp xúc giữa nước và khơng khí, làm
chậm q trình quang hợp của tảo biển dẫn đến thức ăn của động vật biển giảm
“Thuỷ triều đỏ”: là hiện tượng phát triển quá nhanh của loài tảo biển đỏ sống ở ven
bờ( do dư thừa lượng đạm và ni tơ chứa trong phân hố học, nước thải sinh hoạt)
nó chiếm hết lượng ôxi trong nước làm cho sinh vật biển chết hàng loạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Ơ nhiễm khơng khí:</b>


b. Ngun nhân:


<b>TIẾT 19- Bài 17: Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI </b>


<b>ƠN HỊA</b>



c. Hậu quả:



d.Hướng giải quyết:


<b>2. Ơ nhiễm nước:</b>


+Ô nhiễm nước biển là do váng dầu, các chất độc hại đưa ra biển
+Ơ nhiễm nước sơng, hồ, nước ngầm do hóa chất thải ra từ các
nhà


máy, lượng phân hóa học và thuốc trừ sâu dư thừa ...


b. Nguyên nhân:


c. Hậu quả:


Làm chết ngạt các sinh vật sống dưới nước, thiếu nước sạch cho đời


sống và sản xuất.


a. Hiện trạng:


a. Hiện trạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TIẾT 19- Bài 17: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI ÔN HOÀ</b>


b. Nguyên nhân:


c. Hậu quả:
a. Hiện trạng:


d.Hướng giải quyết:



<b>1. Ơ nhiễm khơng khí:</b>


d.Hướng giải quyết:


<b>2. Ô nhiễm nước:</b>


a. Hiện trạng:
b. Nguyên nhân:


c. Hậu quả:


Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm nước sông, nước biển, nước ngầm
+Ô nhiễm nước biển là do váng dầu, các chất độc hại đưa ra biển
+Ơ nhiễm nước sơng, hồ, nước ngầm do hóa chất thải ra từ các
nhà


máy, lượng phân hóa học và thuốc trừ sâu dư thừa ...


Làm chết ngạt các sinh vật sống dưới nước, thiếu nước sạch cho đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ</sub></b>


<b>Bài 1: Chọn phương án đúng nhất trong câu sau:</b>



Nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường đới ơn hồ :


A. Do khói bụi xe cộ thải vào khơng khí
B. Khí thải của các nhà máy



C. Ơ nhiễm phóng xạ
D. Cả A,B,C đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 2: Xem ảnh đoán địa danh



Núi lửa



<b> Thủy triều đen</b>


<b>Cháy rừng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:



- Về làm bài tập 2 ở trang 58 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1
2
3
4
5
6


<b>TRỊ CHƠI Ơ CHỮ</b>



<b>C H</b> <b>A</b> <b><sub>Y</sub></b> <b>R</b> <b>U</b> <b>N</b> <b>G</b>


<b>N</b> <b>U</b> <b>O</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>R</b> <b>A</b> <b>Y</b>


<b>M</b> <b>U</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>X</b> <b>I</b> <b>T</b>



<b>P H</b> <b>A</b> <b>N</b> <b><sub>B O</sub></b> <b>N</b>


<b>T</b> <b><sub>H U Y</sub></b> <b>T</b> <b>R</b> <b>I</b> <b><sub>E U Đ</sub></b> <b><sub>E</sub></b> <b><sub>N</sub></b>
<b>I</b>


<b>D</b> <b><sub>O</sub></b> <b><sub>N</sub></b> <b><sub>V</sub></b> <b><sub>E</sub></b>

<b>s</b>

<b><sub>N H</sub></b>


<b>O</b>


<b>O V E</b> <b>M</b> <b><sub>I</sub></b> <b><sub>T R U O N G</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Câu 1 : ( gồm 8 chữ cái )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 2: ( Gồm 8 chữ cái )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 3 : Gồm 7 chữ cái</b>


<b>Hiện tượng thiên nhiên nhiên này làm cho cây cối chết khô</b>


<b>Câu 3 : Gồm 7 chữ cái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Trong sản xuất nơng nghiệp để có </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 5: (Gồm 12 chữ cái )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 6: ( Gồm 9 chữ cái )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×