Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.11 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA .</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu ND : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (Trả lời được các câu hỏi
1,2,4)
- HS khá, giỏi trả lời được CH5.
* GD BVMT (Khai thác trự tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.
* GD KNS: KN xác định giá trị ; KN Thể hiện sự cảm thơng.
Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
<b>IV. Hoạt động dạy học </b>
Giáo viên Học sinh
1.Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: “Cây xoài của ơng em”
u cầu HS đọc bài + TLCH
GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: “Sự tích cây vú sữa”
GV ghi bảng tựa bài
Hoạt động 1: Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV lưu ý giọng đọc nhẹ nhàng tha thiết, nhấn
giọng ở các từ gợi tả
GV yêu cầu 1 HS đọc lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho
- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: cây vú sữa, mỏi
mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn, vỗ về
GV đọc mẫu
Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
Yêu 1 HS đọc đoạn 1
Haùt
HS đọc + TLCH
HS nhắc lại
HS theo dõi
1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm
theo
- HS đọc nối tiếp từng câu
- HS nêu
+ Trong đoạn này có từ khó nào?
- Giải nghĩa từ: la cà, vùng vằng
+ Em hiểu thế nào là “ mỏi mắt chờ mong”
Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2
+ Hỏi: thế nào là “xòa cành”?
Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3
Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài
Gọi HS đọc lại
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
GV nhận xét, tuyên dương
Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
Hoạt động 3:Hướng dẫn
tìm hiểu bài
Yêu cầu HS đọc đoạn 1
Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
Yêu cầu HS đọc đoạn 2
Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà?
Trở về nhà khơng có mẹ cậu bé đã làm gì?
Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
Quả ấy có gì lạ?
Khơng thấy mẹ cậu bé đã ơm lấy cây xanh mà
khóc, tức thì quả lạ xuất hiện.
Yêu cầu HS đọc đoạn 3
Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
Cậu bé nhìn cây mà ngỡ như chính mẹ đang
ôm mình.
Theo em nếu gặp lại mẹ thì cậu bé sẽ nói gì?
Tình u sâu nặng của mẹ đối con cái mình
GV liên hệ, giáo dục.
La cà, vùng vằng
Chờ đợi mong mỏi quá lâu
HS đọc
HS nêu
HS đọc
Luyện đọc các câu: “Một hơm,/ vừa đói
vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu
mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về
nhà.
HS đọc
HS đọc nối tiếp từng đọan
HS luyện đọc trong nhóm
HS thi đọc
Thảo luận nhóm
Cả lớp đọc bài, thảo luận nhĩm và trả lời
câu hỏi
Vì bị mẹ mắng.
HS đọc đoạn 2.
Vì bị đói rét, và bị trẻ lớn hơn đánh nên
cậu mới tìm đường về nhà.
Gọi mẹ khản cả giọng, rồi ôm một cây
xanh trong vườn mà khóc.
Cây run rẩy, hoa nở trắng xoá cả cành,
hoa tàn, quả xuất hiện, da căng mịn, rồi
chín.
Khi mơi cậu vừa chạm vào thì một dòng
sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ.
HS đọc.
Một mặt lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc
Trình bày ý kiến cá nhân
Hoạt động 4: Luyện đọc lại
GV mời 4 tổ đại diện lên đọc bài
Nhận xét và tuyên dương
*GDKNS: Em có nhận xét gì về việc làm của cậu
bé trong truyện ?
4.Nhận xét – Dặn dò:
- GD BVMT : GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.
Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu
chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể
trong SGK.
Đại diện từng tổ đọc bài
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm và giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
- BT cần làm : B i 1(a,b,d,e) ; B i 2(cét 1,2,3) ; B i 4.à à à
1.ỉn định:
2.Bài cũ: Luyện tập
Đặt tính rồi tính:
82 – 27 42 – 35 22 – 8 72 – 49
Nhaän xét, tuyên dương
3.Bài mới: Tìm số bị trừ
Giới thiệu phép tính: 10 – 4
+ 10 – 4 bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần trong phép tính
trừ
GV che số 10 và nói: Hơm nay chúng ta sẽ học bài tìm
GV ghi bảng
4.Hoạt động 1: Hình thành kiến thức
GV gắn 10 ơ vng
Có bao nhiêu ô vuông?
GV tách 4 ô vuông
10 ơ vng tách 4 ơ vng cịn mấy ơ vng?
Làm thế nào để biết cịn 6 ơ vng?
Hát
2 HS lên bảng thực hiện
Nêu cách đặt tính và tính
6
Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần trong phép
tính trừ
GV che số 10 và nói: Nếu số bị trừ bị che thì làm thế
nào để tìm số bị trừ?
GV chốt cách tìm của HS và giới thiệu cách tìm số bị
trừ bằng cách gọi x là số bị trừ:
x – 4 = 6
Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta lấy hiệu cộng với số
trừ.
6.Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: Tìm x ND ĐC (câu c; g)
GV cho HS xác định tên gọi của x trong phép tính
Nêu cách tìm
Nhận xét
* Bài 2(cột 1,2,3): Số
GV hướng dẫn tìm hiệu ở cột 1 và tương tự HS tìm số
bị trừ các cột cịn lại
Số bị trừ 11 21 49
Số trừ 4 12 34
Hieäu 7 9 15
GV sửa bài
* Bài 3: ND ĐC
* Bài 4:
Nhaọn xeựt, chaỏm moọt soỏ phieỏu vaứ sửỷa baứi.
7.Hoạt ng ni tip
GV dặn dò
Xem li bi, hc thuc qui tắc tìm số bị trừ
Chuẩn bị: 13 trừ đi một số: 13 - 5”
HS nêu
HS nêu
HS nêu lại cách tính
HS nêu và tính kết quả
x – 10 = 15
x = 15 + 10
x = 25
HS nhắc lại
HS nêu yêu cầu
Số bị trừ
HS neâu
HS làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở, 3 HS làm bảng phụ
HS nêu yêu cầu.
Tự làm bài vào phiếu cá nhân.
HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.
- Gi¸o dục HS yêu thích môn toán.
- HS : que tÝnh.
1/ Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: HD làm cá nhân
- Gọi nhận xét, bổ sung.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại các bớc tính.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài,
- HS nhc li cỏch t tớnh.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x-a=b( với a,b là các số có khơng q hai chữ số) bằng sử dụng
<b>CÁC HĐ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>Hoạt động 2 :</b>
Luyện tập,
thực hành.
<b>Mục</b>
<b>tiêu : Aùp</b>
dụng cách tìm
số bị trừ để
giải các bài
tập có liên
-Giáo viên nêu yêu cầu ơn tập
-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
<i><b>Bài 1 : </b></i>
-Ghi : x - 3 = 9 x - 8 = 16
-Em nêu cách tìm số bị trừ.
-Cho học sinh làm bài tập .
-2 em nêu : Lấy hiệu cộng số trừ.
-2 em lên bảng tính.
-<i>Cách tính</i> : Muốn tìm số bị trừ, lấy
hiệu cộng với số trừ.
x - 3 = 9 x - 8 = 16
x = 9 + 3 x = 16 + 8
x = 12 x = 24
-HS làmvở bài tập.
quan. Củng
cố kĩ năng vẽ
đoạn thẳng
qua các điểm
cho trước, hai
đoạn thẳng
cắt nhau.
3.Hoạt động
nối tiếp:
<i><b>Baøi 2 : </b></i>
Đặt đề tốn theo tóm tắt sau rồi giải.
Cơ có : x quyển vở
Thưởng Tổ 1 :14 quyển vở.
Còn : 18 quyển vở.
2/ Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Nam có : x phong bì.
Cho bạn : 12 phong bì.
<i> Còn lại : 28 phong bì</i>
<b>3.Tìm x(nâng cao)</b>
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
x - 17 = 25 + 16 x - 29 = 33 + 18
-Nêu cách tìm số bị trừ ?
-Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài. Nhận
xét tiết học.
- Xem lại cách tìm số bị trừ.
1/ Đề tốn : Cơ giáo có một số
quyển vở, cơ thưởng cho tổ Một 14
quyển vở và cơ cịn lại 18 quyển
vở. Hỏi trước khi thưởng cơ có bao
nhiêu quyển vở ?
Giải
Số quyển vở cơ có :
18 + 14 = 32 (quyển vở)
2/ Giaûi.
Số phong bì Nam có.
28 + 12 = 40 (phong bì)
Đáp số : 40 phong bì.
3. Tìm x :
x – 17 = 25 + 16
x – 17 = 41
x = 41 + 17
x = 58
-Hoïc thuộc quy tắc.
<b>13 TR I MT S: 13 - 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một sớ.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13 – 5.
- BT cần làm : Bài 1(a) ; Bài 2 ; Bài 4.
- Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
1 bó 1 chục que tính và 3 que lẻ ; 1 bó 1 chục que tính và 3 que lẻ, VBT, BĐDT
<b>III. </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. n định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>“<i>Tìm số bị trừ</i>”
- Ghi bảng: <i>x - 8 = 16</i>
<i> x - 5 = 17</i>
<i> x – 58 = 58</i>
- Nêu qui tắc tìm số bị trừ
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới</b>: “<i>13 trừ đi một số 13 - 5</i>”
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu phép trừ
GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả
- Cô có bao nhiêu que tính?
- u cầu HS lấy 1 bó 1 chục và 3 que lẻ
- Bớt bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS thực hiện trên que tính và nêu
kết quả
- Nêu cách thực hiện
- Chốt<i>: Lấy 3 que lẻ rồi tháo 1 chục lấy tiếp</i>
<i>2 que tính nữa( vì 3 + 2 = 5)</i>
- Vậy 13 – 5 bằng bao nhiêu ?
- GV ghi bảng
- u cầu HS tự đặt tính.
1 3
-<sub> 5</sub>
8
- Yêu cầu vài HS nhắc lại
<b>Hoạt động 2</b><i>: </i>Giới thiệu bảng trừ và bước đầu
thuộc bảng trừ
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính tìm kết
quả các phép tính:
13 – 4 13 – 7
13 – 5 13 – 8
13 – 6 13 – 9
- GV ghi baûng
- GV cho HS thuộc bảng trừ
<i><b>Hoạt động 3</b></i>:
* <b>Bài 1</b>:Tính nhẩm <b>ND ĐC (cột b)</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
Hát
3 HS lên bảng làm
Vài HS nêu
13 que tính
HS thực hiện
5 que tính
HS nêu
HS tự nêu, thực hiện phép tính
13 – 5 = 8
HS nêu cách đặt tính
HS nhắc lại.
HS thực hiện và nêu kết quả
- Đồng thanh, tổ, nhóm, cá nhân
- Yêu cầu HS làm VBT
- GV sửa bài và nhận xét
* <b>Bài 2</b>:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV sửa bài. KQ: <i>7 ; 4 ; 6 ; 9 ; 8.</i>
*<b> Baøi 4:</b>
GV sửa, nhận xét , ghi điểm. <i>KQ: 7 xe </i>đ<i>ạp</i>
<b>4.</b>
<b> Hot ng ni tip</b>
- GV yêu cầu đc lại bảng trừ
- Dặn : Sửa lại các bài toán sai. Học thuộc bảng
trừ. Chuẩn bị bài: <i>33 – 5</i>
HS làm miệng, sửa bài
HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con
- HS làm vào vở, 1 HS giải bảng phụ
HS đọc
<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện <i>Sự tích cây vú sữa</i>.
- HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng
- Giáo dục HS ln vâng lời ơng bà, cha mẹ.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Nón, quả vú sưã
<b>III. </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “<i>Bà cháu</i>”
- Qua câu chuyện này em học được điều gì?
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b> “<i>Sự tích cây vú sữa</i>”
<b>Hoạt động 1</b><i><b>:</b></i> Kể từng đoạn câu chuyện
<i><b>Kể đoạn 1:</b></i>
- GV yêu cầu HS kể lại đoạn 1 theo lời mình
- GV lưu ý: khi kể các em có thể thay đổi hoặc
thêm bớt từ ngữ và tưởng tượng thêm những chi tiết
nhưng vẫn đảm bảo đúng nội dung trong truyện
<i><b>Kể phần chính câu chuyện:</b></i>
- Kể theo nhóm
- Kể trước lớp
<i><b>Kể đoạn kết theo mong muốn của mình</b></i>
- Câu chuyện này có đoạn kết chưa?
- Vậy bây giờ các em sẽ tự kể cho các bạn cùng
nghe đoạn kết theo mong muốn của mình nhé
- Hát
- 3 HS kể
- Lòng hiếu thảo của 2 em bé
- HS kể cá nhân
- Lớp bình chọn bạn kể hay, diễn
cảm
- HS kể trong nhóm (mỗi em 1 ý
kể nối tiếp)
- Đại diện nhóm thi kể tước lớp
- Lớp bình chọn nhóm kể hay
- HS nêu
- HS kể đoạn kết theo mong
<i>Cần kể với giọng tự nhiên, chậm rãi</i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Cho HS đại diện dãy thi kể
- Lưu ý: tự xây dựng đoạn kết
- Nhận xét, tun dương
- Qua câu chuyện này các con rút ra bài học gì?
<i>Chúng ta cần phải vâng lời cha mẹ, hiếu thảo cha</i>
<i>mẹ.</i>
<b>4. Củng cố, daën do</b>ø
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “<i>Bơng hoa niềm vui</i>”
- Nhận xét tiết học
- HS nhận xét
- Lớp bình chọn bạn có đoạn kết
hay, hợp lý
- Mỗi dãy đại diện thi kể câu
chuyện
- Chọn bạn kể hay nhất
- HS nêu
<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục tính giữ gìn vở sạch đẹp
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Bảng phụ ghi nội dung BT2, BT3. Vở, bảng con
<b>III. </b>
<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “<i>Cây xồi của ơng em</i>”
- Yêu cầu HS viết: thác ghềnh, sạch sẽ,
vương vãi
- Nhận xét bài cũ
<b>3. Bài mới :</b> “<i>Sự tích cây vú sữa</i>”
<b>Hoạt động 1</b><i><b>:</b></i>Hướng dẫn viết
- GV đọc đoạn viết trong SGK
- Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện như thế
nào?
- Quả trên cây xuất hiện như thế nào
- Bài chính tả có mấy câu?
- Đầu câu viết thế nào?
- Cuối câu có dấu gì?
- Hát
- HS viết bảng con
- 1 HS đọc lại
- Trổ ra bé tí nở trắng như mây
- Lớn nhanh, da căng mịn xanh óng
ánh rồi chín
- Hướng dẫn HS viết từ khó: <i>trổ ra, nở trằng,</i>
<i>xuất hiện, căng mịn, dịng sữa, trào ra, ngọt thơm.</i>
- Nhắc HS tư thế ngồi
- GV đọc HS viết bài vào vở
- Đọc cho HS dò lỗi
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
- Chấm, nhận xét
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<b>* Bài 2:</b> Phân biệt ngh/ ng
GV đọc HS viết bảng: <i>Người con, con nghé, suy</i>
<i>nghĩ, ngon miệng</i>
- Yeâu cầu nhắc lại qui tắc chính tả
Chốt<i><b>: Ngh + i, e, eâ</b></i>
<i><b> Ng + a, o, ô, ơ, u, ư</b></i>
* <b>Bài 3b</b>: Điền vào chỗ trống ac/at
- GV tổ chức trò chơi tiếp sức. Mỗi tổ chọn 4
bạn, mỗi bạn điền 1 chữ Đội nào xong trước và
đúng thì thắng.
- GV hướng dẫn sửa bài
- Tổng kết, nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn do</b>ø – Về nhà viết sưả các từ sai
- Chuẩn bị: “<i>Me</i>ï”
- Nhận xét tiết học
- HS viết bảng con
- HS bài vào vở
- HS dị lỗi
- Đổi chéo vở
- Baûng con
- 2 HS
- ac hay at: <i><b>bãi cát, các con, lười </b></i>
<i><b>nhác, nhút nhát</b></i>
- Nhận xét bạn, làm VBT
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố về kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất 1 hình để làm đồ chơi.
- Với HS khéo tay : Gấp được ít nhất 2 hình để làm đồ chơi. Gấp hình cân đối.
- HS hứng thú, u thích gấp hình.
<b> TTCC 1;2;3 CỦA NX 1; NX 2: Những HS chưa đạt.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Mẫu: Tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời, thuyền phẳng đáy khơng mui, thuyền
phẳng đáy có mui. Quy trình các bài ở chương I. Giấy thủ công, keo, bút màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.</b> Ổn định: Hát
* Ôn tập:
- GV nêu mục đích yêu cầu bài ôn tập
+ Gấp một trong các hình đã học. Hình gấp phải
- Tổ chức cho HS gấp và trang trí sản phẩm.
Y/ c HS trưng bày sp gấp.
- Gv đánh giá sp của những HS các tiết trước chưa
đạt bằng các mức:
+ Hoàn thành:
Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật liệu thực hành
Gấp hình đúng qui định
Hình gấp cân đối, nếp gấp thẳng phẳng
+ Chưa hoàn thành:
Gấp chưa đúng qui định
Nếp gấp không thẳng, phẳng hình gấp
không đúng hoặc không làm ra sản phẩm
<b>3. </b>Củng cố – Dặn dò: - GV tổng kết bài, gdhs.
Dặn: về tiếp tục tập gấp 1 đồ chơi tự chọn.
- Nhận xét tiết học
- HS laéng nghe
- HS quan sát mẫu nhắc lại quy trình
gấp các bài đã học.
- HS làm bài
- HS trưng bày sp.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
<b>MẸ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4 ; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5)
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la cảu mẹ dành cho con. (Trả lời được các
CH trong SGK ; thuộc 6 dòng thơ cuối).
<b>* GD BVMT (khai thác trực tiếp) : Qua việc HS trả lời các CH trong SGK, giúp HS </b>
<b>trực tiếp cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình u thương của mẹ.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b><i>Sự tích cây vú sữa</i>
Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b><i>Mẹ.</i>
<b>Hoạt động 1: </b>Luyện đọc
- GV đọc mẫu cả bài. Lưu ý giọng đọc : Giọng đọc
chậm rãi, tình cảm, ngắt nhịp thơ đúng, nhấn giọng
ở từ gợi tả, gợi cảm.
- Đọc từng dòng thơ :
+ Gọi HS đọc nối tiếp nhau từng dòng thơ.
+ GV ghi bảng và luyện HS đọc từ khó :
<i>lặng rồi, nắng oi, giấc tròn, ngọn gió,kẻo cà, mẹ</i>
<i>quạt.</i>
- Đọc từng dịng thơ trước lớp.
- GV hướng dẫn HS ngắt đúng nhịp thơ :
<i>Lặng rồi / cả tiếng con ve/</i>
<i>Con ve cũng mệt/ vì hè nắng oi.//</i>
<i> Những ngơi sao / thức ngồi kia/</i>
<i>Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng con.//</i>
- Đọc từng đoạn. GV chia bài thành 3 đoạn :
+ Đoạn 1 : 2 dòng đầu.
+ Đoạn 2 : 6 dòng tiếp.
+ Đoạn 3 : 2 dòng còn lại.
- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ mới : <i>nắng oi,</i>
<i>giấc tròn, con ve, võng.</i>
_ Haùt.
_ HS đọc và trả lời câu hỏi của GV
_ HS laéng nghe.
_ HS đọc theo hàng dọc.
_ HS nêu từ khó đọc
_ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
_ HS đọc theo hàng ngang
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm ( từng đoạn, cả bài. )
Nhận xét, tuyên dương.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm.
Đoạn 1: Gọi 1 HS đọc.
- Hình ảnh nào cho thấy mùa hè rất oi bức?
<i>Cảnh vật oi bức vào đêm hè.</i>
Đoạn 2 : Gọi 1 HS đọc.
-
Đoạn 3 : Gọi 1 HS đọc.
Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
<i>Nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho</i>
<i>các con.</i>
<i><b>Liên hệ GD BVMT </b>(Như ở Mục tiêu).</i>
<b>Hoạt động 3 : </b>Học thuộc lịng
- u cầu HS nhìn SGK đọc nhẩm bài thơ.
- GV ghi lên bảng những từ đầu dòng thơ.
- Gọi nhiều HS nối tiếp nhau thi đọc trước
lớp.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố </b>
- GV tổ chức cho các tổ thi đua đọc thuộc từng đoạn
thơ.
- Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ như thế nào ?
- Em thích nhất hình ảnh nào trong bài ? Vì sao ?
Nhận xét , tuyên dương.
- Liên hệ, giáo dục tư tưởng.
<b>5. Dặn dị: - Về học thuộc cả bài thơ.</b>
- Chuẩn bị : <i>Bông hoa niềm vui.</i>
- Nhận xét tiết học.
_ HS trong nhóm đọc.
_ Nhóm cử đại diện thi đua đọc.
_ Lớp nhận xét.
_ Cả lớp đọc.
_ HS đọc.
_ Tiếng ve cũng lặng đi vì ve cũng mệt
trong đêm hè oi bức
_ HS đọc.
_ Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa quạt cho
con mát.
_ HS đọc.
_ Với những ngôi sao thức trên bầu trời
đêm, với gió mát lành.
_ HS thực hiện.
_ HS thi đọc.
_ Nhóm cử đại diện lên thi đua đọc
thuộc bài thơ.
_ HS tự nêu.
<b>33 – 5</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong pơhạm vi 100 dạng 33 – 5.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2(a) ; Bài 3(a,b).
<b>II. Chuẩn bị </b>
<b>:</b>3 bó que tính và 3 que rời
<b>III. </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “<i>13 trừ đi một số 13 – 5 </i>”
- Yêu cầu HS đọc bảng trừ
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b> “<i>33 – 5”</i>
<b>Hoạt động 1</b><i><b>:</b></i> Lý thuyết
- Có bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu ta làm thế nào?
- GV ghi bảng: 33 - 5 = ?
- Yêu cầu HS thực hiện trên que tính và nêu
kết quả
- u cầu HS nêu cách thực hiện
<i>Muốn lấy đi 5 que tính thì lấy 3 que tính rồi tháo</i>
<i>rời 1 bó 1 chục que tính lấy tiếp đi 2 que tính nữa,</i>
<i>cịn lại 8 que tính rời. 2 bó 1 chục gộp với 8 que tính</i>
<i>rời thành 28 que tính</i>
- GV hướng dẫn HS đặt phép tính:
- Yêu cầu HS nêu cách dặt tính và nêu cách
thực hiện:
3 3
- 5
2 8
<b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập
* <b>Baøi 1:</b>
GV sửa bài. KQ : <i>54 ; 17 ; 45 ; 69 ; 76</i>
* <b>Bài 2a:</b> Đặt tính rồi tính
GV nhận xét, sửa sai.
* <b>Bài 3:</b>
<i> x + 6 = 33 8 + x = 43</i>
<i> x = 33 – 6 x = 43 – 8 </i>
<i> x = 27 x = 35</i>
- GV sửa bài và nhận xét
- Haùt
- HS đọc
- 33 que tính
- 5 que tính
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta
làm phép tính trừ.
- HS thực hiện, nêu
- HS nêu
- HS nêu
- 3 khơng trừ được 5 lấy 13 trừ 5
bằng 8, viết 8 nhớ 1
- 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
Tính
- HS làm vào vở, 5 HS làm bảng con
- HS nêu cách tính
HS làm theo nhóm: Đặt tính và tính
hiệu của : 43 và 5.
- Tìm x
- HS làm vào vở
<b>4.</b>
<b> Hoạt động nối tiếp</b>
- Về nhà chuẩn bị bài: luyện tập
- GV nhận xét tiết học.
HS nhắc lại cách tìm số hạng, số bị
trừ.
<b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM- DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được
để điền vào chỗ trống trong câu (BT1 ; BT2) ; nói được 2 đến 3 câu về hoạt động của mẹ và
con được vẽ trong tranh (BT3).
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu. (BT4 – chọn 2 trong số 3 câu).
*<b> GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm yêu thương, gắn bó với gia đình.</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Bảng phụ ghi bài tập 1. 3 <b>.</b>Tờ giấy ghi nội dung bài tập 2,4 . Băng giấy viết các câu b, c ở
bài 4
<b>III. </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> “ Từ ngữ về đồ dùng và công việc nhà”
- Nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình và
tác dụng của mỗi đồ vật đó?
- Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để
giúp đỡ ơng bà?
- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b> Từ ngữ về tình cảm, dấu phẩy
<b>Bài 1</b>:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làmVBT và nêu miệng
Khi ghép các tiếng thành từ có 2 tiếng ta ghép
sao cho từ có nghĩ
<b>Bài 2</b>:
- u cầu HS dựa vào các từ ngữ đã tìm ở bài
tập 1 để làm bài 2ø
Khi chọn từ ngữ để điền vào chỗ trống cần chú ý
lưạ chọn từ ngữ phù hợp với quan hệ gia đình
<b>Bài 3</b>:
- Cho HS quan sát tranh
- GV lưu ý HS : đặt câu phải đúng nội dung
- Hát
- HS nêu
- Ghép các tiếng sau thành những từ
có 2 tiếng: yêu, thương, q, mến,
kính:
+ Yêu mến, mến yêu
+ Yêu thương, thương yêu
+ Kính yêu…
- Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để
tạo thành câu hồn chỉnh
- HS làm miệng
- Nhìn tranh nói 2, 3 câu về hoạt
động của mẹ và con
tranh, có dùng từ chỉ hoạt động và đúng ngữ pháp.
<i><b>Liên hệ GD BVMT (Như ở Mục tiêu).</b></i>
<b>Baøi 4</b>: <b>ND ĐC (làm 1 trong các phần a;b;c)</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét
Kết luận: Ta dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ ngữ
cùng giữ chung một chức vụ ngữ pháp trong câu
<b>4.Cuûng cố, dặn do</b>ø
- Ta dùng dấu phẩy trong trường hợp nào?
- Kể một số từ ngữ chỉ tình cảm gia đình
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học
tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng.
- Bạn nhận xét
- Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong
câu
- HS làm vào vở, đại diện 2 HS làm
bảng phụ
- HS nêu
<b>ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tieâu:</b>
- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.
- Biết cách giữ gìn và xếp dặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
- Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng : bằng gỗ, nhựa,
sắt
<b>* GD BVMT (Bộ phận) : Nhận biết đồ dùng trong gia đình, mơi trường xung quanh nhà</b>
<b>ở</b>
<b>* GD KNS: </b>KN Làm chủ bản thân; KN Hợp tác.
<b>II. Chuaån bị :</b> Các hình vẽ trong SGK, phiếu
<b>III. Các PP/KTDH :</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> ” <i>Gia ñình</i>”
- Yêu cầu HS kể những việc làm của từng
người trong gia đình
- Những lúc nghỉ ngơi gia đình em thường
làm gì?
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b> “Đồ dùng trong gia đình”
<b>Hoạt động 1</b><i><b>:</b></i>Làm việc với SGK theo cặp.
* Kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng
thơng thường trong nhà.
- HS nêu
- Chia lớp làm 8 cặp
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3/ SGK
và cho biết tên các đồ dùng có trong hình? Chúng
dùng để làm gì?
- GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu luyện tập.
Phiếu luyện tập
STT Đồ gỗ Sứ Thuỷ
tinh Dồ dùngsử dụng
điện
Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết cho cuộc
sống. Tuy nhiên tuỳ theo điều kiện mà đồ dùng
của mỗi gia đình khác nhau
<b>Hoạt động 2</b><i><b>:</b></i>Bảo quản, giữ gìn đồ dùng trong gia
đình.
* Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng
trong gia đình.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Nêu việc làm các bạn trong hình? Tác dụng
của việc làm đó?
<i>*</i>GDKNS: Em cần làm gì để bảo quản các đồ dung
trong gia đình?
Liên hệ GDBVMT.
<b>4. Hoạt động nối tiếp</b>
Chuẩn bị bài: Giữ sạch môi trường xung quanh
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Nhóm cử đại diện lên trình bày
- Hình 1: bàn, ghế, kệ
- Hình 2: tủ lạnh, bàn ăn, bếp, kệ, dao,
kéo, nồi…
- Hình 3: đồng hồ, nồi cơm điện, bình
hoa, ghế, điện thoại…
- Các bạn trong nhóm nêu những đồ
dùng có trong gia đình mình, thư ký ghi
lại
- Đại diện nhóm trình bày
<b>Thảo luận nhãm</b>
- Hình 4: Bạn lau bàn,giúp nhà sạch
sẽ
- Hình 5: Bạn rửa ly, giúp bảo quản tốt
ly chén
- Hình 6: Bạn bỏ quả vào tủ lạnh, giúp
quả tươi lâu
HS nhắc lại nội dung bài
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao cảu hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
<b>Hoạt động 2 :</b>
Luyện tập,
thực hành.
<b>Mục</b>
<b>tiêu : Aùp</b>
dụng cách tìm
số bị trừ để
giải các bài
tập có liên
quan. Củng
cố kĩ năng vẽ
đoạn thẳng
qua các điểm
cho trước, hai
đoạn thẳng
cắt nhau.
3.Hoạt động
nối tiếp:
-Giáo viên nêu u cầu ơn tập
-Ghi : x - 3 = 9 x - 8 = 16
-Em nêu cách tìm số bị trừ.
-Cho học sinh làm bài tập .
<i><b>Bài 2 : </b></i>
Đặt đề tốn theo tóm tắt sau rồi giải.
Cơ có : x quyển vở
Thưởng Tổ 1 :14 quyển vở.
Còn : 18 quyển vở.
2/ Giải bài tốn theo tóm tắt sau :
Nam có : x phong bì.
Cho bạn : 12 phong bì.
<i> Còn lại : 28 phong bì</i>
<b>3.Tìm x(nâng cao)</b>
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
x - 17 = 25 + 16 x - 29 = 33 + 18
-Nêu cách tìm số bị trừ ?
-Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài. Nhận
xét tiết học.
- Xem lại cách tìm số bị trừ.
-2 em nêu : Lấy hiệu cộng số trừ.
-2 em lên bảng tính.
-<i>Cách tính</i> : Muốn tìm số bị trừ, lấy
hiệu cộng với số trừ.
x - 3 = 9 x - 8 = 16
x = 9 + 3 x = 16 + 8
x = 12 x = 24
-HS làmvở bài tập.
-Nhiều em nhắc lại.
1/ Đề tốn : Cơ giáo có một số
quyển vở, cô thưởng cho tổ Một 14
quyển vở và cơ cịn lại 18 quyển
vở. Hỏi trước khi thưởng cơ có bao
nhiêu quyển vở ?
Giải
Số quyển vở cơ có :
18 + 14 = 32 (quyển vở)
Đáp số : 32 quyển vở<i>.</i>
2/ Giải.
Số phong bì Nam có.
28 + 12 = 40 (phong bì)
Đáp số : 40 phong bì.
3. Tìm x :
x – 17 = 25 + 16
x – 17 = 41
x = 41 + 17
x = 58
-Học thuộc quy tắc.
- HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5.
-Biết giải toán có một phép trừ dạng: 13-5 .
<b>1Oån định</b>
-Giaùo viên nêu yêu cầu ôn tập.
-Cho học sinh làm bài tập ôn.
<b>1/.Tính nhẩm :</b>
8 + 5 = 7 + 6 = 9 + 4 =
5 + 8 = 6 + 7 = 4 + 9 =
13 – 8 = 13 – 7 = 13 – 9 =
13 - 5 = 13 - 6 = 13 – 4 =
<b>2./ Đặt tính rồi tính</b>
Gọi hs đọc YC.Đặt tính rồi tính
YC tự đặt tính và giải vào vở bài tập.
Gọi HS lên bảng sửa nhận xét .
<b>3/.Một cửa hàng có 13 quạt điện, đã bán</b>
9 quạt điện. Hỏi cửa hàng còn lại mấy
quạt điện?
3.Tìm x (Nâng cao).
x + 8 = 34 + 8
x + 6 = 13 + 9
-Chấm bài, nhận xét.
<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị- HTL </b>
-Ơn tập : 13 - 5
-Làm vở bài tập.
1.Tính nhẩm :
8 + 5 = 13 7 + 6 = 13 9 + 4 =
13
5 + 8 = 13 6 + 7 = 13 4 + 9 =
13
13 – 8 = 5 13 – 7 = 6 13 – 9 =
4
13 - 5 = 8 13 - 6 = 7 13 – 4 =
9
Đặt tính rồi tính
Làm VBT.
Tóm tắt
Có : 13 quạt điện
Đã bán : 9 quạt điện
Còn lại : … quạt điện?
Giải
Số quạt điện cònlại là :
Đáp số :4 quạt điện<i>.</i>
3.Tìm x :
x + 8 = 34 + 8
x + 8 = 42
x = 42 – 8
x = 34.
x + 6 = 13 + 9
x + 6 = 22
x = 22 – 6
x = 16
-HTL bảng trừ.
-Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng ( đưa về phép trừ dạng 33-8 ).
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
1.Giáo viên : 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
<b>Dạy bài mới</b>
: Hoạt động
: Phép trừ 33
- 5
<b>Mục tiêu : </b>
Vận dụng
bảng trừ đã
học để thực
hiện được
phép trừ
dạng 33 - 5
Aùp dụng
phép trừ đã
học để giải
bài tốn có
liên quan.
<b>3.Củng cố :</b>
-Ghi : 62 – 7 33 – 8 72 - 5
-Neâu cách đặt tính và tính
-Nhận xét.
*Giới thiệu bài.
<i><b>Bài 1/60</b><b> : Đặt tính rồiø tính</b></i>
-Nêu cách thực hiện phép tính
-Nhận xét.
<i><b>Bài 2 Muốn tìm một số hạng em làm như </b></i>
thế nào ?
X+7=63 8+x=83.
-Nhận xét.
Bài 3
<i><b>Bài tốn cho gì? Hỏi gì?</b></i>
<i>Giải</i>
<i><b>Số học sinh lớp 2C cịn lại là:</b></i>
<i><b>33-4=29( học sinh)</b></i>
<i><b>Đáp số: 29 học sinh.</b></i>
-Nhận xét, cho điểm.
-Nhaéc lại cách đặt tính và tính 33 - 5 ?
-Nhận xét tiết học.
<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị- Học cách đặt </b>
tính và tính 33 – 5.
-3 em lên bảng làm.
-1 em đọc đề.
-5 em lên bảng, lớp làm vào vở.
-Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
-Đọc đề.
-1 em lên bảng
-Lớp làm vào vở.
-Làm vở BT.
-Học cách đặt tính và tính 33 – 5.
<b>53 - 15</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.
- Biết vẽ hình vng theo mẫu (vẽ trên giấy ơ li).
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Que tính, bảng gài, bảng phụ, bảng con.
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>:
<b>2. Bài cũ:</b> - Gọi 4 HS lên sửa bài 2 và bài 3/ 58.
- Nhận xét, chấm điểm.
<b>3. Bài mới:</b> <i>53 - 15</i>
<b>Hoạt động 1: </b>Giới thiệu phép tính
- GV nêu đề tốn: Có 53 que tính, bớt 15 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- 53 gồm ? chục ? đơn vị ?
- GV gài lên bảng
- Cơ bớt bao nhiêu que tính ?
- Vậy muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào ?
- Chúng ta đã học 13-5, 33- 5. Vậy em nào cho biết
kết quả của bài ?
- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. GV viết
lên bảng : 53
_ <sub> 15</sub><sub> </sub>
38
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính.
<b>Hoạt động 2 :</b> Thực hành
* <b>Bài 1(dòng 1)</b>:<b> </b> Tính
- u cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một
số phép tính .
- GV nhận xét sửa bài.
* <b>Bài 2: </b>Đặt tính rồi tính hiệu.
- GV u cầu HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
_ Haùt
_ HS lên thực hiện theo yêu cầu
của GV.
_ 5 chuïc, 3 đơn vị.
_ 15 que tính.
_ 53 – 15
_ 53 – 15 = 38
_ HS neâu.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS thực hiện.
_ HS đọc yêu cầu
* <b>Bài 3a</b>: Tìm x
* <b>Bài 4</b>: u HS đọc đề và gạch chân dưới đề
- H.dẫn HS làm bài
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>4 Hoạt động nối tiếp</b> - Veà laứm tieỏp baứi taọp.
- Chuaồn bũ : <i>Luyeọn taọp</i>.
- Nhận xét tiết học.
63 83
_
24 <sub> 39</sub>_ <sub> </sub>
39 42
HS làm bảng con :
x – 18 = 9
x = 18 + 9
x = 27
_ HS đọc đề và gạch chân dưới đề.
- HS vẽ hình theo mẫu
HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.
- c hiu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại, trả lới được các câu hỏi về thứ
tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1).
- Viết được 3-4 trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.
- HS khá, giỏi làm được cả 2 nợi dung ở BT2
<b>*GDKNS : KN Giao tiếp ; KN Lắng nghe tích cực.</b>
1 máy điện thoại.
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b><i>Chia buồn, an ủi</i>
- GV u cầu 3 HS đọc bức thư ngắn hỏi thăm
ông bà.
Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b><i>Gọi điện</i>
* <b>Bài 1</b>: (miệng)
- GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi. Sau đó
trình bày.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
_ Hát
_ 3 HS đọc bài viết của mình.
<b>Thảo luận nhóm.</b>
_ HS thảo luận nhóm đôi trình
- Nhận xét.
Khi gọi điện thoại, trước hết cần tìm số máy của
bạn trong sổ nhấc ống nghe rồi nhấn số. Khi nhấn
xong, máy có những tín hiệu tút liên tục là máy đang
bận. Nếu máy có những tín hiệu tút ngắt qng, chưa
có ai nhấc máy thì ta chờ để trao đổi.
- Nếu cha mẹ của bạn nhận máy, em xin phép nói
chuyện với bạn như thế nào?
Nên liïch sự, lễ phép khi nói chuyện qua điện thoại.
* <b>Bài 2:</b>
- GV gợi ý các tình huống :
+ Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ?
+ Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi, em
sẽ nói lại như thế nào ?
+ Bạn gọi điện cho em lúc em đang làm gì ?
+ Bạn rủ đi đâu ?
+ Vì bận học em từ chối, em sẽ nói với bạn như
thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở chọn 1 trong các
tình huống trên làm
Lưu ý : Cần trình bày đúng lời đối thoại, ghi dấu
gạch ngang đầu dòng trước lời đối thoại.Viết gọn, rõ,
đủ ý cần trao đổi qua điện thoại.
<b>*GDKNS</b>: <i><b>Em cần từ chối khéo léo, khơng làm mất</b></i>
<i><b>lòng bạn.</b></i>
<b>4. Củng coá </b>
- GV tổ chức HS thi đua gọi điện thoại, trao đổi
những thông tin đã học.
GV nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Dặn dị: </b> - Về thực hành nghe, gọi điện.
- Chuẩn bị : Kể về gia đình.
- Nhận xét tiết học.
điện thoại.
_ HS trả lời
<b>Xử lí tình huống</b>
HS xử lí các tình huống do GV nêu
_ Rủ em đến thăm 1 bạn trong lớp bị
ốm.
_ Đúng 5 giờ chiều nay, mình sẽ đến
nhà An rồi cùng đi nhé !
_ Đang học bài.
_ Đi chơi.
_ HS tự nêu ý kiến.
_ HS tự làm bài vào vở.
_ Đại diện 4 nhóm thi đua.
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
Mẫu chữ <i>K</i> hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu <i>Kề vai sát cánh </i>cỡ nhỏ. Vở tập viết, bảng con.
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định </b>:
<b>2. Bài cũ:</b><i>Chữ hoa I</i>
- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ <i>I</i> hoa, <i>Ích</i>
- Hãy nêu câu ứng dụng?
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới:</b><i>Chữ hoa : K</i>
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn viết chữ <i>K</i>
- GV treo mẫu chữ <i>K</i>.
+ Chữ <i>K </i> cao mấy li ?
+ Có mấy nét ?
GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi
+ Nét 1 và nét 2 : viết giống 2 nét đầu của chữ <i>I.</i>
+ Nét 3 : Đặt bút trên đường kẻ 5 viết nét móc
xi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong
tạo thành vịng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược
phải. Dừng bút ở đường kẻ 2.
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.
Kết luận: Chữ <i>K</i> hoa có 3 nét.
<b>Hoạt động 2 :</b> Hướng dẫn viết từ ứng dụng
- Nêu cụm từ ứng dụng ?
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng : chỉ sự
đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc.(Tương tự
nghĩa của cụn từ <i>Góp sức chung tay</i>)
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của
các con chữ :
+ Những con chữ nào cao 1 li ?
+ Những con chữ nào cao 1,25 li ?
+ Những con chữ nào cao 1,5 li ?
+ Những con chữ nào cao 2,5 li ?
- Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là
1 con chữ o.
- Chú ý cách nối nét ở nét cuối của chữ <i>K </i>nối sang
nét đầu của chữ ê.
- GV hướng dẫn HS viết chữ <i>Kề.</i>
_ Haùt
_ 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con.
_ HS quan sát.
_ Cao 5 li
_ Có 3 nét.
_ HS viết bảng con chữ <i>K </i>(cỡ vừa
và nhỏ).
_ <i>Kề vai sát cánh</i>.
_ HS nêu.
_ ê, v, a, i, c, n.
_ s.
_ t.
_ K, h.
- Nhận xét , tuyên dương.
Kết luận: Lưu ý cách nối nét giữa các con chữ.
<b>Hoạt động 3 :</b> Thực hành
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm bút,để vở và tư
theá ngồi viết.
- GV u cầu HS viết vào vở :
( 1doøng ) (1 doøng )
(1 doøng ) ( 1 doøng )
(3 laàn )
- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết yếu.
<b>4.Củng cố</b>
- GV yêu cầu các tổ tìm những đồ vật có âm đầu là
<i>K</i> Tổ nào tìm được nhiều sẽ thắng.
- GV yêu cầu các tổ cử đại diện lên thi đua viết chữ
<i>K</i> hoa. Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Dặn dị: </b>- Về hồn thành bài viết.
- Chuẩn bị : <i>Chữ hoa: L</i>
- Nhận xét tiết học.
_ HS nhắc tư thế ngồi viết và viết.
_ HS tìm và nêu.
_ Các tổ cử đại diện lên thi đua.
<b>QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN </b>
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao
động và sinh hoạt hằng ngày.
- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
<b>TTCC 1;3 của NX 7: Cả lớp.</b>
<b>*GDKNS : KN Thể hiện sự cảm thơng</b>
Tranh và phiếu ghi câu hỏi.VBT.
<b>III. Các PP/KTDH</b>
Thảo luận nhóm ; Trình bày ý kiến cá nhân
<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ :</b> Thực hành giữa HKI
<b>3. Bài mới : </b>Quan tâm, giúp đỡ bạn (Tiết 1<i>)</i>
GV treo tranh 1 và hỏi : “ Bạn trong tranh bị ngã
là ai ? Bạn đang đỡ bạn dậy là ai ?” ta sẽ cùng
nhau tìm hiểu qua bài : Quan tâm, giúp đỡ bạn
Ghi tựa.
<b>Hoạt động 1 : </b>Kể chuyện.
* HS hiểu được biểu hiện cụ thể của việc quan
tâm giúp đỡ bạn<i>.</i>
GV kể. Sau đó đặt câu hỏi :
+ Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn bị ngã ?
+ Em có đồng tình với việc làm của các bạn
lớp 2A không ? Tại sao ?
Khi bạn bị ngã, em cần hỏi thăm và nâng bạn
dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ
bạn<i>. </i>
<b>Hoạt động 2 : </b>Việc làm nào đúng
* HS biết được một số biểu hiện của việc quan
tâm giúp đỡ bạn bè.
GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thảo luận 7
tranh :
+ Tranh 1 : Cho bạn mượn đồ dùng học tập.
+ Tranh 2 : Cho bạn chép baài khi kiểm tra.
+ Tranh 3 : Giảng bài cho bạn.
+ Tranh 4 : Nhắc bạn khọng được xem truyện
trong giờ học.
+ Tranh 5 : Đánh nhau với bạn.
+ Tranh 6 : Thăm bạn ốm.
+ Tranh 7 : Không cho bạn cùng chơi vì bạn là
con nhà nghèo.
*GDKNS: Ln vui vẻ, chan hoà với bạn, sẵn
sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học tập,
trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn..
<b>Hoạt động 3 : </b>Củng cố
<i>* HS biết được lí do vì sao cần quan tâm giúp đỡ</i>
<i>bạn.</i>
Hãy đánh dấu vào ô trống trước những lý do
quan tâm, giúp đỡ bạn mà em tán thành.
Em yêu mến các bạn.
Em làm theo lời dạy của thầy cơ giáo.
_ Hát : Tìm bạn thân.
_ Quan sát tranh và nêu nội dung.
_ HS lắng nghe, thảo luận.
_ Đại diện nhóm trình bày.
_ HS nhắc lại.
<b>Thảo luận nhóm</b>
_ HS thảo luận theo tranh.
_ HS nhắc lại ghi nhớ.
<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>
Bạn sẽ cho em đồ chơi.
Vì bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra.
Vì bạn che giấu khuyết điểm cho em.
Vì bạn có hồn cảnh khó khăn.
Kết luận: Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm
cần thiết của mỗi HS. Khi quan tâm đến bạn, em
sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình
<b>4 . hoạt động nối tiếp</b>
Về thực hiện việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
Chuẩn bị : Quan tâm, giúp đỡ bạn<i> ( tiết 2 ).</i> Nhận xét tiết hc.
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 – 15.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4.
- Tính tốn nhanh, chính xác các bài tốn có lời văn.
Bảng phụ.
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>:
<b>2. Bài cũ:</b><i>53 – 15</i>
- GV u cầu 4 HS sửa bài 2/ 59.
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b><i>Luyện tập.</i>
<b>Bài 1</b>:<b> </b> Tính nhaåm
Tổ chức thi đua 2 dãy đọc bảng trừ. (13 trừ đi 1 số ).
Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2</b>:<b> </b> Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- u cầu HS làm bài vào vở, HS nào làm xong thì
lên làm vào bảng con.
_ Hát.
_ 4 HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV.
_ HS neâu.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS nêu miệng
_ HS đọc yêu cầu
_ HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.
* <b>Bài 3</b>:<b> ND ĐC</b>
* <b>Bài 4</b>:<b> </b>
- H.dẫn HS làm bài.
Chấm bài. Nhận xét.
<b>* Bài 5</b>:<b> ND ĐC</b>
<b>4 Hoạt động nối tiếp :</b> Veà laứm baứi 3.
- Chuaồn bũ : <i>14 trửứ ủi moọt soỏ: 14 – 8.</i>
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
42 28 56
_ HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài vào vở:
Bài giải
Số vở còn lại là:
63 – 48 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển.
HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, số
hạng chưa biết.
- Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
- Làm đúng BT2, BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục tính cẩn thận.
Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập, bảng con, vở.
<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b><i>Sự tích cây vú sữa</i>
- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều : con nghé, người
cha, suy nghó, con trai, cái chai.
- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
<b>3. Bài mới:</b><i>Me</i>ï
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn tập chép
- GV đọc đoạn thơ một lần.
- Tìm hiểu nội dung đoạn viết :
+ Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
- GV lưu ý HS cách viết hoa những chữ cái đầu câu.
- Yêu cầu HS gạch dưới các tiếng khó viết.
- GV ghi bảng từ khó viết : <i>quạt, ngồi kia, giấc</i>
_ Hát.
_ HS viết bảng con.
_ 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
_ Những ngôi sao trên bầu trời.
<i>tròn, suốt đời, ngọn gió.</i>
GV hướng dẫn HS viết từ khó.
- Đọc từng từ khó viết.
- Hướng dẫn HS trình bày vở.
- GV yêu cầu chép nội dung bài vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
<b>Hoạt động 2: </b>Làm bài tập.
* <b>Baøi 2:</b>
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
“ Đêm đã <b>khuya</b>. Bốn bề <b>yê</b>n tĩnh. Ve đã lặng<b> ye</b>ân vì
mệt và gió cũng <b>thơi</b> trị chu<b>ye</b>än cùng cây. Nhưng từ
gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t<b>ie</b>áng võng kẽo kẹt, t<b>iế</b>ng mẹ
ru con<i>.</i>
- Hướng dẫn lớp sửa bài.
ya / yê đứng trước 1 từ hoặc đứng sau âm đệm<i><b>.</b></i>
* <b>Bài 3b:</b> GV nêu yêu cầu.
GV nhận xét, sửa sai.
<b>4. Củng cố </b>
<b>5. Dặn dị: </b>- Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng), làm
bài 3 vào vở.
- Chuẩn bị : Bông hoa niềm vui.
- Nhận xét tiết học.
_ HS viết bảng con.
_ HS đọc tư thế ngồi.
_ HS viết bài.
_ Sửa lỗi chéo vở.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS làm bài, nhận xét.
_ 1 HS đọc lại bài làm
HS tìm trong bài những tiếng có
HS đọc lại các kết quả làm BT2,
BT3b.
<b>SINH HOT CUI TUN:</b>
<b>I.Mc tiờu:</b>
- HS bit c những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 12.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.
* Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Đóng KHN chưa đủ.
- Một số em chưa đăng kí nhập học.
<b>III. Kế hoạch tuần 13 :</b>
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Chuẩn bị bài vở chu đáo trước khi đến lớp.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 13
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường dâng lên thầy cơ nhân ngày NGVN.
* Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngồi lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:
- 13/11: Thi Kể chuyện Đạo đức và thi VSCĐ cấp trường.
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất; thực hiện tiết kiệm năng lượng điện, nước,
chất đốt ; thực hiện BVMT và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
<b>IV. Tổ chức trò chơi:</b> GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian.