Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.56 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Thường ngày, có rất nhiều </b>
<b>việc chỉ được thực hiện khi </b>
<b>một điều kiện cụ thể nào đó </b>
<b>được thoả mãn.</b>
<b>Một lần Bình hỏi Định:</b>
<b>“Chiều nay đi học về, </b>
<b>bạn làm gì?”</b>
<b>Định trả lời: “Chiều </b>
<b>nay đi học về, nếu</b>
<b>trời khơng mưa thì </b>
<b>tớ đi đá bóng.”</b>
<b> Một lần khác Bình hỏi Định:</b>
<b>“Chiều nay đi học về, bạn </b>
<b>làm gì?”</b>
<b>Định trả lời: “Chiều </b>
<b>nay đi học về, nếu trời </b>
<b>khơng mưa thì tớ đi đá </b>
<b>bóng, nếu khơng thì tớ </b>
Ví dụ: Giải phương trình bậc hai:
ax2+bx+c=0 (a 0)
Các em hãy cho biết các bước giải phương
- Nhập a, b, c
Nhập a, b, c
D b2 – 4ac
D ≥ 0
Tính và đưa ra
nghiệm thực
Sai Đúng
Nhập a, b, c
D b2 – 4ac
D ≥ 0 Đúng
Tính và đưa ra
nghiệm thực
Nhập a, b, c
D b2 – 4ac
D ≥ 0
Tính và đưa ra
nghiệm thực
Sai Đúng
Nhập a, b, c
D b2 – 4ac
D ≥ 0
Đưa ra PTVN
Nếu … thì …
Dạng thiếu:
If then
<Điều kiện> <Câu lệnh>;
Dạng đủ:
Nếu … thì …, nếu khơng thì …If then else
<b>SAI</b>
CÂU LỆNH
<b>ĐIỀU KIỆN</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>- Dạng thiếu: If <điều kiện> then <câu lệnh>;</b>
<b>SAI</b>
CÂU LỆNH
<b>ĐIỀU KIỆN</b>
<b>ĐÚNG</b>
CÂU LỆNH
<b>ĐIỀU KIỆN</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>- Dạng thiếu: If <điều kiện> then <câu lệnh>;</b>
<b>SAI</b>
CÂU LỆNH
<b>ĐIỀU KIỆN</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>ĐIỀU KIỆN</b>
<b>SAI</b>
<b>- Dạng thiếu: If <điều kiện> then <câu lệnh>;</b>
<b>SAI</b>
CÂU LỆNH
<b>ĐIỀU KIEÄN</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>- Dạng thiếu: If <điều kiện> then <câu lệnh>;</b>
<b>SAI</b> <b><sub>ĐÚNG</sub></b>
<b>CAÂU LỆNH 1</b>
<b>ĐIỀU KIỆN</b>
<b>CÂU LỆNH 2</b>
<b> Dạng đủ: If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;</b>
<b>SAI</b>
<b>CÂU LỆNH 2</b>
<b>SAI</b> <b><sub>ĐÚNG</sub></b>
<b>CÂU LỆNH 1</b>
<b>ĐIỀU KIỆN</b>
<b>CÂU LEÄNH 2</b>
<b> Dạng đủ: If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;</b>
<b>SAI</b> <b><sub>ĐÚNG</sub></b>
<b>CÂU LỆNH 1</b>
<b>ĐIỀU KIỆN</b>
<b>CÂU LỆNH 2</b>
<b>SAI</b> <b><sub>ĐÚNG</sub></b>
<b>CÂU LỆNH 1</b>
<b>ĐIỀU KIỆN</b>
<b>CÂU LỆNH 2</b>
<b>SAI</b>
<b>ĐIỀU KIỆN</b>
<b>CÂU LỆNH 2</b>
<b> Dạng đủ: If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;</b>
<b>SAI</b> <b><sub>ĐÚNG</sub></b>
<b>CÂU LỆNH 1</b>
<b>ĐIỀU KIỆN</b>
<b>CÂU LỆNH 2</b>
<b> Dạng đủ: If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;</b>
<b>SAI</b>
<b>CÂU LỆNH 2</b>
If (D>=0) then
x1:=(-b+sqrt(D))/(2*a);
x2=(-b-sqrt(D))/(2*a);
write(‘Phuong trinh co nghiem x1=‘,x1:7:1,’x2=‘,x2:7:1);
<b>Begin</b>
Nhập a, b, c
D b2 – 4ac
D ≥ 0
Tính và đưa ra
nghiệm thực
Sai Đúng
Câu 1: Chọn phương án đúng nhất.
Trong cú pháp tổng quát của câu lệnh if – then (dạng thiếu và
dạng đủ), các câu lệnh: <i>câu lệnh, câu lệnh 1, câu lệnh 2</i> có thể là:
a. Một câu lệnh đơn.
b. Một câu lệnh ghép.
c. Nhiều câu lệnh đơn.
Câu 2: Chọn phương án đúng nhất.
Trong cú pháp tổng quát của câu lệnh if – then (dạng thiếu và
dạng đủ), <i>điều kiện</i> của câu lệnh rẽ nhánh chính xác là:
a. Một biểu thức quan hệ hoặc một biểu thức lôgic.
b. Một biểu thức lôgic.
c. Một biểu thức quan hệ.
d. Một biểu thức số học.
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất.
Trong cú pháp tổng quát của câu lệnh if – then (dạng đủ), trước từ
khóa <i>else</i>:
a. Là một câu lệnh đơn.
b. Là một câu lệnh ghép.
c. Khơng có dấu chấm phẩy (;).
d. Phải có dấu chấm phẩy (;).