Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi va dap an thi KS giua ki 1 mon toan 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.38 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT BẮC GIANG</b>
<b>CỤM THPT SƠN ĐỘNG</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>MƠN TỐN, LỚP 10</b>


<b>Đề Chẵn</b> <i><b>Thời gian làm bài : 90 phút</b></i>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)</b>


<b>Câu I: Gọi A là tập xác định của hàm số y =</b> <i>x</i>1 2 <i>x</i>


a) tập hợp A là:


A. (-1;2) B. [-1;2) C. [-1;2] D. (-1;2]


b) Cho tập B = ( 1;3), tập A

B là.


A. [1 ;2] B. (1 ;2] C. [1 ;2) D. (1 ;2)


<b>Câu II: Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) <i>x</i> 2 2 <i>x</i> là :


A. Hàm số f(x) là hàm số lẻ B. Hàm số f(x) là hàm chẵn
C. Hàm số f(x) là hàm số không chăn cũng không lẻ


<b>Câu III: Cho hình bình hành ABCD. Khi đó, </b><i>AB AC AD</i>   


A. 2<i>AC</i> B. <i>AC</i> C. 0 D. 2



3<i>AC</i>





<b>II. TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


<b>Câu I (1 điểm). Cho Parabol (P) </b><i><sub>y ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i>


   . Xác định a, b, c biết (P) cắt đi qua điểm


A(8;0) và nhận điểm I(6; -12) làm đỉnh.


<b>Câu II (3điểm). Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


    (1).


1. Xét sự biến thiên, lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1).
2. Dựa vào đồ thị (P) hãy xác định x sao cho f(x) 0; f(x)<0 .


3. Dựa vào đồ thị (P) biện luận số nghiệm của phương trình x2<sub> + 4x +3 – 2m = 0 (m là</sub>


tham số).


<b>Câu III (1 điểm).</b>


Cho đường thẳng (dm): y = f(x)=(m-1)x+m+2, m là tham số. Xác định m để <i>f x</i>( ) 4


với <i>x</i>[-2; 1].


<b>Câu IV (3 điểm). Cho tam giác ABC </b>



1. Gọi M, I lần lượt là trung điểm các đoạn BC, AM
a) Chứng minh rằng 2<i>IA IB IC</i>  0


   


.
b) Chứng minh rằng 2<i>OA OB OC</i>  4<i>OI</i>


   


, với O là điểm bất kì.


2. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. E, F là hai điểm được xác định bởi
3<i>EA</i>4<i>EB</i>0;<i>FB</i> 3<i>FC</i> 0


     


. Chứng minh rằng ba điểm E, F, G thẳng hàng.
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


<i><b>Họ tên thí sinh:</b></i>...<i><b>Số báo danh:</b></i>...


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>MƠN TỐN, LỚP 10 (Đề Chẵn)</b>


<i><b>Chú ý</b> : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài.</i>



<i><b>Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết ,lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì </b></i>


<i><b>chấm và cho điểm từng phần tương ứng</b><b>. </b><b> </b></i>


Câu <b> Nội dung</b> Điểm


<b>Phần I</b> 2đ


C, B, A, A (Mỗi câu đúng 0.5 điểm) 2đ


Phần II 8đ


I


(1 đ)


Điều kiện a  0


Từ giả thiết xác định được























6
2


12
6


36


0
8


64


<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>B</i>
<i>a</i>



<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Từ đó tìm được a=3;b=36;c=96


0,5đ
0,5đ


II


(3đ)


1. (1 đ) + Nêu được tập xác định của hàm số là R. Xác định được hàm số
đồng biến trên khoảng ( 2; ) và nghịch biến trên khoảng (  ; 2), lập


được bảng biến thiên của hàm số.


+ Vẽ được đồ thị (P) hàm số (1) (yêu cầu nêu đầy đủ: đỉnh, trục đối xứng,
điểm đồ thị giao với trục tọa độ)


2. (1 đ) Dựa vào đồ thị (P) nhận xét được các giá trị của x sao chof(x) 0là
hoành độ các điểm thuộc đồ thị (P) và nằm ở phía trên trục hồnh hoặc
thuộc trục hồnh và đưa ra kết quả: <i>x</i>   

; 3

 

 1;

.


Dựa vào đồ thị (P) nhận xét được các giá trị của x sao chof(x) 0là hoành
độ các điểm thuộc đồ thị (P) và nằm ở phía dưới trục hoành và đưa ra kết
quả <i>x</i> 

3; 1

.


3 phương trình x2<sub> + 4x +3 – 2m = 0 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + 4x +3 = 2m số nghiệm của </sub>



phương trình đã cho là giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng 2m
* 2m < -1  m <


2
1


 thì phương trình vơ nghiệm


* 2m = -1  m =  1<sub>2</sub> thì phương trình có một nghiệm x = -2


0, 5đ


0, 5đ


0,5đ


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* 2m > -1  m >  1<sub>2</sub> thì phương trình có hai nghiệm


0,25đ


III


(1đ)


+ Xét m>1 khi đó f(x) là hàm số đồng biến trên R suy ra hàm số f(x) đồng
biến trên [-2;1]. Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên [-2;1] là
f(1)=2m+1. Dẫn đến <i>f x</i>( ) 4 với mọi x[-2;1] khi và chỉ khi <i>f</i>(1) 4 hay



3
2 1 4


2


<i>m</i>   <i>m</i> kết hợp với điều kiện m>1 nhận 1 3


2


<i>m</i>


 


+ Tương tự xét m<1 khi đó f(x) là hàm số nghịch biến trên R suy ra hàm số
f(x) nghịch biến trên [-2;1]. Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f(x)
trên [-2;1] là f(-2)=-m+4. Dẫn đến <i>f x</i>( ) 4 với mọi


x[-2;1] khi và chỉ khi <i>f</i>( 2) 4  hay <i>m</i>  4 4 <i>m</i>0 kết hợp với điều kiện
m<1 nhận 0<i>m</i>1.


+ Xét m=1 khi đó f(x)=3 với mọi x thuộc R Suy ra <i>f x</i>( ) 4 với mọi


x[-2;1]. Kết luận 0 3
2


<i>m</i>


 



0,5đ


0,25đ
0,25đ


IV


(3đ)


1. (2 đ) a) Sử dụng qui tắc trung điểm chứng minh được: 2<i>IA IB IC</i>    0
b) Sử dụng qui tắc ba điểm, kết hợp với đẳng thức : 2<i>IA IB IC</i>  0


   


chứng minh được 2<i>OA OB OC</i>  4<i>OI</i>


   


2. (1đ) Sử dụng qui tắc ba điểm biến đổi:


3 4 0 3 3 4 4 0 7 3 4


3 4


7 7


<i>EA</i> <i>EB</i> <i>EG</i> <i>GA</i> <i>EG</i> <i>GB</i> <i>EG</i> <i>GA</i> <i>GB</i>


<i>EG</i> <i>GA</i> <i>GB</i>



         


  


          


          


          


          


          


          


          


          


          


          


          


          


          



          


   <sub> (1)</sub>


3 0 3 3 0 2 3( ) 0


3 4


2 3 4


2 2


<i>FB</i> <i>FC</i> <i>FG GB</i> <i>FG</i> <i>GC</i> <i>FG GB</i> <i>GA GB</i>


<i>FG</i> <i>GA</i> <i>GB</i> <i>FG</i> <i>GA</i> <i>GB</i>


             


     


          


          


          


          


          



          


          


          


          


          


          


          


          


            


      <sub> (2)</sub>


+ Từ (1) và (2) suy ra 2


7


<i>EG</i> <i>FG</i>


 


. Vậy E, F, G là ba điểm thẳng hàng.





0,5đ


0,5đ




<b>SỞ GD - ĐT BẮC GIANG</b>
<b>CỤM THPT SƠN ĐỘNG</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đề Lẻ</b> <i><b>Thời gian làm bài : 90 phút</b></i>
<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)</b>


<b>Câu I: Gọi A là tập xác định của hàm số y =</b>


<i>x</i>
<i>x</i>






1
2
3



a) tập hợp A là:


A. (-3;1) B. [-3;1) C. [-3;1] D. (-3;1]


b) Cho tập B = ( -2;3), tập A

B là.


A. [-3 ;3] B. (-3 ;3] C. [-3 ;3) D. (-3 ;3)


Câu II: Hàm số y = f(x) = |x+2| +|2-x| là :


A. Hàm số f(x) là hàm số lẻ B. Hàm số f(x) là hàm chẵn
C. Hàm số f(x) là hàm số không chăn cũng khơng lẻ


<b>Câu III: Cho hình bình hành ABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:</b>
A. <i>AB CD</i>  0 B. <i>AB AD BD</i> 


  


C <i>AB IA BI</i> 
  


D. <i>AB BD</i> 0


  


<b>II. TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


<b>Câu I (1 điểm). Cho Parabol (P): </b><i><sub>y ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i>


   . Xác định a, b, c biết (P) đi qua điểm



A(0;6) và nhận điểm I(-2; 4) làm đỉnh.


<b>Câu II (3điểm). Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


    (1)


1. Xét sự biến thiên, lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1).
2. Dựa vào đồ thị (P) hãy xác định x sao cho f(x) 0; f(x)<0.


3. Dựa vào đồ thị (P) biện luận số nghiệm của phương trình –x2<sub> + 2x +3 –m = 0 (m là</sub>


tham số).


<b>Câu III (1 điểm).</b>


Cho đường thẳng (dm): y = f(x)=(m-1)x+m+2. Xác định m để <i>f x</i>( ) 1 ,


với  x[1; 2].


<b>Câu IV (3 điểm). Cho tam giác ABC </b>


1. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn BC, CA, AB.
a) Chứng minh rằng <i>AP AN AM</i>  0


   


.
b) Chứng minh rằng <i>AM BN CP</i>  0



   


.


2. Gọi E, F là hai điểm được xác định bởi <i>EA</i>3<i>EB</i> 2<i>EC</i>0; 3<i>FB</i> 2<i>FC</i>0


      


.
Chứng minh rằng ba điểm A, E, F là ba điểm thẳng hàng.




(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)


<i><b>Họ tên thí sinh:</b></i>...<i><b>Số báo danh:</b></i>...


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Chú ý</b> : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài.</i>


<i><b>Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết ,lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì </b></i>


<i><b>chấm và cho điểm từng phần tương ứng</b><b>. </b><b> </b></i>


<b>Câu</b> <b> Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm</b>



B, C, A, A (Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm) 2 đ


<b>Phần II; Tự luận</b>
I


(1đ)


Điều kiện a khác 0


Từ giả thiết xác định được.




















2


2


4
2


4


6


<i>a</i>


<i>bb</i> <i>c</i>


<i>a</i>
<i>c</i>


Từ đó tìm được a=


2
1


-3; b=2; c=6


0,5đ


0,5đ
II


(3đ)



1. (1 đ) + Nêu được tập xác định của hàm số là R. Xác định được hàm số
nghịch biến trên khoảng (1;) và đồng biến trên khoảng ( ;1), lập được


bảng biến thiên của hàm số


+ Vẽ được đồ thị (P) hàm số (1) (yêu cầu nêu đầy đủ: đỉnh, trục đối
xứng, điểm giao của đồ thị với các trục tọa độ)


2. (1 đ) + Dựa vào đồ thị (P) nhận xét được các giá trị của x sao chof(x) 0là
hoành độ các điểm thuộc đồ thị (P) và nằm ở phía trên trục hồnh hoặc
thuộc trục hoành và đưa ra kết quả <i>x</i> 

1;3

.


+ Dựa vào đồ thị (P) nhận xét được các giá trị của x sao chof(x) 0là hoành
độ các điểm thuộc đồ thị (P) và nằm ở phía dưới trục hồnh và đưa ra kết
quả <i>x</i>   

; 1

 

 3;

.


3. phương trình -x2<sub> + 2x +3 – m = 0 </sub><sub></sub><sub> -x</sub>2<sub> + 2x +3 = m số nghiệm của </sub>


phương trình đã cho là giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng m
* m > 4 thì phương trình vơ nghiệm


0, 5đ


0, 5đ


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* m = 4 thì phương trình có một nghiệm x = 1


* m < 4 thì phương trình có hai nghiệm 0,25đ



III


(1đ)


+ Xét m>1 khi đó f(x) là hàm số đồng biến trên R suy ra hàm số f(x) đồng
biến trên [1;2]. Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên [1;2] là
f(1)=2m+1. Dẫn đến <i>f x</i>( ) 1 với mọi x[1;2] khi và chỉ khi <i>f</i>(1) 1 hay


2<i>m</i>  1 1 <i>m</i>0 kết hợp với điều kiện m>1 nhận <i>m</i>1.


+ Tương tự xét m<1 khi đó f(x) là hàm số nghịch biến trên R suy ra hàm số
f(x) nghịch biến trên [1;2]. Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên
[1;2] là f(2)=3m. Dẫn đến <i>f x</i>( ) 1 với mọi x[1;2] khi và chỉ khi <i>f</i>(2) 1


hay 3 1 1


3


<i>m</i>  <i>m</i> kết hợp với điều kiện m<1 nhận 1 1


3<i>m</i> .


+ Xét m=1 khi đó f(x)=3 với mọi x thuộc R Suy ra <i>f x</i>( ) 1 với mọi


x[1;2]. Kết luận 1
3<i>m</i>


0,5đ



0,25đ
0,25đ
V


(3đ)


1. (2 đ) a) Sử dụng qui tắc trung điểm, hoặc qui tắc hình bình hành chứng
minh được:


0
<i>AP AN AM</i>  


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


b) Sử dụng qui tắc trung điểm hoặc qui tắc ba điểm chứng minh được
0



<i>AM BN CP</i>  
   


2. (1 đ) Sử dụng qui tắc ba điểm biến đổi:


3 2 0 3 3 2 2 0 2 2 3


3
2


<i>EA</i> <i>EB</i> <i>EC</i> <i>EA</i> <i>EA</i> <i>AB</i> <i>EA</i> <i>AC</i> <i>EA</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


<i>EA AC</i> <i>AB</i>


           


  


          


          


          


          


          


          



          


          


          


          


          


          


          


            


   <sub>(1)</sub>


+ 3<i>FB</i> 2<i>FC</i> 0 3<i>AB</i> 3<i>AF</i> 2<i>AC</i>2<i>AF</i>  0 <i>AF</i>3<i>AB</i> 2<i>AC</i>


          


(2)
+ Từ (1) và (2) Suy ra 1


2


<i>EA</i> <i>AF</i>


 



Vậy E, F, A là ba điểm thẳng hàng.





0,5đ
0,5đ


<b> </b>


</div>

<!--links-->

×