Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi KS học kì II môn toán 8-HP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.7 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra học kì II
Môn toán 8(thời gian 90 phút)
A.Ma trận hai chiều
Nội dung
Nhận biết thông hiểu vận dụng tổng
TN tl tn tl tn tl
Phơng trình
1
0,25
1
0,25
3
4
5
4,5
Bất đẳng thức- bất
phơng trình
1
0,25
1
0,25
1
0,5
3
1
Định lí Ta lét-Tam
giác đồng dạng
2
0,5
1
1


2
2,5
5
4
Hình khối
2
0,5
2
0,5
tổng
2
0,5
6
2,5
6
7
14
10
PGD & ĐT vĩnh Bảo
=====@=====
Đề kiểm tra học kì II Năm học 2009 - 2010
Môn toán 8(thời gian 90 phút)
Đề bài
I.Bài tập trắc nghiệm(3 điểm)
Bài 1.Chọn đúng hoặc sai.
1. Tỉ số hai đờng cao tơng ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
2. Nếu cộng vào hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta đợc một bất đẳng
thức mới ngợc chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Hình lập phơng là hình hộp chữ nhật có các mặt là hình vuông.
4. Phơng trình ay + b = 0 (y là ẩn, a


0) luôn có nghiệm duy nhất .
Bài 2.Ghi lại chữ cái trớc mỗi đáp án đúng hoặc khẳng định đúng.
1. Phơng trình
54 =x
có tập nghiệm là:
A. S = {9} ; B. S = {-1} ; C. S = {9; -1} ; D. S =

2. Điều kiện xác định của phơng trình
1
2
1
3
1
=
+
+

+
xx
x
là:
A. x

-3 và x

- 2 ; B. x

3 và x


- 2
C. x = -3 và x = - 2 ; D. x = 3 và x = - 2
3. Cho a < b khẳng định nào sau đây không đúng?
A. 2a < 2b ; B. a + (-2) < b + (-2)
C. 2 -3a < 2- 3b ; D. a + 5 < b + 5
4. Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình nào?
//////////////////////////////[
A. 2x -3

0; B. 3x + 2

0 ; C. -2x - 3

0 ; D. 2x + 3

0
5.Trên hình vẽ bên biết MN//BC. Số đo của đoạn MN là:
A. 4 ; B.5 ; C. 2,4 ; D. 2,5
6. Cho Lăng trụ đứng có các kích thớc ghi nh
trên hình vẽ. Diện tích toàn phần của lăng trụ là:
A. 96 ; B.90 ;
C. 49 ; D. 105
7.Dựa vào các kích thớc cho trong hình vẽ bên
Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. DE//BC ; B. FD//AB
C.EF//AC ; D. Cả A, B, C đều sai.
8.Một hình hộp chữ nhật có các kích thớc lần lợt là 8cm và 7cm, 9 cm. Thể tích hình hộp
là:
A. 119 cm
3

; B. 135 cm
3
; C. 24 cm
3
; D. 504 cm
3
II. Bài tập tự luận(7 điểm)
Bài 1. Giải các phơng trình và bất phơng trình sau:
a) (3x+4)(x-2) = 0 ; b) 5x + 3

2x - 9
c)
0
1
1
1
43
2
=
+



x
x
x
; d)
163 =+ xx
Bài 2
Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 Km/h, lúc về ngời đó đi với vận tốc 36 Km/h

do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đờng AB
Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông ở A có AC bằng 4cm, BC bằng 5cm. Lấy điểm D trên cạnh BC
sao cho CD bằng 2cm. Qua D kẻ tia Dx vuông góc với BC nó cắt cạnh AC ở E và cắt tia BA
ở F.
a) Chứng minh

ABC đồng dạng với

DEC và

DEC đồng dạng với

AEF
b) Tính độ dài EC.
c) Gọi M là trung điểm của BC và N là trung điểm của EF. Chứng minh tam giác
AMN vuông từ đó Chứng minh AB.AM = AC.AN.
M
B C
N
A
2
3
6
3
7
4
A
B C
E

D
F
3
8
4
6
6
9
5
-1,5
C.Biểu điểm và đáp án
I.Bài tập trắc nghiệm (2đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/A D D C C C A B A
II.Bài tập tự luận
Bài 1.
a) ĐKXĐ : x
1
0,25 đ
x = - 0,5 0,25 đ
Vậy. 0,25 đ
b) 3(x+3)

4(x-1) => .x

13 0,25. 4 = 1đ
c)
[
)
=+ 63 x

0,25 đ
hai TH đợc 0,25.2 = 0,5 đ
Kết luận 0,25 đ
Bài 2. 2đ
Chọn ẩn, đặt đk cho ẩn 0,25 đ
Số ngày dự định 0,25 đ
Số ngày thực tế0,25 đ
Vì Nên ta có phơng trình
1
2510
=
xx
0,5 đ
x = 340 0,5 đ
KL 0,25 đ
Bài 3 (3,5đ)
Hình vẽ đúng cho câu a đợc 0,5 đ
a) 0,5.2 = 1đ
b) 1đ
vì => BI
2
=. =. BI = 12 0,25.2 = 0,5đ
=> AB = BC=.= 15 0.25đ
=> dt ABCD =. 240 0,25
c) 1đ
BD= 20; AH: HC =AB : DC ; => AH = 7,5; => HC = 12,5 0,25.4 = 1đ

×