Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BAI TAP TRAC NGHIEM HYDROCACBON NO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.52 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HYDROCACBON NO</b>


<b>1. Câu nào đúng khi nói về hydrocacbon no:</b>



<b>A)</b> Hydrocacbon no là hydrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
<b>B)</b> Hydrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
<b>C)</b> Hydrocacbon mà trong phân tử có chứa một liên kết đơi gọi là hydrocacbon no.


<b>D)</b> Hydrocacbon no là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chưa hai nguyên tố cacbon và hydro.

<b>2. Ankan có những loại đồng phân nào? </b>



<b>A)</b> Đồng phân nhóm chức. <b>B)</b> Đồng phân vị trí nhóm chức.
<b>C)</b> Đồng phân cấu tạo. <b>D)</b> Tất cả đều đúng.


<b>3. Ankan có CTPT là C</b>

5H12 có bao nhiêu đồng phân?


<b>A)</b> 3 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 5 <b>D)</b> 6


<b>4. Ankan có CTPT là C</b>

6H14 có bao nhiêu đồng phân?


<b>A)</b> 3 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 5 <b>D)</b> 6


<b>5. C</b>

3H7Cl có bao nhiêu đồng phân?


<b>A) </b>2 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 5 <b>D)</b> 6


<b>6. C</b>

3H6Cl2 có bao nhiêu đồng phân?


<b>A) </b>2 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 5 <b>D)</b> 6


<b>7. C</b>

4H9Clcó bao nhiêu đồng phân?



<b>A) </b>2 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 5 <b>D)</b> 6


<b>8. </b>

Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hydrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O >
số mol CO2 thì CTPT tương đương của dãy:


<b>A)</b>CnHn, n ≥ 2 <b>B)</b>CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên)


<b>C)</b>CnH2n-2, n≥ 2 <b>D)</b>Tất cả đều sai


<b>9. </b>

Khi đốt cháy metan trong khí Cl2 sinh ra muội đen và một chất khí làm quỳ tím hóa đỏ. Vậy sản phẩm phản
ứng là:


<b>A)</b>CH3Cl và HCl <b>B)</b>CH2Cl2 và HCl <b>C)</b>C và HCl <b>D)</b>CCl4 và HCl


<b>10. </b>

Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon X với một lượng vừa đủ oxi. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua H2SO4đ
thì thể tích khí giảm hơn một nữa. Dãy đồng đẳng của X là:


<b>A)</b> ankan <b>B)</b> anken <b>C)</b> ankin <b>D)</b> ankadien


<b>11. </b>

Từ Natriaxetat có thể điều chế Clorofom bằng mấy phản ứng?


<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 4 <b>D)</b> 5


<b>12. </b>

Ở điều kiện thường, các hydrocacbon ở thể khí gồm:


<b>A)</b> C1

C4 <b>B)</b> C1

C5 <b>C)</b> C1

C6 <b>D)</b> C2

C10


<b>13. Đốt cháy một hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon A,B (có m hơn kém nhau 28g) thì thu được 0,3 mol C0</b>

2 và 0,5


mol H2O. Công thức phân tưÛ A vaØ B lần lượt là:



<b>A)</b> C2H2 vaø C3H8 <b>B)</b> CH4 vaø C2H6 <b>C)</b> CH4 vaø C3H6 <b>D)</b> CH4 và C3H8


<b>14. </b>

Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai hydrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28đvC, ta thu
được 4,48 l CO2 (đktc) và 5,4g H2O. CTPT của 2 hydrocacbon trên là:


<b>A)</b>C2H4 và C4H8 <b>B)</b>C2H2 và C4H6 <b>C)</b>C3H4 và C5H8 <b>D)</b>CH4 và C3H8


<b>15. </b>

Đốt cháy một hỗn hợp hydrocacbon ta thu được 2,24l CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia
phản ứng cháy (đktc) là:


<b>A)</b>5,6 lít <b>B)</b>2,8 lít <b>C)</b>4,48 lít <b>D)</b>3,92 lít


<b>16. </b>

Khi cho Br2 tác dụng với một hydrocacbon thu được một dẫn xuất brom hóa duy nhất có tỉ khối hơi so với
khơng khí bằng 5,207. CTPT của hydrocacbon là:


<b>A)</b>C5H12 <b>B)</b>C5H10 <b>C)</b>C4H10 <b>D)</b>Khơng xác định được

<b>17. </b>

Hợp chất A có 8 nguyên tử của 2 nguyên tố MA < 32. Hãy lập luận để tìm ra công thức của A:


<b>A)</b>C4H4 <b>B)</b>C3H5 <b>C)</b>C2H6 <b>D)</b> Keỏt quỷa khaực.

<b>18. </b>

Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol hỗn hợp hai ankan thu đợc 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung


dịch Ca(OH)2 d thì khối lợng kết tủa thu đợc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> CH CH CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub> <sub>CH</sub><sub>3</sub>



CH<sub>3</sub> C CH CH<sub>3</sub>
CH3 CH<sub>3</sub>


CH3


CH3 CH CH2 CH


CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


CH3


CH<sub>3</sub>


<b>19. </b>

Khi đốt cháy một hidrocacbon X ta thu đợc

V

H O<sub>2</sub>

2V

CO<sub>2</sub> trong cùng điều kiện. CTPT của X là:


<b>A)</b> CnH4n+2 (n  1) <b>B)</b> CnH2n+4 (n  1)


<b>C)</b> CnH4n+2 (n ) <b>D)</b> CH4lµ hidrocacbon duy nhÊt.


<b>20. Cho ankan coù CTCT: . Tên gọi của A theo danh pháp IUPAC laø:</b>


<b>A)</b> 2 – etyl – 4 – metylpentan <b>B)</b> 4 – etyl – 2 – metylpentan


<b>C)</b> 3,5 – dimetylhexan <b>D)</b> 2,4 – dimetylhexan

<b>21. Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – dimetylhexan. CTPT của A laø:</b>



<b>A)</b> C11H24 <b>B)</b> C9H20 <b>C)</b> C8H18 <b>D)</b> C10H22


<b>22. Chọn phát biểu sai.</b>




<b>A)</b> Phân tử metan có cấu trúc tứ diện đều.


<b>B)</b> Tất cả các liên kết trong phân tử metan đều là liên kết <sub>.</sub>


<b>C)</b> Các góc liên kết trong phân tử metan đều là 109,5o


<b>D)</b> Toàn bộ phân tử metan nằm trên cùng một mặt phẳng.

<b>23. Dãy nào chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?</b>



<b>A)</b> C2H2 ; C3H4 ; C4H6 ; C5H8 <b>B)</b> CH4 ; C2H6 ; C4H10 ; C5H12


<b>C)</b> CH4 ; C2H2 ; C3H4 ; C4H10 <b>D)</b> C2H6 ; C3H8 ; C5H10 ; C6H12


<b>24. Nhận xét nào đúng về tính tan của etan trong nước.</b>



<b>A)</b> Khơng tan. <b>B)</b> Tan ít. <b>C)</b> Tan. <b>D)</b> Tan nhiều.

<b>25. Nguyên nhân nào làm các ankan tương đối trơ về mặt hóa học?</b>



<b>A)</b> Do phân tử khơng phân cực. <b>B)</b> Do phân tử không chứa liên kết <sub> .</sub>
<b>C)</b> Do có các liên kết <sub>bền vững.</sub> <b><sub>D)</sub></b><sub> Tất cả đều đúng. </sub>


<b>26. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào?</b>



<b>A)</b> Phản ứng cộng. <b>B)</b> Phản ứng cháy. <b>C)</b> Phản ứng thế. <b>D)</b> Phản ứng tách.

<b>27. Khi cho clo tác dụng metan theo tỉ lệ mol 2 : 1 tạo thành sản phẩm chính là:</b>



<b>A)</b> CH3Cl <b>B)</b> CH2Cl2 <b>C)</b> CHCl3 <b>D)</b> CCl4


<b>28. Cho các ankan sau, ankan nào khơng có phản ứng tách hydro?</b>




(1) 2 – metylpentan ; (2) 2,2 – dimetylpropan ; (3) pentan ; (4) 2,3 – dimetylbutan
<b>A)</b> (2) ; (4) <b>B)</b> (1) ; (2) ; (3) <b>C)</b> (3) <b>D)</b> (2)


<b>29. Cho phản ứng sau: + Cl</b>

2  as Phản ứng trên có thể tạo thành mấy sản


phẩm thế monoclo?


<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 4 <b>D)</b> 5


<b>30. Cho phản ứng sau: + Cl</b>

2  as Phản ứng trên có thể tạo thành mấy sản


phẩm thế monoclo?


<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 4 <b>D)</b> 5


<b>31. Cho phản ứng sau: + Cl</b>

2  as Phản ứng trên có thể tạo thành mấy sản


phẩm thế monoclo?


<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 4 <b>D)</b> 5


<b>32. Cho phản ứng sau: CH</b>

3CH2CH2CH3
<b>o</b>


<b>500 C, xt</b>


    A + B. A ; B có thể là:


<b>A)</b> CH3CH2CH=CH2 ; H2 <b>B)</b> CH2=CH2 ; CH3CH3 <b>C)</b> CH3CH=CHCH3 ; H2 <b>D)</b> Tất cả đều đúng.



<b>33. Chọn sản phẩm đúng của phản ứng sau: CH</b>

4 + O2   <b>t , xto</b> 


<b>A)</b> CO2 ; H2O <b>B)</b> HCHO ; H2O <b>C)</b> CO ; H2O <b>D)</b> HCHO ; H2


<b>34. Cho các ankan sau, ankan nào là đồng phân của nhau?</b>



(1) 2,4 – dimetylpentan ; (2) 2,3 – dimetylbutan ; (3) 2 – metylpentan ; (4) 2,2 – dimetylbutan ;
(5) pentan ; (6) heptan


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> C CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> C CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub>


CH
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>



<b>35. Trong phịng thí nghiệm, metan có thể được điều chế bằng cách nào?</b>



<b>A)</b> Nung natri axetat với vôi tôi sút. <b>B)</b> Cho nhôm cacbua tác dụng với H2O


<b>C)</b> Thủy phân canxi cacbua. <b>D)</b> A ; B đúng.

<b>36. Cho phản ứng sau: Al</b>

4C3 + H2O

A + B. A ; B lần lượt là:


<b>A)</b> CH4 + Al2O3 <b>B)</b> C2H6 + Al(OH)3 <b>C)</b> C2H2 + Al(OH)3 <b>D)</b> CH4 + Al(OH)3


<b>37. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm: CH</b>

4 ; C2H6 ; C4H10 thu được 3,3 gam CO2 ; 4,5 gam H2O.


Tính m.


<b>A)</b> 1 <b>B)</b> 1,4 <b>C)</b> 2 <b>D)</b> 1,8


<b>38. Khi thực hiện phản ứng clo hóa 5,8 gam butan theo tỉ lệ 1 : 1 tạo được bao nhiêu gam dẫn xuất </b>


monoclo ( giả sử hiệu suất phản ứng là 100%)


<b>A)</b> 8,15 <b>B)</b> 9,25 <b>C)</b> 7,55 <b>D)</b> 4,55


<b>39. Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 33,33% về khối lượng. CTPT của ankan là:</b>



<b>A)</b> C4H10 <b>B)</b> C3H8 <b>C)</b> C5H12 <b>D)</b> C2H6


<b>40. Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% về khối lượng. CTPT của ankan là:</b>



<b>A)</b> C4H10 <b>B)</b> C3H8 <b>C)</b> C5H12 <b>D)</b> C2H6


<b>41. Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít hỗn hợp gồm C</b>

2H6 và C3H8 (đkc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1



đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dd nước vơi trong có dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2


tăng 2,2 gam. Tính m.


<b>A)</b> 3,5 <b>B)</b> 4,5 <b>C)</b> 5,4 <b>D)</b> 7,2


<b>42. Đốt cháy hoàn toàn ankan A được 11 gam CO</b>

2 và 5,4 gam H2O. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo


thành một dẫn xuất momoclo duy nhất. CTCT của A là?


<b>A)</b> <b>B)</b>


<b>C)</b> <b>D)</b>


<b>43. Đốt cháy hồn tồn 0,896 lít hỗn hợp hai ankan (đkc) thu được 2,64 gam CO</b>

2 và m gam H2O. Cho


sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng KOH rắn, bình 2 đựng dd nước vơi trong dư thì được n gam kết
tủa. Tính m và n.


<b>A)</b> 6 ; 1,8 <b>B)</b> 0,6 ; 8,1 <b>C)</b> 8,1 ; 6 <b>D)</b> 1,8 ; 6

<b>44. Hãy chọn phát biểu đúng về gốc hydrocacbon:</b>



<b>A)</b> Mỗi phân tử hydrocacbon bị mất một nguyên tử của một nguyên tố ta được gốc hydrocacbon.
<b>B)</b> Gốc hydrocacbon là phân tử hữu cơ bị mất bị mất một nguyên tử hydro.


<b>C)</b> Gốc hydrocacbon là phân tử bị mất đi một nhóm – CH2.


<b>D)</b> Khi tách một hoặc nhiều nguyên tử hydro ra khỏi một phân tử hydrocacbon ta được gốc
hydrocacbon.



<b>45. Tên của hợp chất hữu cơ sau đây là: </b>


<b>A)</b> 3 – isopropylpentan


<b>B)</b> 2 – metyl – 3 – etylpentan
<b>C)</b> 3 – etyl – 2 – metylpentan
<b>D)</b> 4– etyl– 2–metylhexan


<b>46. Các nhận xét sau, nhận xét nào sai?</b>


<b>A)</b> Tất cả các ankan đều có CTPT CnH2n+2


<b>B)</b> Tất cả các phân tử có CTPT CnH2n+2 đều là ankan.


<b>C)</b> Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
<b>D)</b> Tất cả các hợp chất hữu cơ có liên kết đơn là ankan.

<b>47. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong phân tử C</b>

3H8 là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> CH3 C


CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


<b>48. Các ankan có cùng cơng thức nào sau đây?</b>



<b>A)</b> Cơng thức đơn giản nhất. <b>B)</b> Công thức chung.
<b>C)</b> Công thức cấu tạo. <b>D)</b> Công thức phân tử.

<b>49. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?</b>




<b>A)</b> Butan <b>B)</b> Metan <b>C)</b> Etan <b>D)</b> Propan


<b>50. Chọn câu đúng:</b>



<b>A)</b> Xiclohexan vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng.
<b>B)</b> Xiclohexan khơng có phản ứng thế, khơng có phản ứng cộng.
<b>C)</b> Xiclohexan có phản ứng thế, khơng có phản ứng cộng.
<b>D)</b> Xiclohexan khơng có phản ứng thế, có phản ứng cộng.

<b>51. Các ankan khơng tham gia phản ứng nào?</b>



<b>A)</b> Phản ứng thế. <b>B)</b> Phản ứng cộng. <b>C)</b> Phản ứng tách. <b>D)</b> Phản ứng cháy.

<b>52. Liên kết </b>

<sub> trong phân tử ankan là liên kết:</sub>


<b>A)</b> Bền <b>B)</b> Trung bình <b>C)</b> Kém bền <b>D)</b> Rất bền


<b>53. Cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 có ánh sáng khuyết tán thu được sản phẩm chính</b>


monobrom là:


<b>A)</b> CH3CHBrCH(CH3)2 <b>B)</b> CH3CH2CBr(CH3)2 <b>C)</b> (CH3)2CHCH2CH2Br <b>D)</b> CH3CH(CH3)CH2Br


<b>54. Hợp chất hữu cơ 2,3 – dimetylbutan có thể tạo ra bao nhiêu gốc hóa trị 1?</b>



<b>A)</b> 6 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 2 <b>D)</b> 5


<b>55. Isopetan có thể tạo ra bao nhiêu gốc hóa trò 1?</b>



<b>A)</b> 3 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 5 <b>D)</b> 6


<b>56. Neopetan có thể tạo ra bao nhiêu gốc hóa trò 1?</b>




<b>A)</b> 3 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 2 <b>D)</b> 1


<b>57. Trong phân tử ankan, nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa nào?</b>



<b>A)</b> sp2 <b><sub>B)</sub></b><sub> sp</sub>3 <b><sub>C)</sub></b><sub> sp</sub> <b><sub>D)</sub></b><sub> sp</sub>3<sub>d</sub>2


<b>58. Trong số các ankan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?</b>


<b>A)</b> Đồng phân mạch khơng nhánh. <b>B)</b> Đồng phân mạch có nhánh.
<b>C)</b> Đồng phân isoankan <b>D)</b> Đồng phân tert-ankan

<b>59. Cho các chất sau, thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:</b>



(1) (2) (3)


<b>A)</b> I < II < III <b>B)</b> II < I < III <b>C)</b> III < II < I <b>D)</b> III < I < II

<b>60. Cho các chất, thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất:</b>



(1) CH3– CH2–CH2–CH2–CH2–CH3 ; (2)


CH3 CH CH CH3


CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


(3)


CH<sub>3</sub> C CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>



; (4)


CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


<b>A)</b> 1 > 4 > 2 > 3 <b>B)</b> 2 > 4 > 3 > 1 <b>C)</b> 3 > 4 > 2 >1 <b>D)</b> 4 > 2 > 3 >1

<b>61. Cho các chất, thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của các chất:</b>



(1) CH3–CH2–CH2–CH3 ; (2) CH3– CH2–CH2–CH2–CH2–CH3


(3)


CH<sub>3</sub> CH CH CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> <sub> ; (4) </sub>


CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>62. Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào?</b>



<b>A)</b> Nước <b>B)</b> Benzen <b>C)</b> Axit HCl <b>D)</b> Bazơ NaOH


<b>63. Phân tử metan khơng tan trong nước vì lí do nào sau đây?</b>




<b>A)</b> Metan là chất khí. <b>B)</b> Phân tử metan khơng phân cực.
<b>C)</b> Metan khơng có liên kết đơi. <b>D)</b> Phân tử khối của metan nhỏ.


<b>64. Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất etan ; propan ; butan ; pentan lần lượt bằng: 1560 kJ ; </b>


2219 kJ ; 2877 kJ ; 3536 kJ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam chất nào sẽ thu được lượng nhiệt lớn
nhất?


<b>A)</b> Etan <b>B)</b> Propan <b>C)</b> Butan <b>D)</b> Pentan


<b>65. Khi thực hiện đề hydro hóa hợp chất X C</b>

5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của


nhau. X laø:


<b>A)</b> 2,2 – dimetylpentan <b>B)</b> 2 – metylbutan <b>C)</b> 2,2 – dimetylpropan <b>D)</b> pentan


<b>66. Khi clo hóa một ankan thu được một hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và 3 dẫn xuất diclo. Ankan là:</b>


<b>A)</b> CH3CH2CH3 <b>B)</b> (CH3)2CHCH2CH3 <b>C)</b> (CH3)2CHCH3 <b>D)</b> CH3CH2CH2CH3


<b>67. </b>

Hỗn hợp khí A gồm Etan và Propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích
11:15. thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:


<b>A)</b>18,52% ; 81,48% <b>B)</b>45% ; 55% <b>C)</b>28,13% ; 71,87% <b>D)</b>25% ; 75%


<b>68. Hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X được CO</b>

2 và hơi nước theo tỉ lệ thể


tích là 11 : 15. Thành phần % theo thể tích của etan trong hỗn hợp là:


<b>A)</b> 45% <b>B)</b> 18,52% <b>C)</b> 25% <b>D)</b> 20%



<b>69. Tên gọi của hợp chất hữu cơ </b>



CH<sub>3</sub> C CH<sub>2</sub> CH
CH<sub>3</sub>


CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
C2H5


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> <sub>laø? </sub>


<b>A)</b> 2 – metyl – 2,4– dimetylhexan <b>B)</b> 5 – etyl – 3,3 – dimetylheptan
<b>C)</b> 2,4 – dietyl – 2 – metylhexan <b>D)</b> 3 – etyl – 5,5 – dimetylheptan

<b>70. Tên gọi của hợp chất hữu cơ </b>



CH<sub>3</sub> CH CH CH<sub>3</sub>
Cl


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> <sub>laø? </sub>


<b>A)</b> 3 – etyl – 2 – clobutan <b>B)</b> 2 – clo – 3 – metylpentan
<b>C)</b> 3 – clo – 2 – metylpentan <b>D)</b> 2 – clo – 3 – etylbuatn

<b>71. Khi đun metan ở nhiệt độ 800 </b>

<sub> 900 </sub>o<sub>C có phản ứng gì xảy ra?</sub>


<b>A)</b> CH4 + 2O2

CO2 + 2H2O <b>B)</b> CH4

C + 2H2


<b>C)</b> 2CH4

C2H2 + 3H2 <b>D)</b> Tất cả đều đúng.


<b>72. Cho 23,03 gam nhôm cacbua tác dụng với lượng nước dư. Thể tích CH</b>

4 thu được ở (đkc) là:


<b>A)</b> 11,2 lít <b>B)</b> 10,752 lít <b>C)</b> 22,4 lít <b>D)</b> 4,48 lít


<b>73. Phân tích 3 gam ankan thu được 2,4 gam Cacbon. CTPT của A là:</b>



<b>A)</b> CH4 <b>B)</b> C2H6 <b>C)</b> C3H8 <b>D)</b> C4H10


<b>74. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hydrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng cần </b>


dùng 6,16 lít O2 (đkc) và thu được 3,36 lít CO2. Giá trị của m là:


<b>A)</b> 2,3 gam <b>B)</b> 23 gam <b>C)</b> 3,2 gam <b>D)</b> 32 gam


<b>75. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hydrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng liên tiếp nhau, </b>


hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dd nước vơi trong dư thu được 25 gam kết tủa, và
khối lượng nước vôi trong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hydrocacbon là:


<b>A)</b> CH4 ; C2H6 <b>B)</b> C2H6 ; C3H8 <b>C)</b> C3H8 ; C4H10 <b>D)</b> C4H10 ; C5H12


<b>76. Hỗn hợp X gồm hai hydrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X sản</b>


phẩm cháy được dẫn qua bình 1 dựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng 250ml dd Ca(OH)2 1M. Sau khi


phản ứng kết thúc, khối lượng bình 1 tăng 8,1 gam, bình 2 có 15 gam kết tủa xuất hiện. CTPT của 2
hydrocacbon X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>77. Oxi hóa hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai ankan. Sản phẩm thu được cho qua bình 1 đựng </b>


H2SO4 đặc, bình 2 đựng dd Ba(OH)2 dư thì khối lượng bình 1 tăng 6,3 gam và bình 2 có m gam kết


tủa xuất hiện. Tính giá trị của m.


<b>A)</b> 68,95 gam <b>B)</b> 59,1 gam <b>C)</b> 49,25 gam <b>D)</b> Kết qủa khác

<b>78. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hydrocacbon no. Sản phẩm thu được hấp thụ vào </b>



dd Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng Ca(OH)2 tăng lên 23,25 gam.



CTPT của hai hydrocacbon là:


<b>A)</b> C2H6 ; C3H8 <b>B)</b> C3H8 ; C4H10 <b>C)</b> CH4 ; C3H8 <b>D)</b> Không thể xác định.


<b>79. Chọn đáp án đúng.</b>



<b>A)</b> Metan được điều chế bằng hầm biogas làm chất đốt trong gia đình.
<b>B)</b> Nung natri axetat khan với vơi sút thu được metan.


<b>C)</b> Metan có thể khai thác từ khí thiên nhiên và khí dầu mỏ.
<b>D)</b> Tất cả đều đúng.


<b>80. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm: CH</b>

4 ; C2H6 ; C4H10 thu được 4,4 gam CO2 ; 2,52 gam H2O.


Tính thể tích khí oxi cần để đốt cháy hỗn hợp.


<b>A)</b> 6,72 lít <b>B)</b> 3,808 lít <b>C)</b> 8,512 lít <b>D)</b> 1,8


<b>81. Cho hợp chất hữu cơ sau, với các ngun tử cacbon có kí hiệu tương ứng: </b>

CH3 CH3 CH2 2 CH1 3


CH<sub>3</sub>


Khả năng phản ứng halogen hóa theo cơ chế gốc xảy ra tại các vị trí theo thứ tự như thế nào?
<b>A)</b> 1 > 2 > 3 <b>B)</b> 3 > 2 > 1 <b>C)</b> 2 > 1 > 3 <b>D)</b> 3 > 1 > 2


<b>82. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí gồm C</b>

3H8 và C4H10 đối với hydro là 25,5. Thành phần % thể tích của


hỗn hợp khí đó là bao nhiêu?



<b>A)</b> 50% ; 50% <b>B)</b> 75% ; 25% <b>C)</b> 45% ; 55% <b>D)</b> Kết qủa khác.

<b>83. Hydrocacbon nào có thành phần nguyên tố %C = 82,76%?</b>



<b>A)</b> C2H5 <b>B)</b> C4H10 <b>C)</b> C3H8 <b>D)</b> C8H18


<b>84. Cho các chất sau: Al</b>

4C3 ; C4H10 ; CaC2 ; C4H8 ; CH3COONa ; C2H4. Những chất có thể dùng điều chế


trực tiếp CH4 bằng một phản ứng là:


<b>A)</b> Al4C3 ; C4H10 ; C2H4 <b>B)</b> Al4C3 ; C4H8 ; CH3COONa


<b>C)</b> C4H10 ; CaC2 ; CH3COONa <b>D)</b> Al4C3 ; C4H10 ; CH3COONa


<b>85. Cơ chế của phản ứng thế clo vào ankan xảy ra ba giai đoạn cho thấy: </b>


<b>A)</b> Cả 3 giai đoạn đều cần ánh sáng khuyết tán.


<b>B)</b> Giai đoạn khơi mào và giai đoạn phát triển dây chuyền đều cần ánh sáng khuyết tán.
<b>C)</b> Chỉ có giai đoạn khơi mào mới cần askt.


<b>D)</b> Chỉ có giai đoạn phát triển dây chuyền mới cần ánh sáng khuyết tán.


<b>86. X, Y, Z là 3 hydrocacbon ở thể khí ở điều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra </b>


Cacbon và H2. Thể tích H2 ln gấp 3 lần thể tích hydrocacbon bị phân hủy và X, Y, Z không phải


là đồng phân. X, Y, Z là:


<b>A)</b> CH4 ; C2H4 ; C3H4 <b>B)</b> C2H6 ; C3H6 ; C4H6 <b>C)</b> C3H4 ; C3H6 ; C3H8 <b>D)</b> C2H2 ; C3H4 ; C4H6


<b>87. Khi crakinh một ankan ở thể khí thu được hỗn hợp gồm ankan và anken có tỉ khối so với nhau là 1,5.</b>


Xác định CTPT của X và Y. (DXH trang 122)


<b>A)</b> C2H6 ; C3H8 <b>B)</b> C2H4 ; C3H6 <b>C)</b> C4H8 ; C6H12 <b>D)</b> C3H8 ; C5H6


<b>88. Thực hiện phản ứng crackinh 11,2 lít (đkc) hơi isopentan được hỗn hợp A chỉ gồm ankan và anken. </b>


Trong hỗn hợp A có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy được 11,2 lít CO2 (đkc) và 10,8 gam


H2O. Tính hiệu suất phản ứng crackinh. Đáp số: 80% (DXH trang 123)


<b>A)</b> 80% <b>B)</b> 85% <b>C)</b> 90% <b>D)</b> 95%


<b>89. Đề hydro hóa hồn tồn hỗn hợp X gồm etan và propan có tỉ khối so hydro là 19,2 thu được hỗn hợp</b>


Y gồm eten và propen. Tính % thể tích eten và propen trong hỗn hợp Y. (DXH trang 125)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

CH<sub>3</sub>


CH2CH3


<b>90. Nhiệt phân 8,8 gam C</b>

3H8 thu được hỗn hợp khí A gồm CH4 ; C2H4 ; C3H6 ; H2 và C3H8 chưa bị nhiệt


phân. Biết có 90% C3H8 bị nhiệt phân. Tính tỉ khối của hỗn hợp A so với H2. (DXH trang 122)


<b>A)</b> 11,58 <b>B)</b> 15,58 <b>C)</b> 11,85 <b>D)</b> 18,55


<b>91. Thực hiện phản ứng crckinh hoàn toàn m gam isobutan được hỗn hợp A gồm hai hydrocacbon. Cho </b>


A qua qua dd brom có hịa tan 11,2 gam Br2, brom bị mất màu hồn tồn và có 2,912 lít khí (đkc)


thốt ra khỏi bình brom, khí này có tỉ khối so CO2 bằng 0,5. Tính m. (DXH trang 119)


<b>A)</b> 5,22 gam <b>B)</b> 6,96 gam <b>C)</b> 5,8 gam <b>D)</b> 4,64 gam

<b>92. có tên gọi là:</b>




<b>A)</b> 1 – etyl – 3 – metylxiclohexan <b>B)</b> 3 – etyl – 1 – metylxiclohexan
<b>C)</b> 1 –metyl – 3 – etylxiclohexan <b>D)</b> 1 – etyl – 3 – metylhexan

<b>93. C</b>

5H10 có bao nhiêu đồng phân mạch vòng?


<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 4 <b>D) </b>5


<b>94. C</b>

4H8 có bao nhiêu đồng phân mạch vòng?


<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 4 <b>D) </b>5


<b>95. C</b>

6H12 có bao nhiêu đồng phân mạch vòng?


<b>A)</b> 9 <b>B)</b> 10 <b>C)</b> 11 <b>D) </b>12


<b>96. Xiclohexan có thể tham gia phản ứng nào?</b>



<b>A)</b> Phản ứng thế. <b>B)</b> Phản ứng cộng mở vòng.
<b>C)</b> Phản ứng đốt cháy. <b>D)</b> Cả A, C


<b>97. Hydrocacbon X: C</b>

6H12 không làm mất màu dd brom, khi tác dụng với brom tạo một dẫn xuất


monobrom duy nhất. Tên của X là:


<b>A)</b> Metylpentan. <b>B)</b> 1,2 – dimetylxiclobutan.
<b>C)</b> 1,3 –dimetylxiclobutan. <b>D)</b> Xiclohexan.


<b>98. Cho các hợp chất vòng no sau đây: (1) xiclopropan ; (2) xiclobutan ; (3) xiclopentan ; (4) xiclohexan. </b>


Độ bền của các vòng tăng dần theo thứ tự nào?



<b>A)</b> 1 ; 2 ; 3 ; 4 <b>B)</b> 3 ; 2 ; 1 ; 4 <b>C)</b> 4 ; 3 ; 2 ; 1 <b>D)</b> 4 ; 3 ; 1 ; 2

<b>99. Cho các chất sau, chất nào là đồng đẳng của nhau?</b>



(1) ; (2) ; (3) ; (4) CH3 ; (5) CH2 CH3


<b>A)</b> 1 ; 3 ; 5 <b>B)</b> 1 ; 2 ; 5 <b>C)</b> 3 ; 4 ; 5 <b>D)</b> 2 ; 3 ; 5

<b>100.</b>

So với ankan tương ứng, xicloankan có nhiệt độ sơi thế nào?


<b>A)</b> Cao hơn. <b>B)</b> Thấp hơn. <b>C)</b> Bằng nhau. <b>D)</b> Không thể xác định.

<b>101.</b>

Cho phản ứng, sản phẩm chính của phản ứng? CH3 + HBr



<b>A)</b> CH3CH(CH3)CH2Br <b>B)</b> CH3CH2CHBrCH3 <b>C)</b> CH3CH2CH2CH2Br <b>D)</b> Không phản ứng.


<b>102.</b>

Chọn đúng sản phẩm thế của phản ứng sau: + Cl2


<b>as</b>
<b>1 : 1</b>


  


<b>A)</b>


Cl


<b>B)</b> ClCH2CH2CH2CH2CH2Cl


<b>C)</b>


Cl
Cl



<b>D)</b> CH3CHClCH2CH2CH3


<b>103.</b>

Khi clo hóa một xicloankan thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Xicloankan đó là:


<b>A)</b> metylxiclopentan. <b>B)</b> etylxicbutan. <b>C)</b> 1,2 – dimetylxiclopropan. <b>D)</b> xiclohexan.

<b>104.</b>

Từ xiclopropan có thể điều chế được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>105.</b>

Có hai bình đựng dd brom. Sục khí propan vào bình 1 và xiclopropan vào bình 2. Hiện tượng gì xảy
ra?


<b>A)</b> Cả hai bình đều mất màu.


<b>B)</b> Bình 1: màu dd nhạt dần. Bình 2: màu dd khơng thay đổi.
<b>C)</b> Bình 1: màu dd khơng thay đổi. Bình 2: màu dd nhạt dần.
<b>D)</b> Bình 1: có kết tủa trắng. Bình 2: màu dd nhạt dần.


<b>106.</b>

Khi oxi hóa hồn tồn một hydrocacbon thu được 11,2 lít CO2 (đkc) và 9 gam H2O. A thuộc dãy đồng


đẳng nào?


<b>A)</b> ankan <b>B)</b> anken <b>C)</b> xicloankan <b>D)</b> B ; C đúng


<b>107.</b>

Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít một xicloankan X (đkc) thu được 7,2 gam H2O. Biết X làm mất màu dd


brom. Xác định CTCT của X.


<b>A)</b> <b>B)</b> <b>C)</b> <b>D)</b> CH3


<b>108.</b>

Hydrocacbon A có CTPT là C4H8. A có khả năng tạo ra dẫn xuất 1,3 – dibrombutan. CTCT của A là:


<b>A)</b> CH2=CH–CH2–CH3 <b>B)</b> CH3CH=CH–CH3


<b>C)</b> <b>D)</b> CH3


<b>109.</b>

Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít hỗn hợp propan và xiclobutan (đkc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình
1 đựng P2O5 khan, bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 6,3 gam và bình 2 tăng


6,6 gam. Khối lượng. Khối lượng của propan và xiclobutan lần lượt là:


<b>A)</b> 8,8 gam và 5,6 gam <b>B)</b> 6,6 gam và 8,4 gam <b>C)</b> 5,6 gam và 8,8 gam <b>D)</b> Kết qủa khác

<b>110.</b>

Khối lượng xiclopropan đủ để làm mất màu 8 gam brom là:


<b>A)</b> 1,05 gam <b>B)</b> 4,2 gam <b>C)</b> 2,1 gam <b>D)</b> 4 gam


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×