Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.52 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A)</b> Hydrocacbon no là hydrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
<b>B)</b> Hydrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
<b>C)</b> Hydrocacbon mà trong phân tử có chứa một liên kết đơi gọi là hydrocacbon no.
<b>D)</b> Hydrocacbon no là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chưa hai nguyên tố cacbon và hydro.
<b>A)</b> Đồng phân nhóm chức. <b>B)</b> Đồng phân vị trí nhóm chức.
<b>C)</b> Đồng phân cấu tạo. <b>D)</b> Tất cả đều đúng.
<b>A)</b> 3 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 5 <b>D)</b> 6
<b>A)</b> 3 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 5 <b>D)</b> 6
<b>A) </b>2 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 5 <b>D)</b> 6
<b>A) </b>2 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 5 <b>D)</b> 6
<b>A) </b>2 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 5 <b>D)</b> 6
<b>A)</b>CnHn, n ≥ 2 <b>B)</b>CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên)
<b>C)</b>CnH2n-2, n≥ 2 <b>D)</b>Tất cả đều sai
<b>A)</b>CH3Cl và HCl <b>B)</b>CH2Cl2 và HCl <b>C)</b>C và HCl <b>D)</b>CCl4 và HCl
<b>A)</b> ankan <b>B)</b> anken <b>C)</b> ankin <b>D)</b> ankadien
<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 4 <b>D)</b> 5
<b>A)</b> C1
mol H2O. Công thức phân tưÛ A vaØ B lần lượt là:
<b>A)</b> C2H2 vaø C3H8 <b>B)</b> CH4 vaø C2H6 <b>C)</b> CH4 vaø C3H6 <b>D)</b> CH4 và C3H8
<b>A)</b>C2H4 và C4H8 <b>B)</b>C2H2 và C4H6 <b>C)</b>C3H4 và C5H8 <b>D)</b>CH4 và C3H8
<b>A)</b>5,6 lít <b>B)</b>2,8 lít <b>C)</b>4,48 lít <b>D)</b>3,92 lít
<b>A)</b>C5H12 <b>B)</b>C5H10 <b>C)</b>C4H10 <b>D)</b>Khơng xác định được
<b>A)</b>C4H4 <b>B)</b>C3H5 <b>C)</b>C2H6 <b>D)</b> Keỏt quỷa khaực.
dịch Ca(OH)2 d thì khối lợng kết tủa thu đợc là:
CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub> CH CH CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub> <sub>CH</sub><sub>3</sub>
CH<sub>3</sub> C CH CH<sub>3</sub>
CH3 CH<sub>3</sub>
CH3
CH3 CH CH2 CH
CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
CH3
CH<sub>3</sub>
<b>A)</b> CnH4n+2 (n 1) <b>B)</b> CnH2n+4 (n 1)
<b>C)</b> CnH4n+2 (n ) <b>D)</b> CH4lµ hidrocacbon duy nhÊt.
<b>C)</b> 3,5 – dimetylhexan <b>D)</b> 2,4 – dimetylhexan
<b>A)</b> C11H24 <b>B)</b> C9H20 <b>C)</b> C8H18 <b>D)</b> C10H22
<b>A)</b> Phân tử metan có cấu trúc tứ diện đều.
<b>B)</b> Tất cả các liên kết trong phân tử metan đều là liên kết <sub>.</sub>
<b>C)</b> Các góc liên kết trong phân tử metan đều là 109,5o
<b>D)</b> Toàn bộ phân tử metan nằm trên cùng một mặt phẳng.
<b>A)</b> C2H2 ; C3H4 ; C4H6 ; C5H8 <b>B)</b> CH4 ; C2H6 ; C4H10 ; C5H12
<b>C)</b> CH4 ; C2H2 ; C3H4 ; C4H10 <b>D)</b> C2H6 ; C3H8 ; C5H10 ; C6H12
<b>A)</b> Khơng tan. <b>B)</b> Tan ít. <b>C)</b> Tan. <b>D)</b> Tan nhiều.
<b>A)</b> Do phân tử khơng phân cực. <b>B)</b> Do phân tử không chứa liên kết <sub> .</sub>
<b>C)</b> Do có các liên kết <sub>bền vững.</sub> <b><sub>D)</sub></b><sub> Tất cả đều đúng. </sub>
<b>A)</b> Phản ứng cộng. <b>B)</b> Phản ứng cháy. <b>C)</b> Phản ứng thế. <b>D)</b> Phản ứng tách.
<b>A)</b> CH3Cl <b>B)</b> CH2Cl2 <b>C)</b> CHCl3 <b>D)</b> CCl4
(1) 2 – metylpentan ; (2) 2,2 – dimetylpropan ; (3) pentan ; (4) 2,3 – dimetylbutan
<b>A)</b> (2) ; (4) <b>B)</b> (1) ; (2) ; (3) <b>C)</b> (3) <b>D)</b> (2)
phẩm thế monoclo?
<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 4 <b>D)</b> 5
phẩm thế monoclo?
<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 4 <b>D)</b> 5
phẩm thế monoclo?
<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 4 <b>D)</b> 5
<b>500 C, xt</b>
A + B. A ; B có thể là:
<b>A)</b> CH3CH2CH=CH2 ; H2 <b>B)</b> CH2=CH2 ; CH3CH3 <b>C)</b> CH3CH=CHCH3 ; H2 <b>D)</b> Tất cả đều đúng.
<b>A)</b> CO2 ; H2O <b>B)</b> HCHO ; H2O <b>C)</b> CO ; H2O <b>D)</b> HCHO ; H2
(1) 2,4 – dimetylpentan ; (2) 2,3 – dimetylbutan ; (3) 2 – metylpentan ; (4) 2,2 – dimetylbutan ;
(5) pentan ; (6) heptan
CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub> C CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub> C CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub>
CH
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
<b>A)</b> Nung natri axetat với vôi tôi sút. <b>B)</b> Cho nhôm cacbua tác dụng với H2O
<b>C)</b> Thủy phân canxi cacbua. <b>D)</b> A ; B đúng.
<b>A)</b> CH4 + Al2O3 <b>B)</b> C2H6 + Al(OH)3 <b>C)</b> C2H2 + Al(OH)3 <b>D)</b> CH4 + Al(OH)3
Tính m.
<b>A)</b> 1 <b>B)</b> 1,4 <b>C)</b> 2 <b>D)</b> 1,8
<b>A)</b> 8,15 <b>B)</b> 9,25 <b>C)</b> 7,55 <b>D)</b> 4,55
<b>A)</b> C4H10 <b>B)</b> C3H8 <b>C)</b> C5H12 <b>D)</b> C2H6
<b>A)</b> C4H10 <b>B)</b> C3H8 <b>C)</b> C5H12 <b>D)</b> C2H6
đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dd nước vơi trong có dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2
tăng 2,2 gam. Tính m.
<b>A)</b> 3,5 <b>B)</b> 4,5 <b>C)</b> 5,4 <b>D)</b> 7,2
thành một dẫn xuất momoclo duy nhất. CTCT của A là?
<b>A)</b> <b>B)</b>
<b>C)</b> <b>D)</b>
sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng KOH rắn, bình 2 đựng dd nước vơi trong dư thì được n gam kết
tủa. Tính m và n.
<b>A)</b> 6 ; 1,8 <b>B)</b> 0,6 ; 8,1 <b>C)</b> 8,1 ; 6 <b>D)</b> 1,8 ; 6
<b>A)</b> Mỗi phân tử hydrocacbon bị mất một nguyên tử của một nguyên tố ta được gốc hydrocacbon.
<b>B)</b> Gốc hydrocacbon là phân tử hữu cơ bị mất bị mất một nguyên tử hydro.
<b>C)</b> Gốc hydrocacbon là phân tử bị mất đi một nhóm – CH2.
<b>D)</b> Khi tách một hoặc nhiều nguyên tử hydro ra khỏi một phân tử hydrocacbon ta được gốc
hydrocacbon.
<b>B)</b> 2 – metyl – 3 – etylpentan
<b>C)</b> 3 – etyl – 2 – metylpentan
<b>D)</b> 4– etyl– 2–metylhexan
<b>B)</b> Tất cả các phân tử có CTPT CnH2n+2 đều là ankan.
<b>C)</b> Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
<b>D)</b> Tất cả các hợp chất hữu cơ có liên kết đơn là ankan.
CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub> CH3 C
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
<b>A)</b> Cơng thức đơn giản nhất. <b>B)</b> Công thức chung.
<b>C)</b> Công thức cấu tạo. <b>D)</b> Công thức phân tử.
<b>A)</b> Butan <b>B)</b> Metan <b>C)</b> Etan <b>D)</b> Propan
<b>A)</b> Xiclohexan vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng.
<b>B)</b> Xiclohexan khơng có phản ứng thế, khơng có phản ứng cộng.
<b>C)</b> Xiclohexan có phản ứng thế, khơng có phản ứng cộng.
<b>D)</b> Xiclohexan khơng có phản ứng thế, có phản ứng cộng.
<b>A)</b> Phản ứng thế. <b>B)</b> Phản ứng cộng. <b>C)</b> Phản ứng tách. <b>D)</b> Phản ứng cháy.
<b>A)</b> Bền <b>B)</b> Trung bình <b>C)</b> Kém bền <b>D)</b> Rất bền
<b>A)</b> CH3CHBrCH(CH3)2 <b>B)</b> CH3CH2CBr(CH3)2 <b>C)</b> (CH3)2CHCH2CH2Br <b>D)</b> CH3CH(CH3)CH2Br
<b>A)</b> 6 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 2 <b>D)</b> 5
<b>A)</b> 3 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 5 <b>D)</b> 6
<b>A)</b> 3 <b>B)</b> 4 <b>C)</b> 2 <b>D)</b> 1
<b>A)</b> sp2 <b><sub>B)</sub></b><sub> sp</sub>3 <b><sub>C)</sub></b><sub> sp</sub> <b><sub>D)</sub></b><sub> sp</sub>3<sub>d</sub>2
(1) (2) (3)
<b>A)</b> I < II < III <b>B)</b> II < I < III <b>C)</b> III < II < I <b>D)</b> III < I < II
(1) CH3– CH2–CH2–CH2–CH2–CH3 ; (2)
CH3 CH CH CH3
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
(3)
CH<sub>3</sub> C CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
; (4)
CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
<b>A)</b> 1 > 4 > 2 > 3 <b>B)</b> 2 > 4 > 3 > 1 <b>C)</b> 3 > 4 > 2 >1 <b>D)</b> 4 > 2 > 3 >1
(1) CH3–CH2–CH2–CH3 ; (2) CH3– CH2–CH2–CH2–CH2–CH3
(3)
CH<sub>3</sub> CH CH CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub> <sub> ; (4) </sub>
CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
<b>A)</b> Nước <b>B)</b> Benzen <b>C)</b> Axit HCl <b>D)</b> Bazơ NaOH
<b>A)</b> Metan là chất khí. <b>B)</b> Phân tử metan khơng phân cực.
<b>C)</b> Metan khơng có liên kết đơi. <b>D)</b> Phân tử khối của metan nhỏ.
<b>A)</b> Etan <b>B)</b> Propan <b>C)</b> Butan <b>D)</b> Pentan
nhau. X laø:
<b>A)</b> 2,2 – dimetylpentan <b>B)</b> 2 – metylbutan <b>C)</b> 2,2 – dimetylpropan <b>D)</b> pentan
<b>A)</b>18,52% ; 81,48% <b>B)</b>45% ; 55% <b>C)</b>28,13% ; 71,87% <b>D)</b>25% ; 75%
tích là 11 : 15. Thành phần % theo thể tích của etan trong hỗn hợp là:
<b>A)</b> 45% <b>B)</b> 18,52% <b>C)</b> 25% <b>D)</b> 20%
CH<sub>3</sub> C CH<sub>2</sub> CH
CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
C2H5
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> <sub>laø? </sub>
<b>A)</b> 2 – metyl – 2,4– dimetylhexan <b>B)</b> 5 – etyl – 3,3 – dimetylheptan
<b>C)</b> 2,4 – dietyl – 2 – metylhexan <b>D)</b> 3 – etyl – 5,5 – dimetylheptan
CH<sub>3</sub> CH CH CH<sub>3</sub>
Cl
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> <sub>laø? </sub>
<b>A)</b> 3 – etyl – 2 – clobutan <b>B)</b> 2 – clo – 3 – metylpentan
<b>C)</b> 3 – clo – 2 – metylpentan <b>D)</b> 2 – clo – 3 – etylbuatn
<b>A)</b> CH4 + 2O2
<b>C)</b> 2CH4
<b>A)</b> 11,2 lít <b>B)</b> 10,752 lít <b>C)</b> 22,4 lít <b>D)</b> 4,48 lít
<b>A)</b> CH4 <b>B)</b> C2H6 <b>C)</b> C3H8 <b>D)</b> C4H10
<b>A)</b> 2,3 gam <b>B)</b> 23 gam <b>C)</b> 3,2 gam <b>D)</b> 32 gam
<b>A)</b> CH4 ; C2H6 <b>B)</b> C2H6 ; C3H8 <b>C)</b> C3H8 ; C4H10 <b>D)</b> C4H10 ; C5H12
phản ứng kết thúc, khối lượng bình 1 tăng 8,1 gam, bình 2 có 15 gam kết tủa xuất hiện. CTPT của 2
hydrocacbon X là:
tủa xuất hiện. Tính giá trị của m.
<b>A)</b> 68,95 gam <b>B)</b> 59,1 gam <b>C)</b> 49,25 gam <b>D)</b> Kết qủa khác
dd Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng Ca(OH)2 tăng lên 23,25 gam.
CTPT của hai hydrocacbon là:
<b>A)</b> C2H6 ; C3H8 <b>B)</b> C3H8 ; C4H10 <b>C)</b> CH4 ; C3H8 <b>D)</b> Không thể xác định.
<b>A)</b> Metan được điều chế bằng hầm biogas làm chất đốt trong gia đình.
<b>B)</b> Nung natri axetat khan với vơi sút thu được metan.
<b>C)</b> Metan có thể khai thác từ khí thiên nhiên và khí dầu mỏ.
<b>D)</b> Tất cả đều đúng.
Tính thể tích khí oxi cần để đốt cháy hỗn hợp.
<b>A)</b> 6,72 lít <b>B)</b> 3,808 lít <b>C)</b> 8,512 lít <b>D)</b> 1,8
CH<sub>3</sub>
Khả năng phản ứng halogen hóa theo cơ chế gốc xảy ra tại các vị trí theo thứ tự như thế nào?
<b>A)</b> 1 > 2 > 3 <b>B)</b> 3 > 2 > 1 <b>C)</b> 2 > 1 > 3 <b>D)</b> 3 > 1 > 2
hỗn hợp khí đó là bao nhiêu?
<b>A)</b> 50% ; 50% <b>B)</b> 75% ; 25% <b>C)</b> 45% ; 55% <b>D)</b> Kết qủa khác.
<b>A)</b> C2H5 <b>B)</b> C4H10 <b>C)</b> C3H8 <b>D)</b> C8H18
trực tiếp CH4 bằng một phản ứng là:
<b>A)</b> Al4C3 ; C4H10 ; C2H4 <b>B)</b> Al4C3 ; C4H8 ; CH3COONa
<b>C)</b> C4H10 ; CaC2 ; CH3COONa <b>D)</b> Al4C3 ; C4H10 ; CH3COONa
<b>B)</b> Giai đoạn khơi mào và giai đoạn phát triển dây chuyền đều cần ánh sáng khuyết tán.
<b>C)</b> Chỉ có giai đoạn khơi mào mới cần askt.
<b>D)</b> Chỉ có giai đoạn phát triển dây chuyền mới cần ánh sáng khuyết tán.
là đồng phân. X, Y, Z là:
<b>A)</b> CH4 ; C2H4 ; C3H4 <b>B)</b> C2H6 ; C3H6 ; C4H6 <b>C)</b> C3H4 ; C3H6 ; C3H8 <b>D)</b> C2H2 ; C3H4 ; C4H6
<b>A)</b> C2H6 ; C3H8 <b>B)</b> C2H4 ; C3H6 <b>C)</b> C4H8 ; C6H12 <b>D)</b> C3H8 ; C5H6
H2O. Tính hiệu suất phản ứng crackinh. Đáp số: 80% (DXH trang 123)
<b>A)</b> 80% <b>B)</b> 85% <b>C)</b> 90% <b>D)</b> 95%
CH<sub>3</sub>
CH2CH3
phân. Biết có 90% C3H8 bị nhiệt phân. Tính tỉ khối của hỗn hợp A so với H2. (DXH trang 122)
<b>A)</b> 11,58 <b>B)</b> 15,58 <b>C)</b> 11,85 <b>D)</b> 18,55
thốt ra khỏi bình brom, khí này có tỉ khối so CO2 bằng 0,5. Tính m. (DXH trang 119)
<b>A)</b> 5,22 gam <b>B)</b> 6,96 gam <b>C)</b> 5,8 gam <b>D)</b> 4,64 gam
<b>A)</b> 1 – etyl – 3 – metylxiclohexan <b>B)</b> 3 – etyl – 1 – metylxiclohexan
<b>C)</b> 1 –metyl – 3 – etylxiclohexan <b>D)</b> 1 – etyl – 3 – metylhexan
<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 4 <b>D) </b>5
<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 4 <b>D) </b>5
<b>A)</b> 9 <b>B)</b> 10 <b>C)</b> 11 <b>D) </b>12
<b>A)</b> Phản ứng thế. <b>B)</b> Phản ứng cộng mở vòng.
<b>C)</b> Phản ứng đốt cháy. <b>D)</b> Cả A, C
monobrom duy nhất. Tên của X là:
<b>A)</b> Metylpentan. <b>B)</b> 1,2 – dimetylxiclobutan.
<b>C)</b> 1,3 –dimetylxiclobutan. <b>D)</b> Xiclohexan.
<b>A)</b> 1 ; 2 ; 3 ; 4 <b>B)</b> 3 ; 2 ; 1 ; 4 <b>C)</b> 4 ; 3 ; 2 ; 1 <b>D)</b> 4 ; 3 ; 1 ; 2
(1) ; (2) ; (3) ; (4) CH3 ; (5) CH2 CH3
<b>A)</b> 1 ; 3 ; 5 <b>B)</b> 1 ; 2 ; 5 <b>C)</b> 3 ; 4 ; 5 <b>D)</b> 2 ; 3 ; 5
<b>A)</b> Cao hơn. <b>B)</b> Thấp hơn. <b>C)</b> Bằng nhau. <b>D)</b> Không thể xác định.
<b>A)</b> CH3CH(CH3)CH2Br <b>B)</b> CH3CH2CHBrCH3 <b>C)</b> CH3CH2CH2CH2Br <b>D)</b> Không phản ứng.
<b>as</b>
<b>1 : 1</b>
<b>A)</b>
Cl
<b>B)</b> ClCH2CH2CH2CH2CH2Cl
<b>C)</b>
Cl
Cl
<b>D)</b> CH3CHClCH2CH2CH3
<b>A)</b> metylxiclopentan. <b>B)</b> etylxicbutan. <b>C)</b> 1,2 – dimetylxiclopropan. <b>D)</b> xiclohexan.
<b>A)</b> Cả hai bình đều mất màu.
<b>B)</b> Bình 1: màu dd nhạt dần. Bình 2: màu dd khơng thay đổi.
<b>C)</b> Bình 1: màu dd khơng thay đổi. Bình 2: màu dd nhạt dần.
<b>D)</b> Bình 1: có kết tủa trắng. Bình 2: màu dd nhạt dần.
đẳng nào?
<b>A)</b> ankan <b>B)</b> anken <b>C)</b> xicloankan <b>D)</b> B ; C đúng
brom. Xác định CTCT của X.
<b>A)</b> <b>B)</b> <b>C)</b> <b>D)</b> CH3
<b>A)</b> CH2=CH–CH2–CH3 <b>B)</b> CH3CH=CH–CH3
<b>C)</b> <b>D)</b> CH3
6,6 gam. Khối lượng. Khối lượng của propan và xiclobutan lần lượt là:
<b>A)</b> 8,8 gam và 5,6 gam <b>B)</b> 6,6 gam và 8,4 gam <b>C)</b> 5,6 gam và 8,8 gam <b>D)</b> Kết qủa khác
<b>A)</b> 1,05 gam <b>B)</b> 4,2 gam <b>C)</b> 2,1 gam <b>D)</b> 4 gam