Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra dia li HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:……….
Lớp: 6


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


Môn: Địa lý 6 Năm học: 2010-2011
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)


Điểm: <sub>Lời phê của thầy cô giáo:</sub>


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(3,75đ):</b></i>
1. Khi Luân Đôn là 16 giờ 00 phút thì ở Hà Nội là:


A. 3 giờ B. 9 giờ C. 20 giờ D. 23 giờ


2. Ngoại lực gây ra hiện tượng nào sau đây?


A. Sóng thần B. Động đất C. Núi D. Đá bị mài mịn
3. Đại dương nào sau đây có diện tích nhỏ nhất?


A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương
4. Địa điểm nào sau đây có ngày, đêm dài suốt 6 tháng?


A. Vịng cực B. Cực C. Xích đạo D. Chí tuyến
5. Vào ngày nào trong năm ánh sáng mặt trời chiếu thẳng góc vào mặt đất ở Xích đạo?


A. 21-3 B. 22-6 C. 22-12 D. 6-12


6. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh mặt trời là:



A. 24 giờ B. 365 ngày 6 giờ C. 366 ngày D. 365 ngày
7. Trái Đất quay quanh Mặt Trời gây ra hiện tượng nào sau đây?


A. Ngày và đêm B.Các mùa trong năm C. Giờ trên Trái Đất D.Các vật bị lệch hướng
8. Địa hình Cacxtơ là loại địa hình đặc biệt của vùng núi:


A. Đá Granit B. Đá Badan. C. Đá Ong. D. Đá Vôi.
9. Các địa điểm trên Trái Đất có ngày đêm dao động theo mùa từ 1 ngày đến 6 tháng là:


A. Xích đạo B. Vịng cực C. Chí tuyến D. Từ vịng cực đến hai cực
10. Đường đồng mức là những đường nối những điểm:


A. Có cùng độ cao. B. Có cùng nhiệt độ
C. Có cùng lượng mưa D. Những điểm bất kỳ
11. Trên quả địa cầu nếu cứ cách 100<sub> ta vẽ một kinh tuyến thì sẽ có:</sub>


A. 35 kinh tuyến B. 36 kinh tuyến C. 37 kinh tuyến D. 38 kinh tuyến
12. Hãy cho biết những chi tiết nào sau đây thể hiện kí hiệu diện tích:


A. Vùng trồng lúa, cây công nghiệp, vườn Thanh long.
B. Ranh giới quốc gia, ranh giới tỉnh, đường ô tô.
C. Sân bay, nhà máy thủy điện, nhiệt điện,…
D. Cây cảnh, cây cà phê, Thanh Long,…
13. Trên quả địa cầu. vĩ tuyến dài nhất là:


A. Vĩ tuyến 600<sub>. </sub> <sub>B. Vĩ tuyến 0</sub>0<sub>. </sub> <sub>C. Vĩ tuyến 30</sub>0<sub>. </sub> <sub>D. Vĩ tuyến 90</sub>0<sub>.</sub>
14. Bản đồ tỉ lệ 1: 1 500 000 thì 1 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?


A. 150 km B. 15 km C. 1 500 000 km D. 1,5 km



15. Một ngọn núi có độ cao tuyệt đối là 1500m, vùng chân núi cách mực nước biển 20m. Vậy ngọn núi này
có độ cao tương đối là:


A. 1520m B. 1500m C. 1480m D. 1420m


16. Nước ta có nhiều hang động đá vơi nổi tiếng, trong đó có Động Phong Nha thuộc tỉnh:
A. Quảng Ninh B. Quảng Bình C. Ninh Bình D. Hịa Bình
17. Lục địa nào sau đây nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam:


A. Phi B. Nam Mĩ C. Ơ-xtray-lia D. Á-Âu


18. Núi thường có độ cao bao nhiêu mét trở lên so với mực nước biển?


A. 500 m B. 600 m C. 700 m D. 1000 m


19. Vĩ tuyến là những đường:


A. Chạy song song với đường xích đạo B. Nối cực Bắc với cực Nam của mặt địa cầu
C. Có bán kính đo được 6370 km D. Có độ dài bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Vòng cực B. Cực C. Xích đạo D. Chí tuyến


<b>II. Điền vào chỗ trống các từ thích hợp(1 điểm):(Từ Tây sang Đông; 365 ngày 6 giờ; 66</b>0<sub>33’; elip)</sub>
Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo hướng(1)………trên một quỹ đạo có
hình (2)……… gần tròn. Thời gian Trái đất đi trọn một vòng quanh Mặt trời là (3)
……… Trong khi di chuyển trên quỹ đạo, trục của Trái đất luôn nghiêng về một phía một
góc khơng đổi là (4) ………


<b>B. TỰ LUẬN</b>



1. Hoàn thành b ng sau:ả


Lớp Độ dày Trạng thái Nhiệt độ


Lớp vỏ Trái Đất


Lớp trung gian


Lớp lõi Trái Đất


2. So sánh núi già và núi tr b ng cách hoàn thành b ng sau:ẻ ằ ả
Núi


Đặc điểm Núi già Núi trẻ


Đỉnh
Sườn
Thung lũng


3. Hoàn thành bảng sau:


Dấu hiệu nhận biết Tác động Kết quả
Nội lực


Ngoại lực


4. Trái Đất có mấy chuyển động? Trình bày đặc điểm và hệ quả của các chuyển động đó?


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×