Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề kiểm tra 15 phút Chương Nguyên phân, giảm phân Sinh học 10 - Trường THPT Hùng Vương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH
ĐỊNH


<b>TRƯỜNG THPT TRƯNG </b>
<b>VƯƠNG </b>


 


<b>KIỂM TRA SINH HỌC 10 – 20 phút – HK 2 </b>
<i>Họ và tên : ……… </i>
<i>Lớp:10……. </i>


<b>ĐỀ 1: </b>


<b>PHẦN 1 ( 5,0 điểm):Chọn đáp án đúng nhất, điền vào bảng trả lời: </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp </b>


<b>Câu 1</b>:<i><b>Trình tự các giai đoạn mà tế bào phải trãi qua trong khoảng thời gian giữa 2 lần </b></i>
<i><b>nguyên phân liên tiếp được gọi là: </b></i>


A. Quá trình phân bào. B. Phân chia tế bào.


C. Phân cắt tế bào. D. Chu kì tế bào.


<b>Câu 2: Ở các sinh vật ..., nguyên phân là cơ chế sinh sản. </b>



A. Sinh sản sinh dưỡng B. Nhân thực đơn bào C. Nhân thực đa bào


D. Nhân sơ


<b>Câu 3: Các NST nhân đơi đính với nhau ở tâm động tạo nên 1 NST kép gồm 2 cromatit xảy ra </b>
<i><b>ở </b></i>


A. Pha S B. Pha G1 C. Pha G2 D. Pha M


<b>Câu 4: Phân chia .... ở TB động vật và TB thực vật giống nhau. Các TB động vật phân chia </b>
<i><b>... bằng cách thắt eo màng tế bào. </b></i>


A. nhân/ tế bào chất B. NST/ tế bào chất


C. ADN/ tế bào chất D. tế bào chất/ nhân


<b>Câu 5: Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo là đặc </b>
<i><b>điểm của kì nào trong quá trình nguyên phân? </b></i>


A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối


<b>Câu 6: Trong quá trình bắt cặp tương đồng ở ... các NST kép trong cặp NST kép tương đồng </b>
<i><b>có thể trao đổi các đoạn cromatit cho nhau gọi là hiện tượng trao đổi chéo. </b></i>


A. Kì đầu I B. Kì giữa I C. Kì giữa II D. Kì đầu II
<b>Câu 7: Ý nghĩa của quá trình giảm phân là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>B. </b>Tạo nên nhiều tế bào đơn bội cho cơ thể.



<b>C. </b>Giảm bộ NST trong tế bào.
<b>D. </b>Giúp cho cơ thể tạo thế hệ mới.


<b>Câu 8: </b><i><b>Nếu ở tinh trùng của một lồi sinh vật có số lượng NST là 39 thì tế bào của cơ thể </b></i>
<i><b>thuộc lồi đó có: </b></i>


<b>A. </b>68 NST <b>B. </b>39 NST <b>C. </b>42 NST <b>D. 78 NST </b>


<b>Câu 9: Sự kiện quan trọng nhất của giảm phân để phân biệt với nguyên phân về mặt di truyền </b>
<i><b>học là: </b></i>


A. Nhân đôi và phân li NST. B. Trao đổi chéo cromatit.


C. Dãn xoắn và co xoắn của NST. D. Kiểu tập trung NST ở kì giữa của giảm phân


I.


<b>Câu 10:</b><i><b>Câu nào sau đây là không đúng ? </b></i>


A. Bộ NST lưỡng bội của loài thường là số chẵn.


B. Trong TB sinh dưỡng, bộ NST tồn tại thành từng cặp tương đồng.
C. NST là cấu trúc mang ARN, có khả năng tự nhân đôi.


D. NST nằm trong nhân, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.


<b>PHẦN 2 ( 2,0 điểm): Hình vẽ sau đây mơ tả tế bào cơ thể lưỡng bội đang ở kì nào? của q </b>
<b>trình phân bào nào? Biết rằng khơng xảy ra đột biến, các kí hiệu chữ cái là kí hiệu cho các </b>
<b>NST? </b>



<b>PHẦN 3 ( 3,0 điểm): Nguyên phân là hình thức phân chia của tế bào nào? Hãy điền đúng </b>
<b>tên các kỳ của quá trình phân bào Nguyên phân? </b>


AA aa
BB bb
DD dd


<b>HÌNH 2 </b>
<b>HÌNH 1 </b>


AA
aa
BB
bb
DD


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>ĐỀ 2: </b>


<b>PHẦN 1 ( 5,0 điểm):Chọn đáp án đúng nhất, điền vào bảng trả lời: </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp </b>


<b>Câu 1:Trình tự các giai đoạn mà tế bào phải trãi qua trong khoảng thời gian giữa 2 lần </b>
<i><b>nguyên phân liên tiếp được gọi là: </b></i>


A. Quá trình phân bào. B. Chu kì tế bào.



C. Phân chia tế bào. D. Phân cắt tế bào.


<b>Câu 2: Ở các sinh vật ..., nguyên phân làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể sinh trưởng </b>
<i><b>và phát triển, tái sinh các mô và các bộ phận bị tổn thương. </b></i>


A. Sinh sản sinh dưỡng B. Nhân thực đơn bào


C. Nhân thực đa bào D. Nhân sơ


<b>Câu 3: Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào phổ biến ở SV nhân thực, gồm 2 giai </b>
<i><b>đoạn: phân chia ... và phân chia ... </b></i>


A. nhân/ tế bào chất B. NST/ tế bào chất


C. ADN/ tế bào chất D. tế bào chất/ nhân


<b>Câu 4: Bộ NST của người khi quan sát ở ... người ta đếm được có 46 NST kép co xoắn cực </b>
<i><b>đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo. </b></i>


A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối


<b>Câu 5: Sự trao đổi đoạn của các crômatit giữa hai NST kép trong cùng một cặp tương đồng </b>
<i><b>nhưng không cùng nguồn gốc xảy ra vào kì nào trong quá trình giảm phân?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 6: </b><i><b>Nếu ở tinh trùng của một lồi sinh vật có số lượng NST là 23 thì tế bào của cơ thể </b></i>
<i><b>thuộc lồi đó có: </b></i>


<b>A. </b>60 NST <b>B. </b>23 NST <b>C. 46 NST </b> <b>D. </b>28 NST



<b>Câu 7: </b><i><b>Hãy tìm ra câu trả lời SAI trong các câu sau đây: trong quá trình phân bào bình </b></i>
<i><b>thường, NST kép tồn tại: </b></i>


<b>A.</b> Kì giữa của nguyên phân. <b>B.</b> Kì sau của nguyên phân.


<b>C.</b> Kì đầu của giảm phân I. <b>D.</b> Kì đầu của giảm phân II.


<b>Câu 8:</b> <i><b>Ở kỳ sau của nguyên phân….(1)….trong từng NST kép tách nhau ở tâm động xếp </b></i>
<i><b>thành hai nhóm….(2)….tương đương, mỗi nhóm trượt về 1 cực của tế bào. </b></i>


A. (1) : 4 crômatit ; (2) : nhiễm sắc thể. B. (1) : 2 crômatit ; (2) : nhiễm sắc thể đơn.
C. (1) : 2 nhiễm sắc thể con; (2) : 2 crômatit. D. (1) : 2 nhiễm sắc thể đơn; (2) : crơmatit.
<b>Câu 9: Có 12 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Số </b>
<i><b>hợp tử được tạo thành là: </b></i>


<b>A. </b>12 <b>B. </b>24 <b>C. </b>48 <b>D. 6 </b>


<b>Câu 10: NST kép tồn tại song song với trạng thái nào của NST: </b>


<b>A. </b>Trạng thái tháo xoắn.<b> </b> <b>B. </b>Trạng thái đóng xoắn và trạng thái tháo xoắn.<b> </b>


<b>C. </b>Trạng thái đóng xoắn.<b> </b> <b>D. </b>Khơng liên quan đến hai trạng thái trên.


<b>PHẦN 2 ( 2,0 điểm): Hình vẽ sau đây mơ tả tế bào cơ thể lưỡng bội đang ở kì nào? của quá </b>
<b>trình phân bào nào? Biết rằng không xảy ra đột biến, các kí hiệu chữ cái là kí hiệu cho các </b>
<b>NST? </b>


<b>PHẦN 3 ( 3,0 điểm): Giảm phân là hình thức phân chia của tế bào nào? Hãy điền đúng tên </b>
<b>các kỳ của quá trình phân bào Giảm phân I ? </b>



A A
a a
B B
b b
D D
d d
a a


B B
D D


A A
b b
d d


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>ĐỀ 3: </b>


<b>PHẦN 1( 5,0 điểm):Chọn đáp án đúng nhất, điền vào bảng trả lời: </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp </b>


<b>Câu 1:Trình tự các giai đoạn mà tế bào phải trãi qua trong khoảng thời gian giữa 2 lần </b>
<i><b>nguyên phân liên tiếp được gọi là: </b></i>


A. Quá trình phân bào. B. Phân chia tế bào. C. Chu kì tế bào. D.


Phân cắt tế bào.



<b>Câu 2: Ở các sinh vật ..., nguyên phân là hình thức sinh sản tạo ra các cá thể con có </b>
<i><b>kiểu gen giống kiểu gen của cá thể mẹ. </b></i>


A. Sinh sản sinh dưỡng B. Nhân thực đơn bào


C. Nhân thực đa bào D. Nhân sơ


<b>Câu 3: Khi các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo </b>
<i><b>người ta có thể đếm được số lượng và quan sát hình thái NST ở các lồi vào kì nào trong q </b></i>
<i><b>trình nguyên phân? </b></i>


A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì


cuối


<b>Câu 4: Các NST kép bắt đôi với nhau theo từng cặp tương đồng có thể trao đổi các đoạn </b>
<i><b>cromatit cho nhau( gọi là hiện tượng trao đổi chéo). Xảy ra vào kì nào trong quá trình giảm </b></i>
<i><b>phân? </b></i>


A. Kì đầu I B. Kì giữa I C. Kì giữa II D. Kì


đầu II


<b>Câu 5: Sự sắp xếp và phân li một cách ngẫu nhiên của bộ NST trong giảm phân, giúp quá </b>
<i><b>trình giảm phân có ý nghĩa: </b></i>


A.Đổi mới bộ NST của loài. <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6



C. Giúp q trình thụ tinh khơi phục bộ NST 2n của loài. <b> </b>
D. Tạo nên nhiều tế bào đơn bội mới.


<b>Câu 6: </b><i><b>Nếu ở tinh trùng của một lồi sinh vật có số lượng NST là 32 thì tế bào của cơ thể </b></i>
<i><b>thuộc lồi đó có: </b></i>


A.60 NST B. 64 NST C.46 NST D. 78


NST


<b>Câu 7:Trong giảm phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở: </b>


<i><b>(1): Kì đầu I. </b></i> <i><b>(2): Kì giữa I. </b></i> <i><b>(3): Kì sau I. (4): Kì đầu II. </b></i> <i><b>(5): Kì giữa </b></i>
<i><b>II. </b></i> <i><b>(6): Kì sau II. </b></i>


<i><b>Câu trả lời đúng là:</b></i> A. 1, 4. B. 3, 6. C. 2, 5.


D. 2, 4.


<b>Câu 8:</b><i><b>Một lồi có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 ở kì đầu của giảm phân I có: </b></i>


A. 24 cromatit và 24 tâm động. B. 48 cromatit và 48 tâm động.


C. 48 cromatit và 24 tâm động. D. 12 cromatit và 12 tâm động.


<b>Câu 9: Trong giảm phân II, khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các NST xếp </b>
<i><b>thành </b></i>


<b>A. </b>4 hàng. <b>B. </b>2 hàng. <b>C. 1 hàng. </b> <b>D. </b>3 hàng.



<b>Câu 10: Nếu ở trứng của một lồi sinh vật có số lượng NST là 4 thì tế bào sinh dục sơ khai </b>
<i><b>của cơ thể thuộc lồi đó có: </b></i>


<b>A. 8 NST. </b> <b>B. </b>16 NST <b>C. </b>12 NST <b>D. </b>4 NST.


<b>PHẦN 2 ( 2,0 điểm): Hình vẽ sau đây mô tả tế bào cơ thể lưỡng bội đang ở kì nào? của quá </b>
<b>trình phân bào nào? Biết rằng khơng xảy ra đột biến, các kí hiệu chữ cái là kí hiệu cho các </b>
<b>NST? </b>


AA aa
BB bb
DD dd


<b>HÌNH 2 </b>
<b>HÌNH 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
<b>PHẦN 3 ( 3,0 điểm): Nêu những điểm khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân ? Hãy </b>
<b>điền đúng tên các kỳ của quá trình phân bào Giảm phân? </b>


<b>ĐỀ 4: </b>


<b>PHẦN 1( 5,0 điểm):Chọn đáp án đúng nhất, điền vào bảng trả lời: </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp </b>


<b>Câu 1: Phần lớn thời gian chu kì tế bào thuộc về: </b>



<b>A. </b>pha G1 <b>B. </b>các kì nguyên phân. <b>C. </b>pha S <b>D. kì trung gian </b>


<b>Câu 2: Hiện tượng các NST kép co xoắn cực đại ở kì giữa chuẩn bị cho hoạt động nào sau </b>
<i><b>đây? </b></i>


<b>A. Phân li NST </b> <b>B. </b>Trao đổi chéo NST <b>C. </b>Tiếp hợp NST. <b>D. </b>Nhân đôi NST.


<b>Câu 3: Diễn biến nào sau đây đúng trong phân bào?</b>
<b>A. </b>Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc.


<b>B. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất. </b>
<b>C. </b>Tế bào chất phân chia trước rồi đến nhân phân chia.
<b>D. </b>Chỉ có nhân phân chia cịn tế bào chất thì khơng.
<b>Câu 4: Ý nghĩa cơ bản của q trình nguyên phân là:</b>


<b>A. </b>Sự sao chép nguyên vẹn của tế bào mẹ cho 2 tế bào con<b> </b>
<b>C. </b>Sự phân li đồng đều của các NST về 2 tế bào con


<b>B. </b>Phương thức sinh sản của tế bào.<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>A. </b>3 lần. <b>B. </b>2 lần. C. 1 lần <b>D. </b>4 lần.


<b>Câu 6: Hình thức phân bào khơng có thoi phân bào ở sinh vật nhân sơ:</b>


<b>A. </b>Giảm phân. <b>B. </b>Nguyên phân. <b>C. Phân đôi. </b> <b>D. </b>Phân cắt.


<b>Câu 7: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số </b>
<i><b>tế bào sinh tinh là</b></i>



<b>A. </b>16. <b>B. </b>32. <b>C. </b>64. <b>D. 128. </b>


<b>Câu 8: Trong kỳ đầu, NST có trạng thái nào sau đây?</b>
<b>A. </b>Một số ở trạng thái đơn, một số ở trạng thái kép
<b>B. </b>Đều ở trạng thái đơn dãn xoắn


<b>C. </b>Đều ở trạng thái đơn co xoắn
<b>D. </b>Đều ở trạng thái kép co xoắn.


<b>Câu 9: Có 12 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 6,25%. </b>
<i><b>Số hợp tử được tạo thành là:</b></i>


<b>A. 3 </b> <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 10: Sau GP số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa vì:</b>


A.Ở lần phân bào I khơng có sự tự nhân đôi của NST.


B<b>. </b>Ở kì cuối phân bào I có 2 tế bào con mang n NST kép.


C. Ở lần phân bào I có sự phân li độc lập của cặpNST kép tương đồng.
D.Có 2 lần phân bào liên tiếp.


<b>PHẦN 2 ( 2,0 điểm): Hình vẽ sau đây mơ tả tế bào cơ thể lưỡng bội đang ở kì nào? của q </b>
<b>trình phân bào nào? Biết rằng khơng xảy ra đột biến, các kí hiệu chữ cái là kí hiệu cho các </b>
<b>NST? </b>


<b>PHẦN 3 ( 3,0 điểm): Giảm phân là hình thức phân chia của tế bào nào? Hãy điền đúng tên </b>
<b>các kỳ của quá trình phân bào Giảm phân II ? </b>



A A
a a
B B
b b
D D
d d
a a


b b
D D


A A
B B
d d


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×