Tải bản đầy đủ (.doc) (139 trang)

Bài giảng Giao an Lịch sử 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.11 KB, 139 trang )

Ngày soạn: 22/08/2010
Ngày dạy : 25/08/2010
Phần một
LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
Chương I
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU
SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI
Tiết1 : Bài 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945
ĐẾN GIỮA NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỈ XX
(Tiết1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nắm được những nét chính về công cuộc khôi phục kinh tế của Liên Xô sau chiến tranh
thế giới thứ hai từ năm 1945 đến năm 1950, qua đó thấy được những tổn thất nặng nề của
Liên Xô trong chiến tranh và tinh thần lao động sáng tạo, quên mình của nhân dân Liên Xô
nhằm khôi phục đất nước.
- Nắm được những thành tựu to lớn và những hạn chế, thiếu sót, sai lầm trong công cuộc
xd CNXH ở Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX
Trọng tâm: Thành tựu công cuộc xd CNXH ở Liên Xô
2. Kỹ năng:
- Biết khai thác tư liệu lịch sử, tranh ảnh để hiểu thêm những vấn đề kinh tế - xã hội của
Liên Xô và các nước Đông Âu.
- Biết so sánh sức mạnh của Liên Xô với các nước tư bản những năm sau chiến tranh thế
giới thứ hai.
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng tự hào về những thành tựu xd CNXH ở Liên Xô, thấy được tính ưu việt
của CNXH và vai trò lãnh đạo to lớn của Đảng cộng sản và nhà nước Xô Viết.
- Biết ơn sự giúp của nhân dân Liên Xô với sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta.
- Gi¸o dôc vÒ thµnh tùu cña Liªn X« trong viÖc chinh phôc vò trô
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
Đối với GV:


+ Giáo án, SGK, Một số tranh ảnh mô tả công cuộc xd CNXH ở Liên Xô từ năm 1945 đến những
năm 70.
+ Bản đồ Liên Xô.
- Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh, những mẩu chuyện về công cuộc xd CNXH ở Liên Xô.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định lớp: 9A1 9A2
2. Kiểm tra bài cũ: ( Giáo viên giới thiệu chương trình lịch sử lớp 9)
3. Dạy và học bài mới:
I. Liên Xô:
Hoạt động của GV - HS
KiÕn thøc cÇn ®¹t
Hoạt động1: Cá nhân/cả lớp
GV: Tóm tắt sự thiệt hại của LX như SGK.
1. Công cuộc khôi phục kinh tế
sau Chiến tranh thế giới thứ hai
H?: Em có nhận xét gì về sự thiệt hại của LX
trong chiến tranh thế giới thứ hai?
HS: Dựa vào các số liệu về thiệt hại của LX trong
chiến tranh thế giới thứ hai để trả lời câu hỏi.
GV: Nhận xét, bổ sung nội dung HS trả lời và
nhấn mạnh: Đây là sự thiệt hại rất to lớn về
người và của của nhân dân LX, đất nước
gặp muôn khó khăn tưởng chừng như không
có thể qua mổi.
GV: Có thể so sánh những thiệt hại to lớn của
LX với các nước Đồng minh khác để thấy rõ
hơn sự thiệt hại của LX là vô cùng to lớn
còn các nước Đồng minh là không đáng kể.
GV: Nhấn mạnh cho HS thấy nhiệm vụ to lớn
của nhân dân LX là khôi phục kinh tế.

Hoạt động2: Cá nhân/nhóm.
GV: Phân tích sự quyết tâm của Đảng và nhà
nước LX trong việc đề ra và thực hiện kế
hoạch khôi phục kinh tế. Quyết tâm này
được sự ủng hộ của nhân dân nên đã hoàn
thành kế nhoạch 5 năm trước thời hạn chỉ
trong 4 năm 3 tháng.
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm về những
thành tựu khôi phục kinh tế qua các số liệu
trong SGK và nêu câu hỏi: “Em có nhận xét
gì về tốc độ tăng trưởng kinh tế của LX
trong thời kỳ khôi phục kinh, nguyên nhân
của của sự phát triển đó ?.”
HS: Dựa vào nội dung SGK để trả lời câu hỏi :
+ Tốc độ khôi phục kinh tế trong thời kỳ này
tăng lên nhanh chóng.
+ Có được kết quả này là do: Sự thống nhất về tư
tưởng, chính trị của xã hội LX, tinh thần tự
lập, tự cường, tinh thần chịu đựng gian khổ,
cần cù lao động, quên mình của nhân dân LX.
Hoạt động3: Nhóm
GV: Giải thích rõ khái niệm: “Thế nào là xd cơ sở
vật chất - kĩ thuật của CNXH .”: Đó là nền sx
đại cơ khí với công nghiệp hiện đại, nông
nghiệp hiện đại, khoa học - kĩ thuật tiên tiến.
Đồng thời GV nói rõ đây là việc tiếp tục xd cơ
sở vật chất - kĩ thuật của CNXH mà các em đã
được học đến năm 1939.
GV: Nêu câu hỏi thảo luận nhóm: “ LX xd cơ
(1945 - 1950)

a. Hoàn cảnh:
- Liên Xô chịu tổn thất nặng nề
trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
b. Chủ trương của Đảng cộng
sản Liên Xô:
- Đảng và nhà nước Liên Xô đề ra
kế hoạch khôi phục kinh tế.
c. Kết quả:
- Công nghiệp: Năm 1950, sx công
nghiệp tăng 73% so với trước
chiến tranh, hơn 6000 xí nghiệp
được phục hồi.
- Nông nghiệp: Bước đầu khôi
phục, một số ngành phát triển.
- Khoa học - kỹ thuật: Chế tạo
thành công bom nguyên tử (1949),
phá vỡ thế độc quyền của Mĩ.
2. Liên Xô tiếp tục xây dựng cơ sở
vật chất - kỹ thuật của CNXH (từ
năm 1950 đến đầu những năm 70
của thế kỉ XX)
- Các nước tư bản phương Tây
luôn có âm mưu và hành động bao
vây, chống phá Liên Xô cả kinh tế,
chính trị và quân sự.
- Liên Xô phải chi phí lớn cho
quốc phòng, an ninh để bảo vệ
thành quả của công cuộc xd
CNXH.
sở vật chất - kĩ thuật trong hoàn cảnh nào?”

HS: Dựa vào nội dung SGK và vốn hiểu biết của
mình để thảo luận và đưa ra ý kiến của mình.
GV: Nhận xét, bổ sung hoàn thiệt nội dung
HS trả lời.
GVhỏi: Hoàn cảnh đó có ảnh hưởng gì đến
công cuộc xd CNXH ở LX ?
Hoạt động4: Cả lớp/nhóm
GV: Y/c HS đọc các số liệu trong SGK về thành
tựu của LX trong việc thực hiện kế hoạch 5
năm và 7 năm nhằm xd cơ sở vật chất - kĩ
thuật của CNXH. Sau đó làm rõ nội dung
chính về thành tựu của LX đạt được tính đến
nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX để HS
năm được.
GV: Có thể giới thiệu tranh , ảnh về những
thành tựu trong công cuộc xd CNXH ở Liªn
X«.
GV gióp HS t×m hiÓu thªm vÒ vÖ tinh nh©n t¹o
®Çu tiªn cña Liªn X« vµ chuyÕn bay cña
nhµ du hµnh vò trô Ga-ga-rin.
GV: Y/c HS lấy 1 số ví dụ về sự giúp đỡ của
LX đối với các nước trên thế giới và trong
khu vực trong đó có VN?
GV nêu câu hỏi: “ Hãy cho biết ý nghĩa của các
thành tựu mà LX đã đạt được ?”
- Về kinh tế: Liên Xô là cường
quốc về công nghiệp đứng hàng
thứ hai thế giới (sau Mĩ), một số
ngành vượt Mĩ.
- Về khoa học - kỹ thuật: Các

ngành KH - KT đều phát triển, đặc
biệt là khoa học vũ trụ.
- Về quốc phòng: Đạt được thế cân
bằng chiến lược vè quân sự nói
chung và sức mạnh hạt nhân nói
riêng so với Mĩ và phương Tây.
- Về đối ngoại: Thực hiện chính
sách đối ngoại hoà bình và tích cực
ủng hộ phong trào cách mạng thế
giới.
4. Củng cố: Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
+ Iu ri Gagarin là người
a. Đầu tiên bay vào vũ trụ. c. Bay vào vũ trụ đầu tiên.
b. Thử thành công vệ tinh nhân tạo . d. Đặt chân lên mặt trăng đầu tiên
5. HDVN:- HS học bài cũ, đọc trước bài mới
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối bài.
Ngy son: 23/08/2010
Ngy ging: /08/ 2010
TIT 2: BI 1: LIấN Xễ V CC NC ễNG U T NM 1945 N NHNG
NM 70 CA TH K XX (TIT 2)
A. MC TIấU BI HC:
1. Kin thc:
- Nm c nhng nột chớnh v vic thnh lp Nh nc dõn ch nhõn dõn ụng u v
công cuộc CNXH cỏc nc ụng u (t 1950 n na u nhng nm 70 ca th k
XX).
- Nm c nhng nột c bn v h thng cỏc nc XHCN thụng qua ú hiu c nhng
mi quan h, nh hng v úng gúp ca h thng XHCN i vi phong tro cỏch mng
th gii núi chung v cỏch mng Vit Nam núi riờng.
Trng tõm: Nhng thnh tu ca cụng cuc xd CNXH cỏc nc ụng u.
2. K nng:

- Bit s dng bn th gii x v trớ ca tng nc ụng u.
- Bit khai thỏc tranh nh, t liu lch s a ra nhn xột ca mỡnh.
3. Thỏi :
- Khng nh nhng úng gúp to ln ca cỏc nc ụng u trong vic xd h thng XHCN
th gii, bit n s giỳp ca nhõn dõn ca cỏc nc ụng u i vi s nghip cỏch
mng nc ta.
Giáo dục về vai trò vị trí địa lí của các nớc Đông Âu với những điều kiện tự nhiên của khu
vực.
B. PHNG TIN DY HC
- Giỏo ỏn, SGK, Tranh nh v cỏc nc ụng u (t nm 1944 ộn nhng nm 70)
- T liu v cỏc nc ụng u
- Bn cỏc nc ụng u
- Bng ph
C. HOT NG DY HC
I. T chc lp: 9A1 9A2
II. Kim tra bi c:
?1: Nờu nhng thnh tu c bn v phỏt trin kinh t - khoa hc k thut ca Liờn Xụ t
nm 1950 n nhng nm 70 ca th k XX.
?2: Hóy cho bit s giỳp ca Liờn Xụ i vi Vit Nam
III. Dy hc bi mi:
*Giới thiệu bài: Cùng với quá trình khoi phục kinh tế sau chiến tranh và tiếp tục xây
dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH ở Liên Xô thì các nớc Đông Âu cũng nổi dậy
thành lập một loạt các nớc dân chủ nhân dân, xây dựng CNXH đã đa tới sự hình thành
hệ thống các nớc XHCN thế giới.

Hot ng ca GV - HS Ni dung
Hot ng 1: Cỏ nhõn/nhúm
GV:Nờu cõu hi: Cỏc nc dõn ch nhõn dõn
ụng u ra i nm no ?
II. Đông Âu :

1. S ra i ca cỏc nc dõn
ch nhõn dõn ụng u.
HS:Dựa vào nội dung SGK và kiến thức đã
học trả lời câu hỏi.
GV:Nhận xét, bổ sung (chú ý đến vai trò của
nhân dân, lực lượng vũ trang và của Hông
quân Liên Xô)
GV:Cho HS đọc SGK đoạn về sự gia đời của
các nhà nước dân chủ nhân dân ở Đông Âu
và trên bản đồ Châu Âu yêu cầu.
HS: Lên bảng chỉ tên các nước dân chủ nhân
dân Đông Âu. Đồng thời cần phân tích
hoàn cảnh ra đời nhà nước Cộng hoà dân
chủ Đức. Sau đó GV tóm tắt những nội
dung cần ghi nhớ.
Hoạt động 2: Nhóm/cá nhân
GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm câu hỏi:
“Để hoàn thành những nhiệm vụ cách
mạng dân chủ nhân dân các nước Đông Âu
cần tiến hành những công viÖc gì ?”
Gợi ý: Những việc cần làm trên các mặt sau:
về mặt chính quyền? cải cách ruộng đất?
công nghiệp….
HS: Dựa vào nội dung SGK để thảo luận
nhóm và trình bày kết quả của mình.
Hoạt động 3: Cá nhân/nhóm
GV: Nhấn mạnh sau chiến tranh thế giới thứ
hai, CNXH trở thành hệ thống thế giới,
tiếp đó GV: Nêu câu hỏi: “Tại sao hệ
thống XHCN lại ra đời?”

Gợi ý: Các nước XHCN có điểm chung: Đều
có Đảng cộng sản và công nhân lãnh đạo,
lấy CN Mác-Lênin làm nền tảng, cùng có
mục tiêu xd CNXH, Có cần giúp đỡ, hợp
tác với nhau không?.
HS: Dựa vào SGK trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, bổ sung và hoàn thiện câu trả
lời.
- Hồng quân Liên Xô truy kích
tiêu diệt quân đội phát xít. Nhân
dân và các lực lượng vũ trang nổi
dậy giành chính quyền và thành
lập chính quyền dân chủ nhân
dân.
- Hàng loạt các nước dân chủ nhân
dân ở Đông Âu ra đời: Cộng hoà
Ba Lan (7 - 1944) Cộng hoà Ru -
ma - ni (8 - 1944)….
- Những công việc mà các nước
Đông Âu tiến hành:
+ Xây dựng chính quyền dân chủ
nhân dân.
+ Cải cách ruộng đất, quốc hữu
hoá các xí nghiệp lớn của tư bản
+ Ban hành các quyền tự do dân
chủ
2. TiÕn hµnh x©y dùng CNXH
(từ năm 1950 đến nửa đầu
những năm 70 của thế kỉ XX)
- Đến đầu những năm 70 của thế

kỉ XX các nước Đông Âu đều trở
thành nước công - nông nghiệp
phát triển, có nền văn hoá giáo
dục phát triển.
+ An - Ba - ni đã điện khí hoá cả
nước, giáo dục phát triển cao nhất
châu Âu bấy giờ.
+ Ba Lan: sản lượng công - nông
nghiệp đều tăng gấp đôi…
+ Bun - ga - ri, sản xuất công
nghiệp 1975 tăng 55 lần so với
1939…
- Các nước Đông Âu xd CNXH
trong điều kiện khó khăn, phức
tạp: cơ sở vật chất - kĩ thuật rất lạc
hậu, các nước đế quốc bao vây
Hoạt động 4: Nhóm/cá nhân
GV: nêu câu hỏi: Về quan hệ kinh tế, văn hoá,
khoa học - kĩ thuật các nước XHCN có
những hoạt động gì?
HS: Dựa vào SGK trả lời câu hỏi về sự ra đời
của khối SEV, vai trò của khối SEVvà vai
trò của Liên Xô trong khối SEV
GV: Hướng dẫn HS trình bày sự ra đời và vai
trò của khối Vác-xa-va.
GV: nhấn mạnh thêm về những hoạt động và
sự giải thể của khối SEV và hiệp ước Vác-
xa-va. Đồng thời GV lấy VD về mqh giữa
các nước trong đó có sự giúp đỡ Việt Nam.
kinh tế, chống phá về chính trị.

III. Sự hình thành hệ thống xã
hội chủ nghĩa.
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai
hệ thống XHCN ra đời.
- Về quan hệ kinh tế: ngày
8/1/1949 hội đồng tương trợ kinh
tế (gọi tắt là SEV) ra đời gồm các
nước Liên Xô, An-ba-ni, Ba Lan,
Bun-ga-ri,…
- Về quan hệ chính trị và quân sự:
Ngày 14/5/1955 tổ chức Hiệp ước
Vác-xa-va thành lập.
IV. Củng cố:
Cả lớp làm bài tập sau:
Bài 1: Hãy điền thời gian cho đúng với sự kiện sau?
Sự kiện
Thời gian
1: Thành lập liên minh phòng thủ Vác-xa-va.
2: Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (khối SEV)
3: Các nước Đông Âu bước vào giai đoạn xây dựng CNXH
4: Nhà nước cộng hoà dân chủ Đức ra đời
Bài 2: Khoanh tròn câu em cho là đúng.
Hoàn cảnh các nước dân chủ nhân dân Đông Âu xd CNXH là:
a.Cơ sở vật chất - kĩ thuật rất lạc hậu.
b. Các nước đế quốc bao vây kinh tế, chống phá về chính trị, cô lập về ngoại giao.
c. Được sự giúp đỡ của Liên Xô.
d. Cả ba ý trên.
V. HDVN:
- Học bài cũ, đọc trước bài mới
- Vẽ và điền vào lược đồ châu Âu các nước XHCN Đông Âu.

Ngy son: 01/09/2010
Ngy ging: 09/2010

TIT 3: BI 2: LIấN Xễ V CC NC ễNG U T GIA
NHNG NM 70 N U NHNG NM 90 CA TH K XX
A. MC TIấU BI HC:
1. Kin thc:
- Nm c nhng nột chớnh v s khng hong v s tan ró ca Liờn bang Xụ vit (t
na sau nhng nm 70 n 1991) v ca cỏc nc XHCN ụng u.
- Hiu c nguyờn nhõn s khng hong v s sp ca Liờn bang Xụ vit v cỏc
nc XHCN ụng u
- Trng tõm: S khng hong v s tan ró ca Liờn bang Xụ vit v ca cỏc nc XHCN
ụng u.
2.K nng:
- Rốn k nng nhn bit s bin i ca lch s sang phn ng bo th, t chõn chớnh
sang phn bi quyn li ca giai cp cụng nhõn v nhõn dõn lao ng ca cỏc cỏ nhõn g
trng trỏch lch s.
- Bit cỏch khai thỏc cỏc t liu lch s nm chc s bin i ca lch s.
3. Thỏi :
- Cn nhn thc ỳng n s tan gió ca Liờn Xụ v cỏc nc XHCN ụng u l s
sp ca mụ hỡnh khụng phự hp ch khụng phi s sp ca lớ tng XHCN.
- Phờ phỏn ch ngha c hi ca M.Gooc-ba-chp v mt s lónh o cao nht ca ng
cng sn v nh nc Liờn Xụ cựng cỏc nc XHCN ụng u t gia nhng nm 70 n
u nhng nm 90 ca th k XX.
B. THIT B DY HC
- TRanh nh v s tan gió ca Liờn Xụ v cỏc nc XHCN ụng u.
- Tranh nh v mt s nh lónh o Liờn Xụ v cỏc nc ụng u.
C. CC HOT NG DY HC
I. T chc lp: 9A 9B
II. Kim tra bi c:

?1: hon thnh nhim v cỏch mng dõn tc dõn ch nhõn dõn cỏc nc ụng u cn
phi tin hnh nhng cụng vic gỡ?
?2: Nờu nhng thnh tu ch yu trong cụng cuc xd CNXH cỏc nc ụng u?
III.Bi mi:
*Giới thiệu bài: Liên Xô và các nớc Đông Âu sau khi tiến hành khôi phục kinh tế sau chiến
tranh,và tiếp tụcxây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH, đã da tới sự ra đời của các n-
ớc XHCN ở Đông Âu và hình thành hệ thống các nớc XHCNtrên thế giới(từ năm 1945đến
đầu những năm 70 của thế kỉ XX). Nhng từ giữa những năm 70, nhất là từ nửa sau những
năm 80 của thế kỉ XX, nền kinh tế Liên Xô và các nớc XHCN Đông Âu
lâm vào tình trạng trì trệ và khủng hoảng trầm trọng. Khủng hoảng kinh tế dẫn tới khủng
hoảng chính trị đã làm sụp đổ chế độ XHCNở các nớc Đông Âu và sau đó là Liên Xô. Vậy
cuộckhủng hoảng đó diễn ra nh thế nào?
.
Hoạt động của GV - HS Nội dung
GV: Cho HS thảo luận nhóm với câu hỏi:
“Tình hình Liên Xô giữa những năm 70
đến 1985 có điểm gì nổi cộm?”
Gợi ý: Tình hình kinh tế ? chính trị xã hội ?
Khủng hoảng dầu mỏ thế giới năm 1973
đã tác động đến nhiều mặt của Liên Xô,
nhất là kinh tế.
HS: Dựa vào SGK và vốn kiến thức đã học để
thảo luận và trả lời câu hỏi.
GV: Nhận xét, bổ sung hoàn thiện kiến thức.
H?: Hãy cho biết mục đích và nội dung của
công cuộc cải tổ ?
HS: Dựa vào SGK để trả lời
GV: Nhận xét, bổ sung hoàn thiện kiến thức.
GV: Giới thiệu một số bức tranh, ảnh sưu tầm
về nhân vật M.Gooc-ba-chốp, cuộc khủng

hoảng ở Liên Xô và H3,4 trong SGK.
GV: Cho HS tìm hiểu về diễn biến của Liên
bang Xô viết trong SGK thông qua việc
yêu cầu HS nêu những sự kiện về sự sụp
đổ của Liên bang Xô viết.
GV: nhận xét, đồng thời nhấn mạnh cuộc đảo
chính 21/8/1991 thất bại đưa đến việc ĐCS
Liên Xô phải ngừng hoạt động và tan rã, đất
nước lâm vào tình trạng không có người
lãnh đạo.
H?: Tình hình các nước Đông Âu cuối những
năm 70 đầu những năm 80 như thế nào ?
HS:Dựa vào SGK và vốn kiến thức đã học để
thảo luận và trả lời câu hỏi.
GV: Nhận xét, bổ sung hoàn thiện kiến thức.
H?: Hãy cho biết sự sụp đổ chế độ XHCN ở
các nước Đông Âu?
HS: Dựa vào SGK trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét, bổ sung, kết luận
GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm với câu
hỏi. “Nguyên nhân sự sụp đổ của các nước
XHCN Đông Âu ?”
HS: Dựa vào nội dung kiến thức đã học thảo
luận và trình bày kết quả thảo luận.
GV: Nhận xét, bổ sung, kết luận.
I. Sự khủng hoảng và tan rã của
Liên bang Xô viết.
- Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng
hoảng: Công nghiệp trì trệ, hàng
tiêu dùng khan hiếm, nông nghiệp

sa sút.
- Chính trị xã hội dần dần mất ổn
định, đời sống nhân dân khó
khăn, mất niềm tin vào Đảng và
Nhà nước.
- Mục đích cải tổ: Sửa chữa
những thiếu sót, sai lầm trước kia,
đưa đất nước ra khỏi khủng
hoảng.
- Nội dung cải tổ:
+ Về chính trị: thiết lập chế độ
tổng thống, đa nguyên, đa đảng,
xoá bỏ Đảng Cộng Sản.
+ Về kinh tế: thực hiện nền kinh
tế thi trường theo định hướng tư
bản chủ nghĩa.
- Ngày 21/8/1991 đảo chính thất
bại, Đảng Cộng sản bị đình chỉ
hoạt động. Liên bang Xô viết tan
rã.
- Ngày 25/12/1991 lá cờ búa liềm
trên nóc điện Krem- li bị hạ -
chấm dứt chế độ XHCN ở Liên
Xô.
II. Cuộc khủng hoảng và tan rã
của chế độ XHCN ở các nước
Đông Âu.
- Kinh tế khủng hoảng gay gắt.
- Chính trị mất ổn định. Các nhà
lãnh đạo đất nước quan liêu, bảo

thủ, tham nhũng, nhân dân bất
bình.
- Sự sụp đổ của các nước XHCN
Đông Âu là rất nhanh chóng.
- Nguyên nhân sụp đổ.
+ Kinh tế lâm vào khủng hoảng
sâu sắc.
+ Rập khuôn mô hình ở Liên Xô,
chủ quan duy ý chí, chậm sửa đổi.
+ Sự chống phá của các thế lực
trong và ngoài nước.
+ Nhân dân bất bình với các nhà
lãnh đạo đòi hỏi phải thay đổi.
4. Củng cố:
Cả lớp làm bài tập sau:
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ?
+Hậu quả của công cuộc cải tổ ở Liên Xô là:
a. Kinh tế phát triển thoát khỏi khủng hoảng, trì trệ.
b. Càng làm cho kinh tế xã hội lâm vào khủng hoảng. trì trệ.
c. Các nước cộng hoà đòi li khai.
d. Gooc-ba-chốp phải từ chức.
+ Nguyên nhân Liên Xô và các nước Đông Âu sụp đổ là:
a. Xây dựng mô hình về CNXH chưa đúng đắn phù hợp.
b. Chậm sửa chữa, chậm thay đổi trước những biến động của thế giới.
c. Sự chống phá của các thế lực đế quốc.
d. Cả ba ý trên.
Bài 2: Hãy nối thời gian với sự kiện sao cho đúng.
Sự kiện Thời gian
1. Đảo chính lật dổ Tổng thống Gooc-ba-chốp. 21 - 12 - 1991
2. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập., 25- 12 - 1991

3. Tổng thống Gooc-ba-chốp từ chức, chế độ xã hội
chủ nghĩa ở Liên Xô sụp đổ
19-8 1991
5. HDVN:
- Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
- Trả lời câu hỏi cuối SGK.
Ngày soạn: 20/09/2010
Ngy ging: 09/2010
CHNG II: CC NC , PHI, Mĩ LA- TINH T NM 1945 N NAY.
TIT 4: BI 3: QU TRèNH PHT TRIN CA PHONG TRO GII PHểNG
DN TC V S TAN R CA H THNG THUC A

A.MC TIấU BI HC:
1. Kin thc:
- Nm c quỏ trỡnh tan ró ca h thng thuc a ca CNQ chõu , Phi, M -La tinh.
- Nm c quỏ trỡnh phỏt trin ca ca phong tro gii phúng dõn tc chõu , chõu Phi,
M-La tinh: nhng din bin ch yu, nhng thng li to ln trong cụng cuc xõy dng t
nc nhng nc ny .
2.T tng
- Thy rừ c cuc u tranh anh dng v gian kh ca nhõn dõn cỏc nc , Phi, M -La
tinh vỡ s nghip gii phúng v c lp dõn tc .
- Tng cng tỡnh on kt hu ngh vi cỏc dõn tc , Phi, M-La tinh trong cuc u
tranh chng k thự chung l ch ngha quc thc dõn.
3. K nng
- HS rốn luyn phng phỏp t duy: khỏi quỏt, tng hp cng nh phõn tớch s kin; k
nng s dng bn v kinh t, chớnh tr cỏc chõu v th gii.
- Lập niên biểu các nớc tuyên bố độc lập về đấu tranh giải phóng dân tộc.
- Xác định trên lợc đồ thế giới vị trí các nớc giành đợc độc lập.
B. THIT B DY HC
- Tranh nh v cỏc nc , Phi, M - La tinh t sau Chin tranh th gii th hai n nay.

- Bn treo tng: chõu , Phi, M -La tinh.
C. CC HOT NG DY HC
I. T chc lp: 9A1 9A2
II. Kim tra bi c:
H?: Cuc khng hong v s sp cỏc nc ụng u din ra nh th no?
III. Dy v hc bi mi:
Bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về tình hình Liên Xô và các nớc Đông Âu sau chiến tranh
thế giới thứ hai đến những năm 70 của thế kỷ XX. Bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một
khu vực địa lí mới đó là các nớc á Phi, Mĩ-La-Tinh từ sau năm 1945 với một cao trào đấu
tranh giải phóng dân tộc diễn ra sôi nổi làm cho hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế
quốc tan rã từng mảng lớn và đi tới sụp đổ hoàn toàn. Vậy quá trình đó diễn ra nh thế
nào bài học hôm nay sẽ giải đáp cho chúng ta điều đó.

Hot ng ca GV - HS Ni dung
GV: Gi cho HS nh li nhng tỏc ng ca
Chin tranh th gii th hai tỏc ng n
phong tro gii phúng dõn tc cỏc nc
chõu , Phi, M - La tinh.
GV: S dng bn gii thiu cho HS
I. Giai on t 1954 n gia
nhng nm 60 ca th k XX
- ụng Nam : ba nc ln lt
cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm
đập tan hệ thống thuộc địa của CNĐQ,
nhấn mạnh nơi khởi đầu là Đông Nam Á,
trong đó tiêu biểu là VN, In-đô- nê-xi-a,
Lào.
GV: tiếp tục sử dụng bản đồ giới thiệu phong
trào đấu tranh lan rộng sang Nam Á, Bắc
Phi và Mĩ - Latinh và nhấn mạnh năm

1960 là “năm châu Phi” và cuộc cách
mạng Cu Ba thắng lợi.
GV: Gọi HS lên bảng điền ngày tháng và tên
nước giành được độc lập vào lược đồ ở
châu Á, Phi, Mĩ - Latinh.
GV: nhấn mạnh đến tới giữa những năm 60 hệ
thống thuộc địa của CNĐQ về cơ bản đã bị
sụp đổ. Lúc này hệ thống thuộc địa của
CNĐQ chỉ còn tồn tại dưới hai hình thức:
+ Các nước thuộc địa của Bồ Đào Nha.
+ Chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai)
phần lớn ở miền Nam châu Phi.
GV: Sử dụng bản đồ giới thiệu phong trào đấu
tranh giành độc lập của nhân dân: An-gô-
la. Mô-dăm-bich và Ghi-nê Bít-xao.
GV: Gọi HS lên bảng điền ngày tháng giành
độc lập của ba nước trên vào bản đồ. Cuối
cùng GV nhấn mạnh: Sự tan rã của các
nước thuộc địa ở Bồ Đào Nha là một thắng
lợi quan trọng của phong trào giải phóng
dân tộc ở châu Phi.
GV: giải thích khái niệm “Thế nào là chủ
nghĩa A-pác-thai ?”
Gợi ý: Là một chính sách phân biệt chủng tộc
cực đoan và tàn bạo của Đảng quốc dân,
chính đảng của thiểu số da trắng cÇm
quyền ở Nam Phi thực hiện từ năm 1948,
chủ trương tước đoạt mọi quyền lợi cơ bản
về chính trị, kinh tế xã hội của người da
đen ở đây và các dân tộc châu Á đến định

cư, đặc biệt là người Ấn Độ. Nhà cầm
quyền Nam Phi ban bố trên 70 đạo luật
phân biệt đối xử và tước quyền làm người
tuyên bố độc lập: In-đô-nê-xi-a
(17/8/1945), Việt nam (2/9/1945),
Lào (12/10/1945).
- Các nước Nam Á và Bắc Phi
nhiều nước giành độc lập: Ấn Độ
(1946 - 1950), Ai Cập (1952)…
Năm 1960 17 nước châu Phi
tuyên bố độc lập.
- Mĩ - Latinh: 1/1/1959 cách
mạng Cu Ba giành thăng lợi.
- Cuối những năm 60 thế kỉ XX
hệ thống thuộc địa của CNĐQ về
cơ bản sụp đổ.
II. Giai đoạn từ giữa những năm
60 đến giữa những năm 70 của
thế kỉ XX.
- Ba nước tiến hành đấu tranh vũ
trang và giành độc lập, là Ghi - nê
Bít - xao (9/1974), Mô - dăm -
bích (6/1975), An - gô - la
(11/1975)
III. Giai đoạn từ giữa những
năm 70 đến giữa những năm 90
của thế kỉ XX.
- Người da đen đã giành được
thắng lợi thông qua cuộc bầu cử
và thành lập chính quyền: Dim -

của dân da đen và da màu, quyền bóc lột
của người da trắng đối với người da đen đã
được ghi vào hiến pháp. Các nước tiến bộ
trên thế giới đã lên án gay gắt chế độ A-
pác-thai. Nhiều văn kiện của LHQ coi A-
pác-thai là một tội ác chống nhân loại.

H?: Cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi
chống chế độ A-pác-thai diễn ra như thế
nào ?
.
GV hỏi tiếp: Sau khi chế độ A-pác-thai bị xoá
bỏ ở Nam Phi, hệ thống thuộc địa của
CNĐQ đã bị sụp đổ hoàn toàn, nhiệm vụ
của các nước châu Á, Phi, Mĩ La-Tinh là
gì ?
ba - bu - ê (1980), Nam - mi - bi -
a (1990).
- Th¾ng lợi có ý nghĩa lịch sử là:
xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc
ở Nam Phi
IV. Củng cố :
- GV cần làm rõ ba giai đoạn của phong trào giải phóng dân tộc với nội dung quan trọng
nhất của mỗi giai đoạn.
- Nhấn mạnh: Từ những năm 90 của thập kỉ XX, các dân tộc Á, Phi, Mĩ - La-Tinh đã đập
tan được hệ thống thuộc địa của CNĐQ, thành lập hàng loạt các nhà nước độc lập trẻ tuổi.
Đó là thắng lợi có ý nghĩa lịch sử làm thay đổi bộ mặt của các nước Á, Phi, Mĩ - Latinh.
V. Dặn dò:
- Học bài cũ, đọc và chuẩn bị bài mới
- Trả lời các câu hỏi ở SGK

Ngày soạn: 21/09/2010
Ngy dy: 09/2010
Tit 5 : Bi 4: CC NC CHU
A. MC TIấU BI HC:
1. Kin thc:
- Nm mt cỏch khỏi quỏt tỡnh hỡnh cỏc nc chõu sau Chin tranh th gii th hai.
- Nm c s ra i ca cỏc nh nc Cng ho nhõn dõn Trung Hoa.
- Hiu c s phỏt trin ca nh nc Cng ho nhõn dõn Trung Hoa t sau Chin tranh
th gii th hai n nay.
2. T tng:
- Giỏo dc tinh thn quc t vụ sn, on kt vi cỏc nc trong khu vc, cựng xd xó hi
giu p, cụng bng, Vn mnh.
3. K nng:
- Rốn luyn cho HS k nng tng hp, phõn tớch, so sỏnh s kin lch s.
- K nng s dng bn .
B. THIT B DY HC
- Bn chõu v Trung Quc.
C. CC HOT NG DY HC
I. T chc lp: 9A1 9A2
II. Kim tra bi c:
H?: Nờu cỏc giai on phỏt trin ca phong tro gii phúng dõn tc v mt s s kin tiờu
biu ca mi giai on.
III. Dy v hc bi mi:
* Giới thiệu bài: Châu á là một châu lục có diện tích rộng lớn và số dân đông nhất thế
giới. Từ sau năm 1945 đã có nhiều thay đổi to lớn và sâu sắc. Trải qua cuộc đấu tranh lâu
dài và gian khổ, các dân tộc Châu á đã giành lại đợc độc lập dân tộc và ngày nay đang ra
sức xây dung đất nớc, phát triển kinh tế xã hội. Trong đó hai nớc lớn ở Châu á là ấn Độ
và Trung Quốc ngày càng giữ vai trò quan trọng ở khu vực và trên thế giới.
Hot ng ca GV - HS Ni dung kin thc cn t
H?: Hóy cho bit cuc u tranh ginh c lp

ca cỏc nc chõu din ra nh th no?
HS: Da vo SGK v kin thc ó hc tr
li.
GV: Dựng bn chõu gii thiu v cuc u
tranh gii phúng DT t sau Chin tranh th
gii th hai n cui nhng nm 50 vi
phn ln cỏc nc u ginh c lp nh:
Trung Quc, n , In-ụ-nờ-xi-a.
GV: T chc cho HS tho lun nhúm: Sau khi
ginh c c lp, cỏc nc chõu ó
phỏt trin kinh t nh th no ? kt qu ?
HS: Tho lun, sau ú trỡnh by kt qu ca
mỡnh.
I. Tỡnh hỡnh chung
- Sau chin tranh th gii th
hai hu ht cỏc nc chõu ó
ginh c c lp.
- Cỏc nc u ra sc phỏt trin
kinh t v ó t c nhiu
thnh tu quan trng, cú nc
tr thnh cng quc cụng
nghip (Nht Bn), nhiu nc
tr thnh con rng chõu (Hn
Quc, Xin - ga - po..)
GV: Nhấn mạnh, bổ sung và kết luận.
Nhấn mạnh: nhiều nước đã đạt được sự
tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, nhiều
người dự đoán rằng thế kỉ XXI là “thế kỉ của
châu Á”. Trong đó Ấn Độ là một ví dụ: Từ
một nước nhập khẩu lương thực, nhờ cuộc

cách mạng xanh trong nông nghiệp, Ấn Độ
đã tự túc được lương thực dân số hơn 1 tỷ
người. Những thập niên gần đây, công nghệ
thông tin và viễn thông phát triển mạnh. Ấn
Độ đang vươn lên hàng các cường quốc về
công nghệ phần mền, công nghệ hạt nhân và
công nghệ vũ trụ.
GV: Giới thiệu cho HS chân dung chủ tịch Mao
Trạch Đông tuyên bố thành lập nước CHND
Trung Hoa.
H?: Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa ra
đời có ý nghĩa như thế nào ?
Gợi ý:
+ Ý nghĩa đối với cách mạng Trung Quốc ?
+ Ý nghĩa đối với quốc tế ?
GV hỏi: Sau khi thành lập, Trung Quốc tiến
hành những nhiệm vụ gì ?
HS: Dựa vào SGK trả lời theo hướng: Sau khi
nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa được
thành lập, nhiệm vụ to lớn là đưa Trung
Quốc thoát khỏi nghèo nàn và lạc hậu, tiến
hành CNH phát triển kinh tế xã hội .
GV: Giới thiệu cho HS biết lược đồ H6 SGK
nước CHND Trung Hoa sau ngày thành lập.
H?: Nêu tóm tắt công cuộc khôi phục và phát
triển kinh tế thực hiện kế hoạch 5 năm đầu
tiên (1953 - 1957) của Trung Hoa với những
số liệu tiêu biểu? Trong 5 năm, 246 công
trình đã được xd và đưa vào sx; sản lượng
công nghiệp tăng 140% , sản lượng nông

nghiệp tăng 25% so với năm 1952.
II. Trung Quốc:
1. Sự ra đời của nước Cộng
hoà Nhân dân Trung Hoa.
- 1/10/1949 nước Cộng hoà
Nhân dân Trung Hoa ra đời.
- Đây là thắng lợi có ý nghĩa
lịch sử: kết thúc 100 năm nô
dịch của đế quốc và phong kiến,
bước vào kỉ nguyên độc lập tự
do.
- CNXH được nối liền từ châu
Âu sang châu Á.
2. Mười năm đầu xây dựng chế
độ mới (1949 - 1959)
- Từ 1949 - 1952 T/Quốc hoàn
thành thắng lợi khôi phục kinh
tế.
- Từ năm 1953 - 1957 thực hiện
thắng lợi kế hoạch 5 năm lần
thứ nhất với những thành tựu
đáng kể.
3. §Êt níc trong thêi k× biến
GV: T chc cho HS tho lun nhúm: Trong
cui nhng nm 50 v 60 ca th k XX
Trung Quc cú s kin no tiờu biu ? Hu
qu ca nú ?
HS: Da vo SGK tho lun v trỡnh by
GV: Nhn xột, b sung v nhn mnh: T nm
1959 T/Quc ó ra ng li Ba ngn c

hng vi ý nhanh chúng xd thnh cụng
CNXH vi phng chõm l nhiu, nhanh,
tt, r mt trong ba ngn c hng l phong
tro i nhy vt phỏt ng ton dõn lm
gang thộp.
Hu qu l nn kinh t t nc b hn
lon, sx gim sỳt, i sng nhõn dõn iờu
ng, nn úi xy ra nhiu ni.
V chớnh tr: Tranh ginh quyn lc trong
ni b, nh cao l cuc i cỏch mng vn
hoỏ vụ sngõy hn lon trong c nc
li nhng thm ho nghiờm trng.
GV: T chc cho HS tho lun cõu hi: Hóy
cho bit nhng thnh tu ca cụng cuc ci
cỏch - m ca Trung Quc t 1978 n
nay ?
GV: Cho Hs quan sát hình 7 SGK: thành phố
Thợng Hải ngày nay.
ng (1959 - 1978)
- Trong nhng nm 1959 - 1978
Trung Quc y nhng bin
ng: Ba ngn c hng trong
kinh t v i cỏch mng vn
hoỏ vụ sn trong chớnh tr.
4. Cụng cuc ci cỏch - m ca
(t năm 1978 n nay)
- T nm 1978 n nay Trung
Quc thc hin ng li ci
cỏch, m ca v t nhiu thnh
tu to ln, nht l v tc phỏt

trin kinh t.
- Chớnh sỏch i ngoi ca
Trung Quc thu c nhiu kt
qu, cng c a v trờn trng
quc t.
IV. Cng c: C lp
Túm lc nhng nột ni bt ca tỡnh chõu t sau nm 1945 n nay.
S ra i ca nh nc Cng ho Nhõn dõn Trung Hoa v cỏc giai on din ra Trung
Quc.
HS lm bi tp sau: Hóy khoanh trũn vo ch cỏi cõu tr li ung
A. Nc Cng ho Nhõn dõn Trung Hoa c thnh lp vo
a. Tháng 10 – 1948 b. Tháng 10 - 1949
c. Tháng 10 – 1950 d. Tháng 10 - 1951
V. Dặn dò:
- Học bài cũ, đọc và chuẩn bị bài mới
- Trả lời câu hỏi trong SGK
Ngày soạn: 21/09/2010
Ngày dạy: 09/2010
Tit 6: Bi 5: CC NC ễNG NAM
A . MC TIấU BI HC:
1. Kin thc:
+ Nm c tỡnh hỡnh cỏc nc ụng Nam trc v sau nm 1945
+ S ra i t chc ASEAN, tỏc dng ca v s phỏt trin ca cỏc nc trong khu vc
ụng Nam
2. T tng:
+ T ho v nhng thnh tu t c ca nhõn dõn ta v cỏc nc ụng Nam trong
thi gian gn õy, cng c s on kt gia cỏc dõn tc trong khu vc
3. K nng:
+ Rốn k nng s dng bn ụng Nam v Chõu , phõn tớch khỏi quỏt tng hp s
kin lch s

B. THIT B DY HC
+ Bn ụng Nam v cỏc tranh nh v cỏc nc ụng Nam nh: Lo , Thỏi Lan,
CamPhu Chia, Inụnờxia
C. HOT NG DY HC:
I. n nh lp: 9A1 9A2
II. Kim tra bi c:
H?1: Nờu nhng thnh tu ca cụng cuc ci cỏch m ca TQ cui nm 1978 n nay?
III. Bi mi:
* Giới thiệu bài: Từ sau năm 1945 phong trào giải phóng dân tộc ở Châu á phát triển
mạnh, nơi đây đợc coi nh khởi đầu của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc. Sau khi
giành đợc độc lập, các nớc ĐNA đã thực hiện xây dung đất nớc, phát triển kinh tế và văn
hoá đã đạt đợc những thành tựu to lớn. Sự ra đời và phát triển của hiệp hội các nớc ĐNA
(ASEAN) đã chứng minh điều đó.
Hot ng ca GV - HS Ni dung kin thc cn t
Hot ng 1: C lp/cỏnhõn
GV: Treo bn cỏc nc ụng Nam , gii
thiu v khu vc ny, ng thi gi cho HS
nh li trc chin tranh th gii th hai hu
ht cỏc nc ny u l thuc a ca ch
ngha quc(tr Thỏi Lan). Sau ú GV nờu
cõu hi cho HS tho lun nhúm: Hóy cho
bit kt qu cuc u tranh ginh c lp ca
nhõn dõn cỏc nc ụng Nam sau chin
tranh th gii th hai?
HS: Da vo ni dung SGK v vn kin thc
ca mỡnh tr li cõu hi.
GV: Nhn xột b sung v kt lun. ng thi
nhn mnh cỏc mc thi gian cỏc nc ginh
c lp:Inụnờxia(8/1945), VN (8/1945) lo
(10/1945), Nhõn dõn cỏc nc khỏc nh:

I. Tỡnh hỡnh ụng Nam
trc v sau nm 1945.
- Trc 1945 hu ht l thuc
a (tr Thỏi Lan)
- Sau chin tranh th gii th
hai hu ht cỏc dõn tc N
ginh c c lp
Ma-lay-xi-a, Mianma và Phi lip pin đều nổi
dËy đấu tranh thoát khỏi ách chiếm đóng của
phát xít Nhật.
HS: lên bảng điền vào bản thống kê các nước
ĐNÁ giành độc lập theo nội dung sau: tên
nước, thủ đô, ngày giành độc lập, tình hình
hiện nay.
Hoạt động 2: cá nhân
H?: Hãy cho biết tình hình các nước ĐNÁ sau
khi giành độc lập đến nay?
Hoạt động 3: Nhóm/ cá nhân
GV: Tổ chức cho HS thảo luận câu hỏi: “Hoàn
cảnh ra đời của tổ chức ASEAN?”
HS: Dựa vào nội dung SGK thảo luận và trình
bày kết quả của mình.
GV: Nhận xét, bổ sung, kết luận. Đồng thời
nhấn mạnh thêm: Các nước trong khu vực
vừa giành được độc lập cần phải hợp tác phát
triển kinh tế, đồng thời tránh sự phụ thuộc
vào các nước lớn. Mặt khác xu thế liên minh
khu vực trên thế giới có hiệu quả như sự ra
đời và hoạt động của cộng đồng kinh tế châu
Âu, cuộc chiến tranh của Mĩ ở Đông Dương

khó tránh khỏi thất bại. Vì vậy các nước thấy
rằng cần phải hợp tác với nhau.
Hoạt động 4: Cá nhân
GV: Hỏi “Mục tiêu hoạt động của ASÊAN là
gì?”
HS: Dựa vào nội dung SGK trả lời câu hỏi.
GV: Nhận xét, bổ sung, Kết luận
GV: Giới thiệu quan hệ giữa các nước trong khu
vực từ 1975 cho đến cuối những năm 80, tình
hình phát triển kinh tế trong khu vực chú ý
đến sự phát triển kinh tế của Xin ga po, Ma
lai xi a, TL
- Trong thời kì chiến tranh lạnh
Mĩ can thiệp vào khu vực: lập
khối quân sự SEATÔ, xâm
lược VN sau đó mở rộng sang
cả Lào và Cam Pu Chia
II. Sự ra đời của tổ chức
ASEAN.
- Đứng trước yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, các nước cần
hợp tác, liên minh với nhau để
phát triển.
- 8/8/1967 Hiệp hội các nước
ĐNÁ được thành lập.
- Mục tiêu ASEAN là: Phát
triển kinh tế và văn hoá thông
qua những nỗ lực hợp tác
chung giữa các thành viên, duy
trì hoà bình và ổn định khu

vực.
Hot ng 5: Nhúm
GV: Hi S phỏt trin ca cỏc nc ASEAN
din ra nh th no?
HS: Da vo ni dung SGK tr li cõu hi: T
nhng nm 90 ca th k XX, xu th ni bt
l m rng thnh viờn ca t chc ASEAN
(7/1995 VN chớnh thc gia nhp v tr thnh
thnh viờn th by ca t chc ASEAN.
4/1999 Campuchia c kt np.)
H6:C lp
GV:gii thiutỡnh hỡnh v xu th hot ng ca
SEAN:Nm 1992 ASEAN quyt nh bin
N thnh khu vc mu dch t do(AFTA)
trong vũng 10 - 15 nm. Nm 1994 ASEAN
lp din n khu vc (ARF) vi s tham gia
ca 23 quc gia trong khu vc
GV: Gii thiu H11 SGK ( Hi ngh cp cao
ASEAN 6 hp ti H Ni) th hin s hp
tỏc hu ngh , giỳp nhau cựng tin b v
phỏt trin.
III. T ASEAN 6 Phỏt
trin thnh ASEAN 10
- T nhng nm 90 ln lt cỏc
nc trong khu vc tham gia t
chc ASEAN
- Hot ng trng tõm ca
ASEAN l chuyn sang hot
ng kinh t
IV. Cng c:

- GV khắc sâu cho HS 3 biến đổi lớn của khu vực
-Trỡnh by tỡnh hỡnh cỏc nc N trc v sau 1945?( Xỏc nh v trớ cỏc nc ó
ginh c c lp trờn bn ).
-Trỡnh by v s ra i mc ớch hot ngv quan h ca ASEAN vi Vit Nam.
? Tại sao nói: Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX " một chơng mới đã mở ra trong lịch
sử khu vực ĐNA ''
V. Hng dn v nh:
- Vẽ bản đồ ĐNA và đề tên thủ đô của từng nớc trong khu vực.
-Hc bi c v tr li cõu hi trong SGK.
-c bi cỏc nc chõu Phi.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 7: Bài 6 : CÁC NƯỚC CHÂU PHI
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1/ Kiến thức
- HS cần nắm được :
+ Tình hình chung của các nước châu Phi từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai đến nay.
+ Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
+ S ự phát triển kinh tế- xã hội của các nước này.
- Cuộc đấu tranh kiên trì đẻ xoá bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi.
2/ Tư tưởng
- Giáo dục hs tinh thần đoàn kết , giúp đỡ và ủng hộ nhân dân châu Phi trong cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc và chống đói nghèo,bệnh tật.
3/ Kỹ năng
- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, khai thác tư liệu và tranh ảnh, tổng hợp, so sánh, phân
tích các sự kiện.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS
- Giáo án, SGK, Bản đồ châu Phi và thế giới
- Tài liệu tranh ảnh về châu Phi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

I. Ổn định lớp: 9A 9B 9C
II. Kiểm tra bài cũ:
a/ Em hãy trình bày những nét chủ yếu của tình hình ĐNA từ 1945 đến nay?
b/ Hoàn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN?
III. Bài mới:
Từ sau CTTG thứ 2 đến nay, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Phi phát
triển mạnh, hầu hết các nước châu Phi đã giành được độc lập. Nhưng trên con đường phát
triển, các nước châu Phi còn gặp nhiều khó khăn, vấn đề chủ yếu của các nước hiện nay là
chống đói nghèo, lạc hậu. Hôm nay chúng ta học bài các nước châu Phi.
Hoạt động của GV - HS Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Cả lớp/cá nhân: T×m hiÓu nh÷ng nÐt
chung nhÊt vÒ t×nh h×nh ch©u Phi sau CTTG 2
GV:Giới thiệu bản đồ Châu Phi với cấc đại dương
hoặc biển bao quanh, cùng với diện tích và dân
số của Châu Phi. Đồng thời GV nhấn mạnh: từ
sau Chiến tranh thế giới thứ hai phong trào đấu
tranh chống chủ nghĩa thực dân, đòi độc lập
diễn ra sôi nổi ở khắp châu Phi.
H?: Nêu nét chính cuộc đấu tranh của nhân dân
châu Phi?
HS: Dựa vào nội dung SGK để trả lời câu hỏi.
GV: Nhận xét, bổ sung và kết luận. Đồng thời GV
I. Tình hình chung:
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai
phong trào đòi độc lập ở châu Phi
diễn ra sôi nổi, nhiều nước giành
được độc lập: Ai Cập (6/1953), An -
giê - ri (1962)
trỡnh by cho HS bit rừ: Phong tro n ra sm
nht l vựng Bc Phi, bi vỡ õy cú trỡnh

phỏt trin cao hn cỏc vựng khỏc.
HS: Lờn bng in vo lc thi gian cỏc nc
Chõu Phi ginh c lp.
H?: Nm 1960 Chõu Phi Cú s kin gỡ ni bt?
GV: Hng dn HS tr li cõu v nhn mnh: õy
l nm Chõu Phi vỡ cú ti 17 nc chõu Phi
ginh c c lp.
Hot ng 2: Nhúm: tìm hiểu tình hình châu Phi
sau khi giành đợc độc lập
HS:Da vo ni dung SGK tho lun nhúm vi
cõu hi: Hóy cho bit tỡnh hỡnh chõu Phi sau
khi ginh c c lp
HS: Tho lun v trỡnh by kt qu ca mỡnh.
GV: Nhn xột v nhn mnh: Nột ni bt ca
Chõu Phi l luụn trong tỡnh th bt n: xung
t ni chin, úi nghốo, n chng cht v
bnh tt (t nm 1987 cú ti 14 cuc xung t
v ni chin, Run - an - a cú ti 800 nghỡn
ngi cht v 1,2 triu ngi phi lang thang,
chim 1/10 dõn s)
GV: Cú th ly nhng s liu trong SGK minh
chng cho s úi nghốo Chõu Phi.
Hot ng 3: C lp/cỏ nhõn: Tìm hiểu những
nét chính về tình hình nớc Cộng hoà Nam Phi
GV: Gii thiu bn v trớ ca Nam Phi v gii
thiu nhng nột c bn v t nc nam Phi,
din tớch: 1,2 triu km
2
, dõn s: 43,6 triu
ngi (2002), trong ú cú 75,2% ngi da

en, 13,6% ngi da trng, 11,2% ngi da
mu; ng thi gi cho HS nh li quỏ trỡnh
xõm lc ca thc dõn H Lan v Anh xõm
lc Nam Phi; cuc u tranh ca nhõn dõn
Nam Phi.
Hot ng 4: Nhúm/cỏ nhõn
GV: Nờu cõu hi tho lun: Cuc u tranh
chng ch phõn bit chng tc Nam Phi
din ra nh th no?
GV: Gii thớch khỏi nim v ch phõn bit
chng tc A-pỏc-thai: L chớnh sỏch phõn bit
chng tc cc oan v tn bo ca ng Quc
dõn( ng ca ngi da trng) ch trng
tc ot mi quyn li c bn v chớnh tr -
- Nm 1960 cú ti 17 nc ginh
c c lp gọi l nm chõu Phi
- T cui nhng nm 80 n nay,
tỡnh hỡnh chõu Phi rt khú khn,
khụng n nh vi: ni chin, xung
t, úi nghốo,.

II. Cng ho Nam Phi
- Nm 1961 Cng hoà Nam Phi
tuyờn b c lp.
- Chớnh quyn thc dõn da trng
Nam Phi ó thi hnh chớnh sỏch
phõn bit chng tc (A-pỏc- thai)
cc kỡ tn bo
- Nm 1993 ch A-pỏc- thai b
xoỏ b Nam Phi.

- Thỏng 5/1994 Nen - x Man - ờ -
la tr thnh Tng thng da en u
tiờn.
kinh tế, xã hội của người da đen ở đây. Họ lập
luận rằng người da đen không thể bình đẳng
với người da trắng. Nhà cầm quyền đã ban bố
trên 70 đạo luật phân biệt đối xử và tước bỏ
quyền làm người của dân da đen và dân da
mầu ở đây, quyền bóc lột Nam Phi được xác
nhận bằng Hiến pháp.
HS: Dựa vào nội dung SGK để thảo luận và trình
bày kết quả của mình.
GV: Nhận xét bổ sung và kết luận. Sau đó GV
giới thiệu H13 trong SGK “Nen-xơn Man-đê-
la” và đôi nét về tiểu sử và cuộc đời đấu tranh
của ông.
GV: Hỏi “Hiện nay Nam Phi đưa ra chủ trương
phát triển kinh tế như thế nào?
GV: Cung cấp cho HS biết: Nam Phi là một nước
giàu có tài nguyên thiên nhiên như vàng,
uranium, kim cương, khí tự nhiên…..
HS: Dựa vào nội dung SGK trả lời câu hỏi.
GV: Nhận xét bổ sung và kết luận.
- Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá
bỏ ngay tại sào huyệt.
- Hiện nay chính quyền mới ở Nam
Phi đề ra “Chiến lược kinh tế vĩ
mô” nhằm phát triển kinh tế, giải
phóng việc làm và phân phối lại sản
phẩm

IV. Củng cố :
- HS làm bài tập:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Năm nào sau đây được gọi là
“Năm châu Phi”
A. Năm 1954 C. Năm 1956
B. Năm 1955 D. Năm 1960

V. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi trong SGK
- Đọc trước và chuẩn bị bài mới: Bµi 7: C¸c níc MÜ La tinh
Ngy son:
Ngy dy:
Tit 8: Bi 7: CC NC M LA TINH
A. MC TIấU BI HC:
1/ Kin thc
- Nm vng tỡnh hỡnh cỏc nc M-La tinh sau chin tranh th gii th hai.
- Nm c nhng nột chớnh v din bin, kt qu, ý ngha ca cuc u tranh gii phúng
dõn tc cỏc nc M- La tinh, c bit l thng li ca cỏch mng Cu Ba.
- Nm c nhng thnh tu v mi mt ca nhõn dõn Cu Ba: kinh t, vn hoỏ , giỏo dc.
ng thihiu c mi quan h hu ngh, hp tỏc s giỳp ca Vit Nam v Cu Ba.
2/ T tng
- Giỳp hc sinh thy c cuc u tranh kiờn cngca nhõn dõn Cu Ba v nhng thnh
tu m Cu Ba t c v mi mt, t ú thờm quớ trng v khõm phc nhõn dõn Cu Ba.
- Tht cht hn na tỡnh on kt hu ngh , tinh thn hp tỏc tng tr, giỳp ln nhau
ca nhõn dõn hai ncVit Nam v Cu Ba.
3/ K nng
- Rốn hc sinh k nng dng bn v tranh nh: xỏc nh v trớ cỏc nc M -La
tinhtrờn lc , khai thỏc chõn dung lónh t Phi- en Ca-xt-rụ;cỏc thao tỏc t duy: nhn
nh,ỏnh giỏ, phõn tớch lp bng biu
B. Đồ DùNG - PHƯƠNG TIệN DạY HọC

GV:Giỏo ỏn, SGK, Bn chõu M v M La tinh.
Tranh nh v lónh t Phi- en, t nc , con ngiCu Ba vcỏc nc M- La tinh.
HS:Tỡm hiu v t nc Cu ba
C. TIN TRèNH DY HC
I. n nh lp:9A 9B 9C
II. Kim tra bi c: Hóy cho bit nhng nột chớnh v kinh t , xó hi cỏc nc chõu Phi
sau Chin tranh th gii th hai?
III. Bi mi:
*Giới thiệu bài:Mĩ La-Tinh là 1 khu vực rộng lớn trên 20 triệu km
2
chiếm 1/7 diện tích thế
giới, gồm 23 nớc cộng hoà với tài nguyên phong phú. Từ sau năm 1945 các nớc Mĩ La-
tinh không ngừng đấu tranh để củng cố độc lập chủ quyền, phát triển kinh tế xã hộinhằm
thoát khỏi sự lệ thuộc vào đế quốc Mĩ. Trong cuộc đấu tranh đó nổi bật lên tấm gơng Cu
Ba, điển hình của phong trào cách mạng khu vực Mĩ La-tinh.
Hot ng ca GV - HS Ni dung kin thc cn t
H1:C lp/ cỏ nhõn
GV: Treo bn , gii thiu v M- Latinh, bao
gm 23 nc tri di t Mờ-hi- cụ n Nam
M cú trờn 20 tr dõn vi dõn s 509 tr ngi
(1999).Ngi ta gi M -La tinh vỡ nú bao
gm Trung v Nam M, a s nhõn dõn M -
Latinh núi ng h v chu nh hng vn hoỏ
I. Nhng nột chung.
- M - Latinh cú v trớ chin
lc quan trng
Latinh. Vỡ cỏc nc vn l thuc da ca Tõy
Ban Nha. B o Nha, Phỏp, H Lan. Vỡ
vy, ngi ta gi khu vc ny l M - Latinh.
GV: nhn mnh: Nhỡn trờn bn chỳng ta d

dng nhn thy M - Latinh l mt khu rng
ln ca chõu M c hai i dng bao bc
vi con kờnh o Panama xuyờn ngang TD
- TBD rỳt ngn khong cỏch i li. Ni õy
giu ti nguyờn TN, nụng, lõm khoỏng sn.
Cú khớ hu ụn ho
H?: Em cú nhn xột gỡ v s khỏc bit gia tỡnh
hỡnh chõu , Chõu Phi, v khu vc M -
Ltinh
GV: Yờu cu HS xỏc nh nhng nc ó ginh
c lp t u th k XIX trờn bn
H?: Phong tro gii phúng dõn tc ca M -
Latinh cú nhim v c th nh th no? Cú
gỡ khỏc chõu , chõu Phi?
GV: Gii thiu cỏc giai on ca phong tro
M - Latinh:
+: Giai on 1: T nm 1945 - Trc 1959:
Phong tro u tranh trong giai on ny
din ra di nhiu hỡnh thc khỏc nhau nh:
-: Cuc bói cụng ca cụng nhõn Chi lờ.
-: Cuc ni dy ca nụng dõn Pờ ru, Mờ hi cụ
-: Khi ngha v trang Pa - na - ma
-: u tranh ngh vin qua tng tuyn c c
hen ti na, Goa tờ na ma.
Nh vy: Giai on ny cỏch mng ó bựng n
nhiu nc.
+: Giai on hai: T 1959 - u 1980:
c m u bng cuc cỏch mng Cu Ba.
Ngi ta phõn mc thi gian theo cỏch mng
Cu Ba. V giai on 3 t na sau nhng

nm 80 n nay nh th no?
HS: Tho lun nhúm.
GV:Chia nhúm phỏt phiu hc tp, hc sinh tho
lun.
Nhúm 1:Nờu din bin túm tt ca phong tro
- Từ những thập niên đầu của
thế kỉ XIX nhiều nớc Mĩ La-
tinh đã giành đợc độc lập
-Trc chin tranh cỏc nc
M - Latinh tr thnh Sõn sau
v l thuc a kiu mi ca M
-T sau chin tranh th gii th
hai n nay cỏch mng M -
Latinh cú nhiu bin chuyn
mnh m
- T 1945-1959: Phong tro n
ra nhiu nc. Mở đầu là
cách mạng CuBa (1959).

gii phúng dõn tc t 1959- nhng nm 80
ca th k XX? ( Giai on ny, mt cao tro
khi ngha v trang ó bựng n M- Latinh.
u tranh v trang ó bựng n nhiu nc
( dỏn ký hiu ngn la ) .Nh : Bụ livia,
Vờnờxuờla, Cụlụmbia, Pờ ru, Nicaragoa ,En
xanvao. Nh vy khi ngha v trang mang
tớnh ph bin, M-Latinh tr thnh i lc
nỳi la. giai on ny ni bt lờn l s
kin din ra Chilờ v Nica ragoa (sgk/30)
Nhúm2:Ti sao sau chin tranh th gii th hai,

M -Latinh c mnh danh l i lc nỳi
la hay " Lục địa bùng cháy"?
Cn bóo tỏp cỏch mng y ó lm thay i
cc din chớnh tr nhiu nc.
H?: T cui nhng nm 80 n naycỏc nc M
-Latinh ó thc hin nhng nhim v gỡ?
HS: Da vo SGKtr li.
GV : Nhn mnh t sau CTTG th 2 n nay cỏc
nc M- Latinh ó khụi phc ch quyn dõn
tc v bc lờn v i quc t vi t th c
lp t ch ca mỡnh.Mt s nc tr thnh
nc cụng nghip mi nh: Braxin, Mờhicụ.
GV: Chuyn ý
H2:C lp/ cỏ nhõn
GV: Treo bn -Xỏc nh v trớ Cu Ba
H?: Qua phn chun b nh, em hóy cho bit
nhng hiu bit ca mỡnh v t nc Cu Ba
GV: Gi ý hs tr li , kt lun
Gv: T chc hc sinh tr li cõu hi: Chng
minh rngdi ch c ti, Cu Ba tr
thnh tri tp trung, tri lớnh v xng ỳc
- T đầu những năm 60 đến u
những năm 80, M La-tinh din
ra cao tro khi ngha v trang
v tr thnh Lc địa bùng
cháy
Lm thay i cc din chớnh
tr cỏc nc M- Latinh.
- T cui nhng nm 80 cỏc
nc ra sc phỏt trin kinh t-

vn hoỏ và đạt đợc nhiều thành
tựu quan trọng:
+ Củng cố độc lập chủ quyền,
dân chủ hoá chính trị.
+ Cải cách kinh tế,và thành kập
các tổ chức liên minh khu vực
về hợp tác phát triển kinh tế.
- Đầu những năm 90 tình hình
kinh tế và chính trị khó khăn.
- Hiện nay các nớc Mĩ La-tinh
đang tìm cách khắc phục và đi
lên, Braxin và Mêhicô là 2 nớc
công nghiệp mới.
II/ CuBa - Hũn o anh hựng
1/ Trc cỏch mng
- CuBa di ch độc ti
Batixta
- Nhõn dõn CuBa mõu thun
với ch c ti Batixta

×