Tải bản đầy đủ (.doc) (145 trang)

Giao an Lich su 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.83 KB, 145 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b> <i><b>Ngày soạn: 23/8/2010</b></i>


<b>Tiết 1</b> <i><b>Ngày dạy:25/8/2010</b></i>


Phần I


<b>LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI</b>


<b>Bài 1: SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN</b>
<b>CỦA XÃ HỘI PHONG KIẾN Ở CHÂU ÂU</b>


<b>(Thời sơ – trung kì trung đại)</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Quá trình hình thành xà hội phong kiến ở Châu Âu


- Hiểu bit s gin v thnh thị trung đại: sự ra đời, các quan hệ kinh t, s hỡnh thnh
tng lp th dõn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết xác định vị trí các quốc gia phong kiến Châu Âu trên bản đồ.


- Biết vận dụng phơng pháp so sánh, đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ xã hội
chiếm hữu nô lệ sang xã hội phong kiến.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy đợc sự phát triển hợp quy luật của xã hội loài ngời: Chuyển từ xã hội chiếm


hữu nơ lệ sang xã hội phong kiến


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Tranh mô tả hoạt động trong lãnh địa phong kiến và thành thị
<b>III. Tiến trình day và học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. KiĨm tra </b>


<b>3. Bµi míi: </b>


<i> L ch s xã h i lo i ng</i>ị ử ộ à ườ đi ã phát tri n liên t c qua nhi u giai o n. H c l ch sể ụ ề đ ạ ọ ị ử
l p 6, chúng ta ã bi t ớ đ ế được ngu n g c v s phát tri n c a lo i ngồ ố à ự ể ủ à ười nói chung và
dân t c Vi t Nam nói riêng trong th i kì c ộ ệ ờ ổ đại, chúng ta s h c ti p m t th i kì m i:ẽ ọ ế ộ ờ ớ
Th i trung ờ đại.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
<b>a. Ki n th c c n </b>ế ứ ầ đạt


<i>HS trình bày được những biến đổi trong</i>
<i>sản xuất và xã hội dẫn đến sự ra đời của</i>


<i>xã hội phong kiến ở châu Âu.</i>
<b>b. Tổ chức thực hiện:</b>


<i><b>- Giảng: Từ thiên niên kỉ I TCN, các quốc</b></i>
gia cổ đại phương Tây Hi Lạp và Rôma phát


triển, tồn tại đến thế kỉ V. Từ phương Bắc,
người Giécman tràn xuống tiêu diệt các quốc
gia này, lập nên nhiều vương quốc mới
(SGK).


<i><b>1) Sau khi thành lập cỏc vơng quốc mới,</b></i>
<i><b>ngời Giécman đã làm gì ? </b></i>


- Chia ruộng đất, phong tớc vị cho nhau.
<i><b>2) Những việc ấy làm xã hội phơng Tây</b></i>
<i><b>biến đổi nh thế nào ? </b></i>


- Bộ máy NN chiếm hữu nụ lệ sụp đổ, các


<b>1. 1. Sự hình thành x· héi phong kiến </b>
<b>chõu </b>


<b>a. Hoàn cảnh </b>


- Cui thế kỷ V ngời Giéc Man tiêu diệt
các quốc gia cổ đại phương Tõy, thành lập
nhiều vương quốc mới.


<b>b. Biến đổi trong xã hội</b>


- Lãnh chúa: có nhiều ruộng đất và tước
vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tÇng líp míi xuất hiện.



<i><b>3) Những ngời nh thế nào gọi là lÃnh chóa</b></i>
<i><b>phong kiÕn? </b></i>


- Cỏc tướng lĩnh, quý tộc vừa co ruộng đất,
vừa có tớc vị.


<i><b>4) Nông nô do tầng lớp nào hình thành?</b></i>
(Nô nệ và nông dân)


<i><b>5) Quan hệ giữa lÃnh chúa và nông nô ở</b></i>
<i><b>Châu Âu nh thế nào?</b></i>


<b>HOT ĐỘNG 2:</b>
<b>a) Kiến thứ cần đạt:</b>


<i>Khái niệm lãnh địa. Lãnh chúa, nông nô.</i>
<i>Tổ chức, hoạt động của lãnh địa. Đời sống</i>


<i>trong lãnh địa.</i>
<b>b) Tổ chức thực hiện:</b>
<i><b>6) Thế nµo lµ lãnh địa phong kiến?</b></i>


<b>+ Lãnh địa: Vùng đất do quý tộc phong kiến</b>
chiếm được


(+ Lãnh chúa: là ngời đứng đầu lãnh địa
+ Nông nô: là phu thuộc lãnh chúa, nộp tô
thuế cho lãnh chúa)


<i><b>7) Lãnh địa được tổ chức như thế nào?</b></i>


- Bao gồm đất đai, dinh thự với tường cao,
hào sâu, kho tàng, đồng cỏ, đầm lầy … của
lãnh chúa.


- HS: GV hướng dẫn HS miêu tả H1 : Lâu
đài và thành quách của lãnh chua bằng các
câu hỏi :


+ Quy mô của lãnh địa phong kiến như thế
nào ?


+ Theo em, những ai được sống trong lãnh
địa ?


+ Lãnh địa được xây dựng ở địa hình như thế
nào ?


+ Những bức tường thành và tháp canh được
xây dựng để làm gì ?


<i><b>8) Đời sống, sinh hoạt trong lãnh địa như</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


- Nông nô: Nhận đất canh tác của lãnh chúa
và nộp tơ thuế. Ngồi ra còn nộp các thứ
thuế khác.


- Lãnh chúa: Bóc lột nơng nơ, họ khơng phải
lao động, sống sung sng, xa hoa.



<i><b>9) ặc điểm chính của nền kinh tế phong</b></i>
<i><b>kiến là gì?</b></i>


- Thảo luận nhóm: (4 nhóm)


<i><b>10) Phân biệt sự khác nhau giữa xã hội cổ</b></i>
<i><b>đại và xó hi khong kin?</b></i>


- HS: Đại diện các nhóm trình bµy ý kiÕn


- Xã hội phong kiến châu Âu được hình
thành


<b>2. Lãnh địa phong kiến</b>


- Khu đất rộng, trở thành vựng đất riờng
của lónh chỳa – như một vương quốc thu
nhỏ.


<b>* Tổ chức: Đất đai, dinh thự với tường</b>
cao, hào sâu, kho tàng, đồng cỏ, đầm lầy


<b>* Đời sống trong lãnh địa:</b>


<i>+ L·nh chóa: Sống sung sướng</i>, xa hoa
<i>+ N«ng n«: Nhận đất canh tác của lãnh</i>
chúa và nộp tơ thuế. Ngồi ra cịn nộp các
thứ thuế khác.


<b>* Đặc điểm kinh tế: tự cấp, tự túc, khơng</b>


trao đổi với bên ngồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV: Kết luận:


* Xã hội cổ đại: chủ nô và nô lệ, nô lệ chỉ là
“công cụ biết nói”


<b>* Xã hội PK: Lãnh chúa và nơng nơ, nông</b>
nô phải nộp tô thuế cho lãnh chúa.


<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>
<b>a) Kiến thức cần đạt:</b>


<i>- Nguyên nhân ra đời. Những hoạt động</i>
<i>của thành thị. Vai trò của thành thị.</i>


<b>b) Tổ chức hoạt động:</b>
<b>10) Đặc điểm của thành thị là gì ?</b>
(là nơi giao lu, buôn bán, đông dân c)


<i><b>11) Thành thị trung đại xuất hiện như thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<b>- Cuối thế kỉ XIX, sản xuất thủ công phát</b>
triển, thợ thủ công đã đem hàng hóa ra
những nơi đông người để trao đổi, buôn bán,
lập xưởng sản xuất. Từ đây hình thành các
thị trấn, rồi phát triển thành thành phố, gọi là
thành thị.



<i><b>12) Hoạt động của thnh th din ra nh</b></i>
<i><b>th no?(C dân trong thành thị gồm những</b></i>
<i>ai? họ làm những nghề gì)?</i>


- GV: Yêu cầu học sinh miêu tả lại cuộc sống
ở thành thị qua bøc tranh H2 sgk bằng các
câu hỏi:


+ Quang cảnh họp chợ như thế nào?
+ Số lượng người tham gia hộ chợ?
+ Số lượng các mặt hàng?


<i><b>13) Vậy, so với nền kinh tế lãnh địa, thị thị</b></i>
<i><b>có vai trị như thế nào đối với đời sống kinh</b></i>
<i><b>tế và đời sng xó hi thi PK?</b></i>


<b>a. Nguyên nhân</b>


- Cui th k XI, sản xuất phát triển, hàng
hoá thừa đem bán -> thị trấn ra đời ->
thành thị xuất hiện.


<b>b. Hoạt động của thành thị: </b>


- Cư dân chủ yếu là thợ thủ thủ công và
thương nhân, họ lập các phường hội,
thương hội để cùng sản xuất, bn bán.


<b>c. Vai trß</b>



- Thóc ®Èy sản xuất, làm cho x· héi phong
kiÕn ph¸t triĨn


<b>4. Cđng cè: </b>


<i>a) X· héi phong kiÕn ë Ch©u Âu hình thành nh thế nào ?</i>


<i>b) Vỡ sao li có sự xuất hiện của thành thị Trung đại? kinh tế thành thị có gì mới? ý nghĩa ra</i>
<i>đời của thành thị?</i>


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Häc bµi theo câu hỏi sgk


- Chuẩn bị bài 2 (Đọc và tìm hiểu nội dung các mục theo câu hỏi/ sgk)


<b>Tun 2:</b> <i><b>Ngày soạn: 23/8/2010</b></i>


<b>Tiết 2:</b> <i><b>Ngày dạy: 26/8/2010</b></i>


<b>Bài 2.</b>


<b>SỰ SUY VONG CỦA CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN VÀ</b>
<b>SỰ HÌNH THÀNH CHỦ NGHĨA TƯ BẢN Ở CHÂU ÂU</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý, một trong những nguyên tố
quan trọng tạo tiền đề cho sự hình thành quan hệ sản xuất t bn ch ngha.


- Quá trình hình thành quan hệ sản xuất chủ nghĩa t bản trong lòng xà hội phong kin
Châu Âu.



2. Kỹ năng:


- Bi dng k nng quan sát bản đồ chỉ đợc các hớng đi trên biểu của các nhà thám
hiểm trong các cuộc phát kiến địa lý


- Khai thác tranh ảnh lịch sử
3. Thái độ:


- Thấy đợc tính tất yếu, tính quy luật của quá trình phát triển từ xã hội phong kiến lên
xã hội T Bản Chủ Nghĩa.


- Më réng thị trờng, giao lu buôn bán các nớc là tất yÕu
<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Bản đồ thế giới


- Tranh ảnh về những nhà phát kiến địa lý, tàu thuyền
- Câu chuyện về nhữnh nhà phát kiến a lý


<b>III.Tiến trình dạy học </b>
<b>1. n nh t chức</b>
<b>2. KiĨm tra</b>


<i>- Xã hội phong kiến Châu Âu hình thành nh thế nào ? đặc điểm nền kinh tế lãnh địa?</i>


<i>- Vì sao thành thị trung đại lại xuất hiện? nền kinh tế lãnh địa có gì khác nền kinh tế</i>
<i>thành thị? </i>


<b>3. Bµi míi</b>



Các th nh th trung à ị đại xu t hi n ã thúc ấ ệ đ đẩ ảy s n xu t phát tri n, vì v y yêu c uấ ể ậ ầ
v th trề ị ường tiêu th ụ đượ đặc t ra. N n kinh t h ng hóa phát tri n ã d n ề ế à ể đ ẫ đến s suyự
vong c a ch ủ ế độ phong ki n v s hình th nh CNTB châu Âu.ế à ự à ở


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>
a) Kiên th c c n ứ ầ đạt:


<i>- Biết được ngun nhân, trình bày được</i>
<i>những cuộc phát kiến địa lí lớn và ý nghĩa</i>


<i>của chúng</i>
<b>b) Tổ chức thực hiện:</b>


<i><b>1) Vì sao lại có các cuộc phát kiến địa lý? </b></i>
<b>- Sản xuất phát triển</b>


<i><b>2) những cuộc phát kiến địa lý nhờ những</b></i>
<i><b>điều kiện nào ?</b></i>


- Khoa häc kü thuËt ph¸t triĨn: la bàn, thuốc
hải đồ, kĩ thuật đóng tàu.


- Giỏo viờn: Mô tả lại con tàu Caraven :


được người Bồ Đào Nha chế tạo năm 1460. Có bánh
lái, ba cột buồm (hình vng hoặc tam giác màu
trắng). Trên boong tàu có đại bác phịng khi có cướp


biển. Do nhẹ và dễ điều khiển, tàu có thể lướt nhanh
khi có luồng gió ngược. Trên tàu có la bàn định
hướng, đồng hồ cát bằng tủy tinh để đo thời gian và
ước lượng kinh độ. Đó cũng là lí do đã đưa người
Bồ Đào Nha trở thành quốc gia tiên phong trong
việc khám phá những miền đất lạ trên TG.


<i><b>3) kể tên các cuộc phát kiến địa lý lớn, và</b></i>
<i><b>nêu sơ lợc về các cuộc hành trình đó trên</b></i>
<i><b>bản đồ ?</b></i>


<b>1. Những cuộc phát kiến lớn về a lý</b>


<b>a. Nguyên nhân</b>


- Sản xuất phát triển: cần nguyên liƯu, thÞ
trêng.


- Sự tiến bộ về kĩ thuật hàng hải: la bàn,
thuốc hải đồ, kĩ thuật đóng tàu.


b. Các cuộc phát kiến lớn về địa lý tiêu
biểu:


+1487: Đi-a-xơ đến cực nam Châu Phi
+ 1498: Va-scôđơ Ga-ma đến Tõy Nam
Ấn Độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV: Trình bày trên bản đồ:



- GV : Gọi 1 – 2 em lờn trỡnh bày bằng lược
<i><b>4) Các cuộc phát kiến địa lý có ý nghĩa gì?</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG 2 :</b>
a) Kiên th c c n ứ ầ đạt:


<i>- Biết được sự ra đời của một hình thức</i>
<i>kinh tế mới với hai giai câp mới.</i>


<b>b) Tổ chức thực hiện</b>
- HS th¶o luËn nhãm (lớp):


<i><b>6) Nhờ vào đâu mà các quý tộc, thương</b></i>
<i><b>nhân châu Âu trở nên giàu có? </b></i>


+ Cướp bóc tài nguyên từ thuộc địa
+ Buôn bán nô lệ da đen


+ Đuổi nông nô ra khỏi lãnh địa, dẫn đến
không có việc làm rồi phải làm thuê.


<i><b>8) Với nguồn vốn và nhân cơng có đợc q</b></i>
<i><b>tộc và thơng nhân châu Âu đã làm gì?</b></i>


(Lập xởng sản xuất lớn, cơng ty thơng mại,
lập đồn điền).


<i><b>8) Những việc làm đó có tác động gì đối với</b></i>
<i><b>xã hội?</b></i>



(Thay thế chế độ tự cấp, tự túc hình thành
giai cấp mới)..


<i><b>9) Quan hƯ s¶n xt TBCN hình thành nh</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


- HS: Nêu ý kiến-> Gv nhËn xÐt, kÕt ln (Tõ
viƯc bãc lét thËm tƯ v« s¶n)


+1519 - 1522: <b> Ma-gien-lan đi vòng quanh</b>
trái đất.


<b>b. Ý nghĩa :</b>


- Tỡm ra nhng con ng mi.


- Đem lại nhng món lỵi khổng lồ cho giai
cấp tư sản châu Âu.


- Më rộng thị trờng châu Âu.


<b>2. Sự hình thành CNTB châu Âu</b>


<i><b>- Kinh tế:</b></i>


- Sau khi có vốn và người làm thuê, các
quý tộc và thương nhân châu Âu mở rộng
sản xuất, kinh doanh, lập đồn điền, bóc lột
sức lao động nười làm thuê



<i><b> - X· héi: Các giai cấp mới hình thành: t</b></i>
sản, vô sản.


<b> + T sản: Quý tc, thng nhõn, ch n</b>
in.


<b> + Vô sản: Ngời làm thuê.</b>
<i><b>- Chính trị: </b></i>


+ T sản mâu thuÉn víi quý téc phong kiến.
ĐÊu tranh chèng phong kiÕn.


+ T sản bóc lột kit qu vô sản


-> Quan hệ sản xuất TBCN hình thành.
<b>4. Củng cố </b>


<i> - Kể tên các cuộc phát kiến địa lý và tác động của các cuộc phát kiến tới xã hộị Châu Â</i>
<i> - Quan hệ sản xuất TBCN ở Châu Âu đợc hình thành nh thế nào ?</i>


<i> 5. Híng dẫn học ở nhà </i>


- Học bài theo câu hỏi trong sgk.


- Chuẩn bị bài 3 (Đọc và trả lời các câu hỏi/sgk ở từng mục lớn)
- Tài liệu các nhân vật lịch sử, danh nhân văn hoá thời Phục hng.


<b>Tuần 2</b> <i><b>Ngày soạn: 29/8/2010 </b></i>


<b>Tiết 3</b> <i><b>Ngày dạy: 1/9/2010</b></i>



<b>Bài 3</b>


<b>CUỘC ĐẤU TRANH CỦA GIAI CẤP TƯ SẢN</b>
<b>CHỐNG PHONG KIẾN THỜI HẬU KÌ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nguyên nhân xuất hiện và nội dung t tởng của Phong trào văn hoá Phục Hng.


- Nguyờn nhõn dn n phong trào cải cách tôn giáo, và những tác động của phong
trào này đến xã hội phong kiến Châu Âu.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phõn tớch nhng mõu thun xó hi, thấy đợc nguyên nhân sâu xa của cuộc đấu
tranh giai cấp t sản chống phong kiến.


<b>3. Thái độ:</b>


- Nhận thức đợc sự phát triển hợp quy luật của xã hội loài ngời, xã hội phong kiến lạc
hậu, lỗi thời, sụp đổ thay thế vào đó là xã hội t bản.


- Phong trào Văn hoá Phục hng để lại giá trị to lớn cho nền văn hoá nhân loại.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bản đồ châu âu + Tranh ảnh về thời k vn húa Phc hng


- Tài liệu về các nhân vật lịch sử và danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Phục Hng


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. KiÓm tra </b>


<i>- Kể tên các cuộc phát kiến địa lý tiêu biểu và nêu ý ghĩa của các phát kiến đó tới xã</i>
<i>hội Châu âu? </i>


<b>3. Bµi míi</b>


<i>Ngay trong lịng xã hội phong kiến, CNTB đã được hình thành. Giai cấp tư sản</i>
<i>ngày càng lớn mạnh, tuy nhiên họ lại không có địa vị xã hội thích hợp. Do đó, giai cấp tư</i>
<i>sản đã chống lại phong kiến trên nhiều lĩnh vực. Phong trào Văn hóa phục hưng là minh</i>
<i>chúng cho cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống lại phong kiến.</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
a) Ki n th c c n ế ứ ầ đạt:


<i>- Hiểu được nguyên nhân, trình bày được</i>
<i>khái niệm, nội dung và ý nghĩa của phong</i>


<i>trào văn hóa Phục hưng.</i>
<b>b) Tổ chức thực hiện:</b>


<i><b>1) Chế độ phong kiến ở Châu âu tồn tại</b></i>
<i><b>trong bao lâu? (khoảng 10 thế kỷ). Đến thế</b></i>
<i><b>kỷ XV nó đã bộc lộ những hạn chế nào ?</b></i>
<i><b>- Giảng: </b>Trong suốt 100 năm xã hội phong</i>


<i>kiến kìm hãm sự phát triển của xã hội chỉ có</i>
<i>trờng học đào tạo giáo sĩ, di sản bị phá huỷ</i>
<i>trừ nhà thờ, tu viện. Do đó t sn u tranh</i>
<i>chng li phong kin.</i>


<i><b>3) Phục hng là gì?</b></i>


<b>(phc hng lại giá trị nền văn hố HyLạp và</b>
Rơma cổ đại, đồng thời phỏt triển nú ở tầm
cao mới.).


<b>- Th¶o ln nhãm: (4 nhãm) </b>
<b>* Nhóm 1:</b>


<i><b>4) Tại sao giai cấp t sản lại chọn văn hoá</b></i>
<i><b>cho cuộc mở đờng đấu tranh chống phong</b></i>
<i><b>kiến ?</b></i>


- Vì những giá trị văn hóa cổ đại là tinh hoa
nhân loại, việc khơi phục nó sẽ tác động, tập
hợp được ụng o dõn chỳng chng li


<b>1. Phong trào văn hoá Phục hng</b>
<b>a. Nguyên nhân </b>


- S kỡm hóm, vựi dập của chế độ
phong kiến đối với cỏc giỏ trị văn húa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phong kin.
<b>* Nhúm 2:</b>



<i><b>5) kể tên một số nhà văn hoá khoa học tiêu</b></i>
<i><b>biểu mà em biết ?</b></i>


- Lêôna đơ Vanhxi, Rabơle, Đêcáctơ,
Coopecnich, Seechspia…


- GV: Giíi thiƯu tranh ¶nh của thời văn hoá
Phục Hng cho học sinh quan sát (Nếu có)
<b>* Nhóm 3:</b>


<i><b>6) Thµnh tùu nỉi bËt cđa phong trào văn</b></i>
<i><b>hoá Phục hng là gì?</b></i>


- KHKT tin b vt bc
- S phong phỳ về văn học


- Thành công trong lĩnh vực nghệ thuật
<b>* Nhúm 4: </b>


<i><b>7) Qua tác phẩm của mình, các tác giả thời</b></i>
<i><b>Phục hng muốn nói nên điều gì ?</b></i>


- Phờ phán XHPK và giáo hội
- Đề cao giá trị con người


- Mở đường cho sự phát triển văn hóa nhân
loại.


<i><b>8) Phong trào văn hóa Phục hưng có ý</b></i>


<i><b>nghĩa gì?</b></i>


- Phát động quần chúng đấu tranh chống lại
XHPK.


- Mở đường cho sự phát triển văn hóa của
châu Âu và nhân loại.


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
a. Ki n th c n ế ứ ầ đạt:


<i>- HS nắm được nguyên nhân, diễn biến và</i>
<i>hệ quả của phong trào cải cách tơn giáo.</i>


<b>b. Tổ chức thực hiện:</b>


<i><b>8) Nguyªn nhân nào dẫn dến phong trào cải</b></i>
<i><b>cách tôn giáo?</b></i>


- S thống trị về tư tưởng, giáo lí của chế độ
phong kiến là lực cản đối với giai cấp tư sản.
Yêu cầu đặt ra là phải cải cách.


<i><b>- Giảng: Giai cấp phong kiến dựa vào giáo</b></i>
<i>hội để thống trị nhân dân về tinh thần tinh</i>
<i>thần, giáo hội có thế lực về kinh tế, nhiều</i>
<i>ruộng đất -> bóc lột nơng dân. Giáo hội ngăn</i>
<i>cấm sự phát triển khoa học tự nhiên, mọi t </i>
<i>t-ởng tiến bộ khoa học đều bị cấm đoán </i>



<i><b>9) Phong trào cải cách tôn giáo diễn ra như</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<b>- HS: Trả lời cá nhân và nêu được sự phát</b>
triển của phong trào.


<b>b. Néi dung t tëng</b>


- L án nghiêm khắc giáo hội Ki-tô, đả
phá trật tự xó hi phong kin.


- Đề cao giá trị con ngêi, đề cao khoa
học tự nhiên, xây dựng thế giới quan
duy vật.


<b>c. Ý nghĩa :</b>


<b>- Phát động quần chúng đấu tranh</b>
chống lại XHPK.


- Mở đường cho sự phát triển văn hóa
của châu Âu và nhân loại.


<b>2. Phong trào cải cách tôn giáo </b>
<b>a. Nguyên nhân </b>


- Sự thống trị về tư tưởng, giáo lí của
chế độ phong kiến là lực cản đối với
giai cấp tư sản.



<b>b. Diễn biến</b>


<i>- Cải cách của Lu-thơ (Đức) : lên án</i>
hành vi tham lam, đồi bại của giáo
hồng, địi bãi bỏ những thủ tục, lễ
nghi phiền toái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV: Cho HS quan sát H 7 – M.L-thơ – SGK,
tìm hiểu những nét chính về cuộc đời ơng.
- GV: Kể chuyện về Galilê với thuyết “Nhật
tâm”.


<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>Nguyên nhân, diễn biến, kết quả cuôc chiến</i>
<i>tranh nông dân Đức.</i>


<b>b. Tổ chức thục hiện</b>


<b>GV: Trình bày nguyên nhâ, diễn biến cuộc</b>
chiến tranh nông dân Đức.


<b>c. Hệ quả: Đạo Ki-tô bị chia thành hai</b>
giáo phái: Cựu giáo (Ki-tô giáo cũ) và
Tân giáo, mâu thuẫn xung đột với
nhau.


<b>3. Cuộc chiến tranh nông dân Đức.</b>
- Do bị chế độ phong kiến kìm hãm,


phong trào nơng dân Đức bùng nổ
dưới sự lãnh đạo của Tô-mat Muyn-xe.
- Do nội bộ của nghĩa quan không
thống nhất, phong trào bị đàn áp và
thất bại.


<b> </b> <b>4. Cñng cè: </b>


- Giai cấp t sản chống phong kiến trên lĩnh vực nào? Tại sao lại có cuộc đấu tranh đó?
- ý nghĩa của phong trào văn hoá Phục hng?


- Phong trào cải cách văn hoá tác động thế nào đến xã hội Châu Âu?
<b> </b> <b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>


- Häc bµi theo câu hỏi sgk


- Chuẩn bị bài 4 (Đọc và tìm hiểu theo các câu hỏi sgk)
- Tranh ảnh về công trình lăng tẩm của Trung Quốc


<b>Tuần 2</b> <i><b>Ngày soạn: 30/8/2010</b></i>


<b>Tiết 4</b> <i><b>Ngày dạy: 2/9/2010</b></i>


<b>Bài 4</b>


<b>TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Sự hình thành xà hội phong kiến ở Trung Quốc


- Những thành tựu lớn về văn hoá, khoa học - kỹ thuật của Trung Quốc
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Lp niờn biu cỏc triu i phong kin Trung Quốc


- Phân tích các chính sách xã hội của mỗi triều đại ,từ đó rút ra bài học lịch sử?
<b>3. Thái độ:</b>


- Nhận thức đợc Trung Quốc là 1 quốc gia phong kiến lớn ở phơng Đơng


- lµ níc láng giềng với Việt Nam,ảnh hởng không nhỏ tới quá trình lịch sử của
Việt Nam


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bản đồ Trung Quốc thời phong kiến


- Tranh ảnh, công trình, lăng tẩm của Trung Quốc
- T liƯu vỊ c¸c chÝnh s¸ch cđa Trung Quốc


<b>II. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. n nh t chc </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


<i>- Ngun nhân nào dẫn đến cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống phong</i>
<i>kiến ở Châu Âu ? </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Là một trong những quốc gia ra đời sớm và phát triển rất nhanh, Trung</i>
<i>Quốc đã đạt được nhiều thành tựu rực rõ trên mọi lĩnh vực. Khác với các nước châu</i>
<i>Âu, thời phong kiến ở Trung Quốc ra đời sớm và kết thúc muôn hơn.</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
<b>a. Ki n th c c n </b>ế ứ ầ đạt


<i>Những biến đổi về mặt kinh tế và xã hội dẫn</i>
<i>đến sự ra đời của XHPK TQ</i>


<b>b. Tổ chức thực hiện.</b>


<i><b>- Giảng: Từ 2000 năm TCN, người Trung</b></i>
Quốc đã xây dựng đất nước bên lưu vực sơng
Hồng Hà. Với những thành tựu văn minh rực
rỡ thời cổ đại, Trung Quốc đóng góp lớn cho
sự phát triển của nhân loại.


<i><b>1) S¶n xt thời kỳ Xuân Thu Chiến Quốc</b></i>
<i><b>có gì tiến bộ?</b></i>


- S dung cộng cụ bằng sắt, do đó diện tích
gieo trồng và năng suất tăng.


<i><b>2) Những biến đổi về mặt sản xuất đã có tác</b></i>
<i><b>động tới xã hội như thế nào?</b></i>


- Quan lại, nơng dân giàu: có nhiều ruộng đất,


quyền lực trở thành địa chủ.


- Nụng dõn mất ruộng đất: nhận ruộng đất và
nộp tụ (địa tụ) cho địa chủ trở thành tỏ điền
<i><b>3) Nh thế nào đựơc gọi là địa chủ?</b></i>


- Là giai cấp thống trị trong xã hội phong kiến
vốn là những quý tộc cũ và nông dân giàu có,
có nhiều ruộng đất.


<i><b>4) Nh thế nào đợc gọi là tá điền?</b></i>


<b>- Nông dân mất ruộng đất: nhận ruộng đất và</b>
nộp địa tô cho địa chủ trở thành


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
<b>a. Kiến thức cần đạt</b>


<i>Những nét nổi bật về tình hình chính trị</i>
<i>Trung Quốc thời PK.</i>


<b>b. Tổ chức hoạt động.</b>


<i><b>5) Trình bày những nét chính trong chính</b></i>
<i><b>sách đối nội, của nhà Tần?</b></i>


<i><b>6) Kể tên một số công trình mà Tần Thuỷ</b></i>
<i><b>Hoàng bắt nông dân xây dựng?</b></i>


(Vạn lý trờng thành, cung A Phòng, Lăng Li


Sơn)


<b>- GV: Hướng dẫn HS nhận xét tượng gốm</b>
trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng, bằng các câu
hỏi:


<i>+ Trang phục và hình dáng của người lính</i>
<i>bằng gốm như thế nào?</i>


<i>+ Cử chỉ, nét mặt của những bức tượng gốm</i>


<b>1. Xã hội phong kiến hình thành.</b>
- Từ 2000 năm TCN, nhà nước TQ
ra đời.


- Quan lại, nơng dân giàu: có nhiều
ruộng đất, quyền lực trở thành địa
<i>chủ.</i>


- Nông dân mất ruộng đất: nhận
ruộng đất và nộp địa tô cho địa chủ
trở thành tá điền.


<b>2. Tình hình chính trị.</b>


<b>a. Thêi TÇn:</b>


- Chia đất nớc thành quận, huyện
- Cử quan lại đến cai trị



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>cho chúng ta biết điều gì?</i>
<b>- GV: Miêu tả.</b>


<b>- GV hỏi: 7) Em có nhận xét gì về nghệ</b>
<i><b>thuật tạo hình thời Tần? Những tượng gốm</b></i>
<i><b>nói lên lực lượng quân sự của TQ dưới thời</b></i>
<i><b>Tần như thế nào?</b></i>


<i><b>8) Nhà Hán đã ban hành chính sách gì?</b></i>
<b>- HS thảo luận nhóm: (4 nhóm)</b>


9) Em hãy so sánh thời gian tồn tại của nhà
<i><b>Tần và nhà Hán? Vì sao phải có sự chênh</b></i>
<i><b>lệch đó? </b></i>


- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- GV: Bổ sung và kết luận:


+ Nhà tần 15 năm
+ Nhà hán 426 năm


Vì: Nhà Hán ban hành chính sách phù hợp
với dân


<i><b>10) Tỏc dng ca chớnh sách đó đối với xã</b></i>
<i><b>hội?</b></i>


- Kinh tế phát triển, xã hội ổn định, thế nớc
vững vàng.



<i><b>11) Chính sách đối nội của nhà Đờng có gì</b></i>
<i><b>đáng chú ý?</b></i>


- Tổ chức bộ mỏy nhà nước được hoàn thiện
hơn, cử người thõn tĩn cai quản cỏc địa
phương, mở nhiều khoa thi để chọn nhõn tài.
<i><b>12) Tác dụng của các chính sách đó?</b></i>


- Kinh tế phát triển, đất nước phồn vinh.


<i><b>13) Trình bày chính sách đối ngoại của TQ</b></i>
<i><b>qua cỏc triều đại?</b></i>


- Mở rộng lãnh thổ bằng các cuộc chiến tranh
xâm lược


- GV: (Liªn hƯ víi ViƯt Nam)


<i><b>14) Sù cêng thÞnh cđa Trung Qc bộc lộ ở</b></i>
<i><b>những điểm nào?</b></i>


- t nc n nh
- Kinh tế phát triển
- Bờ cõi được mở rộng.


<b>b. Thêi H¸n: Chế độ pháp luật hà</b>
khắc được bãi bỏ.


<b>c. Thêi §êng:</b>



- Tổ chức bộ máy nhà nước được
hoàn thiện hơn, cử người thân tĩn cai
quản các địa phương, mở nhiều
khoa thi để chọn nhân tài.


d. Thời Nguyên: Thi hành nhiều
chính sách phân biệt đối xử giữa
người M.Cổ và người Hán.


<b>* Chính sách đối ngoại:</b>


- TiÕn hµnh chiÕn tranh xâm lợc, mở
rộng bờ cõi.


<b>4. Củng cố </b>


<i> - X· héi phong kiÕn ë Trung Quốc hình thành?</i>


<i> - Sự thịnh vợng của Trung Quốc biểu hiện ở những mặt nào?</i>
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà </b>


<b> - Học bài theo câu hỏi trong sgk</b>
- Chuẩn bị bài 4 (các phần còn lại)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tuần 3</b> <i><b>Ngày soạn: 11/9/2010</b></i>


<b>Tiết 5</b> <i><b>Ngày dạy:14/9/2010</b></i>


<b> </b>
<b>Bài 4</b>



<b>TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN</b>
(TiÕp theo)


<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Tình hình kinh t Trung Quc qua cỏc triu i.


- Những thành tựu lớn về văn hoá, khoa học - kỹ thuật của Trung Quốc
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Lp niờn biu cỏc triu i phong kiến Trung Quốc


- Phân tích các chính sách xã hội của mỗi triều đại, từ đó rút ra bài học lịch sử.
<b>3. Thái độ:</b>


- Nhận thức đợc Trung Quốc là 1 quốc gia phong kiến lớn ở phơng Đông. Là nớc láng
giềng với Việt Nam, ảnh hởng không nhỏ tới q trình lịch sử của Việt Nam.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> </b> - Bảng phụ, phiếu học tập
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra </b>


<b>- Nguyên nhân nào dẫn đến sự hình thành xã hội phong kiến Trung Quốc? Theo em sự</b>
hình thành xã hội phong kiến Trung Quốc co gì khác với phơng Tây?



<b>3. Bµi míi </b>


<i>Sau khi phát triển đến độ cực thịnh dưới thời nhà Đường, Trung Quốc lại lâm vào</i>
<i>tình trạng chia cắt suốt hơn nửa thế kỉ (từ năm 907 – 960). Nhà Tống thành lập năm 960,</i>
<i>Trung Quốc thống nhất và tiếp tục phát triển tuy không mạnh mẽ như trước.</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
<b>a. Ki n th c c n </b>ế ứ ầ đạt


<i>Nắm được những nét chủ yếu về kinh tế TQ</i>
<i>qua các triều đại PKTQ.</i>


<b>b. Tổ chức thực hiện.</b>


<i><b>1) Thời Tần - Hỏn đã thi hành những chính</b></i>
<i><b>sách kinh tế như thế nảo?</b></i>


- Ban hành chế độ đo lường thống nhất, giảm
tô thuế, khai khẩn đất hoang.


<i><b>2) Chính sách kinh tế thời Đường?</b></i>


- Giảm tô, chia ruộng cho nông dân – thực
hiện chế độ quân điền.


<i><b>3) Những chính sách kinh tế của nhà</b></i>
<i><b>Đường có tác dụng gì?</b></i>



- Sản xuất phát triển. Kinh tế thời Đường phồn
thịnh.


<i><b>4) Chính sách kinh tế ở thời Tống?</b></i>


- Më mang thuỷ lợi. Phát triển thủ công
nghiệp. Nhiều phát minh míi


<b>3. Tình hình kinh tế Trung Quốc</b>
<b>qua các triều đại.</b>


<b>a. Thời Tần – Hán.</b>


<b>- Ban hành chế độ đo lường thống</b>
nhất, giảm tô thuế, khai khẩn đất
hoang.


<b>b. Thời Đường.</b>


- Giảm tô, chia ruộng cho nông dân –
thực hiện chế độ quân điền. Kinh t
phn thnh.


<b>c. Thi Tng:</b>
- Mở mang thuỷ lợi


- Phát triển thủ công nghiệp


- Nhiều phát minh míi (“tứ đại phát
minh”)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>5) Kinh tế thời Minh – Thanh có gì đáng</b></i>
<i><b>chú ý?</b></i>


- Thủ cơng nghiệp phát triển, hình thành các
xưởng sản xuất có tính chun mơn hóa, th
nhiều nhân công. Mầm mống kinh tế TBCN
xuất hiện


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt:


<i>Những thành tựu tiêu biểu nhất về văn hóa</i>
<i>của TQ: tư tưởng, văn học, sử học, nghệ</i>


<i>thuật kiến trúc.</i>
<b>b. Tổ chức hoạt ng:</b>


<i><b>6) Trình bày những thành tựu nổi bật về văn</b></i>
<i><b>hoá Trung Quèc thêi phong kiÕn?</b></i>


- HS: Nghiên cứu trả lời cá nhân.


- GV: Hướng dẫn HS nhận xét bức ảnh: Cố
Cung – TQ:


+ Nhìn tổng thể bức ảnh, các em thấy Cố
Cung như thế nào? Có bao nhiêu cung điện?
+ Cung điện được xây dựng có hình dáng ra
sao?



- GV: Miêu tả Cố Cung: Nằm ở trung tâm
<i>thủ đô Bắc Kinh, được xây dựng vào năm </i>
<i>1406 dưới triều Minh và hồn thành năm </i>
<i>1420, có tới 14 vị hoàng đế (Triều Minh) và </i>
<i>10 vị hồng đế (Triều Thanh) chấp chính ở </i>
<i>đây.</i>


<i><b>- GV hỏi: 7) Em có nhận xét gì về kiến trúc </b></i>
<i><b>của Cố Cung? (Là một cơng trình kiến trúc </b></i>
nghệ thuật hồn mĩ của TQ thời trung đại, thể
hiện óc thẩm mĩ cũng như tài năng sáng tạo
của người TQ xưa)


- GV: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
H10; Liễn xanh trắng xanh thời Minh.


- Thủ công nghiệp phát triển, hình
thành các xưởng sản xuất có tính
chun mơn hóa, thuê nhiều nhân
công. Mầm mống kinh tế TBCN xuất
hiện


<b>* Ngoại thương: buôn bán với nhiều</b>
nước ĐNA.


4. Thành tựu về văn hóa.


<b>a. Tư tưởng: Nho giáo trở thành hệ tư</b>
tưởng và đạo đức của giai cấp PK.


<b>b. Văn học:</b>


- Thời Đường: xuất hiện nhiều nhà thơ
nổi tiếng: Lý Bạch, Đỗ Phủ…


- Thời Minh – Thanh: Nhiều tiểu
thuyết có giá trị: Tam quốc diễn nghĩa,
Tây du kí…


<b>c. Sư học: có các bộ Sử kí, Hán thư,</b>
Đường thư, Minh sử…


<b>d. Nghệ thuật kiến trúc: Cố Cung,</b>
Vạn Lý Trường Thành, tượng Phật…


4. Củng cố: HS điền vào phiếu häc tËp


- Trình bày những thay đổi của xã hội phong kiến cuối thời Minh - Thanh


- Văn hoá, khoa häc, kü thuËt Trung Quèc thêi phong kiÕn cã nh÷ng thành tựu gì?
<b> 5. Hớng dẫn học ë nhµ </b>


- Häc bµi theo c©u hái sgk + néi dung vë ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tuần 3</b> <b>Ngày soạn: 11/9/2010</b>


<b>Tiết 6</b> <b>Ngày dạy: 14/9/2010</b>


<b>Bài 5</b>



<b>ẤN ĐỘ THỜI PHONG KIẾN</b>
<b>I. Muc tiªu </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Các giai đoạn lớn của lịch sử Ấn Độ từ thời cổ đại đến giữa thế kỷ XX


- Những chính sách cai trị của các vơng triều, và những biểu hiện của sự phát triển
thịnh đạt của Ấn độ phong kiến


- Một số thành tựu của văn hoá Ấn Độ thời trung đại
<b>2. kỹ năng</b>


- Bồi dỡng kỹ năng quan sát bản đồ


- Tổng hợp những kiến thức trong bài để đạt mục tiêu bài học
<b>3. Thái độ</b>


- Lịch sử Ấn Độ là một trong những trung tâm của văn minh nhân lồi có ảnh hởng
sâu rộng đến sự phát triển lịch sử và văn hoá của nhiều dân tộc Đơng Nam Á á


<b>II. Chn bÞ </b>


- Bản đồ châu Á (hoăc bản đồ thế giới)
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra </b>


- Trình bày những thành tựu nổi bật về văn hoá Trung Quốc thêi phong kiÕn?


<b>3. Bµi míi: </b>


<i>Ấn Độ - một trong những trung tâm vanư minh lớn nhất của nhân loại cũng được</i>
<i>hình thành từ rât sớm. Với một bề dày lịch sử và những thành tựu văn hóa vĩ đại, Ấn Độ đã</i>
<i>có những đóng góp lớn lao trong lịch sử nhân loại.</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>HS nắm được những trang sử đầu tiên và</i>
<i>các giai đoạn phát triển của Ấn Độ.</i>


<b>b. Tổ chức thục hiện.</b>


- GV: Sử dụng bản đồ giới thiệu những con
sông lớn, góp phần hình thành nền văn minh
từ rất sớm của Ấn Độ (Thời gian và địa điểm
hỡnh thành cỏc tiểu vương quốc đầu tiờn)
1) Vỡ sao cỏc thành thị đầu tiờn xuất hiện ở
lưu vực cỏc con sụng lớn ?


- Đất đai bằng phẳng, phì nhiêu.


<i><b>2) Tình hình Ấn Độ như thế nào từ sau thế</b></i>
<i><b>kỉ III TCN?</b></i>


- Bị chia thành nhiều quốc gia nhỏ. Đến đầu
thê kỉ IV, lại được thống nhất dưới vương



<b>1. Nh÷ng trang sư đầu tiên</b>


- Khong 2.500 năm TCN 1500TCN,
xut hin các thành thị của người Ấn ở lưu
vực sông Ấn và sông Hằng.


- Các thành thi – tiểu vương quốc liên kết
thành nhà nước rộng lớn Magađa (VI
TCN), phát triển hùng mạnh dưới thời vua
A-cơ-ba (cuối III TCN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

triều Gúp-ta.


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt:


<i>- Nắm được các giai đoạn phát triển của</i>
<i>Ấn Độ thời kì PK.</i>


<b>b. Tổ chức thc hin</b>


<i><b>4) Sự phát triển của vơng triều GiúpTa thể</b></i>
<i><b>hiện ở những mặt nào?</b></i>


- Cụng c bng st c s dụng rộng rãi,
kinh tế - xã hội, văn hóa phát triển.


<i><b>5) Sự sụp đổ của vơng triều GiúpTa diễn ra</b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>



- HS: Trả lời cá nhân


<i><b>6) Ngời hồi giáo thi hành chính sách gì ?</b></i>
- Chiếm ruộng đất, cấm đoán đạo Hin-đu
- Cấm đoỏn đạo Hin-đu.


<i><b>7) Vơng triều Đêli tồn tại trong bao lâu?</b></i>
(Tồn tại thế kỷ XII đến XVI)


<i><b>8) Vua ACơba áp dụng chính sách gì để cai</b></i>
<i><b>trị Ấn Độ?</b></i>


<i><b>9) Em có sự so sánh nào giữa vương triều</b></i>
<i><b>Hồi giáo Đê-li và vương triều Mô-gôn?</b></i>
- Đều là các vương triều của các thế lực ngoại
bang nhưng những chính sách vương triều
Mơ-gơn (vua A-cơ-ba) là tiến bộ hơn, khơng
có sự phân biêt i x.


- GV: Giới thiệu thêm về Vua Acơba cho häc
sinh


<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>Những thành tựu chủ yếu về chữ viết, văn</i>
<i>học, tôn giáo và kiến trúc của Ấn Độ.</i>
<b>b. T chc thc hin</b>



<i><b>10) Chữ viết đầu tiên đuợc ngời </b><b>ấ</b><b>n Độ sáng</b></i>
<i><b>tạo là loại chữ gì ? </b></i>


- HS: SGK


<i><b>11) Các tơn giáo lớn ở Ấn Độ?</b></i>


<i>- Gi¶ng: kinh Vêa là bộ kinh cầu nguyện,</i>
<i>Vờa là hiểu biết gồm 4 tập </i>


<i><b>9) Kể tên các tác phẩm văn häc nỉi tiÕng</b></i>
<i><b>cđa Ấn §é? (2 bộ sử thi: Mahabharata và</b></i>
<i>Ramayana)</i>


<b>* HS th¶o luËn (Lớp)</b>


<i><b>10) Kiến trúc Ấn Độ có gì đặc sắc?</b></i>
- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
<i><b>- Giảng: </b>(Tháp nhọn, nhiều tầng, trang trí</i>
<i>bằng phù điêu Hin Đu). Kiến trúc phật giáo:</i>
<i>chùa xây hoặc khoét sâu vào vách núi , tháp</i>


<b>2. n Độ thời phong kiến </b>


<b>a. Vơng triều GiúpTa </b>


- Công cụ bằng sắt được sử dụng rộng rãi,
kinh tế - xã hội, văn hóa phát triển.


- Đầu thế kỉ VI, vương triều Gúp-ta bị diệt


vong, sau đó ln bị nc ngoi xõm lc,
cai tr.


<b>b. Vơng quốc hồi giáo §ª-li</b>


- Thế kỉ XII, Thổ Nhĩ Kỡ xõm lược Ấn Độ
- Chiếm ruộng đất, cấm đoán đạo Hin- đu
- Cấm on o Hinu.


<b>c. Vơng triều Mô-gôn</b>


- Th k XVI, ngi Mụng C xõm chim
n .


- Xoá bỏ kỳ thị tôn giáo


- Khôi phục kinh tế phát triển văn hoá
<b>* Gia th kỉ XIX: Ấn Độ trở thành</b>
thuộc địa của thực dân Anh.


<b>3. Văn hoá n Độ</b>
<i> </i>


- Chữ viết: chữ Ph¹n (nguồn gốc của chữ
viết Hin-đu).


<b>- Tơn giáo: Đạo Ba La Mụn (cú kinh </b>
Vờ-a), o Hin-u


<b>- Văn học: giáo lí, sư thi, thơ ca…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>cã m¸i tròn nh bát úp)</i>


- GV: Giới thiƯu tranh ¶nh chïa hang
APhanTu sgk h×nh 11 với các câu hỏi sau:
+ Đền được xây dựng ở địa điểm nào?
+ Cổng vào đền có kiến trúc như thế nào?
+ Các bức họa trên vách và trên trần hang
cho ta biết điều gì?


- GV: Miêu tả.


- GV hỏi: Em có nhận xét gì về ngơi đền này?
(Tuy gắn bó với cuộc sống của người tu
hành, nhưng đền hang cũng thể hiện cả thế
giới rộng lơn, một xã hội muôn màu muôn
vẻ, từ thế giới quan đến thế giới thiên
đường).




<b> 4. Cñng cè: </b>


- Lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử của Ấn độ


- Trình bày những thành tựu lớn về văn hoá mà ngời Ấn độ đã đạt đợc
<b> 5. Hng dn hc nh </b>


- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 6



- Tranh ảnh kiến trúc của khu vực Đông Nam .
<b> </b>


<b>Tuần 4</b> <i><b>Ngày soạn: 13/9/2010</b></i>


<b>Tiết 7</b> <i><b>Ngày dạy: 16/9/2010</b></i>


<b>Bài 6. CÁC QUỐC GIA PHONG KIẾN ĐÔNG NAM Á</b>

<b>I. </b>



<b> Mơc tiªu :</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nắm đợc tên gọi của các quốc gia trong khu vực Đông Nam á, những đặc điểm tơng
đồng về vị trí địa lý của các quốc gia đó


- Các giai đoạn lịch sử quan trọng của khu vực Đông Nam á
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Biết xác định đợc vị trí các vơng quốc cổ và phong kiến Đông Nam Á, trên bản đồ.
- Lập niên biểu các giai đoạn phát triển chủ yếu của lịch sử khu vực Đông Nam Á
<b>3. Thái độ: </b>


- Nhận thức đợc quá trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời giữa các dân tộc ở Đông Nam Á.
- Trong lịch sử các quốc gia Đơng Nam Á, cũng có nhiều thành tựu đóng góp cho văn
minh nhân lồi


II . Chn bÞ



- Bản đồ Đông Nam Á (hoặc bản đồ thế giới, châu á)
<b>III. Tiến trình dạy- học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> 2. KiÓm tra </i>


<i>- Sự phát triển của Ấn độ dới vơng triều GiúpTa đợc biểu hiện NTN?</i>
3. Bài mới


<i><b>ĐNA từ lâu đã được coi là một khu vực có bề dày văn hóa, lịch sử. Ngay từ những</b></i>
<i>thế kỉ đầu Công nguyên, các quốc gia đầu tiên ở ĐNA đã xuất hiện. Trải qua hàng ngàn</i>
<i>năm lịch sử, các quốc gia đó đã có nhiều biến chuyển. </i>


Hoạt động của GV và HS <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1.</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>Nắm được tên các nước và điều kiện tự nhiên</i>
<i>của các nước ĐNA (điểm tương đồng, những</i>


<i>khó khăn và thuận lợi của ĐKTN đó)</i>
<b>b. Tổ chứ thực hiện</b>


<i><b>1) Kể tên các quốc gia trong khu vực Đông</b></i>
<i><b>Nam Á hiện nay và xác định vị trí các nớc đó</b></i>
<i><b>trên bản đồ?</b></i>


- HS: Kể tờn 11 nước và xỏc định trờn bản đồ.
<i><b>2) Em hãy chỉ ra đặc điểm chung về điều kiện</b></i>
<i><b>tự nhiên của các nớc đó?</b></i>



- Đều chịu ảnh hưởng của gió mùa, tạo nên hai
mùa rõ rêt: mïa kh« vµ mïa ma


<i><b>3) Điều kiện tự nhiên ấy tác động nh thế nào</b></i>
<i><b>đến phát triển nơng nghiệp?</b></i>


- Thn lỵi: nông nghiệp phát triển
- Khó khăn: có nhiều thiên tai


<b>HOT ĐỘNG 2</b>
a. Ki n th c n ế ứ ầ đạt:


<i>Sự hình thành các quốc gia cổ, sự hình thành</i>
<i>và phát triển của các quốc gia PK ĐNA.</i>


<b>b. Tổ chc thc hin.</b>


<i><b>4) Các quốc gia cổ ở Đông Nam xuất hiện từ</b></i>
<i><b>bao giờ?</b></i>


Nhng th k ầu công nguyên: cỏc quốc gia đầu
tiên ở ĐNA xuất hiện.


- Trong 10 thế kỷ u công nguyên hng lot cỏc
quc gia nh c hỡnh thnh.


<i><b>- Giảng: Các quốc gia ĐNA trải qua thời kỳ hng</b></i>
<i>thịnh và suy vong. Đến thế kỷ XVIII là thời kỳ </i>
<i>h-ng thịnh nhất của các quốc gia §NA</i>



- HS: Đọc thêm phần chữ nhỏ trong sgk tr19 để
hiểu sự ra đời và phát triển thịnh vợng nhất ca
cỏc quc gia NA.


<i><b>5) Trình bày sự hình thành cđa qc gia</b></i>
<i><b>In®onexia ?</b></i>


<i>(Cuối thế kỷ XIII dòng vua Giava mạnh nên -></i>
<i>chinh phục tất cả các quốc gia ở 2 đảo</i>
<i>Xummadora và Giava -> lập nên vơng quốc</i>
<i>Mogiopahit hùng mạnh trong suốt 3 thế kỷ)</i>
<i><b>6) Kể tên mốt số các quốc gia phong kiến ĐNA</b></i>
<i><b>khác nhau vào thời điểm hình thành các quc</b></i>


<b>1. iu kin t nhiờn ca cỏc nc</b>
<b>Đông Nam</b>


- ĐNA là một khu vực rộng lớn, hiện
nay gồm có 11 nước.


- Đều chịu ảnh hưởng của gió mùa, to
nờn hai mựa rừ rờt: mùa khô và mùa
ma.


- Thuận lợi: nông nghiệp phát triển
- Khó khăn: có nhiều thiên tai


<b>2. Sự hình thành các quc </b> <b>gia </b> <b></b>
<b>NA.</b>



<b>a. Sự hình thành các quc gia cổ </b>


- Nhng th k ầu công nguyên: cỏc
quc gia đầu tiên ở ĐNA xuất hiện.
- Trong 10 thÕ kû đầu công nguyên
hng lot cỏc quc gia nh c hỡnh
thnh.


<b>b. Sự hình thành và phát triển của</b>
<b>các quốc gia phong kiÕn §NA</b>


- Tõ thÕ kû X -> XVIII: thêi kỳ thịnh
vợng


+ Indonexia (1213 - 1527)
+ Cămpuchia (IX- XV)
+ Mianma (VI)


+Thái Lan (XIII)
+ Lào (XV - XVII)
+ Đại ViƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>gia đó?</b></i>


- HS: Trình bày cá nhân.


<i><b>7) Kể tên một số thành tựu thời phong kiến của</b></i>
<i><b>các quốc gia ĐNA?</b></i>



<i><b>8) Em có nhận xét gì về kiến tróc cđa §NA qua</b></i>
<i><b>H12, H13?</b></i>


- HS: Hình nón, kiểu bát úp có chóp nhọn, đồ sộ
khắc hoạ nhiều hình ảnh sinh động.


- Nửa sau thế kỉ XVIII, các quốc gia
PK ĐNA suy yếu. Đến giữa thế kỉ XIX
trở thành thuộc địa của thực dân
phương Tây.


<b>4. Cñng cè: </b>


- Trình bầy điều kiện tự nhiên và các yếu tố hình thành nên các vơng quốc cổ ở ĐNA?
- Kể tên một số vơng quốc pong kiến ĐNA tiêu biểu và một số cơng trình kiến trúc
đặc sắc.


<b>5. Híng dẫn học ở nhà </b>


- Học bài theo câu hỏi trong sgk
- Chuẩn bị tiếp bài 6


- Tài liệu lịch sử về Lào - Cămpuchia


<b>Tun 4</b> <i><b>Ngy son: 19/9/2010</b></i>


<b>Tiết 8</b> <i><b>Ngày dạy: 21/9/2010</b></i>


<b> </b>



<b>Bài 6. </b>


<b>CÁC QUỐC GIA PHONG KIẾN ĐÔNG NAM Á</b>
(Tiếp theo)


<b>I. Mơc tiªu</b>
<i> 1. KiÕn thøc:</i>


- Trong số các quốc gia Đông Nam , Lào, Cămpuchia là 2 nớc láng giềng gần gũi
với Việt Nam


- Những giai đoạn lịch sử lớn của 2 nớc
<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Lp c biu cỏc giai on lch s của Lào và Cămpuchia
<b> 3. Thái độ:</b>


- Bồi dỡng cho học sinh tình cảm yêu quý, trân trọng truyền thống lịch sử của 2 nớc
Lào và Cămpuchia, thấy đợc mối quan hệ mật thiết của 3 nớc Đông Dơng


<b>II. Chn bÞ</b>


- Bản đồ Đơng Nam Á (Hoặc bản đồ thế giới, Châu Á)
<i> III. Tiến trình dạy- học</i>


<i> 1. ổn định tổ chức:</i>
<b> 2. Kiểm tra: </b>


<i>- Các nớc trong khu vực ĐNA có điểm gì chung về điều kiện tự nhiên? Điều kiện đó</i>
<i>có ảnh hởng gì đến sự phát triển nơng nghiệp?</i>



3. Bµi míi


<i>Lào và Campuchia là hai nước anh em cùng ở trên bán đảo Đông Dương với Việt</i>
<i>Nam. Hiểu được lịch sử của hai nước bạn cũng góp phần hiểu thêm lịch sử nước mình.</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
a. Ki n th c n ế ứ ầ đạt:


<i>Nắm được thời kì và những thành tựu nổi bật của</i>
<i>vương quốc Cam-pu-chia</i>


<b>b. Tổ chức thực hiện.</b>


<i><b>1) Tõ khi thµnh lập dến năm 1863, lịch sử</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Cămpuchia có thể chia thành mấy giai đoạn? ú l</b></i>
<i><b>nhng giai on nào?</b></i>


- Hai giai đoạn:


+ <b>Tõ thÕ kû VI -> thế kỷ IX: nớc Chân Lạp</b>
+ Từ thế kỷ IX - > XV thêi kú ¡ng co
<b>+ </b>


<i><b>2) Chủ nhân đầu tiên của vương quốc CPC? </b></i>
- Người Khơme



<i><b>3) Thời kỡ ng-co phỏt trin nh th no?</b></i>
<b>- Nông nghiệp phát triÓn </b>


- Kiến trúc độc đáo (Ăng-co Vỏt, Ăng-co Thom)
- Mở rộng lãnh thổ bằng vũ lực


<i><b>4) Tại sao thời kỳ phát triển của Cămpuchia lại đợc</b></i>
<i><b>gọi là thời kỳ Ăng-co? (Ăng-co là kinh đụ, cú nhiều</b></i>
đền thỏp: ĂngcoVỏt, ĂngcoThom… được xõy dựng
trong thời kỡ này)


- GV : Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét đền tháp
Ăng-co Vát :


+ Nhìn tổng thể khu đềm, các em thấy thế nào ?
+ Ngơi đền được xây dựng trên địa hình như thế
nào ?


+ Khu đền này được xây dựng để thờ ai ?


- GV hỏi : Em có nhận xét gì về nghệ thuật kiến trúc
của khu đền tháp Ăng-co Vỏt ?


<b>- HS :</b>


<b>+ Quy mô: Đồ sộ</b>


<b>+ Kin trỳc: Độc đáo -> thể hiện óc thẩm mỹ và</b>
<i>trình độ kiến trúc cao của ngời Cămpuchia)</i>



<i><b>6) Thêi kú suy yếu của Cămpuchia là thời kỳ nào?</b></i>
- Từ thế kỷ XV -> 1863


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>Nắm được các giai đoạn phát triển của nước Lào, </i>
<b>b. Tổ chức thực hiện</b>


<i><b>7) Lịch sử Lào có những mốc quan trọng nào?</b></i>
+ Chỉ có ngời ĐNA cổ là ngời Lào Thơng (Trớc thế
kỷ XIII)


+ Sau thế kỷ XIII, ngời Thái di c đến Lào thành bộ
tộc chính của Lào


+ 1353 Níc Lạn Xạng thành lập
+ XV - XVII thịnh vợng
+ XVIII - XIX suy yÕu


<i><b>8) Trình bày những nét chính trong đối nội và đối</b></i>
<i><b>ngoại của vơng quốc Lạn Xạng?</b></i>


- HS: SGK


- GV: NhËn xÐt bæ sung vµ hoµn thiƯn.


<i><b>9) Ngun nhân nào dẫn đến sự suy yếu của vơng</b></i>
<i><b>quốc Lạn xạng? (Tranh chấp quyền lực trong hoàng</b></i>
<i>tộc, đất nớc suy yếu, vơng quốc Xiêm xâm chiếm)</i>


- HS thảo luận: (4 nhóm).


<b>a. Thời kì Chân Lạp: Tõ thÕ kû VI</b>
- thÕ kû IX


<b>c. Tõ thÕ kû IX - XV thời kỳ Ăng</b>
<b>co</b>


- Nông nghiệp phát triÓn


- Kiến trúc độc đáo (Ăng-co Vỏt,
Ăng-co Thom)


- Më réng l·nh thỉ b»ng vị lùc


<b>* Tõ thÕ kû XV -> 1863 : </b>thời kỳ
suy yếu


<b>4. Vơng quốc Lào</b>


<b>- Tríc thÕ kû XIII: Ngời Lào</b>
Thơng


<b>- Sau thế kỷ XIII: Ngời Thái di c </b>
-> ngời Lào Lùm


<b>- 1353: Nớc Lạn Xạng thành lập</b>
<b>- Thế kỷ XV - XVII: thịnh vợng</b>


<i><b>* Chớnh sỏch đối nội, đối ngoại</b></i>


<i><b>của vơng quốc Lạn Xạng</b></i>


<b>- Đối nội: chia đất nớc dễ cai trị,</b>
xây dựng quân i


<b>- Đối ngoại: Giữ quan hệ hoà hiếu,</b>
kiên quyết chống xâm lợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>10) Kiến trúc Thạt luổng của Lào có gì giống và</b></i>
<i><b>khác với kiến trúc của các nớc trong khu vực?</b></i>
- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến


- GV: Bổ sung, kết luận:


<i>(Uy nghi, đồ sộ, kiến trúc nhiều tầng lớp, có một</i>
<i>tháp chính và nhiều tháp phụ nhng không cầu kỳ</i>
<i>phức tạp bằng các công trình của Cămpuchia)</i>


<b>4. Cđng cè </b>


- Lập niên biểu các giai đoạn phát triển chính của lịch sử Lào và Cmpuchia n gia
th k XIX.


- Trình bày sự thịnh vợng của Căm pu chia thời Ăngco?
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà </b>


- Học bài theo câu hỏi trong sgk


- Chuẩn bị bài 7: Những nét chung về xà hội phong kiến (Đọc và trả lời các câu hỏi
trong từng mục nhá/ sgk)





<b>Tuần 5</b> <i><b>Ngày soạn: 21/9/2010</b></i>


<b>Tiết 9</b> <i><b>Ngày dạy: 23/9/2010</b></i>


<b>Bài 7</b>


<b>NHŨNG NÉT CHUNG VỀ XÃ HỘI PHONG KIẾN</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> 1. Kiến thức: HS cần nm c</b>


- Thời gian hình thành và tồn tại của xà hội phong kiến
- Nền tảng kinh tế và các giai cấp cơ bản trong xà hội
- Thể chế chính trị của giai cấp phong kiến


<b>2. Kỹ năng</b>


- Làm quen phơng pháp tổng hợp, khái quát hoá các sự kiện, biến cố lịch sử từ đó rút
ra nhận xét, kết luận cần thiết


<b>3.Thái độ </b>


- Giáo dục niềm tin, lòng tự hào và truyền thống lịch sử, thành tựu văn hoá, khoa học
kỹ thuật mà các dân tộc đã đạt đợc trong thời phong kiến


<b>II. ChuÈn bị</b>



- Bảng phụ, phiếu học tập + Bảng thống kê ghi bài tập
<b> III. Tiến trình dạy- học </b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra </b>


<i>- Sự phát triển của vơng quốc Căm-pu-chia thời ĂngCo?</i>
3. Bµi míi


<i>Qua các tiết trước, chúng ta đã biết được sự hình thành, phát triển của chế độ phong</i>
<i>kiến ở cả phương Đông và phương Tây. Chế độ PK là một giai đoạn quan trong trong quá</i>
<i>trình phát triển của lịch sử loài người.</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
1. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>HS biết so sánh quá trình hình thành và</i>
<i>pháttriển của xã hội phong kiến ở các nước</i>
<i>phương Đông và phương Tây để rút ra những</i>


<i>điểm khác biệt.</i>
<b>2. Tổ chưc thực hiện:</b>


<i><b>1) X· héi phong kiÕn Ph¬ng ông và Châu u</b></i>
<i><b>hình thành t khi no nào?</b></i>


- Phng ụng: Ra i trc cụng nguyờn (TQ),



<b>1. Sự hình thành và phát triển của</b>
<b>xà hội phong kiến </b>


<b>- XHPK phng ông: </b>


+ Hình thành sớm, ph¸t triĨn chËm,
mức độ tập quyền lớn hơn so với xã
hội PK phương Tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đầu công nguyên (ĐNA).
- Châu Âu: Thế kỉ V.


<i><b>2) Em có nhận xét gì về thời gian hình thành x·</b></i>
<i><b>héi phong kiÕn hai khu vùc trªn?</b></i>


- XHPK PĐ: Hình thành rất sớm.
- XHPK PT: Hình thành rất muộn.


<i><b>3) Thêi kỳ khủng khoảng và suy vong ở Phơng</b></i>
<i><b>ông và Châu u diễn ra nh thế nào?</b></i>


(Phơng ông kéo dài suốt 3 thế kỷ (XVI - giữa
<i>XIX). Châu Âu rÊt nhanh (XV - XVI)</i>


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>HS nắm được đặc điểm kinh tế, cá giai cấp cơ</i>
<i>bản và mối quan hệ giữa các giai các cấp đó.</i>



<b>b. Tổ chức thực hiện</b>
- HS th¶o luËn: (4 nhãm)


<i><b>4) Theo em c¬ së kinh tÕ cđa x· héi phong kiÕn</b></i>
<i><b>Ph¬ng ông và Châu u có điểm gì giống và</b></i>
<i><b>khác nhau ?</b></i>


- GV: Gợi ý học sinh trả lời:


<b>+ Giống nhau: Đều sống nhờ vào nông nghiệp</b>
<b>+ Khác nhau: Phơng Đông bó hẹp ở cơng xã</b>
<i>nông thôn. Châu âu đóng kín trong lónh địa</i>
<i>phong kiến </i>


<i><b>5) Trình bày các giai cấp cơ bản trong xã hội</b></i>
<i><b>phong kiến ở cả Phng ụng v Chõu õu?</b></i>


+ Địa chủ - Nông dân (Phơng ông)
+ LÃnh chúa - Nông nô (Châu âu)


<i><b>6) Hình thøc bãc lét chđ u trong x· héi phong</b></i>
<i><b>kiÕn lµ gì?</b></i>


<b>- Địa tô</b>


<i><b>7) Giai cp a ch, lónh chỳa búc lột bằng địa</b></i>
<i><b>tô nh thế nào?</b></i>


- Giao ruộng đất cho nông dân, nông nô -> thu
<i>thuế nặng</i>



<i><b>8) NÒn kinh tÕ phong kiÕn ë Ph¬ng ông và</b></i>
<i><b>Châu u còn khác nhau ở điểm nµo?</b></i>


- Thương nghiệp, thủ cơng nghiệp phát triển bởi
sự xuất hiện của thành thị trung đại.


sau rơi vào tình trạng thuộc địa hoặc
phụ thuộc của chủ nghĩa thực dõn
phng Tõy.


<b>- XHPK Châu u: </b>


+ Hình thành muộn (thế kỉ V), phát
triển nhanh, kÕt thóc sím


+ CNTB ra đời trong lòng chế độ tư
bản.


+ Quyền lực của nhà vua: lúc đầu bị
hạn chế trong các lãnh địa. Đến thế kỉ
XV, quyền lực mới tập trung vào tay
nhà vua.


<b>2. C¬ së kinh tÕ -x· héi cđaXHPK</b>


<b>- Cơ sở kinh tế: Nông nghiệp</b>


<b>- C s xó hi: </b>



+ Địa chủ - Nông dân (Phơng ông)
+ LÃnh chúa - Nông nô (Châu âu)
<b>- Phơng thức bóc lột: Địa t«</b>


<i> 4. Cđng cè </i>


<i>- Lập bảng so sánh chế độ phong kiến Phơng Đông và Chõu u theo mu: </i>


<b>Phong kiến Phơng ông</b> <b>Phong kiến Châu u</b>


Thời gian hình thành


..
..


- Cơ sở kinh tế - xà hội


..
..


- Thời gian hình thành





- Cơ sở kinh tÕ - x· héi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>- Trong xã hội phong kiến có những loại giai cấp nào? Trình bày mối quan hệ giữa</i>
<i>các giai cấp đó?</i>



<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ </b>


- Học bài theo câu hỏi sgk + Chuẩn bị bài 8 (Đọc và tìm hiểu các câu hỏi sgk)
- Tranh, ảnh liên quan đến thời Ngô, Đinh.


<b>Tuần 5</b> <i><b>Ngày soạn: 25/9/2010</b></i>


<b>Tiết 10</b> <i><b>Ngày dạy: 28/9/2010</b></i>


<b>LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS những kiến thức cơ bản về lịch sử thế giới trong phạm vi từ bài 1 –
bài 7.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, so sánh, lập bảng thống kê, trình bày lược đồ
các sự kiện lịch sử.


- Tơn trọng những thành tựu của văn hóa nhân loại.
<b>B. Hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Bài cũ</b>


<i>- Sù hình thành và phát triển của xà hội phong kiến phương Đơng và châu Âu?</i>
<i>- TRình bày cơ sở kinh tế, xã hội của XHPK?</i>


<b>2. Nội dung làm bài tập</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



<b>- GV: Treo lược đồ về các cuộc phát kiến </b>
lớn về địa lí. Sau đó u cầu 3 em lên trình
bày lại các cuộc phát kiến địa lí đã học:
<b>- HS: Lần lượt trình bày qua lược đồ</b>
<b>- GV: Nhận xét và cho điểm.</b>


<b>- GV: Hệ quả của các cuộc phát kiến địa </b>
<i>lí?</i>


<b>- GV: Trình bày ngun nhân dẫn đến </b>
<i>phong trào văn hóa Phục hưng? Phục </i>
<i>hưng là gì?</i>


<b>- HS: Trình bày cá nhân</b>


<b>(- Phục hưng: Khơi phục lại giá trị của nền </b>
văn hóa Hi lạp và Rôma cổ đại.)


<b>- GV: Trung Quốc thời cổ đại đã trãi qua </b>
<i>các triều đại nào? </i>


<b>- HS: Xem bảng niên biểu – SGK T11</b>
<b>- GV: Xã hội phong kiến Trung Quốc đã </b>
<i>được hình thành như thế nào? Hãy vẽ sơ </i>


<b>* Các cuộc phát kiến địa lí:</b>


- 1487: Điaxơ vịng qua cực nam châu Phi.
- 1498: Vascơ đơ Gama đến Ấn Độ.



- 1492: Cơlơmbơ tìm ra châu Mĩ.


- 1519 – 1522: Magienlan vòng quanh trái đất.
<b>* Hệ quả:</b>


- Tìm ra những con đường mới.


- Đem lại cho giai cấp tư sản những món lợi
khổng lồ.


- Mở rộng thị trường của các nước châu Âu.
<b>* Nguyên nhân của phong trào văn hóa </b>
<b>Phục hưng:</b>


- Chế độ Pk kìm hãm sự phát triển của xã hội.
- Giai cấp tư sản có thế lực kinh tế nhưng
khơng có địa vị xã hội.


<b>* XHPK TQ hình thành:</b>


- Cơng cụ bằng sắt được sử dụng rộng rãi, làm
diện tích và năng suất tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>đồ để làm rõ sự biến đổi giai cấp và sự </i>
<i>hình thành xã hội phong kiến ở Trung </i>
<i>Quốc?</i>


- HS: Tự vẽ.


- GV: Nhận xét và cho điểm.



<b>- GV: Tại sao nói: Dưới thời nhà Đường, </b>
<i>TQ trở thành một quốc gia phong kiến </i>
<i>cường thịnh nhất châu Á?</i>


<b>- GV: Trình bày những thành tựu văn hóa </b>
<i>của Trung Quốc thời phong kiến?</i>


- HS: Nêu các thành tựu về văn học, sử học
nghệ thuật điêu khắc, hội họa với nhiều tác
giả, tác phẩm tiêu biểu.


<b>- GV: Lập bảng thống kê các triều đại </b>
<i>phong kiến Ấn Độ: Gúpta, Hồi giáo Đê-li, </i>
<i>Mô gôn?</i>


<b>- </b>


<b>GV: Kể tên các quốc gia Đông Nam Á </b>
<i>hiện nay? Trình bày những điểm tương </i>
<i>đồng của các nước ĐNA về điều kiện tự </i>
<i>nhiên, các loại cây trồng?</i>


<b>- GV: Trình bày những cơ sở kinh tế - xã</b>
<i>hội của XHPK?</i>


<b>* Dưới thời nhà Đường, TQ trở thành một </b>
<b>quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu </b>
<b>Á: </b>



- Kinh tế phát triển.
- Xã hội ổn định


- Lãnh thổ không ngừng được mở rộng.


* Các tri u ề đại PK TQ:


<b>Tên triều đại</b> <b>Thời gian tồn tại</b>
Gúpta Thế kỉ IV – TK VI
Hồi giáo Đê-li Thế kỉ XII – TK XVI
Mô gôn Thế kỉ XVI – giữu XVI
<b>* ĐNA hiện nay có 11 nước (SGK).</b>
- Đều chịu ảnh hưởng của gió mùa.


- Có hai mùa rõ rệt: mùa khơ và mùa mưa.
- Trồng lúa và nhiều loại cây ăn quả củ, ăn
quả.


<b>* Cơ sở kinh tế - xã hội của XHPK.</b>
- Kinh tế: Nông nghiệp


- Xã hội:


+ PĐ: Địa chủ và nông dân.


+ Châu Âu: Lãnh chúa và nơng nơ.
- Phương thức bóc lột: Đại tơ.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV tổng kết những nét chính về lịch sử thế giới trung đại.


<b>5. Hướng dẫ học ở nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tuần 6</b> <i><b>Ngày soạn: 26/9/2010</b></i>


<b>Tiết 11</b> <i><b>Ngày dạy: 29/9/2010</b></i>


<b>Phần hai: LỊCH SỬ VIỆT NAM</b>
<b> (Từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XIX)</b>


<b>Ch¬ng I: BUỔI ĐÂU ĐỘC LẬP THỜI NGƠ – ĐINH – TIỀN LÊ (Thế kỉ X)</b>
<b>Bài 8. NƯỚC TA BUỔI ĐẦU ĐỘC LẬP</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>


- Ngơ Quyền xây dựng nền độc lập không phụ thuộc vào các triều đại phong kiến
Trung Quốc


- Nắm đợc quá trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh
<b>2. Kỹ năng</b>


- Bồi dỡng cho học sinh kỹ năng lập biểu đồ, sơ đồ sử dụng bản đồ khi học bài
<b>3. Thái độ </b>


- Giáo dục ý thức độc lập tự chủ và thống nhất đất nớc của dân tộc


- Ghi nhớ công ơn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng giành quyền tự chủ,
thống nhất đất nớc, mở ra thời kỳ độc lập lâu dài cho nớc ta


<b>II. ChuÈn bÞ</b>



<i> - Sơ đồ tổ chức Bộ máy nhà nớc (thời Ngô Quyền) + lợc đồ 12 sứ quân</i>
<b>III. Tiến trình dạy-học</b>


<i> 1. Ổn định tổ chức </i>
<b> 2. Kiểm tra: </b>


<i>- Trình bày những đặc điểm cơ bản của XHPK châu Âu?</i>


<i>- XHPKphương Đơng có gì khác với XHPK phương Tây? Thê nào là chế độ qn</i>
<i>chủ?</i>


<i><b> 3. Bµi míi: </b></i>


<i>Sau hơn 1000 năm kiên cường và bền bỉ chống lại ách đô hộ của PK phương Bắc,</i>
<i>cuối cùng nhân dân ta đã giành lại được nền độc lập. Với trận Bạch Đằng lịch sử năm 938,</i>
<i>nước ta bước vào thời kì độc lập, tự chủ</i>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
* Ki n th c c n ế ứ ầ đạt:


<i><b>- HS nắm được Bộ máy nhà nước thời Ngơ.</b></i>
<i>Tuy cịn đơn giản nhưng đã thể hiện được ý</i>


<i>thức độc lập tự chủ.</i>
<b>* T chc thc hin:</b>


<i><b>1) Chiến thắng Bặch Đằng 938 có ý nghÜa g×?</b></i>


- Đánh bại âm mưu xâm lược của quân Nam
Hán, chấm dút hơn 10 thế kỉ thống trị của các
triều đại Pk phương Bắc.


<i><b>2) Tại sao Ngô Quyền lại bãi bỏ bộ máy cai trị</b></i>
<i><b>của họ Khúc để thiết lập triều đình mới?</b></i>
(Họ Khỳc giành được quyền tự chủ nhưng trờn
danh nghĩa vẫn phụ thuộc nhà Hỏn)


- GV: Hớng dẫn học sinh vẽ sơ đồ bộ máy nhà
nớc trên bảng phụ.


<i><b>3) Vua cã vai trß trong bé máy nhà nớc?</b></i>
- Quyt nh tõt c cỏc cụng vic, đặt các chức
quan văn, võ, quy định lễ nghi, sắc phục của
quan lại các cấp.


<i><b>4) Bộ máy nhà nước ở địa phương được tổ</b></i>


<b>1. Ngô Quyền dựng nền độc lập tự chủ </b>
- Năm 939 Ngô Quyền lên ngơi vua,
đóng đơ ở Cổ Loa


<b>* Bé m¸y nhà nớc:</b>
<b>Vua</b>


Quan văn Quan võ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>chc nh thế nào ?</b></i>



- Cử các tướng có cơng coi giữ các châu quan
trọng.


<i><b>5) Em cã nhËn xÐt g× vỊ bé máy nhà nớc thời</b></i>
<i><b>Ngô?</b></i>


- GV: n gin, s si nhng thể hiện ý thức
<i>độc lập tự chủ</i>


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
* Ki n th c c n ế ứ ầ đạt:


<i>- Chính trị rối loạn cuối thời Ngơ: ngun</i>
<i>nhân và hậu quả của nó.</i>


<b>* Tổ chức thục hiện:</b>


<i><b>5) Sau khi trị vì đất nớc đợc 5 năm, Ngô</b></i>
<i><b>Quyền qua đời. Lúc đó tình hình đất nớc ta</b></i>
<i><b>thay đổi nh thế nào?</b></i>


- Đất nước rối loạn, các phe phái nhân cơ hội
này nổi lên giành quyền lực: Dương Tam Kha
cướp ngôi.


<i>- Giảng: Năm 1950 Ngô Xơng Văn giành lại</i>
<i>ngôi vua song uy tín nhà Ngơ giảm sút -> đất</i>
<i>nớc khơng ổn định</i>


<i><b>6) Sứ quân là gì? (Là các thế lực phong kiến</b></i>


<i>nổi dậy chiếm lĩnh một vùng đất)</i>


- GV: Sử dụng lợc đồ 12 sứ quân


- HS: Đánh dấu các sứ quân trên lợc đồ


<i><b>7) Việc chiếm đóng của các sứ quân điều đó</b></i>
<i><b>ảnh hởng nh thế nào đối với đất nớc?</b></i>


- GV bổ sung (Các sứ quân đóng nhiều vị trí
<i>trên khắp đất nớc liên tiếp đánh lẫn nhau, đất</i>
<i>nớc loạn lạc -> là điều kiện thuận lợi cho giặc</i>
<i>ngoại xâm tấn công đất nớc)</i>


<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>
* Ki n th c c n ế ứ ầ đạt:


<i>- Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nước. Vai trò </i>
<i>của ĐBL trong việc thống nhất đất nước.</i>


<b>* Tổ chức thục hiện:</b>


<b>- GV: Nhấn mạnh nguy cơ của loạn 12 sứ quõn</b>
v õm mu ca nh Tng.


<i><b>8) Đinh Bộ Lĩnh là ai?</b></i>
<b>- HS trả lời cá nhân - SGK</b>


<i><b>9) Ông đã làm gì để chuẩn bị dẹp yên 12 sứ</b></i>
<i><b>quân?</b></i>



- Tổ chức lực lượng, rèn vú khí, xây dựng căn
cứ ở Hoa Lư.


<i><b>10) Trình bày quá trình thống nhất đất nớc</b></i>
<i><b>của Đinh Bộ Lĩnh trên lợc đồ?</b></i>


- HS: Trình bày cá nhân.


<i><b>11) Vì sao Đinh Bộ Lĩnh lại dẹp yên đợc các</b></i>
<i><b>sứ quân?</b></i>


- Được nhân dân ủng hộ, có tài đánh đâu thắng
đó (Vạn thắng vương).


<i><b>12) Việc Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn đợc 12 sứ</b></i>
<i><b>qn có ý nghĩa gì ? (Thống nhất đất nc lp</b></i>


<b>2. Tình hình chính trị cuối thời Ngô</b>


- 944: Ngô Quyền mất -> Dơng Tam Kha
cớp ngôi, cỏc phe phái nổi lên khắp nơi.


- Năm 950: Ngô Xơng Văn lật đổ Dơng
Tam Kha nhng không quản lý đợc đất nớc
- Năm 965: Ngô Xơng Văn chết -> loạn
12 sứ quân


<b>3. Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nớc </b>



<b>* Tình hình đất nớc </b>


- Loạn 12 sứ quân -> đất nớc chia ct
lon lc


- Nhà Tống có âm mu xâm lợc


<i> * Quá trình thống nhất </i>
- Lập căn cứ ở Hoa L


- Liên kết với sứ quân Trần LÃm
- Đợc nhân dân ủng hộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>lại hoà bình trên cả nớc)</i>
<b> 4. Củng cố: </b>


- Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền nhà Ngơ


- Tình hình đất nớc cuối thời nhà Ngơ có gì đặc biệt? Ai đã có cơng dẹp n các sứ
qn?


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: </i>


<i>- Häc bµi theo câu hỏi trong sgk</i>


- Chuẩn bị bài 9 tiếp (Đọc và tìm hiểu nội dung bằng cách trả lời câu hỏi ở từng mục
nhỏ)


- Tranh ảnh, di tích lịch sử về thời Vua Đinh, Vua Lê



<b>Tun 6</b> <i><b>Ngy son : 3/10/2010</b></i>


<b>Tiết 12</b> <i><b>Ngày dạy : 5/10/2010</b></i>


<b>Bài 9</b>


<b>NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT THỜI ĐINH – TIỀN LÊ</b>
<b>I/ TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ - QN SỰ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc: Gióp HS hiĨu</b>


- Thời Đinh - Tiền Lê bộ máy nhà nớc đã đợc xây dựng tơng đối hồn chỉnh khơng
cịn nh thời Ngô.


- Nhà Tống tiến hành chiến tranh xâm lợc nhng đã bị quân dân ta đánh bại, và xây
dựng kinh tế tự chủ với sự phát triển kinh tế văn hoỏ, xó hi


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Bi dỡng kỹ năng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ trong quá trình học bài
<i> 3. Thái độ: </i>


- Lòng tự hào, tự tôn dân tộc


- Bit n cỏc vị anh hùng có cơng xây dựng, bảo vệ đất nớc
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> </b> <b>- Lợc đồ cuộc kháng chiến chống Tống lần 1</b>
<i> III. Tiến trình dạy học</i>



<i> 1. Ổn định tổ chức </i>
<b> 2. Kiểm tra </b>


<i>- Tình hình nớc ta cuối thời Ngô và quá trình thống nhất của Đinh Bộ Lĩnh?</i>
<b> 3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>Sau khi dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất </i>
<i>nước, Đinh Bộ Lĩnh tiến hành xây dựng đất </i>
<i>nước, tiếp tục khẳng định chủ quyền quốc </i>
<i>gia.</i>


<b>b. Tổ chức thực hiện.</b>


<i><b>1) Sau khi thống nhất đất nớc, Đinh Bộ Lĩnh</b></i>
<i><b>đã làm gì?</b></i>


- Năm 968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi hồng đế
(Đinh Tiờn Hồng). Đặt tên nớc là Đại Cồ Việt,
đóng đơ ở Hoa L (Ninh Bỡnh).


- GV: Giải thích tên nớc “Đại”, “Cồ” cũng có
<i>nghĩa lớn -> nớc Việt to lớn có ý đặt ngang</i>
<i>hàng với Trung Hoa </i>



<i><b>2) Tại sao Đinh Tiên Hồng lại đóng đơ ở</b></i>
<i><b>Hoa L?</b></i>


<b>1. Nhà Đinh xây dựng đất nớc</b>


- Năm 968 §inh Bé LÜnh lªn ng«i
hồng đế (Đinh Tiên Hồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Là quờ hương của Đinh Tiờn Hoàng, đất hẹp,
nhiều đồi nỳi, thuận lợi cho việc phũng thủ.
<i><b>3) Việc nhà Đinh không dùng niên hiệu của</b></i>
<i><b>phong kiến Trung Quốc để đặt tên nớc nói lên</b></i>
<i><b>điều gì?</b></i>


+ V¬ng: Tíc hiƯu cđa vua (dùng cho nớc nhỏ,
<i>ch hầu)</i>


+ Đế: Tớc hiệu của vua lớn mạnh có nhiều nớc
<i>thần phục</i>


- Nhm khng định nền độc lập, ngang hàng
với TQ.


<i><b>4) Đinh Tiên Hoàng cịn áp dụng biện pháp gì</b></i>
<i><b>để xây dựng đất nớc?</b></i>


<i><b>- Giảng: Vua sai đặt vạc dầu và chuồng cọp </b></i>
tr-ớc điện -> răn đe kẻ phản loạn


<i><b>5) Nh÷ng viƯc lµm cđa §inh Bé LÜnh cã ý</b></i>


<i><b>nghÜa g×?</b></i>


- Ổn định đời sống xã hội, là cơ sở để xây dựng
và phát triển đất nước.


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>Nắm được ý nghĩa quan trọng của việc nhà</i>
<i>Lê được được thành lập và tổ chức chính</i>


<i>quyền thời Lê.</i>
<b>b. Tổ chức hoạt động.</b>


<i><b>6) Nhà Tiền Lê đợc thành lập trong hoàn</b></i>
<i><b>cảnh nào?</b></i>


- Năm 979 Đinh Tiên Hoàng bị giết -> nội bộ
lục c


- Nhà Tống lm le xâm lợc
Lê Hoàn suy tôn làm Vua


<i><b>7) Vỡ sao Lê Hoàn lại đợc suy tôn lên làm</b></i>
<i><b>vua?</b></i>


<i><b>(Lê Hồn lớn lên phị tá Đinh Liễn giúp Đinh Bộ Lĩnh</b></i>
<i>dẹp loạn 12 sứ quân. Được vua Đinh phong chức Thập</i>
<i>đạo tướng quân Điện tiền chỉ huy sứ. Khi Đinh Tiến</i>
<i>Hồng mất, ơng làm phụ chính cho vua Đinh Tồn</i>


<i>(cịn nhỏ tuổi). Trước nguy cơ xâm lược của nhà Tống,</i>
<i>ông được thái hậu Dương Vân Nga và quan lại đồng</i>
<i>tình đã suy tơn lên làm vua, lập nên nhà Lê, sử cũ gọi</i>
<i>là Tiền Lê.)</i>


<i><b>8) Việc Thái hậu Dơng Văn Nga trao áo bào</b></i>
<i><b>cho Lê Hồn nói nên điều gì? (Thơng suốt,</b></i>
<i>quyết đoán đặt lợi ích quốc gia trên lợi ích</i>
<i>dịng họ, vợt lên quan niệm phong kiến bảo vệ</i>
<i>lợi ích dân tộc)</i>


<i><b>9) Phân biệt khái niệm Tiền Lê, Hậu Lê?</b></i>
<i><b>10) Chính quyền nhà Lê đợc tổ chức nh thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<b>- Ở trung ¬ng: Vua: Nắm mọi quyền hành.</b>
Giúp vua có Thái sư, Đại sư và quan lại (quan
văn, quan võ).


<b>- Địa phơng: C nc chia lm 10 l, di l</b>


- Phong vơng cho con
- Cắt cử quan lại


- Dựng cung điện, đúc tiền, xử phạt kẻ
phạm tội


<b>2. Tæ chức chính quyền thời Tiền Lê</b>


<b>a. Sự thành lập của nhà Lê</b>



- Nm 979 inh Tiờn Hong b git ->
ni b lc c


- Nhà Tống lm le xâm lỵc
Lê Hoàn suy tôn làm Vua


b. Tổ chức chÝnh qun:


<b>- Ở trung ¬ng: Vua: Nắm mọi quyền</b>
hành. Giúp vua có Thái sư, Đại s v
quan li (quan vn, quan vừ).


<b>- Địa phơng: Cả nước chia làm 10 lộ,</b>
dưới lộ có phủ và châu


<b>* Quân đội gồm:</b>
- 10 đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

có phủ và châu


<i><b>11) Quân đội thời Tiền Lê đợc tổ chức nh thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>HS nắm được những nét chính về diễn biến, ý</i>
<i>nghĩa lịch sử của cuộc k/c chống Tống</i>



<b>b. Tổ chức hoạt động.</b>


<i><b>12) Qu©n Tống xâm lợc nớc ta trong hoàn</b></i>
<i><b>cảnh nào?</b></i>


- Cuối 979 nhà Đinh rối loạn -> quân Tống xâm
lợc


- GV: Tờng thuật lại diễn biến cuộc kháng
chiến theo lợc đồ cuộc kháng chiến chốngTống
lần 1


- GV: (giảng thêm về chi tiết Lê Hoàn chọn
<i>Bạch Đằng để chặn địch -> kế thừa tài quân sự</i>
<i>của Ngô Quyền trớc đây)</i>


<i><b>13) Ý nghÜa cña cuéc kh¸ng chiÕn chống</b></i>
<i><b>Tống? </b></i>


- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiÕn
- GV: Bỉ sung vµ hoµn thiƯn:


<i>(khẳng định quyền làm chủ đất nớc, đánh bại</i>
<i>âm mu xâm lợc của kẻ thù, củng cố nền độc</i>
<i>lập)</i>


- GV: Sơ kết toàn bài ,và cho hs quan sát ảnh về
đền thờ vua inh, Lờ/ sgk


phơng



<b>3. Cuộc kháng chiến chống Tống của</b>
<b>Lê Hoàn </b>


<b>a. Hoàn cảnh lịch sử </b>


- Cuối 979 nhà Đinh rối loạn -> quân
Tống xâm lỵc


<b>b. DiƠn biÕn </b>


- Đầu năm 981, quân tống theo hai
đường thủy, bộ tiến đánh nước ta.


- Lê Hoàn tổ chức cuộc và lãnh dạo
cuộc kháng chiến.


+ Nhiều trận chiến diễn ra trên sông
Bạch Đằng, Trên bộ, quân ta chặn đánh
địch quyết liệt. Quân Tống đại bại.
<b>c. Ý nghÜa </b>


- Biểu thị ý chí quyết tâm chống giặc
ngoại xâm của quân dân ta.


- Chứng tỏ bước phát triển mới của đất
nước và khả năng bảo vệ độc lập dân
tộc của Đại Cồ Việt.


<b>4. Cñng cè: </b>



<i>- Trình bày diễn biến, ý nghĩa kháng chiến chống Tống trên bản đồ </i>
<i>- Việc nhân dân ta lập đền thờ Vua Đinh (Ninh Bình) chứng tỏ điều gì?</i>
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà: </b>


- Học bài theo câu hỏi trong sgk


<i>- Chuẩn bị tiếp bài 9 (Đọc và tìm hiểu nội dung mụcII)</i>


<b>Tun 7</b> <i><b>Ngày soạn: 4/10/2010</b></i>


<b>Tiết 13</b> <i><b>Ngày dạy: 7/10/2010</b></i>


<b>Bài 9</b>


<b>NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT THỜI ĐINH – TIỀN LÊ (Tiêp theo)</b>
<b>I.Môc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: Gióp HS hiĨu</b>


- Nhà Đinh và nhà Lê đã bớc đầu xây dựng đợc nền kinh tế, văn hoá phát triển
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Vẽ sơ đồ, lập biểu đồ + Sử dụng bản đồ


- Rốn luyện kĩ năng phõn tớch, rỳt ra ý nghĩa những thành tựu kinh tế, văn húa.
<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Tranh ảnh + bài soạn + SGK + lợc đồ
<b>III. Tiến trình dạy học </b>



<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra </b>


<i>- Têng tht l¹i diƠn biến cuộc kháng chiến chống Tống (981)</i>
<b>3. Bài mới </b>


<i>Cuc kháng chiến chống Tống thắng lợi đã đánh bại âm mưu xâm lược của kẻ thù,</i>
<i>khẳng định quyền làm chủ đất nước của nhân dân ta và củng cố nền độc lập, thống nhất</i>
<i>của nước Đại Cồ Việt. Đó cũng là cơ sở xây dựng nền kinh tế, văn hóa buổi đầu độc lập.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>


a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>HS nắm được những thàh tựu về kinh tế và ý</i>
<i>nghĩa của nó.</i>


<b>b. Tổ chức thực hiện.</b>


<i><b>1) Những chính sách để phát trin kinh t</b></i>
<i><b>nông nghiệp thời Đinh - TiỊn Lª?</b></i>


- Ruộng đất chia cho nơng dân


- Khai khẩn đất hoang. Chú trọng thuỷ lợi


<i><b>2) Vua Lê Đại Hành tổ chức lễ cày tịch điền để</b></i>
<i><b>làm gỡ? (Vua quan tõm n sn sut </b></i>



<i>-> khuyến khích nông dân làm nông nghiệp) </i>
<i><b>3) Sự phát triển của thủ công nghiệp thể hiện</b></i>
<i><b>ở những mặt nào?</b></i>


- Xõy dng mt số xưởng thủ cơng: đúc tiền,
chế vũ khí, may mũ áo…xây cung điện, chùa
chiền.


- Các nghề thủ công cổ truyền phát triển như dệt
lụa, làm gốm.


- GV giảng thêm: Đất nớc đã độc lập, các nghề
<i>tự do phát triển không bị kìm hãm, mặt khác thợ</i>
<i>khéo khơng phải cống nạp sang Trung Quốc.</i>
<i><b>4) Hãy miêu tả lại cung điện Hoa L để biết sự</b></i>
<i><b>phát triển của nớc ta thời Tiền Lê?</b></i>


- HS: Dựa vào sgk để miêu tả


<i><b>5) Thơng nghiệp có gì đáng chú ý?</b></i>


- Nhiều khu chợ được hình thành, bn bán với
người nước ngồi phát triển…


<i><b>6) ViƯc thiÕt lËp bang giao víi nhµ Tèng cã ý</b></i>
<i><b>nghÜa g×?</b></i>


- Củng cố nền độc lập, tạo điều kiện cho thương
nghiệp phát triển.



<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
<b>a. Ki n th c c n </b>ế ứ ầ đạt.


<i>HS thấy được các tầng lớp trong xã hội và</i>
<i>những thành tựu của văn hóa thời kì này.</i>


<b>b. Tổ chức thực hiện</b>


- GV: Sử dụng bảng phụ để vẽ sơ đồ các tầng
lớp trong xó hi


<i><b>7) Trong xà hội có những tầng lớp nµo? </b></i>
- Hai tầng lớp : thống trị và bị tr.


<i><b>8) Tầng lớp thống trị gồm những ai?</b></i>


+ Thng tr : Quan văn, quan võ và một số nhà
sư.


<i><b>9) TÇng lớp nào thuộc tầng lớp bị trị? </b></i>


+ B tr : Nông dân, thợ thủ công, người buôn
bán, địa chủ và nơ tì.


<i><b>10) Vì sao thời kỳ này các nhà s lại đợc trong</b></i>
<i><b>dụng ?</b></i>


- Đạo Phật được truyền bá rộng rãi, các nhà sư
có học, giỏi chữ Hán. Nhà sư trực tiếp dạy học,


làm cố vấn trong ngoại giao… rất được trọng
dụng.


- GV: Kể thêm truyện đón tiếp sứ thần nớc
Tống của nhà s Đỗ Thuận (dựa theo sgv)


<b>1. Bớc đầu xây dựng nền kinh tế tự</b>
<b>chủ</b>


<b>a. N«ng nghiƯp</b>


- Ruộng đất chia cho nơng dân
- Khai khẩn đất hoang


- Chú trọng thuỷ lợi -> ổn định và phát
triển nơng nghiệp.


<b>b. Thđ c«ng nghiƯp</b>


- LËp nhiỊu xëng míi: §óc tiỊn, rÌn vị
khÝ, may mũ áo…


- Nghề cổ truyền phát triển: May mặc,
làm giấy, đồ gốm.


<b>c. Th¬ng nghiƯp</b>


-Xây dựng một số xưởng thủ công:
đúc tiền, chế tạo v khớ



- Trung tâm buôn bán, chợ v ch lng
quờ c hình thành


- Buôn bán với nớc ngoài
<b>2. Đời sống xà hội và văn hoá</b>
a. XÃ hội




<i><b> b. Văn hoá </b></i>


- Đạo phật truyền bá rộng
- Chùa chiền xõy dng nhiu,
- Nh s c coi trng.


29
nông


dân thợthủ
công


th ơng


nhõn a ch
<b>VUA</b>


Quan
vn


Quan



vừ Nh <sub>s</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> 4. Củng cố: </b>


<i>- Nguyên nhân nào làm cho kinh tế thời Đinh - Tiền Lê phát triển?</i>
<i>- Đời sống xà hội, văn hoá nớc Đại Cồ Việt có biến chuyển gì?</i>
<b> 5. Hớng dẫn học ở nhà</b>


- Học bài theo câu hỏi trong sgk


- Chuẩn bị bài 10: Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nớc.


<b>Tuần 7</b> <i><b>Ngày soạn: 9/10/2010</b></i>


<b>Tiết 14</b> <i><b>Ngày dạy: 12/10/2010</b></i>


<b>Ch¬ng II</b>


<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÍ (Thế kỉ XI – XII)</b>
<b>Bài 10. </b>


<b>NHÀ LÍ ĐẨY MẠNH CƠNG CUỘC</b>
<b>XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS nắm được sơ lược bối cảnh ra đời của nhà Lý, việc dời đô về Thăng Long,
nguyên nhân và ý nghĩa.



- Tổ chức bộ máy nhà nước, tổ chức quân đội, pháp luật và những chính sách đối nội,
đối ngoi ca nh Lý.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phõn tớch v nờu ý nghĩa những chính sách xây dựng, và bảo vệ đất nớc của nhà Lý
- Rèn kỹ năng đánh giá công lao của nhân vật lịch sử tiêu biểu (thời Lý)


<b>3. Thái độ </b>


- Gi¸o dơc cho c¸c em lòng tự hào và tinh thần yêu nớc, yêu nhân d©n


- Giáo dục học sinh bớc đầu hiểu rằng; Pháp luật nhà nớc là cơ sở bớc đầu cho việc
xây dựng và bảo vệ đất nớc.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Bản đồ Việt Nam
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kim tra </b>


<i>- Nêu những nÐt ph¸t triĨn cđa nỊn kinh tÕ tù chđ díi thời Đinh - Tiền Lê?</i>
3. Bài mới


<b>Hot ng của GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt.



<i>HS trình bày được bối cảnh ra đời của nhà</i>
<i>Lý, việc dời đô ra Thăng Long và tổ chức bộ</i>
<i>máy nhà nước nhà Lý.</i>


<b>b. Tổ chức thực hiện.</b>


- GV: Giới thiệu đôi nét về vua Lê Long Đĩnh.
<i><b>1) Khi Long §Ünh chÕt quan lại trong triều</b></i>
<i><b>tôn ai nên làm Vua?</b></i>


- Lý Cụng Un.


- GV: Gi HS c phần in nghiêng sgk về Lý
Công Uẩn


<i><b>2) Tại sao Lý Cơng Uẩn đợc tơn lê làm vua?</b></i>
<i>(Vì ơng là ngời vừa có đức vừa có uy tín nên </i>
<i>đ-ợc triều thần nhà Lê quý trọng)</i>


- GV: Trỡnh bày đụi nột về quỏ trỡnh dời đơ của


<b>1. Sù thµnh lËp nhà Lý</b>


- Năm1005 Lê Hoàn mất, Lê Long
Đĩnh lên ngôi vua.


- Năm 1009 Lê Long Đĩnh chết triều
Tiền Lª chÊm døt -> Lý C«ng Uẩn
lên làm Vua



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Lý Công Un.


- GV: Cho HS quan sát trên bản đồ Việt Nam
chỉ 2 vùng đất Hoa L và Thăng Long.


<i><b>3) Tại sao Lý Công Uẩn quyết định dời đô về</b></i>
<i><b>Đại La và i tờn l Thng Long?</b></i>


- HS: Dựa vào SGk trả lêi


<i><b>4) Việc dời đô về Thăng Long của Vua Lý nói</b></i>
<i><b>nên ớc nguyện gì của ơng cha ta?</b></i>


- Muốn xây dựng đất nước giàu mạnh và khẳng
định ý chí tự cường của dân tộc.


- GV: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy hành chính (cịn
trống), hớng dẫn học sinh điền vào sơ đồ trên
bằng cách đặt câu hỏi:


<i><b>5) Ai là ngời đứng đầu nhà nớc? Quyền hành</b></i>
<i><b>của vua? Có ai giúp vua lo việc nớc?</b></i>


- Đứng đầu nhà nước là vua, dưới có quan đại
thần và các quan ở hai ban văn, võ.


<i><b>6) Bộ máy chính quyền ở địa phơng đợc tổ</b></i>
<i><b>chức nh thế nào?</b></i>



- Cả nước chia thành 24 lộ, phủ, dưới lộ là phủ,
dưới phủ là huyện, dưới huyện là hương, xã.


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>Biết được những nét chính về pháp luật và</i>
<i>quân đội cũng như chính sách đối nội, đối</i>


<i>ngoại của nhà Lý.</i>
<b>b. Tổ chức thực hiện</b>
<i><b>7) Bé hình th bảo vệ ai?</b></i>


- Bo v nh vua v cung điện, bảo vệ của công
và tài sản của nhân dân, nghiêm cấm việc giết
hại trâu bò, bảo vệ sản xuất nông nghiệp.
Người phạm tội bị xử phát nghiêm khắc.


<i><b>8) Quân đội nhà Lý gồm mấy bộ phận? </b></i>


- Cấm quân và quân địa phơng thi hành chính
sách “Ngụ binh nơng”


<i><b>- Gi¶ng: Nhµ lý gåm nhiỊu binh chđng bé binh,</b></i>
<i>thủ binh.</i>


<i><b>9) Nhận xét gì về quân đội thời nhà Lý?</b></i>
- Chặt chẽ và quy cũ hơn.


<i><b>10) Nhà Lý thi hành chủ trơng gì để bảo vệ</b></i>


<i><b>khối đại đồn kết tồn dân tộc?</b></i>


- Gả công chúa, ban chức tước cho các tù
trưởng dân tộc miền núi.


- Trấn áp những người có ý định tách khỏi Đại
Viêt.


<i><b>11) Trình bày chính sách đối ngoại của nhà lý</b></i>
<i><b>đối với các nớc láng giềng?</b></i>


- Quan hƯ b×nh thường với nhà Tống, Cham-pa.
- Kiên quyết bảo toàn lãnh thổ.


<i><b>12) NhËn xét gì về chủ trơng của nhà Lý?</b></i>


- Nm 1054 nhà Lý đổi tên nớc là Đại
Việt


- Tæ chøc chÝnh qun nhµ Lý:


<b>2. Luật pháp, quân đội và chớnh</b>
<b>sỏch đối nội, đối ngoại thời Lý.</b>
<b>a. Luật phỏp: Năm 1042 nhà Lý ban</b>
hành Bộ Hình th – bộ luật thành văn
đầu tiờn của nước ta.


<b>b. Quân đội: </b>


+ Cấm quân và quân địa phơng thi


hành chính sách “Ngụ binh nơng”
+ Qũn bộ và qũn thủy.


<b>c. Chính sách đối nội, đối ngoại.</b>
- Củng cố khối đồn kết dân tộc.


- Quan hƯ b×nh thường với nhà Tống,
Cham-pa.


- Kiên quyết bảo tồn lãnh thổ.
Trung ¬ng


Quan vâ
Quan văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Cỏc ch trng, chớnh sỏch ca nhà Lý vừa
mềm dẻo vừa kiên quyết.


4. Cñng cè:


- Học sinh điền vào ô trống trong sơ đồ tổ chức chính quyền nhà Lý?
- Nhà Lý làm gì để củng cố quốc gia?


- C«ng lao cđa Lý Công Uẩn?
<b> 5. Hớng dẫn học ở nhà: </b>


- Häc bµi theo néi dung ghi vë .


- ChuÈn bị bài 11: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tèng.



<b>Tuần 8</b> <i><b>Ngày soạn: 11/10/2010</b></i>


<b>Tiết 15</b> <i><b>Ngày dạy: 14/10/2010</b></i>


<b>Bài 11. CUỘC KHÁNG CHIẾN </b>


<b>CHỐNG QN XÂM LƯỢC TỐNG (1075 – 1077)</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


<b>1. kiến thức: Giúp HS thấy đợc</b>
* Giai đoạn 1: (1075)


- Âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống là nhằm bành truớng lãnh thổ, đồng thời giải
quyết những khó khăn về tài chính, xã hội trong nớc


- Cuộc tấn cơng tập kích sang đất Tống của Lý Thờng Kiệt là hành động chính đáng
trong 2 giai đoạn và thắng lợi to lớn của quân dân Đại Việt


* Giai đoạn 2: (1076 - 1077): Diễn biến, kết cục của cuộc kháng chiến chống Tống
của nhà Lý. Tài năng và công lao của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến.


<b>2. Kỹ năng</b>


- S dng lc tng thut cuc tiến công vào đất Tống do Lý Thờng Kiệt chỉ huy
- Phân tích, nhận xét, đánh giá các sự kiện, nhân vật lịch sử


<b>3. Thái độ </b>


- Giáo dục cho học sinh lòng tự hào dân tộc và biết ơn ngời anh hùng Lý Thờng Kiệt


có cơng lớn đối với t nc


- Bồi dỡng lòng dũng cảm, nhân ái, và tình đoàn kết dân tộc
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> </b> - Lợc đồ cuộc kháng chiến chống Tống
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra </b>


<i>- Nhà Lý thành lập trong hoàn cảnh nào. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà Lý?</i>
<b>3. Bài mới</b>


<i>Năm 981, mối quan hệ giữa hai nước được củng cố, nhưng từ giữa thế kỉ XI,</i>
<i>quan hệ giữa hai nước đã bị cắt đứt bởi nhà Tống có những hành động khiêu khích xâm</i>
<i>lược Đại Việt</i>


<b>I/ GIAI ĐOẠN THỨ NHẤT (1075 – 1076) </b>


<b>Hoạt động của GVvà HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>Biết được âm mưu xâm lược của nhà Tống.</i>
<b>b. Tổ chức thực hin.</b>


<i><b>1) Tình hình nhà Tống trớc khi xâm lợc Đại</b></i>
<i><b>Việt?</b></i>



- Nhà Tống gặp nhiều khó khăn: ngân khố tài


<b>1. Nhµ Tống âm mu xâm lợc nớc ta</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

chớnh nguy ngập, nội bộ mâu thuẫn, nhân dân
khắp nơi đấu tranh, bộ tộc người Liêu Hạ
quấy nhiễu.


<i><b>2) Nhà Tống xâm lợc Đại Việt nhằm mục</b></i>
<i><b>đích gì?</b></i>


- Giải quyết tỡnh trạng khú khăn trong nước
<i><b>3) Để chiếm đợc Đại Việt nhà Tống đã làm</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


- Xúi giục vua Cham-pa đánh lê từ phía nam,
phía bắc nhà Tống ngăn cản việc trao đổi
buôn bán giữa hai nước, dụ dỗ các tù trưởng
dân tộc ít người.


<i><b>4) Chúng xúi giục Chăm Pa đánh nên phía</b></i>
<i><b>Nam nhằm mục đích gì?</b></i>


- Làm suy yếu lực lượng của ta.
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>HS hiểu được nhà Lý đứng trước âm mưu</i>
<i>xâm lược của nhà Tống đã chuẩn bị kháng</i>


<i>chiến ra sao.</i>


<b>b. Tổ chức thực hiện.</b>


<i><b>5) Nhà Lý đã chuẩn bị như thế nào để đối</b></i>
<i><b>phó với âm mưu của nhà Tống ?</b></i>


- Cử Lý Thường Kiệt làm tổng chỉ huy tổ
chức kháng chiến.


<i><b>6) Cho biết vài nét về Lý Thờng kiệt? (SGK)</b></i>
<i><b>- Giảng: Lý Thờng Kiệt cùng nghĩa quân ngày</b></i>
<i>đêm luyện tập, đa Lý Đạo Thành cùng làm</i>
<i>việc nớc, Vua Lý Thái Tông và Lý Thờng Kiệt</i>
<i>chỉ huy lực lợng quân đánh Chăm Pa, vua</i>
<i>Chăm Pa bị bắt phải trả 3 Châu để chuộc</i>
<i>Vua về</i>


<i><b>7) Trớc tình hình quân Tống nh vậy, Lý </b></i>
<i><b>Th-ờng Kiệt chủ trơng đánh giặc nh thế nào?</b></i>
<i><b>Chủ trương đú được thể hiện ở điểm nào?</b></i>
- Tấn công trước để tự vệ.


- GV: Nhấn mạnh cõu nói của Lý Thờng Kiệt
(chủ trơng táo bạo, giành thế chủ động. Là
cuộc tấn công tự vệ chứ khụng phải xõm lược)
- GV: Trỡnh bày diễn biến, kết quả, cuộc tấn
cụng trước để tự vệ của nhà Lý.


<i><b>8) Mục đích của việc cho yết bảng núi rừ</b></i>


<i><b>mục đớch?</b></i>


- Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Trung
Quốc.


- HS th¶o luËn nhãm: (Lớp)


<i><b>9) Tại sao nói đây là cuộc tấn cơng để tự vệ</b></i>
<i><b>mà không phải là cuộc tấn công xâm lợc?</b></i>
- Ta chỉ tấn cụng cỏc căn cứ quõn sự, kho
lương thảo – nơi tập trung lực lượng, vũ khớ,


đô hộ như trước.


<b>2. Nhà Lý chủ động tấn công </b>
<b>phũng v</b>


<b>a. Hoàn cảnh </b>


- Nhà Tống chuẩn bị xâm lỵc.


- Lý Thường Kiệt được cử làm tổng chỉ
huy, tổ chức cuộc kháng chiến.


- Chủ trơng của nhà Lý: tấn cơng để tự
vệ


<b>b. DiƠn biÕn </b>


- Th¸ng 10 - 1075 Lý Thờng Kiệt và


Tông Đản chỉ huy 10 vạn quân, tiến vào
chõu Khõm, chõu Liờm (Q. ụng), sau
ú kéo về tấn công châu Ung (Q, Tây).
<i><b> c. KÕt qu¶ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

lương thực để xâm lược Đại Việt.


- Khi hồn thành mục đích, quân ta rút về
nước.


<i><b>10) Việc chủ động tấn cơng có ý nghĩa như</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


- Làm thay đổi kế hoạch và làm chậm lại cuộc
xâm lợc của nhà Tống


<b> d. ý nghÜa</b>


- Làm thay đổi kế hoạch và làm chậm
lại cuộc xâm lợc của nhà Tống


<b>4. Củng cố: </b>


<i>- ÂAm mu xâm lựơc của nhà Tống?</i>


<i>- Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến trên lợc đồ?</i>
<i>- Kết quả, ý nghiã của cuộc kháng chiến chống Tống?</i>
<b>5. Hng dn hc nh: </b>


- Học bài theo câu hỏi trong Sgk


- Chuẩn bị tiếp bài 11 ( phần II)
- T liƯu vỊ Lý Thêng KiƯt


<b>Tuần 8</b> <b>Ngày soạn: 16/10/2010</b>


<b>Tiết 16</b> <b>Ngày dạy: 19/10/2010</b>


<b>Bài 11. CUỘC KHÁNG CHIẾN </b>


<b>CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC TỐNG (1075 – 1077)</b>
(Tiếp theo)


<b>II GIAI ĐOẠN THỨ HAI (1076 – 1077) </b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


<b>1. kiÕn thøc: </b>


- Âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống là nhằm bành truớng lãnh thổ, đồng thời giải
quyết những khó khăn về tài chính, xã hội trong nớc


- Cuộc tấn cơng tập kích sang đất Tống của Lý Thờng Kiệt là hành động chính đáng
trong 2 giai đoạn và thắng lợi to ln ca quõn dõn i Vit


<b> 2. Kỹ năng</b>


- S dụng lợc đồ để tờng thuật cuộc tiến công vào đất Tống do Lý Thờng Kiệt chỉ huy
- Phân tích, nhận xét, đánh giá các sự kiện, nhân vật lịch sử


<b>3. Thái độ </b>



- Giáo dục cho học sinh lòng tự hào dân tộc và biết ơn ngời anh hùng Lý Thờng Kiệt
có cơng lớn đối với đất nớc


<b>II. Chn bÞ </b>


- Lợc đồ cuộc kháng chiến (trận chiến tại phịng tuyến Nh Nguyệt)
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra </b>


<i>- ¢ m mu xâm lợc Đại Việt của nhà Tống?</i>


<i>- Diễn biến cuộc kháng chiến giai đoạn thứ nhất? Kết quả, ý nghÜa?</i>
<b>3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>HS hiểu được nhà Lý đứng trước âm mưu xâm</i>
<i>lược của nhà Tống đã chuẩn bị kháng chiến ra</i>
<i>sao. Tác dụng của phịng tuyến trên sơng Như</i>
<i>Nguyệt.</i>


<b>1. Kh¸ng chiÕn bïng næ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>b. Tổ chức thực hiện</b>



<i><b>1) Sau khi rút quân khỏi Ung Châu Lý thờng</b></i>
<i><b>Kiệt đã làm gì?</b></i>


<i><b>- Gi¶ng: Dự kiến địch kéo vào nước ta theo hai</b></i>
<i>hướng, Lý Thường Kiệt đã b trớ (L.):</i>


+ Đạo 1: Chặn giặc ở Quảng Ninh


+ Đờng bộ bố trí dọc theo chiến tuyến sông
cầu qua đoạn Nh Ngut


- HS th¶o ln <b> (l ớp) : </b>


<i><b>2) T¹i sao Lý Thêng KiƯt l¹i chọn sông cầu</b></i>
<i><b>làm phòng tuyến chống Tèng?</b></i>


- Dự đoỏn nơi quõn xõm lược nhất định đi qua.
- Là con sụng chặn ngang tất cả cỏc ngó đường
bọ từ Quảng Tõy (Trung Quốc) vào Thăng Long.
<i><b>3) Phịng tuyến sơng cầu đợc xây dựng nh thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


- HS: SGK


<i><b>4) Sau thất bại ở Ung Châu nhà Tống đã làm</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


- Ci 1076 qu©n Tèng kéo vào níc ta



- GV: Trình bày cuộc tiến cơng trước để tự vệ
của nhà Lý.


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>Những nét chính về cuộc tấn cơng xâm lược</i>
<i>của nhà Tống và cuộc kháng chiến chống</i>


<i>Tống của quân dân nhà Lý.</i>
<b>b. Tổ chức thực hiện</b>


- GV: Tường thuật diễn biến cuộc kháng chiến
trên phòng tuyến Nh Nguỵệt bằng lược đồ.


- GV: Sử dụng lợc đồ để miêu tả trận chiến đấu
- HS: Quan sát trên lợc đồ và theo dõi sgk


- GV: Cho HS (1 khá, giỏi) lên trình bày lại diễn
biến trên lợc đồ.


- HS th¶o luËn: (4 nhãm):


<i><b>5) Về kết quả, ý nghĩa cuộc kháng chiến chống</b></i>
<i><b>Tống? </b></i>


- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.


+ Kết quả: giặc 10 chết 5, 6 phần; Quách Quỳ
<i>chấp nhận giảng hoà rút quân về níc </i>



<i> + ý nghĩa: củng cố nền độc lập tự chủ của đất</i>
<i>nớc, nhà Tống từ bỏ âm mu xâm lợc</i>


<i><b>6) Vì sao đang ở thế thắng mà Lý Thờng Kiệt</b></i>
<i><b>lại cử ngời đến thơng lợng giảng hịa với qn</b></i>
<i><b>giặc?</b></i>


- Chọn phịng tuyến sơng cầu là nơi đối
phó với qn Tống


<b>a. DiƠn biÕn </b>


- Cuối 1076 quân Tống kộo vào nớc ta
- Năm 1077 nhà Lý đánh nhiều trận nhỏ
cản bớc tiến giặc


- Lý Kế Nguyên mai phục đánh 10 trận
liờn tiếp ngăn đạo quân thuỷ của giặc
<i><b> b. Kết quả</b></i>


<i><b>- Quân Tống không lọt sâu đợc</b></i>


<b>2. Cuộc chiến đấu trên phịng tuyến</b>
<b>sơng Nh Nguyệt.</b>


<b>a. DiÔn biÕn </b>


- Quách Quỳ cho quân vợt sơng đánh
phịng tuyến của ta nhng bị ta phản công


quyết liệt


- Cuối năm 1077 nhà Lý cho quân vợt
sông bất ng ỏnh vo n gic


<b> b. Kết quả</b>


- Quách Quỳ giảng hoà, rút quân về nớc


<b>c. ý nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Để đảm bảo mối quan hệ bang giao hịa hiếu
giữa hai nước.


- Để khơng làm tổn thương danh dự của nước
lớn, đảm bảo hịa bình lâu dài.


<i><b>7) Nêu những nét độc đáo trong cách ỏnh</b></i>
<i><b>gic ca Lý Thng kit?</b></i>


(Cách tấn công, phòng thđ, c¸ch kÕt thóc chiÕn
tranh)


<i><b>8) TrËn chiến trên phòng tuyến sông Nh</b></i>
<i><b>Nguyệt thắng lợi do đâu?</b></i>


(Tinh thần chiến đấu đoàn kết, anh dũng của
<i>nhân dân, sự chỉ huy tài tình của Lý Thờng Kiệt)</i>
4. Củng cố:



- Tại sao Lý Thờng Kiệt lại chọn sông Nh Nguyệt để lập phòng tuyến?
- Trình bày trận chiến Nh Nguyệt bằng bản đồ?


- Nªu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng chống Tống xâm lợc lần thứ 2 (1076 - 1077)
<i> 5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ: </i>


- Học bài theo câu hỏi trong sgk
- Chuẩn bị ôn tập từ bài 1 đến bài 11
- Tài liệu có liên quan đến phần ôn tập


<b>Tuần 9</b> <i><b>Ngày soạn : 23/10/2010</b></i>


<b>Tiết 17</b> <i><b>Ngày dạy : 26/10/2010</b></i>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Thông qua các kiến thức đã học, học sinh sử dụng vào việc giải quyết một số sự
kiện, nhân vật lịch sử mang tính khái quát, ý nghĩa. Giúp học sinh giải thích, đánh giá đúng
hơn các sự kiện lịch sử thời Ngô, Đinh – Tiền Lê, Lý.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Gii thch, phừn tch v tng hợp và đỏnh giỏ cỏc sự kiện lịch sử
<b>3. Thái :</b>


- Tự hào về truyền thống chống giặc v nhng thnh tu t c của dân tộc
<b>II. Chuẩn bị </b>



- Một số mẫu chuyện về các nhân vật lịch sử.
<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy. </b>


<b>1. n nh t chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>- GV: Trình bày cơng lao của Ngơ Quyền,</b></i>
<i>Đinh Bộ Lĩnh và lê Hồn?</i>


<b>- Ngơ Quyền: Người tổ chức và lãnh đạo</b>
quân dân ta làm nên chiến thắng trên sơng
Bạch Đằng năm 938. Đó là một chiến thắng
vĩ đại của dân tộc ta, kết thúc ách thống trị
hơn một nghìn năm của phong kiến phương
Bắc đối với nước ta, mở ra kỉ nguyên độc
lập, tự chủ của Tổ quốc.


<b>- Đinh Bô Lĩnh: Là người có công lớn</b>
trong việc dẹp “Loạn 12 sứ quân”. Vì trước
nguy cơ ngoại xâm mới (mưu đồ xâm lược
nước ta của nhà Tống) địi hỏi phải nhanh
chóng thống nhất lực lượng để đối phó, đó
cũng là nguyện vọng của nhân dân ta lức
bấy giờ. Đinh Bộ Lĩnh đã hồn thành sứ
mệnh lịch sử đó.


<b>- Lê Hồn: Người tổ chức lãnh đạo cuộc</b>
kháng chiến chống Tống năm 981 giành


thắng lợi, có ý nghĩa lịch sử to lớn.


<i><b>- GV: Vì sao Ngơ Quyền lại bãi bỏ bộ máy</b></i>
<i>cai trị của học Khúc để thiết lập triều đình</i>
<i>mới?</i>


<i><b>- HS: Họ Khúc mới chỉ giành được quyền</b></i>
tự chủ, trên danh nghĩa vẫn phụ thuộc vào
nhà Hán.


<i><b>- GV: Vì sao Đinh Tiên Hồng lại đóng đơ</b></i>
<i>ở Hoa Lư (ninh Bình)?</i>


<i><b>- HS: Là q hương của Đinh Tiên Hồng,</b></i>
đất hẹp, nhiều đồi núi, thuận lợi cho việc
phòng thủ.


<i><b>- GV: Việc Thái hậu Dương Vân Nga trao </b></i>
<i>áo bào cho Lê Hồn nói lên điều gì ?</i>
- Thể hiện sự thơng minh, quyết đốn, đặt
lợi ích quốc gia lên trên lợi ích dịng họ,
vượt lên quan niệm phong kiến để bảo vệ
lợi ích dân tộc.


<i><b>Câu 3. Vì sao các nhà sư thời Đinh – Tiền</b></i>
<i><b>Lê được trọng dụng ?</b></i>


- Do đạo Phật phát triển, truyền bá rộng rãi,
các nhà sư có học, giỏi chữ Hán. Nhà sư
trực tiếp dạy học, làm cố vấn trong ngoại


giao... nên được trọng dụng.


<i><b>Câu 4. Vì sao Lý Cơng Uẩn dời đô về Đại </b></i>
<i><b>La đổi tên là Thăng Long? Ý nghĩa của </b></i>


<b>1. Công lao của Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh</b>
<b>và lê Hồn.</b>


<b>- Ngơ Quyền: Đánh bại quân Nam Hán trên</b>
sông Bạch Đằng năm 938 kết thúc ách thống
trị hơn một nghìn năm của phong kiến
phương Bắc đối với nước ta, mở ra kỉ
nguyên độc lập, tự chủ của Tổ quốc.


<b>- Đinh Bô Lĩnh: Dẹp “Loạn 12 sứ quân”, </b>
thống nhất đất nước.


<b>- Lê Hoàn: Người tổ chức lãnh đạo cuộc</b>
kháng chiến chống Tống năm 981 giành
thắng lợi, có ý nghĩa lịch sử to lớn.


<b>2. Thái hậu Dương Vân Nga trao áo bào </b>
<b>cho Lê Hồn.</b>


- Thể hiện sự thơng minh, quyết đốn, đặt lợi
ích quốc gia lên trên lợi ích dịng họ, vượt
lên quan niệm phong kiến để bảo vệ lợi ích
dân tộc.


<b>3. các nhà sư thời Đinh – Tiền Lê được </b>


<b>trọng dụng.</b>


- Do đạo Phật phát triển, truyền bá rộng rãi,
các nhà sư có học, giỏi chữ Hán. Nhà sư trực
tiếp dạy học, làm cố vấn trong ngoại giao...
nên được trọng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>việc làm đó ?</b></i>


- Vùng này mặt đất rộng mà bằng phẳng,
thế đất cao mà sáng sủa, dân cư không khổ
thấp trũng tối tăm, muôn vật hết sức tươi tốt
phồn thịnh. Xem khắp đất Việt đó là nơi
thắng địa, thực là chỗ hội tụ quan yến của
bốn phương. Đúng là nơi thượng đô kinh sư
mãi muôn đời.


<i><b>Câu 5. Nêu những nét độc đáo trong cách </b></i>
<i><b>đánh giặc của Lý Thường Kiệt ? </b></i>


- Cách tấn công : Tấn cơng trước để tự vệ.
- Cách phịng thủ: Xây dựng phòng tuyến
Như Nguyệt.


- Dùng kế đánh vào lòng người. (Bài thơ
Thần).


- Cách kết thúc chiến tranh: Đang ở thế
thắng nhưng Lý Thường Kiệt của người đến
thương lượng giảng hòa với giặc.



- Địa thế thuận lợi và nơi tụ họp của bốn
phương.


- Mong muốn xây dựng đất nước giàu mạnh
và khẳng định ý chí tự cường của dân tộc.


<b>5. Những nét độc đáo trong cách đánh </b>
<b>giặc của Lý Thường Kiệt </b>


- Cách tấn công : Tấn cơng trước để tự vệ.
- Cách phịng thủ: Xây dựng phòng tuyến
Như Nguyệt.


- Cách kết thúc chiến tranh: Đang ở thế
thắng nhưng Lý Thường Kiệt của người đến
thương lượng giảng hòa với giặc.


<b>IV. Củng cố.</b>


- GV củng cố kiến thức trọng tâm phần lịch sử Việt Nam từ thời Ngô đến Lý (cuộc kháng
chiến chống Tống lần thứ hai).


<b>V. Dặn dò.</b>
- Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Tuần</b> <b>Ngày soạn: 23/10/2010</b>


<b>Tiết</b> <b>Ngày dạy: 26/10/2010</b>



<b>LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Giúp học sinh ơn luyện và nắm vững hơn tình hình chính trị, kinh tế từ thế kỷ X đến
thế kỷ XV, tình hình chính trị có nhiều biến động. Đại Việt buổi đầu độc lập cịn gặp nhiều
khó khăn, nhà Đinh, nhà Tiền Lê, nhà Lý các vơng triều hình thành và sụp đổ nhanh chóng
(Đinh - Tiền Lê)


- Thời Lý cuộc kháng chiến chống Tống thắng lợi có ý nghĩa to lớn trong lịch sử
chống ngoại xâm của dân tộc


<b>2. Kỹ năng: </b>


- H thng cỏc s kin lịch sử
<b>3. Thái độ:</b>


- Tù hµo vỊ trun thèng chống giặc của dân tộc
<b>II. Chuẩn bị </b>


- Lc


- Cỏc mẫu chuyện liờn quan.
<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy. </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b>
<b>3. Bµi míi: </b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<b>* Hoạt động 1: Thời Ngụ</b>


<i><b>1) Nhận xét bộ máy nhà nước thời Ngô ?</b></i>


<i><b>- Mặc dù cịn đơn giản, nhưng có tính chất đặt</b></i>
nền móng cho bộ máy nhà nước các triều đại
phong kiến sau.


- Thể hiện tinh thần tự chủ, tự tôn dân tộc.


<i><b>2) Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta</b></i>
<i><b>như thế nào ?</b></i>


- Tình hình chính trị diễn ra khá phức tạp.


<i><b>3) Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì để dẹp loạn 12 sứ</b></i>
<i><b>quân?</b></i>


- Liên kết với sứ quân Trần Lãm, Phạm Bạch hổ
đánh dẹp các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ,
đưa đất nước trở lại yên bình.


<b>* Hoạt động 2: Thời Đinh.</b>


<i><b>4) Việc nhà Đinh đặt tên nước và không dùng</b></i>
<i><b>niên hiệu của hoàng đế Trung Quốc nói lên</b></i>
<i><b>điều gì?</b></i>



- Mong muốn và quyết tâm xây dựng đất nước
độc lập, ngang hàng với các triều đại phong kiến


<b>1. Thời Ngô</b>


* Bộ máy nhà nước : Tuy còn đơn giản
nhưng đã thể hiện được tinh thần tự chủ,
tự tơn dân tộc.


* Tình hình nước ta sau khi Ngô Quyền
mất : đất nước bị chia cắt (Loạn 12 sứ
quân).


- Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nớc


<b>2. Thời Đinh.</b>


- Lên ngơi hồng đế, đặt niên hiệu
(T.Bình).


- Đặt tên nước (Đại Cồ Việt).


- Xây dựng kinh đô (Hoa Lư – Ninh
Bình).


Năm 944:
NQ mất


Chính trị
rối loạn



Loạn 12
sứ qn
Dương Tam


Kha tiếm ngơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Trung Quốc.


<i><b>5) Tóm tắt những việc Đinh Bộ Lĩnh đã làm</b></i>
<i><b>được sau khi dẹp loạn12 sứ quân? Tác dụng</b></i>
<i><b>của những việc làm đó?</b></i>


- Lên ngơi hồng đế, đặt niên hiệu (T.Bình).
- Đặt tên nước (Đại Cồ Việt).


- Xây dựng kinh đô (Hoa Lư – Ninh Bình).
- Chính sách ngoại giao với nhà Tống.
- Xây dựng bộ máy chính quyền.
- Chính sách phát triển kinh tế.


<b>* Ý nghĩa: Ổn định đất nước, tạo điều kiện xây</b>
dựng kinh tế, bảo vệ nền độc lập tự chủ.


<b>* Hoạt động 3: Thời Tiền Lờ.</b>


<i><b>6) Vì sao các tướng lĩnh lại suy tơn Lê Hồn lên</b></i>
<i><b>làm vua?</b></i>


- Chính trị cuối thời Đinh xảy ra nhiều biến cố:


+ Đinh Tiên Hoàng và con trai là Đinh Liễn bị ám
hại.


+ Nhà Tống lăm le xâm lược.


- Lê Hoàn là tướng nhà Đinh, có cơng trong việc
cùng ĐBL đánh dẹp “Loạn 12 sứ quân”, được
nhân dân tin tưởng, yêu mến lập lên làm vua để
tiếp tục ổn định chính trị, đối phó với âm mưu
xâm lược của nhà Tống.


<i><b>7) Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế thời</b></i>
<i><b>Đinh – Tiền Lê có bước phát triển?</b></i>


- HS: Nêu nội dung SGK như ó hc.


<b>* Hot ng 4: Nhà Lý.</b>


<i><b>4) Em biết gì về Lý Công Un? Vì sao ông lại </b></i>
<i><b>đ-ợc nên lµm vua?</b></i>


- HS: Nghiên cứu cá nhân và trả lời.


5) Nêu sự cần thiết và tác dụng của bộ Hình thư
thời Lý?


- Bộ Hình thư – bộ luật thành văn đầu tiên của
nước ta.


- Giúp cho việc xử phạt vừa giữ được kỉ cương


phép nước, vừa mang tính nhân văn, góp phần
giúp nhà Lý ổn định tình hình chính trị - xã hội.


<b>Hoạt động 5: Cuộc kháng chiến chng quõn</b>
<b>xõm lc Tng</b>


<i><b>6) Vì sao nhà Tống xâm lợc Đại Việt?</b></i>
- Gii quyt tỡnh trng khú khn trong nước:
+ Ngân lhoos cạn kiệt, tài chính nguy ngập, nội
bộ mâu thuẫn.


- Chính sách ngoại giao với nhà Tống.
- Xây dựng bộ máy chính quyền.
- Chính sách phát triển kinh tế.


<b>* Ý nghĩa: Ổn định đất nước, tạo điều</b>
kiện xây dựng kinh tế, bảo vệ nền độc
lập tự chủ.


<b>3. Thời Tiền Lê.</b>


- Lê Hồn được suy tơn làm vua, vì:
+ Đinh Tiên Hồng và con trai là Đinh
Liễn bị ám hại.


+ Nhà Tống lăm le xâm lược


+ Có công trong việc cùng ĐBL đánh
dẹp “Loạn 12 sứ quân”, được nhân dân
tin tưởng, yêu mến lập lên làm vua để


tiếp tục ổn định chính trị, đối phó với
âm mưu xâm lược của nhà Tống


4. Kinh tế nước ta thời Đinh – Tiền Lê.
- Nhà Đinh – Tiền Lê đã thi hành nhiều
chính sách nhằm khuyến khích nơng
nghiệp, thủ công nghiệp và thương
nghiệp phát triển.


<b>3. Nhµ Lý.</b>
<b>* Sự thành lập. </b>


<i> - Năm 1009 Lý Công Uẩn lên ngôi</i>
vua


- Nm 1010 dời đô về Đại La đặt tên
nớc làThăng Long


- Năm 1054 -> đổi tên nớc là Đại Việt
<b>* Luật phỏp: Bộ Hỡnh thư – bộ luật</b>
thành văn đầu tiờn của nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ Nhân dân đói khổ, nổi dậy đấu tranh.
+ Các nước Liêu – Hạ quấy nhiễu.


<i><b>7) Việc chủ động tấn cơng để tự vệ của nhà Lý</b></i>
<i><b>có ý nghĩa như thế nào?</b></i>


- Gây bất ngờ, làm xáo trộn kế hoạch của quân
Tống.



- Khai thác hoàn cảnh thuận lợi, giành thế chủ
động kháng chiến.


- GV: Treo lược đồ trận chiến đấu trên phịng
tuyến Như Nguyệt và u cầu HS trình bày.


<b>4. Cđng cè: </b>


- Giáo viên tóm tắt nội dung 4 câu hỏi để HS trả lời
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà </b>


- VỊ nhµ häc theo 4 c©u hái /sgk


<b>Tuần 10</b> <i><b>Ngày soạn : 25/10/2010 </b></i>


<b>Tiết 19</b> <i><b>Ngày kiểm tra : 28/10/2010</b></i>


<b>kiĨm tra</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Nhằm củng cố, hệ thống một số kiến thức cơ bản đã học đặc biệt là phần lịch
sử thế giới Trung đại và lịch sử việt nam từ thế kỷ X -> XII


<b>2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức lịch sử để làm bài </b>
<b>3. Thái độ : Giỳp GV v HS</b>


- Đánh giá chất lợng và sự nhận thức của học sinh
- Ôn tập và biết liên hệ thực tế đa vào bài



<b>II. Chuẩn bị </b>


1. Giáo viên: Đề, đáp án, biểu điểm
2. Học sinh : Đồ dùng học tập


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
1.<b>ổn định tổ chức: </b>
<b> 2. Kiểm tra sĩ số </b>


<b> 3. Bµi míi: </b>


<b>I / Ma trận đề kiểm tra 45 phút.</b>


<b>MễN LỊCH SỬ 7</b>
<b>- Ma trận đề gồm có hai chủ đề sau:</b>


+ Chủ đề 1: Xó hội phong kiến chõu Âu (3 tiết)
+ Chủ đề 2: Nước Đại Vit thi Lý (3 tit).


<b>- Đề gồm 2 phần: </b>Trắc nghiệm khách quan và tự luận.


<b>Ma trn </b>


<b>Ch đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>THơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<i><b>Tỉng</b></i>


<i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TNKQ</b></i> <i><b>TL</b></i>


XHPK


Châu Âu


<b>2</b>


<b> </b><i><b>1.0</b><b>®</b></i>


<b>2 </b>
<b> </b><i><b>1.0</b><b>®</b></i>


<b>1</b>
<b> </b><i><b>1.5</b><b>đ</b></i>


<b>5 câu</b>


<b> 3điểm</b>


Nc i <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b> </b><i><b>1.5</b></i>


<b>1</b>
<b> </b><i><b>2.0</b><b>đ</b></i>


<b>5 câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Vit thi


<i><b> 2.0đ 1.0</b></i> <i><b>đ</b></i>



<i><b>Tổng</b></i>


<b>4 câu</b>


<b> </b><i><b>3.0</b><b>đ</b></i>


<b>5 câu </b>


<i><b> 5.0</b><b>đ</b></i>


<b>1 câu</b>


<b> </b><i><b>2.0</b><b>đ</b></i>


<b>10 câu</b>


<b> </b><i><b>10 </b><b>điểm</b></i>
<b>* Chú thích: - TNKQ: Trắc nghiệm kh¸ch quan.</b>


<i><b> - TL : Tự luận</b></i>


<i><b> - Chỉ số trên là số câu hỏi.</b></i>
<i><b> - Chỉ số dới là số điểm.</b></i>
<b>* KIM TRA</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3.0)</b>


<i><b>Chn cõu trả lời đúng trong các câu sau. (Mỗi đỏp ỏn đỳng: 0.5đ)</b></i>
1- Chõu Mĩ đó được phỏt hiện bởi cuộc phỏt kiến của:



<b>A- B. Đi-a-xơ</b> <b>B: Va-xcô đơ Ga-ma</b>


<b>C: Cô-lôm-bô</b> <b>D: Ma-gien-lan</b>


2- Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành bởi sự ra đời của hai giai cấp:


<b>A. Chủ nô và nô lệ</b> <b>B. Lãnh chúa và nông nô</b>


<b>C. Tư sản và vô sản</b> <b>C. Địa chủ và nông dân nghèo.</b>


3- Người khởi xướng phong trào cải cách tơn giáo là:


<b>A. Đề-các-tơ</b> <b>B. Mác-tin Lu-thơ</b>


<b>C. N. Cơ-péc-ních</b> <b>D. Can-vanh</b>


4- Phong trào văn hóa Phục hưng là phong trào đấu tranh của giai cấp:


<b>A. Chủ nô</b> <b>B. Lãnh chúa</b>


<b>C. Tư sản</b> <b>D. Vơ sản </b>


5- Nhà Lí có kế sách gì giành thế chủ động đối với cuộc xâm lược Tống:
<b>A. Đánh bại các cuộc nổi dậy của các tù trưởng miền núi.</b>


<b>B. Tuyển thêm quân sĩ.</b>
<b>C. Tăng cường luyện tập.</b>


<b>D. Mở cuộc tiến công vào những nơi tập trung quân lương của nhà Tống ở biên giới.</b>
6- Sau khi rút quân về nước, Lý Thường Kiệt đã làm gì để chuẩn bị đánh quân Tống?


<b>A. Xây dựng phịng tuyến biên giới phía Bắc</b>


<b>B. Xây dựng phịng tuyến Như Nguyệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>D. Xây dựng phòng tuyến kinh thnh.</b>
<b>Phần II: Tự luận.</b>


<b>Câu 1: (2.0) Trỡnh by nguyên nhân, hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý?</b>


<b>C©u 2: (5.0đ) Hãy trình bày diễn biến, kết quả và ý nghĩa của cuộc chiến đấu trên phòng</b>
<i>tuyến. Nêu những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thng Kit?</i>


<b>* Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Phần I/ TNKQ</b>.


<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <i><b>C</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b>B</b></i>


PhÇn II: Tù luËn
4. Cñng cè


- Nh¾c tríc 5 phót


- chuẩn bị thu bài - nhËn xÐt líp
5. Híng dÉn häc ë nhµ


- Xem l¹i néi dung kiĨm tra


- Chuẩn bị tiết19: Đời sống kinh tế văn hóa (bài12)



<b>Tun 10</b> <i><b>Ngy son : 31/10/2010</b></i>


<b>Tiết 20</b> <i><b>Ngày dạy : 2/11/2010</b></i>


<b>Bài 12. </b>


<b>ĐỜI SỐNG KINH TẾ - VĂN HÓA.</b>
<b>I/ ĐỜI SỐNG KINH TẾ</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Dới thời Lý đất nớc ổn định lâu dài nông nghiệp, thủ cơng nghiệp đã có chuyển
biến và đạt một số thành tựu.Việc bn bán với nớc ngồi phát triển


- Thêi Lý có sự phân hoá mạnh về giai cấp và các tầng lớp trong xà hội
- Văn hoá giáo dục phát triển mạnh, hình thành văn hoá Thăng Long
<b>2. Kỹ năng</b>


- Quan sỏt, phõn tớch cỏc nột c sc ca một cơng trình nghệ thuật
- Rèn luyện kỹ năng lập bảng so sánh, vẽ sơ đồ


<b>3. Thái độ </b>


- Khâm phục ý thức vơn lên trong công cuộc xây dựng t nc ca dõn tc


- Giáo dục lòng tự hào truyền thống văn hiến của dân tộc, ý thức xây dựng nền văn


hoá dân tộc


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh nh mụ tả hoạt động thời Lý
<b>2. Học sinh: </b>


- Sgk, tranh ảnh tham khảo có liên quan đến bài
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>3. Bµi míi </b>


Bên c nh vi c phát tri n ạ ệ ể đờ ối s ng kinh t thì v n hóa xã h i th i lý c ng ế ă ộ ờ ũ đạt
c nhi u th nh t u r c r .


đượ ề à ự ự ỡ


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung </b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>


a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>HS nắm được những chuyển biến về kinh tế,</i>
<i>nơng nghiệp thời Lý. Ngun nhân của sự</i>


<i>phát triển đó.</i>
<b>b. Tổ chức thực hiện</b>


<i><b>1) Ruộng đất trong cả nớc thuộc quyn s</b></i>
<i><b>hu ca ai?</b></i>



- HS: Đọc phần in nghiêng sgk


<i><b>2) Trong lễ tịch điền nhà vua tự cày mấy </b></i>
<i><b>đ-ờng thể hiện điều gì?</b></i>


- Quan tõm và khuyến khích nông dân sản
xuất nông nghiệp.


<i><b>3) Những biện pháp nhà Lý khuyến khích</b></i>
<i><b>phát triển nông nghiệp?</b></i>


(Khai hoang, đào kênh, đắp đê, phòng lụt, ban
<i>hành lệnh cấm giết mổ trâu bò) </i>


Dới thời Lý nhiều năm mùa màng bội
thu.


<i><b>4) Tại sao nông nghiệp thời Lý phát triển?</b></i>
- Nh nc quan tõm


- Nông dân chăm lo sản xuất.
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>HS thấy được những biểu hiện và nguyên</i>
<i>của sự phát triển ngành kinh tế công thương</i>


<i>nghiệp thời Lý</i>
<b>b. Tổ chức thực hiện</b>


- HS: Đọc phần in nghiêng sgk


<i><b>5) Nội dung trong đoạn in nghiêng trên, cho</b></i>
<i><b>thấy nghề thủ công nào phát triển?</b></i>


- Nghờ dt


<i><b>6)Tại sao vua Lý không dùng gấm vóc của</b></i>
<i><b>nhà Tống?</b></i>


- Nhà Lý muốn nâng cao giá trị hàng trong
nước.


- GV: Ngoài ngành dệt, có nhiều nghề thủ
công khác: chăn tằm ươm tơ, nghề gốm, xây
dựng đền đài, cung điện… đó là các nghề dân
gian. Ngoài ra các nghề: làm đồ trang sức, làm
giấy, đúc đồng, rèn sắt… đều phát triển.


<i><b>7) Quan sát và nhận xột các hình đồ gốm</b></i>
<i><b>tráng men trong sgk?</b></i>


<i><b>- Giảng: Bên cạnh đó họ tạo dựng nhiều cơng</b></i>
<i>trình nổi tiếng: Vạc phổ Minh, Chuụng Quy</i>
<i>in.</i>


<i><b>8) Bớc phát triển của thủ công nghiệp thời</b></i>
<i><b>Lý là gì?</b></i>


<b>1. Sự chuyển biến của nền nông nghiệp</b>



- Ruộng đất thuộc quyền sở hữu của vua
do nhân dân canh tác.


- Nhà Lý quan tâm đến nông nghiệp và
đề ra nhiều biện pháp khuyến khích nơng
nghiệp phát triển: khai hoang, đào kờnh
mương, đắp đờ phũng lụt, cấm giết hi
trừu b


<b>2. Thủ công nghiệp và thơng nghiệp </b>


<b>- Thđ c«ng nghiƯp: Cã nhiều ngành</b>
nghề tạo ra các sản phÈm cã chÊt lỵng
cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

(Tạo ra nhiều sản phẩm mới, kĩ thut ngy
cng cao)


<i><b>- Giảng: Thơng nghiệp, vic buụn bán trong</b></i>
<i>và ngoài nước cũng được mở mang phát triển.</i>
<i><b>- c: HS ọc phần in nghiêng sgk</b></i>


<i><b>- Ging: Vân Đồn thuộc Quảng Ninh, là hải</b></i>
<i>đảo nơi thơng nhân nớc ngồi thờng đến bn</i>
<i>bán)</i>


<i><b>9) Tại sao nhà Lý chỉ cho ngời buôn bán ở</b></i>
<i><b>hải Đảo, vùng biên giới, mà không cho vào</b></i>
<i><b>nội địa?</b></i>



- Thể hiện ý thức cảnh giác tự vệ đối với nhà
Tống.


<i><b>10) Sù ph¸t triĨn cđa thđ công nghiệp và </b></i>
<i><b>th-ơng nghiệp thời Lý chứng tỏ điều g×?</b></i>


(Nhân dân Đại Việt có đủ khả năng xây dựng
nền kinh tế tự chủ phát triển).


11) Nguyên nhân của sự phát triển trên?


- Đất nước độc lập, hịa bình và ý thức dân tộc
là động lực to lớn thúc đẩy sự phát triển.


trong vµ ngoµi níc diƠn ra mạnh. Vân
Đồn là nơi buôn bán thuận tiện víi níc
ngoµi.




4. Cđng cè:


- Nhµ Lý lµm gì đẩy mạnh sản suất nông nghiệp?


- Nét chính của sự phát triển của thủ công nghiệp và thơng nghiệp?
- Mối quan hệ giữa thủ công nghiệp, thơng nghiệp, nông nghiƯp?


<b> </b> <b>5. Híng dÉn häc ở nhà</b>



- Học bài theo câu hỏi sgk


- Chun b bài 13 : Nớc đại việt thế kỷ XIII.


<b>Tuần 11</b> <i><b>Ngày soạn : 1/11/2010</b></i>


<b>Tiết 21</b> <i><b>Ngày dạy : 4/11/2010</b></i>


<b>Bài 12. </b>


<b>ĐỜI SỐNG KINH TẾ - VĂN HÓA (Tiếp theo)</b>
<b>II/ SINH HOẠT XÃ HỘI VÀ VĂN HĨA</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Sự phân hóa mạnh mẽ về giai cấp và các tầng lớp trong xã hội thời Lý.
- Văn hóa, giáo dục phát triển mạnh, hình thành văn hóa Thăng Long.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn luyện kĩ năng lập bảng so sánh, vẽ sơ đồ.
<b>3. Tư tưởng</b>


- Giáo dục lòng tự hào truyền thống văn hiến của dân tộc, ý thức xây dựng nền vanư
hóa dân tộc.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Tranh ảnh các thành tựu văn hóa thời Lý.


<b>C. Tiến trình dạy – học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh sản xuất nơng nghiệp?


- Nêu tình hình thủ công nghiệp và thương nghiệp thời Lý? Và mối quan hệ của
chúng?


<b>3. Bài mới</b>


<i>Bên cạnh việc phát triển đời sống kinh tế thì văn hóa xã hội thời Lý cũng đạt được</i>
<i>nhiều thành tựu rực rỡ.</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
<b>a. Ki n th c c n </b>ế ứ ầ đạt


<i>HS nắm được những biến chuyển về xã</i>
<i>hội: sự phân hóa sâu sắc các giai cấp tầng</i>


<i>lớp trong thời Lý so với trước.</i>
<b>b. Tổ chức thực hiện.</b>


<i><b>1) So với thời Đinh - Tiền Lê, sự phân biệt</b></i>
<i><b>giai cấp ở thời Lý? </b></i>(Sâu sắc hơn, địa chủ
tăng, nông dân tá in b búc lt nhiu)


<i><b>2) Đời sống các tầng lớp trong cácgiai cấp</b></i>


<i><b>thống ttị nh thế nào?</b></i>


- HS: SGK


<i><b>3) Nờu đời sống của các tầng lớp, giai cấp</b></i>
<i><b>bị trị?</b></i>


<b>+ Thợ thủ công và thơng nhân: sống rải</b>
<i>rác ở các làng, họ trao đổi buôn bán cho</i>
<i>nhau, nộp thuế làm nghĩa vụ với nhà Vua ,</i>
<b>+ Nông dân: là lực lợng sản xuất chính, đợc</b>
<i>chia ruộng làm nghĩa vụ nhà nớc, nộp tô cho</i>
<i>chủ </i>


<b>+ Nụ tỡ: là tầng lớp thấp trong xã hội, họ là</b>
<i>những tù binh, nợ nần, cuộc sống không đảm</i>
<i>bảo</i>


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
<b>a. Kiến thức cần đạt</b>


<i>HS nắm được những thành tựu về văn hóa,</i>
<i>giáo dục thời Lý. Sự ra đời của nền giáo</i>
<i>dục Đại Việt và nền văn hóa hăng Long.</i>


<b>b. Tổ chức thực hiện.</b>


- HS: Đọc từ đầu đến 1000 ngời ở Thăng
<i><b>Long làm s</b></i>



<i><b>4) Văn miếu đợc xây dựng năm nào?</b></i>
- Năm 1070


<i><b>- Giảng: </b>Văn miếu đợc xây dựng 9/1070 là</i>
<i>miếu thờ tổ đạo nho (do khổng tử sáng lập là</i>
<i>nơi dạy cho các con vua) văn miếu dài 350</i>
<i>m, ngang 75 m. Nhà Lý quan tâm đến giáo</i>
<i>dục nhng thi cử cha nề nếp</i>


<i><b>5) Nêu những dẫn chứng thời Lý đạo phật</b></i>
<i><b>đợc sùng bái?</b></i>


- HS: Đọc phần in nghiêng trong sgk Tr 48
- GV: Giới thiệu cho HS xem các công trình
của nhà Lý hình 24, h×nh 25 sgk và giải


<b>1. Nhng thay i v mt xã hội</b>


+ Quan lại: hồng tử, cơng chúa, nơng dân
giàu, đợc cấp hoặc có ruộng. (địa chủ)


+ Nông dân từ 18 tuổi trở lên : đợc nhận đất
<b>(nông dân thờng).</b>


+ Nông dân khơng có ruộng : nhân ruộng
của địa chủ cầy cấy nộp tơ cho chủ. (nơng
<b>dân tá điền) </b>


<b>2. Gi¸o dơc và văn hoá.</b>



- Nm 1070 Vn miu xõy dng
- Nm1075 khoa thi đầu tiên đợc mở
- Năm 1076 trờng Quốc tử giám thànhlập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

thích. Nêu vị trí đạo phật thời Lý.


<i><b>6) Kể tên các hoạt động văn hố dân gian,</b></i>
<i><b>và các mơn thể thao đợc nhân dân a</b></i>
<i><b>chuộng?</b></i>


- GV: Gi¶ng dùa theo sgk kết hợp giới thiệu
tranh ảnh, các công trình kiến trúc cho HS:
Tháp Bảo Thiên, tháp Chơng Sơn, Chu«ng
Chïa Trïng Quang.


- GV: Giíi thiƯu cho hs quan sát hình rồng
thời Lý. Yêu cầu hs nhận xét


- HS: Quan sát tranh trả lời


- GV: Hỡnh rng thời Lý đợc coi là hình tợng
<i>nghệ thuật độc đáo</i>


- GV sơ kết bài.
<b>4. Cng c</b>


- Trỡnh by nhng thay đổi xã hội dưới thời Lý?
- Nêu những thành tựu văn hóa thời Lý?



- Kể tên một vài cơng trình kiến trúc thời Lý?
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b>


- Học bài theo các câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập


- Xem trước Bài 13: NƯỚC ĐẠI VIỆT Ở THẾ KỈ XIII


Tuần 11 <i><b>Ngày soạn: 6/11/2010</b></i>


Tiết 22 <i><b>Ngày dạy: 9/11/2010 </b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b>Chương III</b></i>


<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN</b>
<b>(Thế kỉ XIII – XIV)</b>


<b>Bài 13. NƯỚC ĐẠI VIỆT Ở THẾ KỈ XIII</b>
<b>I/ NHÀ TRẦN THÀNH LẬP</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc</b>


- Những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội cuối thời Lý dẫn tới sự sụp đổ của
triều đại nhà Lý. Trần Cảnh lên ngôi vua, thiết lập triều đại nhà Trần.


- Những nét chính về tổ chức bộ máy nh nc, quõn i, phỏp lut thi Lý.
<b>2. Kỹ năng: </b>



- Đánh giá các thành tựu xây dựng nhà nớc, pháp luật thời Trần
<b>3. Thái độ: </b>


- Tự hào về lịch sử dân tộc, về ý thøc tù lËp tù cêng cđa «ng cha ta thời Trần
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i> - Ti liu tham khảo về đời vua thứ 8 nhà Lý</i>
<b>III. Tiến trình dạy và học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Nhà Lý khi mới thành lập, vua quan rất chăm lo đến việc phát triển đất nước, chăm</i>
<i>lo tới đời sống của nhân dân. Vì vậy nhân dân hăng hái tham gia sản xuất và đạt nhiều</i>
<i>thàh tựu rực rỡ nhưng đến cuối thế kỉ XII, nhà Lý đã đi xuống đến mức trầm trọng.</i>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub> Ghi bảng </sub></b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>


a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>HS nắm được bối cảnh thành lập nhà Trần</i>
<b>b. T chc thc hin.</b>


<i><b>1) Nhà Lý lên ngôi năm nào?</b></i>
- 1009.


- Giảng: Nhà Lý trải qua 8 đời vua, nhng đến
<i>đời vua thứ 9 nhà Lý suy yếu.</i>



<i><b>2) Nguyên nhân nào dẫn đến nhà Lý suy yếu</b></i>
<i><b>nh vậy?</b></i>


<i><b>- Giảng: Đời vua thứ 8, Lý Huệ Tông sinh </b></i>
đ-ợc con gái và mắc bệnh cuồng, nên phải nhờng
ngôi cho con gái Lý Chiêu Hồng, nhân cơ hội
đó triều đình lục đục


<i><b>- Đọc: </b></i>HS đọc phần chữ nhỏ: Bấy giờ…nghĩ
<i>đến việc gì.</i>


<i><b>3)Việc làm trên của vua quan nhà Lý dẫn</b></i>
<i><b>đến hậu quả gì?</b></i>


- Hạn hán, lụt lội xảy ra liên miên, nhân dân
khổ cực. Họ phải đứng dậy đấu tranh.


<i><b>- Gi¶ng: Một số thế lực PK ở các địa phương</b></i>
<i>đánh giết lẫn nhau, chống lại triều đình, một</i>
<i>số nước phía nam thỉnh thoảng đem quân vào</i>
<i>cướp phá Đại Việt nên nhà Lý càng khó khăn</i>
<i>hơn.</i>


<i><b>4) Trớc tình hình đó nhà Lý đã làm gì?</b></i>


- Nhà Lý dựa vào thế lực họ Trần để chống lại
các lực lượng nổi loạn.


<i><b>- Giảng: Nhân cơ hội đó nhà Trần buộc vua</b></i>


Lý phải nhờng ngôi cho Trần Cảnh (Trần Cảnh
là chồng của Lý Chiêu Hoàng)


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt


<i>Hs nắm được những nét chính về việc xây</i>
<i>dựng bộ máy quan lại và các tổ chức đơn vị</i>


<i>hành chính.</i>
<b>b. Tổ chứ thực hiện.</b>


<i><b>5) Sau khi lên nắm chính quyền, nhà Trần</b></i>
<i><b>đã làm gì?</b></i>


- Dẹp yên rối loạn, xây dựng bộ máy nhà
nước.


<i><b>6) Bộ máy quan lại thời Trần đợc tổ chức nh</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


- Tổ chức theo chế độ quân chủ trung ơng tập
quyền: (3 cấp)


<b>- Gi¶ng:</b> <i>Đứng đầu triều đình là vua, các vua</i>
<i>thường nhường ngơi sớm cho con và tự xưng</i>
<i>là Thái thượng hoàng. Các chức quan văn, võ</i>


<b>1. Nhà Lý sụp đổ</b>



- Cuối thế kỷ XII quan lại ăn chơi sa
đoạ, không chăm lo đời sống của nhân
dân.




- Kinh tế khủng hoảng, mất mùa, dân li
tán.


- Một số thế lực phong kiến nổi dậy, nhà
Lý dựa vào thế lực họ Trần để chống lại
các lực lượng nổi loạn.


- Th¸ng 12 – 1226 Lý Chiªu Hoàng
nhờng ngôi cho Trần Cảnh


<b>2. Nh Trần củng cố chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>do người họ Trần nắm giữ.. Cả nước chia làm</i>
<i>12 lộ, đứng đầu các lộ có các chức chánh phó</i>
<i>An phủ sứ. Dưới lộ là phủ do chức tri phủ cai</i>
<i>quản, châu, huyện do các chức tri châu, tri</i>
<i>huyện trông coi, người đứng đầu xã do dân</i>
<i>bàu ra.</i>


<i><b>7) Nhận xét về tổ chức hệ thống quan lại</b></i>
<i><b>thời Trần? (có quy củ và đầy đủ hơn )</b></i>


- Giảng: <i>Nhà Trần còn đặt một số cơ quan:</i>


<i>Quốc sử viện, Thái y viện… và một số chức</i>
<i>quan như:</i>


+ Hà đê sứ: Sửa đắp đê điều


+ Khuyến nông sứ: Khuyến khích nông dân
sản xuất


<b> + Đồn điền sứ: Mộ ngời khai hoang</b>
- HS thảo luËn <b> l ớp: </b>


<i><b>8) So với bộ máy nhà nớc thời Lý, bộ máy</b></i>
<i><b>nhà nớc thời Trần có đặc điểm gì khác?</b></i>
- Vua thường nhường ngụi sớm cho con và tự
xưng là Thỏi thượng hoàng, cựng con cai quản
đất nước.


- Các chức quan đại thần do người trong họ
nắm giữ.


- Đặt thêm một số cơ quan và chức quan để
trông coi sản xuất nông nghiệp.


- Cả nước chia thành 12 lộ.
<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>
a. Ki n th c c n ế ứ ầ đạt.


<i>HS nắm được những nét chính về luật pháp</i>
<i>thời Trần. Những điểm giống và khác so với</i>



<i>thời Lý.</i>


<b>b. Tổ chức thực hiện.</b>


- Gi¶ng: Thời Trần, nhà nước rất chú trọng
sửa sang luật pháp và đã ban hành bộ luật mới
là: Quốc triều hình luật.


- HS th¶o ln nhóm nhỏ


<i><b>9) Nhận xét Hình luật thời Trần so víi h×nh</b></i>
<i><b>th thêi Lý?</b></i>


- HS : Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- GV: Bổ sung và kết luận: (Xác định lại
những điều ban dới thời Lý có bổ sung)


- GV: Giảng: Về cơ quan thẩm hình viện và
mối quan hệ vua quan và dân


- Đặt thêm mét sè c¬ quan: Qc sư
viƯn, Th¸i y viện


<b>3. Pháp luật thời Trần</b>


- Ban hành luật mới: Quốc Triều thông
chế, sau bổ sung thành Quốc triỊu h×nh
<b>lt</b>



- Đăt cơ quan thẩm hình viện để xử kiện


<i> 4. Cđng cè: HS tr¶ lêi c©u hái:</i>


<i>+ Nhà Trần thành lập trong hồn cảnh nào?</i>
<i>+ Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Trần?</i>


<i>+ Bộ máy thời Trần có gì khác so với thời Lý?</i>
5. Híng dÉn häc ë nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Tranh ảnh, t liệu về thủ công nghiệp thời TrÇn


<b>Tuần 12</b> <i><b>Ngày soạn: 10/11/2010</b></i>


<b>Tiết 23</b> <i><b>Ngày dạy: 13/11/2010</b></i>




<b>Bài 13. NƯỚC ĐẠI VIỆT Ở THẾ KỈ XIII</b>
(Tiếp theo)


<b>II/ NHÀ TRẦN XÂY DỰNG QUÂN ĐỘI </b>
<b>VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Thế kỷ XIII nhà Trần thực hiện nhiều biện pháp tích cực, để xây dựng quân đội và
củng cố Quốc phòng, phục hồi và phát triển kinh tế. Do đó quân đội và quốc phịng Đại Việt
thời đó hùng mạnh, kinh tế phát trin



<b>2. Kỹ năng : </b>


- Lm quen phng phỏp so sánh
<b>3. Thái độ: </b>


- Bồi dỡng lòng yêu nớc, tự hào dân tộc đối với công cuộc xây dựng củng cố và Phát
triển đất nớc dới thời Trần


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<i> </i> - Tranh ảnh t liệu liên quan đến thủ công nghiệp thời Trần
- Bảng phụ ghi bài tập


<b>III. Tiến trình dạy h ọ c :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra </b>


<i>- Bộ máy quan lại thời Trần đợc tổ chức nh thế nào?</i>
<i>- Pháp luật thời Trần có đặc điểm gì?</i>


3. Bµi míi:


<i>Nhằm phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước, thế kỉ XIII, nhà Trần đã thực hiện hiều</i>
<i>biện pháp tích cực trong việc xây dựng qn đơi, phục hồi và phát triển nền kinh tế.</i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> Ghi bảng
<i><b>1)Vì sao khi mới thành lập, nhà Trần</b></i>


<i><b>rất quan tâm tới việc xây dựng quân đội và</b></i>


<i><b>củng cố Quốc phòng?</b></i>


<i><b>2) Tổ chức quân đội của nhà Trần nh thế nào?</b></i>
<i><b>3) Vì sao nhà Trần chỉ kén chọn, những thanh</b></i>
<i><b>niên khoẻ mạnh ở vùng quê họ Trần để cho họ</b></i>
<i><b>vào đội cấm quân?</b></i>


<i><b>4) Quân đội nhà Trần tuyển dụng theo chủ </b></i>
<i><b>tr-ơng và chính sách nào?</b></i>


- GV: Phân tích chính sách nhà Lý (vừa chiến
đấu vừa sản suất)


- GV: Giảng thêm vê việc tuyển chọn binh lính
thời Lý. (GV sử dụng H.27 sgk để minh hoạ)
- CH: Nhà Trần làm gì để củng cố Quốc phịng?
- HS thảo luận nhóm


<i><b>5) Việc xây dựng qn đội nhà Trần có gì khác</b></i>
<i><b>và giống so với thời Lý? </b></i>


- HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày
- GV: Bỉ sung


<b>1. Nhà Trần xây dng quân đội và</b>
<b>củng cố Quốc phòng</b>


* Quân đội: - Cấm quân
- Quân các lộ



+ Chđ tr¬ng: Qn lính cốt tinh khơng
cốt đơng.


+ ChÝnh sách: Ngự binh nông


<b>* Quốc phòng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

* Gièng: - 2 bé phận, theo chính sách Ngự
binh nông


* Khác: - Cấm quân (ngời khoẻ ở quê hơng họ
Trần)


<i><b>********************</b></i>


<i><b>6) Nhà Trần làm gì để phát triển nơng nghiệp?</b></i>
<i><b>7) Kể tên của chức quan nhà Trần đặt để trông</b></i>
<i><b>coi viêc sửa chữa đê?</b></i>


<i><b>- GV: Giảng: Việc đốc thúc p ờ ca vua Trn</b></i>
- SGK)


<i><b>8) Nhân xét gì về những chủ trơng phát triển</b></i>
<i><b>nông nghiệp của nhàTrần?</b></i>


<i><b>- Giảng: </b>Nông nghiệp phục hồi và phát triển</i>
<i>cùng với các ngành khác</i>


<i><b>9) K tờn cỏc ngh th cụng trong nhân dân?</b></i>


<i>(Làm gốm, tráng men, đúc đồng, làm giấy)</i>
- GV: Giới thiệu H.28 sgk cho hs


<i><b>- Giảng: Làng xã mọc nên nhiều, kinh thành có</b></i>
tới 61 phờng hoạt động tp np


<i><b>10) Nhận xét về tình hình thủ công nghiệp?</b></i>
<i><b>- Ging: </b>buôn bán nớc ngoài sôi nổi cỏc cửa</i>
<i>biển: Héi Thèng, V©n Đån </i>


<b>2. Phục hồi và phát triển kinh tế</b>
<b>* Nông nghiÖp</b>


- Chú trọng khai hoang, đắp đê, nạo vét
kênh mơng


<b>* Thủ công nghiệp, thơng nghiệp:</b>
- Xuất hiện nhiều làng thủ công, buôn
bán với ngời nớc ngoài phát triển


4. Cñng cè:


<i>- Chủ trơng và biện pháp xây dựng quân đội, củng cố Quốc phòng của nhà Trần?</i>
<i>- Nhà Trần làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế? </i>


<i><b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ </b></i>


<i> - Học bài theo câu hỏi sgk</i>


- Chuẩn bị tài liệu về nớc Mông Cæ



<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ... ngày ……. tháng…….. năm 2010</b></i>


<b>Bài 14. BA LẦN KHÁNG CHIẾN</b>


<b>CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG – NGUYÊN</b>
<b>(Thế kỉ XIII)</b>


I/ CUỘC KHÁNG CHIẾN LẦN THỨ NHẤT
CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MễNG C (1258)
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Âm mu xâm lợc Đại Việt của quân Mông Cổ


- Ch trng chính sách, và những việc làm của vua quan nhà Trn i phú vi
quõn Mụng C


<b> 2. Kỹ năng </b>


- Học diễn biến các trận đánh bằng cách chỉ lợc đồ
- Đọc và vẽ lợc đồ


- Phân tích đánh giá nhận xét các sự kiện lịch sử.
<i> 3. Thái độ</i>



- Giáo dục cho hs ý chí kiên cờng bất khuất, mu trí, dũng cảm của quân dân và dân ta
trong cuộc kháng chiến


- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống của dân téc.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


<b> </b> - Lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ, Bản đồ thế giới
<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>2. KiÓm tra </b>


<i>- Nhà Trần làm gì để xây dựng quân đội và củng cố quốc phòng?</i>
3. Bài mới


Sau khi n m chính quy n, nh Tr n ã b t tay v o công cu c xây d ng b máyắ ề à ầ đ ắ à ộ ự ộ
nh nà ước, ph c h i s n xu t. Vua tơi nh Tr n cịn ph i chu n b nhi u m t ụ ồ ả ấ à ầ ả ẩ ị ề ặ để đối phó
v i nh ng âm m u xâm lớ ữ ư ược c a b n PK Mông – Nguyên. ủ ọ Đầu n m 1258, 3 v n quână ạ
Mông C tr n v o nổ à à ước ta.


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub> Ghi bảng </sub></b>
- GV: Sử dụng bản đồ thế giới chỉ đất nớc Mông


Cổ trên bản đồ thế giới, giới thiệu về Mơng Cổ.
- HS: Quan sát hình 29 sgk


<i><b>1) H. 29 giúp em hiểu đợc gì về qn Mơng Cổ?</b></i>
- HS: Quân đội mạnh, có tổ chức, trang bị tốt
<i><b>- Giảng: Năm 1258, vua Mụng Cổ mở cuộc xõm</b></i>


<i>lược Nam Tống để chiếm toàn bộ Trung Quốc</i>
<i>rộng lớn. Nhưng để đạt được tham vọng đú,</i>
<i>chỳng cho tướng Ngột Lương Hợp Thai chỉ huy</i>
<i>qũn xõm chiếm Đại Việt.</i>


- HS th¶o ln nhãm:


<i><b>2) Tại sao vua Mông Cổ cho quân đánh Đại Việt</b></i>
<i><b>trớc? </b></i>


- HS: Đại diện các nhóm trình bày


<i><b>3) Trc khi kéo vào nớc ta tớng Mơng Cổ đã làm</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i><b>4) Vua Trần đã làm gì khi sứ giả Mơng Cổ đến? </b></i>
<i><b>**********************</b></i>


<i><b>5) Đợc tin quân Mông Cổ xâm lợc vua Trần đã</b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


- GV: Trình bày diễn biến theo lược đồ.


- GV: Yờu cầu học sinh khá, giỏi lên trình bày
diễn biến trên lợc đồ


<i><b>6) Vì sao quân ta đánh bại quân Mơng Cổ? </b></i>
- HS: Vì cách đánh giặc thơng minh, chớp thời cơ
- HS thảo luận: (3 nhóm).



<i><b>7) Bài học kinh nghiệm, cách đánh giặc của dân</b></i>
<i><b>tộc ta?</b></i>


- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.


- GV b sung: Thế giặc mạnh ta khơng đối phó
<i>ngay, mà khôn khéo giữ lực lợng để đánh lâu dài.</i>
<i>Khi địch gặp khó khăn ta mới phản cơng đó là kế</i>


<i>lấy yếu đánh mạnh, lấy ít đánh nhiều )</i>


“ ”


<b> 1. ¢m mu xâm lợc Đại ViƯt cđa</b>
<b>M«ng Cỉ </b>


- Vua Mơng Cổ xâm lợc Đại Việt để
đánh lên phía Nam Trung Quốc, tiêu
diệt Nam Tng


<b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến</b>
<b>chng quân Mông Cổ</b>


<b>a. Chuẩn bị: </b>


<i><b> - Sắm sửa vũ khí, ngày đêm luyện</b></i>
tập


<b>b. DiƠn biÕn</b>



<b>* Phía địch: Tháng 1/1258, 3 vạn</b>
quân Mông Cổ tiến vào nớc ta theo
đ-ờng sông Thao, tiến đến Bình Lệ
Nguyên và đến Thăng Long


<b>* PhÝa ta: Thùc hiÖn </b><i>vờn không nhà</i>
<i>trống làm cho giặc khó khăn. Ta</i>
phản công lớn ở Đông Bộ Đầu


<b>c. Kết quả:</b>


- Giặc rút khỏi Thăng Long chạy về
nớc


4. Củng cố: HS trả lời câu hỏi:


+ Qn Mơng Cổ xâm lợc nhằm âm mu gì?
<i> + HS trình bày diễn biến trên lợc đồ </i>
<b> 5. Hớng dẫn học ở nhà </b>


<i> + Học bài theo câu hỏi sgk</i>
+ Chuẩn bị bài 14


+ Tranh Thoát Hoan chui ống đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

+ Tài liệu đoạn trích Hịch tớng sĩ


<i><b> Thứ... ngày ……. tháng…….. năm 2010</b></i>



<b>Bài 14. BA LẦN KHÁNG CHIẾN</b>


<b>CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG – NGUYÊN</b>
<b>(Thế kỉ XIII) (Tiếp theo)</b>


II/ CUỘC KHÁNG CHIẾN LẦN THỨ HAI
CHỐNG QN XÂM LƯỢC NGUN (1258)


<b> I. Mơc tiªu: </b>


<i><b> 1. KiÕn thøc : Gióp HS hiĨu</b></i>


- Việc chuẩn bị cho cuộc xâm lợc Đại Việt lần II của nhà Nguyên chu đáo hơn
so với lần I


- Nhờ sự chuẩn bị chu đáo, đờng lối đánh giặc đúng đắn và quyết tâm của quân
dân Đại Việt giành thắng lợi vẻ vang


2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng sử dụng lợc đồ, để thuật lại sự kiện lịch sử
<b> 3. Thái độ </b>


- Båi dìng cho HS lßng căm thù giặc, niềm tự hào dân tộc lòng biết ơn tổ tiên
<b> II. Chuẩn bị :</b>


<i> </i> - Lợc đồ kháng chiến lần II chống quân Nguyên
- Đoạn trích: “<b>Hịch tớng sĩ”</b>


<b> III. Tiến trình dạy- học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra </b>


<i> </i> <i>- Trình bày cuộc kháng chiến chống qn Mơng Cổ trên lợc đồ?</i>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<i><b>- Gi¶ng: </b>Sau khi thơn tính được nhà Tống, vua</i>
<i>Mơng Cổ lập ra nhà Ngun đặt nền thống trị</i>
<i>tồn bộ TQ. Vua Nguyên lúc bấy giờ là Hốt Tất</i>
<i>Liệt ráo riết chuẩn bị xâm lược Chămpa và Đại</i>
<i>Việt.</i>


<i><b>1) Hốt Tất Liệt cho quân quân xâm lợc</b></i>
<i><b>Champa và Đại Việt nhằm mục đích gì?</b></i>


<i><b>2) Nhà Nguyên cho quân xâm lợc Champa trớc</b></i>
<i><b>nhằm mục đích gì?</b></i>


<i><b>3) Sau khi biết tin qn Ngun có ý định xâm</b></i>
<i><b>lợc Đại Việt, Vua Trần đã làm gì? </b></i>


<i><b>4) Hội nghị này có ý nghĩa quan trọng, vì sao?</b></i>
<i><b>(Vì tập hợp các vơng hầu, quan lại nhà Trần)</b></i>
- HS: đọc đoạn in nghiêng sgk Tr.58


- GV: Gi¶ng vỊ héi nghị Diên Hồng


<i><b>5) Hi ngh Diờn Hng cú tỏc dng gì đến việc</b></i>


<i><b>chuận bị kháng chiến?</b></i>


- GV: Diễn giảng và sử dụng đoạn trích: “Hịch
t-ớng sĩ” đọc cho HS nghe


<i><b>6) </b><b>ý</b><b> nghĩa của đoạn trích đó?</b></i>


- HS: Kh¬i dậy lòng yêu nớc, khích lệ tinh thần
cứu nớc


<i><b>7) Việc thích 2 chữ sát, thát có ý nghĩa g×?</b></i>“ ”
<i><b>**********************</b></i>


- GV: Dùng lợc đồ cuộc kháng chiến lần II


<b>1. ¢m mu xâm lợc Cham Pa và</b>
<b>Đại Việt của nhà Nguyên</b>


- Sau khi thống trị Trung Quốc, vua
Nguyên rỏo riết chuẩn bị x©m lợc
Đại Việt và Champa.


- Năm 1283 Toa Đô cho quân xâm
lợc Champa nhng thất bại


<b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến</b>
- Vua Trần triệu tập Hội nghị ở Bình
Than bàn kế phá giặc


- Năm 1285 Các bô l·o cã uy tÝn


trong c¶ níc vỊ dù héi nghÞ Diên
Hồng


- Ta mở cuộc tập trận lớn và duyệt ở
Đông Bộ Đầu


<b>3. Cuộc kháng chiÕn bïng næ và</b>
<b>thắng lợi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

chng quõn Nguyờn trình bày diễn biến


<i><b>*************************</b></i>


<i><b>8) Khơng thực hiện đợc âm mu bắt sống vua</b></i>
<i><b>Trần và quân chủ lực. Thoát Hoan đã làm gì?</b></i>
- GV: Tường thuật diễn biến trên lợc đồ


<i><b>9) Kết quả cuộc kháng chiến?</b></i>
- HS thảo luận nhóm nhỏ


<i><b>10) Nêu cách đánh của quân và dân ta trong</b></i>
<i><b>cuộc kháng chiến chông quân Mông Nguyên? </b></i>
- HS: Đại diện các nhúm trỡnh by ý kin.


- Tháng1/ 1285 năm mơi vạn quân
do Thoát Hoan chỉ huy tiến vào nớc
ta


- Ta chặn đánh địch ở biên giới và
rút về Vạn Kiếp, về Thiên Trờng để


bảo toàn lực lợng


- Toa Đơ cho đánh Nghệ An, Thanh
Hố


- Thốt Hoan đánh phía Nam
<b>4. Cuộc kháng chiến thắng lợi </b>


- Nhân lúc giặc gặp khó khăn, vua
Trần phản công đánh bại giặc ở
nhiều nơi


<b>* Kết quả: </b>Quõn giặc phần bị giết,
phần cũn lại rút chạy về nớc. Thoát
Hoan chui vào ống đồng về nớc, Toa
Đô bị chém đầu


4.Cđng cè:


<i>- Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến trên lợc đồ?</i>


<i> - HS: Điền vào phiếu học tập: nêu cách đánh của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến?</i>
<i> 5. Hớng dẫn học ở nhà </i>


- Học bài theo câu hái sgk


- ChuÈn bị bài 14 (tiếp- phần III)





<i><b> Thứ... ngày ……. tháng…….. năm 2010</b></i>
<b>Bài 14. BA LẦN KHÁNG CHIẾN</b>


<b>CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG – NGUYÊN</b>
<b>(Thế kỉ XIII) (Tiếp theo)</b>


III/ CUỘC KHÁNG CHIẾN LẦN THỨ BA


CHỐNG QN XÂM LƯỢC NGUN (1287 – 1288))
<b> I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. Kiến thức: Giúp Hs hiểu đợc</i>


- Âm mu quyết xâm lợc Đại Việt của quân Nguyên


- Vua tôi nhà Trần quyết tâm tiến hành cuộc kháng chiến chống lại nhà Nguyên với
các trận đánh lớn: Vân Đồn, Bạch Đằng và giành thắng lợi


<i><b> 2. Kỹ năng </b></i>


- Kỹ năng sử dụng lợc đồ để tóm tắt sự kiện lịch sử?
<i> 3. Thái độ </i>


- Båi dìng cho HS lòng căm thù giặc, và niềm tự hào về truyền thống hào hùng của
dân tộc trong cuộc kháng chiÕn


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


- Lợc đồ cuộc kháng chiến lần III chống Mơng – Ngun


III. Tiến trình dạy-học<b> : </b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra </b>


<i>- Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến lần II trên lợc đồ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>3. Bµi míi </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung </b>
<i><b>1) Hai lần xâm lợc Đại Việt đều thất bại vua</b></i>


<i><b>Ngun đã làm gì?</b></i>


<i><b>- Gi¶ng: </b>Vua Ngun khi nghe tin con trai là</i>
<i>Thoát Hoan phải chui vào ống đồng về nước, đã</i>
<i>quyết tâm xâm lược nước ta lần thứ ba. Lần này</i>
<i>nhà Nguyên rất thận trọng, chuẩn bị chu ỏo. </i>
<i><b>2) Nêu dẫn chứng về việc quân Nguyên chuẩn</b></i>
<i><b>bị chun b chu ỏ cho cuc xâm lợc? (iu đó</b></i>
<i>chứng tỏ quân Nguyên đã bắt đầu run sợ:</i>
<i>“Không được cho Giao Chỉ là nước nhỏ mà</i>
<i>khinh thường”</i>


<i><b>3) Trớc nguy cơ đó, vua tơi nhà Trần đã làm</b></i>
<i><b>gì? </b></i>


<i>(Chuẩn bị kháng chiến cử Trần Quốc Tuấn làm</i>
<i>tổng chỉ huy).</i>



- GV: Sử dụng lợc đồ để trình bày diễn biến.


<i><b>4) Ô Mã Nhi được giao bảo vệ đoàn thyền</b></i>
<i><b>lương, nhưng tại sao lại tiến về Vạn Kiếp với</b></i>
<i><b>Thốt Hoan?</b></i>


<i><b>- Gi¶ng: Trần Khánh Dư là một viên tướng có tài, sau</b></i>
<i>thất bại ở Vân Đồn, ông đã chịu tội với vua Trần. Ơng</i>
<i>xin nhà vua cho lập cơng chuộc tội. Vì vậy khi đồn</i>
<i>thuyền lương của Ơ Mã Nhi kéo qn đến Vạn Kiếp, ơng</i>
<i>khơng nản chí chờ bằng được đồn thuyền lương của</i>
<i>Trương Văn Hổ. Khi đoàn thuyền lương của giặc đi qua</i>
<i>Vân Đồn, Trần Khánh Dư cho quân đánh dử dội nhiều</i>
<i>phía. Số lương thực của giặc phần lớn là bị đắm, cịn lại</i>
<i>qn ta chiếm.</i>


<i><b>5) Nªu ý nghÜa cđa chiến thắng Vân Đồn ? </b></i>
<i><b>***********************</b></i>


<i><b>6) Sau trận Vân Đồn tình thế quân Nguyên</b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>


<i><b>7) Đợi mãi khơng thấy đồn thuyền lơng đến</b></i>
<i><b>Thốt Hoan đã làm gì? </b></i>


<i><b>- Giảng: Nhõn dõn Thăng Long đó thực hiện kế</b></i>
<i>hoạch “Vườn khụng nhà trống” để đối phú với</i>
<i>giặc. Thoỏt Hoan điờn cuồng cho quõn đỏnh cỏc</i>
<i>căn cứ của nhà Trần, đuổi bắt hai v ua Trần.</i>
<i><b>8) Trớc tình thế đó qn Ngun đã làm gì?</b></i>


<i><b>- Giảng: </b>Quõn lớnh đi đến đõu, nhõn dõn căm</i>
<i>gột đuổi đỏnh. Thoỏt Hoan tuyệt vọng cho quõn</i>
<i>rỳt về Vạn Kiếp.</i>


<i><b>9) Trước tỡnh thế đú, vua tơi nhà Trần đã làm</b></i>


<b>1. Nhµ Nguyên xâm lợc Đại Việt </b>
<b>a. Hoàn cảnh: </b>


- Vua Nguyªn quyết tâm xâm lợc Đại
Việt lần III


- Nhà Trần khẩn trơng chuẩn bị kháng
chiến




<b>b. Din bin </b>
<b>* Phớa ch: </b>


- Tháng 12/1287 Quân Nguyên ồ ạt tấn
công Đại Việt


- Đầu năm 1288 Thoát Hoan chọn Vạn
Kiếp xây dựng căn cứ


<b>* Phớa ta: Sau vi trn ỏnh nhỏ nhà</b>
Trần rút khỏi Vạn Kiếp về sông Đuống
chặn giặc ở Thăng Long



<b>2. ChiÕn th¾ng Vân Đồn tiêu diệt</b>
<b>đoàn thuyền lơng cuả Trơng Văn Hổ</b>


- Trn Khỏnh D cho quân mai phục ở
Vân Đồn đợi giặc. Khi đoàn thuyền
l-ơng qua Vân Đồn, Trần Khánh D cho
quân đánh, phần lớn thuyền lơng bị
đắm, số còn lại b chim.


<b>3. Chiến thắng Bạch Đằng </b>
<b>a. Hoàn cảnh </b>


- Tháng 1/ 1288 Thoát Hoan cho quân
đến Thăng Long


- Kế hoạch “Vườn khơng nhà trống”
của triều đình làm cho quân Nguyên
tuyệt vọng.


- Nhà Trần quyết định chọn sông Bạch
Đằng làm trận quyết chiến.




<b>* Diến biến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>gì?</b></i>


- HS: Phản công, mai phục trên sông Bạch Đằng
- HS thảo luận nhãm:



<i><b>10) Tại sao, dựa vào đâu mà vua Trần ó chn</b></i>
<i><b>sụng Bch ng lm ni mai phc?</b></i>


- HS: Đại diện các nhóm trình bày


- GV: Giảng: về việc chuẩn bị của quân nhà Trần
trên Bạch Đằng


- GV: Sử dụng lợc đồ chiến thắng Bạch Đằng để
trình bày din bin


<i><b>11) Kết quả, ý nghĩa của trận Bạch Đằng?</b></i>


ễ Mã Nhi rút về sông Bạch Đằng
<b>- Ta: Nhử địch vào sâu trận địa lúc nớc</b>
dâng cao, đến lúc nớc rút thuyền địch
sô vào cọc bị quân ta đánh t hai bờn
b


<b>* Kết quả: Nhiều tên giặc bị chết, Ô</b>
MÃ Nhi bị bắt sống


<b> 4. Củng cố: </b>


<i> - Nêu cách đánh giặc của nhà Trần lần III? có gì giống và khác hai lần trớc </i>


<i> - Suy nghĩ của bản thân sau khi đợc học về ba lần dân tộc ta kháng chiến chống Nguyên</i>
<i>- Mông thế kỷ XIII?</i>



<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>


- Học bài theo câu hỏi sgk


- ChuÈn bÞ bài 15: Sự phát triển kinh tế và văn hoá thêi TrÇn.
- ChuÈn bị bài Hịch Tớng Sỹ của Trần Quốc Tuấn


<i><b> Thứ... ngày ……. tháng…….. năm 2010</b></i>
<b>Bài 14. BA LẦN KHÁNG CHIẾN</b>


<b>CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG – NGUYÊN</b>
<b>(Thế kỉ XIII) (Tiếp theo)</b>


III/ NGUYÊN NHÂN THẮNG LỢI VÀ


Ý NGHĨA LỊCH SỬ CỦA BA LẦN KHÁNG CHIẾN
CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MƠNG - NGUN


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>


- Hiểu vì sao thế kỷ XIII trong ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông –
Nguyên quân dân Đại Việt đều giành thắng lợi.


- ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân Mông Nguyên
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phân tích, so sánh sự kiện, nhân vật lịch sử qua ba lần chống giặc
<b>3. Thái độ</b>



- Bồi dõng niềm tự hào về truyền thống đánh giặc giữ nớc của dân tộc
- Bài học kinh nghiệm về tinh thần đồn kết dân tộc


<b>II. Chn bÞ</b>


- Tài liệu bài <b>Hịch tớng sĩ của Trần Quèc TuÊn </b>
- PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>3. Bµi míi: </b>


Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên của quân dân nhà Trần đã
diễn ra trong điều kiện vô cùng gian khó, nhưng đã giành thắng lợi. Vì sao có những
thắng lơi đó?


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- HS th¶o luËn nhãm: (theo bµn ):


<i><b>1) Những nguyên nhân nào làm cho cả ba lần</b></i>
<i><b>kháng chiến chống quân Nguyên đều giành</b></i>
<i><b>thắng li?</b></i>


<b>1. Nguyên nhân thắng lợi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- HS: i diện các nhóm trình bày ý kiến



- GV: Ph©n tÝch và bổ sung cho từng ngun
nhân.


<i><b>2) Nªu 1 sè dÉn chøng vỊ tinh thần đoàn kết</b></i>
<i><b>dân tộc?</b></i>


<i><b>3) Nêu những việc làm của nhà Trần chuẩn bị</b></i>
<i><b>cho ba lần kháng chiến?</b></i>


- HS: Trả lêi:


+ Vua Trần thờng về các địa phơng, tìm hiểu
cuộc sống của dân


+ Gi¶i quyết bất hoà trong vơng triều, Trần
tạo nên sự đoàn kết dân tộc


<i><b>- Giảng: Trần Quốc Tuấn là ngời anh hùng dân</b></i>
tộc, có nhiều công lớn


<i><b>4) Trỡnh by nhng đóng góp của Trần Quốc</b></i>
<i><b>Tuấn chống qn Mơng </b></i>–<i><b> Ngun?</b></i>


- HS: Nghĩ ra cách đánh độc đáo, sáng tạo, phù
hợp với hoàn cảnh từng giai đoạn là tác giả của
bài ‘Hịch Tớng Sỹ’’


<i><b>5) Cách đánh sáng tạo của nhà Trần trong ba</b></i>
<i><b>lần kháng chiến?</b></i>



- Hs: (Kế hoạch: ‘Vờn không nhà trống’’ tránh
chỗ mạnh đánh chỗ yếu phát huy lợi thế của dân
ta, buộc địch thế mạnh chuyển sang thế yếu, ta từ
bị động đến chủ động)


- GV: Cho HS nêu lại những nguyên nhân thắng
lợi của ta.


<i><b>*********************</b></i>
- HS: c sgk mục 2


- HS th¶o luËn nhãm: (4 nhãm ):


<i><b>6) </b><b>ý</b><b> nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến?</b></i>
- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- GV: Bổ sung, nhận xét


- GV: (Diễn giảng thêm về quân Nguyên)


<i><b>7) Bài học lịch sử về ba lần chiến thắng quân</b></i>
<i><b>xâm lợc Mông </b></i><i><b> Nguyên? </b></i>


- HS: Mt nớc nhỏ luôn phải đơng đầu với những
nớc lớn


<i><b>- Giảng: Dùng mu trí mà đánh giặc, lấy đồn kết</b></i>
tồn dân và sức mạnh


- Trong ba lần kháng chiến, tất cả các
tầng lớp nhân dân đều tham gia



- Nhà Trần chuẩn bị chu đáo về mọi
mặt


- Thắng lợi của nhà Trần trong ba lần
chống Mông - Nguyên gắn liền với
tinh thần hy sinh của toàn dân tộc ta,
đăc biệt quân đội nhà Trần.


- Có chiến lợc, chiến thuật đúng đắn,
sáng tạo của những ngời chỉ huy.


<b>2. ý nghĩa lịch sử.</b>


- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lợc
Đai Việt, bảo vệ dân tộc và toàn vẹn
lÃnh thổ.


- Góp phần x©y dùng trun thống
quân sự Việt Nam


- Để lại bài học quý giá


- Ngăn chặn những cuộc xâm lợc của
quân Nguyên đối với nớc ta.




<b> 4. Cñng cè : </b>



+ Nªu những nguyên nhân dẫn dến thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân
<i>xâm lợc Mông </i><i> Nguyên?</i>


<i> + Ý nghÜa lÞch sư cđa cuộc kháng chiến chống quân Nguyên? </i>


<i> + Bµi häc kinh nghiƯm : lấy yếu chống mạnh trong lịch sử chống ngoại x©m cđa</i>‘ ’’
<i>d©n téc ta ë thÕ kû XIII? </i>


<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b> Thứ... ngày ……. tháng…….. năm 2010</b></i>
<b>Bài 15. </b>


<b>SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, VĂN HÓA THỜI TRẦN</b>
<b>I/ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>


. I. Mơc tiªu:
<b> 1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc một số nét chủ yếu về tình hình kinh tế xã hội của nớc ta sau chiến thắng
chống quân Nguyên lần thứ III


- Biết đợc một số thành tựu phản ánh sự phát triển, của văn hoá giáo dục,khoa học, k
thut thi Trn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Nhận xét ,đánh giá giá thành tựu văn hoá, kinh tế
- So sánh sự phát triển giữa thời lý và thời Trần
<i> 3. Thái độ</i>



- Tự hào về nền văn hoá dân tộc thêi TrÇn


- Bồi dỡng ý thức gìn giữ, và phát huy nền văn hoá dân tộc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Tranh ảnh văn hoá thời Trần.
- Sơ đồ phân hoá xã hội.
<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


<i>- V× sao cuéc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông - Nguyên của nhà Trần lại</i>
<i>giành thắng lợi?</i>


<i> - ý nghĩa của ba lần kháng chiến chống quân Mông - Nguyên? </i>
<b>3. Bài míi: </b>


<i>Nền kinh tế, văn hóa thời Lý đạt những thành tựu rực rỡ. Song đến thời Trần, mặc dù</i>
<i>bị chiến tranh tàn phá, những những thành tựu đó ln được gìn giữ và phát triển hơn</i>
<i>trước.</i>


<b>Hoạt động GV - HS</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<i><b>1) Nãi tíi sù ph¸t triĨn kinh tÕ lµ nãi tới</b></i>
<i><b>những mặt sản xuất nào? </b></i>


<i><b>2) Sau chin tranh nhà Trần đã thực hiện</b></i>
<i><b>những chính sách gì để phát triển nơng</b></i>


<i><b>nghiệp?</b></i>


- GV: Gi¶ng dùa theo sgk


- HS th¶o luËn nhãm: (4 nhãm):


<i><b>3) So víi thêi Lý rng t díi thêi TrÇn cã gì</b></i>
<i><b>khác nhau?</b></i>


- HS: Cỏc nhúm trỡnh by ý kin (Rung t có
nhiều hình thức: ruộng nơng dân, địa chủ, q
tộc.)


- GV: Gi¶ng thêi Trần ruộng t ngày cµng
nhiỊu


<i><b>4) Tại sao ruộng t dới thời Trần phát triển? </b></i>
- GV: Giảng về ruộng đất công làng xã


<i><b>5) Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh hình kinh tế</b></i>
<i><b>nông nghiệp sau chiến tranh?</b></i>


<i><b>6) HÃy kể tên các nghề thủ công dới thời</b></i>
<i><b>Trần?</b></i>


- GV: Cho hs quan sát hình 35, 36 đối chiếu


<b>1. NỊn kinh tÕ sau chiÕn tranh</b>
<b>a. N«ng nghiƯp </b>



- Phục hồi và phát triển. Ruộng đất cơng
làng xã chiếm phần lớn diện tích trong nớc


<b>b. Thđ c«ng nghiƯp </b>


- Phát triển do nhà nớc quản lý nhiều
nghành khác nhau, sản phẩm ngày càng
nhiều trình độ kỹ thuật ngày càng cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

hình 23 của bài rồi nhận xét về trình độ kỹ
thuật thời Trần. (Thời Trần tinh xảo hơn)


- GV: Giảng về hai nghề đặc sắc đóng thuyền
và chế tạo súng


<i><b>7) NhËn xÐt g× vỊ thủ công nghiệp thời</b></i>
<i><b>Trần?</b></i>


- HS: Phát triển mạnh kỹ thuật cao


<i><b>8) Thơng nghiệp nhà Trần phát triển nh thế</b></i>
<i><b>nào? </b></i>


<i><b>***********************</b></i>


<i><b>9) HS nhắc lại về các tầng lớp xà hội thời</b></i>
<i><b>Lý?</b></i>


<i><b>10) Thời Trần có các tầng lớp xà hội nào? </b></i>
<i><b>11) So sánh giữa thời Lý và thời Trần về các</b></i>


<i><b>tầng lớp xà hội?</b></i>


- HS: Các tầng lớp xã hội nh nhau, nhng khác
về mức độ tài sản và cách thức bóc lột


<i><b>12) Phân hoá các tầng lớp xà hội dới thời</b></i>
<i><b>Trần có gì khác so với thời Lý?</b></i>


- HS: Phân hoá sâu sắc hơn


- GV: Hng dn HS vẽ sơ đồ phân hoá các
tầng lớp trong xó hi


- Gv: Sơ kết toàn bài


<b>c. Th¬ng nghiƯp </b>


- Việc trao đổi bn bán trong và nớc ngoài
phát triển.


- Nhiều trung tâm kinh tế đợc mở rộng
(Thăng Long, Vân Đồn)


<b>2. T×nh h×nh x· héi sau chiÕn tranh</b>
- X· hội ngày càng phân hoá sâu sắc
* Tầng lớp thống trị gồm:


Vua-Vơng Hầu
- Quý tộc



Quan lại, Địa Chủ
<b>* Tầng lớp bị trị gồm:</b>


Thợ thủ công, thơng
nhân


Nông dân tá điền
Nông nô, nô tì


4. Củng cố


<i> + Trình bày một vài nét về tình hình kinh tế thời Trần.</i>
<i> + Phân tích tình hình xà hội thêi TrÇn sau chiÕn tranh?</i>
<b> 5. H íng dÉn häc ë nhµ</b>


+ Học bài theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài 15 tiếp theo
+ Tranh ảnh văn hoá thêi TrÇn.


<i><b>Thứ... ngày ……. tháng…….. năm 2010</b></i>
<b>Bài 15. </b>


<b>SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, VĂN HÓA THỜI TRẦN</b>
(Tiếp theo)


<b>II/ SỰ PHÁT TRIN VN HểA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Đời sống văn hoá tinh thần của nhân dân ta dới thời Trần rất phong phú đa dạng
- Một nền văn học phong phú mang đậm bản sắc dân tộc. Làm rạng rỡ cho nền văn
hoá Đại ViÖt


- Giáo dục,khoa học kỹ thuật thời nhà Trần đạt tới trình độ cao, nhiều cơng trình nghệ
thuật tiêu biu


<b> 2. Kỹ năng</b>


- Giúp HS nhìn nhận sự phát triển về xà hội và văn hoá qua phơng pháp so s¸nh víi
thêi kú tríc.


- Phân tích đánh giá nhận xét những thành tựu văn hoá đặc sắc.
<b> 3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Båi dìng ý thøc d©n téc và niềm tự hào về một thời lịch sử có nền văn hoá riêng
mang đậm bản sắc dân tộc.


<b> II. Chuẩn bị: </b>


- Tranh ảnh các thành tựu văn hoá thời Trần.
<b> III. Tiến trình tổ chức bài dạy:</b>


1. ổn định tổ chức:
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>- Nêu đặc điểm kinh tế thời Trần sau chiến tranh?</i>
3. Bài mới :


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



- HS: §äc mơc 1 sgk


<i><b>- Giảng : </b></i> Thời Trần c¸c tÝn ngìng
cỉ trun phỉ biến trong nhân dân


<i><b>1) Kể tên 1 vài tín ngõng trong nhân dân? </b></i>
- HS thảo luận nhóm: (4 nhóm):


<i><b>2) Đạo phật thời Trần so với thời Lý nh thế nào?</b></i>
<i><b>Nêu những dẫn chứng tỏ đạo phật phát triển?</b></i>
- HS: Đai diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Gv: Bổ sung v hon thin.


(Có phát triển, nhng không mạnh bằng thời Lý:
Nhiều ngời đi tu, chùa chiền mọc khắp nơi).


- HS: Đọc phần in nghiêng trong sgk.
- GV: Giảng về đạo phật dựa theo sgk.


<i><b>3) So với đạo Phật, Nho giỏo phỏt trin nh th</b></i>
<i><b>no?</b></i>


- HS: Nho giáo nâng cao, và chú ý hơn do nhu cầu
xây dựng bộ máy nhà nớc giai cấp thống trị.


- GV: Giảng về nho giáo dựa theo sgk.


<i><b>4) Nêu những dẫn chứng về tập quán sống giản</b></i>
<i><b>dị của nhân dân?</b></i>



- HS: i chõn đất, quần áo đơn giản, áo đen, áo tứ
thân, cạo trc u


- GV: Giảng về tập quán dựa theo sgk


<i><b>5) Nhận xét về các hoạt động sinh hoạt văn hoá</b></i>
<i><b>dới thời Trần?</b></i>


- HS: Các hoạt động văn hoá phong phú đa dạng
mang tính dân tộc.


<i><b>*********************</b></i>
- HS: §äc mơc 2 sgk


<i><b>6) Văn học thời Trần có đặc điểm gì?</b></i>


- HS: Phong phú mang bản sắc dân tộc chứa đựng
lòng yêu nớc ca nhõn dõn.


<i><b>7) Kể tên một số tác phẩm mà em biết? </b></i>


- HS: Hịch Tớng Sỹ, phò giá về Kinh, phú sông
Bạch Đằng


<i><b>*********************</b></i>


<i><b>8) Quc s vin cú nhiệm vụ gì? Do ai đứng đầu</b></i>
<i><b>và điều hành?</b></i>



- HS: Cơ quan viết sử của nớc ta do Lê Văn Hu
đứng đầu


- GV: Gi¶ng dùa theo sgk vỊ bé: Đại Việt Sử Ký
<i><b>9) Trong cuộc kháng lần II và III chống quân</b></i>
<i><b>Nguyên ai là ngêi chØ huy các cuộc kháng</b></i>
<i><b>chiến?</b></i>


<i><b>- Giảng: Ông là nhà quân sự tài ba, viết Binh th</b></i>
yếu lợc


<i> 1/ Đời sống văn hoá </i>


- Các tÝn ngìng cỉ trun phỉ biÕn
trong nh©n d©n


- Đạo phật và nho giáo phát triển
- Nho giáo phát triển mạnh, do nhu
cầu xây dựng bộ máy nhà nớc.


- Cỏc hỡnh thc sinh hot vn hoỏ ca
hỏt, nhy mỳa c ph bin


<b>2/ Văn học </b>


- Bao gồm: Văn học chữ Hán, chữ
Nôm chứa đựng nhiều nội dung
phong phú.


<b>3/ Gi¸o dục và khoa học kỹ thuật </b>


<b>* Giáo dục: Trêng häc më nhiỊu k×</b>
thi chän ngêi giái tỉ chøc


- LËp ra Qc Sư ViƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- HS thảo luận nhóm: (4 nhóm):


<i><b>10) Nhận xét gì về tình hình giáo dục, khoa học</b></i>
<i><b>kỹ thuật thời Trần?</b></i>


- HS : Đại diện các nhóm trình bày ý kiến


- GV: Nhận xét hoàn thiện: (Phát triển mạnh trong
mọi lĩnh vực có nhiều đóng góp cho nền văn hố
dân tộc, tạo bớc phát triển cho nền văn hoá Đại
Việt)


<i><b>********************* </b></i>
- HS: §äc mơc 4 sgk


- GV: Giíi thiƯu cho HS tranh ảnh về tháp Phổ
Minh, thành Tây Đô.


- GV: Giảng: ở lăng mộ Vua và Quý tộc có nhiều
con vật làm bằng đá


- GV: Giới thiệu cho hs quan sát H.38 sgk và yêu
cầu HS nhận xét, về hình đầu rơng so với các thời
trớc (đối chiếu với hình 26 ở bài 12)



- HS: Nghệ thuật ngày càng đạt đến trình độ tinh
xảo rõ nét.


<b>4/ NghÖ thuËt kiÕn trúc và điêu</b>
<b>khắc</b>


- Nhiều công trình kiến trúc có giá trị:
Tháp Phổ Minh, thành Tây Đô


- Nghệ thuật chạm khắc tinh tế


<b> 4. Củng cố </b>


<i> - Sinh hoạt văn hoá thời Trần thể hiện nh thế nào?</i>


<i> </i> <i> - Nêu 1 dẫn chứng về sự phát triển về văn học, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời</i>
<i>Trần ?</i>


<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>


- Häc bµi theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 16 tiếp


Thứ... ngày ……. tháng…….. năm 2010
<b>Bài 16.</b>


<b>SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV</b>
<b>I/ TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- T×nh h×nh kinh tÕ x· héi cuèi thêi TrÇn


- Các cuộc đấu tranh của nông nô, nô tỡ diễn ra rầm rộ.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Phân tích, đánh giá, nhận xét về các sự kiện lịch sử
<b>3. Thái độ</b>


- Bồi dỡng tình cảm yêu thơng ngời dân lao động
- Vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i> </i> - Lợc đồ khởi nghĩa nông dân cuối thế kỷ XIV.
<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy:</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức: </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>


<i> - Trình bày một số nét về văn hoá, Giáo dục, khoa học dới thời Trần?</i>
<b> 3. Bµi míi: </b>


<i>Sau các cuộc kháng chiến chống qn xâm lược Mơng – Ngun, tình hình kinh tế,</i>
<i>xã hội thời Trần đạt nhiều thành tựu rực rỡ đóng góp cho sự phát triển đất nước. Nhưng</i>
<i>đến cuối thế kỉ XIV, nhà Trần sa sút nghiêm trọng tạo tiền đề cho một triều đại mới lên</i>
<i>thay.</i>


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung kin thc</b>



- HS: Đọc mục1 sgk


<i><b>- Giảng : </b></i> bù lại trong chiến tranh phải chịu
nhiều khó khăn, các vương hầu q tộc tìm mọi


<i> 1/ T×nh h×nh kinh tế </i>


- Cuối thế kỷ IV, nhà nớc không quan
tâm sản xuất nông nghiệp, làm cho cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

cỏch gia tăng tài sản của mình. Vì vậy, vua quan
ăn chơi xa xỉ không quan tâm tới sản xuất nông
nghiệp v i sng ca nhõn dõn.


<i><b>2) Hậu quả của những việc làm trên của vua</b></i>
<i><b>quan nhà Trần cuối thế kỷ XIV?</b></i>


- HS: Mất mùa, đói kém nơng dân phải bán
ruộng đất, vợ con v tr thnh nụ tỡ.


- HS: Đọc phần in nghiêng sgk


- GV: Giảng về sù bãc lét cña Vua, quan dùa
theo sgk


<i><b>3) Cuộc sống của ngời dân cuối thế kỷ XIV?</b></i>
- HS: Làng xã tiêu điều, nơng dân đói khổ làm
nơ tỳ


<i><b>***********************</b></i>



<i><b>4) Trớc tình hình đời sống của nhân dân nh</b></i>
<i><b>vậy vua quan nhà Trần làm gì?</b></i>


- HS: Tr¶ lêi dựa theo sgk


<i><b>- Giảng: Thêm về nhân vật Chu Văn An dựa</b></i>
theo sgk


<i><b>5) Vic lm của Chu Văn An chứng tỏ điều gì?</b></i>
- HS: Vị quan thanh liêm, khơng vụ lợi đặt lợi
ích của nhân dõn trờn ht


<i><b>- Giảng: Nhà Trần suy sụp. Dụ Tông chết, Dơng</b></i>
Nhật Lễ cầm quyền


- HS: Đọc về Dơng Nhật Lễ theo sgk


- GV: Giảng về sự xâm lợc nhòm ngó của các
n-ớc dựa theo sgk


- GV: Chỉ địa điểm những cuộc khởi nghĩa của
nông dân trên lợc đồ? (Tiêu biểu 3 cuộc khởi
nghĩa)


- GV: Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Ngô
Bệ trên lợc đồ.


- GV: Gọi 1, 2 hs giỏi, khá lên trình bày lại diễn
biến các cuộc khởi nghĩa.



- HS thảo luận nhóm: (2 nhóm ):


6) Các cuộc khởi nghĩa liên tiếp nổ ra vào cuối
<i><b>triều Trần báo hiệu điều gì? </b></i>


- HS: Đại diện nhóm trình bày ý kiến


- GV: Nhận xét và hoàn thiện: (Là những phản
ứng mãnh liệt của nhân dân đối với nhà Trần)


đời sống của dân gặp khó khăn


<b>2/ T×nh h×nh x· héi </b>
- Vua quan ăn chơi sa a


- Bên ngoài Chăm Pa xâm lợc, nhà
Minh yêu sách


- Đời sống nhân dân cơ cực.


<b> * Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu: </b>
<i><b>a. Khởi nghĩa của Ngô Bệ: </b></i> (Năm
1344 đến 1360) ở Hải Dơng. Nhng
cuộc khởi nghĩa bị đàn áp


<i><b>b. Khëi nghÜa NguyÔn Thanh,</b></i>
<i><b>Nguyễn Kỵ: ở Thanh Hoá (Năm 1379)</b></i>
khởi nghĩa cũng bị thất bạị



<i><b>c. Khởi nghĩa của Phạm S Ôn: (Năm</b></i>
1390) ở Hà Tây bị thất bại


<i><b>d. Khi ngha Nguyễn Nhữ Cái: (Năm</b></i>
1399) ở Sơn Tây Vinh Phúc Tuyên
Quang đến 1400 bị thất bại




<b> 4. Cñng cè </b>


<i> - NhËn xÐt về nhà Trần cuối thế kỷ IV? </i>


<i> - Kể tên, địa bàn, thời gian, của các cuộc khởi nghĩa nông dân và nô tỳ cuối thế kỷ IV</i>
5. H<b> ớng dẫn học ở nhà : </b>


- Häc bµi theo c©u hái sgk
- Chuẩn bị bài 16 tiếp,
- Tranh ¶nh thêi nhµ Hå


<i><b>Thứ... ngày ……. tháng…….. năm 2010</b></i>
<b>Bài 16.</b>


<b>SỰ SUY SỤP CỦA NHÀ TRẦN CUỐI THẾ KỈ XIV</b>
(Tiếp theo)


<b>II/ NHÀ HỒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>VÀ NHỮNG CẢI CÁCH CỦA HỒ Q LY</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nhà Hồ lên thay nhà Trần đất nớc trong hồn cảnh khó khăn


- Hồ Quý Ly cho thi hành nhiều chính sách cải cách chấn hng đất nớc
<b>2. Kỹ năng </b>


- Phân tích đánh giá nhân vật lịch sử Hồ Quý Ly
<b>3. Thái độ </b>


- Vai trß to lín cđa quần chúng
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i> </i> - Tranh ¶nh di tÝch thành nhà Hồ
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học: </b>


<b>1. </b>


<b> Ổ n định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b> Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
- HS: Đọc mục 1 sgk


<i><b>1) Cuối thế kỷ XIV, các cuộc đấu tranh của</b></i>
<i><b>nhân dân diễn ra mạnh mẽ dẫn đến điều gì?</b></i>
- HS: Nhà nớc suy yếu, làng xã tiêu điều, dân


đinh giảm


- GV: Nhà Trần khụng đủ sức cai trị, Hồ Quý
Ly phế truất vua Trần, lờn làm vua năm 1400.
- HS: Đọc đoạn chữ in nghiêng trong sgk.
Hiểu thêm sự suy sụp đó


<i><b>************************</b></i>
- HS: Đọc sgk mục 2


- Giảng về Hồ Quý Ly dùa theo sgk


<i><b>2) Về chính trị: nhà Hồ thực hiện biện pháp</b></i>
<i><b>gì? (Đổi đơn vị hành chính cấp trấn, cử các</b></i>
quan về thăm hỏi đời sống nông dân ở các lộ)
<i><b>3) Tại sao Hồ Quý Ly lại bỏ những quan lại</b></i>
<i><b>họ Trần?</b></i>


- HS: Vì sợ lật đổ ngơi vị


<i><b>4) Việc quan triều đình thăm hỏi đời sống</b></i>
<i><b>của dân có ý nghĩa gì?</b></i>


- HS: Quan tâm đến đời sống nhân dân
<i><b>5) Về kinh tế nhà Hồ đã có biện pháp gì?</b></i>
- HS: Đọc phần in nghiêng sgk


<i><b>6) NhËn xÐt g× vỊ c¸c chÝnh s¸ch kinh tÕ cđa</b></i>
<i><b>triỊu Hå?</b></i>



<i><b>7) Về mặt xà hội, nhà Hồ ban hành chính</b></i>
<i><b>sách gì?</b></i>


- HS: Hạn chÕ nu«i n« tú


<i><b>8) Nhà Hồ thực hiện chính sỏch hn nụ </b></i>
<i><b>lm gỡ?</b></i>


- HS: Giảm số nô tỡ trong nớc, tăng số ngời
sản xuất


<i><b>9) Vn hoỏ giáo nhà Hồ có chính sách gì?</b></i>
<i><b>10) Các chính sách đó là gì?</b></i>


- HS: Các nhà s cha đến 50 tuổi phải hoàn tục.
Dịch sỏch chữ Hỏn ra chữ Nụm.


- HS: Đọc in nghiêng sgk


<i><b>11) Cải cách văn hoá, giáo dục có tác dụng</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


- HS: Thay i ch c


- GV: Giảng về quốc phòng nhà Hồ


<b>1/ Nhà Hồ thành lập</b>


- Năm 1400 nhà Trần suy sụp. Hồ Quý
Ly lên ngôi, lập ra nhà Hồ



<b>2/ Những biện pháp cải cách của Hồ</b>
<b>Quý Ly</b>


<b>* Chính trị: Cải tổ hàng ngũ võ quan,</b>
thay thế quý tộc Trần bằng những ngời
không thuộc dòng họ


<b>* Kinh t: Phát hành tiền giấy, ban</b>
hành chính sách hạn điền,quy định lại
thuế đinh thu rung


<b>* XÃ hội: Ban hành chính sách hạn nô</b>


<b>* Văn hố giáo dục: Dịch chữ hán ra</b>
chữ nơm, sửa đổi quy chế thi cử và học
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GV: Giới thiệu cho HS ảnh về thành nhà Hồ
<i><b>12) Nhận xét gì về chính sách quân sự quốc</b></i>
<i><b>phòng cña Hå Quý Ly? </b></i>


- HS: Kiên quyết, mong muốn bảo vệ tổ quốc
- GV: Giảng về các cải cách đất nớc của thời
nhà Hồ


- HS thảo luận nhóm: (4 nhóm):
<i><b>13) Nhận xét gì về các cải cách đó?</b></i>
- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- GV: Bổ sung, kết luận: (Ổn định đất nớc, hạn


chế ruộng đất vào quý tộc, địa chủ, tăng nguồn
thu nhập, nhng cha phù hợp lịng dân)


<i><b>************************</b></i>
- Th¶o ln nhãm: (2 nhãm):


<i><b>14) Tác dụng cải cách Của Hồ quý Ly? Hạn</b></i>
<i><b>chế của cải cỏch ú?</b></i>


- HS: Đại diện các nhóm trình bày


<i><b>15) Vì sao các chính sách đó khơng đợc</b></i>
<i><b>nhân dân ủng hộ?</b></i>


- HS: Cha đảm bảo cuộc sống và quyền tự do
của dân , đều động đến quyền lợi các tầng lớp
<i><b>16) Tại sao Hồ quý Ly lại làm đợc nh vậy?</b></i>
- HS: Nhà Trần quá yếu, trớc nguy cơ ngoại
xâm không cải cách ,không chống đợc giặc


<b>3/ Tác dụng cải cách của Hồ quý Ly</b>
- Hạn chế sự tập trung ruộng đất của
quý tộc, địa chủ


- Lµm suy yÕu họ Trần
- Tăng nguồn thu nhập


<b>- Hn ch: Cha trit để, và phù hợp với</b>
lòng dân



4. Cñng cè:


- Nhà Hồ thiết lập trong hoàn cảnh nào?


<i> - Tóm tắt các chính sách cải cách của Hồ Quý Ly?</i>
<i> - Tác dụng và hạn chế của chính sách đó?</i>


<b> 5. H íng dÉn häc ë nhµ : </b>


- Học bài theo câu hỏi trong sgk
- ChuÈn bị bài 17


<i><b>Th... ngy . thỏng.. nm 2010</b></i>
<b>Bi 17</b>


<b>ễN TP CHƯƠNG II VÀ CHƯƠNG III</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố kiến thức cơ bản về lịch sử dân tộc thời Lý, thời Trần, thời Hå
- Thµnh tùu chđ u về chính trị, kinh tế, văn hoá Đại việt thời Lý, Trần, Hồ
<b>2. Kỹ năng</b>


- Sử dụng lợc đồ


- Phân tích tranh ảnh, trả lời câu hỏi


- Lập bảng thống kê các chiến thắng chống quân xâm lợc.
<b>3. Thái độ</b>



- Giáo dục lòng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Lợc đồ nớc Đại Việt (hoặc bản đồ Việt Nam)
- Lợc đồ chống Tống, Mông, Nguyên


- Tranh ảnh văn hoá nghệ thuật thời Lý Trần
- Bảng phụ thống kê các cuộc kháng chiến
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy häc:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>- Nêu biện pháp cải cách của Hồ Quý Ly?</i>
<i> - Tác dụng của những cải cách đó?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


- HS th¶o luËn nhãm: (4 nhãm):


<i><b>1) Thời Lý </b></i>–<i><b> Trần, nhân dân ta đã đ</b><b>ơng đầu</b></i>
<i><b>với những cuộc xâm lợc nào?</b></i>


- HS: Đai diện các nhóm trình bày ý kiến.
- GV: Bổ sung, hoàn thiện và ghi bảng.


<i><b>2) Thời gian bắt đầu và kết thúc của cuộc kháng</b></i>


<i><b>chiến chống Tống thời Lý chống Mông Nguyên</b></i>
<i><b>thời Trần?</b></i>


- HS thảo luận nhóm: (4 nhóm):


<i><b>3) Đờng lối chống giặc, trong mỗi cuộc kháng</b></i>
<i><b>chiến thể hiện nh thế nào?</b></i>


- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiÕn.
- GV: NhËn xÐt


- GV: Phân tích thêm về đờng lối đánh giặc trong
các giai đoạn, trong các cuộc kháng chiến:


<b>* </b>


<b> Chống Tống:</b>


+ Giai đoạn 1: Tiến công trớc để tự vệ


<i> + Giai đoạn 2: Chủ động xây dựng phịng</i>
tuyến, khơng cho giặc tiến vào Thăng Long, tìm
cách phản cơng tiêu hao lực lợng địch


<b>* </b>


<b> Chống Mông – Nguyên:</b>


- §êng lèi chung: “ Vên không nhà trống
- Lần 1: Nhân dân rút khỏi thành



- Lần 2: Phản công làm tiêu hao sinh lực địch
- Lần 3: Chủ động mai phc


<i><b>4) Những tấm gơng tiªu biĨu qua các cuộc</b></i>
<i><b>kháng chiến? Tấm gơng nào em nhí nhÊt? </b></i>
+ Thêi Lý: Lý Kế Nguyên, Tông ản, Hoằng
Chân


+ Thời Trần: Trần Thủ độ, Trần Quốc Toản,
Trần Quốc Tuấn ...


<i><b>5) Cơng lao đóng góp của các vị anh hùng tiêu</b></i>
<i><b>biểu?</b></i>


- HS: Vai trß tËp hợp quần chúng nhân dân đoàn
kết chống giặc, chỉ huy nghĩa quân tài tình, sáng
suốt


<i><b>6) Em cú nhn xột gỡ về tinh thần đoàn kết đánh</b></i>
<i><b>giặc trong mỗi cuộc kháng chiến của dân tộc?</b></i>
+ Kháng chiến chống Tống: Sự đoàn kết chiến
đấu giữa quân đội triều đình với đồng bào dân tộc
thiểu số


+ Kháng chiến chống Mông- Nguyên: Thực hiện
Vờn không nhà trống.


- HS thảo luận nhóm: (2 nhóm):



<i><b>7) Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng</b></i>
<i><b>chiến?</b></i>


- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- GV: Kết luận


<i><b>8) </b><b>ý </b><b>nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến?</b></i>


<b>1/ C¸c cuéc kh¸ng chiÕn tiêu biểu</b>
<b>thời Lý- Trần:</b>


+ Khỏng chiến chống Tống: Tháng 10
-1075 đến 3 – 1077


+ Kháng chiến chống Mông Cổ lần 1 :
Đầu tháng 1 - 1258 đến 29 – 1 - 1258
+ Kháng chiến chống quân Nguyên lần
2: (Tháng1-1285 đến 6-1285)


+ Kháng chiến chng quõn Nguyờn ln
3: (Thỏng12-1287 n 4-1288)


<b>2/ Đờng lối kháng chiÕn cđa c¸c cc</b>
<b>kh¸ng chiÕn.</b>


+ Kháng chiến chống Tống: Chủ động
đỏnh giặc, buộc giặc đỏnh theo cỏch
đỏnh của ta.


+ Kháng chiến chống Mông - Nguyên:


Vờn không nhà trống


<b>3/ Các tấm gơng tiªu biĨu qua các</b>
<b>cuộc kháng chiến</b>


+ Lý Thờng Kiệt, Trần Quốc Tuấn


<b>4/ Nguyên nhân thắng lợi của cuéc</b>
<b>kh¸ng chiÕn</b>


- Nguyên nhân thắng lợi: Sự ủng hộ
của nhân dân, sự lãnh đạo tài tình sáng
suốt của các tớng lĩnh


4. Cñng cè:


- Các triều đại phong kiến Việt Nam từ 1009 đến 1407?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i> - Dựa vào đâu để có thể nhận định: Thời Lý Trần dân tộc ta đã xây dựng đợc nền</i>
<i>văn minh rực rỡ gọi là văn minh Đại Việt? </i>


<i> - Theo em trách nhiệm của chúng ta, đối với những thành quả của ông cha ta đã làm</i>
<i>đợc em có suy nghĩ gì?</i>


<i> (GV: Hớng dẫn HS làm 4 bài tập tại lớp. Chia HS làm 4 nhóm, mỗi nhóm phụ trách 1 bài,</i>
<i>sau đó u cầu HS trình bày vào phiếu học tập. Chữa bài tập cho các nhóm)</i>


<b> 5. H íng dÉn häc ë nhµ </b>


- Học bài theo câu hái sgk



- Lµm bài tập: Lập bảng thống kê các chiến thắng chống quân xâm lợc theo mẫu:


<b>Triều ại</b> <b>Thời gian</b> <b>Kháng chiến</b>



Trần


- Chuẩn bị bài 18


<i><b>Thứ... ngày ……. tháng…….. năm 2010</b></i>
<b>Chương IV</b>


<b>ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ</b>
<b>(Thế kỉ XIV – đầu thế kỉ XVI)</b>


<b>Bài 18. CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÀ HỒ</b>
<b>VÀ PHONG TRÀO KHỞI NGHĨA </b>


<b>CHỐNG QUÂN MINH ĐẦU THẾ KỈ XV</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Thấy rõ âm mu những hoạt động bành trớng của nhà Minh, đối với các nớc xung
quanh trớc hết là Đại Việt


- Nắm đợc diễn biến, kết quả ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa các cuộc khởi nghĩa của


quý tôc Trần, tiêu biểu là cuộc khởi nghiã của Trần Ngỗi, Trần Quý Khoáng.


<i> 2. Kỹ năng </i>


- Lợc thuật sự kiƯn lÞch sư


- Đánh giá cơng lao, nhân vật lịch sử, ý nghĩa, sự kiện lịch sử
<i> 3. Thái độ </i>


- Gi¸o dơc trun thèng yêu nớc, ý chí anh hùng bất khuất của nhân dân


- Vai trò to lớn của quần chúng trong các cuộc khởi nghĩa, học tập những tấm gơng
anh hïng bÊt khuÊt


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Bản đồ Việt Nam, tài liệu, ảnh Tây Đơ
<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i>Từ đầu thê kỉ XV, khi nhà Hồ lên nắm chính quyền, Hồ Quý Ly đã đưa ra hàng loạt</i>
<i>chính sách nhằm làm thay đổi tình hình đất nước. Tuy nhiên một số chính sách đã khơng</i>
<i>được lịng dân, khơng được nhân dân ủng hộ, vì vậy việc cai trị đất nước của nhà Hồ gặp</i>
<i>nhiều khó khăn. Giữa lúc đó, nhà Minh ồ ạt xâm lược nước ta.</i>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



- GV: Giíi thiƯu ¶nh Tây Đô


<b>- Ging: </b><i>Chu vi thnh 4 km xây bằng đá, cỏc</i>
<i>khối đỏ nặng từ 10 đến 16 tn. Nm 1405, nn</i>


1/ Cuộc xâm l<i><b> ợc của quân Minh và sự</b></i>
<i><b>thất bại của nhà Hồ </b></i>


- Quân Minh mợn cớ khôi phục lại nhà
Trần để xâm lợc nớc ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>đói xảy ra, nhà Hồ gặp nhiều khó khăn. Nhân</i>
<i>cơ hội đó, nhà Minh cho quân xâm lược nước</i>
<i>ta.</i>


<i><b>1) Vì sao nhà Minh kéo vào xâm lợc nớc ta?</b></i>
- GV: Dùng bản đồ miêu tả cuộc kháng chiến
của nhà Hồ:


+ Quân Minh đánh nhà Hồ ở một số điểm
Lạng Sơn, làm nhà Hồ rút lui khỏi thành Đa
Bang


<i><b>2) V× sao cuéc kháng chiến nhà Hồ nhanh</b></i>
<i><b>chãng thÊt b¹i?</b></i>


- HS: Không thu hút đợc toàn dân tham gia
khơng phát huy sức mạnh tồn dân


- HS: §äc câu nói của Hồ Nguyên Trừng trong


sgk


<i><b>3) Em có nhận xét gì về câu nói trên?</b></i>
<i><b>*************************</b></i>
- HS: Đọc mục 2 sgk


- HS th¶o luËn: (4 nhãm ):


<i><b>4) Hãy nêu các chính sách cai trị ca nh</b></i>
<i><b>Minh trờn t nc ta?</b></i>


- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến


<i><b>5) Nhn xột v các chính sách cai trị cai trị</b></i>
<i><b>của nhà Minh đối nớc ta?</b></i>


- HS: Thâm độc, tàn bạo


<i><b>6) Tất cả các chớnh sỏch ú nhm mc ớch</b></i>
<i><b>gỡ?</b></i>


- HS: Đồng hoá nô dịch


<i><b>************************</b></i>


<i><b>- Giảng: </b>Ngay sau khi cha con H Quý Ly bị</i>
<i>bắt, phong trào đấu tranh của nhân dân diễn</i>
<i>ra khắp nơi, tiêu biểu là hai cuộc khởi nghĩa</i>
<i>Trần Ngỗi và Trần Q Khống.</i>



- GV: Dùng bản đồ trình bày 2 cuộc khởi nghĩa
tiêu biểu: Trần Ngỗi và Trần Quý Khoáng
<i><b>7) Các cuộc khởi nghĩa có ý nghĩa gì?</b></i>


- HS: Là ngọn lửa nuôi dỡng tinh thần yêu nớc
của nhân dân ta


- GV: Sơ kết toàn bài


- Tháng 1 – 1407 quân Minh chiếm
Đông Đô và thành Tây Đô


- Cha con Hồ Quý Ly bị bắt, cuộc kháng
chiến thất bại


<i><b>2/ Chính sách cai trị của nhà Minh</b></i>
<b>* Chính trị: Xoá bỏ quốc hiệu nớc ta</b>
nhËp vµo Trung Qc


<b>* Kinh tÕ: NhiỊu thø thuế, bắt phụ nữ</b>
về Trung Quốc làm nô tỳ


<b>* Văn hoá: Đồng hoá, ngu dân</b>


3/ Cuc u tranh của quý tộc Trần
<i><b>a. Khởi nghĩa Trần Ngỗi </b></i>


- Tháng 10 1407 Trần Ngỗi lên làm
minh chủ.



- Tháng 12 1408 Đánh quân Minh ở
Bô Cô.


- Năm 1409 khởi nghĩa thất bại.
<i><b>b. Khởi nghĩa Trần Quý Khoáng </b></i>


- Năm 1409 Trần Quý Khoáng lên ngôi,
lấy hiệu Trùng Quang §Õ


- Cuộc khởi nghĩa phát triển từ Thanh
Hoá n Hoỏ Chõu


- Năm 1413 Khởi nghĩa thất bại


<b>4. Củng cè </b>


<i> - Hai HS lên trình bày diễn biến cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh trên</i>
<i>bản đồ?</i>


<i> </i> <i> - Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần? ý nghĩa lịch sử của cuộc</i>
<i>khởi nghĩa đó?</i>


<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ </b>


<i><b> - Híng dẫn học bài theo câu hỏi sgk</b></i>
- Chuẩn bị bài 12


- Tài liệu tham khảo về Nguyễn TrÃi
.



<i><b> Thứ... ngày ……. tháng…….. năm 2010</b></i>


<b>LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố lại kiến thức lịch sử của phần chơng III, bằng quan sát bản đồ, lập bảng
thống kê, cách làm bài tập trắc nghiệm khách quan, trc nghim t lun


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng vẽ tô mằu, điền ký hiệu vào bản đồ, biết lập bảng thống kê, làm bài
tập trắc nghiệm khách quan


<b>3. Thái độ </b>


- Giáo dục niềm tin lòng tự hào, truyền thống và thành tựu văn hoá
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bản đồ cuộc kháng chiến chống Tống - Mông - Nguyên
- Bảng thống kê các chiến thắng.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i><b> 1. Ổn định tổ chức: </b></i>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


<i> - Trình bày các cuộc đấu tranh của quý tộc Trần?</i>
3. Bài mới:



<b>Hoạt động day và học</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
- HS: Quan sát bản đồ cuộc khỏng chin


chống quân Nguyên lần III


- Gv: Gi thiệu các ký hiệu trên bản đồ? ý
nghĩa của các ký hiệu đó?


- HS: Vận dụng vẽ đọc bản đồ trên bảng


- GV: Híng dÉn HS lập bảng thống kê các
chiến thắng chống quân xâm lợc thế kỷ
XI-XIII ghi trên bảng phơ:


<b>T. đại</b> <b>T.gian</b> <b>Kháng chiến</b>


- Nhµ


Lý 1077


- Lý Thờng Kiệt lónh
o cuc khỏng chin


chống Tống thắng lợi


- Nhà
Trần


1258 - Chiến thắng quân


Mông Cổ lần I
1285 - Chiến thắng quân


Nguyên lần II
1288 - Chiến thắng quân<sub>Nguyên lần III</sub>


- GV: Hng dn Hs làm bài tập trắc nghiệm
khách quan (làm theo phiếu học tập). khoanh
tròn ý đúng:


* Câu 1: <i>Bộ máy nhà nớc thời Trần đợc tổ</i>
<i>chức theo chế độ nào ?</i>


a. Trung ¬ng tËp qun
b. Phong kiÕn ph©n qun


c. Vừa trung ơng tập quyền vừa phong
kiến phân quyÒn


d. Câu a, b sai, câu c đúng


* C©u 2: Đời vua cuối cùng của vua Lý là
<i>ai?</i>


a. Lý H T«ng
b. Lý Anh T«ng
c. Lý Cao T«ng
d. Lý Chiêu Hoàng


<i><b>1. Bµi tËp 1</b></i>



- Giới thiệu phơng pháp và cách vẽ,
đọc bản đồ lịch sử (cụ thể: Bản đồ cuộc
kháng chiến chống quân Nguyên lần III)


<i><b>2. Bµi tËp 2</b></i>


- LËp bảng thống kê các chiến thắng
chống quân xâm lợc thế kỷ XI XIII
theo mẫu ghi trên bảng phụ.


<i><b>3. Bài tập 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

* Câu 3: <i>Trần Cảnh lên ngôi vua vào lúc</i>
<i>bao nhiêu tuổi:</i>


a. 10 tuæi
b. 12 tuæi
c. 6 tuæi
d. 8 ti


* C©u 3: Ph©n tích nguyên nhân thắng lợi
<i>của cuộc kháng chiến?</i>


- GV: Hớng dÉn HS lµm bµi tËp:
+ S ù đng hé cđa nh©n d©n


+ Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của các
t-ớng lĩnh ,với đờng lối chiến luợc đúng đắn, kịp
thời sáng tạo



- Gv: S¬ kÕt toµn bµi
<i><b> 4. Cđng cè </b></i>


<i>- Chỉ và giới thiệu cách vẽ, đọc bản đồ cuộc kháng chiến chống Nguyên lần III?</i>
<i> </i> <i>- Nêu cách lập bảng thống kê về các chiến thắng thế kỷ XIII của nhân dân ?</i>
<i> </i> <i>- Cách làm bài tập trắc nghiệm?</i>


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ </i>


- Học bài theo câu hỏi trên
- Tự đa ra bản đồ đọc, vẽ


- Tự lập 1 bảng thống kê về 1 giai đoạn lịch sử đã học
- Làm các bài tập trắc nghiệm khách quan trong sbt


<i><b> Thứ... ngày ……. tháng…….. nm 2010</b></i>


<b>ễN TP</b>
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giỏo viên giúp hócinh hệ thống lại phần kiến thức lịch sử Việt Nam mà các em đã
đ-ợc học từ thế kỉ X đến thế kỉ XIV.


<b>2. T t¬ng:</b>


- Giáo dục thái độ học tập đúng đắn, sự yêu ghét sự đánh giá khách quan các sự kiện


lịch sử và nim t ho dõn tc.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng hệ thống kiến thức lịch sử. Kĩ năng nhớ sự kiện lịch sử thông qua
các bài tập.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Học sinh ôn tập kĩ ở nhà.


- Giáo viên chuẩn bị 1 số bài tập trắc nghiệm cho học sinh làm.
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1.n nh lp.</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>
<b>3. Bài mới</b>


GV: Y/c HS lập bảng thóng kê: các triều đại phong kiến từ thế kỉ X - XIV, thời gian,
các cuộc kháng chiến chống xâm lợc, các thành tựu văn hố, khoa học của các triều đại đó,
gơng tiờu biu.


- Chia 4 nhóm thảo luận


- Các nhóm lên báo cáo kết quả
- HS nhận xét


- GV: ánh giá, chuẩn kiến thức


<b>Triều</b> <b>Kháng chiến</b> <b>Gơng tiêu</b> <b>Thành tựu văn hoá,</b> <b>Lĩnh vực kinh tế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>i/</b>
<b>thi</b>


<b>gian</b> <b>biểu</b> <b>khoa học</b>


<b>Ngô</b>
<b>938</b>
<b>-968</b>


Kháng chiến
chống Nam


Hán 938 Ngô Quyền


- t nền móng cho nền
độc lập.


- Quy định triếu nghê
phẩm phục, phân cấp...


- Chú trọng kinh tế
nông nghiệp, ờ
iu...


<b>Đinh</b>
<b>968</b>
<b>-979</b>


Dẹp loạn 12


sứ quân


Đinh Bộ
Lĩnh (Đại
Cồ ViƯt)


- Tiếp tục xây dựng cải
cách chính quyền trung
-ơng, ruộng đất làng xã là
chủ yếu.


- Xây cung điện, ỳc
tin.


- Kinh ụ Hoa L.


<b>Tiền</b>
<b>Lê 979</b>


<b>-1009</b>


Kháng chiến
chống Tống


981 Lê Hoàn


- Ruộng thuộc sở hữu
làng xà nhân dân nhận
ruộng nộp tô thuế.
- Vua tổ chức cày tịnh


điền.


- Xây dựng 1 số xởng
thủ công nhà níc.


- Dựng kinh đơ Hoa
L tráng lệ.


- Gi¸o dơc cha phát
triển.


- 1 số nhà s mở lớp
học.
<b>Lý</b>
<b>1009</b>
<b>-1225</b>
Kháng chiÕn
chèng Tèng
1075, 1076,
1077.
Lý C«ng
UÈn Lý
Th-êng Kiệt
(Đại Việt
1054)


- Rung s hu ca vua
nhõn dân đợc chia ruộng
đất công- nộp tô thuế.
+ Ruộng t c chia


cho con chỏu.


+ Ruộng lấy làm nơi thê
phơng x©y chïa.


+ Khuyến khích khai
hoang phát triển, o
kờnh, mng.


- Thủ công nghiệp, thơng
nghiệp rất phát triển


- 1070 Xây dựng văn
miếu.


- 1075 Mở khoa thi
đầu.


- 1076 Quốc Tử Giám
trở thành trờng đại
học đầu tiên nớc ta.
- Đạo phẩtất phát
triển, các nhà s đợc
trọng dụng.


- KiÕn tróc: Chïa 1
cét.


+ Rồng thời Lý-> nột
c ỏo nn vn hoỏ


Thng Long.


<b>Trần</b>
<b></b>
<b>1226-1400</b>


- Kháng chiến
chống Mông
Cổ 1258.
- Kháng chiến
chống Mông
-Nguyên 1285
- Kháng chiến
chống Mông
-Nguyên lần
III. 1287
-1288.


Trần thủ Độ,
Trần Hng
Đạo,
Trần Khánh
D,
Trần Nguyên
Đán,
Trần Bình
Trọng...
Thầy giáo
Chu Văn An,
Sử học Lê


Văn Hu,
Thầy thuốc
Tuệ Tĩnh.


- Kinh t nông nghiệp:
Khẩn hoang, mở rộng S,
đắp đê (Hà Đê sử).


-> Quan tâm đến sản
xuất nông nghiệp kinh tế
phát triển nhanh chóng.
- Thủ cơng nghiệp phát
triển nhiều ngành nghề.
tổ chức nhà nớc, tổ chức
truyền thống


->lµng nghỊ, phêng
nghỊ.


- Th¬ng nghiƯp:


Hoạtđộng tấp nập chợ
mở ở nhiều nơi, chợ Vân
Đồn, trung tâm Thăng
Long sầm uất.


Trao đổi với nớc ngồi.


- Tín ngỡng, phong
tục cổ truyền phổ


bin, o pht rt phỏt
trin.


- Nho giáo phát triển.
- Văn học chữ Hán,
Nôm co tác phẩm:
Hịch tớng sĩ


Phò giá về kinh.
Phú sông Bạch Đằng.
- Tổ chức thi thờng
xuyên.


- Đề ra cơ quan
chuyên viết sử (Đại
Việt sử Ký).


- Y học, khoa học.
+ Súng thần cơ (Hồ
Nguyên Trừng).
- Kiến trúc: tháp Phổ
Minh, thành Tây Đô.
Hoàng Thµnh...
<b>4. Cđng cè:</b>


<i>- Kể tên và thời gian tồn tại của các triều đại PK VN trong chơng trình LS 7.</i>
<b>5. Hớng dẫn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>TiÕt 35 </b></i><i><b> Bài 19 (3 t)</b></i>



<b>Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 </b> <b> 1427)</b>


<b>I. Thời kỳ ở miền Tây Thanh Hoá (1418 </b>– <b> 1423)</b>


<b> I. Mơc tiªu :</b>


<i><b> 1. Kiến thức: Hs nắm đợc:</b></i>


- Là cuộc đấu tranh giải phóng đất nớc, từ cuộc khởi nghĩa nhỏ ở miền núi Thanh
Hoá phát triển trong cả nuớc


-Tầng lớp quý tộc Trần,Hồ suy yếu không đủ sức lãnh đạo cuộc khởi nghĩa, chỉ có
tầng lớp địa chủ mới do Lê Lợi lãnh đạo có đủ uy tín tập hợp các tầng lp nhõn dõn


2. Kỹ năng


<i><b> - Nhận xét nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử tiêu biểu trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn</b></i>
<i> 3. Thái độ </i>


- Giáo dục hs lịng u nớc,biết ơn những ngời có cơng với đất nớc nh: Lê Lợi, Nguyễn
Trãi


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
1. Giáo viên:


- Bn Vit Nam
- ảnh Nguyễn Trãi
<i> 2. Học sinh:</i>


- §å dïng häc tËp



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổ n định tổ chức : (1 )</i>’


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (5’)</i>


- Trình bày cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh? Nêu rõ nguyên nhân thất
bại của nhà Hồ?


- Trình bày diễn biễn khëi nghÜa cđa q téc TrÇn?
Hs trả lời: * Câu 1: (Bài 18 Mục 1)


* Câu 2: (Bài 18 Mục 3)
<i><b> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt</b></i>


<b>Hot động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>* Hoạt động 1: </b>(15 ). Lê lợi dựng cờ</i>’
<i>khởi nghĩa.</i>


- Hs: §äc mơc 1 sgk


- Gv: Gi¶ng vỊ viƯc Ngun Tr·i soạn
thảo ghi tiểu sử Lê Lợi Trên bia Vĩnh
Lăng


- Gv: H·y cho biÕt mét vµi nÐt vỊ Lê
Lợi?


- Hs: Trả lời dựa theo sgk



- Gv: Ging: Ơng từng nói: Ta dấy qn
đánh giặc, khơng vì ham phú quý mà vì
muốn cho ngàn đời sau biết rằng ta
không chịu thần phục quân giặc tàn ngợc
- Gv: Câu nói của ơng thể hiện điều gỡ?
- Hs: ý thc t ch


- Gv: Lê Lợi chọn nơi nào làm căn cứ?
- Hs: Lam Sơn


- Gv: HÃy cho biết một vài nét về căn cứ
Lam Sơn?


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: Giảng về việc Lê Lợi chuẩn bị khởi
nghĩa, các hào kiệt khắp nơi tìm đến,
trong đó có Nguyễn Trãi


- Gv: HÃy cho biết Nguyễn TrÃi là ngời
nh thế nào?


<i><b>1/ Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa</b></i>
<i> - Lê Lợi( 1835- 1433), là ngời </i>
yêu nớc thơng dân, có uy tín lớn




</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk



- Hs: Đọc phần chữ nhỏ sgk để hiểu thêm
về Nguyễn Trãi. Và cho hs quan sát ảnh
Nguyễn Trãi và hs tự đánh giá về nhân
vật Nguyễn Trãi


- Gv: Gi¶ng dùa theo sgk vỊ tỉ chøc héi
thỊ ë Lịng Nhai ( Thanh Ho¸)


- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk để hiểu
thêm bài văn thề, trong hội thề ở Lũng
Nhai


- Gv: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: </b>(16 ). Những năm đầu</i>’
<i>hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn. </i>
- Hs: Đọc thầm sgk mục 2


- Gv: Trong thời kỳ đầu của cuộc khởi
nghĩa, nghĩa quân Lam Sơn gặp khó khăn
gì?


- Hs: Lực lợng yếu , lơng thực thiếu thốn.
- Gv: Giảng: Nguyễn Trãi nhận xét: Cơm
ăn thì sớm tối khơng đợc hai bữa, áo mặc
đơng hè chỉ có một manh, qn lính độ
vài nghìn, khí giới thì thật tay khơng.)
Trớc tình hình nh vậy, phải rút qn.
Qn Minh lúc đó huy động qn tìm bắt


và giết Lê Lợi.


- Gv: Trớc tình đó nghĩa qn đã nghĩ ra
cách gì để giải vây?


- Hs: Lê Lai đã cải trang làm Lê Lợi dẫn
một toán quân liều chết phá vịng vây
giặc


- Gv gi¶ng: VỊ sù hy sinh của Lê Lai,và
việc rút quân của giặc


- Hs: Đọc đoạn in nghiêng sgk để hiểu về
Lê Lợi.


- Gv: Em cã suy nghÜ g× trớc gơng hy
sinh của Lê Lai?


- Hs: Tấm gơng hy sinh anh dũng, nhận
lấy cái chết cho mình để cứu thốt cho
minh chủ.


- Gv: DiƠn giảng: Để ghi nhớ công lao
của, Lê Lợi phong cho Lê Lai làm công
thần hạng nhất và dặn con cháu làm giỗ
cho Lê Lai vào hôm trớc ngày giỗ của Lê
Lợi: 21 Lê Lai, 22 Lê Lợi.(Lê Lợi mất
ngày:22- 8 1433 âm lịch)


- Gv: Ging tiếp dựa vào sgk


- Gv: Trong lần rút lui này nghĩa quân đã
gặp những khó khăn gì?


- Hs: Thiếu lơng thực trầm trọng, đói rét,
phải giết cả ngựa chiến,voi chiến để ni
qn


- Gv: Gi¶ng tiÕp dùa theo sgk


- Gv: Tại sao Lê Lợi, tạm đề nghị hồ
hỗn với qn Minh?


- Hs: Tránh các cuộc bao vây của quân
Minh có thời gian cđng cè lỵng.


- Gv: Giảng: Nhiều lần dụ dỗ khơng c
- Gv: S kt ton bi


giàu lòng yêu nớc


- Năm 1418 Lê Lợi dựng cờ khởi
nghĩa ở Lam Sơn- xng: Bình Định
V-ơng


<i><b>2/ Những năm đầu hoạt động của</b></i>
<i><b>nghĩa quân Lam Sn</b></i>


- Ban đầu gặp khó khăn: Lực lợng
yếu, lơng thực thiếu



- Năm 1418 nghĩa quân phải rút lên
núi Chí Linh


- Quân Minh huy động lợng mạnh để
bắt và giết Lê Lợi, Lê Lai cải trang làm
Lê Lợi liều chết cu ch tng.


- Năm 1421 quân Minh mở cuộc càn
quét buộc quân ta rút lên núi Chí Linh
lần 2


- Năm 1423 Lê Lợi hoà víi qu©n
Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>



4. Cñng cè: (5 )’


- Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418- 1423)?
- T¹i sao Lê Lợi tạm hoà hoÃn với quân Minh?


(Gv: Gợi ý- Hs điền vµo phiÕu häc tËp)
<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ : (3 )</i>’


- Học bài theo câu hỏi trong sgk
- Chuẩn bị tốt ôn tập để thi học kỳ I


- ChuÈn bị tiếp phần II- Khởi nghĩa Lam Sơn.

Ngày dạy:



Lớp.. ………
Líp……… .
<i><b>Tiết 36 </b></i>


<b> ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc


- Củng cố kiến thức cơ bản của lịch sử thế giới, và lịch sử dân tộc


- Thµnh tùu chđ u vỊ kinh tÕ, chính trị, văn hoá và các cuộc kháng chiến chống
quân xâm lợc thời Lý, Trần, Hồ


<i> 2. Kỹ năng</i>


- Sử dụng lợc đồ, tranh ảnh, trả lời câu hỏi


- Lập bảng thống kê,nhận xét về diễn biến cuộc kháng chiến
<i> 3. Thái độ</i>


- Giáo dục niềm tự hào dân tộc, Lòng yêu nớc biết ơn tổ tiên
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Lợc đồ các cuộc kháng chiến chống Tống- Mông Nguyên
- Tranh ảnh về thành tựu văn hoá thời Lý- Trần- Hồ



- Bảng thống kê các sự kiện lịch sử chủ yếu
<i> 2. Häc sinh:</i>


- Đồ dùng học tập
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</i>


+ Những năm đầu hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn nh thế nào?
Hs trả lời: (Bài 19 – Phần II, mục 2)


3. Bài mới: Gv dẫn dắt


<b>Hot động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>* Hoạt động 1: </b>(8 ). Các cuộc kháng</i>’
<i>chiến tiêu biểu thờiLý Trần</i>


- Gv: Thời Lý – Trần nhân dân ta đơng
đầu với những cuộc xâm lợc nào?


- Gv: Sư dơng b¶ng thèng kê các cuộc
kháng chiến và gäi tõng hs lên hoàn
thành


- Gv: Thời gian bắt đầu và kết thúc của
cuộc kháng chiến chông Tống thời Lý,
chống Mông- Nguyên thời Trần?


- Hs: Trả lời


- Gv: Kết luËn


<i><b>* Hoạt động 2: </b>(8 ). Đ</i>’ <i>ờng lối khỏng</i>
<i>chin.</i>


- Gv: Đờng lối chống mỗi cuộc kháng
chiến thể hiện nh thế nào?


<i><b>1/ Các cuộc kháng chiến tiêu biểu thời</b></i>
<i><b>Lý </b></i><i><b> Trần</b></i>


- Kháng chiến chống Tống
(10 – 1075 §Õn 3 1077)


- Kháng chiến chống quân Mông
Nguyên lần I (1 1258 Đến 29
1-1258)


- Kháng chiến chống Nguyên lần II
(1285 đến 6- 1285)


- Kháng chiến lần III (12- 1287 n
4-1288)


<i><b>2/ Đ</b><b> ờng lối kháng chiến </b></i>
<i> </i>


- Chống Tống: Chủ động


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Hs: Trả lời về đờng lối kháng chiến


của nhà Lý, nhà Trần ở mỗi giai đoạn
- Gv: Dựa vào kiến thức đã học phân
tích thêm về đờng lối chống giặc trong
các giai đoạn trong các cuộc kháng
chiến lần 1, 2, 3


<i><b>* Hoạt động 3: </b>(8 ).Các tấm g</i>’ <i>ơng tiêu</i>
<i>biểu qua các cuộc kháng chiến</i>


Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: (4 nhãm
-3).Theo câu hỏi:


* Những tấm gơng tiêu biểu qua các
cuộc kháng chiến ? Tấm gơng nào em
nhớ nhất ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến.


- Gv: Bỉ sung vµ kÕt ln:


+ Thêi Lý: Lý KÕ Nguyªn, Tông
Đản.


+ Thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần
Quốc Toản, Trần Quốc Tuấn


- Gv: Cơng lao đóng góp của các vị anh
hùng tiêu biểu?



- Hs: TËp hỵp quần chúng nhân dân
đoàn kết chống giặc


- Gv: Kết luận


<i><b>* Hoạt động 4: </b></i> <i>(9 ). </i>’ <i>Nguyên nhân</i>
<i>thắng lợi của cuộc kháng chiến.</i>


- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: (3’ – 2
nhãm). Theo c©u hái:


* Nguyên nhân thắng lợi của cuộc
kháng chiến ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bµy ý
kiÕn


- Gv: KÕt luËn.


- Gv: ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng
chiến ?


- Hs: Trả lời


- Gv: Sơ kết toàn bài


nhà trống


<b>3</b>



<b> / Các tấm g ơng tiªu biĨu qua c¸ c </b>
<i><b>cuéc kh¸ng chiÕn</b><b> </b><b> </b></i>


- Lý Thêng KiÖt….
- Trần Quốc Tuấn


<i><b>4/ Nguyên nhân thắng lợi cđa cc</b></i>
<i><b>kh¸ng chiÕn </b></i>


* Ngun nhân: Có sự ủng hộ của nhân
dân, sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của
các tớng lĩnh


<i> 4. Cđng cè: (4’). Bµi tËp- phiÕu häc cđa hs </i>


- Những chiến thắng tiêu biểu, trong sự nghiệp chống ngoại xâm của dân téc ta thÕ
kØ XI, XIII?


- Theo em trách nhiệm của chúng ta đối với những thành quả mà ông cha ta đã
làm?


5. Híng dÉn häc ë nhµ (2 )’


- Học bài theo câu hỏi sgk
- HS: Tự đa ra 1 bản thông kê về một chiến thắng lớn ó hc.



Ngày dạy



Líp………. ………
Líp……….. ………
<i><b>TiÕt 37:</b></i>


<b>KiÓm tra häc kú I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Nhằm củng cố hệ thống hoá kiến thức cơ bản đã học ở kỳ I.Đặc biệt là phần lịch
sử thế giới trung đại, và lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến XV


- Đánh giá nhận thức của hs
<i> 2.Kỹ năng</i>


- Có khả năng so sánh, nhận định, rèn phong cách học tập chủ động, tích cực
<i> 3. Thái độ</i>


<i><b> - Bồi dỡng cho hs lòng yêu nớc, lòng tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên</b></i>
<b>II.Chuẩn bị:</b>


<i> 1. Giáo viên:</i>


- Ma trận đề, đáp án, biểu điểm
<i> 2. Học sinh: Giấy kiểm tra</i>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<i> 1. ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’
<i> 2. Kiểm tra bài cũ</i>


3.Bµi míi:<b> </b>
<b> </b>



<i><b> A.</b></i> Ma trận đề
<i> Mức độ </i>


<i>Chủ đề</i> <i> Nhận biết</i> <i>Thông hiểu </i> <i>Vận dụng</i> <i> Tổng</i>
<i>TNK</i>


<i>Q</i> <i>TNTL</i> <i>TNKQ</i> <i>TNTL</i> <i>TNKQ</i> <i>TNTL</i>
1. Lịch sử thế giới


Trung Đại 1 1 1 1


2. Nớc ta buổi đầu


c lập-Đinh- T.Lê 1 1 1 1


3. Nớc Đại Việt


thời Lý 1 1 1 3 2 4


4. Nớc Đại ViƯt
thêi TrÇn ( TK
XIII- XIV)


1


2 1 2 2 4


<i> Céng</i> 11 4 7 12 6 10


<b>I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b>



* Câu1: (1 điểm): Hãy khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
a/ Xã hội phong kiến phơng đơng hình thành từ:


A. Thế kỷ I trớc công nguyên


B. Thế kỷ III trớc công nguyên đến thế kỷ X
C. Thế kỷ IV trớc công nguyên


D. Thế kỷ III trớc công nguyên đến thế kỷ VI
b/Xã hội phong kiến phơng tây hình thành từ:
A. Thế kỷ III đến thế kỷ VII


B. ThÕ kû V


C. Thế kỷ V đến thế kỷ X
D. Thế kỷ X đến thế kỷ XIII


c/ C« L«m Bô tìm ra châu Mỹ vào năm:


A. 1492 B. 1493
C. 1494 D. 1495


d. Trong xã hội phong kiến phơng đơng có những giai cấp:
A. Địa chủ và lãnh chúa


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>* Câu 2: (1 điểm) Hãy nối cột thời gian với sự kiện sau đây sao cho đúng:</i>


<i>Thêi gian</i> <i>KÕt nối</i> <i>Sự kiện</i>



A. Năm 939
B. Năm 965
C. Năm 968
D. Năm 981


1. Loạn 12 sứ quân
2. Ngô Quyền xng Vơng


3. inh Bộ Lĩnh lên ngơi hồng đế
4. Lê Hồn lên ngơi vua


5. Lê Hoàn đánh bại quân xâm lợc Tống


<i>* Câu 3: (1 điểm) Sau đây là đoạn viết về bộ máy chính quyền ở trung ơng thời Lý. Em hãy</i>
điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống(…..)sao cho đúng:


“ Năm 1054 nhà Lý đổi tên nớc là…………..Vua là ngời đứng đầu nhà nớc, nắm giữ
mọi quyền hành.Vua ở ngôi theo chế độ cha truyền con nối. Các chức vụ quan trọng, nhà
Vua đều cử những ngời………Nắm giữ. Giúp Vua lo việc nớc có các đại thần, quan
văn, quan võ”


<b>II/ Tr¾c nghiƯm Tự luận (7 điểm)</b>
<i>* Câu 1: (3 điểm)</i>


Cuộc chiến đấu phòng cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Nh Nguyệt diễn ra nh thế nào?
Kết quả cuộc chiến đấu?


<i>* C©u 2: (2 ®iÓm)</i>


Nhà Trần đợc thành lập trong hoàn cảnh nào?


<i>* Câu 3: (2 điểm)</i>


Em có nhận xét gì về cách đánh giặc trong ba lần kháng chiến chống quân Nguyên của
dân tộc ta ở thế kỉ XIII?




<i><b> C. Đáp án + Biểu điểm</b></i>


<b>I/ Trắc nghiệm khách quan (3 ®iĨm)</b>
<i>* C©u 1: (1 ®iĨm)</i>


a, 0,25 ®iĨm - B
b, 0,25 ®iĨm - C
c, 0,25 ®iĨm - A
d, 0,25 điểm - D
<i>* Câu 2: (1®iĨm)</i>


<i><b> A = 3 ; B = 4 ; C = 2 ; D = 1</b></i>


<i>* Câu 3 (1 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ trống </i>
<i> Đại Việt ; Thân cận </i>“ ” “ ”


<b>II/ Tr¾c nghiƯm tù ln</b>


<i>1. Câu 1 (3 điểm) Hs trình bày đợc các ý sau:</i>
<i> * Diễn biến </i>


- Địch: Quách Quỳ cho vợt sơng, đánh phịng tuyến của ta



- Ta: Phản công mãnh liệt: 1 đêm cuối xuân 1077 nhà Lý cho quân vợt sông bất ngờ
đánh vào đồn giặc


<i> * KÕt qu¶</i>


- Quân giặc mời phần chết đến năm sáu phần
- Quách Quỳ chấp nhận giảng hoà, rút quân về nớc
<i>2/ Câu 2: (2 điểm) Hs trình bày đợc:</i>


- Cuối thế kỷ XII quan lại nhà Lý ăn chơi sa đoạ, không chăm lo đến đời sống của
nhân dân.


- Hạn hán lụt lội xảy ra liên miên, nhân dân khổ cực nhiều nơi nổi dậy đấu tranh
- Tháng 12 – 1226 Lý Chiêu Hồng nhờng ngơi cho Trần Cảnh. Nhà Trần thành lập
<i>3/ Câu 3: (2 điểm) Hs trình bày các ý sau:</i>


- Cách đánh giặc đúng đắn: Thấy đợc chỗ mạnh, chỗ yếu của kẻ thù, tránh chỗ
mạnh đánh vào chỗ yếu của giặc, biết phát huy chỗ mạnh, lợi thế của đất nớc, của quân đội
và nhân dân ta, buộc giặc phải chuyển thế mạnh sang thế yếu,từ chủ động thành bị động.
<i> 4. Củng cố: - Nhắc trớc 5’</i>


- Chuẩn bị thu bài và nhận xét lớp
<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Ngày dạy


Lớp ………
Líp……….. ………..
<i><b>TiÕt 38: Bµi 19 (2 tiết)</b></i>



<b>Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn(1418-1427)</b>
<b>II. Giải phóng Nghệ An Tân Bình, Thuận</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức</i>


- Những nét chủ yếu về hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn,trong những năm cuối
1424 đến cuối 1425


- Qua đó thấy đợc sự phát triển lớn mạnh của khởi nghĩa Lam Sơn,từ chỗ bị động đối
phó với quân Minh ở miền tây Thanh Hoá tiến đến làm chủ vùng rộng lớn ở miền trung, và
bao vây c ụng Quan


<i><b> 2. Kỹ năng</b></i>


- Sử dụng lợc đồ để thuật lại sự kiện lịch sử


- Lợc đồ tiến quân ra bắc của nghĩa quân Lam Sơn
<i> 3. Thái độ </i>


- Giáo dục truyền thống yêu nớc tinh thần bất khuất kiên cờng, lòng tự hào dân tộc
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i> 1. Giáo viên:</i>


- Lc cuc khởi nghĩa Lam Sơn


- Lợc đồ tiến quân ra bắc của nghĩa quân Lam Sơn
<i> 2. Học sinh:</i>



- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy:</b>
<i> 1 . ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra trong phần bài mới</b></i>
<i> 3. Bài mới: Gv dẫn d¾t</i>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>* Hoạt động 1: </b>(13 ). Giải phóng Nghệ</i>’
<i>An năm 1424.</i>


- Hs: §äc thÇm sgk mơc 1


- Gv: Giảng về việc Nguyễn Chích đề
nghị chuyển hớng hoạt động của nghĩa
quân vào Nghệ An


- Gv: Tại sao Nguyễn Chích đề nghị
chuyển quân vào Nghệ An?


- Hs: Là vùng đất rộng, ngời đông, địa
thế hiểm trở


- Gv: H·y cho biÕt 1 vµi nÐt vỊ Ngun
ChÝch?


- Hs: Là nơng dân nghèo, có tinh thần
yêu nớc, từng lãnh đạo các cuộc khởi


nghĩa chống quân Minh ở Nghệ An,
Thanh hoá


- Gv: Việc thực hiện kết quả đó sẽ đem
lại kết quả gì?


- Hs: Thốt khỏi thế bao vây, mở rộng
địa bàn hoạt động trên phạm vi từ Nghệ
An, Tân Bình, Thuận Hố


- Gv: Giảng và dùng lợc đồ chỉ đờng tiến
quân và những trận đánh lớn của nghĩa
quân Lam Sơn


+12- 10- 1424 ta bất ngờ tập kích đồn


<i><b>1/ Giải phóng Nghệ An năm 1424</b></i>
- Nguyễn Chích đề ra kế hoạch
chuyển địa bàn hoạt động vào Nghệ
An




</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Đa Căng và hạ thành Trà Lân, sau 2
tháng bao v©y


+ Địch tập trung ở Khả Lu, ta bàn kế
nghi binh tiêu diệt địch ở ú.


+ Đợc sự ủng hộ của nhân dân, ta tiến


vào Nghệ An, chiếm Diễn Châu,Thanh
Hoá


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: (4 nhóm
3). Theo câu hỏi:


* NhËn xÐt kÕ hoạch của Nguyễn
Chích?


- Hs: Đại diện các nhóm trả lêi.
- Gv: NhËn xÐt,hoµn thiƯn


( Chủ động chuyển địa bàn để đánh
vào Nghệ An, làm bàn đạp giải phóng
Nghệ An và phía nam. Kế hoạch phù hợp
nên thu nhiều thắng lợi.)


- Gv: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: </b>(12 ). </i>’ <i>Giải phóng Tân</i>
<i>Bình năm 1425</i>


- Hs: §äc sgk môc 2


- Gv: Giảng về việc Lê Lợi cử Trần
Nguyên Hãn và Lê Ngân chỉ huy và giải
phóng từ Nghệ An đến Thanh Hoá


<i><b>* Hoạt động 3: </b>(13 ). Tiến quân ra Bắc,</i>’
<i>mở rộng phạm vi hoạt động năm 1426 </i>


- Hs: Đọc mục 3 sgk


- Gv: Dùng lợc đồ H41 sgk(phóng to)
trình bày cuộc tấn cơng này:


+ Tháng 9- năm1426 Lê Lợi chia
làm 3 Đạo tiến quân ra bắc:


* Đạo 1: Giảng phóng miền tây bắc
* Đạo 2: Giải phóng miền tây sông
Nhị Hà


* Đạo 3 tiến ra đông quan
+ Nhiệm vụ: 3 đạo (sgk)
- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk
- Gv: Sơ kết toàn bài


- TrËn tËp kÝch ë ¶i Kh¶ Lu


- Giải phóng Nghệ An, Diễn Châu
Thanh Hoá


<i><b>2/ Giải phóng Tân Bình năm 1425</b></i>
- Tháng 8- 1425. Qu©n ta do Trần
Nguyên Hán và Lê Ngân chØ huy ë
NghÖ An


- Trong 10 tháng nghĩa quân giải
phóng từ Thanh Hố đến đèo Hải Vân


<i><b>3/ Tiến qn ra Bắc, mở rộng phạm</b></i>
<i><b>vi hoạt động năm 1426</b></i>


- Tháng 9 năm 1426 Lê Lợi chia
thành ba đạo tiến quân ra Bắc( sgk)
- Kết quả: quân ta thu nhiều trận
thắng lớn. Địch phải cố thủ trong
thành Đơng Quan


<i> 4. Cđng cè:(4’) Hs trả lời câu hỏi: </i>


- Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1424- 1426) bằng lợc đồ?
- Nêu những dẫn chứng về sự ủng hộ của nhân dân trong giai đoạn này của cuộc
khởi nghĩa?


5. H<i> íng dÉn häc ë nhµ : (2’) </i>
- Häc bµi theo c©u hái sgk
- Chuẩn bị bài 19 tiếp theo


- Chuẩn bị tài liệu về hai trận Tốt Động- Trúc Động, Chi Lăng- Xơng Giang


Ngày dạy


Líp………. ………
Líp………….. ……….


<i><b>Tiết 39: Bài 19 (tiếp)</b></i>



<b>Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>I. Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc


- Những sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn cuối của khởi nghĩa Lam Sơn. Chiến thắng
Tốt Động- Chúc Động, chiến thắng Chi Lăng- Xơng Giang


- ý nghĩa của những sự kiện đó đối với việc kết thúc thắng lợi của khi ngha Lam
Sn


<i> 2. Kỹ năng </i>


- Sử dụng lợc đồ


- Học diễn biến các trận đánh bằng lợc đồ
- Đánh giá các sự kiện có ý nghĩa quyết định
<i> 3. Thái độ </i>


- Gi¸o dơc lòng yêu nớc, tự hào về những chiến thắng oanh liƯt cđa d©n téc ta ë thÕ kû
XV


<b> II. Chuẩn bị :</b>
<i> 1. Giáo viªn:</i>


- Lợc đồ trận Tốt Động Chúc Động
- Lợc đồ Trận Chi Lăng- Xơng Giang
2. Học sinh:


- §å dïng häc tËp



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học: </b>
<i> 1. ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’


<i> 2. KiĨm tra bµi cị (5 )</i>’


- Trình bày tóm tắt các chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn từ cuối 1424- 1427?
Hs trả lời: (Bài 19 Phần II)


<i> 3. Bài mới: Gv dẫn d¾t</i>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>* Hoạt động1: (11 ). Trận Tốt Động </b></i>’ –
<i>Chúc Động cuối năm 1426</i>


- Gv: Dùng lợc đồ chỉ các vị trí Tốt
Động- Chúc ng


- Hs: Quan sát


- Gv: Giảng dựa theo sgk


- Gv: Trình bày diễn biến theo lợc đồ
Tốt Động- Chúc ng


- Hs: 1,2 hs lên trình bày diễn biến
- Gv: Giảng về trận thắng là trận có ý
nghĩa chiến lỵc



- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: ( theo
bàn- 3). Theo câu hỏi:


* Vì sao đợc coi là trận thắng có ý
nghĩa chiến lợc?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiÕn


- Gv: Bỉ sung vµ hoµn thiƯn:


( Làm thay đổi tơng quan lực lợng
giữa ta và địch, ý đồ chủ động phản
công của địch bị thất bại)


- Gv: Giảng: trong Bình Ngơ Đại Cáo
Nguyễn Trãi đã tổng kết trận Tốt Động
– Chúc động bằng hai câu thơ trong
sgk


- Gv: Gọi hs đọc hai câu thơ đó và kết
luận


<i><b>* Hoạt động 2: </b>(12 ). Trận Chi Lăng-</i>’
<i>Xơng Giang ( Tháng 10- 1427)</i>


- Gv: Giảng về sự chuẩn bị và việc tấn
công của địch dựa theo sgk


- Gv: Trớc sự tiến cơng của địch bộ chỉ



<i><b>1/ TrËn Tèt §éng- Chóc §éng</b></i>
<i><b> (Cuối 1426)</b></i>


<i> a. Hoàn cảnh:</i>


- Tháng 10- 1426 Vơng Thông
cùng 5 vạn quân tiến đến Đông
Quan


- Ta đặt phục binh ở Tốt
Động-Chúc Động


<i> b. DiÔn biÕn</i>


- Tháng 1- 1426 Quân Minh tiến
về Cao Bộ, quân ta từ mọi phía xông
vào


<i> c. KÕt qu¶</i>


- 5 vạn quân địch bị tử thơng
- Vơng Thông phi rỳt v ụng
Quan


<i>2</i>


<i><b> / Trận Chi Lăng- X</b><b> ơng Giang</b></i>
<i><b>( tháng 10- 1427)</b></i>



<i> a/ Chuẩn bị</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

đã nghĩa quân đã làm gì ?


- Gv: Tại sao ta lại tập trung tiêu diệt
đạo quân của Liễu Thăng trớc mà
không tập trung lực lợng giải phóng
Đơng Quan


- Hs: Vì diệt qn của Liễu Thăng sẽ
diệt số lực lợng địch lớn hơn 10 vạn, sẽ
buộc Vơng Thông phải đầu hàng


- Gv: Dùng lợc đồ kết hợp với diễn
giảng để trình bày diễn biễn trận đánh,
dựa vào sgk


- Gv: Gọi 1 hs lên trình bày diễn biến
trận đánh


- Gv: Cho hs đọc đọc đoạn in nghiêng
sgk


- Gv: Gi¶ng dùa theo sgk


GV: Cho hs thảo luận nhóm: (2
nhóm-3’). Về kết quả của cuộc kháng chiến
+ Hớng thảo luận:Liễu Thăng và
L-ơng Minh tử trận, hàng vạn tên địch bị
giết,Vơng Thơng xin hồ, mở hội thề


Đông Quan rút khỏi nớc ta


- Gv: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt đông 3: </b></i> <i>(10 ).Nguyên nhân</i>’
<i>thắng lợi và ý nghĩa lịch sử.</i>


- Gv: Gi¶ng dùa theo sgk và cho hs thảo
luận nhóm: (4 nhóm 5). Về nguyên
nhân thắng lợi vµ ý nghÜa lịch sử của
cuộc kháng chiến?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bµy ý
kiÕn


- Gv: Nhận xét bổ xung và hoàn thiện
- Gv: Cho hs đọc đoạn in nghiêng trong
sgk


- Gv: Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có
ý nghĩa gì?


- Hs: Kết thúc 20 năm đô hộ của nhà
Minh, mở ra thi k phỏt trin


- Gv: Sơ kết toàn bài.


diệt quân Liễu Thăng trớc





b. Diễn biến:


- Ngµy 8-10-1427 LiƠu Thăng
dẫn quân vào nớc ta nhng bị ta phục
kích giết ở ải Chi Lăng


- Lơng Minh lên thay dẫn quân
đến Xơng Giang, liên tiếp bị ta phục
kích ở Cần Trạm, Phố Cát


<i> c. KÕt qu¶</i>


(Hs học theo phần đã thảo luận)


<i><b>3/ Nguyªn nhân thắng lợi và ý</b></i>
<i><b>nghĩa lịch sử</b></i>


- Cuộc khởi nghĩa đợc nhân dân
khắp nơi ủng hộ


- Sự lãnh đạo tài tình của bộ tham
mu, đứng đầu là Lê Lợi v Nguyn
Trói.


<i> 4. Củng cố: (4) Hs điền vào PhiÕu häc tËp</i>


+ Dựa vào lợc đồ để trình bày diễn biến trận Tốt Động- Chúc Động?
+ Trình bày diễn biễn trận Chi Lăng- Xơng Giang trên lợc đồ?



+ Nêu nguyên nhân thắng lợi, và ý nghĩa lịch sử cđa cc kh¸ng chiÕn?
<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ: (2 )</i>’


+ Học bài theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài 19 tiếp theo


.

Ngày d¹y


Líp………. ………..
Líp……….
<i><b>Tiết 40: Bài 20 (4 tiết)</b></i>


<b>Nớc Đại Việt thời Lê Sơ (1428- 1527)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>I. Mục tiªu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ, chính sách đối với quân đội thời Lê,những điểm
chính của luật Hồng Đức.


- So sánh dới thời Trần để chứng minh dới thời Lê Sơ, nhà nớc tập quyền tơng đối
hồn chỉnh, qn đội hùng mạnh, có luật pháp để đảm bảo kỷ cơng,trật tự xã hội


<i> 2. Kỹ năng</i>


- Phỏt trin kh nng ỏnh giỏ tỡnh hình phát triển về chính trị, qn sự, pháp luật ở
một thời kỳ lịch sử (Thời Lê Sơ)



<i> 3. Thái độ</i>


- Giáo dục cho hs niềm tự hào về thời thịnh trị của đất nớc, có ý thức bảo v t quc
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Bảng phụ ghi sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê Sơ
- Bảng phụ ghi một số ý kiến đánh giá về luật Hồng Đức
<i> 2. Học sinh: </i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy:</b>
<i> 1. ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (5’)</i>


- Thuật lại chiến thắng Chi Lăng- Xơng Giang? Nêu ý nghĩa lch s ca chin thng
ú?


- Nguyên nhân thắng lợi của cuéc khëi nghÜa Lam S¬n?
Hs trả lời: * Câu 1: (Mục 2- Bài 19)


* Câu 2: (Mục 3- Bài 19)
<i> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt</i>


<b>Hot ng thy v trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>* Hoạt đơng 1: </b>(11 ). T chc b mỏy</i>


<i>chớnh quyn.</i>


- Hs: Đọc thầm mục 1 sgk


- Gv: Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ
đ-ợc thể hiện nh thế nào? Đứng đầu là ai?
Giúp vua có những bộ và cơ quan nào?
- Hs: Trả lời dùa theo sgk


- Gv: Cho hs quan sát bảng phụ ghi sơ
đồ về bộ máy chính quyền thời Lê Sơ
- Hs: Nhắc lại tên 6 bộ (bình, hình,
cơng, lễ, lại hộ) và giải thích chức năng
của các cơ quan chuyên môn dựa vào
phần in nghiêng sgk


- Gv: Bộ máy chính quyền ở địa phơng
đợc chia nh thế nào ? Dới đạo là gì?
Thời Lê Thánh Tơng việc trông coi
quản lý 13 đạo có điểm gì mới?


- Hs: Thời Lê Thái Tổ gồm 5 đạo. Thời
Lê Thánh Tông 13 đạo: Đứmg đầu mỗi
đạo có 3 ty phụ trách ba mặt hoạt động
khác nhau


- Hs: Nói rõ cơng việc mỗi ty phụ trách
- Hs: Quan sát lợc đồ hành chính nớc
Đại Việt thời Lê Sơ và tên 13 đạo thừa
tuyên



- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: (4 nhãm
– 4’). Theo c©u hái:


*So sánh tổ chức nhà nớc thời Lê với
thời Trần, nhiều ngêi cho r»ng tỉ chøc


<i><b>1/ Tỉ chøc bé m¸y chÝnh quyền </b></i>


- Đứng đầu lµ vua


- Dới là các quan đại thần


- Triều đình gồm sau bộ, sáu tự, sáu
khoa giám sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

nhà nớc thời Lê tập quyền hơn điều này
thể hiÖn nh thÕ nào trong chính sách
thời Lê ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bµy ý
kiÕn


- Gv: Gợi ý nhận xét và hoàn thiện đáp
án:


( - Vua nằm quyền bãi bỏ một số
chức vụ cao cấp, trực tiếp chỉ huy quân
đội



- Quyền lực nhà Vua đợc củng cố.)
- Gv: Nhìn vào lợc đồ em thấy nớc Đại
Việt thời Lê Sơ có gì khác với thời
Trần?


- Hs: Khác về bộ máy quan lại, sự phân
chia khu vực hành chính


- Gv: Em có nhận xét gì về tổ chức bộ
máy chính quyền thời Lê Sơ?


- Hs: Trả lêi: DƠ qu¶n lý
- Gv: KÕt ln.


<i><b>* Hoạt động 2: (11 ). Tổ chức quân đội</b></i>’
- Hs: Đọc mục 2 sgk


- Gv: Nhà lê tổ chức quân đội nh thế
nào


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: Cho hs lên hệ với thời Lý và giải
thích chế độ: “ Ngụ binh nơng” là tối
-u ?


- Gv: Tại sao nói trong hồn cảnh lúc đó
chế độ: “Ngụ binh nơng” là tối u?
- Hs: Vì thờng xun có giặc ngoại xâm


vừa kết hợp sản xuất với quốc phòng
- Gv: Nhà Lê quan tâm phát triển quân
đội nh thế nào


- Hs: Quân lính luỵên tập võ nghệ, bố
trí quân đội vùng biờn gii


- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk


- Gv: Em có nhận xét gì về chủ trơng
của nhà nớc Lê Sơ đối với lãnh thổ của
đất nớc qua đoạn trích trên?


- Hs: Quyết tâm bảo vệ đất nớc, chính
sách vừa cơng, vừa nhu, trừng trị kẻ bán
nớc đề cao trách nhiệm bảo vệ tổ quốc
- Gv: Kết luận và chuyển ý.


<i><b>* Hoạt động 3: (11 ). Luật pháp.</b></i>’


- Gv: Vì sao thời lê nhà nớc quan tâm
đến luật pháp ? Liên hệ thời Lý và thời
Trần


- Hs: Giữ gìn kỷ cơng trật tự xã hội,
ràng buộc nhân dân với chế độ phong
kiến


- Gv: Gi¶ng dùa theo sgk vỊ bé lt
Hång §øc



- Gv: Néi dung chÝnh cđa bé lt Hång
§øc dùa theo sgk


- Gv: KÕt luËn


- Hs: Th¶o luËn nhãm: ( 4 nhãm- 4’).
Theo c©u hái:


* Khi đánh giá về bộ luật Hồng Đức


<i><b> * NhËn xÐt: lµ nhµ níc tËp quyền</b></i>
chuyên chế hoàn chỉnh


<i><b>2/ T chc quõn i </b></i>


- Thùc hiÖn chính sách Ngụ binh
nông


- Quân đội có hai bộ phận : (Cấm
quân, quân địa phơng)


<i><b>3/ LuËt pháp </b></i>


- Lê Thánh Tông ban hành bé luËt
Hång §øc






</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

có một số ý kiến khác nhau, hãy đánh
dấu vào ý kiến đúng nhất :(Trên bảng
phụ)


- Hs: Đại diện các nhóm lên trình bày
- Gv: Hoàn thiện đáp án trên bảng phụ
- Gv: Luật Hồng Đức có điểm gì tiến bộ
- Hs: Quyền lợi, địa vị của ngời phụ nữ
đợc tôn trọng


- Gv: Sơ kết toàn bài


<i> 4. Củng cố (4) Hs làm vµo phiÕu häc tËp.</i>


- Gọi hai hs lên vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lê ?
- Qua đó em có nhận xét về bộ máy chớnh quyn ú ?


- Nhận xét về Vua Lê Thánh Tông ?
<i> 5. H ớng dẫn học ở nhà (2)</i>


- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 20 tiếp theo



Ngày dạy


Lớp. ………..
Líp…………... ………..



<i><b>TiÕt 41: Bµi 20 (tiÕp)</b></i>


<b>Nớc đại việt thời lê sơ</b>
<b>II. tình hình kinh tế- xã hội</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Sau khi nhanh chãng khôi phục sản xuất, nền kinh tế phát triển về mäi mỈt


- Sự phân chia xã hội thành hai giai cấp chính: Địa chủ phong kiến và nhân dân, đời
sống các tầng lớp khá ổn định


<i> 2. Kỹ năng</i>


- Bi dng kh nng phõn tớch tỡnh hỡnh kinh tế, xã hội theo các tiêu chí cụ thể từ đó
rút ra nhận xét chung


<i> 3. Thái độ </i>


- Giáo dục ý thức tự hào về thời kỳ thịnh trị của đất nớc
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i> 1. Giáo viên:</i>


- S trng v các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thời lê?
<i> 2. Học sinh:</i>


- §å dïng häc tËp



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1 . ổ n định tổ chức : ( 1 ) </i>’
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (5 )</i>’


- Công lao của vua Lê Thánh Tông trong việc xây dựng chính quyền và bảo vệ tổ
quốc?


Hs trả lời: (Bài 20- Mục 1, 2)
<i> 3. Bài mới : Gv dẫn dắt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>* Hoạt động 1: (17 ). Tìm hiểu kinh tế.</b></i>’
- Hs: Đọc mục 1sgk


- Gv: Để khôi phục và phát triển sản
xuất nông nghiệp, nhà Lê đã làm gì? Tại
sao?


- Hs: tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: Nhà Lê giải quyết vấn đề ruộng
đất bằng cách nào?


- Hs: Cho 25 vạn lính về quê làm ruộng,
kêu gọi nhân dân phiêu tán về quê cũ,
đặt ra một số chức quan chuyên trách
- Gv: Giảng về một số chức quan thời kỳ
này


- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk



- Gv: Vỡ sao nh Lờ quan tâm đến việc
bảo vệ đê điều?


- Hs: Chèng thiên tai lũ lụt hàng năm,
khai hoang lấn biển


- Gv: Nhận xét về những biện pháp của
nhà nớc Lê Sơ đối với nông nghiệp?
- Hs: Quan tâm phát triển sản xuất, đời
sống nhân dân cải thiện


- Gv: ở nớc ta thời kỳ đó có những
ngành thủ cơng nào tiêu biểu?


- Hs: Tr¶ lêi
- Gv: KÕt luËn


- Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ thđ công
nghiệp thời Lê Sơ?


- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Gv: Nơng nghiệp và thủ cơng nghiệp
có mối quan hệ với nhau nh thế nào?
- Hs: Giao lu trao đổi hàng hoá


- Gv: Triều Lê đã có biện pháp gì để
phát triển bn bán trong nớc?



- Gv: NhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh kinh tế
thời Lê Sơ?


- Hs: n nh, ngy cng phỏt triển
- Gv: Kết luận và chuyển ý.


<i><b>* Hoạt động 2: </b>(17 ). Tìm hiểu về xã</i>’
<i>hội.</i>


- Hs: Đọc mục 2 sgk


- Gv: XÃ hội thời Lê có những giai cấp
và tầng lớp nào?


- Hs: Giai cấp Địa chủ, Nông dân và
tầng lớp thơng nhân


- Gv: Quyn li v a vị của các giai
cấp và các tầng lớp đó?


- Hs: Dựa vào sgk trả lời


- Gv: Treo sơ đồ giai cấp và tầng lớp
trong xã hội ( để trống) và cho hs lên
điền


- Hs: Thảo luận nhóm: (4 nhóm 4).
Theo câu hỏi:


* Các giai cấp và tầng lớp thời Lê Sơ


có gì khác so với thời Trần?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bµy ý
kiÕn


- Gv: NhËn xÐt bỉ xung , hoàn thiện
+ Khác nhà Lê: Hình thành giai cấp


<i><b>1/ Kinh tế</b></i>


<i><b> * N«ng nghiƯp</b></i>


- Giải quyết ruộng đất
- Thực hiện phép quõn in


<i> </i>


<i> * Công thơng nghiệp</i>


- Phát triển nhiều ngành nghề thủ
công ở làng xã, kinh đô Thăng Long


<i><b> </b></i>


<i><b> *Th¬ng nghiƯp</b></i>


- Trong níc: Chỵ xt hiƯn nhiỊu
- Nớc ngoài : Hạn chế buôn bán với
nớc ngoài



<i><b>2/ XÃ hội</b></i>


Giai cấp Tầng lớp


85
a


chủ


XÃ hội


Nông


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

tầng lớp nô tỳ giảm dần, rồi bị xoá bỏ
- Gv: NhËn xÐt về chủ trơng, hạn chế
việc nuôi, mua bán nô tỳ?


- Hs: Tin bộ: Có quan tâm đến đời sống
của nhân dân, thoả mãn phần nào yêu
cầu của nhân dân giảm bớt bất công
- Gv: Sơ kết toàn bài


<b> </b>
<b> </b>


<i><b> 4. Cñng cè: (3’) PhiÕu häc tËp</b></i>


+ Tại sao có thể nói thời Lê Sơ là thời thịnh đạt?



+ Vẽ sơ đồ các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thời Lê?
<i><b> 5. H</b> ớng dẫn học ở nh : (2 )</i>


+ Học bài theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài 20 tiếp theo




Ngày dạy:


Lớp ………
Líp………
<i><b>Tiết 42: Bài 20( tiếp)</b></i>


<b>Nớc Đại Việt thời Lê Sơ</b>


<b>III. Tình hình Văn hoá giáo dục</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i>


- Chế độ giáo dục thi cử thời Lờ S,rt c coi trng


- Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học, nghệ thuật thời Lê Sơ
<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


- Nhn xột v thnh tu tiêu biểu về văn hoá giáo dục thời Lê Sơ
<i> 3. Thái độ:</i>


- Gi¸o dơc hs niỊm tù hào về thành tựu văn hoá giáo dục của Đại Việt thời Lê Sơ, ý


thức giữ gìn và phát huy truyền thống


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>


- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp
<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy:</b>
<i><b> 1. </b> ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’
2. Kiểm tra bài cũ: (5 )’


+ Nhà Lê Sơ đã làm gì để phục hồi và phát triển nơng nghiệp?
+ Xã hội thời Lê Sơ có những giai cấp và tầng lớp nào?


Hs tr¶ lêi: * Câu 1: ( Bài 20 Mục 1)
* C©u 2: ( Bµi 20 – Mơc 2)
<i> 3. Bµi míi: Gv dÉn d¾t</i>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (16 ). Tình hình giáo</b></i>’ <i><b>1/ Tình hình giáo dục và thi cử</b></i>


- Dùng l¹i Qc Tư Giám, mở
Thợ thủ công


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>dục, thi cử.</i>



- Hs: Đọc mục 1 sgk


- Gv: Nhà nớc quan tâm phát triển giáo
dục nh thế nào?


- Hs: Trả lời dùa theo sgk


- Gv: Vì sao thời Lê hạn chế phật giáo,
đạo giáo, mà tôn sùng nho giáo?


- Gv: Bổ sung dựa theo tài liệu trong sgv
- Gv: Giáo dục thời Lê Sơ rất quy củ và
chặt chẽ biểu hiƯn nh thÕ nµo?


- Hs: Muốn làm quan phải qua thi cử
- Gv: Em hiểu biết gì về ba kỳ thi này?
- Hs: Thi ba kỳ: Thi hơng, thi hội, thi
đình.


- Gv: Để khuyến khích học tập và kén
chọn nhân tài nhà Lê có biện pháp gì?
- Hs: Vua ban mũ áo, vinh quy bái tổ
khắc tên vào bia đá


- Gv: Em có nhận xét gì về thi cử thời
Lê?


- Hs: Đào tạo nhiều nhân tài cho đất nớc
<i><b>* Hoạt động 2: </b>(13 ). Văn học, khoa</i>’
<i>học, nghệ thuật</i>



- Hs: §äc mơc 2sgk


- Gv: Văn học thời Lê có gì nổi bật ?
Nội dung tác phẩm phản ánh điều gì?
- Hs: Quốc âm thi tập, Bình ngơ đại cáo.
Quân trung từ mệnh tập. Nội dung có
lịng u nớc sâu sắc.


- Gv: Thời Lê Sơ có những thành tựu
tiêu biểu nào?


- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Gv: Em cú nhận xét gì về những thành
tựu đó?


- Hs: Phong phó đa dạng


- Gv: Nêu những nét sắc về nghệ thuật?
- Hs: Tr¶ lêi


- Gv: KÕt luËn


- Gv: Nghệ thuật điêu khắc có gì tiêu
biểu?


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


- Hs: Th¶o luËn nhãm: (4 nhãm – 3’).


Theo c©u hái:


* Vì sao quốc gia Đại Việt t c
thnh tu ú?


- Hs: Đại diƯn c¸c nhãm trình bày ý
kiến


- Gv: Nhn xét bổ sung và hoàn thiện
đáp án


- Gv: Sơ kết toàn bài


nhiều trờng học


- Nho giáo chiếm địa vị độc tôn


- Thi cử chặt chẽ qua ba k:Thi
H-ng, thi hi, thi ỡnh)


<i><b>2/ Văn học, khoa học, nghệ thuật</b></i>
<i> a.Văn học:</i>


- Gåm ch÷ Hán và chữ Nôm.Có
nội dung yêu nớc sâu sắc


<i> b. Khoa häc</i>


- Nhiều tác phẩm khoa học: Sử


học, địa lý, y học, tốn học


- Phong phó ®a d¹ng


<i> c. NghƯ tht</i>


- Sân khấu: chèo tuồng phục hồi và
phát triển


- Điêu khắc: Đồ sộ kỹ thuật điêu
luyện


<i><b> 4. Củng cố: (5) Hs điền vào phiếu học tập</b></i>


+ Kể tên một số thành tựu văn hoá tiêu biểu?
+ Nêu công lao của những danh nhân trong bài?


+ Vỡ sao i Vit th k XV lại đạt đợc những thành tựu rực rỡ nh vậy?
<i><b> 5. H</b> ớng dẫn học ở nhà : (3 )</i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

+ Tìm đọc những tác phẩm của Nguyễn Trãi.
.
………
Ngày dạy


Líp………. ………
Líp ………. ………
<i><b>TiÕt 43 - Bµi 20(Tiếp)</b></i>


<b>Nớc Đại Việt thời Lê Sơ</b>



<b>IV. Một số danh nhân văn hoá xuất sắc của dân tộc</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Hiểu biết sơ lợc cuộc đời, những cống hiến to lớn của một số danh nhân văn hố.
Tiêu biểu là Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tơng


<i> 2. Kỹ năng</i>


- Rốn k nng phõn tớch, đánh giá các sự kiện lịch sử
<i><b> 3. Thái độ</b></i>


- Tự hào, và biết ơn những bậc danh nhân thời Lê, từ đó hình thành ý thức trách
nhiệm, giữ gìn phát huy truyền thống văn hố dân tộc


<b>II. Chn bị:</b>
<i> 1. Giáo viên:</i>


- Chân dung Nguyễn Tr·i


- Tµi liƯu tham khảo: Câu chuyện dân gian về các danh nhân văn hoá
<i> 2. Học sinh:</i>


- Đồ dùng học tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy:</b>
<i><b> 1</b> . ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: (5 )</b></i>’



- Giáo dục, thi cử thời Lê Sơ có đặc điểm gì?
Hs trả lời: * Câu 1: ( Bài 20 – Phần III, mục 1)
<i> 3. Bài mới : Gv dẫn dắt</i>


<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (8 ). Tìm hiểu về Nguyễn</b></i>’
<i>Trãi (1380-1442) </i>


- Hs: §äc mơc 1 sgk


- Gv: Trong cuéc khëi nghÜa Lam Sơn.
Nguyễn TrÃi có vai trò nh thế nào?


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: Cho hs quan sát chân dung Nguyễn
Trãi và đánh giá cơng lao đóng góp của
ông ?


- Gv: Sau khởi nghĩa Lam Sơn, ông có
những đóng góp gì đối với đất nớc?


- Hs: Viết nhiều tác phẩm: Văn học, sử
học, địa lý hoc.


- Gv: C¸c t¸c phÈm cđa «ng tËp trung
phản ánh nội dung gì?



- Hs: Trả lêi


- Hs: Đọc phần in nghiêng trong sgk
- Gv: Qua nhận xét của Lê Thánh Tơng
em hãy nêu những đóng gúp ca Nguyn
Trói?


- Hs: Là anh hùng dân tộc, là bậc mu lợc
trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, nhà văn
hoá kiƯt xt


- Gv: Gi¶ng vỊ H47 trong nhµ thê


<b>1/ NguyÔn Tr·i ( 1380- 1442) </b>


- Là nhà chính trị quân sự đại tài,
danh nhân văn hoá thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Nguyễn TrÃi ở làng Nhị Khê Thể hiện
tấm lòng yêu nớc thơng dân của Nguyễn
TrÃi.


<i><b>* Hoạt động 2: </b></i> <i>(8 ). Tìm hiểu về Lê</i>’
<i>Thánh Tơng (1442- 1497).</i>


- Hs: §äc mơc 2 sgk


- Gv: Trình bày hiểu biết của em về vua
Lê Thánh Tông



- Hs: Con th t cu Lờ Thái Tông, mẹ là
Ngô Thị Ngọc Giao, lên ngôi khi 18 tuổi
- Gv: Ơng có đóng góp gì cho việc phát
triển kinh tế văn hoá


- Hs: Quan tâm phát triển kinh tế, văn
hoá gi¸o dơc


- Gv: Kể những đóng góp của Lê Thánh
Tông trong lĩnh vực văn học


- Hs: Hội Tao Đàn, và nhiều tác phẩm
văn học có giá trị


- Gv: Ging về đóng góp của ông dựa
theo sgk


<i><b>* Hoạt đơng 3: (8 ). Tìm hiểu về Ngơ Sỹ</b></i>’
<i>Liên ( Thế kỷ XV)</i>


- Hs: §äc mơc 3 sgk


- Gv: Hiểu biết của em về Ngô Sỹ Liên
- Hs: Là nhà sử học nổi tiếng, năm 1442
đỗ tiến sĩ, là tác giả cuốn: Đại Việt Sử Ký
Toàn Th.


- Gv: Tên tuổi của Ngơ Sỹ Liên cịn để
lại dấu ấn gì?



- Hs: Tên phố, tên trờng học nổi tiếng thể
hiện vai trò, trách nhiệm học tập tốt của
gv và hs, xứng đáng với tên tuổi của vị
danh nhân văn hoá.


<i><b>* Hoạt động 4: (7 ). Tìm hiểu về L</b></i>’ <i>ơng</i>
<i>Thế Vinh (1442).</i>


- Hs: §äc mơc 4 sgk


- Gv: Lơng Thế Vinh có vai trị quan
trọng nh thế nào đối với thành tựu về
nghệ thuật


- Hs: So¹n thảo sách, là nhà toán học
- Gv: Dựa vào tài liệu tham khảo kể một
số tình tiết chuyện về Lơng Thế Vinh
- Gv: Sơ kết toàn bài


<i><b>2/ Lê Thánh Tông (1442- 1497)</b></i>


- Lập hội Tao Đàn


<i><b>3/ Ngô sỹ Liên (Thế kỷ XV).</b></i>
- Là nhà sử học nổi tiếng


<i><b>4/ L</b><b> ơng Thế Vinh (1442)</b></i>
- ViÕt bé “ HÝ phêng ph¸ lơc”
- Là nhà toán học nổi tiếng



4. Củng cố: (5) Hs trả lời câu hỏi:


- Đánh giá của em về một danh nhân văn hoá tiêu biÓu ë thÕ kû XV?


- Những danh nhân đợc nêu trong bài học dã có cơng lao gì đối với dân tộc?
5. H<i> ớng dẫn học ở nhà (3) </i>


- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài ôn tập chơng 4


- Tranh ảnh công trình nghệ thuật thời Lê Sơ



Ngày dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Ôn tập chơng IV</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:


- Thấy đợc sự phát triển toàn diện của đất nớc thế kỷ XV- XVI


- So sánh điểm giống và khác nhau giữa thời thịnh trị nhất (Thời Lê Sơ với thời Lý
Trần)


2. Kỹ năng:


- H thng cỏc thnh tu lch s của một thời đại
3. Thái độ:



- Lßng tự hào tự tôn dân tộc
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bng ph s t chc b máy chính quyền thời Lý, Trần, và thời Lê Sơ


<i> 2. Häc sinh: </i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1. <i> ổ n định tổ chức : (1’) </i>


2. KiÓm tra bµi cị (5’)


- Những cống hiến của Nguyễn Trãi đối với sự nghiệp của nớc Đại Việt?
- Hiểu biết ca em v vua Lờ Thỏnh Tụng?


Hs trả lời: (Bài 43- Phần IV, mục 1, 2)
3. Bài míi: Gv dÉn d¾t


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (6’)</b></i>


- Gv: Gi¶ng vỊ chÝnh trÞ chđ u tËp
trung vào bộ máy nhà nớc



- Gv: Cho hs quan sỏt sơ đồ bộ máy nhà
nớc thời Lý, Trần, thời Lê Sơ trên bảng
phụ


- Gv: Nhận xét s giống và khác nhau của
hai tổ chức bộ máy nhà nớc đó?


- Triều đình ?


- Đơn vị hành chính?


- Hs: - Cỏc triu đình đều theo chế độ tập
quyền


- Thời Lý- Trần: Còn đơn giản, làng
xã còn nhiều luật lệ


- Thời Lê Sơ: Bộ máy nhà nớc tập
chuyên chế hoµn chØnh


- Gv: Cách đào tạo, tuyển chọn, bổ dụng
quan lại?


- Hs: Thời Lê Thánh Tông: Lấy học tập,
thi cử là chủ yếu để tuyển lựa, bổ nhiệm
quan lại, các cơ quan và chức vụ giúp
việc cho vua quy củ và đầy đủ


- Hs: Th¶o luËn nhãm: (3’- 4 nhãm).
Theo câu hỏi:



* Nhà nớc thời Lê Sơ khác với nhà nớc
thời Lý- Trần ở điểm gì?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- Gv: Bổ sung và hoàn thiện đáp án
+ Thời Lý- Trần; Quân chủ quý tộc
+ Thời Lê Sơ: Quân chủ quan liêu
chuyên chế


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Gv: ë níc ta ph¸p lt cã tõ bao giê?
- Hs: Năm 1042 Nhµ Lý thµnh lËp 32
năm


ú l b lut Hỡnh th. Thi Lờ Sơ: Có luật
Hồng Đức hồn chỉnh


- Gv: ý nghÜa cđa pháp luật?


- Hs: Đảm bảo trËt tù,an ninh kỷ cơng
trong xà hội


- Gv: Luật pháp thời Lê Sơ có điểm gì
giống và khác với thời Lý- Trần?


- Hs: + Giống nhau: Bảo vệ vua và giai
cấp thống trị


+ Khác nhau: Thời Lê Sơ có nhiều
điểm tiÕn bé h¬n



<i><b>* Hoạt động 3: (7’)</b></i>


- Gv: Tình hình thời Lê Sơ có gì giống và
khác với thời Lý- Trần về nông nghiệp ?
- Hs: Trả lời dựa theo sgk phần đã học
- Gv: Thủ cơng nghiệp có điểm gì tiến bộ
- Hs: Có các phờng có các xởng sản xuất
và các cục bách tác.


- Gv: VỊ th¬ng nghiệp phát triển nh thế
nào


- Hs: Chỵ më réng Thăng Long trung
tâm thơng nghiệp hình thành


- Gv: Giảng về trung tâm Thăng long
theo kiÕn thøc cò trong sgk


<i><b>* Hoạt động 4: (7’)</b></i>


- Gv: Cho hai hs lên vẽ sơ đồ các giai cấp
và tầng lớp trong xã hội thời Lý- Trần và
thời Lê Sơ nhận xét về hai sơ đồ đó
- Hs: + Giống nhau: có giai cấp thống trị
và bị trị


+ Khác nhau: * Thời Lý- Trần vơng
Hầu quý tộc đông nắm mọi quyền lực
cùng với nông nơ và nơ tì cũng chiếm số


đơng thời Lê Sơ nô tì giảm, tầng lớp t
hữu phát triển


- Gv: Giảng kết luận
<i><b>* Hoạt động 5: (6’)</b></i>


- Gv: Giáo dục thi cử thời Lê Sơ đạt
những thành tựu nào có khác gì với thời
Lý- Trần


- Hs: Khác với thời Lý- Trần. Thời Lê Sơ
tơn sùng đạo nho. Thời Lê Thánh Tơng
có 501 tiến s


- Gv: Văn học thời Lê Sơ tập trung phản
ánh nội dung gì


- Hs: Lòng yêu nớc niềm tự hào dân tộc,
ca ngợi thiên nhiên


- Gv: Nhận xét về những thành tựu khoa
học, nghệ thuật thời Lê Sơ


- Hs: Phong phú, đa dạng nhiều tác phẩm
nghệ thuật kiến trúc điêu luyện


- Gv: Sơ kết toàn bài


<i>4. Củng cố (5) phiÕu häc tËp ghi bµi tËp </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Thêi Lý


(1010- 1225) Thời Trần(1226- 1400) Thời Lê Sơ(1428- 1527)
Các T/P văn học


Các T/P sử học


<i>+ Bài tập 2: Lập bảng thống kê các bậc danh nhân thế kỷ XV</i>
Tên Công lao


<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ : (2’) </i>
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bài làm bài tập lịch sử


- Học lại nội dung kiến thức ở chơng IV
- Chuẩn bị giấy vẽ, hộp màu


..

Ngày dạy:


Lớp.. ………
Líp……… .
<i><b>Tiết 45</b></i>


<b>Làm bài tập lịch sử chơng IV</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:



- Củng cố lại kiến thức lịch sử của phần chơng IV bằng bảng thống kê, sơ đồ, cách
làm bài tập trắc nghiệm khách quan, quan sỏt lc


2. Kỹ năng


- Rốn k năng vẽ, tô màu, điền ký hiệu vào bản đồ, cách lập bảng thống kê, làm bài
tập trắc nghiệm khách quan


3. Thỏi :


- Giáo dục lòng tự hào tự tôn dân tộc về một thời phong kiến Đại Viêt thế kỷ
XV-XVI


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Lc nc i Vit
- Bảng thống kê ghi sự kiện
2. Học sinh:


- §å dïng häc tập, bút vẽ, giấy màu
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy häc:</b>


1. ổn định tổ chức: (1’)


2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra trong phần bài mới
<i> 3. Bài mới: Gv dẫn d¾t</i>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung</b>



<i><b>* Hoạt động 1: (9 ). Bài tập 1.</b></i>’


- Hs: Quan sát lợc đồ Đại Việt thời Lê
Sơ và thời Lý- Trần


- Gv: Giới thiệu các ký hiệu trên lợc đồ?
ý nghĩa của các ký hiệu đó?


- Hs: Vận dụng vẽ, đọc lợc đồ trên bảng.
<i><b>* Hoạt động 2( 9 ). Bài tập 2</b></i>’ .


- Gv: Hớng dẫn hs làm bài tập 2 đã c
ghi trờn bng ph.


- Gv gợi ý: Tham khảo mục III ý 3 bµi
19 sgk.


<i><b>* Hoạt động 3: (10 ). Bài tập 3.</b></i>’


<i><b>1/ Bµi tËp 1</b></i>


- Giới thiệu phơng pháp và cách vẽ
đọc lợc đồ lịch sử (Cụ thể: Lợc đồ Đại
Việt thời Lê Sơ, thời Lý- Trần)


<i><b>2/ Bµi tËp 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Gv: Híng dÉn hs lµm bµi tËp 3 trên
bảng.



- Hs: Th hin s ng lịng sống chết vì
sự nghiệp đuổi giặc cứu nớc, đặt cơ sở
đầu tiên cho việc tổ chức cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn


<i><b>* Hoạt động 4: (10). Bài tập 4.</b></i>


- Gv: Híng dÉn hs lµm bµi tập trắc
nghiệm khách quan ( Lµm theo phiÕu
häc tËp )


+ Khoanh tròn ý đúng:


<i>* Câu 1: Nguyên nhân nào là cơ bản</i>
nhất trong các nguyên nhân dới đây đa
đến thất bại của nhà Hồ:


a. Do quân Minh đông và mạnh
b. Do nhà Hồ cớp ngôi nhà Trần


c. Do nhà Hồ không phát động đợc
cuộc kháng chiến của toàn dân


d. Do cải cách của Hồ Q Ly khơng
đợc lịng dân


<i>* Câu 2: Nguyên nh©n dùng cê khởi</i>
nghĩa của Lê Lợi:



a. Vì Lê Lợi lµ mét hµo trëng giµu cã
b. Muèn trë thµnh ngêi lu lại tiếng
thơm


c. Vì đau lòng trớc cảnh nớc mất
- Gv: Sơ kết toàn bài


Lam Sơn
<i><b>3/ Bài tập 3</b></i>


- Hội thề Lũng Nhai nói lên điều
gì?




<i><b>4/ Bài tập 4: Trắc nghiệm khách quan</b></i>


4. Cñng cè: (3’)


- Chỉ và giới thiệu cách vẽ, đoc lợc đồ lịch sử cụ thể trên bảng
5. H<i> ớng dẫn học ở nhà : (3’)</i>


- Häc bài và làm lại các bài tập và câu hỏi ở chơng III


Ngày dạy


Lớp. ………
Líp……… ………..
<i><b>TiÕt 46 - Bµi 22 (2T)</b></i>



<b>Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp quyÒn thÕ kû</b>
<b>(XVI- XVIII)</b>


<b> I. Tình hình chính trị- xà hội</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc:


- Sự sa đoạ của triều đình phong kiến nhà Lê, những phe phái dẫn đến xung đột về
chính trị, tranh giành quyền lợi trong 20 năm


- Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển mạnh ở thế kỷ XVI
2. Kỹ năng :


- Đánh giá nguyên nhân suy yếu của triều đình nhà Lê
3. Thái độ:


- Tự hào về truyền thống đấu tranh của anh dũng của nhân dân
- Hiểu đợc rằng: Nớc nhà thịnh trị hay suy vong là do lòng dân


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1. <i> ổ n định tổ chức : (1’) </i>


2. KiÓm tra bµi cị: (3’)



- Văn hoá, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Lê đạt thành tựu gì ? Vì sao có đợc
những thành tựu đó ?


Hs tr¶ lêi: ( Bµi 21- Mơc 1, 2)
3. Bµi míi: Gv dÉn d¾t


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: (18 ). Tìm hiểu về triều</b>’
<i>đình nhà Lê.</i>


- Hs: §äc mơc 1sgk


- Gv: Diễn giảng về các triều đại của
thời nhà Lê cho đến khi nhà Lê suy yếu
dần:


- Gv: Nguyên nhân nào dẫn đến việc
nhà Lê bị suy yếu ?


- Hs: (Vua, quan không lo việc nớc …
hoang mang vô độ xây dựng lâu i tn
kộm )


- Hs: Đọc phần in nghiêng trong sgk
- Gv: Mở rộng thêm về lê Uy Mục và
T-ơng Dùc (bµi cị)


- Gv: Sự thoái hoá của các tầng lớp


thống trị khiến triều đình phong kiến
nh thế nào?


- Hs: + Tranh giµnh qun lùc


+ TriỊu lª Uy Mơc: Q téc n¾m
hÕt qun binh


+ Triều Tơng Dực: Tớng Trịnh Duy
Sản chia bè phái …


- Gv: Cho hs th¶o luËn (4
nhãm-3’).Theo c©u hái:


* Em có nhận xé gì về các vua Lê ở
thế kỉ VVI so với Lê Thánh Tông ?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiÕn.


- Gv: NhËn xÐt bỉ sung vµ hoµn thiÖn
( KÐm về năng lực, nhân cách )
- Gv: Kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: ( 17 ). Phong trào khởi</b></i>’
<i>nghĩa của nông dân ở đầu thế kỷ XVI.</i>
- Hs: Đọc mục 2 sgk


- Gv: Sự suy yếu của triều đình nhà Lờ
dn n hu qu gỡ ?



- Hs: Đời sống nhân d©n khỉ cùc


- Gv: Vì sao đời sống nhân dân khổ
cực?


- Hs: Quan đục khoét của dân của
dân…


- Hs: Đọc phần in nghiêng trong sgk
- Gv: Thái độ của nhân dân với tầng lớp
quan lại thống trị nh th no ?


- Hs: Mâu thuẫn: Nông dân với Địa chủ.
Nông dân với Phong kiÕn


- Gv: Giảng bằng lợc đồ phong tro


<i><b>1. Triều dình nhà Lê </b></i>


- Tầng lớp phong kiến thống trị thoái
hoá


- Triều đình rối loạn


<i><b>2. Phong trµo khëi nghÜa của nông</b></i>
<i><b>dân ở đầu thế kỉ XVI</b></i>


a. Nguyên nhân


- Đời sống nhân dân khổ cực



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

nông dân thế kỉ XVI chỉ những nơi diễn
ra các cuộc khởi nghĩa của nông dân và
dựa theo sgk trình bày diễn biÕn c¸c
cuéc khëi nghÜa. Tiªu biĨu cc khởi
nghĩa Trần Cảo


- Gv: Cho Mt hs lên bảng trình bày lại
diễn biến cuộc khởi nghĩa Trần Cảo.
- Gv: Em có nhận xét gì về phong trào
đấu tranh của nông dân thế kỉ XVI
- Hs: Quy mô rộng lớn, nhng nổ ra lẻ tẻ,
cha đồng loạt


- Gv: ý nghÜa cđa c¸c cc khëi nghÜa
- Hs: Trả lời


- Gv: Nhận xét và hoàn thiện
- Gv: Sơ kết toàn bài


* Kết quả- ý nghÜa


- Các cuộc khởi nghĩa thất bại. Nhng
đã tấn cơng mạnh vào chính quyền nhà
Lê mục nát.


4. Cđng cè: (4’) Hs tr¶ lời câu hỏi:


- Kể tên một số cuộc khởi nghĩa của nông dân đầu thế kỷ XI?



- Ch trờn lc đồ những vùng hoạt động của phong trào nông dân thời bấy giờ?
5. H<i> ớng dẫn học ở nh : (2)</i>


- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 22 tiếp theo


- Tài liệu về chúa Trịnh và chúa Nguyễn
.


Ngày dạy


Lớp ..
Líp……… ……….
<i><b>TiÕt 47- Bµi 22 (tiÕp)</b></i>


<b>Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp quyÒn</b>…


<b> II. Các cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều</b>
<b> và chiến tranh Trịnh - Nguyễn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:


- Tìm hiểu nguyên nhân các cuéc chiÕn tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Tập xác định vị trí, địa danh, trình bày diễn biến của các sự kiện lịch sử trên bản đồ
treo tờng


- Đánh giá nguyên nhân dẫn đến nội chiến


3. Thái độ:


- Bồi dỡng cho hs ý thức bảo vệ sự đoàn kết thống nhất đất nớc
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Gi¸o viên:


- Bn Vit Nam
2. Hc sinh:


- Đồ dïng häc tËp


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1. <i> ổ n định tổ chức : (1’)</i>




2. KiĨm tra bµi cị: (5’)


- Nhận xét về triều đình nhà Lê thế kỷ XVI ?


- Nguyên nhân dẫn đến phong trào khởi nghĩa của nông dân?
Hs trả lời: ( Bài 22- Phần I, mục 1, 2 )


3. Bµi míi: Gv dÉn d¾t


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: ( 16 ). Tìm hiểu về cuộc</b></i>’
<i>chiến tranh Nam- Bắc triều:</i>



- Hs: §äc mơc 1 sgk


- Gv: Sù suy u của nhà Lê thể hiện nh
thế nào?


- Hs: Triu ỡnh phong kiến rối loạn…
- Gv: Vì sao lại có sự hình thành
Nam-Bắc triều?


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: Vì sao hình thành Nam triều?
- Hs: Trả lời


- Gv: KÕt luËn


- Gv: Sử dụng bản đồ Việt Nam chỉ rõ
cho hs vị trí, lãnh thổ của Nam- Bắc triều
- Gv: Nguyên nhân dẫn đến Nam- Bc
triu?


- Hs: Trả lời


- Gv: Tờng thuật sơ lợc cuộc chiến tranh:
Kéo dài 50 năm diễn ra từ Thanh Ho¸ trë
ra


- Gv: Chiến tranh Nam- Bắc triều đã gây
hậu quả gì cho nhân dân ta?



- Hs: G©y tỉn thÊt vỊ ngêi vµ cđa…


- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm:( 3’- 4
nhãm). Theo c©u hái:


* NhËn xét gì về tính chất và kết quả
của cuộc chiến tranh ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Gv: Bổ sung và hoàn thiện đáp án
+ Tập đồn phong kiến tranh chấp,
nơng dân khổ cực


+ KÕt qu¶ Nam TriỊu chiếm thăng
Long nhà Mạc rút lên Cao Bằng


<i><b>* Hot động 2: (17 ). Chiến tranh Trịnh-</b></i>’
<i>Nguyễn và sự chia cắt Đàng trong, Đàng</i>
<i>ngồi.</i>


- Hs: §äc mơc 2 sgk


- Gv: Sau chiến tranh Nam- Bắc triều tình


<i><b>1. Chiến tranh Nam- Bắc triều</b></i>


- 1527 Mạc Đăng Dung cớp ngôi nhà
Lê lập ra nhà Mạc. Hình thành Bắc
triều



- 1533 Nguyễn Kim dấy quân ở Thanh
Hoá. Hình thành Nam triều


- Do mõu thuẫn giữa nhà Lê và nhà
Mạc. Dẫn đến chiến tranh


- Lµ cuéc chiÕn tranh phi nghÜa


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

hình nớc ta có gì thay đổi
- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Gv: Nhấn mạnh về việc Nguyễn Hồng
vào Thuận Hố để đối địch với họ Trịnh
- Gv: Dùng bản đồ Việt Nam chỉ vị trí
Đàng trong v ng ngoi


- Gv: Đàng trong và Đàng ngoài do ai cai
qu¶n


- Hs: Tr¶ lêi theo sgk


- Gv: Híng dẫn hs quan sát hình 48 sgk
và diễn giảng về phủ của chúa Trịnh xây
kiên cố và tốn kém


- Gv: Chỉ bản đồ Việt Nam: Trong gần
nửa thế kỉ hai họ đánh nhau7 lần


- Gv: Cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn


dẫn đến hậu quả gì ?


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: TÝnh chÊt cđa cc chiÕn tranh
TrÞnh- Ngun ?


- Hs: Phi nghĩa giành giật quyền lợi,
phân chia đất nớc


- Gv: Nhận xét về tình hình chính trị, xÃ
hội ở nớc ta thÕ kØ XVI- XVIII?


- Hs: Không ổn định do chính quyền
ln thay đổi, và chiến tranh liên tiếp…
- Gv: Sơ kết toàn bài


- Hậu quả: Chia cắt đất nớc, gây đau
thơng, tổn hại cho dân tộc


4. Cñng cè : (4’) Hs làm vào phiếu học tập:


+ Nêu hậu quả của cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều và sự chia cắt Đàng trong, Đàng
ngoài?


+ Bài học lịch sử rút ra từ néi chiÕn ë thÕ kØ XVI- XVIII?
5. H<i> íng dÉn häc ë nhµ (2’)</i>


+ Häc bµi theo câu hỏi sgk



+ Chuẩn bị bài 23 tiếp theo


+ Tìm hiểu tài liệu về 36 phố phờng Hà Nội
...



Ngày dạy


Lớp ………..
Líp……… ………..
<i><b>TiÕt 48- Bµi 23 (2 tiÕt)</b></i>


<b>Kinh tÕ- Văn hoá thế kỉ XVI- XVIII</b>
<b>I. Kinh tế</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
1. KiÕn thøc:


- Sự khác nhau của kinh tế nơng nghiệp, kinh tế hàng hố ở hai miền đất nớc. Nguyên
nhân dẫn đến sự khác nhau đó


- Kinh tế Đàng trong có bớc tiến đáng kể


- Những nét lớn về văn hoá, thành tựu văn học nghệ thuật c bit l vn ngh dõn
gian


2. Kỹ năng:


- Nhận biết đợc các địa danh trên bản đồ Việt Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Tôn trọng có ý thức giữ gìn sáng tạo nghệ thuật của ông cha, thể hiện sức sống tinh
thần dân tộc


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Bảng phụ so sánh §µng trong, §µng ngoµi
2. Häc sinh:


- §å dïng häc tËp


III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. <i> ổ n định tổ chức : (1’)</i>


2. KiĨm tra bµi cị: (5)


- Thuật lại cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn?


- Phân tích hậu quả của hai cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều vàchiến tranh Trịnh
Nguyễn?


Hs trả lời: ( Bài 22- Phần II, mục 1,2)
<i>3. Bài míi: Gv dÉn d¾t</i>


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: ( 16 ). Tìm hiểu về nơng</b></i>’
<i>nghiệp.</i>



- Hs: Đọc mục 1 sgk


- Gv: HÃy so sánh kinh tế sản xuất nông
nghiệp, giữa Đàng trong và Đàng ngoài
- Gv: Cho hs quan sát bảng phụ và hớng
dẫn hs so s¸nh


- Gv: ở Đàng ngồi chúa Trịnh có quan
tâm đến phát triển nông nghiệp không?
- Hs: Không chăm lo khai hoang…


- Gv: Cờng hào đem bán ruộng công đã
ảnh hởng đến sản xuất nông nghiệp và
đời sống nông dân nh thế nào? Kể tên
một số vùng nhân dân gặp khó khăn?
- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Gv: ở Đàng trong chúa Nguyễn có
quan tâm đến sản xuất khơng? Nhằm
mục đích gì?


- Hs: Khai thác vùng Thuận Quảng để
xây dựng cát cứ.


+ Mục đích: Xây dựng kinh tế giàu
mạnh để chống đối họ Trịnh


- Gv: Chúa Nguyễn có biện pháp gì để
khuyến khích khai hoang?



- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


GV: Kết quả của chính sách đó là gì?
HS: Số dân đinh, số ruộng đất tăng


Chúa Nguyễn làm gì để mở rộng đất đai,
xây dựng căn cứ?


HS: Tr¶ lêi


GV: Phủ Gia Định gồm có mấy dinh
HS: DinhTrấn Biên, dinh Phiên Trấn…
GV: Cho 1 hs lên chỉ bản đồ Việt Nam
ngày nay ở các vị trí địa danh nói trên
HS: Thảo luận nhóm: Phân tích tính tích
cực của chúa Nguyễn trong việc phát
triển nông nghiệp?


HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
GV: Bổ sung và hồn thiện đáp án


<i><b>1. N«ng nghiƯp</b></i>
<i><b> </b></i>


* Đàng ngoài:


- Kinh tế nông nghiệp giảm, đời
sống nụng dõn úi kh


* Đàng trong:



- KhuyÕn khÝch khai hoang


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

+ Lợi dụng thành quả lao động,
chống họ Trịnh song những biện pháp có
tác dụng thúc đẩy nơng nghiệp phat triển
ở Đàng trong


GV: Sự phát triển sản xuất có ảnh hởng
gì đến xã hội?


HS: Hình thành tầng lớp Địa chủ, nhng
đời sống nhân dân ổn định


Hoạt động 2: (17’).
HS: Đọc muc 2 sgk


GV: Nhận xét sự khác nhau giữa kinh tế
Đàng trong và Đàng ngoài?


HS: Trả lời


GV: Nớc ta có những nghề thủ công nào
tiêu biểu?


HS: Trả lời dựa theo sgk


GV: ở thế kỷ XVII thủ công nghiệp phát
triển nh thế nào?



GV: Nhấn mạnh 2 nghành thủ công tiêu
biểu: Gốm bát tràng và đờng


GV: Cho hs nhËn xÐt H51 vỊ s¶n phÈm
gèm bát tràng


GV: K tờn nhng lng th cụng cú ting
nớc ta thời xa và nay mà em biết?
( Cho hs đánh dấu vị trí trên bản đồ)
HS: Gốm bát tràng phờng Yên Thái,
Nghi Tàm


GV: Hoạt động thơng nghiệp phát triển
nh thế nào?


GV: NhËn xÐt về các chợ? Xuất hiện
nhiều chợ chứng tỏ điều gì?


HS: Trao đổi hàng hoá phát triển. HS
đọc: “ Một số ngời phơng tây…”


GV: Em cã nhËn xÐt g× về các phố phờng
ở nớc ta?


HS: Đẹp rộng, lát gạch


GV: Nơi em có những chợ phố nào?
HS: Tự liên hệ và trả lời


GV: Chỳa Trnh, chỳa Nguyn cú thỏi độ


nh thế nào trong việc bn bán với nớc
ngồi?


HS: Ban đầu bn bán để nhờ họ mua vũ
khí, sau hạn chế


GV: Giảng về Hội An.Nơi trung tâm
buôn bán, trao đổ hàng hoá gần biển
thuận lợi


HS: Nhận xét h52 sgk: Phố xá đông tấp
nập nhộn nhịp…


GV: Vì sao đến giai đoạn sau chính
quyền Trịnh và Nguyễn chủ trơng hạn
chế ngoại thơng?


HS: Sợ có ý đồ xâm chiếm nớc ta
GV: Sơ kết tồn bài


2/ Sù ph¸t triĨn nghỊ thđ công và buôn
bán


- Thủ công nghiệp phát triển, xuất
hiện các làng thủ công


- Thơng nghiệp: Xuất hiện chợ phố
xá, đơ thị. Nhng bị hạn chế về ngoại
thơng



c. Cđng cè: (4’)Lµm bµi tËp vµo phiÕu häc tËp cđa hs;


+ Đánh dấu vị trí các làng thủ cơng nổi tiếng, các đơ thị quan trọng ở Đang trong và
Đàng ngồi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

d. Híng dÉn häc ë nhµ: (2’)
+ Học theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài 23 tiếp theo
+ Tài liệu về các lễ hội dân gian


Ngày dạy. .
………. .
Tiết 49- Bài 23 (tiếp)


Kinh tế- văn hoá
II. Văn hoá


1/ Mục tiêu
a. Kiến thức


- Nhân dân luôn bảo tồn và phát huy nếp sống, truyền thèng cđa d©n téc


- Đạo thiên chúa truyền bá vào nớc ta đồng thời với việc thơng nhân châu âu đến nớc
ta tìm nguồn lợi về tài nguyên- chữ quốc ngữ ra đời xuất phát từ nhu cầu truyền đạo của các
giáo sỹ


c. T tëng


- Hiểu đợc truyền thống văn hoá dân tộc



- Bồi dỡng ý thức bảo vệ truyền thống văn hoá dân tộc
2/ Chuẩn bị


a. Giáo viên


- Một số câu ca giao về văn hoá
- Bảng phô, phiÕu häc tËp


b. Häc sinh


- Đồ dùng học tập
3/ Bài mới: GV dÃn dắt


Hot động dạy và học TG Nội dung kiến thức
Hoạt động 1


HS: §äc mơc 1 sgk


GV: ë thÕ kØ XVI- XVIII nớc ta có
những tông giáo nào?


HS: Nho giáo, phật giáo, sau thêm thiên
chua giáo


GV: Nói rõ sự phát triển của các tơn
giáo đó ?


HS: Tr¶ lêi dùa theo sgk



11 1/ Tôn giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

GV: Vì sao lúc này nho giáo không
chiếm địa vị độc tôn?


HS: Thế lực phong kiến tranh giành a
v vua Lờ l bự nhỡn


GV: ở thôn quê có những hình thức sinh
hoạt t tỏng nh thế nào?


HS: Hội làng là hình thức sinh hoạt phổ
biến lâu đời


GV: Kể tên một số lễ hội mà em biết ?
HS: Tự liên hệ và trả lời


HS: Quan sát hình 53 và thảo luận
nhóm: Bức tranh miêu tả cái gì


+ Híng th¶o ln : Bi biểu diễn
võ nghệ tại các hội làng


GV: Hình thức sinh hoạt văn hoá có tác
dụng gì?


HS: Tht chặt tình đồn kết Giáo dục
tình yêu quê hơng t nc


GV: Câu ca giao: Nhiễu điều phủ lấy


giá gơng nói lên điều gì?


HS: Mt nc ngi dõn phi biết u
th-ơng đồn kết giúp đỡ nhau


GV: KĨ mét vài câu ca dao có nội dung
tơng tự: Bầu ơi thơng lấy bí cùng.
Một cây làm chẳng nên non


GV: Đạo thiên chúa bắt nguồn từ đâu?
Vì sao lại xt hiƯn ë níc ta?


HS: Từ châu âu do các giáo sỹ truyền bá
GV: Thái độ của chính quyền
Nguyễn-Trịnh đối với đạo này?


HS: Ngăn cấm
Hoạt động 2
HS: đọc mục 2sgk


GV: Chữ quốc ngữ ra đời trong hồn
cảnh nào? Nhằm mục đích gì?


HS: Mục đích truyền đạo


GV: NhÊn m¹nh vai trß cđa A Lếch
Xăng Đơ Rốt


GV: Vỡ sao trong mt thi gian di chữ
quốc ngữ không đợc sử dụng?



HS: Giai cấp phong kiến không sử dụng
HS: Thảo luận nhóm: Theo em chữ
quốc ra đời đóng vai trị gì trong q
trình phát triển văn hố Việt Nam?
HS: đại diện các nhóm trình bày ý kiến
GV: Kết luận


11’


- Cuối thế kỉ XVI xuất hiện đạo thiên
chúa


2/ Sự ra đời chữ quốc ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Hoạt động 3


HS: §äc mơc 3 sgk


GV: Văn học giai đoạn này gồm mấy
bộ phận?


HS: Trả lời theo sgk


GV; Kể tên những thành tựu văn học
nổi bật?


HS: Trả lời


GV: Nhấn mạnh bộ sử bằng thơ nôm


Thiên nam ngữ lục Trong sgv


GV: Thơ nơm có ý nghĩa gì đối với
tiếng nói và văn hố dân tc?


HS: Ngời Việt có ngôn ngữ riêng ý trí
tựu lập tự cờng dân tộc


GV: Các tác phÈm b»ng ch÷ nôm tập
trung phản ánh điều gì?


HS: Dựa vào sgk trả lời


GV: ở thÕ kØ XVI- XVII nớc ta có
những nhà văn nhà thơ nổi tiếng nào
HS: Trả lời


GV: Em có nhận xét gì về văn học dân
gian thời kỳ này về thể loại, nội dung?
GV: Nghệ thuật dân gian gồm mấy loại
hình


HS: Trả lời


GV: Những thµnh tùu cđa nghệ thuật
điêu khắc ?


HS: Nột chm tr n giản dứt khoát
GV: cho hs quan sát h. 54 và nhận xét
HS: Trả lòi dựa vào phần in nghiêng sgk


GV: Kể tên một số loại hình nghệ thuật
dân gian mà em biết


HS: Tr¶ lêi


GV: Néi dung cđa nghƯ thuật chèo
tuồng là gì?


HS: Trả lời dựa theo sgk
GV: Sơ kết toàn bài


10


3/ Văn học và nghệ thuật dân gian
a. Văn học




- Văn học chữ nôm phát triĨn


- Tiªu biĨu có Nguyễn Bỉnh khiêm,
Đào Duy Từ


- Văn häc d©n gian phát triển với
nhiều thể loại phong phó


b. NghƯ tht d©n gian
- Diêu khắc gỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- NghƯ tht s©n khÊu chÐo tng…



c. Cđng cè (5’)


+ Hệ thống hoá kiến thức đã học


+ GV hớng dẫn hs tìm hiểu, liên hệ di tích ở địa phơng mình
d. Hớng dẫn học ở nhà: (3’)


+ Häc bµi theo câu hỏi trong sgk
+ Chuẩn bị bài ôn tập


+ Tài liệu về kiến thức đã học liên quan đến bi


..


Ngày dạy. .
……… .
Tiết 50


Ôn tập
1/ Mục tiêu
a. KiÕn thøc


- Hiểu và đánh giá, củng cố ôn lại những sự kiện lịch sử thời Lê Sơ, và cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn từ thế kỷ XV- XVIII


b. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng nhận biết, thông hiểu, vận dụng các sự kiện lịch sử


c. T tëng


- Båi dìng ý thøc tù hµo vỊ trun thống dân tộc
2/ Chuẩn bị


a. Giáo viên:


- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp
b. Häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

a. KiĨm tra bµi cũ
b. Bài mới: GV dẫn dắt


Hot ng dạy và học TG Nội dung kiến thức
Hoạt động 1


GV: Hớng dẫn cho hs trả lời câu hỏi 1
HS: Trả lời: Từ năm 1407 đến1414 liên
tiếp nổ ra các cuộc khởi nghĩa lớn của
quý tộc nhà Trần, làm cho quân Minh
không thể thiết lập chính quyền đơ hộ
GV; Minh hoạ thêm về sự bùng nổ các
cuộc khởi nghĩa của nhà Trần


Hoạt động 2


HS; Đọc lại phần khởi nghĩa Lam Sơn
GV: Hội thề Lũng Nhai nói lên điều gì?
GV; Hớng dẫn hs trả lời câu hỏi: Thể
hiện sự đồng lịng, sống chết vì sự nghiệp


đuổi giặc cứu nớc, đặt cơ sở đầu tiên cho
việc tổ chức cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
Hoạt động 3


GV: Phát phiếu học tập cho hs tự điền
vào phiếu. ( Dựa vào kiến thức đã học ở
bài 19 mục II ý 1)


HS: Làm bài tập trên
Hoạt động 4


HS: Đọc lại mục II, bài 20 sgk
GV: Hớng dẫn hs làm bài tp trờn
Hot ng 5


GV: Thời Lê Sơ quan tâm phát triển giáo
dục thi cử nh thế nào?


HS: Trả lời theo sgk


GV: Kết luận: Nhà nớc muốn vững mạnh
phải có nhân tài, nhà Lê Sơ giành chính
quyền trong hồn cảnh sau20 năm đơ hộ
của nhà Minh, trong đó có 10 năm chiến
tranh


Hoạt động 6


HS: Nhí l¹i kiÕn thøc cị



GV: Hớng dẫn hs tham khảo mục III- ý
3- bài 19 sgk để trả lời câu hỏi này


Hoạt động 7


HS: Th¶o luËn nhãm: VÒ nguyên nhân
thắng lợi và ý nghĩa lịch sư cđa cc khëi
nghÜa?


HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
GV: Hồn thiện đáp án trên bảng phụ:


5’


5’


5’


5’


5’


6’


1/ Vì sao năm 1407 cuộc kháng chiến
nhà Hồ thất bại, nhng phải đến năm
1414 quân Minh mới thực sự thiết lập
xong chính quyền đơ hộ trên đất nớc ta


2/ Hội thề Lũng Nhai nói lên điều gì?


- Thể hiện đồng lòng cứu nớc, đặt cơ
sở cho việc tổ chức cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn


3/ Lập bảng tóm tắt hồn cảnh và
những hoạt động chính của nghĩa quân
Lam Sơn trong lần 1, lần 2, lần 3 rút
quân lên núi Chí Linh


4/ Nh÷ng nÐt chÝnh biĨu hiƯn sù thịnh
trị về kinh tế, xà hội dới thời Lê Sơ


5/ Vì sao thời Lê Sơ lại quan tâm tới
phát triển giáo dục và thi cử?


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

+ Nguyên nhân thắng lợi: Đợc nhân
dân khắp nơi ủng hộ, sự lãnh đạo tài tình
của bộ tham mu đứng đầu Lê Lợi và
Nguyễn Trãi


+ ý nghĩa lịch sử: Kết thúc 20 năm đô
hộ của nhà Minh, mở ra thời kỳ mới cho
đất nc


GV: Sơ kết toàn bài


6


c. Củng cố: (5) HS ®iỊn vµo phiÕu häc tËp



+ Hãy lập bảng tổng hợp về nguyên nhân khởi nghĩa, địa bàn hoạt động, đặc điểm
chính, nguyên nhân thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống quân Minh?


( GV hớng dẫn để hs điền vào phiếu học tập)
d. Hng dn hc nh: (3)


+ Học bài theo câu hái sgk


+ Chuẩn bị bài ôn tập kỹ phần chơng IV lm bi kim tra 1 tit


.


Ngày dạy. ……….
……… ………
TiÕt 51


KiÓm tra 1 tiÕt


1/ Mơc tiªu
a. KiÕn thøc


- Hiểu và đánh giá sự kiện lịch sử thời Lê Sơ, và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ thế kỷ
XV- XVIII


b. Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Am hiu kiộn thức lịch sử đất nớc ta
2/ Chuẩn bị



a. Giáo Viên: Ma trận đề+ đáp án+ biểu điểm
b. Học sinh: Giấy kiểm tra


3/ TiÕn trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ


b. Bài mới: * Ma trận đề…
Mức độ


Chủ đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


1. Khëi nghia Lam


S¬n 2<sub> 2</sub> 1<sub> 1</sub> 2<sub> 5</sub> 5<sub> 8</sub>
2. Nớc Đại Việt


thời Lê Sơ 1<sub> 2</sub> 1<sub> 2</sub>


3. Céng 2


2
3


6
1



2
6


10
* Đề bài


I. Trắc nghiệm khách quan (3 ®iĨm)


Câu 1: (1điểm) Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng
a. Lê lợi dựng cờ khởi nghĩa Lam Sơn vào năm:


A: 1418 C: 1426
B: 1424 D: 1427


b. Hai câu thơ sau là kết quả của chiến thắng nào?
Ninh Kiều máu chảy thành sông tanh hôi vạn dặm
Tốt Động thây chết đầy nội, nhớ để ngn nm


( Bình Ngô Đại Cáo)
A: Chi Lăng- Xơng Giang C: Gi¶i phãng NghƯ An


B: Tốt Động- Chúc Động D: Giải phóng Tân Bình Thuận Hoá
c. Bộ luật Hồng Đức đợc ban hành dới thời vua:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Câu 2: (1 điểm). Hãy nối thời gian với sự kiện mà em cho là đúng:


Thêi gian KÕt nèi Gi¶i phãng NghƯ An


A. 7. 2. 1418
B. 1424


C. Cuèi 1426


D. Tháng 10 . 1427


1. Giải phóng Nghệ An
2. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa


3. ChiÕn th¾ng Chi Lăng- Xơng
Giang


4. Chiến thắng Tốt Động- Chúc
Động


5. Giải phóng Tân Bình- Thuận Hoá


Câu 3 (1 điểm) HÃy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong 2 câu sau (Bình Ngô Đại Cáo)
Đánh một trận sạch không..


Đánh hai trận...chim muông
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)


Câu 1: (2 điểm)


HÃy trình bày diễn biến, kết quả của chiến thắng Chi Lăng- Xơng Giang tháng
10-1427 ?


Câu 2: (3 điểm)


Trình bày nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử cđa cc khëi nghÜa Lam S¬n
(1417-1427)?



Câu 3 (2 điểm)


- Bộ luật Hồng Đức có diểm nào tiến bộ ? Tại sao?
Đáp án + Biểu điểm :


I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: 1 ®iĨm


a. 0, 25 ®iĨm - A
b. 0,25 ®iĨm - B
c. 0,25 ®iĨm - C
d. 0,25 điểm - C
Câu 2 1 ®iĨm
A - 2
B - 1
C - 4
D - 3


Câu 3 1 điểm : Điền từ thích hợp vào ô trống
1. Kình ngạc


2. Tan t¸c
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

a. DiƠn biÕn


+ Ngµy 8/ 10/ 1427 Liễu thăng dẫn quân vào nớc ta bị phục kích giết ở ải Chi
Lăng



+ Lơng Minh lên thay dẫn quân xuống Xơng Giang lên tiếp bị ta phục kich ở
cần trạm- Phố Cát


+ Liễu Thăng tử trận. Mộc Thạnh rút quân về nớc
b. KÕt qu¶


- Liễu Thăng, Lơng Minh tử trận hàng vạn tên địch bị giết
- Vơng Thơng xin hồ, mở hội thề ở Đông Quan rút khỏi nớc ta


Câu 2: + Nguyên nhân thắng lợi: Đợc nhân dân khắc nơi ủng hộ đợc sự lạnh đạo tài
tình của Bộ Tham Mu đứng đầu là Lê Lợi và Nguyễn Trãi


+ ý nghĩa lịch sử: Kết thúc 20 năm đô hộ của nhà Minh mở ra thời kỳ phát triển
của đất nớc


Câu 3: Bộ lụât Hồng Đức có điểm tiến bộ nhất bảo vệ quyền lợi và địa vị của ngời phụ nữ,
phụ nữ đợc tơn trọng vì đây là bộ luật mới nhất tiến bộ nhất trong thời kỳ phong kiến nớc ta


c. Cñng cè:


- Nhắc trớc (5), chuẩn bị thu bài, nhận xét líp
d. Híng dÉn häc ë nhà


- Học bài và chuẩn bị bài 24 tiếp theo


..


Ngày d¹y………….. ……….
…………. ………



TiÕt 52:- Bµi 24


Khëi nghÜa nông dân Đàng ngoài thế kỷ XVIII


1/ Mục tiêu
a. KiÕn thøc


- Sự suy tàn mục nát của chế độ phong kiến Đàng ngồi kìm hãm sự phát triển của sản
xuất. Đời sống nhân dân khổ cực phải lu vong


- phong trào nông dân khởi nghĩa trống lại nhà nớc phong kiến tiêu biểu khởi nghĩa
Nguyễn Hữu Cầu, Hoàng Công Chất


b. T tởng


- Thy rừ sc mạnh quật khởi của nhân dân Đàng ngoài thể hiện ý chí đấu tranh
chống áp bức của nhân dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Đánh giá hiện tợng đấu tranh giai cấp thông quan các t liệu về phong trào nông dõn
2/ Chun b


a. Giáo viên:


- Lc khởi nghĩa nơng dân Đàng ngồi thế kỉ XVIII
- Phiếu học tập, bảng phụ ghi đáp án


b. Học sinh:


- Đồ dùng học tập


3/ Tiến trình bài dạy
a. KiĨm tra bµi cị (5’)


- Lập bảng tóm tắt tình hình kinh tế, văn hố nớc ta thế kỉ XVI- XVII?
- Phân tích đánh giá về tình hình văn học thời kỳ này?


b. Bµi míi: GV dÉn d¾t


Hoạt động dạy và học TG Nội dung kiến thức
Hoạt động 1


HS: §äc mơc 1 sgk


GV: NhËn xÐt vÒ chÝnh quyền phong
kiến Đàng ngoài giữa thế kỉ XVIII
HS: Tr¶ lêi dùa theo sgk


GV: Trình bày thêm: Vua Lê là bù nhìn
chúa Trịnh quanh năm hội tiệc quan lại
đục khoét nhân dân…


HS: Đọc phần in nghiêng trong sgk
GV: Nhấn mạnh: từ vua đến quan ăn
chơi phè phỡn khơng cịn kỷ cơng phép
tắc


GV: Chính quyền phong kiến mục nát
dẫn đến hậu quả gì về sản xuất
HS: Trả li



GV: Nhân chịu cảnh tô thuế nặng nề,
mất công nh thế nào ?


HS: Trả lời dựa theo sgk


GV: §êi sèng nh©n d©n ra sao


HS: Trả lời và đọc phần in nghiêng
trong sgk để thấy cảnh chết đói của
ng-ời dân


GV: NhÊn mạnh: Đây là nÐt ®en tèi
tring bøc tranh lÞch sư ¬ sau thÕ kØ
XVIII


GV: Trớc cuộc sống khổ cực ấy nhan
dân có thái độ nh thế nào ?


HS: Vùng lên đấu tranh các cuộc khởi
nghĩa liên tiếp đổ ra


15 1/ Tình hình chính trị


* Chính quyền phong kiến
- Mục nát đến cực độ


* HËu qu¶


- Sản xuất giảm sút



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Hot ng 2


HS: Đọc thÇm mơc 2 sgk


GV: Và quan sát lợc đồ “phóng to” trên
bảng. Nơi diễn ra các cuộc khởi nghĩa
nông dân ở Đàng ngồi


GV: Giải thích ký hiệu về các con số để
chỉ tên các cuộc khởi nghĩa đợc gọi theo
tên thủ lĩnh. Mở đầu là cuộc hkởi nghĩa
của Nguyễn Dơng Hng


GV: Giới thiệu lần lợt tất cả các cuộc
khởi nghĩa “nói ngắn gọn gơm niên đại
tên thủ lĩnh địa bàn hoạt động”


GV: Nhìn trên bản đồ em có nhận xét gì
về địa bàn phong trào nhân dân khởi
nghĩa ở Đàng ngoài?


HS: Khắp đồng bằng và miền núi


GV: Tờng thuật cuộc khởi nghĩa của
Nguyễn Hữu Cầu dựa theo diễn biến
sgk và chỉ trên bản đồ


GV: Tờng thuật tiếp cuộc khởi nghĩa
của Hồng Cơng Chất trên lợc đồ và giả
thích lý nghĩa quân chuyển vùng hoạt


động “do quân Trịnh Đàn áp”


GV: Việc nghĩa quân chuyển địa bàn
hoạt ng cú ý ngha gỡ ?


HS: Đánh dÊu bíc ph¸t triĨn míi cđa
phong trµo là tinh thần đoàn kết của
nhân dân miền xu«I, miỊn nói


HS: Thảo luận nhóm về nguyên nhân
thất bại và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi
nghĩa, đại diễn các nhóm trình bày ý
kiến


GV: Kết luận bằng đáp án trên bng
ph


GV: Sơ kết toàn bài


17


- Nổi lên đấu tranh


2/ Nh÷ng cuéc hkëi nghÜa lín


- Địa bàn hoạt động rộng


- Tiêu biểu: Khởi nghĩa Nguyễn Hữu
Cầu, Hoàng Công Chất



+ Nguyên nhân thÊt b¹i cđa cc
khëi nghÜa


+ ý nghÜa:- ChÝnh qun phong kiÕn
hä TrÞnh Lung Lay


- Tạo điều kiện cho quân Tây Sơn
tiến ra Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

c. Cđng cè: (5’)


- Vì sao thế kỷ XVI- XVII diễn ra nhiều cuộc nổi dậy của nông dân?
- Chỉ địa điểm các cuộc khởi nghĩa trên lợc đồ?


- Các cuộc khởi nghĩa đó có tác động nh thế nào tới xã hội nớc ta thời bấy giờ?
d. Hớng dẫn học ở nhà: (3’)


- Häc bµi theo c©u hái sgk


- Tập trình bày lại các cuộc khởi nghĩa của nơng dân đàng ngồi trong lợc đồ sgk
Ngày dy:7ab:16/3/2009


<i><b>Tiết 51</b></i>


<b>Phong trào Tây Sơn</b>


<b>I. Khởi nghĩa nông dân Tây Sơn</b>


I. Mục tiêu



1.Kin thc: S mc nỏt ca chớnh quyn họ nguyễn ở Đàng trong nửa sau thế kỷ XVIII. Từ
đó dẫn tới phong trào nơng dân Đàng trong mà đỉnh cao là cuộc khởi nghĩa Tây Sơn


- Anh em Nguyễn Nhạc lập căn cứ Tây Sơn, và sự ủng hộ của đồng bào Tây Nguyên
2. Kỹ năng: Sử dụng lợc đồ kết hợp với tờng thuật sự kiện


3. Thái độ : Sức mạnh quật khởi, ý chí kiên cờng ca nhõn dõn
II. Chun b


1. Giáo viên:


- Lc đồ của nghĩa quân Tây Sơn
2. Học sinh:


- §å dïng học tập
III. Tiến trình dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Lớp7b Tổng số37 vắng.
2. Kiểm tra bài cũ (5)


- Nêu tình hình kinh tế của nơng dân đàng ngồi thế kỷ XVIII? Tình hình ấy dẫn đến
hậu quả gì?


3. Bµi míi :


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1


HS: §äc mơc 1 sgk



GV: Những biểu hiện nào chứng tỏ
chính quyền họ Nguyễn ở đàng trong
đi vào con đờng suy yếu và mục nát?
HS: Trả lời dựa theo sgk, và đọc đoạn
trích sgk


GV: Đoạn trích trên khiÕn em h×nh
dung nh thế nào vf bọn quan lại thống
trị?


HS: Trả lời dựa vào phần in nghiêng
sgk


GV: Đời sống nông dân ra sao?


HS: Bị địa chủ, cờng hào lấn chiếm
ruộng, nộp thuế, lâm sản quý


GV: §êi sèng cđa n«ng dân Đàng
trong có gì khác với nông dân Đàng
ngoài?


HS: Đàng trong c¬ cùc hơn Đàng
ngoài


GV: Vì sao?


HS: Vỡ 2 min đều bị giai cấp thống trị
GV: Sự mục nát của chính quyền họ
Nguyễn dẫn đến những hậu quả gì đối


với nơng dân và các tầng lớp khác?
HS: Họ vùng dậy đấu tranh


GV: DiƠn gi¶ng vỊ phong trào nông
dân Đàng trong tiêu biểu là khởi nghĩa
của chàng Lía


GV: Nêu tiểu sử về 1 vài nét về chàng
Lía


GV: Đọc những câu ca, bµi vÌ ca tơng
vỊ chµng LÝa


GV: Cc khëi nghÜa tuy thất bại nhng
có nghĩa ý nghĩa gì?


HS: Tinh thần quật cờng của nông dân,
báo trớc cơn bÃo táp giáng vào chính
quyền Nguyễn


Hot ng 2


HS: Đọc mục 2 sgk


<b>1/ XÃ hội Đàng trong nöa sau thÕ kû</b>
<b>XVIII</b>


T×nh h×nh x· héi


- ChÝnh qun hä Ngun suy yếu mục nát



- Đời sống nông dân cơ cực


b. Cc khëi nghÜa cđa chµng LÝa
- Nỉ ra ở Truông Mây ( Bình Định)


- Chủ trơng: LÊy cđa nhµ giµu chia cho
ng-êi nghÌo”


2/ Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ
a. Ngời lãnh đạo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

GV: Trình bày hiểu biết của em về
lãnh đạo khởi nghĩa Tây Sơn?


HS: Tr¶ lêi theo sgk


GV: Anh em Nguyễn Nhạc đã chuẩn
bị những gỡ?


HS: Xây thành luỹ lập kho tàng, luyện
nghĩa quân


HS: Tho luận nhóm: Có nhà chép sử
phong kiến cho rằng anh em Tây Sơn
khởi nghĩa vì “ Đánh bạc thua trốn vào
rừng làm giặc” ý kiến đó đúng hay sai?
GV: Gợi ý hs tho lun


HS: Đại diện các nhóm trình bày



GV: Bổ sung và hoàn thiện: Là ý kiến
xuyên tạc


GV: Trình bày căn cứ của khởi nghĩa
Tây Sơn bằng lợc đồ


HS: Quan sát lợc đồ và sgk


GV: Vì sao anh em Nguyễn Nhạc lại
đa đại bản doanh xuống Tây Sơn hạ
đạo?


HS: Lực lợng lớn mạnh mở rộng căn
cứ, địa bàn gần đồng bằng


GV: Nh÷ng lùc lỵng tham gia khëi
nghÜa?


HS: Trả lời theo sgk và đọc: “ Một số
giáo sỹ phơng tây…”


GV: Em cã nhËn xÐt gì về nghĩa quân
Tây Sơn?


HS: Lc lng ụng cú trang bị vũ khí,
bênh vực quyền lợi cho ngời nghèo
GV: Sơ kt ton bi





Lữ


b. Căn cứ:


- ở Tây Sơn thợng đạo và Tây Sơn hạ đạo


c. Lùc lỵng:


- Dân nghèo và đồng bo dõn tc


4. Củng cố: (5) HS trả lời câu hỏi:


- Theo em cuộc khởi nghĩa Tây Sơn có những thuận lợi gì?
( Gv gợi ý: Địa thế hiểm yếu, thời cơ)


5. Hớng dẫn học ở nhà: (3)
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 25 tiếp theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Ngày dạy


………


………..
Tiết 54- Bài 25 (tiếp )


Phong trào Tây S¬n


II. Tây Sơn lật đổ chính quyền Nguyễn và đánh tan qn Xiêm



1/ Mơc tiªu
a. KiÕn thøc


- Các mốc quan trộng của phong trào Tây Sơn, đánh đổ tập đoàn phong kiến phản
động, tiêu diệt quân Xiờm thng nht t nc


- Tài chỉ huy quân sự cđa Ngun H
b. T tëng


- Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc, những chiến công vĩ đại của
nghĩa quân Tây Sơn


c. Kỹ năng


- Trỡnh by din bin ca pgong trào tây Sơn bằng lợc đồ


- Trình bày diễn biến chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút trên lợc đồ
2/ Chuẩn b


a. Giáo viên:


- Lc khi ngha Tây Sơn


- Lợc đồ chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút
b. Học sinh:


- §å dïng häc tËp
3/ Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (5’)



* Nêu những nét chính về tình hình xã hội Đàng trong XVIII?
* Trình bài trên lợc đồ về các căn cứ của nghĩa quân Tây Sơn
b. Bài mới: GV dẫn dắt


Hoạt động dạy và học TG Nội dung kiến thức
Hoạt động 1


HS: §äc mơc 1 sgk


GV: - Cho hs quan sát lợc đồ khởi nghĩa
Tây Sơn chỉ cho hs thành Quy Nhơn- An
Khê- Bình Định.


GV: Kể truyện: Nguyễn Nhạc giã vờ bị
bắt nhốt vào cũi sai nghĩa quân khiêng
vào nộp cho chúa Nguyễn nửa đêm ông
phá cũi đánh ra phối hợp qn ngồi


16’ 1/ Lật đổ chính quyền họ Nguyễn
* Hạ thành Quy Nhơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

đánh vào hạ thành Quy Nhơn


GV: Đinh niên đại 1773 ở địa danh trên
bản đồ


GV: Nhận xét cách hạn thành Quy Nhơn
của Nguyễn Nhạc ?



HS: Táo bạo, dũng cảm, thông minh, bất
ngờ địch bị động


GV: Chỉ vùng từ Quảng Ngãi đến Bình
Thuận nghĩa quân làm chủ sau khi chiếm
thành Quy Nhơn


GV: Biết tin Tây Sơn nổi dậy vào đánh
chiếm Phú Xuân (Huế)


GV: Tại sao Nguyễn Nhạc lại phải hoà
hoÃn với quân Trịnh ?


HS: Trả lời dựa theo sgk


GV: Nêu bật tình huống hiểm nghièo của
nghĩa quân theo bản đồ dựa theo sgk
GV: Đính niên đại 1783 vào Gia Định
trên bản đồ


GV: theo em vì sao cuộc khởi nghĩa lan
rộng , nhanh và giành thắng lợi


HS: Trả lời: Nhân dân hởng ứng tài trí
của anh em Tây Sơn


Hot ng 2


HS: Đọc mục 2 sgk



GV: Vì sao quân Xiêm xâm lợc nớc ta?
HS: Ngun ¸nh sang cầu cứu quân
Xiêm


GV: S dụng lợc đồ hình 57 (9phóng to)
chỉ đờng tiến qn của quân Xiêm


GV: Thái độ của quân Xiêm nh th no
khi vo nc ta?


HS: Hung hăng bạo ngợc


GV: Ch bản đồ địa danh Mỹ Tho ( Đại
bản doanh của ngha quõn)


GV: Vì sao Nguyễn Huệ lại chọn khúc
sông này?


HS: Trả lời dựa theo sgk


GV: Ging thờm cỏc cù lao dựa theo lợc
đồ trên bảng


GV: Giới thiệu các ký hiệu chỉ thuỷ binh,
bộ binh Tây Sơn. Trình bày thế trận theo
bản đồ: Chiến thắng Rạch Gầm- Xồi
Mút


GV: Kết quả của chiến thắng đó?



16’


- Năm 1774 mở rộng kiểm soát từ
Quảng Ngãi đến Bình Thuận


* Hoµ ho·n víi quân Trịnh


*Tiêu diệt quân Nguyễn


- Năm 1783 chính quyền họ Nguyễn
bị lật đổ


2/ ChiÕn th¾ng Rạch Gầm- Xoài Mút
(1785)


a. Nguyên nhân


- Nguyễn ánh sang cầu cứu quân
Xiêm


b. Diễn biến:


- năm 1784 quân Xiêm chiếm miền
tây Gia Định


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

HS: Trả lêi


GV: Đính niên đại 1785 vào lợc đồ hình
57, đoạn Rạch Gầm- Xồi Mút



HS: Th¶o ln nhãm:ý nghÜa cña chiến
thắng Rạch Gầm- Xoài Mút


HS: i din cỏc nhúm trình bày ý kiến
GV: Bổ sung, hoàn thiện đáp án trên
bảng phụ:


+ Đập tan âm mu xâm lợc của phong
kiến Xiêm, khẳng định sức mạnh của
nghĩa quân


GV: S¬ kết toàn bài


c. Kết quả:


- Quân Xiêm bị đánh bại


d. ý nghÜa


( Học theo phần đáp án trên bảng
phụ)


c. Cñng cè: (5’)


- Các mốc niên đại đính trên lợc đồ gắn với sự kiện quan trọng nào?ý nghĩa của từng
sự kiện


d. Híng dÉn häc ë nhµ (3’)



- Häc bµi theo c©u hái trong sgk


- Chuẩn bị bài 25 mục III..
Ngày dạy:Lớp7a/3/2009


Líp7b…./3 <i><b>TiÕt 53</b></i>


<b>III. Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Trịnh</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc


- Mốc niên đại gắn liền với hoạt động của nghĩa quân Tây Sơn đánh đổ vau Lờ, chỳa
Trnh


<i> 2. Kỹ năng</i>


- Trỡnh by din biễn trận đánh trên bản đồ
3.Thái độ


- Tự hào truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc, chiến công vĩ đại của nghĩa
quân Tây Sơn


<b>II. ChuÈn bÞ</b>
1. Giáo viên


- Lc Tõy Sn chng cỏc th lực phong kiến
- Phiếu học tập, bảng phụ



2. Học sinh


- Đồ dùng học tập
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (5 )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt ng 1


HS: Đọc mục 1 sgk


GV: Tình hình Đàng ngoài nh thế nào?
HS: Quân Trịnh đang ở Phú Xuân


GV: Ch lợc đồ về việc đánh Phú Xuân
của Nguyễn Huệ và kể cho hs : Thuỷ
quân Tây Sơn lợi dụng thuỷ triều lên
cao để quyết chiến với địch


GV: Nªu kÕt qu¶


GV: Đính niên đại 1786 vào địa danh
Phú Xuân trên lợc đồ và nhấn mạnh:
Toàn bộ Đàng trong thuộc về Tây Sơn
GV: Vì sao Nguyễn Huệ lại nêu danh
nghĩa “ Phù Lê diệt Trịnh”


HS: TËp hợp dân hởng øng, đng hé
m×nh



GV: Chỉ bản đồ và trình bày tiếp dựa
theo sgk


GV: V× sao quân Tây Sơn tiêu diệt họ
Trịnh nhanh nh vậy?


HS: Nhân dân chán ghét họ Trịnh, ủng
hộ Tây Sơn, thế lực quân Tây Sơn đang
mạnh


GV: ớnh niờn i 1786 vào địa danh
Thăng Long trên lợc đồ


GV: Kt lun
Hot ng 2


HS: Đọc mục 2 sgk


GV: Tình hình Bắc Hà sau khi quân Tây
Sơn rút vào Nam?


HS: Con ch¸u hä Trịnh nổi loạn, Lê
Chiêu Thống bạc nhợc


GV: Ch lc 3 vựng ni anh em Tây
Sơn chiếm giữ


GV: Trớc tình đó Nguyễn Huệ có biện
pháp gì khi Nguyễn Hữu Chỉnh lộng
quyền muốn chống lại anh em Tây Sơn


HS: Cử Vũ Văn Nhậm ra Bắc diệt
Chỉnh. Năm1788 Nguyễn Huệ ra Bắc
lần 2 tiêu diệt Nhậm có ý đồ mu phản
GV: Nhấn mạnh việc tiến quân ra Bắc
lần 2 đợc nhiều sỹ phu nổi tiếng giúp đỡ
GV; Đính niên đại 1788vào địa danh
Thăng Long trên lợc đồ


GV: V× sao Nguyễn Huệ thu phục Bắc
Hà?


<b>1. Hạ thành Phú Xuân- Tiến ra</b>
<b>Bắc Hà tiêu diệt họ Trịnh</b>


- Tháng 6- 1786 h¹ thành Phú
Xuân


- Gia năm 1786 Nguyễn Huệ ra
Thăng Long lật đổ họ Trịnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

HS: Nhân dân giúp đỡ, lực lợng hùng
mạnh, chính quyền phong kiến yếu
GV:Việc lật đổ các tập đồn phong kiến
nhà Lê, Trịnh có ý nghĩa gì?


HS: Xố bỏ sự chia cắt đất nớc, đặt c
s cho vic thng nht t nc


GV: Sơ kết toàn bài



- Năm 1788 Nguyễn Huệ ra Bắc
lần 2, thu phục Bắc Hà


* ý ngha: Tiờu dit chúa Nguyễn ở
Đàng trong, và chúa Trịnh ở Đàng
ngoài. Đặt cơ sở cho việc thống
nhất đất nớc.


4. Cñng cè: (5 )’


- Sử dụng các mốc niên đại trên lợc đồ theo trình tự thời gian để nêu din bin phong
tro Tõy Sn?


- Nêu vai trò của Nguyễn Huệ trong phong trào tây sơn?
<i>5. Hớng dẫn học ở nhà: (3 )</i>


- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bài 25- phần IV


..


Ngày dạy.. ……….
……….. ………


Tiết 56- Bài 25 (Tiếp )
Phong trào Tây Sơn
IV. Tây Sơn đánh tan quân Thanh


1/ Mơc tiªu


a. KiÕn thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Những sự kiện lớn trong chiến dịch phá quân Thanh, đặc biệt là đại thắng ở trận
Ngọc Hồi- Đống Đa xuân kỷ đậu 1789


b. T tëng


- Giáo dục lòng yêu nớc tự hào về trang sử vẻ vang của dân tộc
- Cảm phục thiên tài của Nguyễn Huệ


c. Kỹ năng


- S dng lc thut li i phỏ quõn Thanh


- Đánh gia tầm vóc lịch sử của sự kiện mùa xuân kỷ dậu
2/ Chuẩn bị


a. Giáo viên;


- Lc Tây Sơn chống các thế lực phong kiến
- Lợc đồ diễn biến trận đánh Ngọc Hồi- Đống Đa
b. Hc sinh:


- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy
Kiểm tra bài cũ: (5)


- Nờu vn tt tin trình cuộc khởi nghĩa Tây Sơn từ 1773- 1788?
- Phong trào Tây Sơn từ 1773- 1788 đạt đợc những gì?
b. Bài mới: GV dẫn dắt



Hoạt động dạy và học Nội dung kiến thức
Hoạt động 1


HS: §äc mơc 1 sgk


GV: Sau khi Nguyễn Huệ thu phục Bắc
Hà, vua Lê Chiêu Thống đã có hành ng
gỡ?


HS: Trả lời


GV: Nhà Thanh cã bá qua cơ hội này
không?


HS: Nhân cớ đa qu©n vỊ…


GV: Chỉ lợc đồ hình 57( phóng to) để trình
bày diễn biến


GV: Em có nhận xét gì về sự chuẩn bị của
quân Thanh cho cuộc xâm lợc nớc ta?
HS: Chuẩn bị chu đáo về lực lợng, bè lũ
Lê Chiêu Thống dẫn đờng, tớng giặc là
những tớng giỏi


GV: Em cã suy nghÜ g× vỊ bÌ lị Lê Chiêu
Thống?


HS: Vua bán níc hÌn h¹, nhơc nhà vì


quyền lợi cá nhân


GV: Trc thế mạnh của giặc qn Tây Sơn
có hành động gì?


HS: Rút khỏi Thăng Long lập phòng tuyến


1/ Quân Thanh xâm lợc nớc ta
a. Hoàn cảnh


- Lª Chiªu Thèng sang cầu cứu
quân Thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

GV: Chỉ lợc đồ hình 57 (phóng to) giới
thiệu phòng tuyến Tam Điệp- Biện Sơn về
vị trí, đặc điểm


HS: Thảo luận nhóm: Vì sao qn ta rút
khỏi Thăng Long? Có ý kiến cho rằng
quân Tây Sơn rút khỏi Thăng Long vì hèn
nhát. Em có đồng ý với ý kiến đó khơng?
HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
GV: Kết luận: Khơng phải do hèn nhát mà
là kế hoạch sáng suốt để bảo tồn lực
l-ợng, chờ thời cơ


GV: Nhìn trên bản đồ vì sao nghĩa qn
lập phịng tuyến Tam điệp- Biện Sơn


HS: Tr¶ lêi



GV: Thái độ quân Thanh khi vào xâm lợc
nớc ta nh thế nào?


HS: Chủ quan, kiêu ngạo
Hoạt động 2


HS; §äc mơc 2 sgk


GV;Tại sao lúc lấy đợc chính quyền từ tay
họ Trịnh Nguyễn Huệ lại không lên ngôi,
mà bõy gi mi lờn ngụi?


HS: Vì ra Bắc lấy danh nghĩa phù Lê, diệt
Trịnh. Bây giờ vua Lê bán nớc Nguyễn
Huệ lên ngôi là hợp lòng ngêi


GV: Việc Nguyễn Huệ lên ngơi hồng đế
có ý nghĩa gì?


HS: Tập hợp lịng dân, tạo sức mạnh…
GV; Chỉ lợc đồ hình 57( phóng to) chỉ
đ-ờng tiến qn ra Bắc chỉ địa danh Nghệ
An nơi Quang Trung mở cuộc duyệt binh
GV: Vì sao Quang Trung mở cuộc duyệt
binh ở Nghệ An?


HS: Lấy khí thế, tinh thần cho binh lính
GV: Chỉ địa danh Thanh Hoá nơi đọc lời
thề của Quang Trung



HS: Quan sát trên lợc đồ


GV: NhËn xÐt vÒ lêi tuyên thệ của Quang
Trung?


HS: Tinh thần quyết tâm


GV: Chỉ dãy núi Tam Điệp là ranh giới
giữa Ninh Bình và Thanh Hố ngày nay
HS; Quan sát trên lợc đồ


GV; Quang Trung dự định đánh qn
Thanh vào thời gian nào?


HS: Tr¶ lêi


GV: Vì sao Quang Trung quyết định tiêu


b. Chn bÞ cđa nghÜa quân


- Lập phòng tuyến Tam §iƯp- BiƯn
S¬n


2/ Quang Trung đại phá qn Thanh
1789


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

diệt quân Thanh ngay trong tết Kỷ Dậu?
HS: Vì tết quân Thanh lơ là, bị bất ngờ
GV: Vua Quang Trung chuẩn bị cho cuộc


đai phá quân Thanh nh thế nào?


GV: Chỉ bản hình 59 (phóng to) chỉ 5 đạo
qn của Quang Trung. Nhấn mạnh sự vui
chơi của Tôn Sỹ Nghị


GV: Tờng thuật diễn biến trên bản đồ
HS: Quan sỏt


GV: Nhán mạnh cách tạo tấm lá chắn
bằng gỗ quấn rơm tẩm nớc


GV: chiến thắng Ngọc Hồi có ý nghĩa nh
thế nào?


HS: Trả lời dùa theo sgk


GV: Trình bày diễn biến trên bản đồ
GV: tại sao quân Tây Sơn tấn công Ngọc
Hồi- Khơng Khợng vào cùng một thời
điểm mùng 5 tết


HS: Hợp đồng tác chién làm cho địch
không kịp tiếp viện


GV: Chỉ bản đồ hớng rút chạy của Tơn Sĩ
Nghị


GV: Kết quả của chiến thắng đó
HS: Tr li



Hot ng 3


HS: Đọc mục 3 sgk
HS: Thảo kuận nhóm


về nguyên nhân thắng lợi về ý nghĩa lịch
sử của phong trào Tây Sơn


HS: i din cỏc nhóm trình bày ý kiến
GV: Bổ sung và hoàn thiện đáp án trên
bảng ph


GV: Sơ kết toàn bài


- Vua Quang Trung tiến quân ra
Bắc gồm 5 đạo (sgk)


- Trong 5 ngày đêm Quang Trung
ỏnh 29 vn quõn


3/ Nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch
sử của phong trào Tây Sơn


*ý nghĩa : Lật đổ các tập đồn
phong kiến, lập lại thơng nhất đất nớc
*Nguyên nhân thắng lợi: Đợc nhân
dân ủng hộ, sự lãnh đạo của Quang
Trung và bộ chỉ huy



c. Cñng cè:(5’)- Phiếu học tập- bảng phụ,


- Trình bày chiến thắng Ngọc Hồi- Đống Đa trên lợc đồ
- ý nghĩa lịch sử của sự kiện xuân kỷ dậu (1789)


d. Híng dÉn häc ë nhµ


-

Học bài theo câu hỏi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- ảnh tợng dài Quang Trung


-

Câu chuyện về ngời anh hùng Quang Trung


.




Ngày dạy. ……….
……… ……….
<i><b>TiÕt 57</b></i>


<b>Quang Trung xây dựng đất nớc </b>


<b>I. Môc tiªu</b>
<i><b> 1/ KiÕn thøc</b></i>


- Thấy đợc việc làm của Quang Trung (về chính trị, kinh tế, văn hố) góp phần tích
cực ổn định trật tự xã hội, bảo vêh T Quc


<i> 2/ Kỹ năng</i>



- Bit n ngi anh hùng áo vải của Quang Trung
<i>3/ Thái độ</i>


- Bồi dỡng năng lực đánh giá nhân vật lịch s
<b>II. Chun b</b>


1/ Giáo viên:


- Tài liệu tham khảo trích: các triều đại Việt Nam
- Phiu hc tp bng ph


2/ Học sinh:


- Đô dùng học tập
III. Tiến trình bài dạy


1. n nh t chức: (1’)


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


+ Trình bày Quang Trung đại phá quân Thanh ?


HS trả lời: - Tháng 11/ 1788 Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế lấy niên hiệu là Quang
Trung. Vua Quang Trung tiến quân ra Bắc gồm 5 đạo (sgk). Trong 5 ngày đêm Quang Trung
đánh 29 vạn quân


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức
*Hoạt động 1: (16) Phc hi kinh t v xõy


dựng văn hoá dân tộc.


HS: Đọc mục 1 sgk


GV: Vì sao sau chiến tranh Quang Trung lại
chăm lo phục hồi kinh tế và xây dựng văn
hoá?


HS: Trả lời dựa theo sgk


GV: Vì sao Quang Trung chú ý đến phát
triển nông nghiệp?


HS: Là bộ phận quan trọng trong nề kinh tế
GV: Để phát triển nông nghiệp Quang
Trung có biện pháp gì? đạt kết quả ra sao
HS: Trả lời


GV: NhËn xÐt g× vỊ chÝnh s¸ch ph¸t triển
nông nghiệp của Quang Trung ?


HS: Chăm lo qun lỵi cđa nh©n daan
khun khÝch hä trë về làm ăn


GV: Vua Quang Trung lm gỡ phỏt trin
cụng thng nghip ?


HS: Trả lời


GV: Tại sao mở cửa ải, thông chợ búa làm
cho công thơng nghiệp lại phát triển?



HS: Lu thông hàng hoá


GV: Quang Trung thi hành những biện
pháp gì để phát triển văn hố giáo dục


HS: Tr¶ lêi dùa theo sgk
GV: NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn


GV: ChiÕu lËp häc nãi lên hoài bÃo gì của
Quang Trung ?


HS: Bi dng nhõn lực, đào tạo nhân tài
GV: Viện sùng chính đảm nhận vai trị gì?
HS: Trả lời dựa theo sgk


GV: ViƯc sử dụng chữ nôm có ý nghĩa nh
thế nào ?


HS: ý thức dân tộc sâu sắc


GV: Những việc làm cuả Quang Trung có
tác dụng gì?


HS: Trả lời theo sgk


<b>Hoạt động 2: (16 ) </b>’ Chính sách quc phũng
ngoi giao


* Âm mu kẻ thù



- Phía Bắc: Lê Duy Chỉ
- Phía Nam: Nguyễn ánh
* Chủ trơng của Quang Trung
- Quân sự: Củng cố quân đội
- Ngoại giao: Đối ngoại khéo léo


HS: DĐp bän Lª Duy ChØ, tiªu diƯt Ngun
¸nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

4. Cđng cè: (5’) Làm vào phiếu học tập của mình


- Túm tt sự nghiệp cuộc đời của vua Quang Trung? Từ đó nêu cảm nghĩa về ông
5. Hớng dẫn học ở nh (3)


- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 27


- Tranh ảnh, tài liệu về nhà Nguyễn


.


Ngày dạy ………....
……….


<b>Tiết 58</b>


<b> Làm bài tập lịch sử</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố lại kiến thức cơ bản của chơng 5, bằng cách lập bảng thống kê vẽ sơ đồ làm
bài tập trắc nghiệm khách quan, trắc nghiệm tự luận


- Cách chỉ, vẽ, đọc các ký hiệu trên bản đồ lợc đồ lịch sử
<i> 2. Kỹ năng</i>


- Rèn kỹ năng vẽ tô màu, điền ký hiệu vào bản đồ lợc đồ, biết lập bảng thống kê, làm
bài trắc nghiệm khách quan


3. Thỏi


- Giáo dục lòng yêu nớc căm thù giặc sâu sắc, lòng tự hào dân tộc
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i>


- Lc chin thng Rch Gm Xoài Mút
- Bảng thống kê các sự kiện lịch sử chơng 5
- Bảng phụ


2. Häc sinh


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức (1 )’





<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị: (KiĨm tra trong phần bài mới)</b></i>
<i><b> 3. Bài mới: GV dẫn dắt</b></i>


<b>Hot động thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


*Hoạt động 1: (10 ).’ Bài tập 1: Giới thiệu
phơng phác đọc bản đồ lợc đồ lịch sử


HS: Quan sát lợc đồ chiến thắng Rạch
Gầm-Xoài Mút


GV: Giới thiệu các ký hiệu trên lợc đồ ý


<b>1. Bµi tËp 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

nghĩa của các ký hiệu đó?


HS: Vận dụng vẽ, đọc lợc đồ trên bảng
(chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút)


* Hoạt động 2 (9’). Bài tập 2


GV: Hớng dẫn hs làm bài tập 2 đợc ghi trên
bảng phụ


GV: Gợi ý đáp án để hs làm bài tập


a. Khìi nghĩa Trần Tuân ở Hng Hoá
b. Khởi nghĩa Lê Hi Trịnh Hng ë



NghƯ An Thanh Ho¸


c. Khìi nghÜa Phïng Ch¬ng (Tam
Đảo)


d. Khỡi nghĩa Trần C¶o ( Qu¶ng
Ninh)


<b>* Hoạt động 3 (9 ). Bài tập 3 </b>’
GV: Hớng dẫn hs làm bài tập 3


HS: - Cuộc sống nhân dân cơ cực, nỗi bất
bình ốn giận của các tầng lớp xã hội đối
với chính quyền họ Nguyễn dâng cao


- Đề ra khẩu hiệu hợp lòng dân nhât là
dân nghèo Lấy của nhà giàu chia cho dân
nghèo xáo nợ xáo thuế cho dân


<b>* Hot động 4 (9 )</b>’ Bài tập 4


GV: Híng dÉn hs làm bài tập trắc nghiệm
khách quan (làm vào phiếu häc tËp)


Khoanh trịn ý đúng:


* C©u 1: ChiÕn th¾ng cã ý ý nghiịa to lín
cđa nghÜa quân Tây Sơn vào năm 1785 là
gì?



a. Hạ thành Quy Nhơn


b. Đánh tan 29 vạn quân Thanh
c. Đánh bại 5 vạn quân Xiêm


d. Đánh sụp tập đoàn phong kiÕn
NguyÔn


* Câu 2: Nguyễn Huệ lên ngơi hồng đế
lấy niên hiệu là Quang Trung vào năm nào?
a. 1778 b. 1788


b. 1789 c. 1780


<b>2. Bµi tËp 2: </b>


Điền sự kiện lịch sử vào niên đại đã cho
sau đây


Niên đại Sự kiện
1. 1511


2. 1512
3. 1515
4. 1516


a.
b.
c.


d.


<b>3. Bài tập 3: Vì sao cuộc khởi nghĩa Tây</b>
Sơn từ đầu đã đơch động đảo của giâi cấp,
tầng lớp nhân dân và đồng bào các dân tộc
thiểu số ủng hộ?


<b>4. Bµi tËp 4: Trắc nghiệm khách quan </b>


<i><b> 4. Cñng cè (5 ) </b></i>’


- Chỉ và nêu ý nghĩa của các ký hiệu trên lợc đồ?
<b> 5. Hớng dẫn học ở nhà(3 ) </b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

………


Ngµy d¹y………….. ………
…………. ………
<i>TiÕt 59 </i>–<i> Bµi 27</i>


<b>Chế độ phong kiến nhà Nguyễn</b>
<b>I. Tình hình chính trị- Kinh tế</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i>


- Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền. Các vua Nguyễn thuần phục nhà
Thanh và khớc từ mọi tiếp xúc với các phơng Tây, các ngành kinh tế thi Nguyn cũn nhiu
hn ch



<i><b> 2. Kỹ năng </b></i>


- Chính sách của triều đình khơng phù hợp với u cầu lịch nề kinh tế xã hội khơng có
điều phỏt trin


<i><b> 3. Thỏi </b></i>


- Phân tích nguyên nhân các hiện tợng chính trị kinh tế
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>


- Bn Vit Nam


- Tranh ảnh thời nhà Nguyễn
- Bảng phụ, phiếu học tập
<i><b> 2. Häc sinh: </b></i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: ( 1 )</b></i>’


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị: (5’)</b></i>


- Quang Trung có những chính sách và biện pháp gì, để phục hồi kinh tế, phát triển
văn hố giáo dục?


HS tr¶ lêi : ( Bµi 26 – Mơc 1)
<i><b> 3. Bµi míi: GV: dÉn d¾t</b></i>



<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: (16 ). Nhà Nguyễn lập lại</b>’
<b>chế độ phong kiến tập quyền.</b>


HS: §äc mơc 1 sgk


GV: Giíi thiƯu cho hs tình hình triều Tây
Sơn sau khi Quang Trung mất


GV: Nhân cơ hội triều Tây Sơn suy yếu,
Nguyễn ánh có hành động gì?


HS: Đem thuỷ binh ra lấn đất


GV: Sử dụng bản đồ Việt Nam, tờng thuật
trận chiến Nguyễn ánh đánh đổ triều Tây
Sơn?


HS: Quan sát bản đồ và trả lời câu hỏi.
GV: Nhà Nguyễn làm gì để lập lại chế độ
phong kiến tập quyền?


HS: Tr¶ lêi dùa theo sgk


GV: Nhìn trên lợc đồ hành chính Việt Nam,
hãy kể tên 1 số tỉnh, phủ trực thuộc


GV: Em có nhận xét gì về cách tổ chức đơn


vị hành chính dới triều Nguyễn?


HS: Đợc sắp đặt chính quy


GV: Vua Gia Long cñng cè luật pháp thế
nào?


HS: Trả lời


GV: Nh Nguyễn thi hành những biện pháp
gì để củng cố quân đội?


<b>1. Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến</b>
<b>tập quyền.</b>


- Năm 1802 Nguyễn ánh đặt niên hiệu là
Gia Long, chọn Phú Xuân (Huế) làm kinh
đô


- Chia níc lµm 30 tØnh, 1 phđ trùc thc


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

HS: Tr¶ lêi


GV: Híng dÉn hs quan sát hình 62, 63 sgk
GV: Em cã nhËn xÐt gì về quân lính nhµ
Ngun?


HS: + Quan vâ thêi NguyÔn mặc áo bào
ngồi trên lng ngựa, cã läng che



+ Lính cận vệ trang bị đầy đủ


GV: Nhận xét gì về chính sách đối ngoại
của nhà Nguyễn?


HS: Tr¶ lêi


GV: Hậu quả của các chính sách đó?
HS: Thúc đẩy nớc Pháp xâm lợc
GV: Kết luận


<b>* Hoạt động 2: (16 ). Kinh tế d</b> <b>i triu</b>
<b>Nguyn.</b>


HS: Đọc mục 2 sgk


GV: Tình hình nền kinh tế nông nghiệp nớc
ta dới triều Nguyễn?


HS: Trả lời


GV: Công cuộc khai hoang ở thời Nguyễn
có tác dụng nh thế nào?


HS: Tăng diện tích canh tác


GV: Thời Nguyễn có quan tâm tu sửa đê
điều khơng?


HS: Kh«ng sưa sang



GV: Tại sao việc đắp đê lại khó khăn nh
vậy?


HS: Tµi chÝnh thiÕu hơt, tham nhịng , hạn
hán, lũ lụt


GV: Nhấn mạnh : Kinh tế nông nghiệp sa
sót


GV: Thủ cơng nghiệp thời Nguyễn có đặc
điểm gì?


HS: Tr¶ lêi


GV: Qua nhận xét đó , em có suy nghĩ gì về
tài năng của thợ thủ cơng nớc ta th k
XI X/


HS: Thông minh, cần cù, sáng tạo, tay nghề
cao


GV: Mặc dù có nhiều tiềm lực nhng vì sao
thủ công nghiệp không phát triển?


HS: Trả lời dựa theo sgk


GV: Em có nhận xét gì về hoạt động bn
bán trong nc?



HS: Trả lời


GV: Hớng dẫn hs quan sát hình 64 sgk
GV: Qua quan sát ,cho biết chính sách ngoại
thơng của nhà Nguyễn thể hiện nh thế nào?
HS: Trả lời


GV nhấn mạnh: Chính sách nhà Nguyễn
khơng ỏp ng nhu cu lch s


GV: Sơ kết toàn bài.


- Quan tâm và củng cố quân đội


- Đối ngoại: Thần phục nhà Thanh


<b>2. Kinh tÕ díi triỊu Ngun</b>
<i><b> a. N«ng nghiƯp:</b></i>


- Chú trọng khai hoang
- Lập ấp, đồn điền


- Đê điều không đợc quan tâm, nạn tham
nhũng nhiều


<i><b> b. Thđ c«ng nghiƯp:</b></i>


- Thủ công nghiệp có điều kiện phát triển,
nhng bị kìm h·m



<i><b> c. Th¬ng nghiƯp:</b></i>


- Néi th¬ng: Buôn bán phát triển
- Ngoại thơng: Còn hạn chế


<i><b> 4. Củng cố: (5) Bảng phụ, phiÕu häc tËp cña hs:</b></i>


- Những hạn chế trong việc cai trị đất nớc của triều Nguyễn?
- Hậu quả của nhng hn ch ú?


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Chuẩn bị bài 27 tiếp theo


- Tài liệu tham về các cuộc khởi nghĩa nông dân thế kỷ XI X.


Ngày dạy

:

Lớp

………

...



Líp

………

.

………

.



<i><b>TiÕt: 60 </b></i>–<i><b> Bµi 27(TiÕp</b></i>

)



<b>Chế độ phong kiến nhà Nguyễn</b>
<b>II. Các cuộc nổi dậy của nhân dân.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Đời sống cơ cực của nông dân, nhân dân dới triều Nguyễn.Là nguyên nhân dẫn đến
sự bùng nổ hàng trăm cuộc ni dy khp t nc.



<i> 2. Kỹ năng.</i>


- Xác định trên lợc đồ, địa bàn diễn ra các cuộc khởi nghĩa lớn.
<i> 3. Thái độ</i>


- Hs hiểu đợc: Triều đại để cho nhân dân đói khổ, thì tất yếu sẽ có đấu tranh của nhân
dân chống lại triu ú.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i> 1. Giáo viên:</i>


- Lợc đồ các cuộc đấu tranh lớn của nhân dân chống vơng triều Nguyễn thế kỷXI X
2. Học sinh:


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1’)</i>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị:(5 )</b></i>’


- Nhµ Ngun thµnh lËp vµ cđng cè qun thèng trị nh thế nào?
<i> 3. Bài mới: Gv dẫn d¾t</i>


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (16 ). Đời sống nhân dân d</b></i>’ <i></i>
<i>-ới triều Nguyễn.</i>


- Hs: §äc mơc 1 sgk



- Gv: Dới chính sách bảo thủ của nhà
Nguyễn, đời sống nhân dân ta ra sao?


HS: Tr¶ lêi dùa theo sgk


GV nhÊn m¹nh: VỊ sù khæ cùc của nhân
dân, bằng số liệu sgk


HS: Đọc phần in nghiêng sgk


GV: Qua on trớch trờn em cú nhận xét gì
về chính quyền phong kiến nhà Nguyễn?
HS: Quan đục khoét, xã hội loạn lạc


GV: Thái độ của nhân dân đối với chính
quyền phong kin nh Nguyn?


HS: Căm phẫn, oán ghét
GV: Kết luận


<b>* Hoạt động 2: (15 ). Các cuộc nổi dậy.</b>’
HS: Đọc mục 2 sgk


GV: Dùng lợc đồ các cuộc khởi nghĩa, các
con số là chỉ tên cuộc khởi nghĩa, đợc gọi
theo tên thủ lĩnh.


GV: Giới thiệu ngắn gọn các cuộc khởi
nghĩa (Thủ lĩnh, nơi hoạt động)



GV: Nhìn trên lợc đồ em có nhận xét gì về
địa bàn cỏc cuc u tranh ca nhõn dõn?


<i><b>1. Đời sống nhân dân dới triều Nguyễn.</b></i>
- Đời sống cực khổ, nặng nề


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

HS: Quy mô, rộng khắp cả nớc


GV: Trình bày hiểu biết của em về Phan Bá
Vành?


HS: Trả lời theo sgk


GV: Nguyên nhân nào khiến Phan Bá Vành
khởi nghĩa?


HS: Trả lời


GV: Tờng thuật cuộc khởi nghĩa chú ý nhấn
mạnh sự lan rộng của các cuộc khởi nghĩa,
và là cuộc khởi nghĩa nông dân điển hình
nhất.


GV: Nông Văn Vân là ai?Vì sao ông nỉi
dËy khëi nghÜa?


HS: Tr¶ lêi


GV: Trình bày diễn biến bằng lợc đồ


HS: Quan sát diễn biến.


GV: Em có nhận xét gì về cuộc khởi nghĩa
của Nông Văn Vân?


HS: Rộng lớn, tiêu biểu


GV: HÃy cho biết 1 vài nét về Lê Văn Khôi?
HS: Trả lời


GV: Gii thớch: Th hào (Có thế lực ở địa
phơng)


GV: Tờng thuật diễn biến trên lợc đồ.
GV: Cho biết 1 vài nét về Cao Bá Quát?
HS: Trả lời theo sgk.


GV: Tờng thuật diễn biến trên lợc đồ.


GV: Cho hs th¶o luËn nhãm: (5’- 4 nhóm).
Theo câu hỏi: Các cuộc khởi nghĩa trên có
gì giống và khác nhau?


HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiÕn.
GV: KÕt ln b»ng b¶ng phơ.


+ Giống: Chống chính quyền Nguyễn,
đều thất bại


+ Khác: Tính chất, địa bàn, hoạt động,


thời gian


GV: Vì sao các cuộc khởi nghĩa đều thất
bại?


HS: Phân tán, thiếu sự liên kết, thiếu lực
l-ợng


GV: Các cuộc khởi nghĩa trên chứng tỏ điều
gì?


HS: Đấu tranh anh dịng cđa các tầng lớp
nhân dân.


GV: Sơ kết toµn bµi.


a. Khëi nghĩa Phan Bá Vành
<i><b>(1821-1827).</b></i>


* Căn cứ: Trà lũ (Nam §Þnh)


- Năm 1827 qn triều đình bao vây. Khởi
nghĩa thất bại.


<i><b> b. Khëi nghĩa Nông Văn Vân </b></i>
<i><b>(1833-1835)</b></i>


- Địa bàn: Miền núi Việt Bắc
- Năm 1835 khởi nghĩa thất bại



c. Khởi nghĩa Lê Văn Khôi (1833- 1835).
- Năm 1834 Lê Văn Khôi mất, con trai lên
thay. Khởi nghĩa bị đàn áp.


d. Khëi nghÜa Cao B¸ Quát (1854- 1856).
- Năm 1855 Cao Bá Quát hy sinh


- Năm 1856 khởi nghĩa thất bại.


<i><b> 4. Củng cố: (5) HS trả lời câu hỏi:</b></i>


- Tóm tắt những nét chính về các cuộc khởi nghĩa lớn ở nửa đầu thế kỷ XI X trên lợc
đồ?


<i><b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3 )</b></i>’
- Häc bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Ngày dạyLớp.. .
Líp……… ....
<i><b>Tiết 61: Bài 28 (2 tiết)</b></i>


<b>Sự phát triển của văn hoá dân tộc</b>
<b> (cuối thế kỷ XVIII- ®Çu thÕ kû XX)</b>


<b> I. Văn học nghệ thuật</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức</i>



- Sự phát triển văn hoá dân tộc nhiều thể loại, nhiều tác giả nổi tiếng
- Văn nghệ dân gian phát triÓn


- Sự chuyển biến về khoa học kỹ thuật đạt nhiều kỹ thuật
<i> 2. Kỹ năng</i>


- RÌn kü năng miêu tả có trong bài


- Quan sỏt, phõn tớch, trình bày suy nghĩ riêng về các tác phẩm.
<i> 3. Thái độ</i>


- Trân trọng, ngỡng mộ, tự hào đối với các thành tựu


- Góp phần hình thành ý thức, thái độ bảo vệ, phát huy các di sản văn hoỏ.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>


- Tranh nh, tài liệu có liên quan đến các thành tựu văn hố.
<i> 2. Học sinh:</i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (5’)</i>


- §êi sèng cđa nh©n d©n díi thêi Ngun?



- Thuật lại các cuộc đấu tranh tiêu biểu của nhân dân chống chính quyền Nguyễn?
Hs trả lời: * Câu 1: (Bài 27 – Phần II, mục 1.)


* Câu 2: (Bài 27 Phần II, mục2.)
<i><b> 3. Bài mới: Gv dẫn d¾t</b></i>


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung.</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (16 ). Văn học</b></i>’ .
- Hs: Đọc mục 1 sgk


- Gv: Văn học dân gian bao gồm thể loại
nào? Kể 1 vài tác phẩm mà em biết?


- Hs: Trả lời ( Truyện Trạng Quỳnh, chàng
Lía)


- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: (4 nhãm –
4’). Theo câu hỏi:


* Trong thời kỳ này nền văn học nớc ta có
những tác giả, tác phẩm tiêu biểu nào?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- Gv: Kết ln.


- Gv: Giíi thiƯu t¸c phÈm trun KiỊu cđa
Ngun Du, nhÊn m¹nh néi dung trun
KiỊu.



- Gv: Trong sè nhiều tác giả, tác phẩm văn
học, bạn nào phát hiện ra điểm gì mới?
- Hs: Các nhà thơ nữ nổi tiÕng


- Gv: Hiện tợng này nói lên điều gì?
- Hs: Cuộc đấu tranh của phụ nữ.


- Gv: Em trÝch dÉn vài câu hay, hoặc 1 đoạn


<i><b>1. Văn học.</b></i>


- Văn học dân gian: Tơc ng÷, ca dao,
truyện nôm dài


- Văn học bác học: Trun n«m, trun
KiỊu cđa Ngun Du.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

thơ của 1 trong các tác giả nói trên?
- Gv: Văn học này phản ánh nội dung gì?
- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Gv: Tại sao văn học bác học thời kỳ này
phát triển rực rỡ?


- Hs: Trả lêi
- Gv: KÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 2: (16 ). Nghệ thuật.</b></i>’
- Hs: Đọc mục 2 sgk



- Gv: NghƯ tht d©n gian bao gồm những
thể loại nào?


- Hs: Trả lời


- Gv: Quê em có những điệu hát dân gian
nào?


- Hs: Trả lời


- Gv: Giới thiệu dòng tranh Đông hồ, và cho
hs xem bức tranh (Đánh vật, chăn trâu, thổi
sáo, Bà Triệu)


- Gv: Em có nhận xét gì về đề tài tranh dõn
gian?


- Gv: Những thành tựu nổi bật về kiến trúc
thời kỳ này?


- Hs: Trả lời.


- Gv: Cho hs xem ảnh chùa Tây Phơng


- Gv: Em có nhận xét gì vè nghệ thuật kiến
trúc ở chùa Tây Phơng?


- Hs: c sc, mái uốn cong kiểu cung đình.
- Gv: Giới thiệu cho hs, ảnh chụp 19 đỉnh
đồng lớn ở Huế



- Gv: Em có nhận xét gì về nghệ thuật đúc
đồng thời kỳ này?


- Hs: Tr¶ lêi


- Gv: Em h·y kĨ 1 sè công trình kiến trúc,
điêu khắc tiêu biểu mà em biết?


- Hs: Chùa Hơng, chùa Thiên Mụ
- Gv: Sơ kết toàn bài.


của nhân dân.


<i><b>2. Nghệ thuật.</b></i>


- Văn nghệ dân gian
- S©n khÊu: ChÌo, tng


- Tranh dân gian: Dịng tranh đơng hồ


- KiÕn tróc: Chïa T©y Phơng, Thiên Mụ


- Ngh thut tc tng, đúc đồng, tạc tợng
tài hoa


- Kiến trúc độc ỏo.


<i> 4. Củng cố: (5) Hs trả lời câu hỏi:</i>



- Nhận xét về văn học nghệ thuật thời kỳ này?


- Cảm nhận về những thành tựu tiêu biểu của văn học nghệ thuật cuối thế kỷ
XVIII-đầu thế kỷ XI X?


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (2 )</i>
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị tốt bài ôn tập


- Tự lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử chơng V, VI.
..




Ngày dạy Lớp

..

………



Líp

………

………



<i><b>TiÕt 62: - Bài28 (Tiếp)</b></i>


<b>Sự phát triển văn hoá dân tộc</b>
<b>II. Khoa häc kü thuËt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Nhận rõ bớc tiến quan trọng trong các ngành nghiên cứu, biên soạn lịch sử, địa lý, y
học dân tộc


- Một số kỹ thuật phơng tây đợc thợ thủ công Việt Nam tiếp thu nhng hiu qu ng
dng cha nhiu.


<i> 2. Kỹ năng</i>



- Khái quát giá trị những thành tựu đạt đợc về khoa học kỹ thuât.
<i> 3. Thái độ</i>


- Tù hµo về di sản, thành tựu khoa học trong các lĩnh vực, về tài năng sáng tạo của
ng-ời thợ thủ công


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên


- ảnh nhà bác học Lê Hữu Trác, Lê Quý Đôn
<i> 2. Häc sinh</i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>


<i> 2. Kiểm tra bài cũ:(5 )</i>


- Sự phát triển của văn học, nghệ thuật nớc ta thế kỷ XVIII – XI X?
Hs trả lời: (Bài 28- Phần I, mục 1, 2)


<i> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt</i>


<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (16 ). Sử học, địa lý, y học.</b></i>’
- Hs: Đọc mục 1 sgk



- Gv: Trong thời kỳ này sử học nớc ta có
những tác giả, tác phẩm tiêu biểu nào?


- Hs: Trả lời theo sgk


- Gv nhấn mạnh: Về nhà bác học Lê Quý
Đôn.


- Gv: Kể tên 1 số tác phẩm nổi tiếng của
ông?


- Hs: Trả lời


- Gv: Kể chuyện về Lê Quý Đôn dựa theo
tài liệu trong sgv.


- Gv: Nờu những cơng trình nghiên cứu tiêu
biểu về địa lý học?


- Hs: Tr¶ lêi theo sgk


- Gv: Nhấn mạnh 3 tác giả lớn “ Gia định
tam gia” Trong địa lý học.


- Gv: Giới thiệu ảnh chân dung của Lê Hữu
Trác và nhận xét về ông.


- Hs: Quan sát


- Gv: Những cống hiến của ông đối với


nghành y dợc dân tộc?


- Hs: Tr¶ lêi
- Gv: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: </b>(15 ). Những thành tựu về</i>’
<i>nghệ thuật.</i>


- Hs: §äc mơc 2 sgk


- Gv: Nêu những thành tùu vỊ nghỊ thđ
c«ng?


- Hs: Trả lời


- Gv: Những thành tựu khoa học kỹ thuật
phản ánh điều gì?


- Hs: Tiếp thu thành quả khoa học kỹ thuật,
có khả năng vơn lên.


- Gv: Thỏi ca chớnh quyn phong kiến
nhà Nguyễn đối với sự phát triển đó?


<i><b>1. Sử học, địa lý, y học.</b></i>
<i> a. Sử học:</i>


- Đại Nam Thực Lục


- Nhà bác học Lê Quý Đôn, Phan Huy


Chú.


<i> b. Địa lý:</i>


- Trịnh Hoài Đức, Lê Quang Định


<i> c. Y học:</i>


- Nhà bác học Lê Hữu Trác ( Hải thợng
lÃn ông)


<i><b>2. Những thành tựu về nghệ thuật.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Hs: Bảo thủ, lạc hậu, ngăn cản.
- Gv: Sơ kết toàn bài.


<i> 4. Củng cố: (5) Hs trả lời câu hỏi:</i>


- Một số thành tựu văn häc, nghƯ tht, khoa häc, kü tht ë níc ta cuối thế kỷ
XVIII-Đầu thế kỷ XI X?


5. Hớng dẫn học ở nhà: (3)
- Học bài theo câu hỏi sgk


- Chuẩn bị ôn tập chơng V và VI


Ngày d¹y Líp

………

………

...



Líp

………

.




<i><b>Tiết: 63</b></i>


<b>ÔN tập chơng V và VI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVIII, tình hình chính trị có nhiều biến động.


- Phong trào nông dân khởi nghĩa, bùng nổ và lan rộng. Tiêu biểu phong trào Tây Sơn.
- Sự phát triển về kinh tế, văn hoá.


<i> 2. Kỹ năng</i>


- H thng hố kiến thức, phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử.
<i><b> 3. Thái độ</b></i>


- Tinh thần lao động cần cù, sáng tạo.


- Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng chống phong kiến, chống ngoại xâm.
<b>II. Chuẩn b:</b>


<i> 1. Giáo viên: </i>


- Bng thng kờ nhng nét cơ bản, về kinh tế, văn hoá thế kỷ XVI đến nửa đầu thế kỷ
XI X.


- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp
<i> 2. Häc sinh</i>



- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1<i>. ổn định tổ chức: (1 )</i>’


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị:( Kiểm tra trong phần bài mới)</b></i>
<i> 3. Bài mới: Gv dÉn d¾t</i>


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: </b>(9 ). Sự suy yếu của nhà n</i>’ <i></i>
<i>-ớc phong kiến tập quyền.</i>


- Gv: BiĨu hiƯn sù suy u cđa nhµ níc
phong kiÕn tËp qun?


- Hs: Tr¶ lêi


- Gv: Nh÷ng cuéc chiÕn tranh phong kiến
nào diễn ra?


- Hs: Trả lời


- Gv: NhËn xÐt, hoµn thiƯn


- Gv: Cuộc xung đột Nam – Bắc triều diễn
ra nh thế nào?


- Hs: Tranh chÊp giữa nhà Lê và nhà Mạc
- Gv: Sự suy yếu của nhà nớc thể hiện nh thế


nào?


- Hs: Trả lời


- Gv: Thời gian diễn ra xung đột giữa nhà
Trịnh và nhà Nguyễn nh thế nào?


- Hs: ThÕ kû XVIII.


- Gv: BiĨu hiƯn cña sù suy yÕu nhµ níc


<i><b>1. Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp</b></i>
<i><b>qun.</b></i>


- Triều đình phong kiến mục nát
- Tầng lớp thống trị tha hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

phong kiÕn tËp quyÒn thêi Trịnh
Nguyễn?


- Hs: Trả lời


- Gv: Hậu quả của cuộc chiến tranh phong
kiến.


- Hs: Tổn thất nặng, phá vỡ khối đoàn kết
thống nhất.


- Gv: Kết luận.



<i><b>* Hot ng 2: </b>(10 ). Quang Trung thống</i>’
<i>nhất đất nớc.</i>


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: (4 nhóm
2). Theo câu hỏi:


* Phong trào Tây Sơn, có gọi là cuộc
chiến tranh phong kiến khơng? Vì sao?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Gv: Nhận xét, bổ sung và hồn thiện:
( Khơng là chiến tranh phong kiến. Vì là
cuộc khởi nghĩa lớn nhất của nông dân)
- Gv: Quang Trung đặt nền tảng cho sự
nghiệp thống nhất đất nớc nh thế nào?


- Hs: Tr¶ lêi


- Gv: Sau khi đánh đuổi giăc ngoại xâm,
Quang Trung có cống hiến gì trong công
cuộc xây dựng đất nớc?


- Hs: Tr¶ lêi
- Gv: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 3: </b>(10 ). Nhà Nguyễn lập lại</i>’
<i>chế độ phong kiến tập quyền.</i>


- Gv: Nguyễn ánh đánh bại triu Tõy Sn
vo thi gian no?



- Hs: Năm 1801 – 1802.


- Gv: Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kin
tp quyn ra sao?


- Hs: Trả lời
- Gv: Hoàn thiƯn


<i><b>* Hoạt động 4: (9 ). Tình kinh tế, văn hố.</b></i>’
- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: ( Theo bàn –
3’). Theo câu hỏi:


* Tình hình kinh tế nớc ta thế kỷ XVI đến
nửa đầu thế k XI X cú c im gỡ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Gv: Nhận xét, bổ sung, hoàn thiện
- Gv: Sơ kết toàn bài.


<i><b>2. Quang Trung thống nhất đất nớc.</b></i>


- Lật đổ chính quyn cỏc tp on phong
kin


- Đánh đuổi giặc ngoại xâm
- Phục hồi kinh tế, văn hoá


<i><b>3. Nh Nguyn lập lại chế độ khong kiến</b></i>
<i><b>tập quyền.</b></i>



- Đặt kinh đô, quốc hiệu


- Tổ chức bộ máy quan lại ở triều đình và
địa phơng


<i><b>4. T×nh h×nh kinh tế, văn hoá</b></i>


<i> 4. Củng cố: (4 ).</i> Bảng phụ ghi thống kê các sự kiện:


- Hon thiện bảng thống kê về tình hình kinh tế, văn hoá ở các thế kỹVI đến nửa đầu
thếkỷ XI X?


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (2 )</i>’


- Học bài theo những nội dung đã ôn tập
- Chuẩn bị bi tng kt.




Ngày giảng:Lớp . ……….
Líp

………

………



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Lµm bµi tập lịch sử phần chơng IV</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Giúp hs biết cách đọc, vẽ bản đồ lịch sử, các ký hiệu và ý nghĩa của nó, cách lập
bảng thống kê các sự kiện lịch sử.



- Hs đọc thành thạo các ký hiệu trên bản đồ.
<i> 2. Kỹ năng</i>


- Rèn kỹ năng đọc bản đồ lịch sử, cách lập bảng thống kê, cách làm bài tập trắc
nghiệm kháck quan.


<i> 3. Thái độ</i>


- Bồi dỡng cho hs biết đọc thành thạo ký hiệu trên bản đồ, cách lập bảng thống kê về
các giai đoạn lịch sử.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i> 1. Giáo viên</i>


- Lc cỏc cuc khởi nghĩa của nơng dân chống chính quyền Nguyễn.
- Bảng thống kê ghi các sự kiện lịch sử


- B¶ng phơ ghi bài tập
<i> 2. Học sinh:</i>


- Đồ dùng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: (1’)


<i> 2. KiĨm tra bµi cũ: ( Kiểm tra trong phần bài mới)</i>
<i> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt</i>


<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>



<i><b>* Hoạt động 1: (11 ). Bài tập 1</b></i>’ .


- Hs: Quan sát lợc đồ các cuộc nổi dậy của
nông dân chống chính quyền Nguyễn.


- Gv: Giới thiệu ký hiệu trên lợc đồ? ý nghĩa
của các ký hiệu đó? Màu sắc của bản đồ?
- Hs: Quan sát lợc đồ trên bảng, và vận dụng
đọc, vẽ lợc đồ đó?


<i><b>* Hoạt động 2: (11 ). Bài tập 2.</b></i>’


- Gv: Hớng dẫn hs làm bài tập trắc nghiệm
khách quan (Làm theo phiếu học tp ó
chun b)


- Hs: Lên bảng lµm bµi tËp:


* Hãy khoanh trịn ý ỳng, v hon thin
cõu:


+ Câu 1:Nguyên nhân chủ yếu làm cho Tây
Sơn thất bại?


a. Nội bộ Tây Sơn chia rÏ
b. Quân của Nguyễn ánh mạnh


c. Nguyễn ánh đợc sự giúp đỡ của
quân Xiêm



d. Quang Trung mÊt


+ Câu 2: Nhà nớc phong kiến tập quyền của
Đại Việt phát triển hoàn chỉnh và đạt đến
đỉnh cao vào lúc nào? ………


………..
<i><b>* Hoạt động 3: (12 ). Bài tập 3.</b></i>’


- Gv: Cho hs quan sát bảng thống kê (Còn
để trống).


- Hs: Th¶o luËn nhãm: (3’- Theo bµn) và
điền vào phiếu học tập


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Gv: Cùng các nhóm chữa bµi tËp.


- Gv: NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn


<i><b>1. Bµi tËp 1:</b></i>


- Giới thiệu phơng pháp đọc, vẽ lợc đồ lịch
sử: (Cụ thể: Lợc đồ những nơi bùng nổ các
cuộc nổi dậy của nhân dân chống vơng triều
Nguyễn thế kỷ XI X)


<i><b>2. Bµi tËp 2:</b></i>


- Hs làm bài tập trắc nghiệm khách quan


theo phiếu học tập,trên bảng phụ


<i><b>3. Bài tập 3:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i> 4. Cñng cè: (7 ). </i>’


- Hs chỉ và đọc lợc đồ, những nơi bùng nổ các cuộc nổi dậy của nông chống vơng
triều Nguyễn thế kỷ XI X?


- Nêu cách lập bảng thống kê về phong trào khởi nghĩa của nhân dân thế kỷ XV đến
nửa đầu thế kỷ XI X?


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (4 )</i>’


- Häc bài theo những nội dung trên


- T lp bng thng kê những giai đoạn lịch sử đã học ở chơng V.
- Ôn tập lại kiến thức lịch sử để cho bi tng kt.


.



Ngày giảngLớp ……….
Líp……… ……….
<i><b>TiÕt: 65 </b></i>–<i><b> Bµi 30.</b></i>


<b>Tỉng kÕt</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Hs nắm đợc về lịch sử thế giới trung đại: Giúp hs củng cố những hiểu biết đơn giản
những đặc điểm chính của chế độ phong kiến phơng đông, phơng tây. Thấy đợc khác nhau
giữa xã hội phong kiến phơng đông, phơng tây.


- Hs nắm đợc về lịch sử Việt Nam: Thấy đợc quá trình phát triển của lịch sử Việt Nam
từ thế kỷ X đến thế ky XI X, với nhiều bin c lch s.


<i> 1. Kỹ năng</i>


- S dng sgk, đọc và phát triển mối liên hệ với các bài, các chơng, cùng chủ đề.
- Trình bày các sự kiện đã học, phân tích 1 số sự kiện, quá trình lịch sử và rút ra kết
luận về nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa của quá trình lịch sử đã học.


<i> 3. Thái độ</i>


- Giáo dục cho hs ý thức trân trọng những thành tựu mà nhân loại đã t c trong
thi trung i


- Giáo dục lòng tự hào về quá trình dựng nớc, giữ nớc của dân tộc.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


<i> 1. n nh tổ chức: (1 )</i>’


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (Kiểm tra trong phần bài học)</i>
<i> 3. Bài mới: Gv dÉn d¾t</i>


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



<i><b>* Hoạt động 1: 17 ). Tìm hiểu những nét lớn</b></i>’
<i>về chế độ phong kiến.</i>


- Gv: Giới thiệu, tổng kết lại chơng trình lịch
sử lớp 7 (Lịch sử thế giới trung đại và lịch sử
Việt Nam)


- Gv: Híng dÉn hs «n tËp qua các câu hỏi
trong sgk


- Gv: Xó hi phong kiến đã hình thành và
phát triển nh th no?


- Hs: Trả lời


- Gv: Cơ sở kinh tế xà hội của xà hội phong
kiến là gì?


- Hs: Trả lời


- Gv: Trình bày thêm về cơ sở kinh tế: (Đóng
kín trong công xà nông thôn)


- Gv: Các giai cấp cđa x· héi phong kiÕn lµ


<i><b>1. Những nét lớn về chế độ phong kiến.</b></i>
- Hình thành trên sự tan rã của xã hội cổ
đại


- Cơ sở kinh tế: Là nền nông nghiệp


- Giai cấp cơ bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

gì?


- Hs: Trả lêi


- Gv: ThÓ chÕ chÝnh trÞ cđa x· héi phong
kiÕn?


- Hs: Tr¶ lêi


- Gv: Sử dụng lợc đồ thế giới trung đại để
giới thiệu cho hs


- Hs: Quan sát để hiểu thêm về xã hội phong
kiến


<i><b>* Hoạt động 2: (17 ). Tìm hiểu sự khác nhau</b></i>’
<i>giữa xã hội phong kiến phơng Đông, xã hội</i>
<i>phong kiến châu Âu.</i>


- Gv: Sư dơng lại bảng tổng kết về xà họi
phong kiến ở bài 7


- Gv: Trình bày những điểm gièng nhau gi÷a
x· héi phong kiến phơng Đông và xà hội
phong kiến châu Âu.


- Hs: Trình bày lại các vấn đề đã nêu trong
phần 1



- Gv: Theo em thời điểm ra đời, thời gian tồn
tại của xã hội phong kiến phơng Đơng và
châu Âu có gì khác biệt?


- Hs: Trả lời


- Gv: Cơ sở kinh tế ở phơng khác với cơ sở
kinh tế châu Âu nh thế nào?


- Hs: + Phơng Đông: Sản xuất nông nghiệp
là chủ yếu.


+ Phơng Tây: Nền kinh tế thành thị tồn
tại song song với nền kinh tế lãnh địa.


- Gv: Chế độ quân chủ ở phơng đơng có gì
khác so với chế độ qn chủ ở châu Âu?
- Hs: Trả lời


- Gv: Hớng dẫn hs liên hệ với những kiến
thức đã học: (Chế độ phong kiến ở các nớc
châu Âu, ở Trung Quốc, Việt Nam)


- Gv: Cho hs quan sát lợc đồ cuộc kháng
chiến chống ngoại xâm, về chế độ phong
kiến ở Việt Nam trải qua các thời kỳ chống
ngoại xâm


- Gv: S¬ kÕt toàn bài.



<i><b>2. Sự khác nhau giữa xà hội phong kiến</b></i>
<i><b>phơng Đông và xà hội phong kiến châu</b></i>
<i><b>Âu </b></i>


<i> 4. Củng cè: (5 )</i>’ Hs lµm bµi tËp vµo phiÕu häc tËp :


- Lập bảng thống kê những nét chính về sự phát triển kinh tế, văn hoá (Từ thế kỷ X
đến nửa đầu thế kỷ XI X) ?


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3 )</i>’
- Häc bµi theo c©u hái sgk


- Chuẩn bị ơn tập để thi học k I
..


Ngày dạyLớp .
Líp

………

.


<i><b>Tiết: 66</b></i>


<b>Ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- H thng hoỏ những kiến thức cơ bản của lịch sử Việt Nam (Từ 1418 đến thế kỷ XI
X)


- Các giai đoạn của lịch sử Việt Nam từ nớc Đại Việt thời Lê Sơ đến Việt Nam đầu thế
kỷ XI X


- Nh÷ng cuéc khởi nghĩa thời Lê Sơ thế kỷ XV



- Sự suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp qun (ThÕ kû XI XVIII)
- Những cuộc lkhởi nghĩa lớn thời Tây Sơn


- Những cuộc nổi dậy của nhân dân thời kỳ nhà Nguyễn.
<i> 2. Kỹ năng </i>


- Rốn k nng hệ thống các sự kiện, đánh giá nhân vật lịch sử và liên hệ thực tế.
<i> 3. Thái độ</i>


- Bồi dỡng lòng tự hào dân tộc, lòng yêu nớc ch©n chÝnh


- Hs yêu mến, biết ơn các anh hùng dân tộc, các thế hệ cha ơng có cơng bảo vệ và xây
dựng đất nớc.


- Hs có ý thức vơn lên xây dựng và bảo vệ đất nớc.
<b>II. Chuẩn b:</b>


<i> 1. Giáo viên</i>


- Bảng thống kê các sự kiƯn chÝnh cđa lÞch sư ViƯt Nam.
<i> 2. Häc sinh</i>


- Đồ dùng học tập
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (5 )</i>’


- Những nét lớn về chế độ phong kiến đợc hình thành và phát triển nh thế nào?
Hs trả lời: (Bài 30 – Mục 1)



3. Bµi míi : Gv dÉn d¾t


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: </b>(8 ). Tìm hiểu lịch sử Việt</i>’
<i>Nam từ thế kỷ XV đến thế kỷ XI X trải qua</i>
<i>những giai on ln no?</i>


- Gv: Dẫn dắt


- Gv: Gợi ý hs trả lời câu hỏi


- Hs: Da vo kin thc ó học để trả lời
- Gv: Kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: (8 ). Cuộc khởi nghĩa chống</b></i>’
<i>quân Minh thời Lê Sơ diễn ra vào lúc nào?</i>
<i>ý nghĩa lịch sử cuộc khởi nghĩa đó?</i>


- Gv: Cuộc khởi nghĩa chống quân Minh
diễn ra vào lúc nào? ý nghĩa của cuộc khởi
nghĩa đó?


- Gv: Gợi ý để hs trả lời.
- Hs: Thời gian: (1418- 1427).


ý nghĩa: Với sự chiến đấu dũng cảm
của nghĩa quân Lam Sơn,và sự lãnh đạo tài
tình của bộ chỉ huy đánh bại quân Minh


xâm lợc.


- Gv: KÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 3: </b>(8 ). Nhà n</i>’ <i>ớc phong kiến</i>
<i>tập quyền suy yếu vào thời gian nào? và</i>
<i>diễn ra các cuộc chiến tranh phong kiến</i>
<i>nào? Thời gian các cuộc khởi nghĩa đó?</i>
- Gv: Nhà nớc phong kiến tập quyền suy yếu


vµo thêi gian nµo?


- Hs: Tõ thÕ kû XVI- XVIII.


- Gv: XuÊt hiƯn nh÷ng cc chiÕn tranh
phong kiÕn nµo?


- Hs: Hai cuéc chiÕn tranh phong kiÕn:
Nam- B¾c triỊu ; Chiến tranh Trịnh,Nguyễn
vào thế kỷ XVIII ; Cuéc khëi nghÜa cđa


<i><b>1. LÞch sư Việt Nam từ thế kỷ XVI trải qua</b></i>
<i><b>những giai đoạn lín nµo?</b></i>


- Thời kỳ chống xâm lợc của thời Lê Sơ đến
sự suy yếu của nhà nớc tập quyền đến cuộc
kháng chiến thời Tây Sơn, các cuộc nổi dậy
của nông dân chống nhà Nguyễn.


<i><b>2. Cuộc khởi nghĩa chống quân Minh diễn</b></i>


<i><b>ra vào lúc nào? ý nghĩa lịch sử của cuộc</b></i>
<i><b>khởi nghĩa đó?</b></i>


<i><b>3.Nhà nớc phong kiến tập quyền suy yéu</b></i>
<i><b>vào thời gian nào? Xuất hiện các cuộc</b></i>
<i><b>chiến tranh phong kiến nào?? Thời gian</b></i>
<i><b>xuất hiện các cuộc khởi nghĩa đó?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

nơng dân đàng ngồi thế kỷ XVIII ; Phong
trào nơng dân Tây Sơn chống chính quyền
Nguyễn thế kỷ XVIII ; Quang Trung đại phá
quân Thanh thế kỷ XVIII.


- Gv: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 4: (7 ). Tình hình kinh tế, văn</b></i>’
<i>hố. </i>


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: (3 Theo
bàn) Theo câu hỏi:


* Tình hình kinh tế, văn hoá nớc ta thế
kỷ VI đến nửa đầu thế k XI X cú nhng
c im gỡ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Gv: Nhận xét và hoàn thiện.


- Gv: Sơ kết toàn bài.



- Quang Trung lật đổ các tập đoàn phong
kiến, và đánh tan quõn Thanh.


<i><b>4. Tình hình kinh tế văn hóa. </b></i>


<i> 4. Củng cố: (5 ).</i> Hs trả lời câu hỏi:


- Hs tự lập bảng thống kê các sự kiện tiêu biĨu thÕ kû XVI- thÕ kû XI X?
<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3 )</i>’


- Ơn tập từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đến sự phát triển văn hoá dõn tc.
- ễn tp thi hc k I


..


Ngày giảng:Lớp . ………..


Líp

………

………



<i><b>TiÕt: 67</b></i>


<b>Thi kiĨm tra häc kú II</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Củng cố nội dung cơ bản, kiểm tra đánh giá nhận thức của hs qua 1 học kỳ.
<i> 2. Kỹ năng</i>



- Rèn kỹ năng tổng hợp khái quát, trình bày 1 giai đoạn lịch sử
3. Thỏi


- Bồi dỡng lòng ham mê, yêu thích bộ môn lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i> 1. Giáo viên: </i>


- Ma trận đề, đáp án, biểu điểm
<i> 2. Học sinh</i>


- §å dïng häc tËp, giÊy kiĨm tra
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


<i> 1. n nh tổ chức: (1 )</i>’
<i> 2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> 3. Bài mới: </i>


<i><b> A. Ma trận đề </b></i>
<i> Mức độ</i>


<i>Chủ đề</i> <i>Nhận biết</i> <i>Thông hiểu</i> <i>Vận dụng</i> <i><sub>Tổng</sub></i>


<i>TNK</i>
<i>Q</i>


<i>TNT</i>
<i>L</i>


<i>TNK</i>



<i>Q</i>

<i>TNT</i>

<i><sub>L</sub></i>



<i>TNK</i>
<i>Q</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

1. Nhµ níc phong kiÕn
suy yÕu vµ phong trào
Tây Sơn.


1



1



1


1



1


3



3



5



2. TriỊu Ngun nửa
đầu thế kỷ XI X


1


1



1


3



1


1



3



5



<i>Tæng</i>

<sub>1</sub>



1



4


8

1

<sub> </sub>

<sub> 1</sub> 6 10


<i><b>B. Đề bài:</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b>


<i>* Cõu 1. (1 im) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng</i>
a. Mạc Đăng Dung cớp ngôi nhà Lê lập ra nhà Mạc vào nm :


A. Năm 1526 B. N ăm 1527
C. Năm 1528 D. Năm 1529
b. Níc ta thÕ kû XVI-XVII cã:


A. 2 tôn giáo B. 5 tôn giáo
C. 3 tôn giáo D. 4 tôn giáo


c. Giữa thế kỷ XVIII phong trào nơng dân đàng ngồi có:
A. 4 cuộc khởi nghĩa tiêu biểu


B. 5 cc khëi nghÜa tiªu biĨu


C. 6 cuéc khëi nghÜa tiªu biĨu
D. 7 cuéc khëi nghÜa tiªu biĨu


d. Chữ quốc ngữ ra đời vào thế kỷ:


A. ThÕ kû XVIII B. ThÕ kû XV
C. ThÕ kû XVI D. ThÕ kû XVII


<i>* Câu 2: (1 điểm) Hãy nối thời gian với sự kiện mà em cho là đúng:</i>
A. Năm 1771 1. Chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút
B. 19- 1- 1785 2. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ
C. 22- 12- 1788 3. Chiến thắng Gò Đống Đa
D. 9- 2- 1789 4. Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế
5. Quang Trung mất.


<i>* Câu 3: (1 điểm) Điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống (</i>…) để hồn chỉnh đoạn văn,
viết về sự phát triển kinh tế nhà Nguyễn.


“ Theo đà phát triển của các thế kỷ trớc, cơng thơng nghiệp có điều kiện phát triển thêm.
Nhà Nguyễn lập nhiều xởng………ở kinh đô Huế, Hà Nội, Gia Định, thợ
giỏi các nơi tập trung về………..”


<b>II. Tr¾c nghiệm tự luận: (7 điểm)</b>


<i>* Câu 1: (3 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây</i>


Sơn?


<i>* Cõu 2: (3 điểm) Nêu các thành tựu về sử học, địa lý, y học của nớc ta thế kỷ XVIII- XI</i>
X?


<i>* Câu 3: (1 điểm) Vì sao các thành tựu kỹ thuật lại không đợc nhà Nguyễn sử dụng?</i>


C. Đáp án + Biểu điểm
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b>


<i>* Câu 1: (1 điểm)</i>


a. ý B ; b. ý C
c. ý D d. ý D
<i>* Câu 2: (1 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i>* Câu 3: (1 điểm)</i>


1. Đúc tiền, đúc súng, đóng tàu


2. Sản xuất trong các xởng của nhà nớc.
<b>II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)</b>


<i>* Câu 1: (3 điểm) Hs nêu đợc các ý cơ bản sau:</i>
+ Nguyên nhân thắng lợi:


- ý chí đấu tranh chống áp bức, bóc lột, tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.
- Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của Quang Trung và Bộ chỉ huy nghĩa quân.
+ ý nghĩa:



- Lật đổ 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê.
- Tạo tiền đề thống nhất đất nớc


- Bảo vệ nền độc lập dân tộc


<i>* Câu 2: (3 điểm) Hs nêu đợc các ý c bn sau:</i>


+ Sử học: Bộ Đại Việt Sử Ký, Đại Việt Thông Sử, Đại Nam Thực Lục. Với các tác giả tiêu
biểu: Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú


+ Địa lý: Gia Định Thành Thông Chí ( Trịnh Hoài Đức) ; Nhất Thống Địa D Chí (Lê
Quang Định)


+ Y học: Lê Hữu Trác là thầy thc cã uy tÝn, cã cèng hiÕn vµo nỊn y học, dợc học dân
tộc. Đăc biệt là bộ :Hải Thợng Y Tông Tâm Lĩnh


<i>* Cõu 3: (1 im) Hs nêu đợc các ý cơ bản sau:</i>


- Do hệ t tởng phong kiến trọng văn, coi thêng khoa häc kü thuËt
- Do điều kiện lịch sử


<i> 4. Củng cè: (5 )</i>’


- Thu bµi, nhËn xÐt líp
<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3 )</i>’


- Su tầm tài liệu lịch sử Đảng Bộ Sơn Dơng- Tuyên Quang
- Tranh ảnh về các nhân vật lịch sử ở địa phơng em.



..
………


Ngµy gi¶ng: Líp……… ……….
Líp………. ………...
<i><b>TiÕt 68</b></i>


<b>Lịch sử địa phơng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Hs hiểu sâu hơn về kiến thức đã học, cho các em thấy đợc các nghề truyền thống,
các di tích lịch sử của quê hơng, cung cấp những tri thức lịch sử địa phơng một cách khoa
học chính xác trên cơ sở di tích lịch sử ở địa phơng mình, và có thể đi tham quan di tích lịch
sử Tân Trào.


- Làm cho hs thấy rõ mối quan hệ giữa di tích lịch sử địa phơng, với sự kiện trong lịch
sử dân tộc góp phần minh hoạ, củng cố, những tri thức lịch sử dân tộc, lch s a phng cho
hs.


<i> 2. Kỹ năng </i>


- Rèn cho hs kỹ năng quan sát, đánh giá về sự kiện lịch sử.
<i> 3. Thái độ</i>


- Giáo dục cho hs lòng yêu nớc, tự hào về quê hơng, về địa phơng, ý thức trách nhiệm
của hs về truyền thống lịch sử Tuyên Quang, ý thức trách nhiệm bảo vệ các di tích lịch sử
đó, tinh thần tập thể on kt t giỏc.



<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i> 1. Giáo viên</i>


- Đọc tài liệu: Lịch sử Đảng Bộ Sơn Dơng- Tuyên Quang


- Tranh ảnh: Lán Là Nừa, Hang Bòng, cây đa Tân Trào, Đình Tân Trào
<i> 2. Học sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’


<i> 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong phần bài mới</i>
3. Bài mới: Gv dẫn dắt


<i><b>* Phn I: Gii thiệu các nghề truyền thống của địa phơng (10 )</b></i>’
- Nghề đan lát, nghề mộc, làm gạch ngói, uốn tóc, nghề may


- Hs thấy đợc mục đích của các nghề truyền thống phục vụ cuộc sống hàng ngày.


- Ngoài ra còn có các nghề sản xuất các sản phẩm nông nghiệp, công thơng nghiệp phục
vụ cuéc sèng hµng ngµy.


<i><b>* Phần II. Giới thiệu các di tích lịch sử địa phơng (27 )</b></i>’


- Giới thiệu di tích lịch sử Tân Trào ( Lán Nà Lừa, Đình Hồng Thái, Đình Tân Trào). Là
nơi Bác sống và làm việc năm 1945


- Tìm hiểu những di vật, tài sản quý giá, cuộc đấu tranh cách mạng trong các giai đoạn
lịch sử


- Giới thiệu cho hs những bức tranh t liệu của lịch sử trong quá trình chống Pháp, Mỹ.


<i> a. Tại cây đaTânTrào: Uỷ ban khởi nghĩa, lễ xuất quân, cử hành do đồng chí Võ Nguyên</i>
Giáp thay mặt uỷ ban khởi nghĩa đọc bản quân lệnh số 1 và hạ lệnh xuất quân. Lễ xuất phát
kết thúc, quân giải phóng rầm rập lên đờng về giải phóng Thái Nguyên và về Hà Nội


<i> b. Khi kÞch: </i>


- Tháng 2- 1944 Cuộc họp cán bộ phổ biến NQ của thờng vụ trung ơng.
- Ngày 25- 2 1944 Lễ thành lập trung đội cứu quốc quân thứ 3 đợc tổ chức.


- Tháng 5- 1945 Bác Hồ mở trờng đào tạo cán bộ trờng Quân Chính Kháng Nhật. Đây là
nơi đào tạo đào tạo cán bộ đầu tiên của quân đội ta


<i> c. Khe Lau biển lửa thiêu đốt giặc Pháp.</i>


- Sông Lô, sông Gâm gặp nhau gọi là ngà ba Luồng Thuộc- Xà Phục Ninh- Huyện Yên
Sơn.


- Tháng 10- 1947 Pháo binh của ta tiêu diệt đoàn tàu chiến của địch, địch trúng đạn cả mặt
sông bốc cháy. Khe Lau biến thành biển lửa (Diệt khoảng 400 tên).


<i> d. Kim B×nh: </i>


- Nơi họp đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II.


- Kim B×nh ë phÝa Nam hun Chiêm Hoá tiếp giáp Yên Sơn.
- Khu rừng họp có tên là rừng Nà Loóng.


- Đại hội họp từ ngày 11 đến 19- 2- 1951 có 158 đại biểu chính thức, 53 đại biểu dự
khuyết.



- Bầu BCH trung ơng gồm 29 đồng chí. Bầu đồng chí Trờng Chinh làm tổng bí th
- Tai đây, tiến hành đại hội chiến sỹ thi đua và cán bộ gơng mẫu toàn quốc lần I.
- Tháng 3- 1952 Đại hội thống nhất Việt Minh và Liên Việt.


- Di tích này đợc quy hoạch và tôn tạo.
<i> 4. Củng cố: (5 )</i>’


- Nêu lại các di tích lịch sử ở địa phơng em.
<i> 5. Hớng đẫn học ở nhà: (3 )</i>’


- Tìm đọc các tài liệu: Lịch sử Đảng Bộ Sơn Dơng- Tuyên Quang.


- Su tầm tranh ảnh, bài hát, bài thơ nói về di tích lịch sử địa phng mỡnh.
..




Ngày giảng: Lớp .
Líp……… ………..
<i><b>TiÕt 69</b></i>


<b>Lịch sử địa phơng (Tiếp)</b>


<b>I. Mơc tiªu: (TiÕt 68)</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i> 1. Giáo viên</i>


- Tài liệu: Lịch sử Đảng Bộ Sơn Dơng- Tuyên Quang
<i> 2. Học sinh</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’


<i> </i>


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (3 )</i>’


- Giới thiệu các di tích lịch sử ở địa phơng em?
Hs trả lời: (Tiết 68- Phần II)


<i> 3. Bµi mới: Gv dẫn dắt</i>


<i><b>* Phần III. Hs viết thu hoạch với các câu hỏi sau:(27 )</b></i>


Viết nội dung về các nghề truyền thống, các nghề sản xuất, các sản phẩm nông nghiệp,
công thơng nghiệp nhằm mục đích phục vụ cuộc sống hàng ngày?


<i><b>* Phần IV: Hs lên trình bày đại diện mỗi tổ 2 tiết mục (7 ).</b></i>’


- Các bài hát, bài thơ, câu chuyện, về Bác Hồ về các di tích lịch sử của địa phơng, những bài
hát về truyền thống cách mạng (Đã su tầm và chuẩn bị ở nhà)


<i> 4. Cđng cè: (6 )</i>’


- Em có suy nghĩ gì về các nghề truyền thống ở địa phơng và các nghề đó có ý nghĩa
nh thế nào?


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3 )</i>’



- Hoµn thành bài viết thu hoạch


- Su tầm tài liệu: Lịch sử Đảng Bộ Sơn Dơng- Tuyên Quang.
..




Ngày giảng Lớp. ………


Líp

………

.

………



<i><b>TiÕt 70 (TiÕp)</b></i>


<b>Lịch sử địa phơng</b>


<b>I. Mơc tiªu: (Nh tiÕt 68)</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i> 1. Giáo viên</i>


- Đọc tài liệu: Lịch sử Đảng Bộ Sơn Dơng- Tuyên Quang (2 tập 1, 2)
<i> 2. Häc sinh:</i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (5 )</i>’



- Nêu nội dung các nghề truyền thống của địa phơng em và ý nghĩa của các nghề
truyền thống đó?


<i> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Giới thiệu cho hs các nhân chứng lịch sử, di vật lịch sử, các t liệu thật về lịch sử, truyền
thống cách mạng của quê hơng mình


<i><b>* Phần VI: Hs viết thu hoạch với câu hỏi sau (24 )</b></i>’


<i> Câu 1: Hãy viết về những di tích lịch sử Tân Trào- Tuyên Quang, các di vật, nhân chứng</i>
lịch sử, các t liệu thật về lịch sử ở địa phơng mình?


<i> Câu 2: Viết suy nghĩ của em về địa phơng mình nơi có truyền thống đấu tranh cách mạng ?</i>
<i> 4. Củng cố: (3 )</i>’


- Em có suy nghĩ về địa phơng em nơi có truyền thống đấu tranh cáh mạng?
<i> 5. Hớng dẫn hc nh: (2 )</i>


- Hoàn thành viết thu hoạch


- Su tầm và đọc tài liệu: Lịch sử Đảng Bộ Sơn Dơng- Tuyên Quang


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×