Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bài giảng GIÁO ÁN HÌNH 6 CẢ NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.38 KB, 16 trang )

Ngy son:
Ngy ging:
Tit 1:
IM. NG THNG
A.MC TIấU:
1.Kin thc:
HS nm c khỏi nim im. im thuc ng thng.
2.K nng:
Bit v im, ng thng.
Bit t tờn cho im, ng thng, bit s dng kớ hiu (v (.
3.Thỏi ụ:
Bit v lm quen vi mt s dng c hỡnh hc.
B.PHNG PHP:
Nờu v gii quyt vn .
C.CHUN B:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SGK, thc thng, bng ph.
2. Hc sinh: Xem trc bi, thc thng.
D.TIN TRèNH LấN LP:
I. n nh: 1
II. Bi c : 3
Gii thiu mụn toỏn 6, cỏc dng c hc tp: Thc, compa.
III. Bi mi
1. t vn : 1 Trong thc t cỏc em c bit n khỏi nim im,
ng thng. vy im, ng thng cú hỡnh dng nh th no, cỏch v nú ra
sao ? => Bi hc
Tit 1:
IM. NG THNG
2. Trin khai bi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung
* Hot ng 1 (8')
GV: Thụng bỏo khỏi nim v im


v cỏch kớ hiu v im.
? Xem H1 hóy c tờn cỏc im trờn
hỡnh v ?
HS: Thc hin
? C? bao nhiờu im trờn H1 ?
? C? bao nhiờu im trờn H2 ?
HS: Thc hin
Giỏo viờn gii thiu hai im phõn
bit.
Bt c hỡnh no cng l mt tp hp
cỏc im. Mt im cng l mt
1. Điểm.
* Dấu chấm trên trang giấy là hình ảnh
của điểm.
* Ngời ta dùng các chữ cái in hoa nh:
A, B, C.để đặt tên cho điểm.
. A
.B
.C
(H1)
+ H1 ta có 3 điểm: A, B, C
+ H2 ta có 2 điểm A và C trùng nhau
A . C (H2)
* Hai điểm phân biệt là hai điểm không
trùng nhau.
* Chú ý. (SGK)
hỡnh.
* Hot ng 2 (10')
?Trong thc t cỏc em c gp
nhng hỡnh nh no l ng thng?

? ng thng cú gii hn v hai
phớa khụng ?
HS: Thc hin
? H3: Cú bao nhiờu ng thng,
hóy c tờn cỏc ng thng ú ?
HS: Thc hin
? Hóy v ng thng m v ng
thng n ?
* Hot ng 3 (8')
? Xem H4 c tờn cỏc ng thng?
HS: Thc hin
? Nờu cỏc im thuc ng thng,
cỏc im khụng thuc ng thng?
HS: Thc hin
GV:Vit cỏc kớ hiu im thuc
ng thng v im khụng thuc
ng thng.
HS vn dng lm ? SGK.
2. Đ ờng thẳng .
* Sợi chỉ căng thẳng, mép bảng.cho
ta hình ảnh của đờng thẳng.
* Đ/thẳng không bị giới hạn về hai
phía.
* Ngời ta thờng dùng các chữ cái th-
ờng a, b, c.để đặt tên cho đ/thẳng.
n
m
(H3)
+ H3: Đờng thẳng a và đờng thẳng p
3. Điểm thuộc đ ờng thẳng, điểm không

thuộc đ ờng thẳng.
d
B
A
(H4)
+ H4: Điểm A thuộc đờng thẳng d
Ký hiệu A

d
Hay điểm A nằm trên đờng thẳng d
hoặc đờng thẳng d đi qua điểm A
hoặc đờng thẳng d chứa điểm A
+ Điểm B không thuộc đờng thẳng d
Ký hiệu A

d
Hay điểm B nằm ngoài đờng thẳng d
hoặc đ/thẳng d không đi qua điểm B
hoặc đ/thẳng d không chứa điểm B
?
a) Các điểm C thuộc đờng thẳng a
điểm E không thuộc đ/thẳng a
b) C a ; F a
c)
a
F
G
E C
D
IV. CNG C: 5

- GV nhc li khỏi nim im, ng thng, cỏch kớ hiu.
- HS lm bi 1 SGK.
V. DN Dề: 4
- Xem li bi, cỏc khỏi nim ó hc.
- Lm bi tp cũn li SGK + SBT.
- Xem trước bài: Ba điểm thẳng hàng.
- Chuẩn bị: thước thẳng.
E.BỔ SUNG
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2:
BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
HS nắm được ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba
điểm thẳng hàng chỉ c? một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
2.Kĩ năng:
Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Sử dụng được
các thuật ngữ:: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
3.Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi sử dụng thước.
B.PHƯƠNG PHÁP
Nêu và giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Xem trước bài, thước tẳng.
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định: 1’
II. Bài củ : 5’
HS1: + Vẽ điểm M, đường thẳng b sao cho M (b

+ Vẽ đường thẳng a, điểm A sao cho M ∈ a; A ∈ b ; A ∈ a
HS2: + Vẽ điểm N ∈a và N ∈ b
+ Hình vẽ này có gì đặc biệt
III. Bài mới
1. Đặt vấn đề: 1’ Tiết trước các em được học khái niệm điểm, đường
thẳng. vậy thế nào được gọi là ba điểm thẳng hàng. Đó chính là nội dung của
bài.
Tiết 2:
BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
2. Triển khai bài:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* Hoạt động 1
Xây dựng khái niệm v? ba điểm
thẳng hàng.
? Khi nào ta có thể nói ba điểm A, B,
C thẳng hàng ?
HS: Thực hiện
?Khi nào ta có thể nói ba điểm A, B,
C không thẳng hàng ?
1. ThÕ nµo lµ ba ®iÓm th¼ng hµng.
* Khi ba ®iÓm A, B, C cïng n»m trªn
mét ®/th¼ng, ta nãi chóng th¼ng hµng.
a
B
C
A
⇒∈∈∈
aC ; aB ; aA
A, B, C th¼ng
hµng.

* Khi ba ®iÓm A, B, C kh«ng cïng
thuéc bÊt kú ®êng th¼ng nµo, ta nãi
chóng kh«ng th¼ng hµng.
HS: Thc hin
? Cho vớ d v ba im thng hng,
ba im khụng thng hng ?
HS: Thc hin
? Bng cỏch no v c 3 im
thng hng, 3 im khụng thng
hng?
HS: Thc hin
? Cú th xy ra nhiờu im cựng
thuc 1 ng thng khụng ?
* Hot ng 2
Xõy dng quan h gia ba im
thng hng.
GV cho HS quan sỏt hỡnh.
? Hóy nờu vớ tr ca im B i vi
hai im A v C ?
HS: Thc hin
? Tng t im C (im A) i vi
hai im A v B ( B v C) ?
HS: Thc hin
? Cú bao nhiờu im nm gia hai
im A v C ?
HS: Thc hin
?Trong ba im thng hng cú bao
nhiờu im nm gia hai im cũn
li?
HS: Thc hin

? Nu núi rng im E nm ga hai
im M, N thỡ ba im ny cú thng
hng khụng ?
* Hot ng 3
Vn dng lm bi tp.
HS c ni dung bi toỏn SGK.
? Nhc li khỏi nim im nm gia,
dim nm cựng phớa, khỏc phớa ?
GV gi HS lờn bng thc hin.
C lp nhn xột v b sung.
a
B
C
A

aC ; aB ; aA
A,B,C không
thẳng hàng.

2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng.
a
B
C
A
- Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
- Điểm A và C nằm về hai phía đối
với điểm B.
- Điểm B và C nằm cùng phía đối với
điểm A.
- Điểm A và B nằm cùng phía đối với

điểm C.
* Nhận xét. Trong ba điểm thẳng
hàng, có một điểm và chỉ một điểm nằm
giữa hai điểm còn lại.
* Chú ý.
- Nếu biết một điểm nằm giữa hai
điểm còn lại thì ba điểm đó thằng
hàng.
- Nếu không có khái niệm nằm
giữa thì ba điểm đó không thẳng
hàng.
3. Bài tập.
Bài 11
M
R
N
a) Điểm R nằm giữa hai điểm M và
N.
b) Điểm R và N nằm cùng phía đối
với điểm M.
c) Điểm M và N nằm khác phía đối
với điểm R.

IV. CỦNG CỐ:
- Nêu lại khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng,
diểm nằm giữa.
- HS làm bài tập 9 ở SGK.
V.DẶN DÒ:
- Xem lại bài, các khái niệm đã học
- Làm bài tập còn lại SGK và SBT.

- Xem trước bài: Đường thẳng đi qua hai điểm.
- Chuẩn bị thước thẳng.
E.BỔ SUNG:

×