Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ đề luyện tập bài toán peptit môn Hóa học 12 năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.03 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ LUYỆN TẬP BÀI TOÁN PEPTIT MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>Đề tham khảo số 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng 470 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 47,27 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Tỷ lệ mắt
xích Ala:Val có trong X là?


<b>A.</b> 1:1 <b>B.</b> 2:1 <b>C.</b> 1:2 <b>D.</b> 3:2


<b>Câu 2:</b> Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng 470 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 47,27 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Tỷ lệ mắt
xích Gly:Val có trong X là?


<b>A.</b> 1:1 <b>B.</b> 2:1 <b>C.</b> 1:2 <b>D.</b> 3:2


<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng O2 vừa đủ,


sản phẩm cháy thu được có chứa 0,935 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết lượng E cần vừa đủ 430 ml


KOH 1M, thu được 51,25 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng
của X có trong E là?


<b>A.</b> 62,82% <b>B.</b> 71,21% <b>C.</b> 64,43% <b>D.</b> 75,75%


<b>Câu 4:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng O2 vừa đủ,


sản phẩm cháy thu được có chứa 0,935 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết lượng E cần vừa đủ 430 ml


KOH 1M, thu được 51,25 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Tỷ lệ mắt xích Gly:Ala
có trong X là?



<b>A.</b> 2:3 <b>B.</b> 1:3 <b>C.</b> 3:1 <b>D.</b> 3:2


<b>Câu 5:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng O2 vừa đủ,


sản phẩm cháy thu được có chứa 0,935 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết lượng E cần vừa đủ 430 ml


KOH 1M, thu được 51,25 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Tỷ lệ mắt xích Val:Ala
có trong Y là?


<b>A.</b> 2:3 <b>B.</b> 1:3 <b>C.</b> 3:1 <b>D.</b> 1:1


<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng O2 vừa đủ,


sản phẩm cháy thu được có chứa 1,06 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết lượng E cần vừa đủ 480 ml


KOH 1M, thu được 57,46 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số nguyên tử hiđro (H)
có trong X là?


<b>A.</b> 15 <b>B.</b> 16 <b>C.</b> 17 <b>D.</b> 18


<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng O2 vừa đủ,


sản phẩm cháy thu được có chứa 1,06 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết lượng E cần vừa đủ 480 ml


KOH 1M, thu được 57,46 gam hỗn hợp ba muối của glyxin, alanin và valin. Số nguyên tử hiđro (H) có
trong Y là?


<b>A.</b> 25 <b>B.</b> 26 <b>C.</b> 27 <b>D.</b> 28


<b>Câu 8:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y (đều mạch hở) cần vừa đủ 1,41


mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,07 mol H2O và 0,22 mol N2. Thủy phân E trong NaOH thu


được hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Tỷ lệ mắt xích Gly:Ala có tromg X là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y (đều mạch hở) cần vừa đủ 1,41
mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,07 mol H2O và 0,22 mol N2. Thủy phân E trong NaOH thu


được hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phân trăm khối lượng của X trong E là?


<b>A.</b> 51,82% <b>B.</b> 56,34% <b>C.</b> 61,01% <b>D.</b> 63,56%


<b>Câu 11:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở, có tổng số mắt xích là 7, MX MY). Đốt cháy


hồn tồn một lượng E cần vừa đủ 1,3575 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,065 mol H2O và


0,235 mol N2 . Thủy phân E trong NaOH thu được hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin.


Phần trăm khối lượng của X có trong E là?


<b>A.</b> 32,45% <b>B.</b> 38,32% <b>C.</b> 41,24% <b>D.</b> 44,72%


<b>Câu 12:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở, có tổng số mắt xích là 7, M<sub>X</sub> M<sub>Y</sub>). Đốt cháy
hoàn toàn một lượng E cần vừa đủ 1,3575 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,065 mol H2O và


0,235 mol N2. Thủy phân E trong NaOH thu được hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số


nguyên tử hiđro (H) có trong Y là?


<b>A.</b> 25 <b>B.</b> 26 <b>C.</b> 27 <b>D.</b> 28



<b>Câu 13:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở, có tổng số mắt xích là 7, M<sub>X</sub> M<sub>Y</sub>). Đốt cháy
hoàn toàn một lượng E cần vừa đủ 1,3575 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,065 mol H2O và


0,235 mol N2. Thủy phân E trong NaOH thu được hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số


mol muối của Gly có trong T là?


<b>A.</b> 0,35 <b>B.</b> 0,36 <b>C.</b> 0,37 <b>D.</b> 0,38


<b>Câu 14:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở, có tổng số mắt xích là 7, M<sub>X</sub> M<sub>Y</sub>). Đốt cháy
hoàn toàn một lượng E cần vừa đủ 1,3575 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,06 mol H2O và


0,235 mol N2. Thủy phân E trong NaOH thu được hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số


mol muối của Ala có trong T là?


<b>A.</b> 0,05 <b>B.</b> 0,08 <b>C.</b> 0,11 <b>D.</b> 0,13


<b>Câu 15:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở, có tổng số mắt xích là 7, M<sub>X</sub> M<sub>Y</sub>). Đốt cháy
hồn toàn một lượng E cần vừa đủ 1,3575 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 1,06 mol H2O và


0,235 mol N2. Thủy phân E trong NaOH thu được hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số


mol muối của Val có trong T?


<b>A.</b> 0,05 <b>B.</b> 0,08 <b>C.</b> 0,11 <b>D.</b> 0,13


<b>Câu 16:</b> Hỗn hợp E gồm tripeptit X, tetrapeptit Y và pentapeptit Z đều mạch hở, trong đó X và Y có tỷ lệ
mol tương ứng là 3:1. Thủy phân hoàn toàn 54,02 gam E cần dùng dung dịch chứa 0,86 mol NaOH, thu
được 84,82 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn


hợp E là:


<b>A.</b> 11,7% <b>B.</b> 20,1% <b>C.</b> 12,7% <b>D.</b> 11,2%


<b>Câu 17:</b> Hỗn hợp E gồm tripeptit X, tetrapeptit Y và pentapeptit Z đều mạch hở, trong đó X và Y có tỷ lệ
mol tương ứng là 2:1. Thủy phân hoàn toàn 62,64 gam E cần dùng dung dịch chứa 1 mol NaOH, thu
được 98,68 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Biết khơng có 2 peptit nào được cấu
tạo từ 1 amino axit. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18:</b> Hỗn hợp E gồm đipeptit X, tetrapeptit Y và pentapeptit Z đều mạch hở, trong đó X và Y có tỷ lệ
mol tương ứng là 7:3. Thủy phân hoàn toàn 73,26 gam E cần dùng dung dịch chứa 1,16 mol NaOH, thu
được 114,62 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của X trong
hỗn hợp E là:


<b>A.</b> 13,64% <b>B.</b> 12,94% <b>C.</b> 11,21% <b>D.</b> 12,61%


<b>Câu 19:</b> Hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở, trong đó X và Y có tỷ lệ
mol tương ứng là 4:1. Thủy phân hoàn toàn 65,5 gam E cần dùng dung dịch chứa 1,02 mol KOH, thu
được 117,22 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong
hỗn hợp E là


<b>A.</b> 11,64% <b>B.</b> 10,94% <b>C.</b> 9,42% <b>D.</b> 7,05%


<b>Câu 20:</b> Hỗn hợp E gồm tripeptit X, tetrapeptit Y và hexanpeptit Z đều mạch hở, trong đó Y và Z có tỷ lệ
mol tương ứng là 1:9. Thủy phân hoàn toàn 81,27 gam E cần dùng dung dịch chứa 1,31 mol NaOH, thu
được 129,17 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Biết trong E chỉ có 1 peptit được cấu
tạo từ 1 aminoaxit. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là.


<b>A.</b> 12,49% <b>B.</b> 11,94% <b>C.</b> 7,78% <b>D.</b> 9,32%



<b>Câu 21:</b> Hỗn hợp E gồm tripeptit X, tetrapeptit Y và pentapeptit Z đều mạch hở, trong đó X và Y có tỷ lệ
mol tương ứng là 9:1. Thủy phân hoàn toàn 87,25 gam E cần dùng dung dịch chứa 1,41 mol NaOH, thu
được 137,89 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong
hỗn hợp E là


<b>A.</b> 3,2% <b>B.</b> 6,3% <b>C.</b> 4,1% <b>D.</b> 5,6%


<b>Câu 22:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, được tạo bởi alanin và glyxin có cơng thức (X)
CxHyNzO7 và (Y) CnHmNtO6. Đốt cháy hết 23,655 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,00125 mol O2, sau phản


ứng thu được tổng số mol H2O và N2 là 0,915 mol. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:


<b>A.</b> 28,16% <b>B.</b> 32,02% <b>C.</b> 24,82% <b>D.</b> 42,14%


<b>Câu 23:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, được tạo bởi alanin và glyxin có cơng thức (X)
CxHyNzO6 và (Y) CnHmNtO5. Đốt cháy hết 20,62 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 26,88 gam O2, sau phản ứng


thu được tổng số mol H2O và N2 là 0,79 mol. Phần trăm khối lượng của X trong E là?


<b>A.</b> 48,16% <b>B.</b> 32,92% <b>C.</b> 64,21% <b>D.</b> 52,14%


<b>Câu 24:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, được tạo bởi alanin và glyxin có công thức (X)
CxHyN3Oz và (Y) CnHmNtO6. Đốt cháy hết 13,83 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 14,616 lít O2 (đktc), sau


phản ứng thu được tổng số mol H2O và N2 là 0,58 mol. Mặt khác nếu đốt cháy lượng Y có trong E, sau


đó cho sản phẩm cháy qua nước vơi trong dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 30,85 <b>B.</b> 28,50 <b>C.</b> 38,60 <b>D.</b> 26,00



<b>Câu 25:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, được tạo bởi alanin và valin có công thức (X)
CxHyN5Oz và (Y) CnHmNtO7. Đốt cháy hết 26,45 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,5225 mol O2 , sau phản


ứng thu được tổng số mol H2O và N2 là 1,23 mol. Mặt khác, thủy phân gấp đôi lượng X trong E bằng 600


ml NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?


<b>A.</b> 80,85 <b>B.</b> 78,50 <b>C.</b> 65,10 <b>D.</b> 42,86


<b>Câu 26:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, được tạo bởi valin và glyxin có cơng thức (X)
CxHyNzO4 và (Y) CnHmNtO6. Đốt cháy hết 26,52 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 28,224 mol O2, sau phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cho sản phẩm cháy qua 100 ml dung dịch gồm Ca(OH)2 1,45M và KOH 3M thì thấy có m gam kết tủa.


Giá trị của m là:


<b>A.</b> 20,85 <b>B.</b> 14,50 <b>C.</b> 18,60 <b>D.</b> 12,00


<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, được tạo bởi alanin và valin có cơng thức (X)
CxHyN4Oz (x mol) và (Y) CnHmNtO5 (y mol). Đốt cháy hết 33,84 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 42,336 lít O2


(đktc), sau phản ứng thu được tổng số mol H2O và N2 là 1,56 mol. Mặt khác, đốt cháy hoàn tồn 3y mol


Y, sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy dung dịch giảm m gam. Giá trị của m


là:


<b>A.</b> 203,85 <b>B.</b> 196,02 <b>C.</b> 188,60 <b>D.</b> 172,80


<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, đều được tạo bởi alanin và glyxin có cơng thức (X)


CxHyNzO5 và (Y) CnHmNtO4. Đốt cháy hết 11,71 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 0,5025 mol O2, sản phẩm


cháy thu có tổng số mol H2O và N2 là 0,47 mol. Phần trăm khối lượng của X trong E là:


<b>A.</b> 32,08% <b>B.</b> 44,41% <b>C.</b> 24,62% <b>D.</b> 52,04%


<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, đều được tạo bởi alanin và glyxin có cơng thức (X)
CxHyNzO4 và (Y) CnHmNtO5. Đốt cháy hết 16,76 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 16,464 lít O2 (đktc), sản


phẩm cháy thu có tổng số mol H2O và N2 là 0,68 mol. Phần trăm khối lượng của X trong E?


<b>A.</b> 55,92% <b>B.</b> 35,37% <b>C.</b> 30,95% <b>D.</b> 48,45%


<b>Câu 30:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, đều được tạo bởi alanin và valin có cơng thức (X)
CxHyN3Oz và (Y) CnHmN5Ot. Đốt cháy hết 18,94 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 23,856 lít O2 (đktc), sản


phẩm cháy thu có tổng số mol H2O và N2 là 0,88 mol. Phần trăm khối lượng của Y trong E là?


<b>A.</b> 55,92% <b>B.</b> 35,37% <b>C.</b> 30,95% <b>D.</b> 45,30%


<b>BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 </b>


01.A 02.B 03.A 04.C 05.D 06.B 07.A 08.D 09.A 10.


11.D 12.A 13.C 14.A 15.A 16.A 17.A 18.D 19.D 20.A


21.C 22.B 23.C 24.D 25.C 26.B 27.B 28.B 29.D 30.D


<b>Câu 1: Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>



Ta có: X Don chat <sub>C</sub>


Y


n 0, 03 47, 27 0, 47.69


n 1, 06


n 0, 07 14




 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>




Xếp hình X 2


5
Y


X : Gly AlaVal


C 12


Y : Gly



C 10


 




<sub></sub> <sub></sub>




 


<b>Câu 2: Chọn đáp án B </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


Xếp hình X 2


5
Y


X : Gly AlaVal


C 12


Y : Gly


C 10



 




<sub></sub> <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3: Chọn đáp án A </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


2 2


don chat


KOH N CO


51, 25 0, 43.85


n 0, 43 n 0, 215 n 1, 05


14




     


NAP 332 don chat


E E E



1, 05 0,935 0, 215 n n 0,1 m 28,97


       


X
xep himh


X
Y


C : 9
X : 0, 07


m 0, 07.9.14 0, 07.4.29 0, 07.18 18, 2


C :14
Y : 0, 03




<sub></sub> <sub></sub>     
 
X
%m 62,82%
 


<b>Câu 4: Chọn đáp án C </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>



Ta có:


2 2


don chat


KOH N CO


51, 25 0, 43.85


n 0, 43 n 0, 215 n 1, 05


14




     


NAP 332 don chat


E E E


1, 05 0,935 0, 215 n n 0,1 m 28,97


       


X
xep himh


3


Y


C : 9
X : 0, 07


X : Gly Ala
C :14


Y : 0, 03





<sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>Câu 5:Chọn đáp án D</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2 2


don chat


KOH N CO


51, 25 0, 43.85



n 0, 43 n 0, 215 n 1, 05


14




     


NAP 332 don chat


E E E


1, 05 0,935 0, 215 n n 0,1 m 28,97


       


3
X


xep himh


Y 3


X : Gly Ala
C : 9


X : 0, 07


C :14



Y : 0, 03 Y : Gly AlaVal







<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


<b>Câu 6:Chọn đáp án B</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2 2


don chat


KOH N CO


57, 46 0, 48.85


n 0, 48 n 0, 24 n 1,19


14





     


NAP 332


E E


1,19 1, 06 0, 24 n n 0,11


     
2
2
2
X
CO
X


xep himh chayX NAP 332 X X


H O


Y N


n 0, 63


C : 9
X : 0, 07


n 0,56 H 16


C :14



Y : 0, 04 n 0,14


 

 
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>    

  <sub></sub>


<b>Câu 7:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2 2


don chat


KOH N CO


57, 46 0, 48.85


n 0, 48 n 0, 24 n 1,19


14




     



NAP 332


E E


1,19 1, 06 0, 24 n n 0,11


     
2
2
2
Y
CO
X


xep himh NAP 332 X X


H O


Y N


n 0,56


C : 9
X : 0, 07


n 0,5 H 25


C :14



Y : 0, 04 n 0,1


 

 
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>    

  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Định hướng tư duy giải </b>


Đốt cháy E


2
NAP 332 NAP 332


E CO


n 0,13 n 1,16


   


3 xep himh X 2


4 Y 2


X : 0, 08 C : 7 X : Gly Ala


Y : 0, 05 C :12 Y : Gly AlaVal



  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


<b>Câu 9:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Đốt cháy E 2


NAP 332 NAP 332


E CO


donchat
E


n 0,13 n 1,16


m 1,16.14 0, 22.2.29 0,13.18 31,34


   


    


2
X
CO
3 xep himh X chayX



X


4 Y N


n : 0,56


X : 0, 08 C : 7


Y : 0, 05 C :12 <sub>n : 0, 24</sub>




  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>


don chat E


X X


m 0,56.14 0, 24.29 0, 08.18 16, 24 %m 51,82%


      


<b>Câu 11:Chọn đáp án D</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>



Ta có:


2
NAP 332 NAP 332


E CO


n 0,16 n 1,14


   


don chat
E


m 1,14.14 0, 235.2.29 0,16.18 32, 47


    


số mắc xích trung bình 2 xep hinh X


5 Y


X : 0,11 C : 4


0, 235.2


2,9375


Y : 0, 05 C :14



0,16


 


  <sub></sub> <sub></sub>





2


2
CO


chay X don chat E


X X


N


n : 0, 44


m 0, 44.14 0, 22.29 0,11.18 14,52 %m 44, 72%


n : 0,11





<sub></sub>       






<b>Câu 12:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2
NAP 332 NAP 332


E CO


n 0,16 n 1,14


   


số mắc xích trung bình 2 xep hinh X


5 Y


X : 0,11 C : 4


0, 235.2


2,9375


Y : 0, 05 C :14


0,16



 


  <sub></sub> <sub></sub>





2


2
2


CO


chay Y NAP 332


H O
N


n : 0, 7


n 0, 625


n : 0,125





<sub></sub>   


 số nguyên tử H trong Y là:



0, 625


.2 25


0, 05 


<b>Câu 13:Chọn đáp án C</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2
NAP 332 NAP 332


E CO


n 0,16 n 1,14


   


số mắc xích trung bình 2 xep hinh X


5 Y


X : 0,11 C : 4


0, 235.2


2,9375



Y : 0, 05 C :14


0,16


 


  <sub></sub> <sub></sub>





2


xep hinh T


GlyAla
3


X : Gly


n 2.0,11 3.0, 05 0,37


Y : Gly AlaVal


<sub></sub>    





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có:


2
NAP 332 NAP 332


E CO


n 0,16 n 1,14


   


số mắc xích trung bình 2 xep hinh X


5 Y


X : 0,11 C : 4


0, 235.2


2,9375


Y : 0, 05 C :14


0,16


 


  <sub></sub> <sub></sub>






xep hinh T


AlaNa
3


X : Gly


n 0, 05


Y : Gly AlaVal




<sub></sub>  




<b>Câu 15:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2
NAP 332 NAP 332


E CO


n 0,16 n 1,14



   


số mắc xích trung bình 0, 235.2 2,9375
0,16


 


2 xep hinh X xep hinh 2 T


ValNa


5 Y 3


X : 0,11 C : 4 X : Gly


n 0, 05


Y : 0, 05 C :14 Y : Gly AlaVal


  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  




 


<b>Câu 16:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>



Ta có:


2


muoi don chat Don chat


CO E


NaOH


m 84,82


n 1,82 n 0, 2


n 0,86





   


 <sub></sub>



3


4
5



X : 3a


4a b 0, 2 a 0, 02


Y : a


13a 5b 0,86 b 0,12


Z : b




  


 




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 





Xếp hình C <sub>5</sub> X Y<sub>C</sub> 3


2


Gly : 0, 06


Gly : 0,12 n 0, 62 %Y 11, 7%


GlyAla Val : 0, 02


 


   <sub></sub>  



<b>Câu 17:Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2


muoi don chat Don chat


CO E


NaOH


m 96, 68


n 2,12 n 0, 22


n 1






   


 <sub></sub>



3


4
5


X : 2a


3a b 0, 22 a 0, 02


Y : a


10a 5b 1 b 0,16


Z : b




  


 





<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 





Xếp hình C <sub>5</sub> X Y<sub>C</sub> 2


2


Gly Ala : 0, 04


Gly : 0,16 n 0,52 %Y 9, 64%


Gly AlaVal : 0, 02


 


   <sub></sub>  



<b>Câu 18:Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>



Ta có


2


muoi don chat Don chat


CO E


NaOH


m 114, 62


n 2, 47 n 0, 28


n 1,16





   


 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2
4
5


X : 7a


10a b 0, 28 a 0, 01



Y : 3a


26a 5b 1,16 b 0,18


Z : b



  
 

<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  
 



Xếp hình C


X Y


C 2


5 <sub>X Y</sub>


2
N


n 0, 67 Gly : 0, 07



Gly : 0,18 % X 12, 61%


GlyAla Val : 0, 03


n 0, 26




  

 <sub></sub> <sub></sub>  

 


<b>Câu 19:Chọn đáp án D</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2


muoi don chat Don chat


CO E


KOH


m 117, 22



n 2,18 n 0,3


n 1, 02




   
 <sub></sub>

2
3 C
4


X : 4a


5a b 0,3 a 0, 02


Y :1a n 0,14


11a 4b 1, 02 b 0, 2


Z : b



  
 

<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  
  
 





Xếp hình C <sub>4</sub> <sub>3</sub>


4


GlyAla : 0, 08
Ala : 0, 02


Gly : 0, 2 7, 05%


Gly : 0, 02





 <sub></sub> 





<b>Câu 20:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2


muoi don chat Don chat



CO E


NaOH


m 129,17


n 2, 77 n 0, 25


n 1,31


   
 <sub></sub>

3
4
6


X : a


a 10b 0, 25 a 0, 05


Y : b


3a 58b 1,31 b 0, 02


Z : 9b




  
 

<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  
 



Xếp hình C


X Y


C 2


6 <sub>X Y</sub>


2
N


n 0, 61 Gly Ala : 0, 05


Gly : 0,18 % X 12, 49%


GlyAla Val : 0, 02


n 0, 23





  

 <sub></sub> <sub></sub>  

 


<b>Câu 21:Chọn đáp án C</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2


muoi don chat Don chat


CO E


NaOH


m 137,89


n 2,9 n 0,32


n 1, 41




   
 <sub></sub>



3
4
5


X : 9a


10a b 0,32 a 0, 01


Y :1b


31a 5b 1, 41 b 0, 22


Z : b



  
 

<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  
 



Xếp hình C


X Y


C 3



5 <sub>X Y</sub>


2 2
N


n 0, 7 Gly : 0, 09


Gly : 0, 22 %X 4,1%


Ala Val : 0, 01


n 0,31


  

 <sub></sub> <sub></sub>  

 


<b>Câu 22:Chọn đáp án B</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2 2 2


NAP 332



H O N CO E


a
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dồn E n 2n 1 BTKL


2


C H NO : 2b


23, 665 14(0, 915 a) 29.2 b 18a 23, 655


H O : a






 <sub></sub>     




2 2 2 2 2 2


NAP 332


H O E O H O N E N O



3n 3n 2n 3n 3n 3n 3n 2n


       


2


6
CO


5


X : 0, 04


a 0,1825


a b 0, 2475 n 0,85


Y : 0, 025
b 0, 065


 




   <sub></sub>   <sub></sub>




 



Xếp hình BTNT.C 3 3


Ala


5


Ala Gly : 0, 04


n 0,12 %Y 32, 02%


Gly : 0, 025


  <sub></sub>  



<b>Câu 23:Chọn đáp án C</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2 2 2


NAP 332


H O N CO E


a
b



n n 0, 79n n 0, 79


Dồn E n 2n 1 BTKL


2


C H NO : 2b


20, 62 14(0, 79 a) 29.2 b 18a 20, 62


H O : a






 <sub></sub>     




2 2 2 2 2 2


NAP 332


H O E O H O N E N O


3n 3n 2n 3n 3n 3n 3n 2n


       



2


5
CO


4
X : 0, 04


a 0, 07


a b 0, 23 n 0, 72


Y : 0, 03


b 0,16


 




   <sub></sub>   <sub></sub>




 


Xếp hình BTNT.C <sub>Ala</sub> 3 2


4



Gly Ala : 0, 04


n 0, 08 % X 64, 21%


Gly : 0, 03


  <sub></sub>  



<b>Câu 24:Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2 2 2


NAP 332


H O N CO E


a
b


n n 0,58n n 0,58


Dồn E n 2n 1 BTKL



2


C H NO : 2b


13,83 14(0, 58 a) 29.2 b 18a 13,83


H O : a






 <sub></sub>     




2 2 2 2 2 2


NAP 332


H O E O H O N E N O


3n 3n 2n 3n 3n 3n 3n 2n


       


2


3
CO



5
X : 0, 03


a 0, 05


a b 0,145 n 0,53


Y : 0, 02


b 0, 095


 




   <sub></sub>   <sub></sub>




 


Xếp hình BTNT.C Ala 3


Gly 2 3


n 0,15 Ala : 0, 03


m 26



n 0, 04 Gly Ala : 0, 02




 




<sub></sub> <sub></sub>  




 




<b>Câu 25:Chọn đáp án C</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2 2 2


NAP 332


H O N CO E


a
b



n n 1, 23n n 1, 23


Dồn E n 2n 1 BTKL


2


C H NO : 2b


26, 45 14(1, 23 a) 29.2 b 18a 26, 45


H O : a






 <sub></sub>     




2 2 2 2 2 2


NAP 332


H O E O H O N E N O


3n 3n 2n 3n 3n 3n 3n 2n


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2



5
CO


6


X : 0, 05
a 0, 06


a b 0, 215 n 1,17


Y : 0, 01


b 0,155


 




   <sub></sub>   <sub></sub>




 


Xếp hình BTNT.C <sub>Val</sub> 3 2


4 2


Ala Val : 0, 05



n 0,12


Ala Val : 0, 01




  <sub></sub>




Thủy phân gấp đôi lượng X  m 65,1


<b>Câu 26:Chọn đáp án B</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2 2 2


NAP 332


H O N CO E


a
b


n n 1,12n n 1,12


Dồn E n 2n 1 BTKL



2


C H NO : 2b


26,52 14(1,12 a) 29.2 b 18a 26,52


H O : a






 <sub></sub>     




2 2 2 2 2 2


NAP 332


H O E O H O N E N O


3n 3n 2n 3n 3n 3n 3n 2n


       


2


3
CO



5
X : 0, 07


a 0,1


a b 0, 28 n 1, 02


Y : 0, 03


b 0,18


 




   <sub></sub>   <sub></sub>




 


Xếp hình BTNT.C <sub>Val</sub> 2


4


Gly Val : 0, 07


n 0,1 m 14,5



Gly Val : 0, 03




  <sub></sub>  




<b>Câu 27:Chọn đáp án B</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2 2 2


NAP 332


H O N CO E


a
b


n n 1,56n n 1,56


Dồn E n 2n 1 BTKL


2


C H NO : 2b



33,84 14(1,56 a) 29.2 b 18a 33,84


H O : a






 <sub></sub>     




2 2 2 2 2 2


NAP 332


H O E O H O N E N O


3n 3n 2n 3n 3n 3n 3n 2n


       


2


4
CO


4


X : 0, 07



a 0,1


a b 0,3 n 1, 46


Y : 0, 03
b 0, 2


 




   <sub></sub>   <sub></sub>




 


Xếp hình BTNT.C <sub>Val</sub> 3


2 2


Ala Val : 0, 07


n 0,13


Ala Val : 0, 03





  <sub></sub>




Đốt 3y mol Y  m 196, 02


<b>Câu 28:Chọn đáp án B</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2 2 2


NAP 332


H O N CO E


a
b


n n 0, 47n n 0, 47


Dồn E n 2n 1 BTKL


2


C H NO : 2b


11, 71 14(0, 47 a) 29.2 b 18a 11, 71



H O : a






 <sub></sub>     




2 2 2 2 2 2


NAP 332


H O E O H O N E N O


3n 3n 2n 3n 3n 3n 3n 2n


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2


4
CO


3


X : 0, 02
a 0, 05


a b 0,135 n 0, 42



Y : 0, 03
b 0, 085


 




   <sub></sub>   <sub></sub>




 


Sử dụng kỹ thuật xếp hình cho C


3
BTNT.C


Ala


2


AlaGly : 0, 02


n 0, 08 %X 44, 41%


Ala Gly : 0, 03





  <sub></sub>  




<b>Câu 29:Chọn đáp án D</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2 2 2


NAP 332


H O N CO E


a
b


n n 0, 68n n 0, 68


Dồn E n 2n 1 BTKL


2


C H NO : 2b


16, 76 14(0, 68 a) 29.2 b 18a 16, 76


H O : a







 <sub></sub>     




2 2 2 2 2 2


NAP 332


H O E O H O N E N O


3n 3n 2n 3n 3n 3n 3n 2n


       


2


3
CO


4


X : 0, 04
a 0, 07


a b 0,19 n 0, 61



Y : 0, 03


b 0,12


 




   <sub></sub>   <sub></sub>




 


Sử dụng kỹ thuật xếp hình cho C


2
BTNT.C


Ala


3


AlaGly : 0, 04


n 0,13 %X 48, 45%


Ala Gly : 0, 03



  <sub></sub>  



<b>Câu 30:Chọn đáp án D</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2 2 2


NAP 332


H O N CO E


a
b


n n 0,88n n 0,88


Dồn E n 2n 1 BTKL


2


C H NO : 2b


18,94 14(0,88 a) 29.2 b 18a 18,94


H O : a







 <sub></sub>     




2 2 2 2 2 2


NAP 332


H O E O H O N E N O


3n 3n 2n 3n 3n 3n 3n 2n


       


2


3
CO


5
X : 0, 04


a 0, 06


a b 0,17 n 0,82


Y : 0, 02



b 0,11


 




   <sub></sub>   <sub></sub>




 


Sử dụng kỹ thuật xếp hình cho C


2
BTNT.C


Val


3 2
Ala Val : 0, 04


n 0, 08 % Y 45,30%


Ala Val : 0, 02


  <sub></sub>  




<b>Đề tham khảo số 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, đều được tạo bởi valin và glyxin có cơng thức (X)
CxHyNzO3 và (Y) CnHmNtO5. Đốt cháy hết 18,6 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 0,99 mol O2, sản phẩm cháy


thu có tổng số mol H2O và N2 là 0,85 mol. Mặt khác, nếu đốt cháy lượng Y có trong E, sau đó cho sản


phẩm cháy qua nước vơi dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A.</b> 30,85 <b>B.</b> 28,50 <b>C.</b> 38,60 <b>D.</b> 42,00


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cháy thu có tổng số mol H2O và N2 là 1,58 mol. Mặt khác, đốt cháy lượng Y trong E, sau đó cho sản


phẩm cháy qua 100ml dung dịch gồm Ca(OH)2 3M và NaOH 6,2M thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m


là?


<b>A.</b> 30,00 <b>B.</b> 28,00 <b>C.</b> 38,00 <b>D.</b> 40,00


<b>Câu 3:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, đều được tạo bởi glyxin và valin có cơng thức (X)
CxHyNzO6 và (Y) CnHmN3Ot. Đốt cháy hết 33,54 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,935 O2, sản phẩm cháy thu


có tổng số mol H2O và N2 là 1,58 mol. Mặt khác, đốt cháy lượng X có trong E, sau đó cho sản phẩm cháy


qua 100ml dung dịch gồm Ba(OH)2 3,5M và KOH 1,6M thì thấy sau phản ứng có m gam muối trong


dung dịch. Giá trị của m là?


<b>A.</b> 70,32 <b>B.</b> 80,75 <b>C.</b> 68,76 <b>D.</b> 76,21



<b>Câu 4:</b> Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y, đều được tạo bởi alanin và glyxin có cơng thức (X)
CxHyN5Oz và (Y) CnHmNtO5. Đốt cháy hết 17,86 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 17,808 lít O2 (đktc), sản


phẩm cháy thu có tổng số mol H2O và N2 là 0,72 mol. Mặt khác, nếu cho gấp đơi lượng X có trong E


thủy phân trong 150ml KOH 2M, sau đó cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn. Giá
trị của m là?


<b>A.</b> 30,32 <b>B.</b> 28,32 <b>C.</b> 28,76 <b>D.</b> 36,21


<b>Câu 5:</b> Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi glixyl và alanin). Đun
nóng m gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được (m 7,9) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu
được Na2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Q vào bình đựng nước vơi trong dư thấy


khối lượng bình tăng 28,02 gam và cịn lại 2,464 lít (đktc) một khí duy nhất. Phần trăm khối lượng của X
trong T là:


<b>A.</b> 55,92% <b>B.</b> 35,37% <b>C.</b> 30,95% <b>D.</b> 53,06%


<b>Câu 6:</b> Hỗn hợp T gồm hexanpeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi Gly và Val). Đun
nóng m gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được (m 11,32) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z
thu được Na2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn tồn bộ Q vào bình đựng nước vơi trong dư thấy


khối lượng bình tăng 76,26 gam và cịn lại 3,472 lít (đktc) một khí duy nhất. Phần trăm khối lượng của X
trong T là:


<b>A.</b> 18,31% <b>B.</b> 22,45% <b>C.</b> 26,87% <b>D.</b> 27,23%


<b>Câu 7:</b> Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và hexantapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun


nóng m gam T trong dung dịch KOH vừa đủ thu được (m 26,38) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z
thu được K2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn tồn bộ Q vào bình đựng nước vơi trong dư thấy


khối lượng bình tăng 73,94 gam và cịn lại 5,6 lít (đktc) một khí duy nhất. Khối lượng của X trong hỗn
hợp T là:


<b>A.</b> 5,2 <b>B.</b> 7,2 <b>C.</b> 18,2 <b>D.</b> 19,3


<b>Câu 8:</b> Hỗn hợp T gồm tripeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi Gly, Val và Ala). Đun
nóng m gam T trong dung dịch KOH vừa đủ thu được (m 21,36) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z
thu được K2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn tồn bộ Q vào bình đựng nước vơi trong dư thấy


khối lượng bình tăng 74,46 gam và cịn lại 4,704 lít (đktc) một khí duy nhất. Biết trong Z có chứa 16,95
gam muối của Gly. Tỷ lệ mắc xích Val : Ala trong Y là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 9:</b> Hỗn hợp T gồm hexanpeptit X và tetrapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi Gly, Val và Ala).
Đun nóng m gam T trong dung dịch 220ml NaOH 1M vừa đủ thu được (m 7,9) gam muối Z. Đốt cháy
hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O, N2 và 0,58 mol CO2. Biết số mol muối tạo bởi Val bằng số mol hỗn


hợp T ban đầu. Phần trăm khối lượng của X trong T là?


<b>A.</b> 34,34% <b>B.</b> 67,15% <b>C.</b> 25,38% <b>D.</b> 50,78%


<b>Câu 10:</b> Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở). Đun nóng m gam T trong dung
dịch 430ml NaOH 1M vừa đủ thu được (m 15,58) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được
Na2CO3, H2O, N2 và 0,795 mol CO2. Biết trong Z chỉ chứa các muối của Gly, Ala, Val và có chứa 9,99


gam muối của Ala. Phần trăm số mol mắc xích Glyxin trong X là?


<b>A.</b> 15% <b>B.</b> 25% <b>C.</b> 50% <b>D.</b> 75%



<b>Câu 11:</b> Hỗn hợp T gồm pentapeptit X và hexanpeptit Y (đều mạch hở). Đun nóng m gam T trong dung
dịch 0,57 mol KOH vừa đủ thu được (m 30,12) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được K2CO3,


H2O, N2 và 1,285 mol CO2. Biết trong Z chỉ chứa các muối của Gly, Ala, Val và có chứa 0,34 mol muối


của Gly. Phần trăm khối lượng của X trong T là?


<b>A.</b> 27,76% <b>B.</b> 29,01% <b>C.</b> 31,34% <b>D.</b> 35,12%


<b>Câu 12:</b> Hỗn hợp T gồm hexanpeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở). Đun nóng m gam T trong dung
dịch 340 ml NaOH 2M vừa đủ thu được (m 24,86) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được
Na2CO3, H2O, N2 và 1,3 mol CO2. Biết trong Z chỉ chứa các muối của Gly, Ala, Val và có chứa 0,46 mol


muối của Gly. Số mol mắc xích Glyxin trong X là?


<b>A.</b> 0,03 <b>B.</b> 0,06 <b>C.</b> 0,09 <b>D.</b> 0,1


<b>Câu 13:</b> Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun
nóng m gam T trong dung dịch KOH vừa đủ thu được (m 22, 46) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z
thu được K2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Q vào bình đựng nước vơi trong dư thấy


khối lượng bình tăng 62,46 gam và cịn lại 4,816 lít (đktc) một khí duy nhất. Phần trăm số mol mắc xích
Ala trong X là:


<b>A.</b> 25% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> 50% <b>D.</b> 75%


<b>Câu 14:</b> Đun nóng 79,86 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin với xúc tác thích hợp thu được hỗn
hợp Y chứa hai peptit đều mạch hở gồm tripeptit (Z) và pentapeptit (T). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng
2,655 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước vôi trong (lấy dư), thu được dung dịch



có khối lượng giảm 90,06 gam so với dung dịch ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là
không đáng kể. Tỉ lệ mắt xích glyxin : valin trong T là


<b>A.</b> 3:1 <b>B.</b> 1:2 <b>C.</b> 2:1 <b>D.</b> 1:1


<b>Câu 15:</b> Đun nóng 102,14 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin với xúc tác thích hợp thu được
hỗn hợp Y chứa hai peptit đều mạch hở gồm tetrapeptit (Z) và pentapeptit (T). Đốt cháy toàn bộ Y cần
dùng 3,885 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước vôi trong (lấy dư), thu được dung


dịch có khối lượng giảm 127,36 gam so với dung dịch ban đầu. Biết độ tan nitơ đơn chất trong nước là
không đáng kể. Tỉ lệ mắt xích glyxin : valin trong T là


<b>A.</b> 3:1 <b>B.</b> 1:2 <b>C.</b> 2:1 <b>D.</b> 4:1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Y thu được 5,25 gam Gly, 8,01 gam Ala và 24,57 gam Val. Tỉ lệ mắc xích Val : Ala trong Y là?


<b>A.</b> 3:1 <b>B.</b> 3:2 <b>C.</b> 1:3 <b>D.</b> 2:3


<b>Câu 17:</b> Đun nóng 107,48 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin với xúc tác thích hợp thu được
hỗn hợp Y chứa hai peptit đều mạch hở gồm Z và T hơn kém nhau một mắt xích. Đốt cháy tồn bộ Y cần
dùng 131,52 gam O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước vôi trong (lấy dư), thu được


dung dịch có khối lượng giảm 134,38 gam so với dung dịch ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong
nước là không đáng kể. Tỉ lệ mol Ala : Gly trong T là


<b>A.</b> 2:1 <b>B.</b> 3:2 <b>C.</b> 2:3 <b>D.</b> 1:2


<b>Câu 18:</b> Đun nóng 120,64 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin với xúc tác thích hợp thu được
hỗn hợp Y chứa hai peptit đều mạch hở gồm tetrapeptit (Z) và hexanpeptit (T). Đốt cháy toàn bộ Y cần


dùng 150,72 gam O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước vôi trong (lấy dư) thu được


dung dịch có khối lượng giảm 153,14 gam so với dung dịch ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong
nước là không đáng kể. Tỉ lệ mol Ala : Val trong T là


<b>A.</b> 3:2 <b>B.</b> 1:2 <b>C.</b> 2:3 <b>D.</b> 1:4


<b>Câu 19:</b> Peptit X và peptit Y có tổng liên kết bằng 8 và tỷ lệ mol tương ứng là 1:4. Thủy phân hoàn toàn
X cũng như Y đều thu được Gly, Val và Ala. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và
Y thu được 16,5 gam Gly, 8,9 gam Ala và 14,04 gam Val. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp
ban đầu gần nhất là?


<b>A.</b> 68% <b>B.</b> 70% <b>C.</b> 71% <b>D.</b> 73%


<b>Câu 21:</b> Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y mạch hở đều được tạo bở Gly và Val (biết tổng số liên kết peptit
trong T là 8) tỷ lệ mol tương ứng của X và Y là 1:3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T cần 0,99 mol O2 thu


được tổng khối lượng CO2 và H2O là 46,48 gam và 0,11 mol N2. Phần trăm khối lượng của X trong T là:


<b>A.</b> 18,456% <b>B.</b> 16,321% <b>C.</b> 17,235% <b>D.</b> 13,125%


<b>Câu 22:</b> Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y mạch hở đều được tạo bởi Gly và Ala (biết tổng số liên kết
peptit trong T là 7) tỷ lệ mol tương ứng của X và Y là 2:3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T cần 0,705 mol
O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 35,32 gam và 0,12 mol N2. Phần trăm khối lượng của X


trong T là:


<b>A.</b> 25,19% <b>B.</b> 74,81% <b>C.</b> 28,66% <b>D.</b> 71,34%


<b>Câu 23:</b> Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y mạch hở đều được tạo bở Gly và Ala (biết tổng số liên kết peptit


trong T là 7) tỷ lệ mol tương ứng của X và Y là 7:3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T cần 37,2 gam O2 thu


được tổng khối lượng CO2 và H2O là 59,31 gam và 0,215 mol N2. Tỉ lệ mắc xích Gly : Ala trong Y là:


<b>A.</b> 2:3 <b>B.</b> 3:1 <b>C.</b> 3:2 <b>D.</b> 1:3


<b>Câu 24:</b> Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y mạch hở đều được tạo bởi Ala và Val (biết tổng số liên kết
peptit trong T là 9) tỷ lệ mol tương ứng của X và Y là 1:3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T cần 94,56 gam
O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 134,58 gam và 0,25 mol N2. Tỉ lệ mắc xích Val : Ala là:


<b>A.</b> 2:5 <b>B.</b> 3:1 <b>C.</b> 5:2 <b>D.</b> 1:3


<b>Câu 25:</b> Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y mạch hở đều được tạo bở Gly và Val (biết tổng số liên kết peptit
trong T là 12) tỷ lệ mol tương ứng của X và Y là 1:4. Thủy phân hoàn toàn 62,1 gam T trong 330 ml
dung dịch NaOH 2M vừa đủ thu được hỗn hợp Z gồm muối của các amino axit. Đốt cháy hết lượng muối
trên thu được Na2CO3, N2 và 167,76 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của X trong T là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 26:</b> Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y mạch hở đều được tạo bởi Gly và Val (biết tổng số liên kết
peptit trong T là 10) tỷ lệ mol tương ứng của X và Y là 3:8. Thủy phân hoàn toàn 20,4 gam T trong
300ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được hỗn hợp Z gồm muối của các amino axit. Đốt cháy hết
lượng muối trên thu được Na2CO3, N2 và 40,83 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Tỷ lệ mắc xích Val : Gly


trong X là?


<b>A.</b> 1:3 <b>B.</b> 2:3 <b>C.</b> 3:2 <b>D.</b> 1:5


<b>Câu 27:</b> Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 6 và tỷ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân hoàn
toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và
Y thu được 6,75 gam Gly và 4,45 gam Ala. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là:



<b>A.</b> 39,82% <b>B.</b> 49,14% <b>C.</b> 64,79% <b>D.</b> 59,28%


<b>Câu 28:</b> Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 7 và tỷ lệ mol tương ứng là 3:2. Thủy phân hoàn
toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Ala. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và
Y thu được 6 gam Gly và 13,35 gam Ala. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là:


<b>A.</b> 39,82% <b>B.</b> 49,14% <b>C.</b> 64,25% <b>D.</b> 59,28%


<b>Câu 29:</b> Peptit X và peptit Y có tổng mắc xích bằng 10 và tỷ lệ mol tương ứng là 5:2. Thủy phân hoàn
toàn X cũng như Y đều thu được Val và Ala. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và
Y thu được 20,47 gam Ala và 10,53 gam Val. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là:


<b>A.</b> 42,34% <b>B.</b> 38,98% <b>C.</b> 37,74% <b>D.</b> 61,26%


<b>Câu 30:</b> Peptit X và peptit Y có tổng mắc xích bằng 9 và tỷ lệ mol tương ứng là 4:1. Thủy phân hoàn
toàn X cũng như Y đều thu được Val và Ala. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và
Y thu được 9,79 gam Ala và 8,19 gam Val. Tỉ lệ mắc xích Val : Ala trong X là?


<b>A.</b> 1:2 <b>B.</b> 3:2 <b>C.</b> 2:3 <b>D.</b> 2:1


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 </b>
<b> </b>


01. D 02. A 03. B 04. C 05. D 06. A 07. A 08. B 09. C 10. C


11. A 12. B 13. A 14. B 15. C 16. A 17. D 18. A 19. D 20.


21. A 22. A 23. C 24. B 25. D 26. A 27. C 28. C 29. C 30. A


<b>Câu 1:Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2 2 2


NAP 332


H O N CO E


a
b


n n 0,85n n 0,85


Dồn E n 2n 1 BTKL


2


C H NO : 2b


18, 6 14(0,85 a) 29.2 b 18a 18, 6


H O : a






 <sub></sub>     





2 2 2 2 2 2


NAP 332


H O E O H O N E N O


3n 3n 2n 3n 3n 3n 3n 2n


       


2


2
CO


4


X : 0, 05
a 0, 08


a b 0,19 n 0, 77


Y : 0, 03


b 0,11


 





   <sub></sub>   <sub></sub>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2


BTNT.C Y


Ala CO


2 2


GlyVal : 0, 05


n 0,11 n 0, 42 m 42


Gly Val : 0, 03 




  <sub></sub>    




<b>Câu 2:Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2 2 2


NAP 332


H O N CO E


a
b


n n 1,58n n 1,58


Dồn E n 2n 1 BTKL


2


C H NO : 2b


32,96 14(1,58 a) 29.2 b 18a 32,96


H O : a






 <sub></sub>     





2 2 2 2 2 2


NAP 332


H O E O H O N E N O


3n 3n 2n 3n 3n 3n 3n 2n


       


2


5
CO


3


X : 0, 03


a 0,1


a b 0, 28 n 1, 48


Y : 0, 07


b 0,18



 




   <sub></sub>   <sub></sub>




 


Sử dụng kỹ thuật xếp hình cho C


2
3 2


BTNT.C Y


Val CO


2


Ala Val : 0, 03


n 0, 2 n 0,91 m 30


AlaVal : 0, 07




  <sub></sub>    





<b>Câu 3:Chọn đáp án B </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2 2 2


NAP 332


H O N CO E


b
b


n n 1,58n n 1,58


Dồn E n 2n 1 BTKL


2


C H NO : 2b


33,54 14(1,58 a) 29.2 b 18a 33,54


H O : a







 <sub></sub>     




2 2 2 2 2 2


NAP 332


H O E O H O N E N O


3n 3n 2n 3n 3n 3n 3n 2n


       


2


5
CO


3
X : 0, 04


a 0,1


a b 0, 29 n 1, 48


Y : 0, 06



b 0,19


 




   <sub></sub>   <sub></sub>




 


Sử dụng kỹ thuật xếp hình cho C


2
2 3


BTNT.C Y


Val CO


2


Gly Val : 0, 04


n 0, 24 n 0, 76 m 80, 75


GlyVal : 0, 06



  <sub></sub>    



<b>Câu 4:Chọn đáp án C</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2 2 2


NAP 332


H O N CO E


a
b


n n 0, 72n n 0, 72


Dồn E n 2n 1 BTKL


2


C H NO : 2b


17,86 14(0, 72 a) 29.2 b 18a 17,86


H O : a







 <sub></sub>     




2 2 2 2 2 2


NAP 332


H O E O H O N E N O


3n 3n 2n 3n 3n 3n 3n 2n


       


2


5
CO


4
X : 0, 02


a 0, 06


a b 0,19 n 0, 66



Y : 0, 04


b 0,13


 




   <sub></sub>   <sub></sub>




 


Sử dụng kỹ thuật xếp hình cho C BTNT.C <sub>Ala</sub> 4


3
Gly Ala : 0, 02


n 0,13


GlyAla : 0, 05


  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gấp đôi lượng X trong E  m 28, 76


<b>Câu 5:Chọn đáp án</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>



Ta có


2 2 3


N Na CO


n 0,11n 0,11. Dồn chất 2


2


CO : 0, 53


28, 2 0,11.44 32, 86


H O : 0, 53


   <sub></sub>




Và <sub>T</sub> <sub>T</sub> 4


5
X : 0, 03


m 18n 0, 22.40 m 7,9 n 0, 05


Y : 0, 02




      <sub></sub>




Số mol CH2 thừa ra nCH<sub>2</sub> 0,53 0, 22.2 0, 09


Xếp hình 3



3 2


AlaGly : 0, 03 0, 03 75.4 18.3 14


%X 53, 06%


Ala Gly : 0, 02 14, 7


 




<sub></sub>   




<b>Câu 6:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:



2 2 3


N Na CO


n 0,155n 0,155. Dồn chất 2


2


CO : 1, 34
76, 26 0,155.44 83, 08


H O : 1, 34




   <sub></sub>




Và <sub>T</sub> <sub>T</sub> 6


5


X : 0, 01


m 18n 0,31.40 m 11,32 n 0, 06


Y : 0, 05





      <sub></sub>




Số mol CH2 thừa ra <sub>2</sub>


Gly
Val
CH


n : 0, 07


n 1,34 0,31.2 0, 72


n : 0, 24




    <sub></sub>




Xếp hình 2 4


4


X : Gly Val



%X 18,31%


Y : GlyVal




<sub></sub>  




<b>Câu 7:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2 2 3


N K CO


n 0, 25n 0, 25.


Dồn chất 2


2


CO :1,37


73,94 0, 25.44 84,94


H O :1,37




   <sub></sub>




Và <sub>T</sub> <sub>T</sub> 4


6
X : 0, 02


m 18n 0,5.56 m 26,38 n 0, 09


Y : 0, 07


      <sub></sub>




Số mol CH2 thừa ra <sub>2</sub>


Gly
Ala
CH


n : 0,13


n 1,37 0,5.2 0,37



n : 0,37




    <sub></sub>




Xếp hình 3 T<sub>X</sub>


5
X : Gly Ala


m 5, 2


Y : GlyAla


<sub></sub>  



<b>Câu 8:Chọn đáp án B </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2 2 3


N K CO



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Dồn chất 2


2


CO : 1, 35
74, 46 0, 21.44 83, 7


H O : 1, 35




   <sub></sub>




Và <sub>T</sub> <sub>T</sub> 3


5


X : 0, 09


m 18n 0, 42.56 m 21,36 n 0,12


Y : 0, 03




      <sub></sub>





Số mol CH2 thừa ra <sub>2</sub>


Gly
Ala
Va
C


l
H


n : 0,15
n : 0,15


n 1,35 0,15.2 1, 05


n : 0,12





    <sub></sub>





Xếp hình <sub>Y</sub> <sub>Y</sub>


2 2
X : GlyAlaVal



Val : Ala 1: 2


Y : Gly Ala Val


<sub></sub>  



<b>Câu 9:Chọn đáp án C</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có


2 2 3


NaOH N Na CO 2


n 0, 22n 0,11n 0,11

CO 0, 69


Và <sub>T</sub> <sub>T</sub> 6 <sub>Val</sub>


4
X : 0, 01


m 18n 0, 22.40 m 7,9 n 0, 05 n 0, 05


Y : 0, 04



      <sub></sub>  



Gly


3 2
Ala


2
Val


n 0, 07


X : Gly Ala Val


n 0,1 Xep hinh %X 25,38%


Y : GlyAla Val


n 0, 05







 <sub></sub>


<sub></sub>  <sub></sub>  





 <sub></sub>




<b>Câu 10:Chọn đáp án C</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2 2 3


NaOH N Na CO 2


n 0, 43n 0, 215n 0, 215

CO 1, 01


Và <sub>T</sub> <sub>T</sub> 4


5
X : 0, 02


m 18n 0, 43.40 m 15,58 n 0, 09


Y : 0, 07


      <sub></sub>





Ta có:


2


CO Gly


2 X


Ala


N Gly


4


Ala Val


n 1, 01 <sub>n</sub> <sub>0, 32</sub>


X : Gly AlaVal


n 0, 09


n 0, 43 Xep hinh % n 50%


Y : Gly Ala


n 0, 09 n 0, 02





  




 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


  




 <sub></sub>  <sub></sub>





<b>Câu 11:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2 2 3


KOH N K CO 2


n 0,57n 0, 285n 0, 285

CO 1,57


Và <sub>T</sub> <sub>T</sub> 5


6


X : 0, 03


m 18n 0,57.56 m 30,12 n 0,1


Y : 0, 07


      <sub></sub>




Ta có


2


CO <sub>Gly</sub>


2 2
Ala


N


4


Gly Val


n 1, 01 <sub>n</sub> <sub>0, 34</sub>


X : Gly Ala Val



n 0,13


n 0, 43 Xep hinh % X 27, 76%


Y : Gly AlaVal


n 0, 34 n 0,1




  




 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


  




 <sub></sub>  <sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ta có:


2 2 3


NaOH N K CO 2



n 0, 68n 0,34n 0,34

CO 1, 64


Và <sub>T</sub> <sub>T</sub> 6


5


X : 0, 03


m 18n 0, 68.40 m 24,86 n 0,13


Y : 0,1




      <sub></sub>




Ta có


2


CO <sub>Gly</sub>


2 3 X


Ala


N Gly



4


Gly Val


n 1, 64 <sub>n</sub> <sub>0, 46</sub>


X : Gly Ala Val


n 0,19


n 0, 68 Xep hinh n 0, 06


Y : Gly Ala


n 0, 34 n 0, 03




  




 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


  




 <sub></sub>  <sub></sub>






<b>Câu 13:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2 2 3


N K CO


n 0, 215n 0, 215. Dồn chất 2


2


CO : 1,16


62, 46 0, 215.44 71, 92


H O : 1,16


   <sub></sub>




Và <sub>T</sub> <sub>T</sub> 4



5
X : 0, 02


m 18n 0, 43.56 m 22, 46 n 0, 09


Y : 0, 07


      <sub></sub>




Số mol CH2 thừa ra <sub>2</sub>


Gly
Val
CH


n : 0,13


n 1,16 0, 43.2 0,3


n : 0,3




    <sub></sub>





Xếp hình 3 X<sub>Ala</sub>


4


X : Gly Ala


%n 25%


Y : GlyAla




<sub></sub>  




<b>Câu 14:Chọn đáp án B</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Chú ý: Khi đốt cháy X hay Y thì số mol O2, CO2 và N2 khơng thay đổi.


Gọi 2


2


N <sub>NAP 332</sub>
CO


n a



b a 1, 77


n b




 <sub></sub><sub>  </sub>


 <sub></sub>





Khi đốt cháy 2 2


2
NAP 332


H O H O


BTKL


H O


b n a 2a n a b


X <sub>79,86</sub> <sub>2, 655.32</sub> <sub>44b 18(a</sub> <sub>b)</sub> <sub>28a</sub>


       





     





a 0,51


46a 62b 164,82


b 2, 28





   <sub> </sub> 


 Khi đốt Y nH O2 2, 09


3
NAP 332


Z T Y


5


Z : 0, 29


n n 0,32


T : 0, 03







   <sub></sub>




Xếp hình C


2


5
CH


2 2


Gly : 0, 29 Gly 1


n 0, 24


Val Ala Gly : 0, 03 Val 2


 


  <sub></sub>  



<b>Câu 15:Chọn đáp án C</b>



<b>Định hướng tư duy giải </b>


Gọi 2


2


N <sub>NAP 332</sub>
CO


n a


b a 2,59


n b




 <sub></sub><sub>  </sub>


 <sub></sub>





Khi đốt cháy BTKL


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a 0, 61


46a 62b 226, 46



b 3, 2





   <sub> </sub> 


 Khi đốt YnH O2 2,88


4
NAP 332


Z T Y


5
Z : 0, 23


n n 0, 29


T : 0, 06






   <sub></sub>




Xếp hình C



2


2 2


CH


2 2


Gly Ala : 0, 23 Gly


n 0, 76 2


Gly Ala Val : 0, 06 Val


 


  <sub></sub>  



<b>Câu 16:Chọn đáp án C</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có: thuy phan


Gly : 0, 07
X : 2a


Gly : Ala : Val 5 : 9 : 21


Ala : 0, 09


Y : 5a


Val : 0, 21




 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub>


1 2 1 2


1 2


1 2


0,37


a(2n 5n ) 0,37 2n 5n 37k k 1


a


n n 11 a 0, 01


n n 11





     


  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Ta có: 6 Xep hinh 2 3 <sub>Y</sub> <sub>Y</sub>


5 3


X : 0, 02 GlyAla Val : 0, 02


Ala : Val 1: 3


Y : 0, 05 Gly AlaVal : 0, 05


 


  


 


 



<b>Câu 17:Chọn đáp án D</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Gọi 2


2


N <sub>NAP 332</sub>
CO


n a


b a 2, 74


n b




 <sub></sub><sub>  </sub>


 <sub></sub>





Khi đốt cháy BTKL


X107, 484,11.3244b 18b 18a  28a
a 0, 64


46a 62b 239



b 3,38





   <sub> </sub> 


 Khi đốt Y nH O2 3, 05


4
NAP 332


Z T Y


5


Z : 0, 27
0, 64.2


n n 0,31 k 4,13


T : 0, 04
0,31






      <sub></sub>





Xếp hình C


2


2 2


CH


2 2


Gly Ala : 0, 27 Ala 1


n 0,82


Gly Ala Val : 0, 04 Gly 2


 


  <sub></sub>  



<b>Câu 18:Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Gọi 2



2


N <sub>NAP 332</sub>
CO


n a


b a 3,14


n b




 <sub></sub><sub>  </sub>


 <sub></sub>





Khi đốt cháy BTKL


X120, 644, 71.3244b 18b 18a  28a
a 0, 71


46a 62b 271,36


b 3,85






   <sub> </sub> 


 Khi đốt Y nH O2 3, 47


4
NAP 332


Z T Y


6
Z : 0, 28


n n 0,33


T : 0, 05






   <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Xếp hình C


2


2 2


CH



3 2


Gly Ala : 0, 28 <sub>Ala</sub> <sub>3</sub>


n 1, 01


Gly Ala Val : 0, 05 Gly 2


 


  <sub></sub>  




<b>Câu 19:Chọn đáp án D</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có: thuy phan


Gly : 0, 22
X : a


Gly : Ala : Val 11: 5 : 6
Ala : 0,1


Y : 4a


Val : 0,12





 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 


 




1 2 1 2


1 2


1 2


0, 44


a(2n 4n ) 0, 44 n 4n k k 2


a


n n 10 a 0, 02


n n 10



     
  
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Ta có: 6 Xep hinh 3


4 2


X : 0, 02 Gly AlaVal : 0, 02


% Y 72,5%


Y : 0, 08 Gly AlaVal : 0, 08


 


  


 


 


<b>Câu 21:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


T cháy 2


2 2


2



O <sub>NAP 332</sub>


CO H O


N


n 0,99


n 0, 77 n 0, 7


n 0,11


<sub></sub>    


NAP 332
T T


0, 77 0, 7 0,11 n n 0, 04


     


Dồn chất <sub>T</sub> X 1 2


Y 1 2


n 0, 01 n n 10


m 17, 88



n 0, 03 0, 01(n 3n ) 0, 22


  
 
  <sub></sub> <sub></sub>
  
 
4
1
Gly Val
6
2


X : 0, 01


n 4


n n 0,11


Y : 0, 03


n 6
 

<sub></sub> <sub></sub>   

 
Xếp hình
3 3



Gly Gly Val Val : 0, 01 0, 01.330


%X 18, 456%


Gly Ala : 0, 03 17,88


  




<sub></sub>   




<b>Câu 22:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


T cháy 2


2 2


2


O <sub>NAP 332</sub>


CO H O


N



n 0, 705


n 0,59 n 0,52


n 0,12


<sub></sub>    


NAP 332
T T


0,59 0,52 0,12 n n 0, 05


     


Dồn chất <sub>T</sub> X 1 2


Y 1 2


n 0, 02 n n 9


m 16,12


n 0, 03 0, 01(2n 3n ) 0, 24


  
 
  <sub></sub> <sub></sub>


  
 
3
1
6
2


X : 0, 02


n 3


Y : 0, 03


n 6


 




<sub></sub> <sub></sub>




  và


Gly
Ala
n 0,13
n 0,11



 <sub></sub>


Xếp hình 2


3 3


Gly Ala : 0, 02


%X 25,19%


Gly Ala : 0, 03




<sub></sub>  




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

T cháy 2


2 2


2


O <sub>NAP 332</sub>


CO H O



N


n 1,1625


n 0,99 n 0,875


n 0, 215




<sub></sub>    


NAP 332
T T


0,99 0,875 0, 215 n n 0,1


     


Dồn chất <sub>T</sub> X 1 2


Y 1 2


n 0, 07 n n 9


m 28,13


n 0, 03 0, 01(7n 3n ) 0, 43



  
 
  <sub></sub> <sub></sub>
  
 
4
1
5
2


X : 0, 07


n 4


Y : 0, 03


n 5


 




<sub></sub> <sub></sub>




  và


Gly
Ala



n 0, 3


n 0,13





 <sub></sub>




Xếp hình 3


3 2


X : Gly Ala : 0, 07


Gly : Ala 3 : 2
Y : Gly Ala : 0, 03




<sub></sub>  




<b>Câu 24:Chọn đáp án B</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>



T cháy 2


2 2


2


O <sub>NAP 332</sub>


CO H O


N


n 2,955


n 2, 22 n 2, 05


n 0, 25




<sub></sub>    


NAP 332
T T


2, 22 2, 05 0, 25 n n 0, 08


     



Dồn chất <sub>T</sub> X 1 2


Y 1 2


n 0, 02 n n 11


m 47, 02


n 0, 06 0, 02(n 3n ) 0, 5


  
 
  <sub></sub> <sub></sub>
  
 
4
1
7
2


X : 0, 02


n 4


Y : 0, 06


n 7


 





<sub></sub> <sub></sub>




  và


Ala
Ala


n 0,14


n 0, 36





 <sub></sub>




Xếp hình 3 <sub>X</sub> <sub>X</sub>


2 5


X : AlaVal : 0, 02


Val : Ala 3 :1



Y : Ala Val : 0, 06




<sub></sub>  




<b>Câu 25:Chọn đáp án D</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2


NaOH N


n : 0, 66n 0,33


Cháy


2 3


Na CO 2


167, 76 0,33.44


Z n 0,33 CO 2,94


62





  

 


Gly : 0,12
Val : 0,54




<sub></sub>


 Dồn chất


X 1 2


T


Y 1 2


n 0, 02 n n 12


n 0,1


n 0, 08 0, 02(n 4n ) 0, 66


  
 
  <sub></sub> <sub></sub>
  


 
5
7
X : 0, 02
Y : 0, 08


<sub></sub>


 Xếp hình


2 3
6
X : Gly Val


%X 13,82%


Y : Val Gly


<sub></sub>  



<b>Câu 26:Chọn đáp án A </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2



NaOH N


n : 0,3n 0,15


Cháy


2 3


Na CO 2


Gly : 0, 245
40,83 0,15.44


Z n 0,15 CO 0, 765


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Dồn chất <sub>T</sub> X 1 2


Y 1 2


n 0, 015 n n 10


n 0, 055


n 0, 04 0, 005(3n 8n ) 0, 3


  


 



  <sub></sub> <sub></sub>


  


 


4
6


X : 0, 015
Y : 0, 04




<sub></sub>


 Xếp hình


3


X X


5


X : Gly Val


Val : Gly 3 :1


Y : Gly Val





<sub></sub>  




<b>Câu 27:Chọn đáp án C</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có: 1 thuy phan


2


X : a Gly : 0, 09


Gly : Ala 9 : 5


Y : 3a Ala : 0, 05


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 





1 2 1 2


1 2



1 2


0,14


a(n 3n ) 0,14 n 3n 14k k 1


a


n n 8 a 0, 01


n n 8




     


  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Ta có: 5 Xep hinh 2 3


4 2


X : 0, 01 Ala Gly : 0, 01 0, 03.203



% Y 100% 64, 79%


Y : 0, 03 Ala Gly : 0, 03 9, 4


 


   


 


 


<b>Câu 28:Chọn đáp án C</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có: X : 3a thuy phan Gly : 0, 08 Gly : Ala 8 :15


Y : 2a Ala : 0,15


 


  


 


 


1 2 1 2


1 2



1 2


0, 23


a(3n 2n ) 0, 23 3n 2n 23k k 1


a


n n 9 a 0, 01


n n 9




     


  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Ta có 5 Xep hinh 3 2


3
4



Ala Gly : 0, 03
X : 0, 03


% X 64, 25%


Ala Gly : 0, 02
Y : 0, 02





  


 


 


<b>Câu 29:Chọn đáp án C</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có X : 5a thuy phan Val : 0, 09 Gly : Ala 9 : 23


Y : 2a Ala : 0, 23


 


  


 



 


1 2 1 2


1 2


1 2


0,32


a(5n 2n ) 0,32 5n n 32k k 1


a


n n 10 a 0, 01


n n 10




     


  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



Ta có 4 Xep hinh 3


6 4 2


X : 0, 05 Ala Val : 0, 04


% Y 37, 74%


Y : 0, 02 Ala Val : 0, 02


 


  


 





<b>Câu 30:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có: X : 4a thuy phan Ala : 0,11 Ala : Val 11: 7


Y : a Val : 0, 07


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1 2 1 2
1 2


1 2


0,18


a(4n n ) 0,18 4n n 18k k 1


a


n n 9 a 0, 01


n n 9




     


  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Ta có: 3 Xep hinh 2 <sub>X</sub> <sub>X</sub>


6 3 3



X : 0, 04 Ala Val : 0, 04


Val : Ala 1: 2


Y : 0, 01 Ala Val : 0, 01


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

BỘ ĐỀ LUYỆN TẬP THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN
  • 3
  • 882
  • 5
  • ×