Ngy son:
Ngy ging:
Tit 90-Bi:
LUYN TP
A. MC TIấU:
1.Kin thc:
HS đợc củng cố quy tắc thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân.
2.K nng:
Có kĩ năng vận dụng quy tắc và các tính chất của tính chất của phép tính nhanh và
đúng.
3.Thỏi :
Có úc quan sát, phát hiện các đặc điểm của đề bài và có ý thức cân nhắc, lựa chọn
các phơng pháp hợp lí để giải toán.
B. PHNG PHP:
Nờu v gii quyt vn
Luyn tp
C. CHUN B:
1.GV: Giỏo ỏn,SGK
2.HS: Hc bi,SGK
D. TIN TRèNH LấN LP:
I.n nh: 1
II.Bi c: 5
HS1: Viết các phân số sau dới dạng hỗn số :
;
9 17
2 5
HS2: Viết các hỗn số sau dới dạng phân số :
;
3 4
1 2
4 5
III. Bi mi:
1.V: 1
Tit 90-Bi:
LUYN TP
2. Trin khai bi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung
GV: Cho HS c bi 99.SGK
HS: Thc hin
? Bn Cng ó tin hnh cng phõn s
nh th no ?
? Cú cỏch no lm na khụng?
HS: Thc hin
Bi 99.SGK
a) Đổi hỗn số thành phân số rồi cộng
b) Có thể cộng phần nguyên vói nhau,
phần phân số với nhau.
GV: Cho HS đọc bài 101.SGK
HS: Thực hiện
Gọi 2 HS làm ở bảng
HS: Thực hiện
GV: Cho HS đọc bài 102.SGK
HS: Thực hiện
? Có cách nào làm nhanh hơn nữa
không? Nếu có hãy giải thích cách làm
đó.
HS: Thực hiện
GV: Cho HS đọc bài 103.SGK
HS: Thực hiện
Khi chia một số cho 0,5 ta chỉ việc nhân
số đó với 2. Hãy giải thích tại sao lại
như vậy?
? Hãy tìm hiểu cách làm tương tự khi
chia một số cho 0,25; cho 0,125 và cho
ví dụ minh hoạ?
HS: Thực hiện
GV: Cho HS đọc bài 104.SGK
HS: Thực hiện
GV: Gọi HS thực hiện.
HS: Thực hiện
GV: Cho HS đọc bài 112.SBT
HS: Thực hiện
? Hãy hoàn thành các phép tính sau?
HS: Thực hiện
15
13
3
15
13
5
3
2
5
1
23
3
2
2
5
1
3
3
2
2
5
1
3
=+=
+++=
+++=+
)(
Bài 101.SGK
a) a
8
5
20
8
165
4
15
2
11
4
3
3
2
1
5
===
..
2
1
1
2
3
38
9
3
19
9
38
3
19
9
2
4
3
1
6
====
.::
Bài 102.SGK
Cách làm khác:
7
6
8
7
6
82
4
3
42
7
3
4
=+=
+=
..
Bài 103.SGK
a) a : 0,5 = a :
1
2
= a .
2
1
= a . 2
b) a : 0,25 = a . 4
Bài 104.SGK
, %
= = =
7 28
0 28 28
25 100
, %= = =
26 2
0 4 40
65 5
Bài 112.SBT
a)
8
4
11
8
4
8
3
11
2
1
8
3
56
2
1
5
8
3
6
=
++=
+=+=+
)(
b)
3
7
3
7
3
25
7
3
2
7
3
5
=
−+−=−
)(
35
26
1
35
9
2
35
9
2
5
2
7
1
3)5(
5
2
3
7
1
5 c)
−=
−−=
−−−=
−−+−=+−
IV.CỦNG CỐ:
Qua từng bài tập
V. DẶN DÒ:
Học bài theo SGK và vở ghi
Bài tập 100, 105.SGK
Chuẩn bị: Các bài tập tiết sau tiếp tục ôn tập
E.BỔ SUNG BÀI DẠY:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 91- Bài:
LUYỆN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
VÀ SỐ THẬP PHÂN (T1)
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
HS đợc củng cố quy tắc thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân.
2.K nng:
Có kĩ năng vận dụng quy tắc và các tính chất của tính chất của phép tính nhanh và
đúng.
3.Thỏi :
Có úc quan sát, phát hiện các đặc điểm của đề bài và có ý thức cân nhắc, lựa chọn
các phơng pháp hợp lí để giải toán.
B. PHNG PHP:
Nờu v gii quyt vn
Luyn tp
C. CHUN B:
1.GV: Giỏo ỏn,SGK
2.HS: Hc bi,SGK
D. TIN TRèNH LấN LP:
I.n nh: 1
II.Bi c: Kim tra trong quỏ trỡnh luyn tp
III.Bi mi:
1.V: 1
Tit 91- Bi:
LUYN TP V CC PHẫP TNH V PHN S
V S THP PHN (T1)
2. Trin khai bi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung
GV: Cho HS c bi 106.SGK
HS: Thc hin
?Hóy in vo ch trng hon thnh
bi tp ?
HS: Thc hin
GV: Cho HS c bi 107.SGK
HS: Thc hin
?Hóy hon thnh bi tp ?
HS: Thc hin
Bi 106.SGK: Hon thnh cỏc phộp tớnh:
36
9.3
36
4.7
4
3
12
5
9
7
=+
9
4
36
16
36
271528
==
+
=
Bi 107.SGK : Tớnh
56
5
56
28.17.54).3(
2
1
8
5
14
3
,
8
1
24
3
24
2.73.38.1
12
7
8
3
3
1
,
=
+
=+
==
+
=+
b
a
Bi 108.SGK
GV: Cho HS đọc bài 108.SGK
HS: Thực hiện
?Hãy điền vào chổ trống để hoàn thành
bài tập ?
HS: Thực hiện
( Hoạt động nhóm 5’)
GV: Cho HS đọc bài 110.SGK
HS: Thực hiện
GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
HS: Thực hiện
a) Tính tổng
C¸ch 1:
+ = +
= + = =
3 5 7 32
1 3
4 9 4 9
63 128 191 11
5
36 36 36 36
C¸ch 2:
+ = +
= =
3 5 27 20
1 3 1 3
4 9 36 36
47 11
4 5
36 36
b) Tính hiệu
C¸ch 1:
− = −
= − = = =
5 9 23 19
3 1
6 10 6 10
115 57 58 29 14
1
30 30 30 15 15
C¸ch 2.
− = −
= − = =
5 9 25 27
3 1 3 1
6 10 30 30
55 27 28 14
2 1 1 1
30 30 30 15
Bài 110.SGK
13
3
5
7
4
2
13
3
11
)
13
3
5
7
4
2(
13
3
11
−−=
+−=
A
7
4
215
7
4
26
7
4
2)
13
3
5
13
3
11(
−+=−=
−−=
A
14
18
5
11
7
3
11
11
2
11
7
32
11
7
32
11
7
3)
9
4
4
9
4
6(
9
4
4)
11
7
3
9
4
6(
=+=
++=+=
+−=
−+=
B
IV.CỦNG CỐ:
Qua từng bài tập
V. DẶN DÒ:
Học bài theo SGK và vở ghi
Bài tập 109, 111,112.SGK
Chuẩn bị: LUYỆN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
VÀ SỐ THẬP PHÂN (T1)
- Ôn bài
- Mang máy tính bỏ túi.
E.BỔ SUNG BÀI DẠY:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 92 – Bài:
LUYỆN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
VÀ SỐ THẬP PHÂN (T2)
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
HS ®îc cñng cè quy t¾c thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh vÒ ph©n sè vµ sè thËp ph©n.
2.Kĩ năng:
Có kĩ năng vận dụng quy tắc và các tính chất của tính chất của phép tính nhanh và
đúng, có kĩ năng sử dụng MTBT để tính nhanh.
3.Thỏi :
Có úc quan sát, phát hiện các đặc điểm của đề bài và có ý thức cân nhắc, lựa chọn
các phơng pháp hợp lí để giải toán.
B.PHNG PHP:
Nờu v gii quyt vn
Luyn tp
C.CHUN B:
1.GV: Giỏo ỏn,SGK
2.HS: Hc bi,SGK
D.TIN TRèNH LấN LP:
I.n nh: 1
II.Bi c:
? Th no l s nghch o ca mt s?
p dng tỡm s nghch o ca cỏc s trong bi tp 111.SGK
ỏp ỏn: a)
7
3
b)
3
19
c) -12 d)
100
31
III.Bi mi:
1.V: 1
Tit 92- Bi:
LUYN TP V CC PHẫP TNH V PHN S
V S THP PHN (T2)
2. Trin khai bi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung
GV: Cho HS c bi 110.SGK
HS: Thc hin
? Hóy tớnh giỏ tr cỏc biu thc sau?
HS: Thc hin
Bi 110.SGK
Hóy tớnh giỏ tr cỏc biu thc sau:
. .
.
+ +
= + +
ữ
= + =
5 2 5 9 5
1
7 11 7 11 7
5 2 9 5
1
7 11 11 7
5 5
1 1
7 7
D , . . . , .
. . . .
=
= =
2 5
0 7 2 20 0 375
3 28
7 8 375 5 5
20
10 3 1000 28 2
Bi 114.SGK: Tớnh
GV: Cho HS đọc bài 114.SGK
HS: Thực hiện
? Hãy tính giá trị biểu thức sau:
(3,2).
, :
−
+ −
÷
15 4 2
0 8 2 3
64 15 3
HS: Thực hiện
GV: Cho HS đọc bài 115.SBT
HS: Thực hiện
? Tính qu·ng ®¬×ng AB?
? Tính thêi gian ®i tõ B vỊ A ?
HS: Thực hiện
(3,2).
, :
−
+ −
÷
15 4 2
0 8 2 3
64 15 3
=
. :
:
:
− −
+ −
÷
= + −
÷
−
= +
−
= +
−
= + =
32 15 8 34 11
10 64 10 15 3
3 24 68 11
4 30 30 3
3 44 11
4 30 3
3 2
4 5
15 8 7
20 20 20
Bài 115.SBT
Qu·ng ®¬×ng AB dµi lµ:
. , , . ,
= =
1
26 2 4 26 25 2 4
4
63 (km)
Thêi gian ®i tõ B vỊ A lµ :
63 : 30 =
= =
63 3 1
2 2
30 30 10
(giê)
IV.CỦNG CỐ:
Thực hiện tính tổng hợp trên p/số, hỗn số, số thập phân:
3,2 .
3
2
3:)
15
4
28,0(
64
15
−+
−
20
7
20
815
5
2
4
3
11
3
.
15
22
4
3
3
11
:)
15
34
5
4
(
64
15
.
10
32
=
−
=
−
+=
−
+=
−+
−−
=
V. DẶN DỊ:
Học bài theo SGK và vở ghi
Bài tập: Ơn các dạng bài tập đã làm.
Chuẩn bị: KIỂM TRA MỘT TIẾT
E.BỔ SUNG BÀI DẠY:
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 93- Bi:
KIM TRA MT TIT(45 PHT)
A. MC TIấU:
1.Kin thc:
HS đợc kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chng đã học
2.K nng:
Kiểm tra các kĩ năng giải toán, kĩ năng thực hiện phép tính
3.Thỏi :
Rèn thái độ cẩn thận khi làm bài và khi trình bày một bài toỏn
B. PHNG PHP:
Kim tra ,ỏnh giỏ.
C. CHUN B:
1.GV: Giáo án,SGK
Đề kiểm tra + đáp án.
2.HS: Học bài,SGK
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định: 1’
II.Kiểm tra:
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TỔNG
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
PHÂN
SỐ
3
1,5
2
1
3
4,5
7
7
HỖN SỐ
2
1
1
1.5
3
2.5
SỐ
THẬP
PHÂN
1
0.5
1
0,5
TỔNG
3
1,5
5
2,5
2
3
11
10
ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?
A.
3,0
4
B.
0
3
C. 0,25 D.
5
2
−
Câu 2: Kết quả của phép tính
8
5
8
3
−
+
−
là:
A. -1 B. 1 C.
8
2
−
D.
8
2
Câu 3: Kết quả của phép tính
9
10
.
5
2
−
−
là:
A.
45
20
−
B.
9
4
−
C.
9
4
D.
15
10
Câu 4: Số 5 % được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,5 B. 0.05 C. -0,05 D.0,005
Câu 5: Hỗn số
5
4
3
−
được đổi ra phân số là:
A.
5
11
−
B.
5
11
C.
5
19
−
D.
5
19
Câu 6: Số nghịch đảo của
7
1
là:
A. -
7
1
B. 1 C. 7 D. -7
Câu 7: Trong các phân số sau đây ,đâu là phân số tối giản:
A.
21
6
B.
8
3
−
C.
22
11
D.
20
5
Câu 8: Phân số
7
45
−
được đổi ra hổn số là:
A. -
7
3
6
B.
7
3
6
C. -
7
4
7
D.
7
4
7
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính:
a.
24
14
8
7
6
5
−+
b.
8
5
4)
7
3
2
8
5
6(
−+
Câu 2: Tìm x ,biết:
10
1
2
1
.
3
2
=+
x
Câu 3: Mét ngêi ®i xe m¸y tõ A ®Õn B với vËn tèc 26
1
4
km/h hÕt 2,4 giê. Lóc ®i
vÒ, ngêi Êy ®i víi vËn tèc 30 km/h. TÝnh thêi gian ngêi Êy ®i tõ B ®Õn A.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng(Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8
D A C B C C B A
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính: (1Đ)
a.
24
14
8
7
6
5
−+
=
24
11
24
21
24
20
−+
(0,5Đ)
=
24
112120 −+
(0,25)
=
24
30
=
12
17
(0,25)
b.
8
5
4)
7
3
2
8
5
6(
−+
=
)
8
5
7
3
8
5
()426(
−++−+
(0,5Đ)
= 4 +
7
3
(0,25Đ)
=
7
31
7
3
4
=
(0,25Đ)
Câu 2: Tìm x ,biết:
10
1
2
1
.
3
2
=+
x
x
3
2
=
5
2
−
(1Đ)
x =
5
3
−
(1Đ)
Câu 3: (2Đ)
Tính được quảng đường AB (1Đ)
Tớnh c thi gian i v : 2 giờ 6 phút (1)
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 94 Bi
TèM GI TR PHN S CA MT S CHO TRC
A. MC TIấU:
1.Kin thc:
HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc
2.K nng:
Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trớc
3.Thỏi :
Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn
B. PHNG PHP:
Nờu v gii quyt vn
C. CHUN B:
1.GV: Giỏo ỏn,SGK
2.HS: Hc bi,SGK
D. TIN TRèNH LấN LP:
I. n nh: 1
II. Bi c: 5 Hoaứn thaứnh sụ ủo sau để thực hiện phép tính 20 .
4
5
20
:5
=
=
.4
III. Bài mới:
1.ĐVĐ: 1’
=> Khi nh©n mét sè tù nhiªn víi mét ph©n sè ta cã thĨ lµm nh thÕ nµo ?
Tiết 94 Bài
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1(p)
GV: Cho HS VD.SGK
HS: Thực hiện
GV tóm tắt
GV: Cho HS quay lại bài toán :
2
3
là
chia thành 3 phần lấy 2 phần, nghóa là
chia 3 nhân 2”
HS: Thực hiện
Gọi HS thực hiện : so sánh với 45.
2
3
HS: Thực hiện
Như vậy :
2
3
của 45 nghóa là 2/3 .45
HS: Theo dỏi
GV: Viết 60 % =
5
3
100
60
=
GV: Gọi HS thực hiện cho các câu còn
lại?
? Số HS thích các môn còn lại ?
HS: Thực hiện.
HS lên bảng thực hiện?1
HS: Thực hiện ?1
1. VÝ dơ
§Ị bµi cho biÕt:
+Tỉng sè HS lµ 45 em
+
2
3
sè HS thÝch ®¸ bãng
+ 60% thÝch ®¸ cÇu
+
2
9
thÝch ch¬i bãng bµn
+
4
15
thÝch ch¬i bãng chun
Yªu cÇu tÝnh:
HS thÝch ®¸ bãng, ®¸ cÇu ,bãng chun
cđa líp 6A
Giải :
Sè häc sinh cđa líp 6A thÝch ®¸ bãng lµ:
45.
2
3
= 30(hs )
Sè HS thÝch ®¸ cÇu cđa líp 6A lµ:
45.60% = 27 (hs)
Sè HS thÝch bãng bµn cđa líp 6A lµ:
45.
2
9
= 10(hs)
Sè HS thÝch bãng chun cđa líp 6A lµ:
45.
4
15
= 12 (hs)
?1
§Ĩ tÝnh sè HS líp 6A ch¬i bãng bµn ta
ph¶i t×m
2
9
cđa 45. Mn thÕ ta lÊy 45
chia cho 9 råi nh©n víi 2.
Ta cã : 45 .
2
9
= 10 ( HS)
§Ĩ tÝnh sè HS líp 6A ch¬i bãng chun
:5
.4
=
=
Hoạt động 2(p)
GV: Tổng quát lên
Số HS thích 1 môn nào đó là
n
m
và
tổng số HS là b ta có được điều gì?
GV: Nhấn mạnh :
n
m
của b tức là
n
m
.b
Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc SGK?
GV: Cho HS VD 2.SGK
HS: Thực hiện
GV: Gợi ý vận dụng quy tắc
Chú ý : Yêu cầu HS chỉ ra
m
n
của b?
ta ph¶i t×m
4
15
cđa 45. Mn thÕ ta lÊy
45 chia cho 15 råi nh©n víi 4.
Ta cã : 45 .
4
15
= 12 ( HS)
2. Quy t¾c
T×m
m
n
cđa b nghÜa lµ b .
m
n
VÝ dơ . SGK
?2: Đáp
a) 57 cm
b) 60 tÊn
c)
1
4
giê
IV.CỦNG CỐ:
?Để tìm giá trò p/số
m
n
của số b ta làm như thế nào ?
Bµi 117. SGK
Ta cã
3
5
cđa 13,31 b»ng
13,21 .
3
5
= 7,926
Ta cã
5
3
cđa 7,926 b»ng
7,926 .
5
3
= 13,21
? H¶y tr¶ lêi c©u hái ®Çu bµi :
76% cđa 25 bằng
25 . 76% = 19
V. DẶN DỊ:
Học bài theo SGK và vở ghi
Bài tập 115,116,118, 119 ,120.SGK
Chuẩn bị: LUYỆN TẬP
- Học bài
- Làm các bài tập
Hướng dẫn:
Bµi tËp 118. SGK