Trng THCS Lờ Hng Phong S hc 6
Ngy son:
Ngy ging:
Tit 102:
BIU PHN TRM
A.MC TIấU:
1.Kin thc:
HS bit c biu phn trm dng ct, ụ vuụng, hỡnh qut,
2.K nng:
Cú k nng dng cỏc biu dng ct v ụ vuụng
3.Thỏi :
Cú ý thc tỡm hiu cỏc biu phn trm trong thc t v dng cỏc biu
phn trm vi cỏc s liu trong thc t.
B.PHNG PHP:
Nờu v gii quyt vn
C.CHUN B:
1.GV:Giỏo ỏn,SGK
Thc k, compa, ờke, giy k cú ụ vuụng, MTBT
2.HS:Hc bi ,SGK
Thc k, compa, ờke, giy k cú ụ vuụng, MTBT
D.TIN TRèNH LấN LP:
I.n nh:1'
II.Bi c:
? Phỏt biu quy tc tỡm t s phn trm ca hai s?
p dng: Tỡm t s phn trm ca 78 v 156
ỏp: 50 %
III.Bi mi:
1.V:1'
V biu phn trm di dng ct, ụ vuụng , hỡnh qut nh th no? => Bi
hc:
Tit 102:
BIU PHN TRM
2.Trin khai bi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung
Hot ng 1:
1.Biểu đồ phần trăm
a) Biểu đồ phần trăm dạng cột
yêu cầu HS quan sát hình 13 (sgk)
HS: Quan sát SGK
? biểu đồ này , tia thẳng đứng ghi
gì ? tia nằm ngang ghi gì ?
GV: Chú ý số ghi trên tia đứng bắt
đầu từ 0 các số ghi theo tỉ lệ
Các cột có chiều cao bằng tỉ số
1.Biểu đồ phần trăm
a) Biểu đồ phần trăm dạng cột
- Tia đứng ghi số phần trăm, tia nằm ngang
ghi các loại hạnh kiểm
GV: Trn Th Hnh Trang
Trng THCS Lờ Hng Phong S hc 6
phần trăm tơng ứng, có mầu hoặc kí
hiệu khác nhau
Yêu cầu HS làm ?1
b) biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
Yêu cầu HS quan sát hình 14 (sgk)
Biểu đồ này có bao nhiêu ô vuông?
Có 100 ô vuông, mỗi ô vuông biểu
thị 1%
c) Biểu đồ hình quạt
Yêu cầu HS quan sát hình 15 sgk
Đọc hình ?
Hình tròn đợc chia thành 100 phần
bằng nhau , mỗi phần ứng với 1%
Yêu cầu HS đọc 1 biểu đồ khác :
80
60
40
35
20
5
0
Cỏc loi hanh kim
b) Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
c) Biểu đồ hình quạt
?:
Tóm tắt :
Lớp có 40 HS
Đi xe buýt : 6 bạn
Đi xe đạp : 15 bạn
Còn lại đi bộ
a) Tính tỉ số % mỗi loại HS so với cả lớp
b) Biểu diễn bằng biểu đồ cột
Giải :
a)
GV: Trn Th Hnh Trang
Giỏi
15%
Khá50%
TB 35%
35%
khá
60%
tốt
5
%
t
b
Trng THCS Lờ Hng Phong S hc 6
GV: Yờu cu HS thc hin ? SGK
HS:Thc hin
6100
15
40
15100
37 5
40
100 15 37 5 47 5
=
=
+ =
.
% %
.
% , %
% ( % , %) , %
b) Biểu đồ
IV.CNG C:
- Bi tp 149. SGK
GV: Yêu cầu HS dùng giấy kẻ ô vuông để là bài tập 149(sgk)
HS:Thc hin
GV: Trn Th Hnh Trang
Số học sinh
Đi xe
buýt
Đi xe
đạp
Đi bộ
Số phần trăm
0
60
47,5
37,5
30
15
Trường THCS Lê Hồng Phong Số học 6
V.DẶN DÒ:
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Bài tập 150, 151,152,153. SGK
- Chuẩn bị các Bài tập và các dụng cụ vẽ hình để luyện tập
E. BỔ SUNG:
GV: Trần Thị Hạnh Trang