Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Giao An Tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.58 KB, 96 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG DẠY HỌC</b>


<b>TIN HỌC 7</b>


<b>CẢ NĂM</b> <b>37 TUẦN</b> <b>74 Tiết</b>


HKI 19 tuần 38 tiết


HKII 18 tuần 36 tiết


<b>Học kì I</b>


Lí thuyết 10 tiết


Thực hành 10 tiết


Bài tập 05 tiết


Phần mềm học tập 08 tiết


Kiểm tra 1 tiết 03 tiết


Kiểm tra học kì I 02 tiết


<b>Học kì II</b>


Lí thuyết 08 tiết


Thực hành 12 tiết


Bài tập 04 tiết



Phần mềm học tập 08 tiết


Kiểm tra 1 tiết 02 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHƯƠNG ÁN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ THAM KHẢO</b>


<b>TIN HỌC 7</b>



<b>HỌC KÌ I</b>


Tiết 1, 2 Bài 1. Chương trình bảng tính là gì?
Tiết 3, 4 Bài thực hành 1. Làm quen với Excel


Tiết 5, 6 Bài 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Tiết 7, 8 BTH 2. Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính
Tiết 9, 10, 11, 12 <b>Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test</b>


Tiết 13, 14 Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính
Tiết 15, 16 Bài thực hành 3. Bảng điểm của em
Tiết 17,18 Bài 4. Sử dụng các hàm để tính tốn
Tiết 19, 20 Bài thực hành 4. Bảng điểm của lớp em


Tiết 21, 22 Bài tập


Tiết 23 Kiểm tra 1 tiết


Tiết 24, 25, 26, 27 <b>Học địa lí thế giới với Earth Explorer</b>


Tiết 28, 29 Bài 5. Thao tác với bảng tính


Tiết 30, 31 Bài thực hành 5. Chỉnh sửa trang tính của em



Tiết 32, 33 Bài tập


Tiết 34 Kiểm tra thực hành


Tiết 35, 36 Ôn tập


Tiết 37, 38 Kiểm tra học kì I


<b>HỌC KÌ II</b>


Tiết 39, 40 Bài 6. Định dạng trang tính


Tiết 41, 42 Bài thực hành 6. Định dạng trang tính
Tiết 43, 44 Bài 7. Trình bày và in trang tính
Tiết 45, 46 Bài thực hành 7. In danh sách lớp em
Tiết 47, 48 Bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu


Tiết 49, 50 Bài thực hành 8. Ai là người học giỏi
Tiết 51, 52, 53, 54 <b>Học toán với Toolkit Math</b>


Tiết 55 Bài tập


Tiết 56 Kiểm tra 1 tiết


Tiết 57, 58 Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Tiết 59, 60 Bài thực hành 9. Tạo biểu đồ để minh họa
Tiết 61, 62, 63, 64 <b>Học vẽ hình học động với GeoGebra</b>


Tiết 65, 66, 67, 68 Bài thực hành tổng hợp



Tiết 69 Bài tập


Tiết 70 Kiểm tra thực hành


Tiết 71, 72 Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 1.
Tiết


<b>Bài 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> HS nắm khái niệm bảng và nhu cầu xử lí bảng trong cuộc sống.


<b>-</b> HS biết được những đặc điểm chung một số phần mềm bảng tính.


<b>-</b> HS bước đầu làm quen với phần mềm Excel.


<b>-</b> HS biết thực hiện một số thao tác đơn giản trên cửa sổ của Excel.


<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV: </b>SGK, Giáo án, Phòng học màn hình lớn.


<b>HS: </b>SGK, Tập ghi.


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>



<b>1. Ổn định:</b> Kiểm tra sĩ số và vệ sinh.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


3. Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Trong thực tế nhiều
thong tin có thể biểu diễn
dưới dạng bảng để tiện
cho việc theo dõi, so
sánh, sắp xếp, tính tốn.
GV: Ví dụ bảng điểm tất
cả các mơn học của một
lớp là thông tin dạng
bảng.


GV: Ví dụ Bảng thống kê
số liệu về các loại đất của
một xã là một thông tin
dạng bảng,…


GV: Nhờ các chương
trình bảng tính, người ta
có thể dễ dàng thực hiện
các u cầu như tính tốn,
theo dõi,… Vậy chương
trình bảng là gì?



GV: Hiện nay có nhiều
chương trình bảng tính
khác nhau nhưng chúng
đều có một số đặc trưng
chung.


HS: Quán sát trên màn
hình lớn bảng điểm của
lớp 7A.


HS: Quán sát trên màn
hình lớn bảng điểm của
lớp 7A.


HS: Nghiên cứu SGK
và trả lời.


HS: Thanh tiêu đề,
thanh công cụ, các nút


<b>1. Bảng và nhu cầu xử lí thơng</b>
<b>tin dạng bảng:</b>


Chương trình bảng tính là
phần mềm được thiết kế để giúp
ghi lại và trình bày thông tin
dưới dạng bảng, thực hiện các
tính tốn cũng như xây dựng các
biểu đồ biểu diễn một cách trực
quan các số liệu trong bảng.



<b>2. Chương trình bảng tính:</b>
<b>a. Màn hình làm việc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Nghiên cứu SGK và
cho biết thông thường
trên cửa sổ làm việc của
các chương trình bảng
tính có những gì?


GV: Giới thiệu chương
trình bảng tính Excel cho
hs.


GV: Thơng tin lưu trữ và
xử lí trong máy tính gọi là
gì?


GV: Cơng dụng to lớn
của Excel là tính tốn nhờ
sử dụng những hàm có
sẵn.


GV: Chẳng hạn chúng ta
có thể dung bảng tính
Excel để tính gì?


GV: Dùng bảng tính của
Excel ta có thể làm được
những việc gì nữa khơng?


GV: Ngồi những cơng
dụng đó Excel cịn có
những cơng dụng nào
khác khơng?


GV: Giới thiệu màn hình
làm việc của chương trình
bảng tính.


lệnh.


HS: Quan sát chương
trình bảng tính của
Excel trên màn hình
lớn.


HS: Dữ liệu.


HS: Lắng nghe và ghi
chép.


HS: Dùng bảng tính
Excel để tính tổng, tính
trung bình cộng,…
HS: Dùng để lọc và sắp
xếp dữ liệu. (quan sát
trên màn hình lớn. Hình
5)


HS: Bảng tính Excel


cịn có cơng dụng tạo
biểu đồ. (quan sát trên
màn hình lớn)


HS: Quan sát cửa sổ của
chương trình bảng tính
trên màn hình lớn.
(Hình 6)


cụ, các nút lệnh thường dung và
cửa sổ làm việc chính.


<b>b. Dữ liệu:</b>


Chương trình bảng tính có khả
năng lưu giữ và xử lí nhiều dạng
dữ liệu khác nhau, trong đó có
dữ liệu số, dữ liệu văn bảng.


<b>c. Khả năng tính tốn và sử</b>
<b>dụng hàm có sẵn.</b>


Với chương trình bảng tính,
em có thể thực hiện một cách tự
động nhiều cơng việc tính tốn,
từ đơn giản đến phức tạp.


<b>d. Sắp xếp và lọc dữ liệu:</b>


<b> </b>Khi sử dụng bảng tính của


Excel ta có thể sắp xếp và lọc dữ
liệu theo những tiêu chuẩn khác
nhau.


<b>e. Tạo biểu đồ:</b>


Các chương trình bảng tính
cịn có cơng dụng tạo biểu đồ.


<b>3. Màn hình làm việc của</b>
<b>chươg trình bảng tính:</b>


- Thanh công thức: Đây là thanh
công cụ đặc trưng của chương
trình bảng tính. Thanh cơng thức
được sử dụng để nhập, hiển thị
dữ liệu hoặc cơng thức trong ơ
tính.


- Bảng chọn Data: Trên thanh
bảng chọn có bảng chọn Data
gồm các lệnh dung để xử lí dữ
liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Giới thiệu các khái
niệm hang cột, hang, ơ
tính, khối dữ liệu.


GV: Muốn nhập dữ liệu
vào ơ tính ta làm thế nào?


GV: Ơ tính được kích
hoạt có gì khác so với
những ô tính khác?


GV: Muốn sửa dữ liệu ta
làm thế nào?


GV: Ta có thể di chuyển
giữa các ơ tính ta làm thế
nào?


GV: Ngồi cách dung
phím để di chuyển các ơ
tính ta cịn có cách nào
khác không?


GV: giới thiệu các
chương trình hỗ trợ gõ
tiếng việt : Uni – key,
Viet – key, Vina – key …
và hai kiểu gõ cơ bản
VNI, TELEX


HS: Quan sát trên màn
hình lớn (Hình 7).


HS: Chọn ơ tính và
nhập dữ liệu theo yêu
cầu.



HS: Có viền đậm hơn
các ơ tính khác.


HS: Kích hoạt vào ơ
tính và nhập dữ liệu cần
sửa.


HS: Dùng các phím mũi
tên để di chuyển qua lại
giữa các ơ tính.


HS: Dùng chuột để di
chuyển (nhanh hơn).
HS: Lắng nghe và theo
dõi giáo viên hướng
dẫn.


<b>4. Nhập dữ liệu vào trang tính:</b>
<b>a. Nhập và sửa dữ liệu:</b>


- Để nhập dữ liệu vào một ơ
tính ta click chuột vào ơ đó và
đưa dữ liệu vào từ bàn phím.
- Thao tác nháy chuột vào ơ
tính gọi là kích hoạt ơ tính.


- Để sửa dữ liệu ta đúp chuột
vào ơ tính và sửa nội dung giống
như khi soạn thảo văn bản.



- Các tệp do chương trình bảng
tính tạo ra thường gọi là các
bảng tính.


<b>b. Di chuyển trên trang tính:</b>


- Có hai cách di chuyển giữa
các ơ tính:


+ Sử dụng các phím mũi tên trên
bàn phím.


+ Sử dụng chuột và các thanh
cuốn.


<b>c. Gõ chữ việt trên trang tính:</b>


- Hia kiểu gõ phổ biến hiện
nay là VNI và TELEX.


<b>IV.</b> <b>CỦNG CỐ:</b>


GV: Yêu cầu học sinh lên chỉ ra các thành phần trên màn hình làm việc của Excel.
HS: Lên chỉ trên màn hình lớn.


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện các thao tác như nhập dữ liệu, chỉnh sửa dữ liệu,
di chuyển giữa các ô tính.


HS: Lên thực hiện trên màn hình lớn.



GV: Nhắc nhỡ học sinh xem phần lí thuyết thật kỹ để chuẩn bị thực hành.


<b>V.</b> <b>ĐÁNH GIÁ:</b>


GV: Đánh giá thái độ học tập của học sinh, mức độ tiếp nhận kiến thức của học
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần 2.
Tiết


<b>Bài thực hành 1. </b>



<b>LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


a. HS biết khởi động và kết thúc Excel.


b. HS nhận biết được các ô, hang, cột trên trang tính.


c. HS Biết cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính.


<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV: </b>Phịng máy tính.


<b>HS: </b>Thực hành 2 em một máy.


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định:</b> Kiểm tra sĩ số và vệ sinh.



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Câu hỏi: Hãy chỉ rõ các thanh tiêu đề, thanh công cụ, thanh bảng chọn, ơ,
hàng, cột trong bảng tính của Excel. (Trên màn hình lớn).


3. Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Ta có thể khởi động
Excel bằng nhiều cách
khác nhau. Giới thiệu chi
tiết hai cách khởi động cơ
bản.


GV: Thực hiện các cách
khởi động đó cho học
sinh xem.


GV: Để lưu một tệp tin
của Excel ta có nhiều
cách. Giới thiệu hai cách
lưu cơ bản.


GV: Thực hiện hai cách
lưu tệp Excel cho học
sinh xem.


GV: Giới thiệu và thực


hiện thao tác thoát khỏi
Excel cho học sinh xem.
GV: Đưa ra bài tập cho
học sinh thực hành.


HS: Lắng nghe giáo
viên hướng dẫn và quan
sát trên màn hình lớn.


HS: Lắng nghe giáo
viên hướng dẫn và quan
sát trên màn hình lớn.


HS: Thực hành trên
máy tính (2 em một
máy).


<b>1. Khởi động Excel:</b>


<b>Cách 1:</b> Nháy chuột lên nút
start, trỏ vào programs và chọn
Microsoft Office, chọn
Microsoft Excel.


(Start  Programs  Microsoft
Office  Microsoft Excel).


<b>Cách 2:</b> Nháy đúp chuột biểu
tượng của Microsoft Excel trên
màn hình nền.



<b>2. Lưu kết quả và thoát khỏi</b>
<b>Excel:</b>


- Để lưu kết quả làm việc, chọn
File  Save hoặc nháy đúp vào
biểu tượng Save trên thanh cơng
cụ. các tệp tin của Excel đều có
đi là Xls.


- Để thoát khỏi Excel, chọn File
 Exit hoăc nháy nút X trên
thanh tiêu đề.


<b>Bài tập.</b>


<b>1. Khởi động Excel.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhau giữa màn hình word và
Excel.


- Mở các bảng chọn và quan sát
các nút lệnh trong các bảng chọn
đó.


- Kích hoạt một ơ tính và thực
hiện di chuyển trên trang tính
bằng chuột và bằng bàn phím.
Quan sát sự thay đổi các nút tên
hàng và tên cột.



<b>2. </b>Nhập dữ liệu tùy ý vào một ơ
trên trang tính. Hãy dung phím
Enter để kết thúc việc nhập dữ
liệu trong ơ đó và quan sát ơ
được kích hoạt tiếp theo.


- Lặp lại thao tác nhập dữ liệu
vào các ơ tính trên trang tính,
những sử dụng một trong các
phím mũi tên kể kết thúc việc
nhập dữ liệu. Quan sát ơ tính
được kích hoạt tiếp thoe và cho
nhận xét.


- Chọn một ơ tính có dữ liệu và
nhấn phím Delete. Chọn một ơ
tính khác có dữ liệu và gõ nội
dung mới. Cho nhận xét về các
kết quả.


- Thốt khỏi Excel mà khơng lưu
lại kết quả nhập dữ liệu vừa thực
hiện.


<b>3. </b>Khởi động Excel và nhập dữ
liệu ở bảng dưới đây vào trang
tính. (Hình bên).


- Lưu lại bảng tính với tên Danh


sach lop em và thốt khỏi Excel.


<b>IV.</b> <b>CỦNG CỐ:</b>


GV: Kiểm tra việc thực hành của một số nhóm.


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các thao tác thực hành vừa thực hiện.
GV: Nhắc nhỡ học sinh xem phần lí thuyết thật kỹ.


<b>V.</b> <b>ĐÁNH GIÁ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Đánh giá kỹ năng thực hành của học sinh.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần 3.
Tiết


<b>Bài 2. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ </b>


<b>DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> HS nắm khái niệm bảng tính, trang tính, nhãn trang.


<b>-</b> HS nắm được các thành phần chính trên trang tính.


<b>-</b> HS biết cách chọn đối tượng trên trang tính.


<b>-</b> HS thực hiện thành thạo thao tác chọn đối tượng trên trang tính.



<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV: </b>SGK, Giáo án, Phịng học màn hình lớn.


<b>HS: </b>SGK, Tập ghi.


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định:</b> Kiểm tra sĩ số và vệ sinh.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Yêu cầu: hãy khởi động Excel, nhập họ và tên của em vào ơ A1, thốt khỏi
Excel mà khơng lưu tên.


3. Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Giới thiệu bảng tính,
trang tính, nhãn trang
(bằng hình ảnh trực quan
trên màn hình lớn).


GV: Giới thiệu trang tính
được kích hoạt (bằng hình
ảnh trực quan trên màn
hình lớn).


GV: Hướng dẫn học sinh


cách kích hoạt trang tính.


HS: Lắng nghe và quan
sát trên màn hình lớn.
HS: Lắng nghe và quan
sát trực tiếp trên màn
hình lớn.


HS: Lắng nghe và quan
sát trên màn hình lớn.


<b>1. Bảng tính:</b>


- Một bảng tính có nhiều trang
tính. Khi mở một trang tính mới
thường có 3 trang tính, các trang
tính được phân biệt bởi tên
trang.


- Trang tính dược kích hoạt là
trang tính đang được hiển thị
trên màn hình, có nhãn trang
màu trắng, tên trang viết bằng
chữ đậm.


- Để kích hoạt một trang tính,
em cần nháy chuột vào nhãn
trang tương ứng.


Các nhãn với tên


trang tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: Chúng ta đã biết các
thành phần của trang tính
gồm có hàng, cột, ơ tính,
ngồi ra trên trang tính
cịn có những thành phần
khác như.


GV: Giới thiệu khái niệm
hộp tên (bằng hình ảnh
trên màn hình lớn)


GV: Giới thiệu khái niệm
khối (bằng hình ảnh trực
quan trên màn hình lớn).
GV: Giới thiệu thanh
công thức (bằng hình ảnh
trực quan trên màn hình
lớn).


HS: Quan sát trực tiếp
trên màn hình lớn.
HS: Quan sát trực tiếp
trên màn hình lớn.
HS: Quan sát trực tiếp
trên màn hình lớn.


<b>2. Các thành phần chính trên </b>
<b>trang tính:</b>



- Hộp tên: là ơ ở góc trên, bên
trái trang tính, hiển thị địa chỉ
của ơ được chọn.


- Khối: Là một nhóm các ơ liền
kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
Khối có thể là một ô, một hàng,
một cột hay một phần của hàng
hoặc của cột.


- Thanh công thức: Thanh công
thức cho biết nội dung của ô
đang được chọn.


GV: Hướng dẫn thực hiện
các thao tác chọn ô, hàng,
cột, khối.


GV: Thực hiện cho sinh
xem trên màn hình lớn.
(Các hình cần thực hiện
cho học sinh xem là hình
15 – hình 16)


HS: Lắng nghe và theo
dõi.


<b>3. Chọn các đối tượng trên</b>
<b>trang tính:</b>



- Chọn một ơ: Đưa con trỏ chuột
đến ơ đó và nháy chuột.


- Chọn một hàng: Nháy chuột
vào nút tên hàng.


- Chọn một cột: Nháy chuột tại
nút tên cột.


- Chọn một khối: Kéo thả chuột
từ một ơ góc (ví dụ, ô góc trái
trên) đến ô ở góc đối diện (ô ở
góc phải dưới). Ơ chọn đầu tiên
sẽ là ơ được kích hoạt).


Hộp tên
Địa chỉ ơ được chọn


Tên hàng


Tên cột Thanh cơng thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Ta có những dạng dữ
liệu nào thường dùng?
GV: Giới thiệu cho học
sinh về dữ liệu số và dữ
liệu kí tự.


<b>4. Củng cố:</b>



GV: Liệt kê các thành
phần chính của trang
tính?


GV: Thanh cơng thức có
vai trị đặc biệt, đó là vai
trị gì?


GV: Muốn chọn một ô,
một hàng, một cột, một
khối ta làm thế nào?


<b>5. Dặn dò: </b>Xem kỹ lý
thuyết chuẩn bị tiết sau
thực hành.


HS: Có hai dạng dữ liệu
thường dung là dữ liệu
số và dữ liệu kí tự.
HS: Lắng nghe và chú ý
trên màn hình lớn.
HS: Trả lời.


HS: Trả lời.
HS: Trả lời.


<b>4. Dữ liệu trên trang tính:</b>


Hai dạng dữ liệu thường dung:


a. Dữ liệu số:


- Dữ liệu số là các số từ 0,1,
…,9, dấu (+) chỉ số dương, dấu
(-) chỉ số âm, dấu (%) chỉ tỉ lệ
phần trăm.


- Chế độ ngầm định thì ơ dữ liệu
số được canh lề phải.


- Thông thường dấu (,) để ngăn
cách hàng ngàn, dấu (.) để ngăn
cách số thập phân.


b. Dữ liệu kí tự:


- Dữ liệu kí tự là dãy các chữ
cái, chữ số và các kí hiệu.


- Chế độ ngầm định của dữ liệu
kí tự là canh thẳng lế trái.


<b>IV.</b> <b>ĐÁNH GIÁ:</b>


GV: Đánh giá thái độ học tập của học sinh, mức độ tiếp nhận kiến thức của học
sinh.


* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần 4.


Tiết


<b>Bài thực hành 2. </b>



<b>LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH.</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


a. HS phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của
trang tính.


b. HS biết mở và lưu bảng tính trên máy tính.


c. HS biết cách chọn các đối tượng trên trang tính. Biết phân biệt và nhập
các dữ liệu khác nhau vào ơ tính.


<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV: </b>Phịng máy tính.


<b>HS: </b>Thực hành 2 em một máy.


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định:</b> Kiểm tra sĩ số và vệ sinh.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Câu hỏi: Hãy chỉ rõ các thành phần chính của trang tính.
3. Bài mới:



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Em có thể mở bảng
tính mới hoặc một bảng
tính đã được lưu trên máy
tính.


GV: Hãy quan sát SGK
và cho biết làm thế nào để
mở một bảng tính mới.
GV: Thực hiện cho học
sinh xem thử.


GV: Để mở một bảng tính
đã có trên máy tính ta làm
thế nào?


GV: Thực hiện cho học
sinh xem trên màn hình
lớn.


HS: Trả lời.


HS: Quan sát. Hình 20a
trên màn hình lớn.


HS: Trả lời.


HS: Quan sát trên màn
hình lớn. (Hình 20a)



<b>1. Mở bảng tính:</b>


- Nháy nút lệnh <b>New </b>để mở một
bảng tính mới.


- Để mở một tệp trên máy tính,
em có thể mở thư mục chứa tệp
và nháy đúp chuột trên biểu
tượng của tệp.


GV: Muốn lưu một tệp
bảng tính với một tên
khác ta làm thế nào?


HS: Trả lời <b>2. Lưu bảng tính với một tên </b>
<b>khác:</b>


- Để lưu một tệp bảng tính với
tên khác ta thực hiện như sau:
File  Save as.


GV: Yêu cầu học sinh
thực hiện các bài tập
trong sách giáo khoa.


HS: Thực hành trên
máy tính.


<b>3. Bài tập:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Khởi động Excel. Nhận biết
các thành phần chính trên trang
tính : ô, hàng, cột, hộp tên và
thanh công thức.


- Nháy chuột để kích hoạt các ơ
khác nhau và quan sát sự thay
đổi nội dung trong hộp tên.
- Nhập dữ liệu tùy ý vào các ô
và quan sát sự thay đổi nội dung
trên thanh công thức. so sánh nội
dung dữ liệu trong ơ tính và trên
thanh cơng thức.


- Gõ = 5 + 7 vào một ô tùy ý và
nhấn Enter. Chọn lại ơ đó và so
sánh nội dung dữ liệu trong ô và
trên thanh công thức.


GV: Nhận xét quá trình
thực hành của học sinh,
uốn nắn sai sót của các
em.


HS: Thực hành trên
máy tính.


<b>Bài tập 2. Chọn các đối tượng </b>
<b>trên trang tính.</b>



- Thực hiện các thao tác chọn
một ô, một hàng, một cột và một
khối trên trang tính. Quan sát sự
thay đổi nội dung của hộp tên
trong quá trình chọn.


- Giả sử cần chọn cả ba cột A,B
và C. Khi đó em cần thực hiện
thao tác gì? Hãy thực hiện thao
tác đó và nhận xét.


- Chọn một đối tượng (một ô,
một hàng, một cột hoặc một
khối) tùy ý. Nhấn giữ phím Ctrl
và chon một đối tượng khác.
Hãy cho nhận xét về kết quả
nhận được (thao tác này được
gọi là chọn đồng thời hai đối
tượng không liền nhau).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thực hành của học sinh,
uốn nắn sai sót của các
em.


máy tính. - Mở một bảng tính mới.


- Mở bảng tính danh sach lop em
lưu trong bài thực hành 1.



GV: Nhận xét quá trình
thực hành của học sinh,
uốn nắn sai sót của các
em.


HS: Thực hành trên
máy tính. (Làm theo
hình 21)


<b>Bài tập 4. Nhập dữ liệu vào </b>
<b>trang tính.</b>


Nhập các dữ liệu sau đây vào
các ơ tính trên trang tính của
bảng tính danh sach lop em vừa
mở trong bài tập 3.


Lưu bảng tính với tên khác là <b>So</b>
<b>theo doi the luc .</b>


<b>IV.</b> <b>CỦNG CỐ:</b>


GV: Kiểm tra việc thực hành của một số nhóm.


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các thao tác thực hành vừa thực hiện.
GV: Nhắc nhỡ học sinh xem phần lí thuyết thật kỹ,.


<b>V.</b> <b>ĐÁNH GIÁ:</b>


GV: Đánh giá thái độ học tập của học sinh, mức độ tiếp nhận kiến thức của học


sinh


GV: Đánh giá kỹ năng thực hành của học sinh.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tuần 5, 6.
Tiết


<b>PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>



<b>“LUYỆN GÕ NHANH BẰNG TYPING TEST”</b>


<b> </b>

I.MỤC TIÊU:



- Học sinh hiểu được tác dụng của phần mềm luyện gõ nhanh “typing
test”.


- Học sinh biết sử dụng phần mềm để luyện tập gõ phím nhanh .


<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV: </b>Phịng máy tính.


<b>HS: </b>Thực hành 2 em một máy.


<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định:</b> Kiểm tra sĩ số và vệ sinh.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Câu hỏi: Thực hiện thao tác khởi động phần mềm gõ 10 ngón (Mario).


3. Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Nói lên ý nghĩa của
việc luyện gõ chữ nhanh
khi soạn thảo văn bản.
GV: Hướng dẫn học sinh
thao tác để khởi động
typing test.


- B1: Nháy đúp chuột vào
biểu tượng My computer
trên màn hình nền.


- B2: Nháy đúp chuột vào
ổ đĩa (D:).


- B3: Nháy đúp chuột vào
thư mục phần mềm học
tập.


- B4: Nháy đúp chuột vào
thư mục 10 fingure break.
- B5: Nháy đúp vào tệp
tin 10 fingure breakout.
GV: Phân nhóm thực
hành 2m/1 máy.


GV: Theo dõi quá trình


thực hành của học sinh.
uốn nắn sai sót cho học
sinh nếu có.


HS: Theo dõi các thao
tác thực hiện của giáo
viên.


HS: Thực hành đến cuối
giờ 2 em/1 máy.


1. Khởi động phần mềm luyện
gõ nhanh typing test.


2. Thực hành:


<b>IV.</b> <b>CỦNG CỐ:</b>


GV: Kiểm tra việc thực hành của một số nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV: Nhắc nhỡ học sinh xem phần lí thuyết thật kỹ,.


<b>V.</b> <b>ĐÁNH GIÁ:</b>


GV: Đánh giá thái độ học tập của học sinh, mức độ tiếp nhận kiến thức của học
sinh


GV: Đánh giá kỹ năng thực hành của học sinh.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tuần 7.
Tiết


<b>Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết cách nhập cơng thức vào ơ tính;


- Viết đúng được các cơng thức tính tốn theo các kí hiệu phép tốn của bảng
tính;


- Biết cách sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức.


<b>II. Phương pháp:</b>


- Nêu vấn đề học sinh sử dụng thiết bị thực hành luyện tập bàn phím


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Giáo án, Sách, màn hình lớn (nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.


<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp


2- KTBC: Kiểm tra các nhóm trong lúc thực hành.
3- Bài mới:



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>1/ Sử dụng cơng thức để</b>


<b>tính tốn</b>


GV gọi HS đọc đoạn đầu
trong SGK


GV ví dụ minh hoạ cơng
thức tốn thông thường
GV hướng dẫn sử dụng
các kí hiệu để sử dụng kí
hiệu các phép toán trong
cơng thức và cho ví dụ.
Hãy nêu thứ tự thực hiện
phép tính trong Excel
GV hướng dẫn học sinh
chuyển một vài công thức
toán học sang cách biểu
diễn trong bảng tính.


<b>2/ Nhập cơng thức</b>


GV nhắc việc nhập công
thức phải bắt đầu bằng dấu
=


- Quan sát hình 22 hãy nêu


- HS đọc, các học sinh còn


lại chú ý nghe.


- HS xem và làm theo sự
hướng dẫn


- HS nêu thứ tự dựa vào
thứ tự trong toán đã học
- HS thực hành chuyển
công thức toán học sang
cách biểu diễn trong bảng
tính


- HS xem và ghi nhớ


<b>1/ Sử dụng cơng thức để</b>
<b>tính tốn</b>


+: Kí hiệu phép cộng
- : Kí hiệu phép trừ
/ : Kí hiệu phép chia
*: Kí hiệu phép nhân
^: Kí hiệu phép lấy luỹ
thừa


%:Kí hiệu phép lấy phần
trăm


- Thứ tự thực hiện phép
toán giống như trong tốn
học



<b>2/ Nhập cơng thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

các bước nhập cơng thức
GV nhắc lại, khi nhập
công thức vào ơ tính thì
nội dung công thức cũng
được hiển thị tại thanh
công thức.


GV cho học sinh đọc và
tìm hiểu đoạn dưới hình
22.


- Hướng dẫn HS phân biệt
nội dung công thức và
không công thức hiển thị
trên thanh công thức


<b>3/ Sử dụng địa chỉ trong</b>
<b>công thức</b>


GV nhắc lại địa chỉ của
một ô là cặp tên cột và tên
hàng mà ô đó nằm trên
Gọi học sinh đọc ví dụ:
GV hướng dẫn thực hiện
ví dụ.


Qua ví dụ ta kết luận được


gì khi sử dụng địa chỉ
trong công thức


GV kết luận lại


- Việc nhập cơng thức có
chứa địa chỉ hoàn toàn
tương tự như nhập các
cơng thức thơng thường.


- HS quan sát hình và trả
lời


-HS nhớ lại


- HS đọc và tìm hiểu đoạn
dưới hình 22.


- HS tìm hiểu và nhận biết
được


- HS nhớ lại
- HS đọc ví dụ


- HS xem và làm theo ví dụ
- HS kết luận


một ô


Các bước thực hiện lần


lược là:


- Chọn ô cần nhập công
thức


- Gõ dấu =


- Nhập công thức
- Nhấn <b>Enter</b>


<b>3/ Sử dụng địa chỉ trong</b>
<b>công thức</b>


- Trong các công thức tính
tốn với dữ liệu có trong
các ơ, dữ liệu đó thường
được cho thơng qua địa
chỉ của các ô 9hoặc hàng,
cột hay khối)


- Nội dung của ô kết quả
sẽ được tự động cập nhật
mỗi khi nội dung trong
các ô dữ liệu thay đổi.


<b>4- Củng cố</b>


<b>Câu hỏi và bài tập</b>


Câu 1. Bạn Hằng gõ vào một ơ tính nội dung 8+2*3 với mong muốn tính đựợc giá trị


cơng thức vừa nhập. Nhưng trên ơ tính vẫn hiển thị nội dung 8+2*3 thay vì giá trị 14
mà Hằng mong đợi. Em có biết tại sao khơng?


Câu 2. Từ đâu có thể biết một ơ chứa cơng thức hay chứa dữ liệu cố định?
Câu 3. Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức.


Câu 4. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ơ C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong
ô B2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?


a) (D4+C2)*B2; b) D4+C2*B2 c)


=(D4+C2)*B2


d) =(B2*(D4+C2); e) =(D4+C2)B2; g)


(D4+C2)B2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Về nhà xem lại nội dung bài 3, luyện tập thêm cách chuyển cơng thức tốn
học sang cách biểu diễn trong bảng tính


- Xem trước nội dung bài thực hành 3.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tuần 8.
Tiết


<b>Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính


<b>II. Phương pháp:</b>


- Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm thực hiện các thao tác điều khiển, ghi
nhận kết quả và đưa ra kết luận


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Phòng máy
- Học sinh: sách, tập, viết.
<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số


2- KTBC: Trong khi học sinh thực hành tiến hành kiểm tra thao tác sử dụng,
kết quả thu được và bài tập của các nhóm


3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV hướng dẫn học sinh
cách khắc phục lỗi kí hiệu
## trong ô.


<b>Bài tập 1</b>: Nhập công
thức


Khởi động Excel. Sử


dụng công thức để tính
các giá trị như bài tập 1


<b>Lưu ý:</b> HS nên chỉnh sửa
công thức, tránh phải gõ
lại lần đầu làm mất thời
gian.


<b>Bài tập 2</b>: Tạo trang tính
và nhập cơng thức


Cho học sinh mở trang
tính mới và nhập các dữ
liệu như hình 25 trong
SGK


<b>Bài tập 3: </b>Thực hành lập
và sử dụng công thức


HS xem và tự khắc phục
lỗi dưới sự hướng dẫn của
giáo viên


HS khởi động Excel và
nhập các giá trị trên trang
tính và ghi kết quả lại
HS mở trang tính mới và
nhập dữ liệu vào trang tính
như hình 25 SGK nhập các
công thức như ở bài tập 2


và ghi lại kết quả.


Khi đó cần tăng độ rộng
của ô hiển thị hết các số,
cần điều chỉnh độ rộng cột
(sẽ học ở bài sau)


- Có thể chọn ơ tính chứa
cơng thức và nháy chuột
vào công thức hiển thị trên
thanh công thức hoặc nhấn
F2 sau đó thực hiện chỉnh
sửa cơng thức


-Số tiền tháng thứ nhất:
=Số tiền gửi + số tiền gửi
x lãi xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV hướng dẫn học sinh
giải bài tập 3


GV hướng dẫn học sinh
thay đổi dữ liệu <i>Tiền gửi</i>,
<i>Lãi xuất</i> và quan sát sự
thay đổi tự động của Số
tiền trong sổ để thấy
được sự tiện lợi của bảng
tính


<b>Bài tập 4 </b>Thực hành bảng


tính và sử dụng công thức
GV hướng dẫn học sinh
mở bảng tính mới và lập
bảng điểm như hình 27
Hướng dẫ học sinh tính
điểm tổng kết bằng công
thức đơn giản


Đề nghị học sinh lưu
bảng tính với tên <i>Bảng</i>
<i>điểm của em</i>


=Số tiền của tháng trước+
số tiền của tháng trước
xlãi xuất


Nhập công thức tại ô G3
là:


=(C3+D3+E3+F3)/4


<b>4-Củng cố</b>


Kiểm tra kết quả của một số nhóm


<b>5- Dặn dị</b>


<b>- </b>Về xem lại bài thực hành học lại bài lý thuyết và xem nội dung bài mới.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tuần 9.
Tiết


<b> Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như Sum, Average, Max, Min;


- Viết đúng cú pháp các hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ơ tính, cũng như
địa chỉ các khối trong công thức.


<b>II. Phương pháp</b>:


- Nêu vân đề cho học sinh thảo luận tìm ra cách sử dụng hàm


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Sách, giáo án màn hình và máy vi tính ( nếu có).
- Học sinh: sách, tập, viết.


<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp


2- KTBC: Nêu các bước sử dụng cơng thức và các kí hiệu trong cơng thức
3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>



Trong bài trước em đã biết
cách tính tốn với các
cơng thức trên trang tính
GV giới thiệu hàm là gì
Ví dụ 1: Nếu cần tính
trung bình cộng của ba số
3, 10 và 2, em có thể sử
dụng cơng thức sau đây:
=(3+10+2)/3


GV cho thêm vi dụ khác
để học sinh làm


Chương trình bảng tính có
hàm AVERAGE giúp em
tính cơng thức trên bằng
cách nhập nội dung sau
đây vào ơ tính:


=AVERAGE(3,10,2)
Ví dụ 2:


=AVERAGE(A1,A5)
Chương trình sẽ tính trung
bình cộng của hai số trong
các ô A1 và A5


HS nhớ lại cách nhập
cơng thức và liên hệ cách
sử dụng hàm



HS tìm hiểu cách tính và
làm thêm các bài tập


Hàm là công thức được
định nghĩa từ trước. Hàm
được sử dụng để thực hiện
tính tốn theo cơng thức
với các giá trị dữ liệu cụ
thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2- Cách sử dụng hàm
Nêu lại 4 bước sử dụng
công thức


Từ đó hãy cho biết 4 bước
để nhập hàm vào một ô


<b>3. Một số hàm trong</b>
<b>chương trình bảng tính</b>


a/ Hàm tính tổng


GV giới thiệu cho HS về
hàm SUM và hướng dẫn
cách sử dụng.


VD: Tổng ba số 15, 24, 45
có thể được tính bằng cách
nhập nội dung sau vào ơ


tính: =SUM(15,24,45)
cho kết quả 84


Ví dụ 2: Giả sử trong ô A2
chứa số 5, ô B8 chứa số
27. Khi đó,


=AVERAGE(A2,B8)
ta được kết quả 16


c/ Hàm xác định giá trị lớn
nhất:


Ví dụ 1:


=MAX(47,5,64,4,13,56)
cho kết quả là 64


Hàm MAX củng cho phép
sử dụng kết hợp các số và
địa chỉ ơ tính cũng nư địa
chỉ các khối trong cơng
thức tính.


c/ Hàm xác định giá trị lớn
nhất:


Ví dụ 1:


=MIN(47,5,64,4,13,56)


cho kết quả là 4.


<b>4. Củng cố </b>


GV hướng dẫn giải các bài
tập 1,2,3


HS nhắc lại
HS phát biểu


- HS chú ý và thực hiện
theo hướng dẫn của GV


- HS chú ý và thực hiện
theo hướng dẫn của GV


-Để nhập hàm vào một ô:
ta chọn ô cần nhập, gõ dấu
bằng, sau đó gõ hàm theo
đúng cú pháp của nó và
nhấn <b>Enter</b>


<b>3. Một số hàm trong</b>
<b>chương trình bảng tính</b>


a/ Hàm tính tổng


Hàm tính tổng của một
dãy số có tên là SUM.
Hàm SUM được nhập vào


ơ tính như sau:
=SUM(a,b,c...) trong đó
các biến a,b,c,... đặc cách
nhau bởi dấu phẩy là các
số hay địa chỉ của các ô
tính. Số lượng các biến là
không hạn chế.


b/ Hàm tính trung bình
cộng


Hàm tính trung bình cộng
của một dãy số có tên là
AVERAGE


Hàm AVERAGE được
nhập vào ơ tính như sau:


=AVERAGE(a,b,c...)
trong đó các biến a,b,c,...
đặc cách nhau bởi dấu
phẩy là các số hay địa chỉ
của các ơ tính.


c/ Hàm xác định giá trị lớn
nhất: Hàm xác định giá trị
lớn nhất trong một dãy số
có tên là MAX.


Hàm MAX được nhập vào


ơ tính như sau:


=AVERAGE(a,b,c...)
trong đó các biến a,b,c,...là
địa chỉ của các ơ tính.
c/ Hàm xác định giá trị lớn
nhất: Hàm xác định giá trị
lớn nhất trong một dãy số
có tên là MAX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ơ tính như sau:


=AVERAGE(a,b,c...)
trong đó các biến a,b,c,...là
địa chỉ của các ơ tính.
5. Dặn dị: Về nhà giải các bài tập còn lại và xem tiếp bài thực hành 4.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tuần 10.
Tiết


<b>Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nhập công thức và hàm vào ơ tính


- Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN


<b>II. Phương pháp</b>:



-.- Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm thực hiện các thao tác điều khiển, giải
các bài tập


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Sách, giáo án, màn hình và máy vi tính ( nếu có
- Học sinh: sách, tập, viết.


<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp


2- KTBC: Kiểm tra trong lúc thực hành
3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Bài tập 1. Lập trang tính
và sử dụng công thức
GV hướng dẫn học sinh
mở bảng tính mới nhập và
lập công thức


Bài tập 2: GV hướng dẫn
học sinh mở lại bảng tính
<i>So theo doi the luc</i> đã
được lưu trong bài tập 4
của bài thực hành 2 và
hướng dẫn học sinh thực


hiện và lưu lại trang tính.


Bài tập 3: Sử dụng hàm
AVERAGE, MAX, SUM
GV hắng dẫn học sinh
cách sử dụng hàm trong
bài tập


Bài tập 4: GV hướng dẫn
học sinh làm bài tập và
lưu lại


4. Củng cố: GV kiểm tra
kết quả của các nhóm


HS thực hiện theo lý
thuyết đã hoch thảo luận
nhóm và lập cơng thức cho
bài tập


HS làm theo hướng dẫn
thao luận nhóm tìm ra
công thức


HS làm theo hướng dẫn
thao luận nhóm tìm ra
cơng thức


HS thảo luận nhóm và tự
tìm ra kết quả



Bài tập 1:


Cơng thức nhập vào ô F3
=(C3+D3+E3)/3


Bài tập 2:


Chiều cao trung bình của
các bạn trong lớp em


Nhập công thức vào ô
D15:


=AVERAGE(D3:D14)
Cân nặng trung bình của
các bạn trong lớp em


Nhập công thức vào ô
E15:


=AVERAGE(E3:E14)
Bài tập 3:


Sử dụng hàm tính lại và
học sinh so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5. Dặn dò: Xem lại bài tập thực hành, xem trước bài mới.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tuần 11.
Tiết


<b>BÀI TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh giải một số bài tập của các bài đã học


- Ôn tập lại về các thao tác với bảng tính, cách sử dụng cơng thức và hàm.


<b>II. Phương pháp</b>:


-.Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm, giải bài tập, thuyết trình và vấn đáp


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Sách, giáo án, màn hình và máy vi tính (nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.


<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp


2- KTBC: Trình bài hàm SUM, nêu các bước sử dụng hàm
3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


-GV hướng dẫn lại một số


bài tập chưa giải xong. Ôn
tập lại một số thao tác với
bảng tính


GV có thể cho thêm một
số bài tập để học sinh giải
hoặc cho học sinh đặt câu
hỏi những phần nào chưa
hiểu


1. Giả sử ô A1 đang được
kích hoạt. Hãy cho biết
cách nhanh nhất để chọn ô
H50.


GV có thể hướng dẫn
cách nhanh nhất bằng
cách sử dụng hộp tên
2. Ơ tính đang được kích
hoạt có gì khác biệt so với
các ơ tính khác?


3. Nhìn vào trang tính, ta
có thể biết các ơ chứa dữ
liệu kiểu gì khơng, nếu
như sau khi nhập dữ liệu


-HS nhớ lại những kiến
thức đã học để giải một số
bài tập



HS sử dụng thanh cuốn
đứng và thanh cuốn ngang
để cuộn và hiển thị ô H50
trên màn hình, cuối cùng
nháy chuột vào ơ đó


-Ơn tập kiến thức chung
1. Sử dụng 2 thanh cuốn
để chọn


2


- Ơ tính đang được kích
hoạt có một số điểm khác
biệt so với các ơ khác :
(a) Ơ tính có đường viền
bao quanh;


(b) Các nút tiêu đề cột và
tiêu đề hàng được hiện thị
với màu khác biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

không thực hiện bất kì
thao tác nào khác?


GV cho hs đặt câu hỏi


5. Dặn dò: xem lại tất cả các bài tập đã giải, và xem trước bài mới và chuẩn bị
kiểm tra.



* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Trường THCS Phương Phú Kiểm Tra 1 tiết


Lớp 7A.. Môn: Tin Học


Họ và tên:……… Thời Gian 45 phút


Điểm Lời Phê


I- Phần trắc nghiệm (6 điểm)


1/ Thanh công thức dùng để nhập công thức và hiển thị


a) Dữ liệu và công thức trong ơ tính b) Hiển thị kết quả


c) Khơng hiển thị gì cả d) Hiển thị tên cột và hàng


2) Ô tính là nơi giao nhau giữa


a) Cột và trang tính b) Cột và hàng


c) Hàng và trang tính d) Khơng có giao nhau


3) Hãy cho biết đâu là địa chỉ của một khối


a) A2:7A b) A2-A7


c) A2;A7 d) A2:A7



4) Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho ơ đó ta cần nhấn phím


a) Delete b) Enter


c) Ctrl d) Alt


5) Để chỉnh sử dữ liệu của một ô ta cần phải:


a) Nháy đúp vào ơ đó hoặc nhấn F2 b) Chỉ cần nháy chuột vào
ơ đó


c) Ta nháy chuột phải vào ơ đó d) Khơng chỉnh sửa được
6/ Để khởi động Excel ta chọn


a) Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình b) Tự Excel khởi động
c) Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình d) Nháy vào biểu tượng W
7/ Hộp tên là ơ ở góc trên, bên trái trang tính, hiển thị


a) Cơng thức b) Địa chỉ ơ


c) Kết quả tính tốn d) Khơng hiển thị gì cả


8/ Đưa con trỏ chuột đến một ơ và nháy chuột đó là thao tác


a) Chọn một hàng b) Chọn một cột


c) Chọn một ô d) Chọn một khối


9/ Đưa con trỏ chuột đến tên hàng và nháy chuột tại nút tên hàng đó là thao tác



a) Chọn một hàng b) Chọn một cột


c) Chọn một ô d) Chọn một khối


10/ Đưa con trỏ chuột đến tên cột và nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác


a) Chọn một hàng b) Chọn một cột


c) Chọn một ô d) Chọn một khối


11/ Kéo thả chuột từ một ô góc trái trên đến ơ ở góc phải dưới là thao tác


a) Chọn một hàng b) Chọn một cột


c) Chọn một ô d) Chọn một khối


12/ Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta cần nhấn phím


a) Delete b) Enter c) Ctrl d) Alt


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

II- Phần tự luận (4 điểm)
1/ Trang tính là gì?


………
………
………
………
………
………



2/ Chương trình bảng tính là gì?


………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

----Tuần 12
Tiết


<b>PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>



<b>HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm Earth
Explorer.


- Học sinh nắm được và có thể thao tác được một số chức năng chính như:
xem, dịch chuyển bảng đồ, phóng to thu nhỏ, thay đổi thông tin thể hiện trên bảng
đồ, đo khoảng cách giữa hai địa điểm và tìm kiếm thơng tin trên bảng đồ.


- Thông qua việc sử dụng phần mềm học sinh có thái độ chăm chỉ học tập, biết
và vận dụng và sử dụng phần mềm trong việc hổ trợ học tập của mình.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm, tự khám phá.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Phấn màu, sách, màn hình và máy vi tính (nếu có) hoặc hình ảnh
minh hoạ.


- Học sinh: sách, tập, viết.
<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC:


3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


1. Giới thiệu phần mềm
GV giới thiệu chung về
phần mềm


Là phiên bản dùng thử


Là phiên bản dùng thử


của phần mềm cùng tên


của phần mềm cùng tên



của hãng Mother Planet.


của hãng Mother Planet.


Bản dùng thử chỉ cho


Bản dùng thử chỉ cho


phép xem đến độ phân


phép xem đến độ phân


giải 5km/pixel. Bản chính


giải 5km/pixel. Bản chính


thức dùng ảnh vệ tinh


thức dùng ảnh vệ tinh


chính xác đến 5m/pixel.


chính xác đến 5m/pixel.


2. Khởi động phần mềm
GV hướng dẫn cách khởi
động phần mềm củng như
các phần mềm khác


GV giới thiệu các thanh


công cụ cho học sinh
GV hướng dẫn học sinh
thực hành, quan sát và


HS xem và nắm một số yếu
tố của phần mềm


HS nhớ lại cách khởi động
phần mềm và thực hành


1. Giới thiệu phần mềm
Earth Explorer là phần
mềm chuyên dung để
xem và tra cứu bản đồ thế
giới


Phần mềm sẽ cung cấp
cho chúng ta bản đồ Trái
đất cùng toàn bộ hơn 250
quốc gia và vùng lãnh thổ
trên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

cách sử dụng bản đồ
3. Quan sát bản đồ bằng
cách cho Trái Đất tự quay
4. Phóng to, thu nhỏ và
dịch chuyển bản đồ


a/ phóng to thu nhỏ



b/ Dịch chuyển bản đị
trên màn hình


5. Xem thông tin trên bản
đồ


a/ thông tin trên bản đồ
GV hướng dẫn hs chọn và
tắt các thơng tin trong bản
đồ


b/ Tính khoảng cách giữa
hai vĩ tuyến trên bản đồ
GV hướng dẫn cụ thể
cách đo khoảng cách
(đường chim bay) giữa
hai địa điểm


6. Thực hành xem bản đồ
GV cho bài tập học sinh
làm và cho học sinh tự
khám phá


HS sử dụng các nút lệnh
cho trái đất quay


HS thực hiện theo sách giáo
khoa


HS thực hành thảo luận


nhóm theo sách giáo khoa


HS nháy chuột vào nút lệnh
để chuyển sang chế độ
thực hiện việc đo khoảng
cách và thực hiện theo sgk
HS thảo luận nhóm tìm
hiểu bản đồ


Sử dụng nút lệnh để
dịch chuyển bản đồ


5. Xem thông tin trên bản
đồ


a/ thông tin trên bản đồ
- Chọn các đường biên
giới giữa các nước


- Chọn để hiện các đường
bờ biển


- Chọn để hiện các sông
- Chọn để hiện các đường
kinh tuyến, vĩ tuyến


- Chọn để hiện tên các
quốc gia


- Chọn để hiện tên các


thành phố


- Chọn để hiện tên các
đảo


IV- Cũng cố: Hãy tính:


- Khoảng cách giữa Hà Nội và Bắc Kinh.
- Khoảng cách giữa Bắc kinh và Tokyo.


- Khoảng cách giữa Gia-các-ta (In-đơ-nê-xi-a) và Sơ-un (Hàn quốc).


V- Dặn dị: Xem lại các thao tác sử dụng phần mềm và xem nội dung bài mới.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tuần 14
Tiết


<b>Bài 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng;
- Biết chèn thêm hoặc xoá cột, hàng;


- Biết sao chép và di chuyển dữ liệu;
- Biết sao chép công thức;


- Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô khi sao chép công thức.



<b>II. Phương pháp:</b>


- Đàm thoại, gợi mở.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Phấn màu, sách, màn hình và máy vi tính (nếu có) hoặc hình ảnh
minh hoạ.


- Học sinh: sách, tập, viết.
<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC:


3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


1. Điều chỉnh độ rộng cột
và độ cao hàng


Khi mở một trang tính
mới, trang tính trống xuất
hiện với các cột và có độ
rộng và các hàng có độ
cao bằng nhau.


GV hướng dẫn học sinh
quan sát các hình 32, 33


34, 35, 36, 37


Để hiển thị hết nội dung ta
thường phải tăng độ rộng
của các cột hoặc để trình
bày hợp lí cần giảm độ
rộng của các cột khác.
GV minh hoạ cho học
sinh cách điều chỉnh độ
rộng cột hoặc hàng


2. Chèn thêm hoặc xóa cột


HS quan sát các hình và
hiểu tại sau cần điều chỉnh
độ rộng cột hoặc hàng


HS quan sát hình 38 và


Để điều chỉnh độ rộng cột
ta thực hiện:


1. Đưa con trỏ vào vạch
ngăn cách hai cột.


2. Kéo thả sang phải để
mở rộng hay sang trái để
thu hẹp độ rộng của cột
Để thay đổi độ cao hàng
1. Đưa con trỏ vào vạch


ngăn cách hai hàng.


2. Kéo thả chuột để thay
đổi độ cao hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

hoặc hàng


Em hãy quan sát hai trang
tính được minh hoạ trên
hình 38


a/ Chèn thêm cột hoặc
hàng


GV hướng dẫn và minh
hoạ thao tác chèn thêm
cột hoặc hàng


Lưu ý: Nếu em chọn trước
nhiều cột hay nhiều hàng,
số cột hoặc số hàng mới
được chèn thêm sẽ đúng
bằng số cột hay số hàng
em đã chọn


b/ Xóa cột hoặc hàng
Nếu ta chọn cột hoặc hàng
và nhấn phím <b>Delete </b>thì
chỉ xố được nội dung cịn
bản thân cột và hàng thì


khơng bị xố


GV cho học sinh quan sát
hình 41


GV hướng dẫn và minh
hoạ thao tác xoá cột hoặc
hàng


3.Sao chép và di chuyển
dữ liệu


a/ sao chép nội dung ơ
tính


GV cho HS quan sát hình
42a, 42b và hướng dẫn
HS thực hiện


b/ Di chuyển nội dung ơ
tính


làm theo hướng dẫn của
GV


HS quan sát hình 40 để
thấy kết quả khi chèn


HS quan sát hình 41 và
thực hiện



HS quan sát các hình minh
hoạ trong SGK


Thực hiện các bước sau để
chèn thêm cột


1. Nháy chọn một cột
2. Mở bảng chọn <b>Insert</b>


và chọn <b>Columns</b>


Một cột trống sẽ được
chèn vào bên trái cột được
chọn


- Thực hiện các bước sau
để chèn thêm hàng


1. Nháy chọn một hàng
2. Mở bảng chọn <b>Insert</b>


và chọn <b>Rows</b>


Một hàng trống sẽ được
chèn vào bên trên hàng
được chọn


b/ Xóa cột hoặc hàng
- Thực hiện các bước sau


để xoá cột hoặc hàng:
1. Chọn các cột hoặc hàng
cần xoá


2. Mở bảng chọn <b>Edit </b>và
chọn lệnh <b>Delete</b>


Khi xoá các cột hay àng,
các cột bên phải được đẩy
sang trái, các hàng phía
dưới được đẩy lên trên


<b>3.Sao chép và di chuyển</b>
<b>dữ liệu</b>


<b>a/ sao chép nội dung ơ</b>
<b>tính</b>


- Thực hiện các bước sau
để sao chép dữ liệu:


1. Chọn ô hoặc các ô có
thơng tin em muốn sao
chép.


2. Nháy nút copy trên
thanh công cụ


3. Chọn ô em muốn đưa
thông tin được sao chép


vào


4. Nháy nút paste trên
thanh công cụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Di chuyển nội dung ơ tính
sẽ sao chép nội dung ơ
tính vào ơ tính khác và
xố nội dung ở ơ ban đầu
GV cho HS quan sát hình
44


<b>4. Sao chép cơng thức</b>


Ngồi dữ liệu em cịn có
thể sao chép công thức.
Khi đó các địa chỉ ô và
khối có trong cơng thức
được điều chỉnh thích hợp
một cách tự động để cho
các kết quả tính tốn
đúng.


a/ Sao chép nội dung các
ơ có cơng thức


GV cho học sinh xét ví dụ
minh hoạ hình 45a, 45b
GV minh hoạ cho HS thấy
lợi ích của việc sao chép


cơng thức


b/ Di chuyển nội dung các
ơ có cơng thức


GV hướng dẫn học sinh
làm tương tự như sao
chép


HS quan sát các hình minh
hoạ trong SGK


HS thực hiện như sao chép
dữ liệu


HS thực hiện như di
chuyển dữ liệu


- Thực hiện các bước sau
để di chép dữ liệu:


1. Chọn ơ hoặc các ơ có
thơng tin em muốn di
chuyển.


2. Nháy nút cut trên thanh
công cụ


3. Chọn ô em muốn đưa
thông tin được di chuyển


vào


4. Nháy nút paste trên
thanh công cụ


<b>4. Sao chép công thức</b>


a/ Sao chép nội dung các
ơ có cơng thức


Khi sao chép một ơ có nội
dung là công thức chứa
địa chỉ, các địa chỉ được
điều chỉnh để giữ ngun
quan hệ tương đối về vị trí
so với ơ đích.


Lưu ý: Khi chèn chèn
thêm hay xoá hàng hoặc
cột làm thay đổi địa chỉ
của các ô trong công thức,
các địa chỉ này sẽ được
điều chỉnh thích hợp để
cơng thức vẫn đúng.


b/ Di chuyển nội dung các
ơ có công thức


Lưu ý: Khi thực hiện các
thao tác trên trang tính,


nếu thực hiện nhầm, hãy
sử dụng nút lệnh Undo
trên thanh công cụ để khôi
phục lại trại thái trước đó
một cách nhanh chóng
4- Cũng cố:1. Muốn sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần nhập lại phải
thực hiện thao tác gì?


a/ Nháy chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu;
b/ Nháy chuột trên thanh cơng thức;


c/ Nháy đúp chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu;


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tuần 15
Tiết


<b>Bài thực hành 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng,
chèn thêm hoặc xố hàng và cột của trang tính.


- Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu


<b>II. Phương pháp:</b>


- - Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm thực hiện các thao tác điều khiển, giải
các bài tập



<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Phấn màu, sách, màn hình và máy vi tính (nếu có) hoặc hình ảnh
minh hoạ.


- Học sinh: sách, tập, viết.
<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC: KT trong khi thực hành
3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Bài tập 1. Điều chỉnh độ
rộng cột, độ cao hàng,
chèn thêm hàng và cột,
sao chép và di chuyển dữ
liệu


GV hướng dẫn HS thực
hành theo SGK


Bài tập 2 Tìm hiểu các
trường hợp tự điều chỉnh
của công thức khi chèn
thêm cột mới


GV hướng dẫn học sinh
thực hiện theo SGK



Bài tập 3: Thực hành sao
chép và di chuyển công
thức và dữ liệu


GV hướng dẫn học sinh
tạo dữ liệu và thực hiện
sao chéo như SGK


Bài tập 4: Thực hành và
điều chỉnh độ rộng cột, độ
cao hàng


HS nhớ lại các theo tác đã
học và thực hiện các bài
tập


HS làm theo hướng dẫn
GV


HS thảo luận nhóm tìm
hiểu SGK và giải bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV hướng dẫn HS làm
bài tập 4 SGK


bài tập


5. Dặn dò: xem lại các bài tập và chuẩn bị kiểm tra.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tuần 16
Tiết


<b>BÀI TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh giải một số bài tập của các bài đã học


- Ôn tập lại về các thao tác với bảng tính, cách sử dụng cơng thức và hàm.
- Các thao tác điều chỉnh, chèn, xoá cột hoặc hàng


<b>II. Phương pháp</b>:


-.Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm, giải bài tập, thuyết trình và vấn đáp


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Sách, giáo án, màn hình và máy vi tính (nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.


<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp


2- KTBC: Trình thao tác xoá cột, chèn cột hoặc hàng
3- Bài tập:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>



-GV hướng dẫn lại một số
bài tập chưa giải xong. Ôn
tập lại một số thao tác với
bảng tính


GV có thể cho thêm một
số bài tập để học sinh giải
hoặc cho học sinh đặt câu
hỏi những phần nào chưa
hiểu


GV cho hs đặt câu hỏi
1. Nêu lợi ích của việc sử
dụng địa chỉ ơ tính trong
cơng thức


2. Nêu các thao tác có thể
thực hiện được với các ơ
tính, khối, hàng và cột.
3. Trong ơ E10 có công
thức =A1+B3. Công thức
sẽ được điều chĩnh như
thế nào nếu


a/ Sao chép ô E10 vào ô
G12


b/ Sao chép ô E10 vào ô
G3



-HS nhớ lại những kiến
thức đã học để giải một số
bài tập


HS trả lời


HS thảo luận nhóm trả lời
HS tìm hiểu và trả lời


-Ơn tập kiến thức chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

c/ Sao chép ô E10 vào ô
E3


d/ Di chuyển ô E10 sang ô
G12


5. Dặn dò: xem lại tất cả các bài tập đã giải, và xem trước bài mới.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Trường THCS Phương Phú Kiểm Tra 1 tiết


Lớp 7A.. Môn: Tin Học


Họ và tên:……… Thời Gian 45 phút


Điểm Lời Phê


<b>Bảng điểm lớp 7A</b>



<b>Stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Tốn</b>


<b>Vật</b>
<b>lí</b>


<b>Ngữ</b>
<b>văn</b>


<b>Điểm trung</b>
<b>bình</b>


1 Đinh Vạn Hồng An 8 7 8


2 Lê Thị Hoài An 8 8 8


3 Lê Thái Anh 8 8 7


4 Phạn Như Anh 9 10 10


5 Vũ Việt Anh 8 6 8


6 Phạm Thanh Bình 8 9 9


7 Trần Quốc Bình 8 8 9


8 Nguyễn Linh Chi 7 6 8


9 Vũ Xuân Cương 8 7 8



10 Trần Quốc Đạt 10 9 9


11 Nguyễn Anh Duy 8 7 8


12 Nguyễn Trung Dũng 8 7 8


13 Trần Hồng Hà 8 8 7


<b>Tìm giá trị lớn nhất</b>
<b>Tìm giá trị nhỏ nhất</b>


a)Nhập điểm thi các môn của lớp tương tự như bảng trên.


b)Sử dụng cơng thức tính điểm trung bình của các bạn ở bảng tren?
c)Sử dụng cơng thức tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tuần 18.
Tiết


<b>ÔN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh giải một số bài tập của các bài đã học


- Ôn tập lại về các thao tác với bảng tính, cách sử dụng cơng thức và hàm.
- Các thao tác điều chỉnh, chèn, xoá cột hoặc hàng


<b>II. Phương pháp</b>:



-.Đặt vấn đề học sinh thảo luận nhóm, giải bài tập, thuyết trình và vấn đáp


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Sách, giáo án, màn hình và máy vi tính (nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.


<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp


2- KTBC: Trình thao tác xố cột, chèn cột hoặc hàng
3- Ôn tập:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


3) Tiến hành ôn tập


GV: Em hãy cho biết
chương trình bảng tính là
gì?


GV: Cho HS hoạt động
nhóm rồi đại diện trả lời.


GV: Em hãy cho biết
trang tính là gì?


GV: Em hãy ghi lại cách
mở và thoát khỏi Excel?


GV: Cho HS lên bảng ghi.


GV: Em hãy cho biết hai
dữ liệu thường dùng trên
trang tính là gì? Thơng


HS: Chia nhóm và tiến
hành hoạt động.


HS: Đứng lên trả lời


HS: lên bảng ghi.


HS1: Trả lời
HS2: Nhận xét


Chương trình bảng tính là
phần mềm được thiết kế để
giúp ghi lại và trình bày
thơng tin dưới dạng bảng,
thực hiện các tính tốn cũng
như xây dựng các biểu đồ
biểu diễn một cách trực quan
các số liệu có trong bảng.
Trang tính gồm các cột và
các hàng là miền làm việc
chính của bảng tính. Vùng
giao nhau giữa cột và hàng là
ơ tính (cịn gọi tắt là ô) dùng
để chứa dữ liệu.



-Mở Excel: <b>Chọn Start\All</b>
<b>Program\ Microsoft Excel.</b>


-Thoát Excel: Chọn <b>File\Exit.</b>


HS: Hai dữ liệu thường dùng
trên trang tính là dữ liệu số và
dữ liệu kí tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

thường dữ liệu số căn
thẳng lề nào? Dữ liệu kí tự
căn thẳng lề nào?


GV: Hãy điền các kí hiệu
phép tính vào trong bảng sau:


<b>Kí hiệu</b> <b>Phép tính</b>


Phép cộng
Phép trừ
Phép nhân
Phép chia
Phép lấy
lũy thừa
Phép lấy
phần trăm
GV: Cho HS hoạt động
nhóm điền vào phiếu học
tập sau đó treo lên bảng.


GV: Hãy nêu các bước
nhập công thức vào trong
ơ tính?


GV: Cho HS hoạt động
nhóm.


GV: Hàm tính tổng của
một dãy có tên là gì?
GV: Hàm tính trung bình
cộng của một dãy có tên
là gì?


GV: Hàm xác định giá trị
lớn nhất của một dãy có
tên là gì?


GV: Hàm xác định giá trị
nhỏ nhất của một dãy có
tên là gì?


GV: Cho HS làm bài tập
theo nhóm


-Các cách nhập hàm nào
sau đây không đúng?
a) = SUM(5,A3,B1);
b) =SUM(5,A3,B1);
c) =sum(5,A3,B1);
d) =SUM (5,A3,B1);



HS: Điền vào phiếu
học tập.


HS: Chia nhóm hoạt
động rồi báo cáo kết
quả.


HS: Hàm tính tổng của
một dãy có tên là SUM.
HS: Hàm tính trung
bình cộng của một dãy
có tên là AVERAGE.
HS: Hàm xác định giá
trị lớn nhất của một dãy
có tên là MAX.


HS: Hàm xác định giá
trị nhỏ nhất của một
dãy có tên là MIN.


HS: Hoạt động theo
nhóm.


căn thẳng lề trái trong ô tính.


<b>Kí hiệu</b> <b>Phép tính</b>


<b>+</b> Phép cộng



<b>-</b> Phép trừ


<b>*</b> Phép nhân


<b>/</b> Phép chia


<b>^</b> Phép lấy lũy


thừa


<b>%</b> Phép lấy


phần trăm


B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu bằng
B3: Nhập công thức


B4:Gõ Enter hoặc nhấn dấu 
Hàm tính tổng của một dãy
có tên là SUM.


Hàm tính trung bình cộng
của một dãy có tên là
AVERAGE.


Hàm xác định giá trị lớn nhất
của một dãy có tên là MAX.
Hàm xác định giá trị nhỏ
nhất của một dãy có tên là


MIN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV: Cho HS làm bài tập
theo nhóm


-Giả sử cần tính tổng giá
trị trong các ơ C2 và D4,
sau đó nhân với giá trị
trong ô B2. Công thức nào
trong số các công thức sau
đây là đúng?


a) (D4+C2)*B2;
b) D4+C2*B2;
c) =(D4+C2)*B2;
d) =(B2*(D4+C2);
e) =(D4+C2)B2;
g) (D4+C2)B2;


GV: Hãy nêu cách chèn
thêm cột hoặc hàng?


GV: Hãy nêu cách xóa cột
hoặc hàng?


GV: Cho HS làm bài tập
sau theo nhóm


-Trong ơ E10 có cơng
thức =A1+B3 công thức


sẽ được điều chỉnh như
thế nào nếu


a) Sao chép ô E10 đến ô
G12


b) Sao chép ô E10 đến ô
G2


c) Sao chép ô E10 đến ô


HS: Hoạt động theo
nhóm.


HS: Đứng lên trả lời


HS: Đứng lên trả lời


HS: Chia nhóm ra hoạt
động.


HS: Đại diện nhóm báo
cáo kết quả.


HS: Từng nhóm treo bảng
phụ kết quả lên bảng.


Câu đúng là
c) =(D4+C2)*B2;



1.Nháy chọn một cột


2.Mở bảng chọn Insert và
chọn lệnh Columns.


Một cột trống sẽ được chèn
vào bên trái cột được chọn.
HS: Chèn thêm hàng


1.Nháy chọn một hàng


2.Mở bảng chọn Insert và
chọn lệnh Rows.


Một hàng trống sẽ được chèn
bên trên hàng được chọn.
Xóa cột


1. Chọn cột cần xóa
2. Chọn Edit\Delete.
HS: Xóa hàng


1. Chọn hàng cần xóa
2. Chọn Edit\Delete.
a) =C3+D5


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

E3


d) Di chuyển ô E10 đến ô
G12



GV: Hãy nêu cách lưu tệp
tin tin Excel vào đĩa?
GV: Hãy nêu cách mở tệp
tin tin Excel đã lưu trên
đĩa?


4) Củng cố


GV: Dựa vào bảng sau
hãy cài công thức tính
tổng của tất cả các ô có
chứa số.


HS: Đứng lên trả lời.


HS: Đứng lên trả lời.


1. Chọn File\Save
2. Chọn đĩa cần lưu
3. Gõ tên vào


4. Nháy nút Save.
1. Chọn File\Open


2. Chọn đĩa chứa tệp tin đó
3. Chọn tệp tin cần mở
4. Nháy nút Open.


=SUM(A1:C2) cho kết quả


là 36.


5) Dặn dò


GV: Về nhà học lại phần lý thiết chuẩn bị cho thi học kì I.
GV: Làm lại các bài tập đã học trong SGK.


GV: Thi gồm hai phần trắc nghiệm và tự luận. Trắc nghiêm thì đánh chéo câu trả lời
đúng nhất, tự luận thì ghi đầy đủ như đã học.


* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Trường THPT Vĩnh Hải
Lớp 7A..


Họ và tên:………


ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT


Điểm bằng số Điểm bằng Chữ Lời Phê


<b>A- Phần trắc nghiệm (5điểm)</b>


<b>I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (3 điểm)</b>


<b>Câu 1/ Trong chương trình bảng tính thanh cơng thức dùng để nhập cơng thức </b>
<b>và hiển thị</b>



a) Dữ liệu và cơng thức trong ơ tính b) Hiển thị kết quả
c) Khơng hiển thị gì cả d) Hiển thị tên cột và hàng


<b>Câu 2 Để chỉnh sử dữ liệu của một ô ta cần phải:</b>


a) Nháy đúp vào ơ đó hoặc nhấn F2 b) Chỉ cần nháy chuột vào
ơ đó


c) Ta nháy chuột phải vào ô đó d) Không chỉnh sửa được


<b>Câu 3 Để khởi động Chương trình bảng tính ta chọn</b>


a) Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình b) Tự Excel khởi động
c) Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel d) Nháy vào biểu tượng W


<b>Câu 4: Trong chương trình bảng tính hộp tên nằm ở góc trên bên trái trang </b>
<b>tính, hiện thị</b>


a) Cơng thức b) Địa chỉ ơ


c) Kết quả tính tốn d) Khơng hiển thị gì cả


<b>Câu 5: Trong chương trình bảng tính nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác</b>
<b>nhau ta cần nhấn phím</b>


a) Delete b) Enter


c) Ctrl d) Alt



<b>Câu 6: Trong ô C3 chứa công thức: =Min(12,3,19,5,27,55) cho ta kết quả là:</b>


a) 5 b) 55 c) 3 d) 27


<b>Câu 7: Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn</b>
<b>Enter, 3-Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức</b>


a) 1-2-3-4 b) 4-1-2-3


c) 4-2-3-1 d) 4-1-3-2


<b>Câu 8: Khi ta chọn một ơ có chứa cơng thức thì trên thanh cơng thức sẽ xuất</b>
<b>hiện:</b>


a) Kết quả của cơng thức đó b) Cơng thức ơ đang chọn
c) Khơng xuất hiện gì cả d) Địa chỉ ơ đang chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

a) =(B2+B5)C3 b) (B2+B5)C3


c) =(B2+B5)*C3 d) =(B2+B5*C3)


<b>Câu 10: Giả sử trong các ô A1, A2 lần lược chứa các số -6, 10. Em hãy cho biết</b>
<b>kết quả của công thức sau: =AVERAGE(A1,A2,8) là:</b>


a) -6 b) 10 c) 4 d) 5


<b>Câu 11: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum(2,3,4,5,6,7) cho ta kết quả là:</b>


a) 36 b) 27 c) 7 d) 2



<b>Câu 12 Trong ô B3 chứa công thức: =Max(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:</b>


a) 56 b) 12 c) 27 d) 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Bài 6 ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính;


- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn
màu chữ


- Biết thực hiện căn lề trong ơ tính;


- Biết tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số;
- Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ơ tính.


<b>II. Phương pháp:</b>


- Phát vấn học sinh về các tính năng và các thao tác định dạng trong chưng
trình soạn thảo văn bản cho học sinh liên tưởng


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Sách, màn hình và máy vi tính ( nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.


<b>IV. Nội dung:</b>



1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp


2- KTBC: Trình bày thay tác sao chép và di chuyển dữ liệu trong ơ tính
3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


- Chức năng chính của
chương trình bảng tính là
hổ trợ tính toán. Giống
như Word, chúng ta có
các cơng cụ phong phú
giúp ta trình bày trang
tính...Các công cụ này
được gọi với tên chung là
công cụ định dạng.


<b>1. Định dạng phông chữ,</b>
<b>cỡ chữ và kiểu chữ</b>


Em có thể định dạng văn
bản hoặc số trong các ơ
tính với phông chữ, cỡ
chữ và kiểu chữ khác
nhau.


- GV cho HS quan sát
hình 52


Hãy nhắc lại các cách


định dạng trong chương
trình soạn thảo văn bản
Word


<b>a/ Thay đổi phông chữ</b>


HS nhớ lại các kiểu định
dạng đã học trong chương
trình Word


HS nhớ lại các cách định
dạng đã học ở lớp 6.


HS quan sát hình


HS quan sát hình 53 và
phát biểu


Để định dạng nội dung
của một (hoặc nhiều ơ
tính) em cần chọn ơ tính
(hoặc các ơ tính) đó. Định
dạng khơng làm thay đổi
nội dung của các ơ tính
1. Định dạng phơng chữ,
cỡ chữ và kiểu chữ


<b>a/ Thay đổi phông chữ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV cho học sinh quan sát


hình 53 và cho biết cách
thay đổi phông chữ.


GV hướng dẫn HS cách
thay đổi phông chữ và
thực hiện minh hoạ.


<b>b/ Thay đổi cỡ chữ</b>


GV cho học sinh quan sát
hình 54 và cho biết cách
thay đổi cỡ chữ.


GV hướng dẫn HS cách
thay đổi cỡ chữ và thực
hiện minh hoạ.


<b>c/ Thay đổi kiểu chữ</b>


GV cho học sinh quan sát
hình 55 và cho biết cách
để định dạng các kiểu chữ
GV hướng dẫn và minh
hoạ cho HS cách định
dạng các kiểu chữ đậm,
nghiêng và gạch chân


<b>2. Chọn màu phông</b>


GV: ở chế độ ngầm định


văn bản và số được hiển
thị màu gì?


Tuy nhiên ta có thể chọn
màu khác nhau cho phơng
chữ. Cho HS quan sát
hình 56.


GV hướng dẫn và minh
hoạ cho HS cách chọn
màu phông chữ.


<b>3/ Căn lề trong ô tính</b>


Ở chế độ ngầm định văn
bản và số được căn lề như
thế nào?


Ta có thể thay đổi cách
căn lề bằng các nút lệnh.
Cho học sinh quan sát
hình 58, 59


GV hướng dẫn HS cách
căn lề.


Ngồi ra ta cịn có thể căn


HS quan sát và ghi nhớ



HS quan sát hình 54
HS quan sát và ghi nhớ


HS quan sát hình 55


HS quan sát và ghi nhớ các
thao tác


HS trả lời


HS quan sát hình và cho
nhận xét


HS qua sát và ghi nhớ


HS trả lời


HS quan sát và thực hiện


HS quan sát và thực hiện


1. Chọn ô (hoặc các ô) cần
định dạng


2. Nháy mũi tên ở ô <b>Font</b>


3. Chọn phơng chữ thích
hợp


<b>b/ Thay đổi cỡ chữ</b>



Để thay đổi cỡ chữ của
văn bản hoặc số trong ơ
tính, ta thực hiện:


1. Chọn ô (hoặc các ô) cần
định dạng


2. Nháy mũi tên ở ơ <b>Size</b>


3. Chọn cỡ chữ thích hợp


<b>c/ Thay đổi kiểu chữ</b>


Để định dạng các kiểu chữ
đậm nghiêng hoặc gạch
chân, ta sử dụng các nút
lệnh <b>Bold</b> , <b>Italic</b>


và <b>Underline</b>


<b>2. Chọn màu phông</b>


Để chọn màu cho phông
chữ ta thực hiện:


1. Chọn ô (hoặc các ô) cần
định dạng


2. Nháy vào nút <b>Font</b>


<b>Color</b>


3. Nháy chọn màu


<b>3/ Căn lề trong ô tính</b>


1. Chọn ô (hoặc các ô) cần
định dạng


2. Nháy vào các nút
để thay đổi cách
căn lề.


Để căn dữ liệu vào giữa
nhiều ô ta thực hiện:


1. Chọn các ô cần căn dữ
liệu vào giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

dữ liệu vào giữa các ô.
GV cho HS quan sát hình
60.


GV hướng dẫn HS thực
hiện


<b>4. Tăng hoặc giảm số</b>
<b>chữ số thập phân của dữ</b>
<b>liệu số</b>



GV giới thiệu công dụng
của hai nút tăng hoặc
giảm số chữ số thập phân.
GV giới thiệu về cách làm
trịn số ở hình 62.


GV lưu ý HS giá trị chứa
các ơ tính được giữ
nguyên khi thực hiện các
phép tính, việc làm trịn số
chỉ là để hiển thị.


<b>5. Tơ màu nền và kẻ</b>
<b>đường biên của các ơ</b>
<b>tính</b>


Màu nền của các ơ tính
giúp em dễ dàng phân biệt
và so sánh các miền dữ
liệu khác nhau trên trang
tính


GV cho Hs quan sát hình
63


GV hướng dẫn HS cách tơ
màu nền và minh hoạ cho
HS thấy


Ngồi màu nền, đường


biên của các ơ tính cũng
có tác dụng giúp trình bày
bảng để dể phân biệt.
GV cho học sinh quan sát
hình 64.


GV hướng dẫn và minh
hoạ cách thực hiện


HS quan sát hình 62


HS tìm hiểu và thực hiện
được quy tắc làm trịn số.


HS quan sát hình 63


<b>and Center </b>


<b>4. Tăng hoặc giảm số</b>
<b>chữ số thập phân của dữ</b>
<b>liệu số</b>


Tăng thêm một chữ số
thập phân


Giảm bớt một chữ số
thập phân


<b>5. Tô màu nền và kẻ</b>
<b>đường biên của các ô</b>


<b>tính</b>


Các bước tô màu nền như
sau:


1. Chọn ô (hoặc các ô) cần
định dạng


2. Nháy vào nút <b>Fill</b>
<b>Colors</b>


3. Nháy chọn màu nền
Lưu ý: Sau khi được sử
dụng để tô màu nền, nút
lệnh <b>Fill</b> <b>Colors </b> cho
em biết màu mới sử dụng
trước đó


Để kẻ đường biên của các
ơ tính ta thực hiện:


1. Chọn các ô cần kẻ
đường biên.


2. Nháy nút <b>border </b>để
chọn kiểu vẽ đường biên
3. Nháy chọn kiểu kẻ
đường biên


<b>4- Củng cố:</b> Cho HS giải một số bài tập



1.Em hãy cho biết một vài lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính
2. Em hãy nêu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Định dạng phơng chữ trong các ơ tính;
- Tơ màu nền cho các ô tính.


- Kẻ đường biên của các ô tính


5. Giả sử ơ A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ơ A3 có nền màu trắng và
chữ màu đen. Nếu sao chép nội dung ô A1 vào ô A3, em thử dự đón sao khi sao chép
ơ A3 có nền và phơng chữ màu gì? (Ơ A3 có nền và chữ giống ơ A1)


<b>5- Dặn dị:</b> Về nhà làm các bài tập còn lại. Xem trước nội dung bài thực hành
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tuần 21.
Tiết


<b>Bài thực hành 6: </b>



<b>ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện các thao táccăn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính


<b>II. Phương pháp:</b>


- GV hướng dẫn và HS thảo luận nhóm tìm phương pháp giải bài tập



<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Phòng máy
- Học sinh: sách, tập, viết.
<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp


2- KTBC: Kiểm tra trong lúc thực hành
3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


a/ Tiến trình thực hành:
Bài tập 1:


Cho học sinh mở tệp
<i>Bang diem lop em </i>đã
được sử dụng và cập nhật
trong bài thực hành 5.
GV cho học sinh nhận xét
trang tính chưa định dạng
và trang tính đã định dạng
GV hướng dẫn học sinh
lần lược quan sát từng
phần: tiêu đề bảng, tiêu đề
mỗi cột, dữ liệu trong các
cột, cỡ chữ, kiểu chữ…
qua đó cho HS biết yêu


cầu cần thực hiện


Bài tập 2:


GV cho HS khởi động
chương trình bảng tính để
nhập nội dung như hình
67.


GV hướng dẫn HS giải
bài tập và định dạng trang
tính


HS mở tệp <i>Bang diem lop </i>
<i>em</i>


HS quan sát và đưa ra nhận
xét để thực hành


HS quan sát chi tiết và thực
hiện theo đúng yêu cầu của
giáo viên hướng dẫn


HS nhập nội dung và công
thức sau đó định dạng
trang tính như hình 68


Bài tập 1:


Thực hành định dạng văn


bản và số, căn chỉnh dữ
liệu, tô màu văn bản, kẻ
đường biên và tô màu
nền.


Thực hiện định dạng theo
đúng yêu cầu như hình
trong SGK


Bài tập 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

4- Củng cố: GV kiểm tra
từng nhóm học sinh hồn
thành bài tập và hướng
dẫn HS hoàn thành bài
tập.


5- Dặn dò: xem lại nội dung thực hành và xem trước bài mới.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tuần 22.
Tiết


<b>Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in;
- Biết cách xem trước khi in;



- Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng
giấy in;


- Biết cách in trang tính.


<b>II. Phương pháp:</b>


- Thuyết trình, đàm thoại, HS thảo luận và tìm ra thao tác thực hiện.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Sách, màn hình và máy vi tính ( nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.


<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp


2- KTBC: Trình bày thao tác tô màu nền và tô màu chữ
3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>1/ Xem trước khi in</b>


Trang tính là cách thường
được sử dụng để chia sẻ
thơng tin trong bảng tính.
Trước khi in em nên kiểm
tra nội dung trên trang có
được trình bày hợp lí


khơng và nếu in nhiều
trang, nội dung trên từng
trang có được in đúng như
mong muốn hay khơng?
Cho HS quan sát hình 69
GV chuẩn bị trước một
vài trang tính được
chương trình tự động phân
chia thành các trang
khơng hợp lí và in ra giấy
để HS quan sát.


GV cho HS quan sát trên
màn hình để so sánh trang
in


HS quan sát hình 69


HS quan sát giấy GV đã in
sẵn và so sánh với màn
hình


HS đưa ra nhận xét
HS trả lời


<b>1/ Xem trước khi in</b>


Xem trước khi in cho
phép kiểm tra trước những
gì sẽ được in ra. Các trang


được in ra sẽ giống hệt
như em thấy trên màn
hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Hãy cho biết tác dụng của
việc xem trước khi in?


<b>2. Điều chỉnh ngắt trang</b>


Chương trình bảng tính tự
động phân chia trang tính
thành các trang in tuỳ theo
kích cỡ của trang.


GV cho HS quan sát hình
71 và 72


Để xem ngắt trang ta sử
dụng lệnh gì?


GV hướng dẫn HS cách
thực hiện và minh hoạ chỉ
cho HS thấy các dấu ngắt
trang.


Cho HS quan sát hình 73a
và 73b để thấy cách điều
chỉnh trang in


<b>3. Đặt lề và hướng giấy</b>


<b>in</b>


GV cho HS quan sát các
lề trang in trong hình 74
GV hướng dẫn và minh
hoạ sau đó cho HS thực
hiện lại.


Cho HS quan sát hình 75
và 76 để nhận biết các
thay đổi lề và hướng giấy
in.


<b>4. In trang tính</b>


GV hướng dẫn HS in và
chú ý thêm HS cách in 1


HS quan sát hình
HS trả lời


HS quan sát và thực hiện
lại


HS quan sát hình


HS quan sát và ghi nhớ các
lề trang in


HS quan sát và đưa ra nhận


xét, sau đó quan sát kết
quả


HS ghi nhớ và thực hiện in


<b>2. Điều chỉnh ngắt trang</b>


Em thực hiện các thao tác
sau:


1. Hiển thị trang tính trong
chế độ <b>Page Break</b>
<b>Preview.</b>


2. Đưa con trỏ vào đường
ngắt trang


3. Kéo thả thả đường kẻ
xanh đến vị trí em muốn.


<b>3. Đặt lề và hướng giấy</b>
<b>in</b>


Các bước thay đổi lề và
thay đổi hướng giấy:


1. Nháy chuột vào <b>Page</b>
<b>Setup </b>trong bảng <b>File.</b>


Hộp thoại <b>Page Setup</b>



xuất hiện:


2. Nháy chuột để mở trang


<b>Margins. </b>Các lề hiện tại
được liệt kê trong các ô


<b>Top, Bottom, Right,</b>
<b>Left.</b>


3. Thay đổi các số trong
các ô <b>Top, Bottom,</b>
<b>Right, Left </b>để thiết đặt lề.
Việc chọn hướng giấy in
được thực hiện bằng cách
sử dụng hộp thoại<b> Page</b>
<b>Setup:</b>


1. Nháy chuột để mở trang


<b>Page.</b>


2. Chọn <b>Portrait </b>cho
hướng giấy đứng hoặc


<b>Landscape </b>cho giấy nằm
ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

trang trong số nhiều trang


GV nên chuẩn bị máy in
và cho HS in thử


Chỉ cần nháy nút lệnh


<b>Print</b>
<b> 4-Củng cố:</b>


1. Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng
lệnh <b>Print Preview </b>


<b> </b>2. Làm cách nào để có thể điều chỉnh được các trang in cho hợp lí


<b> </b>


<b> 5-Dặn dò:</b>Về nhà làm bài tập 3, xem trước nội dung bài thực hành 7.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Tuần 23.
Tiết


<b>Bài thực hành 7: IN DANH SÁCH LỚP EM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết kiểm tra trang tính trước khi in
- Thiết lập lề và hướng giấy cho trang in.


- Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in



<b>II. Phương pháp:</b>


- GV hướng dẫn và HS thảo luận nhóm tìm phương pháp giải bài tập, dùng
phương pháp thử sai để tìm kết quả bài tập.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Phòng máy
- Học sinh: sách, tập, viết.
<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp


2- KTBC:Kiểm tra trong lúc thực hành
3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Bài tập 1: <b>Kiểm tra trang</b>
<b>tính trước khi in</b>


GV chuẩn bị một tệp
<i>Bang diem lop em </i>phân
trang tự động không giống
như mong muốn để HS
thực hành


GV hướng dẫn HS sử
dụng các nút lệnh <b>Print</b>
<b>Preview </b>và sử dụng các


nút lệnh trên màn hình để
xem việc tự động phân
trang để nhận biết những
điểm chưa hợp lí và đề
xuất cách khắc phục


GV hướng dẫn HS tự
khám phá các nút lệnh
Bài tập 2: Yêu cầu HS
thiết đặt lề trang in, hướng
giấy và điều chỉnh các dấu
ngắt trang


Bài tập 3: GV lưu ý HS
điền đủ nội dung cho các


HS mở tệp <i>Bang diem lop</i>
<i>em </i>để thực hành.


HS sử dụng các nút lệnh
thảo luận nhóm tự khám
phá các nút lệnh dưới sự
hướng dẫn của giáo viên.


HS thực hiện


HS thực hiện theo hướng
dẫn của giáo viên


- Kiểm tra trang tính trước


khi in và sử dụng một số
nút lệnh.


- Thiết đặt lề trang in,
hướng giấy và điều chỉnh
các dấu ngắt trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

cột và định dạng tiêu đề,
dữ liệu các cột theo yêu
cầu.


4. Củng cố: GV kiểm tra
lại


5- Dặn dò: xem lại nội dung thực hành và xem trước bài mới.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Tuần 24.
Tiết


<b>Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được nhu cầu sắp xếp và lọc dữ liệu


- Biết các bước cần thực hiện sắp xếp, lọc dữ liệu


<b>II. Phương pháp:</b>



- Thuyết trình, vấn đáp, HS thảo luận nhóm tìm ra thao tác thực hiện


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Sách, màn hình và máy vi tính ( nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.


<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC:


3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Nhu cầu sắp xếp và lọc dữ
liệu trong một danh sách
dữ liệu là một nhu cầu
thường xuyên trong cuộc
sống. Đây là tính năng rất
quan trọng và hiệu quả
của chương trình bảng
tính. Bất cứ phần mềm
ứng dụng nào có liên quan
đến xử lí dữ liệu cũng
điều phải có các tính năng
này.


GV cho HS quan sát hình


82, 83 và 84 để nhận biết
cách sắp xếp và lọc dữ
liệu.


<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>


Hãy trình bày các bước
sắp xếp dữ liệu.


GV hướng dẫn và trình
bày minh hoạ cho HS, cho
HS thực hiện và kiểm tra.
GV chỉ hướng dẫn HS 1
cách theo SGK.


<b>2. Lọc dữ liệu</b>


HS hiểu được nhu cầu của
việc sắp xếp và lọc dữ liệu
trên trang tính.


HS tìm hiểu ở hình 82, 83,
84


HS tìm hiểu SGK và trình
bày


HS hiểu thế nào là lọc dữ
liệu



<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>


Để sắp xếp dữ liệu em
thực hiện các bước sau:
1. Nháy chuột chọn một ô
trong cột em cần sắp xếp
dữ liệu.


2. Nháy nút trên thanh
công cụ để sắp xếp theo
thứ tự tăng dần (hoặc
nháy nút để sắp xếp
theo thứ tự giảm dần)
Lưu ý: Nếu em khơng
nhìn thấy các nút lệnh
hay trên thanh công cụ,
hãy thực hiện các bước
theo minh hoạ hình 85.


<b>2. Lọc dữ liệu</b>


Quá trình lọc dữ liệu gồm
2 bước chính:


Bước 1 chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Lọc dữ liệu thực chất là
hiển thị dữ liệu thoả mãn
yêu cầu đặt ra và ẩn
những dữ liệu khơng thoả


mản u cầu.


GV cho HS quan sát hình
88 và 89, 90 để tìm ra
cách lọc dữ liệu.


GV lưu ý HS lọc dữ liệu
không làm thay đổi thứ tự
các hàng, không sắp xếp
lại dữ liệu.


GV chỉ yêu cầu HS thực
hiện được việc lọc dữ liệu
với lệnh <b>AutoFilter </b>và sử
dụng các nút xuất hiện ở
đầu cột dữ liệu để lựa
chọn các hàng theo điều
kiện nào đó.


<b>3. Lọc các hàng có giá trị</b>
<b>lớn nhất (hay nhỏ nhất)</b>


Tác dụng của lệnh không
phải là lọc <i>số hàng nhất</i>
<i>định</i> có giá trị dữ liệu lớn
nhất hay nhỏ nhất mà là
lọc <i>các hàng</i> có giá trị
thuộc một <i>số giá trị</i> dữ
liệu lớn nhất hay nhỏ nhất.
GV Cho HS quan sát hình


93 và cho HS tìm ra các
bước thực hiện


HS quan sát hình và hình
thành thao tác thực hiện
lọc dữ liệu


HS chú ý một số yêu cầu
khi lọc dữ liệu


HS hiểu được công dụng
của việc lọc các hàng có
giá trị lớn nhất hay nhỏ
nhất.


HS quan sát hình và trả lời.


trong vùng có dữ liệu cần
lọc.


2. Mở bảng chọn <b>Data,</b>


trỏ vào lệnh <b>Filter</b> và
nháy chọn <b>AutoFilter</b> trên
bảng chọn hiện ra


Bước 2 lọc dữ liệu:


Là bước chọn tiêu chuẩn
để lọc. Nháy vào nút


trên hàng tiêu đề cột và
chọn điều kiện thích hợp.
Sau khi có kứêt quả lọc
em có thể:


- Chọn lệnh <b>Data</b>
<b>Filter</b>


<b> Show All </b>(Hiển thị tất
cả) để hiển thị toàn bộ
danh sách mà vần tiếp tục
làm việc với <b>AutoFilter</b>


- Để thoát khỏi chế độ lọc
em chọn lại lệnh:


<b>Data</b> <b>Filter </b>và nháy
chuột xoá đánh dấu


<b>AutoFilter </b>trên bảng chọn


<b>Filter.</b>


<b>3. Lọc các hàng có giá trị</b>
<b>lớn nhất (hay nhỏ nhất)</b>


Các bước thực hiện:
- chọn (Top 10...)


1 Chọn <b>Top </b>(lớn nhất),


hoặc<b> Bottom</b> (nhỏ nhất)
2. Chọn hoặc nhập số
hàng cần lọc


3. Nháy OK


Lưu ý: lựa chọn này
không sử dụng được với
các cột có dữ liệu kí tự


<b>4- Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

(Lệnh Sort trong bảng chọn Data)


2. Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu một vài ví dụ thực tế.
3. Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu.


4. Với các thao tác lọc đã học, em có thể lọc đồng thời các bạn có điểm 10 và
điểm 6 môn Tin học được không?(Không được, Thực hiện thao tác lọc thơng thường,
ta chỉ có thể chọn được một giá trị dữ liệu để lọc)


<b>5- Dặn dò:</b> xem lại nội dung bài học và xem trước bài thực hành.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tuần 25.
Tiết


<b>Bài thực hành 8: AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI?</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết và thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu.


- Biết khái niệm lọc dữ liệu và thực hiện được các bước để lọc dữ liệu.


<b>II. Phương pháp:</b>


- GV hướng dẫn và HS thảo luận nhóm tìm phương pháp giải bài tập, dùng
phương pháp thử sai để tìm kết quả bài tập.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Phòng máy
- Học sinh: sách, tập, viết.
<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp


2- KTBC: Kiểm tra trong lúc thực hành
3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


1- Chia hs ra thành 6
nhóm (theo tổ trong lớp),
mỗi nhóm chịu trách
nhiệm đáp án một câu nhỏ
(a, b, c )



2 - Cho hs mở bảng tính


<b>Bang diem lop em </b>để
thực hành bài tập 1 (SGK
trang 77)


3 - Gv chiếu cho hs xem
lại phần lý thuyết


4- Nhắc hs :Sau khi sắp
xếp, danh sách trang tính
đã bị thay đổi, để lấy lại
trang tính như ban đầu cho
bạn khác thực hiện lạI nên
không được lưu lạI kết quả
5-GV sửa bài : gọi nhóm
nhóm 1 câu a


nhóm 2 câu b


Hs khởI động chương trình
Excel, mở bảng tính <b>Bang</b>
<b>diem lop em </b>


lần lượt thực hiện các câu:
- Thực hiện câu a) Sắp xếp
theo điểm các môn học
như: <b>Toán</b>, <b>Lý</b>, <b>Ngữ văn</b>,


<b>Tin học, điểm trung bình.</b>



- Thực hiện câu b)
- Thực hiện câu c)


Hs nghe trình bày và thực
hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

nhóm 3 câu c


6-GV thực hiện và chiếu
đáp án cho hs xem


<b>Đáp án</b> :


<b>Câu a </b>


 Sắp xếp theo điểm mơn
Tốn (các môn khác
tương tự)


 Sắp xếp theo điểm
trung bình


<b>Câu b</b>
<b>Câu c</b>


7-Gv gợi ý cho hs sắp xếp
theo cột họ và tên


8-Gv gọi các nhóm để


phát biểu kết quả


9-Gv hướng dẫn : cần tách
cột họ và tên thành 2 cột
là họ và tên đệm và cột
<i><b>tên </b></i>


<b>Hoạt động 2: </b>


10-Yêu cầu mở lại trang
tính <b>cac nuoc DNA</b>


11-Gv đã sửa bài 1 tương
đốI kỹ nên ở bài 2 chỉ theo
dõi hs thực hiện


<b>Hoạt động 3: </b>


12-Gv cho hs tự khám phá
để mở rộng kiến thức
13-Sử dụng kỹ thuật động
<i><b>não viết</b></i>


14- Gv tổng kết để thống
nhất trong toàn lớp


- Hs thực hiện


- Hs : kết quả không như
mong muốn



Hs thực hiện từng yêu cầu
của bài tập


Các nhóm tự thực hành và
nhận xét.


Nhóm 1 và 2 : viết ra các
nhận xét của câu a


Nhóm 3 và 4 : viết ra các
nhận xét của câu b


Nhóm 5 và 6 : viết ra các
nhận xét của câu c


<b>Mở rộng</b> :
Sắp xếp theo tên


<b>2. Bài tập 2</b> (SGK trang
77 - 78)


<b>3. Bài tập 3</b> (SGK trang
78)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tuần 26
Tiết


<i><b>Phần mềm học tập</b></i>




<b>HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết và thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu.


- Biết khái niệm lọc dữ liệu và thực hiện được các bước để lọc dữ liệu.


<b>II. Phương pháp:</b>


- GV hướng dẫn và HS thảo luận nhóm tìm phương pháp giải bài tập, dùng
phương pháp thử sai để tìm kết quả bài tập.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Phòng máy
- Học sinh: sách, tập, viết.
<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp


2- KTBC: Kiểm tra trong lúc thực hành
3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


1/ Giáo viên giới thiệu
chung về phần mềm


2/ Khởi động phần mềm


GV hướng dẫn hs cách
khởi động phần mềm
3. Màn hình làm việc với
phần mềm


GV cho hs quan sát sách
giáo khoa và giới thiệu
cho hs công dụng của các
thanh cơng cụ


4/ Các lệnh tính tốn đơn
giản


a/ Tính tốn các biểu thức
đơn giản


GV hướng dẫn học sin có
2 cách thực hiện


1. Dùng lệnh Simplify và
cách sử dụng nút lệnh
Cho hs quan sat ví dụ sgk
b/ Vẽ biểu đồ đơn giản
GV hướng dẫn HS cách
thực hiện và gọi hs lênh


HS chú y quan sát và thực
hiện


HS quan sát sgk và tìm


hiểu trả lời


HS quan sát và thực hiện
tính tốn


HS quan sát và thực hiện
tính tốn


Nháy đúp chuột vào biểu
tượng trên màn hình
nền để khởi động phần
mềm


Nháy chuột vào ô giữa (ô
công cụ Đại số) để bắt đầu
làm việc với phần mềm.
3/ Màn hình làm việc với
phần mềm gồm:


a/ Thanh bảng chọn
b/ Cửa sổ dùng lệnh
c/ Cửa sổ làm việc chính
d/ Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số
4/ Các lệnh tính tốn đơn
giản


a/ Tính tốn các biểu thức
đơn giản


Sử dụng lệnh Simplify


hoặc sử dụng bảng chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

thực hiện


5/ Các lệnh tính tốn nâng
cao


GV hướng dẫn sơ lược các
lệnh khơng đi sâu vào bài
tốn (ở chương trình lớp 8
đi sâu hơn)


b/ Tính tốn với đa thức
GV hướng dẫn hs cách
thực hiện


C/ Giải phương trình đại
số


GV hướng dẫn hs thực
hiện


d/ Định nghĩa đa thức và
đồ thị hàm số


GV hướng dẫn hs thực
hiện


6/ Các chức năng khác
a/ làm việc trên cửa sổ


dòng lệnh


Gv hướng dẫn một số thao
tác


b/ Lệnh xố thơng tin trên
cửa sổ vẽ đồ thị


GV hướng dẫn hs thực
hiện


c/ Các lệnh đặt nét và màu
sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị
GV hướng dẫn hs thực
hiện


HS quan sát và thực hiện
tính tốn


HS quan sát và thực hiện
tính toán


HS làm theo hướng dẫn


HS làm theo hướng dẫn


giản ta dùng lệnh plot từ
cửa sổ dịng lệnh


5/ Các lệnh tính toán nâng


cao


Ta củng dùng lệnh
Simplify


b/ Tính tốn với đa thức
Ta dùng lệnh Expand
c/ Giải phương trình đại số
Cú pháp của lệnh như sau:
Solve <pt><tên biến>
d/ Định nghĩa đa thức và
đồ thị hàm số


Để định nghĩa đa thức ta
có cơng thức tổng qt:
Make <tên hàm><đa
thức>


Ta có thể sử dụng lệnh
Graph để vẽ đồ thị:


Graph p


6/ Các chức năng khác
a/ làm việc trên cửa sổ
dòng lệnh


Gv hướng dẫn một số thao
tác



b/ Lệnh xố thơng tin trên
cửa sổ vẽ đồ thị


Thực hiện lệnh: Clear
c/ Các lệnh đặt nét và màu
sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị
Quan sát bảng màu ở sgk
5- Dặn dò: xem lại nội dung bài học các lệnh và chuẩn bị tiết thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>BÀI TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính.


- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn
màu chữ.


- Biết điều chỉnh trang in.


- Hiểu được nhu cầu sắp xếp, lọc dữ liệu.


<b>II. Phương pháp:</b>


- Thuyết trình, vấn đáp, HS thảo luận nhóm tìm ra thao tác thực hiện


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Sách, màn hình và máy vi tính ( nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.



<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2- KTBC:


3- Bài tập:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung</b>


3. Tiến hành ôn tập


Câu 1: Nhận biết và ý
nghĩa của các nút lệnh
phông chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ, màu chữ, màu nền,
canh chỉnh, hợp nhất ô, kẻ
bảng, tăng phần trăm,
giảm phần trăm.


HS1: Đứng lên trả
lời.


HS2: Đứng lên trả
lời.


HS3: Đứng lên trả


lời.


a)<i>Thay đổi phong chữ</i>


Để thay đổi phơng chữ của văn
bản hoặc số trong ơ tính, em thực
hiện các bước như minh họa trong
hình 53 dưới đây.


b)<i>Thay đổi kiểu chữ</i>


Hình 54 dưới đây minh họa các
bước cần thực hiện khi muốn thay
đổi cỡ chữ của văn bản hoặc số
trong ơ tính:


c)<i>Thay đổi kiểu chữ</i>


Để định dạng các kiểu chữ đậm,
nghiêng hoặc gạch chân, em sử
dụng các nút lệnh Bold <b>B </b>, Italic
<i><b>I và Underline </b></i><b>U</b><i><b>. Thao tác sử</b></i>
dụng các nút lệnh này tương tự
nhau. Hình 55 dưới đây minh họa
các bước cần thực hiện khi muốn
chọn kiểu chữ đậm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Câu 2: Hãy nêu các bước
đặt lề hướng giấy in?



HS4: Đứng lên trả
lời.


HS5: Đứng lên trả
lời.


HS6: Đứng lên trả
lời.


HS1: Các bước đặt
lề giấy in


HS2: Các bước


nghiêng vừa ghạch chân,…
d) <i>Chọn màu phông</i>


Ngầm định, văn bản và số được
hiển thị trên màn hình với màu
đen. Tuy nhiên, em có thể chọn
màu phong chữ như mình muốn
để dễ phân biệt và trình bày trang
trí đẹp hơn. để chọn màu cho
phông chữ em sử dụng nút lệnh
Font Color


e) <i>Căn lề trong ơ tính:</i>


Ngầm định, văn bản được căn
thẳng lề trái, còn các số được căn


thẳng lề phải trong các ơ tính. Tuy
nhiên, em có thể thay đổi các căn
lề bằng các nút lệnh , ,
trên thanh công cụ. Tác dụng của
các nút lệnh này được mơ tả trong
hình 57.


f) Để kẻ đường biên của các ô, em
thực hiện các bước sau đây (h.65):
Sau khi được sử dụng để kẻ
đường biên, nút lệnh Border
cho thấy kiểu kẻ đường biên mới
sử dụng trước đó. Để kẻ nhanh
đường biên, em chỉ cần nháy
chuột trên nút lệnh .


B1. Nháy chuột vào <b>Page Setup</b>


trong bảng chọn <b>File</b>. Hộp thoại


<b>Page Setup</b> xuất hiện (h.75).
B2. Nháy chuột để mở trang


<b>Margins</b>. Các lề hiện tại được liệt
kê trong các ô <b>Top, Bottom,</b>
<b>Right, Left.</b>


B3. Thay đổi các số trong các ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Câu 3: Hãy nêu các bước


sắp xếp dữ liệu?


4. Củng cố:


Hãy nêu các bước lọc dữ
liệu?


chọn hướng giấy in


HS: Hoạt động
nhóm.


HS: Đại diện nhóm
trả lời.


HS: Thảo luận
nhón sau đó đại
diện một bạn trả
lời.


B1. Nháy chuột để mở trang Page.
B2. Chọn <b>Portrait</b> cho hướng giấy
đứng hoặc <b>Landscape</b> cho hướng
giấy nằm ngang.


Để sắp xếp dữ liệu ta thực hiện
các bước sau:


B1. Nháy chuột chọn một ô trong
cột em cần sắp xếp dữ liệu.



B2. Nháy nút trên thanh công
cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần
(hoặc nháy nút để sắp xếp
theo thứ tự giảm dần).


Quá trình lọc dữ liệu gồm hai
bước chính.


Bước 1: <b>Chuẩn bị</b>


Em thực hiện các thao tác sau:
1. Nháy chuột chọn một ơ trong
vùng có dữ liệu cần lọc.


2. Mở bảng chọn Data, trỏ vào
lệnh Filter và nháy chọn
AutoFilter trên bảng chọn hiện ra
(h. 89).


Sau bước này em sẽ thấy các mũi
tên xuất hiện cạnh các tiêu đề cột
(h. 90).


Bước 2: <b>Lọc</b>


Là bước chọn tiêu chuẩn để lọc.
Nháy vào nút trên hàng tiêu đề
cột (h.91).



Danh sách hiện ra khi em nháy
vào nút chỉ hiển thị các giá trị
khác nhau của dữ liệu trong cột.


5. Dặn dò


GV: Về nhà ôn bài cho thật kĩ chuẩn bị thi học kỳ II.


GV: Thi trên giấy gồm có trắc nghiệm 4 phần tự luận 6 phần.
Trường THPT Vĩnh Hải


Lớp 7A..


Họ và tên:………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>I- Phần trắc nghiệm (6 điểm)</b>


Câu 1: Trong chương trình bảng tính Excel ta có thể thay đổi


a. Độ rộng của cột b. Độ cao của dòng


c. Độ rộng của cột và độ cao của dịng d. Khơng thể thay đổi được


Câu 2: Trong Excel muốn điều chỉnh độ rộng cột hoặc hàng vừa khít với dữ liệu ta thực
hiện:


a. Nháy chuột vào dữ liệu b. Nháy đúp chuột vào dữ liệu
c. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách d. Nháy chuột trên thanh công thức
Câu 3: Trong Excel muốn chèn thêm cột ta thực hiện



a. Nháy chọn một cột chọn <b>Insert/ Columns</b> b. Nháy chọn một cột chọn <b>Format/ </b>
<b>Columns</b>


c. Nháy chọn một cột chọn <b>Insert/ Rows</b> d. Nháy chọn một cột chọn <b>Format/ Rows</b>


Câu 4: Trong Excel muốn chèn thêm hàng ta thực hiện


a. Nháy chọn một hàng chọn <b>Insert/ Columns</b> b.Nháy chọn một hàng chọn


<b>Format/Columns</b>


c. Nháy chọn một hàng chọn <b>Insert/ Rows</b> d. Nháy chọn một hàng chọn <b>Format/ </b>
<b>Rows</b>


Câu 5: Trong Excel để xóa cột hoặc hàng ta thực hiện:


a. Chọn cột hoặc hàng chọn <b>Edit/Delete</b> b. Chọn cột hoặc hàng chọn <b>File/Delete</b>
<b>c. </b>Chọn cột hoặc hàng chọn <b>Insert/Delete</b> d.Chọn cột hoặc hàng chọn


<b>Format/Delete</b>


Câu 6: Trong ơ E10 có cơng thức =A1+B3. Ta sao chép ô E10 sang ô G12 ta được:


a. =C3+D5 b. =3C+D5 c. =C4+D6 d. =D2+F7


Câu 7: Trong Excel các nút sau dùng để:


a. Căn lề b. định dạng kiểu chữ c. Chọn phông chữ d. Chọn cỡ chữ
Câu 8: Hãy ghép hai cột cho đúng



1. Portrait a. Lề trên
2. Landscape b. Lề dưới


3. Top c. Hướng giấy đứng


4. Bottom d. Hướng giấy ngang


Tuần 29.
Tiết


<b>Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Điểm Lời Phê


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ
- Biết một số dạng biểu đồ thông thường


- Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu
- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra


<b>II. Phương pháp:</b>


- GV hướng dẫn và HS thảo luận nhóm tìm ra cách thực hiện. HS tự khám phá
tìm ra cách vẽ đồ thị.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Máy tính, sách giáo khoa


- Học sinh: sách, tập, viết.


<b>IV. Nội dung:</b>


1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp


2- KTBC: Trình bày thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu.
3- Bài mới:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu


cho học sinh một trang
tính có nhiều dữ liệu và
yêu cầu các nhóm nhận
xét về dữ liệu có trên trang
tính.(có thể đặt nhiều câu
hỏi )


có thể gợi ý thêm một số ý
để nhận xét như: các số
liệu, đánh giá xu thế tăng
giảm của dữ liệu,...


Sau đó Gv giới thiệu một
vài biểu đồ biểu diễn dữ
liệu của cùng trang tính đó
GV: Từ đó dẫn đến khái
niệm biểu đồ và mục đích
sử dụng của biểu đồ.


Gv cố gắng truyền đạt cho
HS biết cách sử dụng biểu
đồ là hình thức biểu diễn
thơng tin trực quan, dễ
hiểu, sinh động


Gv giới thiệu cách tạo
biểu đồ đơn giản với bảng
dữ liệu thích hợp, chưa
nên hướng các thao tác
phức tạp chi tiết


Cho HS đọc mục 3: tạo
biểu đồ trang 81 SGK
Gv giới thiệu một số dạng


HS: các nhóm suy nghĩ và
trả lời


HS: lắng nghe và chú ý trên
bài giảng của giáo viên
HS: đọc sách giáo khoa và
có thể trao đổi với người
ngồi cạnh (qua đó có thể
hình dung ra các bước tạo
biểu đồ)


HS: lắng nghe và chú ý trên
bài giảng của giáo viên



HS: quan sát và chú ý trên
bài giảng của giáo viên


1/ Giới thiệu chung
2/ Một số dạng biểu đồ
Biểu đồ cột: Thích hợp để
so sánh dữ liệu có trong
nhiều cột


Biểu đồ đường gấp khúc:
Dùng để soa sánh dữ liệu
và và dự đón xu thuế tăng
hay giảm của dữ liệu
Biểu đồ hình trịn: Thích
hợp để mơ tả giá trị dữ
liệu so với tổng thể


3/ Tạo biểu đồ


1. Chọn miền dữ liệu cần
vẽ biểu đồ


2. Nháy chọn Chart
Wizard trên thanh công cụ
3. Nháy liên tiếp Next trên
họpp thoại và nháy Finish
a/ Chọn dạng biểu đồ


1. Chọn nhóm biểu đồ
2. Chọn dạng biểu đồ



trong nhóm


3. Nháy Next để sang
bước 2


b/ Xác định miền dữ liệu
1. Kiểm tra miền dữ liệu
và sửa lỗi nếu cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

biểu đồ


Gv giới thiệu việc chỉnh
sửa biểu đồ, việc chỉnh
sửa biểu đồ là khá phức
tạp nên Gv chỉ cần giới
thiệu các nội dung trong
SGK là đủ, các nội dung
khác hs tự tìm hiểu


(GV có thể hiệu chỉnh một
biểu đồ có sẳn)


Gv giới thiệu cách sao
chép biểu đồ từ trang tính
sang Word (Gv có thực
hiện cho học sinh quan
sát)


Gv giới thiệu cách xóa


biểu đồ


Cuối cùng gv chốt lại một
số ý cần nắm qua việc tạo
biểu đồ.


cột


c/ Các thơng tin giải thích
biểu đồ


1. Chọn tiêu đề biểu đồ
2. Cho chú giải trục ngang
3. Cho chú giải trục đứng
d/ Vị trí đặt biểu đồ
1. Chọn vị trí lưu biểu đồ
2. Nháy Finish để kết thúc
4/ Chỉnh sửa biểu đồ
a/ Thay đổi vị trí của biểu
đồ


b/ Thay đổi dạng biểu đồ
c/ Xoá biểu đồ


d/ Sao chép biểu đồ vào
văn bản Word


Lưu ý: Trong quá trình
giới thiệu các bước tạo
biểu đồ không đòi hỏi phải


tạo biểu đồ với đầy đủ
thông tin, hình thức, mà
chỉ hướng dẫn cách làm,
cách thực hiện và ý nghĩa
của một số mục cơ bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Tuần 30.
Tiết


<b>Bài thực hành 9</b>

:



<b>TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA</b>



I. <b>MỤC TIÊU</b>


-Giúp HS biết nhập các công thức và hàm vào các ô
-Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ đơn giản
II. <b>CHUẨN BỊ</b>


GV: SGK, SGV, phòng máy.


HS: SGK, Xem trước phần nội dung
III. <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung dạy học</b>


1. Ổ định lớp


2. Cho HS vào phòng máy



3. Tiến hành thực hành


GV: Làm cho HS quan sát, sau đó hướng
dẫn các em làm.


HS: làm theo các bài trong SGK


GV: theo dõi và điều chỉnh để các em làm
tốt hơn


1.<b>Mục đích , yêu cầu:</b>


Biết nhập các cơng thức và hàm vào ơ
tính.


thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ
đơn giản.


2. <b>Nội dung:</b>


<b>BÀI TẬP 1</b>: <b>Lập trang tính và tạo</b>
<b>biểu đồ</b>


a) Khởi động chương trình bảng tính
Excel và nhập dữ liệu và trang tính như
hình 133 (em có thể nhập các số liệu
khác hoặc thêm nhiều lớp hơn trong cột
A).


b) Tạo biểu đồ cộ trên cơ sở dữ liệu của


khối: A4: D9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

d) Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của
khối A4:D9.


<b>BÀI TẬP 2</b>:<b>Tạo và thay đổi dạng biểu</b>
<b>đồ</b>


a) Tạo mới một biểu đồ đường gấp khúc
trên cơ sở dữ liệu của khối A4:C9.


b) Nháy chọn lại biểu đồ cột đã tạo
trong mục d) của Bài tập 1 và đổi dạng
biểu đồ đường gấp khúc. So sánh với
kết quả nhận được ở mục a).


c) Đổi dạng biểu đồ vừa nhận được ở
mục b) thành biểu đị hình trịn bằng
cách nháy nút trên thanh công cụ


<b>chart</b> và chọn biểu tượng (h.115).


<b>Lưu ý</b>: Nút sẽ thay đổi thành biểu
tượng khác nếu dạng biểu đồ khác hay
được sử dụng hơn.


Em sẽ thấy rằng chỉ có số học sinh
nữ được biểu diễn trên biểu đồ (h.116).
Tứ đây có thể rút ta kết luận rằng biểu
đồ hình trịn chỉ có thể được một cột


(hay một hàng) dữ liệu.


d) Thực hiện thao tác xoá các cột để có
trang


tính như hình 117 dưới đây:


e) Tạo biểu đồ hình trịn trên cơ sở dữ
liệu của khối như hình 118. Đổi biểu đồ
nhận được thành biểu đồ đường gấp
khúc và sau đó thành biểu đồ cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

4. Củng cố


GV: Cho tất cả các em thực hiện lại lần
nữa các thao tác vẽ biểu đồ


GV: Nhận xét và góp ý những phần cịn
hạn chế và chỉ ra cách khắc phục.


<b>BÀI TẬP 3</b>: <b>xử lí dữ liệu và tạo biểu</b>
<b>đồ:</b>


Mở cửa sổ tính <i>Bang diem lop em </i>đã
được lưu trong bài thực hành 7.


a) Sử dụng hàm thích hợp, hãy tính
điểm trung bình các mơn học của cả lớp.
b) Tạo biểu đồ để minh hoạ điểm theo
từng môn học của cả lớp.



<b>Gợi ý:</b> để tạo được biểu đồ thích hợp,
em chỉ cần các dữ liệu ở hàng trên cùng
(tốn, vật lí, ngữ văn, tin học) và các dữ
liệu tương ứng ở hàng dưới cùng (các
điểm trung binh). Muốn chương trình
nhận biết chính xác dữ liệu để tạo biểu
đồ, em cần chọn các vùng dữ để tạo
biểu đồ, em cần chọn các vùng dữ liệu
đó trước khi nháy nút Chart Wizard.
Trên trang tính này dữ liệu nằm ở hai
hàng tách biệt nhau. Nhớ lại rằng em có
thể thự hiện thao tác chọn đồng thời hai
khối dữ liệu này bằng cách nhấn giữ
phím Ctrl.


c) Hãy sao chéo biểu đồ tạo được trên
trang tính vào văn bản Word.


5. Dặn dò


GV: Về nhà học bài và làm cho thật kỹ sau đó làm lại những thao tác vừa học trên
máy một lần nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Tuần 31
Tiết


<b>Phần mềm học tập</b>



<b>HỌC VẼ HÌNH HỌC VỚI GEOGEBRA</b>




I. <b>MỤC TIÊU</b>


- HS bước đầu hiểu được các đối tượnghình học cơ bản của phần mềm và quan hệ
giữa chúng.


- HS hiểu và thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.


- Thông qua phần mềm HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong việc
vẽ và minh họa các hình học được học trong chương trình mơn tốn.


II. <b>CHUẨN BỊ</b>


- GV: SGK, SGV, phần mềm, máy tính.
- HS: SGK, tập, viết.


III. <b>TIẾN HÀNH DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung dạy học</b>


1. Ổ định lớp


2. Giới thiệu phần mềm


Geogebra là phần mềm cho phép vẽ và
thiết kế các hình dùng để học tập hình
học trong chương trình mơn tốn ở phổ
thơng. Phần mềm khơng những có khả
năng tạo được các hình vẽ chính xác mà


cịn có chức năng làm cho các hình này
chuyển động trên màn hình. Khả năng
chuyển động các hình hình học trên màn
hình được gọi là “hình học động”. Chúng
ta sẽ cùng làm quen bước đầu với các
tính năng cơ bản nhất của phần mềm này.


1. <b>Giới thiệu phần mềm</b>


Geogebra là phần mềm cho phép vẽ và
thiết kế các hình dùng để học tập hình
học trong chương trình mơn tốn ở phổ
thơng.


Các em sẽ được học và luyện cách vẽ
các hình hình học đã được học.


2. <b>Làm quen với Geogebra</b>


a) <i>Khởi động</i>


Nháy đúp chuột tại biểu tượng
để khởi động chương trình.


b) <i>Giới thiệu màn hình</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

GV: Giới thiệu các nút lệnh


Để vẽ các hình chúng ta cầc các công


cụ. Các công cụ vẽ được thể hiện như
những biểu tượng trên thanh công cụ. Để
chọn một công cụ hãy nháy chuột lên
biểu tượng của nó.


hình.


Giống như người vẽ hinh cần compa và
thước kẻ, em sẽ phải học sử dụng các
cơng cụ chính của phần mềm để vẽ các
hình hình học trên màn hình.


c) <i>Các cơng cụ và điều khiển hình</i>


Tương ứng với mỗi biểu tượng trên
thanh cơng cụ sẽ có nhiều cơng cụ. Nháy
chuột vào nút lệnh nhỏ hình tam giác phía
dưới các biểu tượng sẽ làm xuất hiện các
cơng cụ khác nữa.


Trong hình dưới đây khi nháy chuôt tại
nút này sẽ xuất hiện một danh sách
bao gồm ba công cụ liên quan đến việc
khởi tạo điểm là tạo điểm tự do,
tạo giao điểm và tạo trung
điểm.


Công cụ chọn dùng để di chuyển
hình. Với cơng cụ này khi kéo thả đối
tượng (điểm, đoạn, đuường,…) sẽ làn cho


nó chuyển động trên màn hình.


d) <i>Mở và ghi tệp vẽ hình</i>:


Mỗi hình vẽ sẽ được ghi lại trong một
tệp có phần mở rộng là ggb. Để ghi hình
đang vẽ vào tệp hãy chọn lệnh save trong
bảng chọn file hoặc nhấn tổ hợp phím
Ctrl + s. Nếu là lần đầu tiên ghi tệp, phần
mềm sẽ đưa ra họp thoại để nhập tên có
dạng sau:


Gõ tên tại vị trí file name và nháy chuột
vào nút Save.




</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

GV: Giới thiệu quan hệ giữa các đối
tượng hình học.


Các đối tượng hình học trong phần
mềm Geogebra có các quan hệ toán học
chặt chẽ. Ví dụ nếu điểm M là trung
điểm của đoạn thẳng a thì ta nói giữa a và
M đã có một quan hệ.


Một đặc tính quan trọng của phần
mềm là quan hệ giữa các đối tượng hình
học nếu đã được thiết lập thì sẽ khơng
bao giờ thay đổi.



tại vị trí File Name, sau đó nháy chuột
vào nút Open để mở tệp.


e) <i>Thoát khỏi phần mềm</i>


Nháy chuột vào bảng chọn File và chọn
lệnh Close.


3. <b>Vẽ hình đầu tiên: Tam giác ABC</b>


Chúng ta hãy cùng nhau vẽ một hình
hình học đầu tiên (h.154).


-Nháy chọn cơng cụ tạo đoạn thẳng .
-Nháy chuột tại vị trí trống bất kì trên
màn hình (em sẽ thấy hiện điểm A), di
chuyển đến vị trí thứ hai và nháy chuột.
Như vậy ta vừa tạo xong đoạn AB.


-Vẫn như nguyên trạng thái sử dụng công
cụ đoạn thẳng. Nháy chuột tại điểm B, di
chuyển đến vị trí mới và nháy chuột.
Chúng ta vừa tạo xong đoạn BC.


-Nháy chuột tại điểm C, di chuyển đến
điểm A và nháy chuột, em sẽ vẽ được
đoạn thẳng AC. Như vậy chúng ta vừa
hoàn thành việc vẽ tam giác ABC trên
mặt phẳng.



Dùng chuột nháy vào biểu tượng để
chuyển sang công cụ chọn. Bây giờ
chúng ta có thể thực hiện thao tác di
chuyển các điểm A, B, C bằng cách nháy
tại các điểm này và kéo thả chuột.


Lưu vào ổ đĩa với tên gọi tamgiac.ggb.
4. <b>Quan hệ giữa các đối tượng hình học</b>


<b>Sau đây là một quan hệ và cách</b>
<b>thiết lập trong phần mềm.</b>


-Điểm nằm trên đoạn thẳng, đường thẳng.
Dùng công cụ . Thao tác: nháy
chuột lên đoạn hoặc đường thẳng để tạo
điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

màn hình.


-Trung điểm của đoạn thẳng. Dùng cơng
cụ để tạo trung điểm của đoạn thẳng.
Thao tác: nháy chọn đoạn thẳng.


-Đường thẳng đi qua một điểm và song
song với một đường thẳng khác. Dùng
công cụ để thực hiện. Thao tác: nháy
chọn điểm và đường thẳng, thứ tự điểm,
đường thẳng không quan trọng.



-Đường thẳng đi qua một điểm và vng
góc với một đường thẳng khác. Dùng
công cụ để thực hiện. Thao tác: nháy
chuột điểm và đường thẳng, thứ tự điểm,
đường thẳng không quan trọng.


-Đường phân giác của một góc. Dùng
công cụ để tạo đường phân giác.
Thao tác: nháy chọn ba điểm, trong đó
đỉnh góc là điểm thứ hai được chọn.
5) <b>Một số lệnh hai dùng</b>


a) <i>Dịch chuyển nhãn của đối tượng</i>


Mục đích: Dịch chuyển nhãn xung
quanh đối tượng để hiển thị rõ hơn.


Cách thực hiện: dùng công cụ chọn
, nháy chuột tại nhãn và kéo thả
chuột xung quanh đối tượng đến vị trí
mới.


b) <i>Làm ẩn một đối tượng hình học</i>


Mục đích: làm ẩn một đối tượng hình
học trên màn hình. Khi tạo các hình
chúng ta cần phải vẽ nhiều hình trung
gian, các hình này chỉ đóng vai trị trợ
giúp và khơng cần thực hiện trong hình
vẽ cuối cùng. Các đối tượng này cần làm


ẩn đi.


Cách thực hiện: nháy chuột phải lên
đối tượng, một bảng chọn như hình 156
A


B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

GV: Giới thiệu Thay đổi tên, nhãn của
đối tượng


GV: Giới thiệu Phóng to, thu nhỏ các đối
tượng trên màn hình


3. Tiến hành thực hành


GV: Cho HS thực hành và theo dõi các
em làm sau đó có điều chỉnh những sai
sót.


HS: Làm các bài tập trong SGK


4. Củng cố


GV: Cho HS nhắc lại cách mở và thoát
phần mềm, lưu và mở tệp tin của phần
mềm.



GV: Cho HS vẽ lại các hình cơ bản như


xuất hiện, nháy chuột tại vị trí Show
object.


c) <i>Làm ẩn/hiện nhãn của đối tượng</i>


Mục đích: Làm ẩn hoặc hiện lại nhãn của
đối tượng.


Cách thực hiện: Nháy chuột phải lên đối
tượng, nháy chuột tại vị trí Show slabel.
d) <i>Xố một đối tượng</i>


Để xố một đối tượng hình học trên màn
hình, thực hiện một trong hai cách:


Cách 1: Nháy chuột chọn đối tượng rồi
nhấn Delete.


Cách 2: Nháy chuột phải lên đối tượng,
một bảng chọn như hình 157 xuất hiện,
nháy chuột tại vị trí.


e) <i>Thay đổi tên, nhãn của đối tượng</i>
Mục đích: đổi tên của đối tượng.


Cách thực hiện: Nháy chuột phải lên đối
tượng rồi nháy tại vị trí. Xuất hiện hộp
thoại dạng sau:



Gõ tên mới của đối tượng rồi nháy nút
apply.


<b>Lưu ý:</b> Các đối tượng hình học trên hình
vẽ phải có tên (nhãn) khác nhau.


g) <i>Phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên</i>
<i>màn hình</i>


Mục đích: Thuận tiện cho việc thao
tác với đối tượng.


Cách thực hiện: Nháy chuột phải lên
vị trí trống trên màn hình nền, sau khi
xuất hiện bảng chọn nháy chuột tại vị trí
Zoom và chọn tiếp tỉ lệ phóng to, thu nhỏ
của màn hình. Có thể chọn phóng to đến
4 lần (400%) hoặc thu nhỏ đi 4 lần
(25%).


h) <i>Dịch chuyển toàn bộ các đối tượng</i>
<i>hình học trên màn hình nền</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Vẽ tam giác ABC với ba đường cao và
trực tâm H, Vẽ tam giác ABC với ba
đường phân giác cắt nhau tại điểm I
5. Dặn dò


GV: Về nhà học bài và lấy các bài tập


hình học trong SGK tốn 7 để vẽ hình
trên phần mềm Geogebra.


GV: Xem trước bài thực hành tổng hợp
số 10.


GV: Xem lại tất cả các bài đã học đầu
năm đến giờ.


6. <b>Bài tập thực hành</b>


a)Vẽ tam giác ABC với trọng tâm G và
ba đường trung tuyến.


b)Vẽ tam giác ABC với ba đường cao và
trực tâm H.


3.Vẽ tam giác ABC với ba đường phân
giác cắt nhau tại điểm I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Tuần 33
Tiết


<b>Bài thực hành 10:</b>


<b>THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>



I. <b>MỤC TIÊU</b>


- Ôn luyện kiến thức kĩ năng đã học.



- Biết nhập liệu vào bảng tính, trang trí và canh chỉnh dữ liệu.
- Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.


- Tạo biểu đồ đơn giản.
II. <b>CHUẨN BỊ</b>


GV: SGK, SGV, một máy tính


HS: SGK, nội dung bài thực hành tổng hợp.
III. <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung dạy học</b>


1. Ổ định lớp
2. Kiểm tra bài cũ


GV: Em hãy nêu các bước tạo biểu đồ?


3. Giới thiệu bài thực hành


GV: Thực hành tổng hợp các kiến thức
và kĩ năng đã được học.


GV: Cho HS làm bài tập 1. Lập trang
tính, định dạng, sử dụng cơng thức và
trình bày trang in.


HS:


B1.Chọn một ơ trong miền có dữ liệu cần


vẽ biểu đồ, chẳng hạn ô B5.


B2. Nháy nút chart wizard trên thanh
cơng cụ. chương trình bảng tính sẽ hiện
thị hộp thoại chart wizard đầu tiên (h.
100).


B3. Nháy liên tiếp nút Next trên các hộp
thoại và nháy nút Finish Trên hộp thoại
cuối cùng (khi nút Next bị mờ đi), em sẽ
có kết quả là một biểu đồ tương tự hình
101 dưới đây.


1. <b>Mục đích u cầu</b>


Thực hành tổng hợp các kiến thức và kỉ
năng đã được học.


2. <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

b) Nhập dữ liệu vào cột Số lượng, thực
hiện các điều chỉnh hàng và cột cần thiết,
sau đó định dạng trang tính để có kết quả
như hình 120.


c) Thực hành các thao tác sao chép và
chỉnh sửa dữ liệu, định dạng để có trang
tính như hình 121.


d) Lậo cơng thức để tính tổng số hiện vật


quyên góp ủng hộ các bạn vùng bão lụt
vào các cột Số lượng trong bảng Tổng
cộng.


e)Sử dụng nút lệnh Print Preview để xem
trước khi in.


<i>BÀI TẬP2</i>. Lập trang tính, định dạng sử
dụng các cơng thức hoặc hàm để thực
hiện các tính tốn, sắp xếp vá lọc dữ liệu.
Giả sử chúng ta có số liệu thống kê thu
nhập bình quân theo đầu người của các xả
trong một vùng được cho trong bảng sau
đây. (h.122):


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

thức để tính:


Tổng thu nhập bình qn theo đầu người
của từng xã ghi vào các ô tương ứng
trong cột Tổng cộng;


Thu nhập trung bình theo từng ngành của
cả vùng ghi vào dịng Trung bình chung;
Tổng thu nhập trung bình của cả vùng ghi
vào ô bên phải, hàng dưới cùng.


c) Chỉnh sửa và chèn thêm các hàng, định
dạng văn bản và số để có trang tính tương
tự như hình 123.



d) Sắp xếp các xã theo:


Tên xã, với thứ tự theo vần abc;


Thu nhập bình qn về nơng nghiệp, với
thứ tự giảm dần;


Thu nhập bình qn về cơng nghiệp, với
thứ tự giảm dần;


Tổng thu nhập bình quân, với thứ tự giảm
dần.


e) Lọc ra các xã :


Với ba số liệu thu nhập bình quân về
nông nghiệp cao nhất;


Với ba số liệu thu nhập bình quân về
công nghiệp cao nhất;


Với ba số liệu thu nhập bình quân về
thương mại thấp nhất;


Với ba số liệu về thương mại cao nhất.
Thoát khỏi chế độ lọc và lưu trang tinh
với tên Thong ke.


<i>BÀI TẬP 3</i>. Tạo biểu đồ và trình bày
trang in



Sử dụng trang tính Thong ke được tạo và
lưu trong Bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

4) Củng cố


GV: Gọi 1 HS lên trình bày lại các bước
vừa thực hành.


HS: Lên trình bày lại các bước


GV: Nhận xét và góp ý những gì cỏn sai
sót


b) Sao chép hàng 4 và hàng 13 sang vùng
khác của trang tính và tạo biểu đồ hình
trịn minh hoạ tổng thu nhập trung bình
của cả vùng theo từng ngành. Kết quả của
em sẽ tương tự như hình 125:


c) Di chuyển các biểu đồ xuống dưới
vùng có dữ liệu. Xem trước trang tính,
thiết đặt lề, điều chỉnh nếu cần, để có thể
in hết vùng dữ liệu và các biểu đồ trên
một trang giấy (h.126). Cuối cùng lưu
bảng tính.


5) Dặn dị


GV: Về nhà học bài và làm lại các bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Tuần 35.
Tiết


<b>BÀI TẬP</b>


I. <b>MỤC TIÊU</b>


- Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ.
- Biết một số dạng biểu đồ thường dùng.
- Tạo biểu đồ đơn giản.


II. <b>CHUẨN BỊ</b>


GV: SGK, SGV, một máy tính
HS: SGK, nội dung bài tập.
III. <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung dạy học</b>


1. Ổ định lớp
2. Kiểm tra bài cũ


GV: Em hãy nêu các bước tạo biểu đồ?


3. Giới thiệu bài thực hành


Tạo biểu đồ và trình bày trang in


Sử dụng trang tính Thong ke được tạo và


lưu trong Bài tập 2.


HS:


B1.Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần
vẽ biểu đồ, chẳng hạn ô B5.


B2. Nháy nút chart wizard trên thanh
công cụ. chương trình bảng tính sẽ hiện
thị hộp thoại chart wizard đầu tiên (h.
100).


B3. Nháy liên tiếp nút Next trên các hộp
thoại và nháy nút Finish Trên hộp thoại
cuối cùng (khi nút Next bị mờ đi), em sẽ
có kết quả là một biểu đồ tương tự hình
101 dưới đây.


a) Sao chép cột B và cột G sang vùng
khác của trang tính và tạo biều đồ cột
minh hoạ tổng thu nhập bình quân theo
đầu người của từng xã trong vùng trên cơ
sở dữ liệu đã được sao chép. Kết quả của
em sẽ tương tự như hình 124 dưới đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

4) Củng cố


GV: Gọi 1 HS lên trình bày lại các bước
vừa thực hành.



HS: Lên trình bày lại các bước


GV: Nhận xét và góp ý những gì cỏn sai
sót.


khác của trang tính và tạo biểu đồ hình
trịn minh hoạ tổng thu nhập trung bình
của cả vùng theo từng ngành. Kết quả của
em sẽ tương tự như hình 125:


c) Di chuyển các biểu đồ xuống dưới
vùng có dữ liệu. Xem trước trang tính,
thiết đặt lề, điều chỉnh nếu cần, để có thể
in hết vùng dữ liệu và các biểu đồ trên
một trang giấy (h.126). Cuối cùng lưu
bảng tính.


5) Dặn dị


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Trường THPT Vĩnh Hải
Lớp 7A..


Họ và tên:………..


Kiểm tra 1 tiết
MÔN: TIN HỌC


Điểm Lời Phê


<b>ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH EXCEL</b>


<b>KHỐI 7</b>


Hãy vẽ biểu đồ học sinh khối 7 theo bảng sau


<b>TT</b> <b>LỚP</b> <b>SĨ SỐ</b>


1 7A1 32


2 7A2 31


3 7A3 32


4 7A4 29


5 7A5 30


<b>a)Hãy nhập liệu ở bảng trên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Tuần 36.
Tiết


<b>ÔN TẬP </b>



<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>



I. <b>MỤC TIÊU</b>:


-Ơn luyện kiến thức, kĩ năng đã học


-Biết vai trò và chức năng chung của chương trình bảng tính như tạo trang tính và


thực hiện các tính tốn trên trang tính, tạo biểu đồ, sắp xếp và lọc dữ liệu.


-Biết phân biệt một vài dữ liệu cơ bản có thể xử lí được bằng chương trình bảng tính.
-Tạo được một trang tính theo khn dạng cho trước.


-Thực hiện các tính tốn bằng các công thức và một số hàm thông dụng.


-Thực hiện các thao tác sắp xếp và lọc dữ liện, tạo được biểu đồ từ dữ liệu trên trang
tính và thực hiện một số thao tác chỉnh sửa đơn giản với biểu đồ.


II. <b>CHUẨN BỊ:</b>


-GV: SGK, SGV, câu hỏi ôn tập.
-HS: SGK, nội dung đã học.
III. <b>TIẾN HÀNH DẠY HỌC:</b>


<b>Câu hỏi ôn tập</b> <b>Nội dung ôn tập</b>


1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ


GV: Chương trình bảng tính là gì?
GV: Nhận xét và cho điểm


3. Tiến hành ơn tập


Câu 1: Chương trình bảng tính là gì?
Câu 2: Trang tính là gì?


Câu 3: Hãy ghi lại cách mở và thoát khỏi


Excel?


Câu 4: Hãy nêu các bước lưu và mở tệp
tin Excel?


HS: Chương trình bảng tính là phần mềm
được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày
thơng tin dưới dạng bảng, thực hiện các
tính tốn cũng như xây dựng các biểu đồ
biểu diễn một cách trực quan các số liệu
có trong bảng.


HS: Trang tính gồm các cột và các hàng
là miền làm việc chính của bảng tính.
Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ơ tính
(cịn gọi tắt là ô) dùng để chứa dữ liệu.
HS: -Mở Excel: <b>Chọn Start\ All</b>
<b>Program\ Microsoft Excel.</b>


-Thoát Excel: Chọn <b>File\ Exit.</b>


HS1: Các bước lưu tệp tin
B1: Chọn File\ Save


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Câu 5: Hãy ghi lại các phép tính trong
Excel?


Câu 6: Hãy nêu các bước nhập công
thức?



Câu 7: Hãy nêu cú pháp và ý nghĩa của
các hàm tính tổng, tính trung bình cộng,
xác định giá trị lớn nhất, xác định giá trị
nhỏ nhất?


Câu 8: Hãy nêu các bước chèn thêm cột,
chèn thêm hàng?


B4: Nháy nút Save


HS2: Các bước mở tệp tin
B1: Chọn File\ Open


B2: Chọn ổ đĩa chứa tệp tin cần mở
B3: Chọn tệp tin cần mở


B4: Nháy nút Open.
HS:


<b>Kí hiệu</b> <b>Phép tính</b>


<b>+</b> Phép cộng


<b>-</b> Phép trừ


<b>*</b> Phép nhân


<b>/</b> Phép chia


<b>^</b> Phép lấy lũy thừa



<b>%</b> Phép lấy phần


trăm
HS:


B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu bằng
B3: Nhập công thức


B4: Gõ Enter hoặc nhấn dấu 
HS:


HS: Hàm tính tổng của một dãy có tên là
SUM.


HS: Hàm tính trung bình cộng của một
dãy có tên là AVERAGE.


HS: Hàm xác định giá trị lớn nhất của
một dãy có tên là MAX.


HS: Hàm xác định giá trị nhỏ nhất của
một dãy có tên là MIN.


HS1: Chèn thêm cột
B1. Nháy chọn một cột


B2. Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh
Columns.



Một cột trống sẽ được chèn vào bên trái
cột được chọn.


HS2: Chèn thêm hàng
B1. Nháy chọn một hàng


B2. Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh
Rows.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Câu 9: Hãy nêu các bước xóa cột, xóa
hàng?


Câu 10: Hãy nêu các bước sao chép, di
chuyển dữ liệu?


Câu 11: Nhận biết và ý nghĩa của các nút
lệnh phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu
chữ, màu nền, canh chỉnh, hợp nhất ô, kẻ
bảng, tăng phần trăm, giảm phần trăm.


hàng được chọn.
HS1: Xóa cột


B1. Chọn cột cần xóa
B2. Chọn Edit\Delete.
HS2: Xóa hàng


B1. Chọn hàng cần xóa
B2. Chọn Edit\Delete.



HS1: Các thao tác sau đây để sao chép dữ
liệu:


B1. Chọn ô hoặc các ô có thơng tin em
muốn sao chép.


B2. Nháy nút <b>Copy</b> trên thanh công cụ
B3. Chọn ô em muốn đưa thông tin được
sao chép vào.


B4. Nháy nút <b>Paste</b> trên thanh công cụ.
HS2: Các thao tác sau đây để di chuyển
dữ liệu:


B1.Chọn ô hoặc các ô có thông tin em
muốn di chuyển.


B2. Nháy nút <b>Cut</b> trên thanh công cụ
B3. Chọn ô em muốn đưa thông tin được
sao chép vào.


B4.Nháy nút <b>Paste</b> trên thanh công cụ.
HS:


a)<i>Thay đổi phong chữ</i>


Để thay đổi phông chữ của văn bản
hoặc số trong ơ tính, em thực hiện các
bước như minh họa trong hình 53 dưới


đây.


b)<i>Thay đổi kiểu chữ</i>


Hình 54 dưới đây minh họa các bước
cần thực hiện khi muốn thay đổi cỡ chữ
của văn bản hoặc số trong ơ tính:


c)<i>Thay đổi kiểu chữ</i>


Để định dạng các kiểu chữ đậm,
nghiêng hoặc gạch chân, em sử dụng các
nút lệnh Bold <b>B </b>, Italic <i><b>I và Underline</b></i>


<b>U</b><i><b>. Thao tác sử dụng các nút lệnh này</b></i>
tương tự nhau. Hình 55 dưới đây minh
họa các bước cần thực hiện khi muốn
chọn kiểu chữ đậm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Câu 12: Hãy nêu các bước đặt lề hướng
giấy in?


này để có các kiểu chữ kết hợp vừa đậm
vừa nghiêng, vừa nghiêng vừa ghạch
chân,…


d) <i>Chọn màu phông</i>


Ngầm định, văn bản và số được hiển
thị trên màn hình với màu đen. Tuy


nhiên, em có thể chọn màu phong chữ
như mình muốn để dễ phân biệt và trình
bày trang trí đẹp hơn. để chọn màu cho
phơng chữ em sử dụng nút lệnh Font


Color


e) <i>Căn lề trong ơ tính:</i>


Ngầm định, văn bản được căn thẳng lề
trái, còn các số được căn thẳng lề phải
trong các ơ tính. Tuy nhiên, em có thể
thay đổi các căn lề bằng các nút lệnh ,
, trên thanh công cụ. Tác dụng
của các nút lệnh này được mô tả trong
hình 57.


f) Để kẻ đường biên của các ơ, em thực
hiện các bước sau đây (h.65):


Sau khi được sử dụng để kẻ đường
biên, nút lệnh Border cho thấy kiểu
kẻ đường biên mới sử dụng trước đó. Để
kẻ nhanh đường biên, em chỉ cần nháy
chuột trên nút lệnh .


HS1: Các bước đặt lề giấy in


B1. Nháy chuột vào <b>Page Setup</b> trong
bảng chọn <b>File</b>. Hộp thoại <b>Page Setup</b>



xuất hiện (h.75).


B2. Nháy chuột để mở trang <b>Margins</b>.
Các lề hiện tại được liệt kê trong các ô


<b>Top, Bottom, Right, Left.</b>


B3. Thay đổi các số trong các ô <b>top,</b>
<b>Bottom, Right, Left</b> để thiết đặt lề.
Trong trường hợp chiều rộng của phần
bảng tính mà em muốn in lớn hơn nhiều
so với chiều cao, thay gì hướng giấy mặc
định là hướng đúng, em có thể chọn in
theo hướng giấy ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Câu 13: Hãy nêu các bước sắp xếp dữ
liệu?


Câu 14: Hãy nêu các bước lọc dữ liệu?


Câu 15: Hãy nêu các bước tạo biểu đồ?


B1. Nháy chuột để mở trang Page.


B2. Chọn <b>Portrait</b> cho hướng giấy đứng
hoặc <b>Landscape</b> cho hướng giấy nằm
ngang.


HS: Để sắp xếp dữ liệu ta thực hiện các


bước sau:


B1. Nháy chuột chọn một ô trong cột em
cần sắp xếp dữ liệu.


B2. Nháy nút trên thanh công cụ để
sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc nháy
nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần).
HS: Quá trình lọc dữ liệu gồm hai bước
chính.


Bước 1: <b>Chuẩn bị</b>


Em thực hiện các thao tác sau:


1. Nháy chuột chọn một ô trong vùng có
dữ liệu cần lọc.


2. Mở bảng chọn Data, trỏ vào lệnh Filter
và nháy chọn AutoFilter trên bảng chọn
hiện ra (h. 89).


Sau bước này em sẽ thấy các mũi tên
xuất hiện cạnh các tiêu đề cột (h. 90).
Bước 2: <b>Lọc</b>


Là bước chọn tiêu chuẩn để lọc. Nháy
vào nút trên hàng tiêu đề cột (h.91).
Danh sách hiện ra khi em nháy vào nút
chỉ hiển thị các giá trị khác nhau của dữ


liệu trong cột.


HS: hãy thực hiện các thao tác sau đây để
tạo biểu đồ:


B1.Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần
vẽ biểu đồ, chẳng hạn ơ B5.


B2. Nháy nút chart wizard trên thanh
công cụ. chương trình bảng tính sẽ hiện
thị hộp thoại chart wizard đầu tiên (h.
100).


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

5. Dặn dò


GV: Về nhà ôn bài cho thật kĩ chuẩn bị
thi học kỳ II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Trường THPT Vĩnh Hải
Lớp 7A..


Họ và tên:………


ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2009 – 2010


MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT


Điểm bằng số Điểm bằng Chữ Lời Phê



I. <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (4 đ)


<b>Hãy đánh chéo vào câu trả lời đúng nhất trong các câu trắc nghiệm sau đây:</b>
<b>Câu 1:</b>(0.4đ)Hàm nào sau đây dùng để tính tổng?


a. SUM b. AVERAGE


c. MAX d. MIN


<b>Câu 2:</b>(0.4đ)Hãy cho biết kết quả của công thức =AVERAGE(5,20,8,7)?


a. 5 b. 10


c. 15 d. 1


<b>Câu 3:</b> (0.4đ)Hãy điền kí hiệu của các phép tốn vào bảng sau:


<b>Kí hiệu</b> <b>Phép tốn</b>


Phép nhân
Phép chia
Phép lũy thừa
Dấu phần trăm


<b>Câu 4:</b>(0.4đ)Ở chế độ ngầm định dữ liệu liệu kí tự được căn thẳng lề nào?


a. Phải b. Trái


c. Giữa d. Tất cả đúng



<b>Câu 5:</b>(0.4đ)Lệnh nào sau đây dùng để chèn thêm cột?


a. Insert\Columns b. Insert\Rows


c. Edit\Delete d. Cả 3 câu trên sai.


<b>Câu 6:</b>(0.4đ)Trong ô E10 có cơng thức =A1+B3 cơng thức sẽ được điều chỉnh như
thế nào nếu sao chép ô E10 đến ô G12


a. =A1+B3 b. =C3+D5


c. =A3+B5 d. Thông báo lỗi


<b>Câu 7:</b>(0.4đ)Lệnh nào sau đây dùng để lọc dữ liệu?
a. Data/Filter/AutoFilter b. Data/Sort
c. Insert/Filter/AutoFilter d. Insert/Sort


<b>Câu 8:</b> Nút lệnh này <b> (Sort Ascending)</b> dùng để làm gì?


a. Lọc dữ liệu b. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
c. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất d. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

c. Căn thẳng giữa ô d. Hợp nhất các ô


<b>Câu 10:</b>(0.4đ)Lệnh nào sau đây dùng để đặt lề và chọn hướng giấy in?
a. File/Page Setup b. Insert/Page Setup


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×