Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I
O
D
C
B
A
I
D
C
Xét COD có:
OC = OD (= R)
nên cân tại O
OI là đường trung tuyến
nên cũng là đường cao
Xét COD có:
OC = OD (= R)
nên cân tại O
OI là đường cao nên cũng
là đường trung tuyến,
Do đó IC = ID.
A
B
D
A
B
C F
D
<b>và dây.</b>
Bài tốn 1: Gọi AB là một dây bất
kì của đường tròn (O ; R). Chứng
minh rằng AB 2R.
Định lí 1
R
B
O
A
Giải:
TH1: AB là đường kính.
Ta có AB = 2R
TH2: AB khơng là đường kính<i>. </i>
Xét AOB, ta có
AB < AO + OB = R + R = 2R
(Theo bất đẳng thức tam giác)
Vậy ta ln có: AB ≤ 2R
R <sub>O</sub>
A
B
<i> <b>Trong các dây của đường tròn, </b></i>
<i><b>dây lớn nhất là đường kính.</b></i>
A
B
C F
D
<b>1. So sánh độ dài của đường kính </b>
<b>và dây</b>
<b>Định lí 1</b>
<i> <b>Trong các dây của đường tròn, </b></i>
<i><b>dây lớn nhất là đường kính.</b></i>
<b>2. Quan hệ vng góc giữa đường </b>
<b> kính và dây </b>
<i> Bài tốn 2:</i>
Cho đường trịn (O; R), đường kính
AB vng góc với dây CD tại I.
Chứng minh rằng IC = ID.
<b> Định lí 2</b>
<i> </i> <i><b>Trong một đường trịn, đường </b></i>
<i><b>kính vng góc với một dây thì đi </b></i>
<i><b>qua trung điểm của dây ấy.</b></i>
O D
C
B
A
I
O
D
C
B
A
Giải:
TH1: <i><b>CD là đường kính</b>. </i>
Ta có I O
nên IC = ID (=R)
TH2: <i><b>CD khơng là đường kính</b>. </i>
Xét COD có:
OC = OD (= R)
nên cân tại O
OI là đường cao nên cũng
là đường trung tuyến,
Do đó IC = ID.
<b>1. So sánh độ dài của đường kính </b>
<b>và dây</b>
<b>Định lí 1</b>
<i> <b>Trong các dây của đường tròn, </b></i>
<i><b>dây lớn nhất là đường kính.</b></i>
<b>2. Quan hệ vng góc giữa đường </b>
<b> kính và dây </b>
<b> Định lí 2</b>
<i> </i> <i><b>Trong một đường trịn, đường </b></i>
<i><b>kính vng góc với một dây thì đi </b></i>
<i><b>qua trung điểm của dây ấy.</b></i>
<i> <b>Trong một đường tròn, đường </b></i>
<i><b>kính đi qua trung điểm của một</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>dây thì vng góc với dây ấy.</b></i>
A
B
D
<b>Mệnh đề đảo khơng đúng</b>
<i><b>Nếu dây CD đi qua tâm</b></i>
I trùng với O
OI có thể khơng vng góc với CD
<b>Em hãy phát </b>
<b>biểu mệnh đề đảo </b>
<i> Trong một đường trịn, đường </i>
<i>kính đi qua trung điểm của một</i>
<i>dây</i> <i><b>thì vng góc với dây ấy.</b></i>
<i> <b>Trong một đường trịn, đường </b></i>
<i><b>kính đi qua trung điểm của một</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>dây </b></i>
<b>1. So sánh độ dài của đường kính </b>
<b>và dây</b>
<b>Định lí 1</b>
<i> <b>Trong các dây của đường trịn, </b></i>
<i><b>dây lớn nhất là đường kính.</b></i>
<b>2. Quan hệ vng góc giữa đường </b>
<b> kính và dây </b>
<b>Định lí 2</b>
<i> <b>Trong một đường trịn, đường </b></i>
<i><b>kính vng góc với một dây thì đi </b></i>
<i><b>qua trung điểm của dây ấy.</b></i>
<b>Ch ng minh:ứ</b>
Xét COD có:
OC = OD (= R)
neân cân tại O
OI là đường trung tuyến
cũng là đường cao.
<i><b>không đi qua tâm</b></i>
<b> Định lí 3</b>
<i> <b>Trong một đường trịn, đường </b></i>
<i><b>kính đi qua trung điểm của một</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>dây </b><b>không đi qua tâm</b><b> thì vng </b></i>
<i><b>góc với dây ấy.</b></i>
<i>COD</i>
<i> <b>Trong một đường trịn, đường </b></i>
<i><b>kính đi qua trung điểm của một</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>dây thì vng góc với dây ấy.</b></i>
F
E
C
A
O
B D
<b>Cho hình vẽ sau.</b>
<b> So sánh AB và CD</b> Xét đường trịn tâm O bán kính OC
)
.
(<i>Đ</i> <i>lý</i> <i>3</i>
<i>IC</i>
<i>IB</i>
<i>BC</i>
<i>MN</i>
<i>Có</i>
Xét đường trịn tâm O bán kính OA
)
.
(<i>Đ</i> <i>lý</i> <i>3</i>
<i>ID</i>
<i>IA</i>
<i>AD</i>
<i>MN</i>
<i>Có</i>
Mà AB = AI – BI
CD = ID – IC
Do đó: AB = CD
O
M B
A
<b> Cho hình vẽ. Hãy tính độ dài dây AB,</b>
<b> biết OA = 13 cm, AM = MB, OM = 5 cm</b>
Theo định lý 3 ta có.<i>OM</i> <i>AB</i>
Xét tam giác AOM vng tại M. Ta có
24
2
12
144
<b>Cho tam giác ABC, các đường </b>
<b>cao BD và CE. Chứng minh </b>
<b>rằng:</b>
<b>a)Bốn điểm B, E, D, C cùng </b>
<b>thuộc một đường trịn.</b>
<b>b)DE < BC</b>
A
B C
D
E
A
B C
D
E
O
A
B C
a) Gọi O là trung điểm của BC.
OE = OB = OC = OD
b)Trong đường trịn nói trên,
DE là dây, BC là đường kính
nên DE < BC
Ta có EO = BC, DO = BC.
//
//
O
A
B
D
C
I
CM: <b>Tứ giác ABCD là hình bình hành</b>
<b>ABCD là hình bình hành</b>
IC = ID
OI CD
<i><b> Hãy sắp xếp các câu sau để thành </b></i>
<i><b>lời giải của bài tốn.</b></i>
B) (Q<b>uan hệ đường kính và dây)</b>
<b>A) </b><b> IC = ID</b>
C) T<b>a có</b>: OI <sub></sub> CD <b>tại I (GT)</b>
<b>D) </b><b> ACBD là hình bình hành.</b>
<b>E) Mà IA = IB (gt)</b>
Chøng minh
<b>Định lí 1</b>
<i> <b>Trong các dây của đường trịn, </b></i>
<i><b>dây lớn nhất là đường kính.</b></i>
<b>Định lí 2</b>
<i> <b>Trong một đường trịn, đường </b></i>
<i><b>kính vng góc với một dây thì đi </b></i>
<i><b>qua trung điểm của dây ấy.</b></i>
<i> <b>Trong một đường trịn, đường </b></i>
<i><b>kính đi qua trung điểm của một</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>dây </b><b>không đi qua tâm</b><b> thì vng </b></i>
<i><b>góc với dây ấy.</b></i>
<b> Định lí 3</b>