Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giao an toan lop 9 da chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (845.22 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


9A ………. ……… 21 ………..


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


<i><b> a.Về kiến thức:</b></i> Củng cớ cho hv định nghĩa căn bậc ba, kiểm tra được mợt sớ là căn bậc
ba của sớ khác.


<i><b>b. Về kỹ năng: Tìm được căn bậc ba nhờ vào bảng số và máy tính bỏ túi.</b></i>
<i><b>c. Về thái đô: Có hứng thú với bài học.</b></i>


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HV:</b>


<i><b>*GV: dddh, máy tính bỏ túi và bảng 4 chữ số.</b></i>
<i><b>*HV: Bảng 4 chữ số và máy tính bỏ túi</b></i>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. KTBC: </b></i>


HV1: Nêu khái niệm căn bậc ba? Căn bậc hai và căn bậc ba có gì khác nhau?
Tìm căn bậc ba của 81?


HV2: Nêu tính chất của căn bậc ba? Hãy so sánh và 4?
<i><b>2.</b></i>

Bài mới:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HV</b> <b>Nội dung</b>
- Gọi hv đọc nội dung bài


tập



- Y/c 4 học viên lên bảng
làm bài tập 67/36


- Gọi hv khác nhận xét bài
làm của bạn.


- Sửa chữa và cho điểm


- Gọi hv đọc nội dung bài
tập


- Y/c 2 học viên lên bảng
làm bài tập 68/36


- Gọi hv khác nhận xét bài
làm của bạn.


- Sửa chữa và cho điểm nếu
đạt


- Thực hiện theo y/c của
GV


- Đứng tại chỗ nhận xét
bài của bạn


-Tiếp thu kiến thức và
ghi chép.


- Thực hiện theo y/c của


GV


- Đứng tại chỗ nhận xét
bài của bạn


- Tiếp thu kiến
thức và ghi chép.


<i><b>Bài tập 67/36 Hãy tìm</b></i>
= = 8


= = -9
= = 0,4
= = -0,6


<i><b>Bài tập 68/36. Tính</b></i>
a) - -


= - -


= 3 -(-2) -5 = 0
b) - .


= - = -


= - = 3 - 6 = -3
<i><b>Bài tập 69/36. So sánh</b></i>


a) 5 và



Ta có: 5 = ; 125>123 nên > . Vậy 5
>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gọi hv đọc nội dung bài tập
- Y/c 2 học viên lên bảng
làm bài tập 68/36


- Gọi hv khác nhận xét bài
làm của bạn.


- Sửa chữa và cho điểm nếu
đạt


- Thực hiện theo y/c của
GV


- Đứng tại chỗ nhận xét
bài của bạn


- Tiếp thu kiến thức và
ghi chép.


Ta có: 5 =
6 =


Có: 53<sub>.6 < 6</sub>3<sub>.5  5 < 6 </sub>


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Hệ thống lại nội dung toàn bài.



- Đọc bài đọc thêm “Tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi”
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học và ôn tập chương I
- Làm bài tập chương I


Lớp Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


9A ………. ……… 21 ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>a, Veà kieỏn thửực</b></i>: Hs nắm đợc các kiến thức cơ bản về công thức bậc hai một cách có hệ
thống


<b>b</b><i><b>, Về kyừ naờng:</b></i> Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu tỉ số, phân
tích đa thức tìm mẫu tử, giải phơng trình.


<i><b>c, Về thái độ:</b></i> Cã ý thøc tÝch cùc häc tËp.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>


<b>*GV: B¶ng phơ, MTBT</b>
<b>*HS: MTBT</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY </b>
<i><b>1.</b></i>


<i><b> </b><b>Kiểm tra bài cũ:</b><b> Kh«ng</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghim</b>


I. Lý thuyết và bài tập trắc
<b>nghiệm</b>


câu 1
x = <i>a</i> 







<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


2

0


( <i>a</i>0)
VD: 3 = 9vì







9


3


0



3


2
<b>Bài tập</b>
Câu 1.
a, (B)
b, (C)


<b>C©u 2: CM nh sgk</b>
<b>C©u 3.</b>


<i>A</i> xđ <i>A</i>0


Chọn (C)


<b>II. Luyện tập </b>
<b>Bài 70 (SGK)</b>
c)
567
3
,
34
.
640
567
3
,
34
.
640


=
9
56
81
49
.
64
567
343
.
64



d) <sub>21</sub><sub>,</sub><sub>6</sub><sub>.</sub> <sub>810</sub><sub>.</sub> <sub>11</sub>2 <sub></sub> <sub>5</sub>2


= 216.81.11 511.5
= 362.92.42 1296


- HÃy nêu đk của x là CBH
của a ko<sub> âm? </sub>


- Cho VD


- Cho bài tập 1 ( treo bảng
phụ)


a) Nu CBHSH ca 1 số là
8 thì số đó là:



A =2 2; B : 8; C : ko<sub> cã</sub>


b) <i>a</i>4 th× a b»ng:
A : 16; B : -16; C : ko<sub> cã</sub>


c©u 2. CM <i>a</i>2 <i>a</i> víi <i>a</i>


Câu 3. Biểu thức A phải thỗi
mỗi đk gì để <i>A</i> x?


Bài tập 1 <sub>2</sub>2
<i>x</i>


<i>x</i>


xđ với giá trị
cña x?


A : x
2
1


 ; B : x
2
1


 ;


- 1 HS tr¶ lêi


- HS cho VD


- Quan sát đề bài trên bảng
phụ và 2 HS trả lời


- HS xem bµi C/M ë SGK
- 1 HS nêu điều kiện XĐ


- 1 HS tr li
<b>Hot động 2: Luyện tập </b>


- GV treo bảng phụ các công
thức biến đổi CBH.


- Hãy nêu mỗi CT’ thực hiện
phép biến đổi nào?


- Yc HS lµm bài 70 (c, d)
- GV gợi ý cho HS


- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Yc HS làm bài 71


a) Ta thực hiện phân tích nh
thế nào?


c) Thực hiện theo thứ tự nào?
- Gv nêu lại cách giải


- Goi 2 HS lên bảng



- Theo dõi trên bảng phụ
- Trả lời câu hỏi


- 2 HS lên bảng làm


- Phõn tớch bi theo GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Yc hs lµm bµi 72/ nhãm
Nưa líp lµm a, c)


Nưa líp lµm b, d)


- Cho HS lµm bµi tËp 74
GV hớng dẫn HS


- Gọi HS lên bảng làm
- Y/C HS nhËn xÐt


- Hoạt động nhóm làm bài
- Đại diện các nhóm nêu đáp
án


- Nghe GV híng dÉn
- 1 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét


<b>Bài 71 (SGK)</b>


a)

8 3 2 10

. 2 5


= 16 6 20 5


= 4 - 6 + 2 5 5 5 2


c) 2.100 .8


5
4
2
2
3
2
1
2
1
















= 2 8 2 .8


2
3
2
4
1













= 2 2 12 264 254 2


<b>Bµi 72( SGK)</b>
a,

<i>x</i>  1



<i>y</i> <i>x</i> 1



b,

<i>a</i> <i>b</i>



<i>x</i> <i>y</i>



c, <i>a</i><i>b</i>

1 <i>a</i> <i>b</i>


d,

<i>x</i> 4

3 <i>x</i>


<b>Bài 74: Tìm x</b>
a) 2<i>x</i> 12 3


2<i>x</i>  13


=> 2 1 3 2


2 1 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 





 


 




<i><b>3.</b><b>Củng cố:</b></i>


-Y/C HS nhắc lại nội dung bài häc.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Tiếp tục ôn câu 4, 5 và các công thức biến đổi công thức.
- Làm bài tập 73, 75, 76 (SGK)



- Lµm bµi tËp 96,98 ( SBT/ 18)



---Lớp Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


9A ………. ……… 21 ………..


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


<i><b>a. Về kieỏn thửực:</b></i> - Hs tiếp tục đợc củng cố các kiến thức cơ bản về CBH, ôn lý thuyết câu
4, 5.


<i><b>b, Veà kyừ naờng:</b></i> Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa CBH, tìm ĐKXĐ
của biểu thức, chứng minh đẳng thức, giải PT.


<i><b>c, Về thái độ</b></i>: Cã ý thøc tÝch cùc häc tËp.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>


<b>* GV: B¶ng phơ, MTBT</b>
<b>* HS: MTBT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1Kiểm tra bài cũ</b></i>: Kh«ng
<i><b>2.Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm</b>


<b> </b> <b><sub>1. Lý thuyết và bài tập trắc </sub></b>


<b>nghiệm</b>


<b>Câu 4. a, b </b>0
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>.  .
BT1:


2 3

2  4 2 3


= 2 -

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1
3
3 


= 2 - 3 3 11
<b>C©u 5. </b>


CM định lý: a 0; b > 0
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 ( SGK)
BT2: (C)



<b>2. Lun tËp</b>
Bµi 74 ( SGK/ 40)
a) <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>9</sub> <sub>12</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2







(T¹i a = -9)


= 3 . <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2






= 3 .  <i>a</i>  3 2<i>a</i>
Thay a = - 9 đợc


 9 3 2. 9


3     


= 3 . 3 – 15 =-6


b) 1 + 4 4


2



3 2 <sub></sub> <sub></sub>


 <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


T¹i m = 1,5 §k: m

2
= 1 +

2

2


2
3

 <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


= 2


2
3
1 

 <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
Víi m = 1,5 < 2
=> .

2



2


3


1  




 <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


= 1 – 3m = 1 - 3 . 1,5 = -3,5
<b>Bµi 75( SGK/ 41)</b>


c) <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



 1
:
- Y/C HS trả lời câu 4 SGK



Cho VD


Cho HS làm BT1:


in vào chỗ trống (….) để đ
-ợc khẳng định đúng/ bảng phụ


2 3

2  4  2 3


+


……… 3 ...2


.. + . ...= 1


……… …… …


- Y/C HS tr¶ lêi Câu 5 SGK
Cho HS làm BT2:


Hóy chn kt qu ỳng.
3
2
1
3
2
1


bằng:



A :4; B :-2 3; C : 0


- 1 HS trả lời


- 1 HS lên bảng điền


- 1 HS trả lời câu 5


- Quan sỏt trờn bng ph v
nêu đáp án


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
- Y/C HS làm bài tập 73
(SGK/ 40)


- Gọi HS đọc đề bài


- Gợi ý và gọi HS lên bảng
làm


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm
của bạn


- Cho HS lm bi 75 SGK
Gợi ý cho HS ý c: thực hiện
biến i v no?


- Gọi HS lên bảng thực hiện ý
c



- Y/C HS kh¸c nhËn xÐt


- 1 HS nêu Y/C của đề bài


- HS1: Lµm ý a
- HS2: Lµm ý b


- 2 HS nhËn xÐt


- 1 HS trả lời: Biến i VT


- 1 HS lên bảng thực hiện
làm ý c


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cho HS hoạt động nhóm làm
ý d


- Gọi đại diện 1 nhóm trình
bày


Gọi đại diện nhóm khác nhận
xét


- GV kÕt luËn chung


Hoạt động nhóm lm ý d
trong 5


- Đại diện nhóm trình bày



- Đại diện nhóm khác nhận
xét


Với a, b > 0, a

<sub></sub>

b


VT =

 

<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>

 <sub>.</sub>


=

<i>a</i> <i>b</i>

<i>a</i> <i>b</i>

<i>a</i> <i>b</i><i>VP</i>Điề
u phải cm


d, <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
























 1
1
1
.
1
1 (
0


<i>a</i> , a

1)
VT=

























1
1
1
1
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


=

1 <i>a</i>



1 <i>a</i>


= 1- a = VP (§PCM)


<i><b>3.</b></i>


<i><b> </b><b> Củng cố:</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi häc
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Ơn tập các câu hỏi ôn tập chơng, các công thức
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


- Giê sau kiÓm tra 1 tiÕt.


Lớp Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


9A ………. ……… 21 ………..


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


1. <i><b>Về kiến thức: Kiểm tra và đánh giá kiến thức của HV trong chương I</b></i>
2. <i><b>Về kỹ năng: Có kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I</b></i>


3. <i><b>Về thái đô: Nghiêm túc làm bài</b></i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HV:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>*HV: Kiến thức chương I</b></i>
<b>II/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<i><b>1.KTBC: (Không)</b></i>
<i><b>2.Bài mới</b></i>


<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm):</b>


<i><b>Câu 1(1 điểm): Đánh dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau:</b></i>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>2(1điểm):</b></i>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng:
Với giá trị nào của <i>x</i> thì <i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub>




A, <i>x</i> 7 B, <i>x</i>7 C, <i>x</i>7vµ <i>x</i>7 D, <i>x</i>49
<b>B/ TỰ LUẬN (8 điểm):</b>


<i><b>Câu 3(3 điểm): </b></i>


Tìm x: biết - + + = 16 (với x -1)
<i><b>Câu 4( 2 điểm):</b></i>


<i><b>a)</b></i> Hãy tìm: ;
<i><b>b)</b></i> So sánh 5. và 6.
<i><b>Câu 5(3điểm): Rút gọn các biểu thức sau:</b></i>



a) ( - 2 + ) +
b) ( - 3 + ) -


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm):</b>


<i><b>Câu 1(1 điểm): (mỗi ý 0,25đ)</b></i>


Đánh dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau:


<i><b>Câu</b></i> <i><b>2(1điểm): </b></i>


Chọn D, <i>x</i>49


<b>B/ TỰ LUẬN (8 điểm):</b>
<i><b>Câu 3(3 điểm): </b></i>


Ta có: - + + = 16 (với x -1)


 4 - 3 + 2 + = 16 <i><b>(1đ) </b></i>


 4 = 16  = 4  x + 1 = 16  x = 15(tmđk) <i><b>(1,5đ)</b></i>


Vậy x = 15. <i><b>(0,5đ)</b></i>


<b>BiĨu thøc</b> <b>§óng</b> <b>Sai</b>


81 9



0, 250, 05
5 2
113


<b>BiĨu thøc</b> <b>§óng</b> <b>Sai</b>


81 9 <b>x</b>


<sub>0, 25</sub><sub>0, 05</sub> <b>x</b>


5 2 <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 4( 2 điểm):</b></i>


<i><b>a)</b></i> = 4 ; (0,5đ) = <i><b>(0,5đ)</b></i>


<i><b>b)</b></i> So sánh 5. và 6.


Ta có: 5. = <i><b>(0,25đ)</b></i>


6. = <i><b>(0,25đ)</b></i>


Vì 63<sub>.5 > 5</sub>3<sub>.6 nên > hay 6. > 5.</sub> <i><b><sub>(0,5đ)</sub></b></i>
<i><b>Câu 5(3điểm): Rút gọn các biểu thức sau:</b></i>


a)( - 2 + ) + = - + +


= 14 + 7 = 21 <i><b>(1,5đ)</b></i>
b) ( - 3 + ) - = - + -



= 4 - 6 + 2 - = - 2 <i><b>(1,5đ)</b></i>


Lớp Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


9A ……….. ………….. 21 ……….


<b>Tiết 23: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


 <i>a)<b> Về </b>kiÕn thøc:</i>


- Học viờn nắm đợc các khái niệm hàm số, biến số.


- Nắm đợc 2 cách cho hàm số là bằng bảng và công thức.


- Nắm đợc cách viết hàm số y = f(x), giá trị của hàm số y = f(x) tại x0 là f(x0). Nhớ lại


khái niệm đồ thị của hàm số, bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm s ng bin, nghch
bin trờn R


<i>b<b>)Vờ </b>kỹ năng:</i> Học viờn tính thành thạo các giá trị của hàm sè khi cho tríc biÕn sè. BiƠu


diễn đợc các cặp số (x,y) trên mặt phẳng tọa độ. Vẽ đợc đồ thị hàm số y = ax (a  0) đã
học ở lớp 7


 <i>c)<b>Vờ̀</b> thái độ: </i>Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn


điểm và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HV</b>



 <i>Giáo viên :</i> Bài soạn, thớc thẳng, bảng phụ.


<i>Học sinh :</i> Đọc trớc bài mới, bảng phơ nhãm.


<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>


<i>1, KiĨm tra bµi cị:</i>


<Gv dành thời gian giới thiệu sơ qua về nội dung của chơng>


<i>2, Bài mới:</i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HV</b> <b><sub> Nội dung</sub></b>


?Khi nào thì đại lợng y đợc
gọi là hàm số của đại lợng
thay đổi x?


- nhận xét, nêu khái niệm
?Hàm số có thể đợc cho dới
dạng nào?


-chèt l¹i, treo bảng phụ ví dụ
sgk và giới thiệu


- HV nh li khái niệm đã
học ở lớp 7 để trả lời
-Cho bởi hai dạng: Bảng
hoặc cơng thức



- chó ý theo dâi


- hiểu c TX ca hm


1, Khái niệm hàm số:


- i lng y phụ thuộc vào đại
l-ợng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x luôn xác định duy
nhất một giá trị tơng ứng của y thì
y gọi là hàm số của x và x gọi là
biến số


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-dựa vào ví dụ cho bằng cơng
thức để dẫn dắt đi đến tập xác
định của hàm số


- giíi thiƯu c¸ch viÕt hàm số
y = f(x), ... Cách tính giá trị
của hàm số tại 1 giá trị của
biến


?Hàm sè ntn gäi là hàm
hằng?


- nhận xét chốt lại, nêu hàm
hằng


- treo bảng phụ nội dung ?1,
yêu cầu hs điền vào bảng phụ


- nhận xét chốt lại, yêu cầu hs
nªu ý nghÜa cđa c¸ch viÕt
f(0); f(1); ...


- Cho hàm số y = f(x), yêu
cầu hs nêu khái niệm đồ thị
của hàm số đã học


- yêu cầu hv làm ?2 theo
nhóm, trình bày vào bảng phụ
đã vẽ sẳn mp tọa độ


- Sau đó gv thu bài của hai
nhóm để nhận xét sửa sai
- nhận xét chốt lại, nhắc lại
cách vẽ đồ thị hàm số dạng y
= ax (a  0)


- trêo bảng phụ ?3 sgk, yêu
cầu hv tính các giá trị tng
ng in vo bng


- gọi hv lên bảng ®iÒn


- cả lớp nhận xét v sửa sai.à
Từ bảng phụ gv dẫn dắt hv
nắm hàm số đồng biến,
nghịch biến


-treo bảng phụ tổng quát nh


sgk, gọi 3-4 hs đọc lại


số là những giá trị của
biến x sao cho f(x) xác
định


- nắm đợc cách viết ký
hiệu y = f(x) có lợi khi
tính giá trị của hàm số
- quan sát sgk để trả lời
- Nắm k/n hàm hằng
- 1 hv lên bảng điền, hv
d-ới lớp nhận xét


- tr¶ lêi


- nhớ lại khái niệm đã
học.


- hoạt động theo nhóm 4
em, làm trong 4 phút,
trình bày vào bảng phụ
nhóm


- hv díi líp tham gia nhËn
xÐt


- nhớ lại cách vẽ đã học


- quan sát , đọc đề bài,


thảo luận theo nhóm tr
li ?3


- 1 hv lên bảng điền vào
bảng phô


- Dới sự hớng dẫn của gv,
hv phát hiện tính đồng
biến và nghịch biến ca
hm s


công thức


Vdụ: <Bảng phụ>


- Hàm số y = f(x): x chỉ lấy
những giá trị mà tại đó f(x) xác
định


- C¸ch viÕt: y = f(x); y = g(x)
Vdơ: Hs y = f(x) = 2x +3
ta cã: f(3) = 9


- Khi x thay đổi mà y luôn nhận 1
giá trị khơng đổi thì hàm số y gọi
là hàm hằng


?1


<B¶ng phơ>



2, Đồ thị của hàm số:


* th hm s y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm có tọa độ (x;
f(x))


?2 <B¶ng phơ>


3, Hàm số đồng biến, nghịch
biến:


?3


<B¶ng phô>
Ta cã:


* Hs y = 2x + 1 xác định với mọi
x  R và đồng biến


* Hs y = -2x + 1 xác định với mọi
x  R v nghch bin


Một cách tổng quát:
<Bảng phụ>
Với x1, x2 bÊt kú  R, ta cã:


- NÕu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì


hs y = f(x) đồng biến



- NÕu x1 < x2 mµ f(x1) > f(x2) thì


hs y = f(x) nghịch biến


<i><b>3, Củng cố</b></i>


- Gv treo bảng phụ bài tập 2sgk, u cầu hs tính tốn và điền vào bảng phụ
- HV tính trong 2 phút, sau đó 1 hs lên bảng điền


- Tõ kÕt qu¶ ë b¶ng phụ gv yêu cầu hs trả lời câu b và phải giải thích vì sao?
- GV nhận xét chốt lại, nêu bài giải mẫu


<i><b>4. Dn do:</b></i>


- Gv hớng dẫn nhanh cách làm bài tập 1 sgk
- Về nhà làm các bài tập 1, 3, 4, 5 sgk


- Học và nắm chắc các kiến thức của bài học


- Chuẩn bị thic thẳng và bài tập cho tiết sau luyện tập


Lp Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I / MỤC TIÊU :</b>


<i><b> a) V</b><b>ề kiến thức: Củng cố cho HV các kiến thức cơ bản về giá trị hàm số; hàm số đồng biến </b></i>
và nghịch biến trên R. Các khái niệm “hàm số”, “biến số”


<i><b> b) Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số, kĩ </b></i>
năng “đọc” đồ thị.



<i><b>c) V</b><b>ề thái đô: Tích cực học tập, u thích mơn học</b></i>
<b>II / CHUẨN BÒ C ỦA GV VÀ HV :</b>


* GV : ĐDDH +


*HV : Bài tập đã chuẩn bị tại nhà + đdht
<b>III / TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC : </b>


<i><b>1.KTBC:</b></i>


HS1: Hãy nêu khái niệm hàm số?. Làm bài tập 1 ý a)


HS2: Hàm số y = f(x) đồng biến và nghịch biến trên R như thế nào?.
Làm bài tập 1 ý b)


<i><b>2, Bài mới</b></i><b> : </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HV</b> <b>Nội dung</b>


*hướng dẫn HS cách sử
dụng MTBT.


- Y/c hs lên bảng vẽ đồ thị


+ Hai em lên bảng ghi tọa
độ điểm A và B.


+ Hãy nêu cách tính chu
vi và diện tích tam giác


OAB.


+ Để tính được chu vi và
diện tích ta phải cần biết
những đại lượng nào ?


- Gọi HS đọc đề.
- Hãy nêu cách chứng
minh một hàm số đồng
biến (hay nghịch biến).
- Gọi HS cho hai giá trị
theo u cầu.


- lên bảng vẽ.
+ A(2;4) , B(4;4)


+ CVOAB =OA + OB + AB


S = (đường cao x canh
đáy):2


+ Phải tính được OA, OB,
OC, và đường cao h.


+ HS tự tính và làm vào
tập.


+ Một HS lên bảng ghi
kết quả tính được.



+ Một HS lên bảng tính
chu vi, một em tính diện
tích.


+ Một HS đọc đề, HS khác
đọc lại.


+ VD :

<i>x</i>

1 = 1 ,

<i>x</i>

2 = 2.


<b>Baøi 5 / sgk45 : </b>


Hình (SGK)
AB = 2 cm


OA = <sub>4</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2 5</sub>


 


OB =4 2


CVOAB = OA + OB + AB


=2 2 5 4 2  (cm)


1 1


. 4 2 4


2 2



<i>s</i> <i>h AB</i>   


<b>Baøi 7 / sgk45.</b>


Với

<i>x</i>

1 = 1 ,

<i>x</i>

2 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vậy hàm số đã cho đồng biến
trên R.


<i> <b>3) Củng cố :</b></i>


- Cho HS nhắc lại các khái niệm : hàm số , đồ thị cưa hàm số …
- Cho HS làm bài tập 3 SBT.


<i> <b> 4)D</b><b> </b><b>ặn dò:</b></i>


- Xem lại lý thuyết.


- Làm bài tập : 6 (SGK) ; 4 , 5 SBT
- Nghiên cứu trước bài”Hàm sớ bậc nhất”


Lớp Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


9A ………… ………. 21 ……….
<b>Tiết 25: Hµm sè bËc nhÊt</b>


<b>I.</b> <b>Mơc tiêu:</b>


 <i>Kiến thức :</i> Học sinh nắm đợc hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b trong đó a ≠ 0, biết



đợc hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) luôn luôn xác định với mọi x  R. Nắm đợc tính
chất của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)


 <i>Kỹ năng :</i> Học sinh hiểu và chứng minh đợc tính đồng biến và nghịch biến của hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 <i>Thái độ : </i>Có thái độ học tập nghiêm tỳc, t giỏc, cn thn.
<b>II.</b> <b>Chun b:</b>


<i>Giáo viên :</i> Bài soạn, thớc thẳng, bảng phụ.


<i>Hc sinh :</i> Làm bài tập ở nhà, đọc trớc bài mới, thc thng, bng ph nhúm.


<b>III.</b> <b>Tiến trình lên lớp:</b>


<i>1, Kiểm tra bài cũ: (Khụng)</i>


<i>2.Bài mới:</i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HV</b> <b>Nội dung</b>


Ta biết về hàm số ,hôm nay
ta sẽ học một hàm số cụ thể
đó là hàm số bậc nhất .Vậy
hàm số bậc nhất là gì ,nó có
t/c ntn? Đó là nội dung bài
học hơm nay


Xét bài toán thực tế sau :
-GV đưa đề bài lên bảng
phụ



-Gv vẽ sơ đồ như và hướng
dẫn


?1: điền vào chỗ ….cho đúng
(bảngp)


-sau 1 giờ ô tô đi được
……….


-sau t giờ ô tô đi ……….
-sau t giờ ô tô cách HN………
?2: Điền bảng :


-GV gọi HS khác nhận xét
bài


-em hãy giải thích tại so s là
hàm số của t


Gv nếu thay sbởi y ; x bởi t ;
abời 50; b bởi 8 thì được
y=ax+b là hàm số bâc nhất .
Vậy hàm số bậc nhất là gì ?
-Gv yêu cầu HS đọc lại định
nghĩa (bảng phụ )


Bài tập : các hàm số sau có
phải là hàm số bậc nhất
không ? Nếu là hàm số bậc


nhất hãy chì ra a? b?


-GV đưa bảng phụ lên
- Gv giới thiệu ví dụ như


Một HS đọc to bài toán
-HS theo dõi sự hướng dẫn
của Gv


* HS laøm ?1 :
+ 50 km
+ 50.t (km)
+ 50 .t +8 (km)
*HS laøm ?2


đọc kết quả để GV điền
vào bảng phụ


-HS đọc lại đinh nghĩa


-HS suy nghĩ 1 hoặc 2 phút
rồi trả lời lần lượt từng câu
- Hs trả lời


- Hs trả lời


- Hs theo dõi và nắm kiến
thức


- 1 hs lên bảng làm, hs dưới



<i><b>1) Khái niệm về hàm số bậc </b></i>
<i><b>nhất</b></i>


HN beán xe Hueá
8km
Giaûi :


Sau 1 giờ ô tô đi được: 50km
Sau t giờ ô tô đi được: 50t(km)
Sau t giờ ô tô cách trung tam
HN:


S= 50.t +8 (km)


t 1 2 3 …


S=50t+8 58 108 158 …
Vậy đại lượng s phụ thuộc vàot
Ưùng với mỗi giá trị của t ,chỉ
có một giá trị tương ứng của t
nên s là hàm số của t


<i>* Định nghóa</i> : SGK/


* VD: y=1-5x là hàm số bậc
nhất


(a=-5 khác o; b=1)



y=1/x +4 không phải hàm bậc
nhất vì không có dạng y=ax
y=1/2 x là hàm số bậc nhất
( a=1/2; b=0)


y= mx +2 không pho là hàm
số bậc nhất vì chư có mkhác 0
y= 0x+6 không lá hàm bậc
nhất vì có dạng y=ax+b mà
a=0


<i><b>2, Tính chất</b></i>:
Ví dụ: Xét hàm số
y = f(x) = -3x + 1


Hàm số luôn xác định với ọi x
thuộc R


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

sgk, hướng dẫn hs tìm hiểu
và đưa ra kết luận


- Tương tự yêu cầu hs làm ?
2 sgk


- Gv cùng cả lùop nhận xét
chốt lại


- u cầu hs đọc phần tởng
qt sgk



- Gọi hs trả lời ?3 sgk và ?4


lớp làm vào vở nháp
- Hs đọc


- Hs trả lời


?3 (VN)


<b>Tổng quát</b>: sgk
?4 (VN)


<i>3, Cđng cè:</i>


- Gv híng dÉn hs lµm bµi tËp 8 sgk


+ 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét


+ Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chó ý, ghi chÐp cÈn thËn
- Gv híng dÉn bµi tËp 9 sgk:


Cho hµm sè bËc nhÊt: y = (m - 2)x +3


Hàm số đồng biến khi m - 2 > 0  m > 2
Hàm số nghịch biến khi m - 2 < 0  m < 2


<i> <b> 4)D</b><b> </b><b>ặn dò:</b></i>


- Học sinh học và nắm khác k/n về hàm số, đồ thị hàm số, hamf số đồng biến, nghịch
biến, vẽ thành tho th hs y = ax



- Làm các bài tập 6 sgk, bài tập 3, 4 sách bài tập


Lp Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


9A ………… ………. 21 ……….
<b>TIẾT 26: Lun tËp VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>I.</b> <b>Mơc tiêu</b>


 <i><b>a.Vờ̀</b> Kiến thức:</i> Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc các khái niệm: Hàm số bậc
nhất, tính chất của hàm số bậc nhất (Tính đồng biến và nghịch biến)


 <i><b>b.Vờ̀</b> Kỹ năng:</i> Học sinh rèn luyện kỹ năng biểu diễn một điểm lên mặt phẳng tọa độ,
nhận dạng và tìm điều kiện để một hàm số là hàm số bậc nhất, tìm các giá trị ch a biết khi
biết đồ thị đi qua một điểm.


 <i><b>c.Vờ̀</b> Thái độ: </i>Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn
điểm và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của GV và HV</b>


 <i>Gi¸o viên :</i> Bài soạn, bài tập luyện tập, thớc thẳng


<i>Học sinh :</i> Làm bài tập ở nhà, thớc thẳng.


<b>III.</b> <b>Tiến trình day - hc</b>


<i>1, Kiểm tra bài cũ:</i>



Hs1: Gv treo bảng phụ, yêu cầu hs tính và điền vào bảng phụ


?Cú nhn xột gỡ v giỏ tr ca hai hàm số đã cho ở trên khi x nhận cựng mt giỏ tr?


<i>2.Bài mới:</i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HV</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV gọi hai hs lên bảng ,
mỗi HS biễu diễn 4 điểm ,
dưới lớp học sinh làm vào
vở


Sau khi HS hoàn thành câu
a Gv đưa đề bài lên bảng


yêu cầu HS ghép một ô ở
cột bên trái với một ô ở cột
bên phải để được kết quả


đúng


A.mọi điểm trên mp toạ độ
có tung độ bằng 0


B. mọi điểm trên mp toạ
độ có hồnh độ bằng 0
C.Bất kỳ điểm nào trên mp
toạ độ có hồnh độ và tung
độ bằng nhau



Bất kỳ điểm nào trên mp
toạ độ có hồnh độ và tung
độ bằng nhau


Y/c hv làm bài 12


Cho hs bậc nhất y=ax+3
.Tìm hệ số a biết khi x=1
thì y=2,5


? Em làm bài này ntn?


- Cho hv làm bài 13


Với những giá trị nào của
m thì hàm số sau là hàm
bậc nhất ?


-GV cử đại diện của hai
nhóm lên trình bày
-Gọi hs nhận xét


-Gv chọn một nhóm làm
đầy đủ cho HS chép vào
-GV hướng dẫn cho HS làm
bài 14


11 lần lượt ,mỗi hs làm 4
điểm



1)đều thuộc trục hồnh
Ox có ph:y=0


2)đều thuộc tia phân
giác của góc phần tư I và
III có pt:y=x


3)đều thuộc tia phân
giác của góc phần tư II
và IVcó pt:y=-x


4)đềuthuộc trục tung
Oy ,có pt: x=0


(A-1); (B-4);
(C-2); (D-3)


-Gọi một HS nêu cách
làm


-HS làm bài ,một HS
khác trình bày


-HS hoạt động nhóm
trong 5 phút


-Đại diện của hai nhóm
lên trình bày



-Hs nhận xét bài làm của
các nhóm


-HS theo dõi


A(-3;0) B(-1;1)
C(0;3) D(1;1)
E(3;0) F(1;-1)
G(0;-3) H(-1;-1)
b) Trên mp toạ độ 0xy:


-tập hợp các điểm có tung độ
bằng 0 là trục hồnh có pt :y=0
-Tập hợp các điểm có hồnh độ
bằng 0 là trục tung có pt: x=0
-tập hợp các điểm có hồnh độ
và tung độ bằng nhau là đt y=x
-tập hợp các điểm có hồnh độ
và tung độ đối nhau là đt y=-x


<b>Bài 12: </b>


Thay x=1;y=2,5 vào hàm số
y=ax+3 ta có


2,5=a.1+3 2,5-3=a 


a=-0,50.Vậy hệ số a=-0,5
<b>Bài 13:sgk/48</b>



a)Hàm số


<i>x</i>  <i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>y</i> 5 1   5 .  5


laø hàm bậc nhất  <i>a</i> 5 <i>m</i>0
 5-m>0  m<5


b)Hàm số 3,5
1
1



 <i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>y</i> <sub> là hàm </sub>


số bậc nhaát khi:

1



01


01


0


1


1





















<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



<b>Bài 14: sgk hướng dẫn</b>:
a) xét a=1 5


b) thay giá trị của x vào tìm
y?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>3, Cđng cè</i>


- Gv híng dÉn hs lµm bµi tËp 10 sgk


+ 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét


+ Gv nhËn xÐt chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chÐp cÈn thËn
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>



- Học sinh học và nắm khác k/n về hàm số, đồ thị hàm số, h m số đồng biến, nghịchà
biến, vẽ thành thạo đồ thị hs y = ax


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Lớp Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


9A ………… ………. 21 ……….
<b>TIẾT 27: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b ( a</b>

<b>0 )</b>
<b>I.</b> <b>Môc tiêu:</b>


 <i>Kiến thức :</i> Học sinh nắm đợc đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đờng thẳng cắt trục


tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đờng thẳng y = ax nếu b ≠ 0, trùng với
đờng thẳng y = ax nếu b = 0


 <i>Kỹ năng :</i> Học sinh vẽ đợc đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) bằng cách xác định hai điểm


thuộc đồ thị hàm số đó. Rèn luyện kỹ năng biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ và
vẽ đồ thị hàm số.


 <i>Thái độ : </i>Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn điểm


và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của GV va HV:</b>


<i>Giáo viên :</i> Bài soạn, thớc thẳng, b¶ng phơ.


 <i>Học sinh :</i> Làm bài tập ở nhà, đọc trớc bài mới, thớc thẳng, bảng phụ nhóm.


<b>III.</b> <b>Tiến trình lên lớp:</b>



<i>1, Kiểm tra bài cũ:</i>


Hs1: Gv treo bảng phụ, yêu cầu hs tính và điền vào bảng phơ


?Có nhận xét gì về giá trị của hai hàm số đã cho ở trên khi x nhận cùng một giỏ tr?


<i>2.</i>

Bài mii:



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HV</b> <b><sub>Nụi dung</sub></b>


- Dựa vào đồ thị hàm số
y=ax ta có thể xác định được
dạng của đồ thị hàm số
y=ax+b hay khơng và vẽ đồ
thị hàm số này ntn,đó là nội
dung bài học hôm nay .
- đưa lên bảng phụ yêu cầu
của bài ?1 và bbảng hệ trục
toạ độ Oxy ,gọi 1 HS lên
bảng làm ,HS dưới lớp làm
vào vở


?Em có nhận xét gì về vị trí
các điểm A,B,.C .Tại sao?
GV? Em có nhận xét gì về
vị trí các điểm A’B’C’?
-Hãy c/m nhận xét đó
- gợi ý chúng minh các tứ
giác AA’B’B và BB’C’C là


hbh


- rút ra nhận xét :nếu A,B,C
cùng nằm trên 1 đt d thì
A’,B’,C’ cùng nằm trên
đường thẳng d’ //d
- Yêu cầu Hs làm ?2
- Cả lớp dùng bút chì điền


-Hs lắng nghe Gv ĐVĐ
-HS làm ?1 vào vở
-Một HS lên bảng xác
định điểm


-HS nhận xét :Ba điểm
A,B,C thẳng hàng
Vì A,B,C có toạ độ thoã
mãn y=2x nên A,B,C
cùng nằm trên đồ thị
hàm số y=2x hay cùng
nằm trên một đường
thẳng


-Các điểm A’,B’,C’
thẳng hàng


-HSc/m :có A’A//B’B (ví
cùng vuông Ox) và
A’A=B’B=3 đơn vị =>tứ
giác A’AB’B là hbh


=> A’B’//AB


-tương tự có B’C’//BC
Mà A,B,C thẳng hàng
=>A’,B’,C’ thẳng hàng
-Hs làm ?2 vào SGK


1<b>) Đồ thị hàm số y=ax +b (a ≠ 0) </b>


Biễu diễn các điểm sau trên cùng
một mp toạ độ


A(1;2) ,B(2;4) ,C(3;6)
A’(1;2+3), B’(2;4+3)
C’(3;6+3)


y


9 C’
7 B’
6 C
5 A’


4 B


2 A
1
0



1 2 3 x
A,B,C cùng nằm trên1 đt d thì
A’,B’,C’ cùng nằm trên đường
thẳng d’ //d


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

kết quả vào bảng trong SGK
-Gọi 2 HS lân lượt lên điền
vào 2 dòng


Với cùng giá trị của x ,giá trị
tương ứng của hai hàm số
ntn?


-Hai HS lên bảng lần
lượt điền vào hai dòng
-cùng giá trị biến x giá
trị của hàm số y=2x+3
hơn giá trị tương ứng của
hàm số y=2x là 3 đơn vị .


*<i><b>Tổng quát</b></i> :SGK/50


- Muốn vẽ đồ thị hàm số
dạng này ta làm ntn?
-vẽ đồ thị hàm số y=-2x
?Khi b khác 0,làm thế nàođể
vẽ được đồ thị hàm số
y=ax+b?


- Các cách nêu trên đều có


thể vẽ được đồ thị hàm số
y=ax+b (a,b khác 0)


Trong thực hành ta thường
xác định 2 điểm đặc biệt là
giao điểm của đồ thị với 2
trục toạ độ .Làm thế nào để
xác định được hai giao điểm
này ?


- yêu cầu HS đọc 2 bước vẽ
đồ thị SGK/51


GV hướng dẫn HS làm ?3
GV chốt lại : cách vẽ
a>0 …….; a<0 …….


Muốn vẽ đồ thị của hàm
số y=ax ( a khác 0)ta vẽ
đt đi qua O và qua
A(1;A)


HS vẽ hình


-HS có thể nêu một số yù
kieán


+vẽ đt // đt y=axvà cắt
đồ thị tại điềm có tung
độ b



+ xác định 2 điểm phân
biệt trên mp 0xy


+xác định 2 giao điểm
của đồ thị với 2 trục ….
- HS cho x=0 => y=b =>
ĐCTT(0;b)


Cho y=0=> x=-b/a , ta
được ĐCTH( -b/a ; 0)
-HS đọc to các bước vẽ
HS làm ?3 vào vở


<i><b>2)Cách vẽ đồ thị y=ax+b (a </b></i>

<i><b> 0)</b></i>


* cho x=0 => y=b => ĐCTT(0;b);
Cho y=0=> x=-b/a , ta được
ĐCTH( -b/a ; 0)


*<b>VD</b> : vẽ đố thị hàm số
y=-2x+3


Cho x=0 => y=3
ÑCTT: A(0;3)
Cho y=0 => x=3/2
ÑCTH: B(3/2;0)
y
3 A
2


1
0 1 1,5 2 X


Đồ thị là đt AB


<i>3, Cđng cè </i>


- Gv híng dÉn hs lµm bµi tËp 16 sgk


+ 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khỏc nhn xột


+ Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thËn
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>


- Học sinh học và nắm khác k/n về hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến,
vẽ thành thạo đồ thị hs y = ax


- Làm các bài tập 6 sgk, bài tập 3, 4 sách bài tập


Lp Tiờt theo TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


9A ……….. ……… 21 ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>a, Kieỏn thửực</b></i>: Củng cố kiến thức về đồ thị của h/s y = ax + b (<i>a</i>0<sub>) là một đờng thẳng luôn cắt</sub>


trục tung tại điểm có tung độ là b, và // với đt’ y = ax nếu <i>b</i>0 hoặc trùng với đt’ y = ax nếu b =
0


<i><b>b, Kyừ naờng:</b></i> HS vẽ thành thạo đồ thị h/s y = ax + b bằng cách xác định điểm thuộc đồ thị
<i><b>c, Thaựi ủoọ</b></i>: Có ý thức tích cực học tập.



<b>II. CHUẨN Bề CUA GV VAỉ HS</b>


*<b>GV: Bảng phụ, thớc kẻ</b>
<b>* HS: Thíc kỴ.</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - H ỌC: </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Đồ thị h/s y = ax + b là gì? Nêu cách vẽ đồ thị h/s y = ax + b.
Vẽ đồ thị hàm số y = -x + 3


<i>2.Bài mới: </i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung </b>


- Cho HS làm Bài 16 SGK
- Gọi HS lên bảng vẽ đồ thị
ý a


- Y/c HS nhËn xÐt
- Cho HS lµm ý b vµ c


- Gäi HS nhËn xÐt bµi cđa
bạn


- GV nhận xét chung


- 1 HS lên bảng thực hiƯn
- HS nhËn xÐt



- 1 HS tr¶ lêi miƯng ý b


- 1 HS lên bảng làm ý c


- HS nhận xét bài của bạn


<b>Bài 16 (SGK)</b>


a, V th hm số y = x và y = 2x
+ 2


y


B C


2


1


-2 -1 0 1 2 x


A -2


b, Tọa độ của A là A (-2; 2)
c, Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

SABC = .4.2 4


2


1
.


2
1





<i>BC</i>


<i>AH</i> cm2


<b>II. Lun tËp</b>
<b>Bµi 18 (SGK)</b>


a, Thay x = 4 và y =11 và hàm số y
= 3x + b ta đợc: 11 = 3.4 + b


b = -1


Hàm số cần tìm y = 3x -1


Đồ thị hàm số là đờng thẳng đi qua
2 điểm A(0; -1), B (


3
1


; 0)


y



3
1


O 1 x
-1


b, Đồ thị hàm số đi qua A (-1; 3)
nên ta có: 3 = a . (-1) + 5


 a = 2


§å thị hàm số cần tìm là
y = 2x + 5


<b>Bµi 17 (SBT)</b>


Cho hàm số y = (a – 1)x + a
a, Hàm số cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 2 nên a = 2


b, Cắt trục hồnh tại diểm có hồnh
độ là -3 nên -2a + 3 = 0


 a = 1,5
- Cho HS lµm bµi 18 SGK


Gọi HS nêu y/c của bài tốn


- Hớng dẫn HS làm ý a,
- y/c HS lên bảng vẽ đồ thị


- Gäi HS nhËn xÐt
- GV nhÊn m¹nh l¹i


- Gọi HS lên bảng làm ý b
Y/c HS vẽ đồ thị


- Cho HS làm bài 17 SBT
GV đa đề bài trên bảng phụ
- Gợi ý cho HS lm


- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Y/c HS nhận xÐt


- 1 HS nêu yêu cầu của đề
bài


- Nghe GV hớng dẫn
- 1 HS lên bảng vẽ
- HS nhận xét
- Chú ý theo dõi


- HS lên bảng tìm b


- Quan sát đề bài trên bảng
phụ


- Nghe GV gỵi ý


- 2 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét


<i>3, Cñng cè,</i>


Đồ thị h/s y = ax + b là gì? Nêu cách vẽ đồ thị h/s y = ax + b.
BT: Biết rằng đồ thị hàm số y = ax - 4 đi qua A (-2;2). Tìm a


Vì đồ thị hàm số y = ax - 4 đi qua A (-2;2) nên ta có: 2 = (-2).a – 4  a = -3
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>


- Nắm vững kiến thức về đồ thị của hàm số y = ax + b (<i>a</i>0)
- BTVN: 17, 19 (SGK) và Bài 16 (SBT)


Lớp Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ số vắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<i><b>a. Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản cho hv về cách vẽ đồ thị của một hàm số bậc </b></i>
nhất y = ax + b (a

0 )


<i><b>b. Kỹ năng: Biết vẽ đồ thị của một hàm số; xác định được hệ số a, b hay tìm được x hoặc </b></i>
y khi biết các dữ kiện.


<i><b>c. Thái đô: Cẩn thận chính xác, yêu thích môn học.</b></i>
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HV:</b>


<b>*GV: SGK; thước kẻ; SBT</b>


<b>*HV: SGK, thước kẻ, các bài tập GV y/c về nhà làm.</b>


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:</b>


<i><b>1.KTBC: </b></i>


<b>KIỂM TRA 15’</b>


<i><b>Câu 1: Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x - 3</b></i>


<i><b>Câu 2: Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = x + b có giá trị là 11. Hãy tìm b? </b></i>
<b>ĐÁP ÁN</b>


<i><b>Câu 1: Cho x = 0 </b></i> y = -3. Là điểm thuộc trục Oy
Cho y = 0  x =


2
3


. Là điểm thuộc trục Ox
y


0 <sub>2</sub>3 x


-3


<i><b>Câu 2: Với x = 4; y = 11. Suy ra: ta có pt: 4 + b = 11 </b></i> b = 5
Vây ta có hàm số là y = x + 5


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HV</b> <b>Nội dung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV đưa đề bài lên bảng
phụ


-Gọi một hs lên bảng
làm câu a,cả lớp làm
vào vở


-GV cho hs nhận xét câu
a


- u cầu HS nhìn hình
vẽ đọc toạ độđiểm
B,D,C?


-GV hướng dẫn HS cách
tìm toạ độ giao điểm
của hai đt bằng tính tốn
-nêu cách tính chu vi
tam giác ?


-tính diện tích tam giác
BDC ta tính ntn?


- GV dẫn dắt HS làm
bài 16 sbt


a)đồ thị y=ax+b là gì ?
-từ đó tìm được a=?
b)đồ thị cắt trục hồnh


tại điểm có hồnh độ -3
nghĩa là gì ?tìm a?


-HS tìm hiểu bài 17
sgk/51


-1HS lên bảng làm câu
a


Cả lớp làm vào vở
-HS đối chứng với bài
trên bảng và nhận xét
-HS theo dõi và tiếp
nhận


Gpt:x+1=-x+3
=>x=1=>y=2
=>C(1;2)


-toång 3 cạnh =>tính
BC?DC?


-lấyAB.CH :2


- là đt cắt trục tung tại
điểm có tung độ là b
-Nghĩa là điểm (-3;0)
khi x=-3 thì y=0


a)vẽ đồ thị y=x+1



ĐCTT:x=0=>y=1=>A(0;1)
ĐCTH:y=0=>x=-1=>B(-1;0)
Đồ thị là đt’AB


*y=-x+3.;ĐCTT:x=0=>y=3
=>E(0;3)


ĐCTH:y=0=>x=3=>D(3;0)
Đồ thị là đt’ED


b)toạ độ các điểm là B(-1;0); D(3;0);
C(1;2)


c)goïi chu vi và diện tích tam giác BCD
là P và S ta coù


P=BC+DC+DB


= 22 22 22 22 4 4 2 4









)
(


656854249
,


9 <i>cm</i>




<b>Bài 16 SBT/59:</b>


a)y=(a-1)x+a có dạng y=a.x+b để đồ
thị cắt trục tung tại điểm có tung độ là
2 thì <i>a</i>10 <i>a</i>1và a=2 (ví đồ thị


y=ax+b cắt trục tung tại điểm có tung
độ là b


b) điểm có hồnh độ là -3 đó là (-3;0)
thay x=-3;y=0 vào y=(a-1)x+a=>
0=(a-1)x+a


=>a=1,5.Vậy với a=1,5 thì đồ thị hàm
số trên cắt trục hồnh tại điểm có
hồnh độ -3


<i><b>3) Củng cố </b></i>


- Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b.
<i><b>4) D</b><b>ặn dò:</b></i>


- Ôn lý thuyết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Lớp Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


9A ………… …………... 21 ………


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<i><b>a, Kieỏn thửực</b></i>: Nắm đợc điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b (<i>a</i>0<sub>) và y = a’x + b’ (a’ </sub>

<sub>0) cắt </sub>


nhau, song song víi nhau vµ trïng nhau.


<i><b>b, Kyừ naờng</b></i>: Hs biết chỉ ra các cặp đờng thẳng song song, cắt nhau. Biết vận dụng lí thuyết vào
tìm các giá trị tham số trong các hàm số bậc nhất.


<i><b>c, Thái độ</b></i>: HS tÝch cùc häc tËp.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>


* GV: Thíc kỴ, phiÕu häc tập, máy chiếu.
*HS: Thớc kẻ, phiếu nhóm.


<b>III. TIEN TRèNH DAÏY - HỌC </b>


<i><b>1.KTBC:</b></i>


Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ: y = 2x + 3 và y = 2x - 2


<i><b>2.B i </b><b>à</b></i> <i><b>mới</b></i>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nợi dung</b>
- Cho HS lµm ?1



Từ đồ thị HS vẽ ở trên, y/c
HS nhận xét và giải thích
tại sao đờng thẳng y = 2x
+ 3 và y = 2x – 2 song
song với nhau


- Giới thiệu điều kiện để
hai đờng thẳng song song
và hai đờng thẳng cắt nhau
- Đa ra kết luận trên máy
chiếu


- GV nhÊn m¹nh l¹i cho
HS


- Cho HS làm ?2, GV đa
đề bài lên bảng


<i>Tìm các cặp đờng thẳng </i>
<i>song song, các cặp đờng </i>
<i>thẳng cắt nhau trong các </i>
<i>đờng thẳng sau:</i>


<i>y = 0,5x + 2 (d1) </i>


- Quan sát đề bài trên
bảng


- 1 HS tr¶ lêi


- HS nhËn xÐt


- Nghe GV trình bày


- 1 HS c kt lun


- Chú ý theo dâi


- Quan sát đề bài trên
bảng phụ


<i><b>1. §</b><b> êng th¼ng song song</b></i>


?1
a,


b, Hai đờng thẳng y = 2x + 3 và y = 2x
– 2 song song với nhau vì cùng song
song với đờng thẳng y = 2x


<i><b>* Kết luận 1:</b></i>


Đờng thẳng y = ax + b (a

0) (d)
Đờng thẳng y = a’x + b’ (a’

0) (d’<sub>) </sub>


(d) song song víi (d’)  a = a’ vµ b



b’


(d) trïng víi (d’)  a = a và


b = b


<i><b>2. Đ</b><b> ờng thẳng cắt nhau</b></i>


?2


* (d1) song song víi (d2)


* (d1) c¾t (d3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>y = 0,5x - 1 (d2)</i>


<i>y = 1,5x + 2 (d3)</i>


- Y/c HS suy nghĩ và trả
lời


- GV đa ra đồ thị để minh
họa


- §a ra kết luận trên máy
chiếu


- Gi HS c chỳ ý
GV nhấn mạnh lại


- Suy nghĩ và trả lời
- Quan sát đồ thị gv đa
ra



- 1 HS đọc kết luận
- 1 HS c chỳ ý


<i><b>* Kết luận 2: </b></i>


Đờng thẳng y = ax + b (a

0)
(d)


Đờng thẳng y = ax + b’


(a’

0) (d’)
(d) c¾t (d) a

a


* Chú ý (SGK/53)


<i><b>3. Bài toán ¸p dơng</b></i>


<i>Bµi to¸n</i>: (SGK/54)


<i><b>3 Cđng cè</b></i>


- Y/c HS nhắc lại điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (<i>a</i>0) và y = a’x + b’ (a’

0) cắt nhau, song song với nhau và trùng nhau.


Bài tập:Hãy chỉ ra các cặp đờng thẳng cắt nhau và ba cặp đờng thẳng song song
với nhau trong số các đờng thẳng sau:


a, y =1,5x + 2 ( <i>d1</i>)


b, y = x + 2 (<i>d2</i>)



c, y = x – 3 ( <i>d3</i>)


Giải:


( <i>d1</i>) cắt (<i>d2</i>) , ( <i>d1</i>) c¾t( <i>d3</i>), (<i>d2</i>) song song víi ( <i>d3</i>)


<i><b>4.Dn do:</b></i>


- Nắm vững lí thuyết


- BTVN: 20; 22; 23 (SGK/55)


Lớp Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


9A …………. ……… 21 ………..


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>a</b><i>, Kieỏn thửực:</i> Hs đợc củng cố điều kiện để 2 đt’ y = ax + b (a

0), y = a’x +b’ (a’

0), cắt



nhau, song song, trïng nhau.


<i><b>b, Kyừ naờng: </b></i>Rèn kỹ năng vẽ đồ thị h/s bậc nhất, xác đợc giá trị của các tỉ số đã cho trong các
h/s bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là 2 đt’ cắt nhau, //, trùng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>* GV: Thíc kỴ, phiÕu häc tËp.</b>
<b>*HS: Thíc kỴ, phiÕu nhãm.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY- H ỌC </b>



<i><b>1.KTBC</b></i><b>:</b>


Cho 2 ®t’ y = ax + b (d) (a

0), y = a’x +b’ (d’) nªu điều kiện để d //d’, d

d’, d c¾t d’?
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HV</b> <b>Nợi dung</b>


<i><b>Bài 23 sgk/55 </b></i>


Cho hàm y=2x+b .Xác định
hệ số b trong mỗi trường hợp
sau :


a)Đồ thị hàm số cắt trục tung
tại điểm có tung độ là -3
b)Đồ thị đã cho đi qua điểm
A(1;5)


? Đồ thị đi qua điểm A(1;5)
em hiểu điều đó ntn?


<i><b>Bài 24 sgk /55</b></i>


Gv đưa đề bài lên bảng phụ
Gọi 3 HS lên bảng làm bài
,mỗi HS làm một câu


GV đặt tên hai ñt laø (d) vaø
(d’)



-Yêu cầu hs cả lớp làm vào
vở


GV nhận xét có thể cho điểm


<i><b>Bài 25 sgk </b></i>


GV đưa đề bài lên bảng phụ
? Chưa vẽ đồ thị ,em có nhận
xét gì về hai đường thẳng này
-GV yêu cầu HS lần lượt lên
bảng vẽ hai đồ thị trên cùng
một mp Oxy


-HS cả lớp vẽ đồ thị


_GV yêu cầu HS nêu cách
xác định giao điểm của mỗi


-HS trả lời miệng câu a
Đồ thị cắt trục tung tại
điểm có tung độ -3 =>
tung độ gốc b= -3
b)HS lên bảng tìm b
=>x=1; y=5 thay vào
pt:y=2x+b ta có


5=2.1+b=>b=3


-Ba HS lên bảng đồng


thời ,mỗi HS làm một
câu


HS ở lớp nhận xét ,bổ
sung ,sữa bài


-HS 2 đt này cắt nhau
tại một điểm trên trục
tung vì a khác a’; b=b’
-HS vẽ đồ thị


-Một hs lên bảng vẽ
đt //)x cắt trục tung tại 1
xác định toạ độ điểm


<b>Baøi 23 sgk/55 </b>


a) Đồ thị cắt trục tung tại điểm
có tung độ -3 => tung độ gốc
b= -3


b)Đồ thị hàm số đi qua điểm
A(1;5)nghĩa là khi x=1 thì y=5
thay vào pt:y=2x+b


ta có :5=2.1+b=>b=3


<b>Bài 24:sgk/55</b>


a) (d) :y=2x+3k



(d’):y=(2m+1)x+2k-3
ĐK:2m+1

0=>m

-1/2


(d)cắt(d’) 2m+1

2m



1/2


Vậy kết hợp đk ,(d) cắt (d’)


m

<sub>2</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đồ thị vơi 2 trục toạ độ


_GV gọi hs lên vẽ đt MN và
tìm toạ độ ?


M?;N?


  

































3


2


1


32


3



21


2



01


2


')



<i>k</i>


<i>m</i>


<i>kk</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>dd</i>


<i>c</i>



<b>Baøi 25 sgk/55 </b>


a) vẽ đồ thị của các hàm số
trên cùng mp toạ độ


*y=2/3x+2
ÑCTT (0;2)
ÑCTH(-3;0)
* y=-3/2 x+2
ÑCTT(0;2)
ÑCTH(4/3;0)


b)Điểm M và N đều có tung độ
y=1


* Thay y=1 vào pt(1) ta có 2/3
x+2 =1=>x=-3/2 => toạ độ
diểm M( -3/2;1)


* Thay y=1 vào pt (2) ta có
-3/2 x+2=1=> x=2/3 =>Toạ độ
diểm N( 2/3;1)


<i><b>3.Củng cớ:</b></i>


- Gv híng dÉn hs lµm bµi tËp 26 sgk



+ 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét


+ Gv nhËn xÐt chèt l¹i, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cÈn thËn
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>


<b>- Nắm vưõng điều kiện để đồ thị hàm số bậc nhất là đt đi qua gốc toạ độ ,điều kiện để đồ</b>
<b>thị hai hàm số bậc nhất là hai đt song song ,cắt nhau ,trùng nhau </b>


<b>- Luyện kỹ năng vẽ đồ thị của hàm bậc nhất </b>


<b>- Ôn khái niệm tgx và cách tính góc x khi biết tgx bằng máy tính bỏ túi</b>
- BTVN: 26 sgk/55+ 20;21;22 SBT/60


O x


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Lớp Tiết theo TKB Ngày dạy Sĩ số Vắng


9A …………. ……… 21 ………..


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<i><b>a, Kieỏn thửực:</b></i> Hs nắm vững khaựi nieọm góc tạo bụỷi đt’ y = ax + b và trục Ox, khaựi nieọm hệ
số góc của đt’ y = ax +b và hiểu đợc rằng hệ số góc của đt’ liên quan mật thiết với góc tạo bởi đt’
đi qua và trục Ox.


<i><b>b, Kỹ năng</b></i><b>: Häc sinh biÕt tính góc </b>

, hợp với đt y = ax + b và trục Ox trong tổ hợp hệ số a > 0
theo c«ng thøc a = tg

, tỉ hỵp a < 0 cã thĨ tÝnh gãc

gi¸n tiÕp.


<i><b>c, Thái độ:</b></i> HS tÝch cùc häc tËp.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>



<b>* GV: Thíc kỴ, </b>dddh


<b>* HS: Thíc kỴ, phiÕu nhãm.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - H ỌC </b>


<i><b>1.KTBC:</b></i>


Vẽ trên cùng mợt mặt phẳng tọa đợ đồ thị hàm số y = 0,5x +2 vµ y = 0,5x -1
<i><b>2. Bài m</b><b> ới</b><b> </b></i>:


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HV</b> <b>Nợi dung</b>


<b>HĐ1: Xác định góc tạo bởi </b>
<b>đ-ờng thẳng y = ax + b (a≠0) và</b>
<b>trục Ox</b>


- Gv vẽ hai đồ thị hình 10 sgk
lờn bng


- Gv giới thiệu góc tạo bởi
đ-ờng thẳng y = ax + b (a 0) và
trục Ox là góc nh sgk


?Trên hình vẽ ở phần bài cị
gãc α lµ gãc nµo?


?Nhận xét về các góc tạo bởi
các đờng thẳng có cùng hệ số a
với trục Ox?



<b>HĐ2: Khái niệm hệ số góc</b>
- Gv treo bảng phụ hình 11 sgk
yêu cầu hs hoạt động nhóm
làm ? sgk


- Gv theo dõi các nhóm làm
việc, có thể sửa sai cho hs
- Gv gọi đại diện 1 nhóm trả
lời


- Gv nhận xét chốt lại, lu ý cho
hs hai trờng hợp a > 0 và a < 0,
dẫn dắt hs đi đến k/n hệ số góc
- Gv nêu chú ý nh sgk


<b>H§3 : Mét sè vÝ dơ</b>


- Hs vÏ vµo vë


- Hs chú ý theo dõi, nắm
đợc góc α là góc giữa tia
Ax và tia AT với T có
tung độ dơng


- Hs quan sát trả lời
- Hs trả lời, nắm đợc các
góc đó bằng nhau


- Hs hoạt động theo


nhóm 4 em, thảo luận
trong 3 phút trả lời ? sgk
- Đại diện một nhóm trả
lời, các nhóm khác theo
dõi nhận xét bổ sung
- Hs chú ý theo dõi, nắm
đợc hệ số góc


- Hs đọc chú ý sgk và
ghi nhớ


<i><b>1, Kh¸i niƯm hƯ sè gãc của đ</b><b> ờng</b></i>
<i><b>thẳng y = ax + b (a</b><b> 0)</b><b>≠</b><b> </b></i>


a, Góc tạo bởi đờng thẳng
y = ax + b (a≠ 0) và trục Ox
Với a > 0


Víi a < 0
b, HƯ sè gãc:


<B¶ng phơ h×nh 11 sgk>
?


a, Ta cã α1 < α2 < α3 <900


T¬ng øng 0,5 < 1 < 2


b, Ta cã β1 < β2 < β3 < 1800



T¬ng øng -2 < -1 < -0,5
A


T


O x


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gv yêu cầu hs đọc ví dụ 1
sgk


- Dựa vào hình vẽ ở phần bài
cũ gv hớng dẫn hs tính số đo
góc tạo bởi đ/thẳng y = 3x + 2
vµ trơc Ox


- Gv nhËn xÐt chèt lại cách tính
- Tơng tự gv tiếp tục yêu cầu
hs lµm vÝ dơ 2 sgk


- Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị
hàm số y = -3x + 3


?Gãc t¹o bởi đ/t y = -3x + 3 và
trục Ox?


- Gv nhận xét chốt lại.
?Tính góc đó nh thế nào?
- Gv nhận xét chốt lại cách tính


?Qua hai ví dụ trên em có nhận
xét gì về hệ số góc a và góc tạo
bởi đ/thẳng y =ax + b (a≠ 0) v
trc Ox?


- Gv chốt lại nêu nhận xét


- Hs đọc ví dụ 1 sgk
- Hs nêu cách tính: dựa
vào tỷ số lợng giác góc
nhọn trong tam giác
vuông


- Hs chú ý theo dõi
- Hs đọc ví dụ 2 sgk
- 1 hs lên bảng vẽ, hs dới
lớp vẽ vào vở


- 1 hs đứng tại chổ trả
lời, hs khác nhận xét
- Hs dựa vào tỷ số lợng
giác trong tam giác
vng để tính


- Hs suy nghÜ tr¶ lêi
- Hs theo dâi, nhËn xÐt


K/n: hệ số a đợc gọi là hệ số góc
của đ/thẳng y = ax + b (a≠ 0)
2, Ví dụ:



Ví dụ 1: Cho hs y = 3x + 2
a, Vẽ đồ thị hàm số trên


b, XÐt tam giác OAB vuông tại O
ta có:
3
3
2
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

<i>OB</i>
<i>OA</i>
<i>O</i>
<i>B</i>
<i>tgA</i>
<i>tg</i>
'
34
710



Ví dụ 2: Cho hs y = -3x + 3
a, Vẽ đồ thị hàm số trên


b, XÐt tam gi¸c OAB vuông tại O,
ta có:
'


34
71

3
1
3
0





<i>ABO</i>


<i>OB</i>
<i>OA</i>
<i>O</i>
<i>B</i>
<i>tgA</i>
'
26
108
'
34
71
180

180
0
0


0
0








<i>ABO</i>


* Nhận xét: Với là góc tạo bởi
đ/thẳng y = ax + b (a ≠ 0) vµ trơc
Ox th×:


NÕu a > 0 th× tgα = a


NÕu a < 0 th× tg(1800 - α) = |a|


<i>3, Cđng cè </i>


- Gv híng dÉn hs lµm bµi tËp 28 sgk


+ 1 hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3, hs khác nhận xét
+ Gv nhận xét chốt lại, yêu cầu hs nêu cách tính góc tạo
bởi đt y = - 2x + 3 và trục Ox? Hs suy nghĩ trả lời.


+ Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu
+ Hs chú ý theo dõi, ghi chép bài giải mẫu



1800

2 2 1800 56019' 123041'










   
<i>tg</i>
<i><b>4.Dặn dò:</b></i>


- Học sinh học và nắm chắc k/n hệ số góc, nắm đợc mối liên quan giữa hệ số góc với góc
tạo bởi đờng thẳng y = ax + b (a ≠ 0)với trục Ox


- Làm các bài tập 27, 29, 30, 31 sgk


- Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập


O x


y
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×