Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.23 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Đóng chủ đề: “ gia đình”.</b>
<i><b>- Cho trẻ hát bài Cả nhà th</b></i> <i><b>ơng nhau .</b></i>
<i><b>- Hỏi bài hát nói về gì?</b></i>
<i><b>- Cỏc con vừa học chủ đề gì?</b></i>
<i><b>- Trong chủ đề con thích nhất chủ đề nào?</b></i>
<i><b>- Con hãy kể lại những điều ấn tợng nhất về chủ đề : Gia đình .</b></i>“ ”
<i><b>- Con có thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ... về chủ đề không?</b></i>
<i><b>- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề Gia đình .</b></i>“ ”
<i><b>- Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới.</b></i>
<b>II. chuẩn bị cho chủ đề mới: ngh nghip.</b>
<i><b>- Bài hát : </b><b>Chỏu yờu cụ chỳ cụng nhõn , </b><b> Cháu yêu cô thợ dệt , Lín lªn</b></i>” “
<i><b>cháu lái máy cày</b></i>”, “ <i><b>Cháu thơng chú bộ đội , Bác đ</b></i>” “ <i><b>a th vui tính ; Hị ba lý ;</b></i>” “
<i><b> Đi cấy ....</b></i>
<i><b>- Truyện : </b></i><i><b>Ba chú lợn nhỏ</b></i>. <i><b> Bác sĩ chim ;</b></i> <i><b>Cô giáo của em , ...</b></i>
<i><b>- Thơ: </b></i><i><b>Bàn tay cô giá</b></i>o. <i><b>, Bé làm bao nhiêu nghề , Làm bác sĩ , Chú</b></i>
<i><b>giải phóng quân , Chú bộ dội hành quân trong m</b></i> <i><b>a , Bàn tay cô giáo .</b></i>” “ ”
<i><b>- §ång dao,ca dao : Vuèt hột nổ ...</b></i>
<i><b>- Các tranh ảnh về các nghề phổ biến và ngày 22/12.</b></i>
<i><b>- Các nguyªn vËt liƯu: Vỏ hộp,tranh,ảnh hoạ báo,lá cây,xốp,bìa cát</b></i>
<i><b>tông,rơm,rạ,hột,hạt...</b></i>
<b>III. T chc thc hin.</b>
<b>1. Mở chủ đề : Nghề nghiệp</b>“ ”
- <i><b>Cho trẻ hát: </b></i>Chỏu yờu cụ chỳ cụng nhõn<i><b>.</b></i>
<i><b>- Bài hát nói về điều gì?</b></i>
<i><b>- Các con nhìn xem hôm nay lớp mình có gì mới?( Tranh,ảnh về một số nghề).</b></i>
<i><b>- Các con thấy có những nghề gì?</b></i>
<i><b>- Mi ngi trong gia đình nhà các con làm những nghề gì?</b></i>
<i><b>- Chúng mình cùng tìm hiểu,khám phá chủ đề: Nghề nghiệp nhé.</b></i>“ ”
<b>2. Khám phá chủ đề:</b>
<i><b>Thêi gian thực hiện: 5 tuần, từ ngày 15/11/2010 - 17/12/2010.</b></i>
<b>I/- mơc tiªu</b>
<b>1. Phát triển thể chất</b>
+ Trẻ biết phối hợp các vận động của cơ thể để chơi các trò chơi vận động.
- Kĩ năng vận động (VĐCB).
+ Trẻ thực hiện bật nhảy, bò trờn, phối hợp nhịp nhàng, thực hiện một số hành động
thao tác trong lao động một số nghề.
<b> b. Giáo dục dinh dỡng sức khoẻ .</b>
- Tập chế biến một số món ăn đồ uống.
- Biết vệ sinh cá nhân, trớc và sau khi ăn.
<b>2. Ph¸t triĨn nhËn thøc</b>
<i>- Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về Toán.</i>
+ Trẻ đếm một số đồ vật có số lợng trong phạm vi 7, tạo nhóm 2 nhóm đồ vật hơn
kém nhau một đơn vị và nhận biết số lợng trong phạm vi .
- KPKH.
+ Biết ích lợi của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý với sức khoẻ con ngời .
+ Biết làm một số công việc tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày.
+ Nhận biết và tránh một số nơi lao động, một số dụng cụ lao ng cú gõy nguy
him.
<b>3. Phát triển ngôn ngữ:</b>
+ Kỹ năng nghe:
- Trẻ lắng nghe và hiểu làm theo yêu cầu của cô.
- Tr lng nghe, hiu ni dung chuyện kể, chuyện đọc, thơ, ca dao, đồng dao về
nghề nghip.
+ Kỹ năng nói:
- Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng câu râ rµng dƠ
hiĨu.
- Trẻ trả lời đúng và bớc đầu biết đặt câu hỏi về nguyên nhân.
- Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp yêu cầu.
- Trẻ biết kể lại chuyện đã đợc nghe theo trình tự.
- Trẻ thuộc thơ làm quen với đọc viết.
- Trẻ nhận biết phân biệt phát âm đúng các chữ cái: u, , i, t, c trong các từ có tên
các ngành nghề .
+ Trẻ nhận biết hớng đọc từ trên xuống dới từ trái sang phải.
<b>4. Phát trin thm m:</b>
+ Phát triển cảm nhận, cảm xúc thẩm mü.
- Trẻ biết mọi nghề đều có ích cho xã hội, đều đáng quý đáng trân trọng.
- Biết yêu quý ngời lao động.
- Biết giữ gìn sử dụng tiết kiệm các sản phẩm lao động.
+ Kỹ năng: Trẻ biết làm một số hình ảnh, đồ dùng, dụng cụ của nghề.
- Làm đồ chơi một số đồ dùng sản phẩm của các nghề từ nguyên vật liệu của thiên
nhiên có sẵn.
- Trẻ biết nhận xét sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm.
<b>5. Phát triển tình cảm </b>–<b> xó hi:</b>
<i>- Phát triển tình cảm: </i>
+ Trẻ yêu quý các ngành nghề trong xà hội.
+ Tr th hin tình cảm mong muốn đợc làm một số nghề nào đó ớc mơ trở thành
ngời làm nghề mà trẻ biết và u thích.
+ Thực hành giữ gìn và sử dụng tiết kiệm các sản phẩm lao động.
- Phát triển kỹ năng xã hội.
+ Biết sắp xếp sản phẩm làm ra đúng nơi quy định.
+ Trẻ biết yêu quý những ngời làm ra các sản phẩm và đồ dùng phục vụ hàng ngày.
+ Trẻ chơi trị chơi đóng vai ngời làm nghề thực hành và thể hiện tình cảm yêu quý
ngời lao động quý trọng các nghề khác nhau.
<b>ii. m¹ng néi dung:</b>
<b>NghỊ nghiƯp</b>
Ngày thành lập
Qn đội NDVN
22/12
Nghề truyền thng
a phng
Ngy hi ca cỏc
Thầy cô giáo 20/11
Một số nghề phổ
biến trong xà hội
- Thợ làm đầu,cắt tóc...
- Ngời bán hàng.
- Hớng dẫn viên du lịch...
- Công nhân
- Nông d©n
- Nghề may, nghề thủ cơng mĩ nghệ, thợ mộc.
- Nghề dạy học
- Nghề y tế
- Công an
- Bộ đội
- Nghề bán hàng
- Nghề dịch vụ thẩm mĩ
- Nghề hớng dẫn du lịch.
- B i,chin sĩ là ngời có
nhiệm vụ báo vệ an ninh Tổ
Quốc.
-Trang phục: Màu xanh lá cây.
-Súng,lựu đạn là vũ khí giúp
chú bộ đội chiến đấu.
- Cơng việc và ý ngha: Bo v
t nc.
- Tên gọi:Thầy,cô giáo/giáo viên.
- Công việc:Dạy học.
- Mt s dựng:Sỏch,bỳt,phn...ca thy, cụ.
-Thy,cụ giỏo dạy học cho học sinh biết nhiều
thứ:Học,chơi,hát,múa...
Nghề truyền thống, phổ
biến ở địa phơng nơi trẻ
sống.
<b> - Néi dung</b>
+ Trong x· héi cã nhiÒu nghÒ khác nhau.
+ Tên của nghề, ngời làm nghề.
+ Công việc cụ thể của nghề; mỗi nghề có nhiều công việc khác nhau.
+ ớch li của nghề (đối với cá nhân, xã hội, cộng đồng quê hơng nơi trẻ sống).
+ Đặc điểm công việc của những ngời làm trong nghề
+ Yêu quý ngời lao động. Giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, có ý thức tiết kiệm.
<b>iii. mạng hoạt động :</b>
<i><b>* Vận động cơ bản:</b></i>
+ Tập vận động: Bò
chui qua ống dài; Bật
nhảy từ trên cao xuống..
+ Củng cố vận động: Đi
khuỵu gối, bật xa, Đi và
đập bóng, chuyền bóng
sang hai bên.
+ TC vận động: Thực
hiện mô phỏng một số
hành động, thao tác
trong lao động của
nghề.
<i><b>*Gi¸o dơc dinh dìng</b></i>
<i><b>søc kh:</b></i>
+ Tập chế biến một số
món ăn, đồ uống.
+ Tập luyện một số kĩ
năng vệ sinh cá nhân.
+ Trò chuyện, thảo luận
về một số hành động có
thể gây nguy hiểm khi
vào nơi lao động sản
xuất.
<i><b>*Kh¸m ph¸ khoa häc:</b></i>
+ Cho trẻ tham quan nơi làm
việc, tiếp xúc với những ngời
làm nghề (nếu có điều kiện).
+ Trị chuyện, thảo luận, tìm
hiểu và so sánh, phân biệt một
số đặc điểm đặc trng của các
nghề phổ biến, dịch vụ, nghề
đặc trng a phng.
<i><b>*Làm quen với Toán:</b></i>
+ Nhận biết số lợng, chữ số, số
thứ tự trong phạm vi 7
+ Phõn biệt khối cầu, khối trụ
qua các đặc điểm nổi bật.
+ Tách, gộp các đối tợng trong
phạm vi 7.
+ Trò chơi: làm biển số xe, gắn
số hiệu cho tàu hoả, máy bay.
+ Tập đo và so sánh một số đồ
dùng… của một số nghề bằng
đơn vị đo khác nhau.
+ Tìm chỗ khơng đúng theo quy
tắc.
+ Trị chuyện, mô tả
một số đặc điểm
đặc trng nổi bật của
một số nghề gần
gũi.
+ Thảo luận, kể lại
những điều đã biết,
đã quan sát đợc về
một số nghề.
+ NhËn biÕt các chữ
cái qua tên gọi của
nghề, tên cđa ngêi
lµm nghỊ.
+ KĨ vỊ mét sè
nghỊ gÇn gịi.
+ Làm sách tranh về
nghề.
<i><b>+ Th:</b></i> Cái bát
xinh xinh”. “ Chú
bộ đội hành quân
trong ma”. “ Bé làm
bao nhiêu nghề”.
<i><b>+TruyÖn:</b></i> “ Ba chó
lỵn nhá’, “ B¸c SÜ
Chim’, Cô bác sĩ
tí hon...
<i><b>+Đồng dao:</b></i> Vuốt
hột nổ.
<b>Nghề nghiềp</b>
Phát triển nhận thức Phát triển ngôn ngữ
Phát triển thể chất
Phát triển thẩm mĩ
<i><b>* Tạo hình:</b></i>
- V, nn, ct, xé, dán, xếp hình một
số hình ảnh, đồ dùng, dụng cụ của
nghề.
- Làm đồ chơi: Làm bu thiếp tặng cô
giáo.Một số đồ dùng, sản phẩm ca
<i><b>* Âm nhạc:</b></i>
+ Nghe hát và vận động theo nhạc
các bài hát có ni dung phự hp ch
.
+ Trò chơi âm nhạc.
+ Trò chuyện thể hiện tình cảm,
mong muốn đợc làm việc ở một số
nghề nào đó, ớc mơ trở thành ngời
làm nghề mà trẻ biết và u thích.
+ Thực hành giữ gìn và sử dụng tiết
kiệm các sản phẩm lao động.
+ Trò chơi: Đóng vai ngời làm nghề;
thực hành và thể hiên tình cảm yêu
quý ngời lao động, quý trọng các
nghề khác nhau.
<i><b>Tuần 11. Chủ đề nhánh 1: </b></i>“<b>Ngày hội của các Thầy ,Cô giáo 20/11</b>”
<i><b>(Thêi gian thực hiện:Từ ngày 15/11-19/11/2010)</b></i>
<b>1. Yêu cầu:</b>
- Tr bit: Cụng an, Bộ đội, Bác sĩ là những nghề phổ biến, quen thuộc trong xã hội.
- Biết nhiệm vụ của bộ đội, công an, giáo viên, bác sĩ và y tác là những ngời
giúp đỡ cho cộng đồng (mọi ngời trong xã hội): Bảo vệ, giữ trật tự xã hội; dạy học;
khám chữa bệnh cho mọi ngời...
<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>
<b>Đón trẻ</b>
* Đón trẻ,trũ chuyn vi ph huynh về tình hình học tập,sức khoẻ
của trẻ...
- Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới Chủ đề “ <b>Nghề nghiệp”</b>
- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về Nghề
nghiệp,về nghề giáo viên...)
- Đàm thoại, cho trẻ kể về một số nghề trong xã hội.
- Điểm danh trẻ tới lớp.
- <b>ThĨ dơc s¸ng</b><i>:(Thứ 2,4,5 tập theo động tác.Thứ 3,5,7 tập theo</i>
<i>bài hát “ Lại đây múa hát cùng cô”(Đĩa TD)).</i>
<b>*.Khởi động</b><i>:</i> Xoay cổ tay,bả vai,eo,gối.
<b>*.Trọng động:</b>
- Hô hấp : Gà gáy.
- Tay vai : Đưa tay ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bụng : Đứng quay người sang hai bên.
- Bật : Bật tách chân,khép chân.
<i><b>*.Hồi tĩnh:</b></i> Thả lỏng, điều hoà.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>học</b>
<b>Thø 2</b>
15/11
<b>* Vận động: </b>
- V§CB: “ Bật liên tục vào vịng;Ném xa bằng một tay”.
- TCV§: “ Ai bay”
<b>Thø 3</b>
16/11
<b>* MTXQ:</b>
“ Tìm hiểu,trị chuyện về ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11”.
<b>Thø 4</b>
17/11
<b>*Lµm quen với chữ cái: </b>
Tập tô chữ U,¦”.
<b>Thø 5</b>
18/11
<b>*LQVT: </b>
“ Tách nhóm có 6 đối tợng bằng cỏc cỏch khỏc nhau.(T3)
<b>Th 6</b>
19/11
<b>* Văn học: </b>
Thơ: B n tay cụ giỏo.
<b>* Tạo hình:</b>
- Lm bu thip tặng cơ giáo”.(Đề tài)
<b>Hoạt động</b>
<b>ngoµi trêi</b>
- Quan sát thời tiết, lắng nghe các âm thanh khác nhau ở sân
chơi.Nghe kể chuyện/đọc thơ/hát về cô giáo.
- Trị chơi: Chuyền bóng, Cảnh sát giao thơng…
- Chơi với đồ chơi, thiết bị ngoài trời.
- Làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên.
<b>Hoạt </b>
<b>động</b>
<b> góc</b>
<i><b>Góc đóng vai:</b></i>
- Chơi đóng vai trị chơi Gia đình, bán hàng, doanh trại bộ đội, lớp
học của cơ giáo…
<i><b>Gãc t¹o h×nh:</b></i>
- Tơ màu, xé, dán, cắt: làm một số đồ dùng, dụng cụ của nghề:
Cắt, dán ngôi sao trên mũ của bộ đội, công an; Vẽ cô giáo, chú bộ
đội…
<i><b>Gãc xây dựng/Xếp hình:</b></i> Xếp hình doanh trại, xây trờng học
<i><b>Gúc âm nhạc:</b></i> Hát lại hoặc biểu diễn các bài hát đã biết thuộc chủ
đề; chơi với các dụng cụ âm nhạc và phân biệt các âm thanh khác
nhau.
<i><b>Gãc khoa häc/Thiªn nhiên:</b></i> Trò chơi học tập: Phân biệt các hình,
khối cầu, khèi trơ.
<i><b>Gãc s¸ch:</b></i>
+ Làm sách tranh về nghề, xem sách tranh truyện liên quan chủ
đề.
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>chiều</b>
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ. Ơn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gn gng/biu din vn ngh.
- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối ngày,cuối tuần.
<i><b>Tuần 12+ 13. Chủ đề nhánh 2+3: </b></i>“<b>Một số nghề phổ biến trong xã hội</b>”
<i>(<b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 22/11- 03/12/2010)</b></i>
<b>TuÇn 12: NghỊ phơc vơ: Thùc hiƯn tõ ngµy 22/11 </b>–<b> 26/11/2010.</b>
<b>1. Yêu cầu:</b>
- Tr bit ngh sn xut lm ra một số sản phẩm dùng trong xã hội (phục vụ
cho đời sống của mọi ngời).
- Biết công nhân, nông dân là những ngời làm nghề sản xuất, làm ra một số
sản phẩm dùng trong xã hôi (phục vụ cho đời sống của mọi ngời).
- Biết công nhân làm việc trong các nhà máy,nông trờng, nông dân làm việc
trên đồng ruộng (Tuỳ theo đặc điểm điển hình ở địa phơng mà giới thiệu với trẻ).
- BiÕt s¶n phÈm cđa nghỊ.
<i><b>2. Kế hoạch hoạt động tuần: (</b>Thực hiện từ ngày 22/11 </i><i> 26/11/2010.)</i>
<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>
<b>Đón </b>
<b>trẻ</b>
* Đón trẻ,trũ chuyn vi phụ huynh về tình hình học tập,sức khoẻ
của trẻ...
- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nh¸nh “ <b>Nghề phơc vơ”</b>
- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về Nghề
phôc vô...)
- Đàm thoại, cho trẻ kể về một số nghề phục vụ trong xã hội.
- Điểm danh trẻ tới lớp.
- <b>ThĨ dơc s¸ng</b><i>:(Thứ 2,4,5 tập theo động tác.Thứ 3,5,7 tập theo</i>
<i>bài hát“ Lại đây múa hát cùng cô”(Đĩa TD”)</i>
<b>*.Khởi động</b><i>:</i> Đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân...
<b>*.Trọng động:</b>
- Hơ hấp : Cßi tµu tu tu.
- Tay vai : Tay thay nhau quay däc th©n.
- Chân : Bớc khuỵu 1 chân ra phía tríc
- Bụng : Đứng nghiêng ngời sang 2 bên.
<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>hc</b>
<b>Thứ 2</b>
22/11
<b>*Vn ng</b><i>:</i>
<i>- VĐCB: </i> Bò chui qua ống dài;Đi và đập bóng<i>.</i>
- TCVĐ: §i b¾t ”.
<b>Thø 3</b>
23/11
<b>* MTXQ: </b>
- “ Tên gọi công cụ,sản phẩm các hoạt động và ý nghĩa của nghề
sản xuất CN,nông dân,mộc ,mĩ nghệ”
<b>*LQVT: </b>
- “ Nhận biết,phân biệt khối vuông,khối chữ nhật.
2411
<b>* Văn học</b><i>: </i>
- KĨ chun : “Ba chó lỵn nh.
<b>Thứ 5</b>
25/11
<b>* LQVCC:</b>
- Ôn chữ cái e,ê,u,.
<b>Thứ 6</b>
26/11
<i><b>*Âm nhạc: </b></i>
<i>- Hát và VĐ theo nhịp bài: Lớn lên cháu lái máy cày</i>
- Nghe hát: Hạt gạo làng ta
- Trò chơi: Tai ai thính.( Tr: 106 Giáo án Â.N mẫu)
<b>Hoạt</b>
<b>ng</b>
<b>ngoi</b>
<b>trời</b>
- Quan sát thêi tiÕt, l¾ng nghe các âm thanh kh¸c nhau ë sân
chơi
- Nghe k chuyn/c th/hỏt liờn quan n ch đề.
- Trò chơi: Ngời làm vờn, Thợ gốm Bát Tràng…
- Chơi với đồ chơi, thiết bị ngoài trời.
- Chơi vận động: Thi “Ai nhanh, khéo tay”, (Các trò chơi dân gian;
chơi theo ý thích.)
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>góc</b>
<i><b>Góc đóng vai:</b></i> Cửa hàng bán đồ dùng dụng cụ, sản phẩm ca ngh
gm, cụ chỳ cụng nhõn.
<i><b>Góc tạo hình:</b></i>
- Tụ mu, xé, dán, cắt: làm một số đồ dùng, dụng cụ ca ngh, chi
vi t nn.
<i><b>Góc xây dựng/Xếp hình:</b></i> Xếp nhà máy, làm vờn.
<i><b>Gúc õm nhc:</b></i> Hỏt li hoc biu din các bài hát đã biết thuộc chủ
đề; chơi với các dụng cụ âm nhạc và phân biệt các âm thanh khỏc
nhau.
<i><b>Góc khoa học/Thiên nhiên:</b></i> Trò chơi học tập: phân biệt các hình,
<i><b>Góc sách:</b></i>
+ Lm sỏch tranh v nghề, xem sách tranh truyện liên quan chủ đề.
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>chiều</b>
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- NhËn xÐt, nêu gơng bé ngoan cuối ngày,cuối tuần.
- Tr tr,trao i với phụ huynh về tình hình học tập sức khoẻ của
trẻ.
<i><b>Tuần 13. Chủ đề nhánh 3: </b></i>“<b>Nghề dịch v</b>
<i><b>(Thời gian thực hiện: Từ ngày 29/11-03/12/2010)</b></i>
<b>1. Yêu cầu:</b>
- Trẻ biết nghề dịch vụ là nghề làm các công việc phục vụ cho nhu cầu của con
- Biết những ngời bán hàng, những ngời thợ làm đầu (chăm sóc sắc đẹp),
những ngời hớng dẫn du lịch… là những ngời làm nghề dịch vụ , phục vụ cho đời
sống của mọi ngời .
<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>
<b>Đón trẻ</b>
* Đón trẻ,trũ chuyn với phụ huynh về tình hình học tập,sức
khoẻ của trẻ...
- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nh¸nh “ <b>Nghề dÞch vơ”</b>
- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về
Nghề dịch vơ...)
- Đàm thoại, cho trẻ kể về một số nghề dịch vụ trong xã hội.
- Điểm danh trẻ tới lớp.
- <b>ThĨ dơc s¸ng</b><i>:(Thứ 2,4,5 tập theo động tác.Thứ 3,5,7 tập</i>
<i>theo bài hát “ Chú bộ đội”(Đĩa TD))</i>
<b>*.Khởi động</b><i>:</i> Đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân...
<b>*.Trọng động:</b>
- Hụ hp : Còi tàu tu tu.
- Tay vai : Tay thay nhau quay däc th©n.
- Chân : Bớc khuỵu 1 chân ra phía trớc
- Bụng : Đứng nghiêng ngời sang 2 bên.
- Bật : Bật chân sáo.
<i><b>*.Hi tnh:</b></i> Đi nhẹ nhàng...
<b>Hoạt</b>
<b>độnghọc</b>
<b>Thø 2</b>
29/11
<i><b>*Vận động:</b></i><b> </b>
- VĐCB: “ Chuyền bóng 2 tay qua đầu;Chạy thay đổi tốc độ”.
- TCVĐ: “ Bác thợ săn tài giỏi”
<b>Thø 3</b>
30/11
* <i><b>MTXQ: </b></i>
“ Tên gọi công cụ,sản phẩm các hoạt động và ý nghĩa của
nghề dịch vụ ( Chăm sóc sắc p,bỏn hng...)
<i>* <b>Tạo hình</b>: </i>
Gấp quạt giấy (Tiết mẫu)
<b>Thứ 4</b>
01/12
<i><b>* LQVCC:</b></i>
- Làm quen chữ cái: i, t, c
<b>Thứ 5</b>
02/12
<i><b>*LQVT:</b></i>
Đếm đến 7.Nhận biết các đồ vật có 7 i tng.Nhn bit s
7 ( Tit 1).
<b>Thứ 6</b>
03/12
<b>* Âm nhạc:</b>
- Dạy hát: Cháu yêu cô chú công nhân.
- Nghe hát: Hò ba lý (Dân ca Quảng Nam)
<b>Hot </b>
<b>ng </b>
<b>ngoi </b>
<b>tri</b>
- Quan sát thời tiết, lắng nghe các âm thanh khác nhau ở sân
chơi
- Nghe k chuyện/đọc thơ/hát liên quan đến chủ đề.
- Trò chơi: Ngời làm đầu, Tập hớng dẫn du lịch…
- Chơi với đồ chơi, thiết bị ngồi trời.
- Chơi vận động: Các trị chơi dân gian; chơi theo ý thích.
- Làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên.
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>góc</b>
<i><b>Góc đóng vai:</b></i> Ngời bán hàng, ngời thợ làm đầu (chăm sóc
sắc đẹp), ngi hng dn du lch.
<i><b>Góc tạo hình:</b></i>
- Tụ mu, xộ, dán, cắt: làm một số đồ dùng, dụng cụ của ngh, chi
vi t nn.
<i><b>Góc xây dựng/Xếp hình:</b></i> Xếp Cửa hàng, Siêu thị.
<i><b>Gúc õm nhc:</b></i> Hỏt lại hoặc biểu diễn các bài hát đã biết
thuộc chủ đề; chơi với các dụng cụ âm nhạc và phân biệt các
âm thanh khỏc nhau.
<i><b>Góc khoa học/Thiên nhiên:</b></i> Trò chơi học tập: phân biệt các
<i><b>Góc sách:</b></i>
+ Lm sỏch tranh về nghề, xem sách tranh truyện liên quan
chủ đề.
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>chiều</b>
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- NhËn xét, nêu gơng bé ngoan cuối ngày,cuối tuần.
<i><b>Tuần14. Chủ đề nhánh 4: </b></i>“<b>Nghề truyền thống ở địa phơng</b>”
<i><b>(Thêi gian thùc hiÖn: Tõ ngày 06/12 - 10/12/2010)</b></i>
<b>1. Yêu cầu:</b>
- Tr bit ngh truyền thống phổ biến của địa phơng là nghề gốm.
- Biết ích lợi của nghề gốm đối với mọi ngời và địa phơng.
- BiÕt vỊ ngêi lµm nghỊ.
- Đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm của nghề gốm.
<b>4. Kế hoạch hoạt ng tun:</b>
<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>
<b>Đón trẻ</b>
* Đón trẻ,trũ chuyn vi phụ huynh về tình hình học tập,sức
khoẻ của trẻ...
- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh “ <b>Nghề truyền thống ở địa</b>
<b>phơng”. </b>(Gốm sứ...)
- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về
Nghề trun thèng...)
- Đàm thoại, cho trẻ kể về một số nghề truyền thống ở địa
ph-ơng và trong xó hội.
- Điểm danh trẻ tới lớp.
- <b>ThĨ dơc s¸ng</b><i>:(Thứ 2,4,5 tập theo động tác.Thứ 3,5,7 tập theo</i>
<i>bài hát “ Chú bộ đội”(Đĩa TD))</i>
<b>*.Khởi động</b><i>:</i> Đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân...
<b>*.Trọng động:</b>
- Hô hấp : Thæi bãng bay.
- Tay vai : Hai tay đa ra trớc lên cao.
- Chân : Ngồi khuỵu gối,tay đa cao ra trớc.
- Bụng: §øng cói gËp ngêi vỊ phÝa trớc,tay chạm gót chân.
- Bt : BËt tách chân,khép chân.
<i><b>*.Hi tnh:</b></i> Đi nhẹ nhàng...
<b>Thø 2</b>
06/12
<i><b>*Vận động:</b></i><b> </b>
- VĐCB: “ Đi thay đổi hớng theo hiệu lệnh.Ném xa bng mt
tay.
- TCVĐ: Rung chuông vàng.
<b>Thứ 3</b>
07/12
<i><b>*MTXQ:</b></i>
- Tờn gọi công cụ,sản phẩm các hoạt động và ý nghĩa của nghề
truyền thống địa phơng”.
<b>* To¸n: </b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>học</b>
<b> Thứ 4</b>
08/12
<i><b>* Văn học:</b></i>
- Đồng dao: Vuốt hột nổ.
<b>Thứ 5</b>
09/12
<i><b>* Tạo hình: </b></i>
- Nặn lọ . (Tiết mẫu)
<b>Thứ 6</b>
10/12
<b>*</b><i><b>Âm nhạc:</b></i>
+ Dạy hát bài: Bác đa th vui tính.
+ Nghe hát : Đi cấy (Dân ca Thanh Hoá)
+ TCN: Nghe õm thanh tỡm đồ vật”.( Tr: 111.Giáo án Â.N
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngoài </b>
<b>trời</b>
- Quan sát thiên nhiên, quan sát sản phẩm gốm sứ.
- TCVĐ: Mèo đuổi chuột, thi Ai nhanh nhất.
- Chơi tự do.
- VÏ tù do
- Làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên.
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>góc</b>
<i><b>- Góc đóng vai:</b></i> Cửa hàng bán đồ dùng dụng cụ, sản phẩm của
nghề gốm, cô chỳ cụng nhõn.
<i><b>- Góc xây dựng:</b></i> Xây nhà máy, khu sản xuất của các phân
x-ởng.
<i><b>- Góc tạo h×nh:</b></i>
- Tơ màu, xé, dán, cắt: làm một số đồ dựng, dng c ca mt s
ngh.
<i><b>- Góc âm nhạc:</b></i> Hát, múa các bài hát về một số nghề.
<i><b>- Góc khoa học:</b></i> Chăm sóc cây xanh.
<i><b>- Góc sách:</b></i>
+ Lm sỏch tranh về nghề, xem sách tranh truyện liên quan chủ
đề.
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>chiều</b>
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- NhËn xÐt, nêu gơng bé ngoan cuối tuần.
- Tr tr,trao i vi phụ huynh về tình hình học tập,sức khoẻ
của trẻ.
<i><b>Tuần 15. Chủ đề nhánh 5: </b></i>“<b>Ngày thành lập QĐND Việt Nam</b>”
<i><b>(Thêi gian thùc hiƯn: Tõ ngµy 13/12 - 17/12/2010)</b></i>
<b>1. Yªu cÇu:</b>
- Biết đợc cơng việc của chú bộ đội.
- Biết nơi ở, đồ dùng, dụng cụ, quân t trang, công việc của chú bộ đội.
- Trẻ biết quý trọng và biết ơn chú bộ đội.
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Đón trẻ</b>
* Đón trẻ,trũ chuyn vi ph huynh v tỡnh hình học tập,sức khoẻ
của trẻ...
- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh “ <b>Nghề truyền thống ở địa</b>
<b>phơng”. </b>(Gốm sứ...)
- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về Nghề
truyÒn thèng...)
- Đàm thoại, cho trẻ kể về một số nghề truyền thống ở địa phơng
và trong xó hội.
- Điểm danh trẻ tới lớp.
- <b>ThĨ dơc s¸ng</b><i>:(Thứ 2,4,5 tập theo động tác.Thứ 3,5,7 tập theo</i>
<i>bài hát “ Chú bộ đội”(Đĩa TD))</i>
<b>*.Khởi động</b><i>:</i> Đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân...
<b>*.Trọng động:</b>
- Hơ hấp : Thỉi bãng bay.
- Tay vai : Hai tay đa ra trớc lên cao.
- Chõn : Ngồi khuỵu gèi,tay ®a cao ra tríc.
- Bng: Đứng cúi gập ngời về phía trớc,tay chạm gót ch©n.
- Bật : Bật tách chân,khép chân.
<i><b>*.Hi tĩnh:</b></i> Đi nh nhng...
<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>hc</b>
<b>Thứ 2</b>
13/12
<i><b>*Vn ng:</b></i>
<i>- VĐCB: Bật nhảy từ trên cao xuống</i>
- TCVĐ: Kéo co
<b>Thứ 3</b>
<i><b>* MTXQ:</b></i>
Tìm hiểu trò chuyện về ngày Quốc phòng toàn dân 22/12 ( Ngày
thành lập QĐND VN)
<b>Thứ 4</b>
15/12
<i><b>*Văn học</b>: </i>
- Kể chuyện: Bác sĩ Chim.
<b>Thứ 5</b>
16/12
<b>* LQVCC</b>:
- Tập tô chữ cái i,t,c.
<b>Thứ 6</b>
17/12
<i><b>*Tạo hình</b>:</i>
- V qu tng chỳ b đội.”
<b>*</b><i><b>Âm nhạc:</b></i>
+ Hát, VĐ bài : “Cháu thơng chú bộ đội”
<b>ngoµi trêi</b>
- Quan sát thiên nhiên, quan sát sản phẩm gốm sứ.
- TCVĐ: Mèo đuổi chuột, thi “Ai nhanh nhất”.
- Trị chơi: Chuyền bóng, chú bộ đội
<b> Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>gãc</b>
<i><b>Góc úng vai:</b></i> Bỏn hng, doanh tri quõn i
<i><b>Góc tạo hình:</b></i>
- Tô màu, xé, dán, cắt: làm một số đồ dùng, dụng cụ của một số
nghề, cắt dán ngôi sao trên mũ của bộ đội, vẽ chú bộ đội.
<i><b>Góc âm nhạc:</b></i> Hát, biểu diễn các bài hát về chú bộ đội, chơi với
các dụng cụ âm nhạc và phân biệt õm thanh khỏc nhau.
<i><b>Góc xây dựng/Xếp hình:</b></i> Xếp hình doanh tr¹i.
<i><b>Góc khoa học/Thiên nhiên:</b></i> Phân biệt và so sánh phân nhóm các
loại đồ dùng, dụng cụ của chú bộ đội. Đếm số lợng các dụng cụ.
<i><b>Gãc s¸ch:</b></i>
+ Làm sách tranh về chú bộ đội.
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b> chiều</b>
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc thơ. (Chú bộ đội hành quân trong ma)
- Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối tuần.