GV: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT: 0915035115 TT Luyện thi đại hoc
Trắc nghiệm
chuyên đề toán - nhôm & hợp chất lỡng tính
=============@@@=============
Câu 1: Dung dịch AlCl
3
trong H
2
O bị thuỷ phân, nếu thêm vào các chất sau đây, chất nào làm tăng cờng quá trình thuỷ
phân của AlCl
3
:
A. NH
4
Cl B. Na
2
CO
3
C.ZnSO
4
D. Không có chất nào.
Câu 2: Cho dung dịch NH
3
đến d vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu đợc kết tủa A. Nung A đợc chất rắn B. Cho
luồng H
2
đi qua B nung nóng sẽ thu đợc chất rắn là:
A. Al
2
O
3
B. Zn và Al
2
O
3
C. ZnO và Al D. ZnO và Al
2
O
3
Câu 3: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl
3
. Điều kiện để thu đợc kết tủa là:
A. a > 4b B. a < 4b
C. a + b = 1 mol D. a - b = 1mol.
Câu 4 : Nhỏ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,7 mol AlCl
3
thu đợc 39g kết tủa. Dung dịch sau phản ứng có
hai muối trong đó có 1 muối Clorua. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 2,3 lít B. 1,5 lít
C. 0,26 lit D. A, B đúng
Câu 5: Đốt Al trong bình chứa khí Cl
2
, sau phản ứng thấy khối lợng chất rắn thu đợc trong bình tăng 4,26g. Khối lợng
Al đã tham gia phản ứng là:
A.1,08g. B. 3,24g
C. 0,86 D. 1,62 g
Câu 6: Cho 1g Nhôm tác dụng với 1g khí Clo. Kết thúc phản ứng thu đựơc:
A. 2gam AlCl
3
B. 1 gam AlCl
3
C. 1,253 gam AlCl
3
D. 6,892 gam AlCl
3
Câu 7: Cho hn hp gm Na v Al cú t l s mol tng ng l 1 : 2 vo nc (d). Sau khi cỏc phn ng xy ra
hon ton, thu c 8,96 lớt khớ H
2
( ktc) v m gam cht rn khụng tan. Giỏ tr ca m l
A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.
Câu 8: Cho 4 l mt nhón ng riờng r cỏc dung dch: Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nu ch dựng mt
thuc th phõn bit chỳng thỡ dựng cht no trong cỏc cht sau:
A. Dung dch NaOH B. Dung dch H
2
SO
4
C. Dung dch Ba(OH)
2
D. Dung dch AgNO
3
Câu 9: Oxi hoá 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H
2
SO
4
đặc nóng?
A. 0,75 mol B. 1,5 mol
C. 3 mol D. Một số khác
Câu 10: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4 lít dung dịch HNO
3
sinh ra hỗn hợp gồm hai khí NO và N
2
O. Tỷ khối
hơi của hỗn hợp so với CH
4
là 2,4. Nồng độ mol của axit ban đầu là:
E:
GV: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT: 0915035115 TT Luyện thi đại hoc
A. 1,9 M B. 0,475 M
C. 0,86 M D. Kết quả khác
Câu 11: Cho Al tác dụng với dung dịch muối Cu
2+
. Phơng trình ion rút gọn:
2Al + 3Cu
2+
-> 2Al
3+
+ 3Cu
Tìm phát biểu sai
A. Al khử Cu
2+
thành Cu B. Cu
2+
oxi hoá Al thành Al
3+
C. Cu
2+
bị oxi hoá thành Cu. D. Cu không khử Al
3+
thành Al
Câu 12: Cho hỗn hợp Al, Mg vào dung dịch FeSO
4
. Sau phản ứng thu đợc chất rắn A và dung dịch B. Thành phần của
A, B phù hợp với thí nghiệm là:
A. A: Al, Mg, Fe B:. Al
3+
; SO
2
4
B. A: Mg, Fe B: Al
3+
, SO
2
4
C. A: Mg, Fe B:Al
3+
, Mg
2+
, SO
2
4
D. A : Fe B: Al
3+
; Mg
2+
; Fe
2+
, SO
2
4
Câu 13: PTPƯ nào đợc viết đúng?
A. Al + 2NaOH -> Na
2
AlO
2
+ H
2
B. Al + Ba(OH)
2
-> BaAlO
2
+ H
2
C. 2Al + Ca(OH)
2
+ 2H
2
O -> Ca(AlO
2
)
2
+ 3H
2
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Muốn điều chế Al có thể :
A. Điện phân dung dịch AlCl
3
với điện cực trơ
B. Điện phân dung dịch Al
2
O
3
nóng chảy với điện cực trơ
C. Cho lá Fe vào dung dịch AlCl
3
D. Nhiệt phân Al
2
O
3
.
Câu 15: Qung boxit c dựng iu ch kim loi l :
A. Al B. Cr C. Ni D. Sn
Câu 16: Cho s chuyn hoỏ sau: Al X Al(OH)
3
Y Al(OH)
3
R Al.
X, Y, R ln lt l:
A. NaAlO
2
, AlCl
3
, Al
2
O
3
. B. KAlO
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Al
2
O
3.
C. Al
2
O
3
, AlCl
3
, Al
2
S
3
D. A v B
Câu 17: Cho 16,7g hp kim ca Al, Fe, Zn tỏc dng vi dung dch NaOH d thy thoỏt ra 5,04 lớt khớ (ktc) v mt
phn rn khụng tan.
Lc ly phn khụng tan em hũa tan ht bng dung dch HCl d (khụng cú khụng khớ) thy thoỏt ra 2,24 lớt khớ
(ktc).
Thnh phn % khi lng Al trong hp kim l :
A. 58,38% B. 24,25% C. 16,17% D. 8,08%
Câu 18: Cho 2 mol Al vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng. Số mol khí SO
2
sinh ra là:
A. 3 mol B. 5 mol
C. 1,5 mol D. 2 mol
Câu 19: Cho Al vào dung dịch HNO
3
vừa đủ thu đợc 0,9 mol N
2
O. Tìm số Al đã phản ứng.
A. 2,7 mol B. 2,4 mol
C. 1,8 mol D. 0,9 mol
E:
GV: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT: 0915035115 TT Luyện thi đại hoc
Câu 20: Cho Al vào hai lít dung dịch HNO
3
phản ứng vừa đủ thu 0,2 mol N
2
và dung dịch X. Cho NaOH d vào dung
dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO
3
trong dung dịch ban đầu là:
A. 2,8M B. 17M
C. 1,4M D. 1,7M
Câu 21: Các axit H
2
SO
4
đặc nguội oxi hoá bề mặt nhôm tạo lớp màng có tính trơ làm cho nhôm bị thụ động. Lớp màng
đó là:
A. Muối nhôm B. Hiđroxit nhôm
C. Oxit nhôm D. Phức chất của nhôm
Câu 22: Cho dung dch cha x mol NaAlO
2
tỏc dng vi dung dch cha y mol HCl. T l T= x/y phi nh th no
thu c kt ta ?
A. T = 0,5 B. T = 1
C. T > 1/4 D. T < 1/4
Câu 23: Những vật bằng Al hàng ngày tiếp xúc với nớc dù ở nhiệt độ cao cũng không phản ứng với nớc vì trên bề mặt
của vật có 1 lớp màng...
A. là Al
2
O
3
rất mỏng, bền chắc không cho nớc và khí thấm qua.
B. là Al(OH)
3
không tan trong nớc đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với nớc và khí
C. là hỗn hợp Al
2
O
3
và Al(OH)
3
bảo vệ Al
D. là Al tinh thể đã bị thụ động với khí và nớc.
Câu 24: Cho các phản ứng?
8 Al + 3Fe
3
O
4
0
t
9Fe + 4Al
2
O
3
(a)
2Al + 3CuO
0
t
3Cu + Al
2
O
3
(b)
2Al + 3FeCl
2
-> 3Fe + 2AlCl
3
(c)
4Al + 3C
0
t
Al
4
C
3
(d)
Chọn ra phản ứng nhiệt Nhôm
A. a B. a, b C. a, b, d D. c, d.
Câu 25: Cho x mol NaAlO
2
tỏc dng vi dung dch cú cha y mol HCl, vi iu kin no ca x, y thỡ xut hin kt ta
?
A) y < 4x B) y > 4x
C) y = 4x D) y 4x
Câu 26: Cho 200ml dung dch KOH vo 200 ml dung dch AlCl
3
1M thu c 7,8 gam kt ta. Nng mol/lớt ca
dung dch KOH l:
A) 1,5mol/lớt B) 3,5mol/lớt
C)1,5 mol/lớt hoc 3,5mol/lớt D) 2mol/lớt hoc 3mol/lớt.
Câu 27: Trộn hỗn hợp bột Al và Fe
2
O
3
. Đốt dây Mg để làm mồi cho phản ứng. Kết thúc phản ứng dem sản phẩm chia
thành hai phần bằng nhau.
Cho phần 1 vào dung dịch H
2
SO
4
loãng d, cho phần 2 vào dung dịch NaOH d. Thể tích khí sinh ra ở phần 1 gấp đôi
phần 2. Tỷ lệ mol của Al và Fe
2
O
3
ban đầu là:
A. 4:1 B. 5:3
C. 10:3 D. Tỷ lệ khác
Câu 28: Cho chuỗi phản ứng:
E:
GV: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT: 0915035115 TT Luyện thi đại hoc
42
)6(
3
)5(
32
)4(
32
)3(
)2(
2
)1(
)()(
3
2
32
SOAlNOAlOAlSAlAlHAl
HNOO
S
OAl
HCl
++
+
+
Có bao nhiêu
phản ứng có thể thực hiện đợc?
A. 4 B. 5
C. 3 D. 6
Câu 29: Trng hp no sau õy khi phn ng xy ra hon ton thỡ thu c kt ta:
A. Cho 1 lng d NaOH vo dung dch AlCl
3
B. cho lng d AlCl
3
vo dung dch NaOH
C. Cho t t HCl vo dung dch NaAlO
2
cho n d
D. Cho 1 lng NaAlO
2
vo lng d H
2
SO
4
Câu 30: Khi cho t t dd HCl n d vo dung dch NaAlO
2
thỡ hin tng xy ra:
A) Khụng cú hin tng gỡ B) Lỳc u cú kt ta sau ú tan ht
C) Cú kt ta sau ú tan mt phn D) Cú kt ta khụng tan
Câu 31: Mt dd cha x mol NaOH v 0,3mol NaAlO
2
. Cho 1 mol HCl vo dd ú thỡ thu c 15,6g kt ta. Hi khi
lng NaOH trong dd l kt qu no sau õy?
A.32g B. 3,2g C. 16g D. 32g hoc 16g.
Câu32 :Trộn lẫn 200ml dung dịch Al
3+
và 300ml dung dịch OH
-
thu đợc dung dịch X trong đó nồng độ AlO
2
là
0,2 M, khối lợng dung dịch giảm 7,8g.
Số mol AlO
2
trong dung dịch:
A. 0,02 mol B. 0,06 mol
C. 0,05 mol D. 0,1 mol
Câu 33: Ho tan 3,9g Al(OH)
3
bng 50ml dd NaOH 3M c ddA. Tớnh V dd HCl 2M cn cho vo A xut hin tr
li 1,56g kt ta.
A. 0,05 lớt B. 0,12 lớt
C. 0,06 lớt hoc 0,12 lớt D. 0,05 lớt hoc 0,12 lớt
Câu 34: Ho tan 3,9g Al(OH)
3
bng 50ml dd NaOH 3M c ddA. Tớnh V dd HCl 2M cn cho vo A xut hin tr
li 1,56g kt ta.
A. 0,05 lớt B. 0,12 lớt
C. 0,06 lớt hoc 0,12 lớt D. 0,05 lớt hoc 0,12 lớt
Câu 35: Cho V lớt dung dch NaOH 2M vo dung dch cha 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
v 0,1 mol H
2
SO
4
n khi phn ng
hon ton, thu c 7,8 gam kt ta. Giỏ tr ln nht ca V thu c lng kt ta trờn l
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.
Câu 36: Hn hp A gm 2 kim loi Ba v Al . Cho m gam A vo nc d, thu c 1,344 lớt khớ (ktc). Mt khỏc,
cho 2m gam A tỏc dng ht vi dng dch Ba(OH)
2
d, thu c 20,832 lớt khớ (ktc). Giỏ tr ca m l
A. 19.475 gam B. 25.443 gam
C. 10.155 gam D. 18.742 gam
E: