Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Giải phương trình </b>sin 2 0
3 3
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> . <b>B. </b> 2 3 .
3 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <b>C. </b> .
3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>D. </b> 3 .
2 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Lời giải </b>
Phương trình sin 2 0 2
3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>k</sub></i>
2 3
.
3 3 2 2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 2. Số nghiệm của phương trình </b>sin 2 400 3
2
<i>x</i> với <sub>180</sub>0 <i><sub>x</sub></i> <sub>180</sub>0<sub> là? </sub>
<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>sin 2</sub> <sub>40</sub>0 3 <sub>sin 2</sub> <sub>40</sub>0 <sub>sin 60</sub>0
2
<i>x</i> <i>x</i>
0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
2 40 60 360 2 100 360 50 180
.
2 40 180 60 360 2 160 360 80 180
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
Xét nghiệm <i><sub>x</sub></i> <sub>50</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub>180 .</sub>0 <sub> Vì </sub> <sub>180</sub>0 <i><sub>x</sub></i> <sub>180</sub>0 <sub>180</sub>0 <sub>50</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub>180</sub>0 <sub>180</sub>0
0
0
1 130
23 13 <sub>.</sub>
18 18 0 50
<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>x</i>
Xét nghiệm <i><sub>x</sub></i> <sub>80</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub>180 .</sub>0 <sub> Vì </sub> <sub>180</sub>0 <i><sub>x</sub></i> <sub>180</sub>0 <sub>180</sub>0 <sub>80</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub>180</sub>0 <sub>180</sub>0
0
0
1 100
13 5
.
9 9 0 80
<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>x</i>
Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn bài tốn.
<b>Chọn B </b>
Cách 2 (CASIO). Ta có <sub>180</sub>0 <i><sub>x</sub></i> <sub>180</sub>0 <sub>360</sub>0 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>360 .</sub>0
Chuyển máy về chế độ DEG, dùng chức năng TABLE nhập hàm sin 2 40 3
2
<i>f X</i> <i>X</i> với các
<b>Câu 3. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình </b>sin 2 1
3 2
<i>x</i> trên đường tròn lượng giác là?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.
<b>Lời giải </b>
Phương trình
2 2
3 6 12
sin 2 sin .
3 6 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3 6 4
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
Biểu diễn nghiệm
12
<i>x</i> <i>k</i> trên đường trịn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 1).
Biểu diễn nghiệm
4
<i>x</i> <i>k</i> trên đường trịn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 2).
Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các nghiệm của phương trình.
<b>Chọn C </b>
Cách trắc nghiệm. Ta đưa về dạng <i>x</i> <i>k</i>2
<i>n</i> số vị trí biểu diễn trên đường trịn lượng giác là <i>n</i>
.
Xét 2
12 12 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> có 2 vị trí biểu diễn.
Xét 2
4 4 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> có 2 vị trí biểu diễn.
Nhận xét. Cách trắc nghiệm tuy nhanh nhưng cẩn thận các vị trí có thể trùng nhau.
<b>Câu 4. Với những giá trị nào của </b><i>x</i> thì giá trị của các hàm số <i>y</i> sin3<i>x</i> và <i>y</i> sin<i>x</i> bằng nhau?
<b>A. </b>
2
.
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <b>B. </b> .
4 2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <b>C. </b><i>x</i> <i>k</i>4 <i>k</i> . <b>D. </b><i>x</i> <i>k</i>2 <i>k</i> .
<b>Lời giải </b>
Hình 1
<i>O</i>
<i>O</i>
3 2
.
3 2
4 2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 5. Gọi </b><i>x</i><sub>0</sub> là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 cos 2 0
1 sin 2
<i>x</i>
<i>x</i> . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>x</i>0 0;<sub>4</sub> . <b>B. </b><i>x</i>0 <sub>4 2</sub>; . <b>C. </b> 0
3
; .
2 4
<i>x</i> <b>D. </b> 0
3
; .
4
<i>x</i>
<b>Lời giải </b>
Điều kiện: 1 sin2<i>x</i> 0 sin2<i>x</i> 1.
Phương trình 2 cos 2 <sub>sin 2</sub>2 <sub>cos 2</sub>2 <sub>1</sub> sin 2 1
0 cos 2 0
1 sin 2 sin 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
loại
thỏa mãn
sin 2 1 2 2 .
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Cho 0 1
4 <i>k</i> <i>k</i> 4.
Do đó nghiệm dương nhỏ nhất ứng với 1 3 3 ; .
4 4
<i>k</i> <i>x</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 6. Hỏi trên đoạn </b> 2017;2017 , phương trình sin<i>x</i> 1 sin<i>x</i> 2 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
<b>A. </b>4034. <b>B. </b>4035. <b>C. </b>641. <b>D. </b>642.
<b>Lời giải </b>
Phương trình sin 1 sin 1 2 .
2
sin 2 vo nghiem
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
Theo giả thiết
2017 2017
2 2
2017 2 2017
2 <i>k</i> 2 <i>k</i> 2
xap xi <sub>320,765</sub> <i><sub>k</sub></i> <sub>321,265</sub> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i> <sub>320; 319;...;321 .</sub>
Vậy có tất cả 642 giá trị nguyên của <i>k</i> tương úng với có 642 nghiệm thỏa mãn u cầu bài tốn.
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 7. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình </b>sin 3 3
4 2
<i>x</i> bằng:
<b>A. </b>
Ta có
3 2
3 4 3
sin 3 sin 3 sin
4 2 4 3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
4 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
7 2
7
11 11 2
3 2
12 36 3
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
TH1. Với
min
Cho
max
7 7
0 0
7 2 24 36 <sub>.</sub>
7 17
36 3 <sub>0</sub> <sub>1</sub>
24 36
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
TH2. Với
min
Cho
max
11 11
0 0
11 2 24 36 <sub>.</sub>
11 13
36 3 <sub>0</sub> <sub>1</sub>
24 36
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là 13
36
<i>x</i> và nghiệm dương nhỏ nhất là 7
36
<i>x</i> .
Khi đó tổng hai nghiệm này bằng 13 7
36 36 6.
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 8. Gọi </b><i>x</i>0 là nghiệm âm lớn nhất của phương trình 0
3
cos 5 45
2
<i>x</i> . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b> 0 0
0 30 ;0
<i>x</i> . <b>B. </b> 0 0
0 45 ; 30
<i>x</i> . <b>C. </b> 0 0
0 60 ; 45
<i>x</i> . <b>D. </b> 0 0
0 90 ; 60
<i>x</i> .
<b>Lời giải </b>
Ta có
0 0 0
0 0 0
0 0 0
5 45 30 360
3
cos 5 45 cos 5 45 cos30
2 5 45 30 360
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
0 0 0 0
0 0 0 0
5 75 360 15 72
.
5 15 360 3 72
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
TH1. Với 0 0 max 0
5
15 72 0 1 57 .
24
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
TH2. Với 0 0 max 0
1
3 72 0 1 69 .
24
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất của phương trình là <i><sub>x</sub></i> <sub>57 .</sub>0
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 9. Hỏi trên đoạn </b> ;2
2 , phương trình
13
cos
14
<i>x</i> có bao nhiêu nghiệm?
<b>Lời giải </b>
Phương trình cos 13 arccos13 2 .
14 14
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Với arccos13 2
14
<i>x</i> <i>k</i> . Vì ;2 arccos13 2 2
2 2 14
<i>x</i> <i>k</i>
CASIO
xapxi
13
0,3105 0,9394 0 arccos .
14
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
Với arccos13 2 .
14
<i>x</i> <i>k</i> Vì ;2 arccos13 2 2
2 2 14
<i>x</i> <i>k</i>
CASIO
xapxi
13 13
0,1894 1,0605 0;1 arccos ; arccos 2 .
14 14
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
Vậy có tất cả 3 nghiệm thỏa mãn.
<b>Chọn B </b>
Cách 2 (CASIO). Dùng chức năng TABLE nhập hàm cos 13
14
<i>f X</i> <i>X</i> với các thiết lập
Start , End 2 , Step
2 7. Ta thấy <i>f X</i> đổi dấu 3 lần nên có 3 nghiệm.
Cách 3. Dùng đường tròn lượng giác
Vẽ đường tròn lượng giác và biểu diễn cung từ
2 đến 2 . Tiếp theo ta kẻ đường thẳng
13
14
<i>x</i> . Nhìn
hình vẽ ta thấy đường thẳng 13
14
<i>x</i> cắt cung lượng giác vừa vẽ tại 3 điểm.
<b>Câu 10. Gọi </b><i>X</i> là tập nghiệm của phương trình <sub>cos</sub> <sub>15</sub>0 <sub>sin .</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i> Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>2900 <i>X</i>. <b>B. </b>200 <i>X</i>. <b>C. </b>2200 <i>X</i>. <b>D. </b>2400 <i>X</i>.
<b>Lời giải </b>
Ta có cos 150 sin cos 150 cos 900
2 2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>O</i>
<sub> </sub>
0 0 0
0 0
0
0 0 0
15 90 360 <sub>50</sub> <sub>240</sub>
2 <sub>.</sub>
210 720
15 90 360
2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i>x</i> <i>k</i>
Nhận thấy <sub>290</sub>0 <i><sub>X</sub></i><sub> (do ứng với </sub><i><sub>k</sub></i> <sub>1</sub><sub> của nghiệm </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>50</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub>240</sub>0<sub>). </sub>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 11. Tính tổng </b><i>T</i> các nghiệm của phương trình sin 2<i>x</i> cos<i>x</i> 0 trên 0;2 .
<b>A. </b><i>T</i> 3 . <b>B. </b> 5 .
2
<i>T</i> <b>C. </b><i>T</i> 2 . <b>D. </b><i>T</i> .
<b>Lời giải </b>
Ta có sin 2 cos 0 sin 2 cos sin 2 sin
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2 2
2 6 3
2 2 2
2 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
.
Vì <i>x</i> 0;2 , suy ra
2 1 11
0 2 0;1;2
6 3 4 4 <sub>.</sub>
1 3
0
0 2 2
4 4
2
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
Từ đó suy ra các nghiệm của phương trình trên đoạn 0;2 là ;5 ;3 ; 3 .
6 6 2 2 <i>T</i>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 12. Trên khoảng </b> ;2
2 , phương trình cos 6 2<i>x</i> sin<i>x</i> có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải </b>
Ta có cos 2 sin cos 2 cos
6 <i>x</i> <i>x</i> 6 <i>x</i> 2 <i>x</i>
2 2 2
6 2 3 <sub>.</sub>
2 2
2 2
6 2 9 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
Vì ;2
2
<i>x</i> , suy ra
7 5
2 2 1
2 3 6 12 <sub>.</sub>
2 2 <sub>2</sub> 8 5 <sub>2; 1</sub>
2 9 3 3 12
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình </b>tan 2<i>x</i> 150 1 trên khoảng 90 ;900 0 bằng:
<b>A. </b>0 .0 <b>B. </b> 30 .0 <b>C. </b>30 .0 <b>D. </b> 60 .0
<b>Lời giải </b>
Ta có <sub>tan 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>15</sub>0 <sub>1</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>15</sub>0 <sub>45</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub>180</sub>0 <i><sub>x</sub></i> <sub>30</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub>90 </sub>0 <i><sub>k</sub></i> <sub>.</sub>
Do <sub>90 ;90</sub>0 0 <sub>90</sub>0 <sub>30</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>90</sub>0 4 2
3 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
0
0 0 0
0
1 60
60 30 30 .
0 30
<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i> <i>x</i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 14. Giải phương trình </b>cot 3<i>x</i> 1 3.
<b>A. </b> 1 5 .
3 18 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b> 1 .
3 18 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>C. </b> 5 .
18 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>D. </b> 1 .
3 6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Lời giải </b>
Ta có cot 3 1 3 cot 3 1 cot
6
<i>x</i> <i>x</i>
1
1 1 5
3 1 .
6 3 18 3 3 18
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 15. Với những giá trị nào của </b><i>x</i> thì giá trị của các hàm số tan
4
<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i> tan 2<i>x</i> bằng nhau?
<b>A. </b> .
4 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b> .
12 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>C. </b> .
12
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>D. </b> 3 1; , .
12 3 2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k m</i>
<b>Lời giải </b>
Điều kiện: cos 4 0 4 .
4 2
cos 2 0
4 2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm: tan 2 tan
4
2 .
4 12 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Đối chiếu điều kiện, ta cần có 3 1 , .
12 3 4 2 2
<i>m</i>
<i>k</i> <i>m</i> <i>k</i> <i>k m</i>
Vậy phương trình có nghiệm 3 1; , .
12 3 2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k m</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 16. Số nghiệm của phương trình </b>tan tan3
11
<i>x</i> trên khoảng ;2
4 là?
<b>A. 1 </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Lời giải </b>
Ta có tan tan3 3 .
11 11
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Do CASIO
xap xi
3
;2 2 0,027 1,72 0;1 .
4 4 11
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình </b>tan5<i>x</i> tan<i>x</i> 0 trên nửa khoảng 0; bằng:
<b>A. </b> . <b>B. </b>3
2 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>
5
2 .
<b>Lời giải </b>
Ta có tan 5 tan 0 tan 5 tan 5 .
4
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
Vì <i>x</i> 0; , suy ra 0 0 4 0;1;2;3
4
<i>k</i>
<i>k</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
.
Suy ra các nghiệm của phương trình trên 0; là 0; ; ;3 .
4 2 4
Suy ra 0 3 3 .
4 2 4 2
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 18. Giải phương trình</b>tan3 .cot 2<i>x</i> <i>x</i> 1.
<b>A. </b> .
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b> .
4 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>C. </b><i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> . <b>D. Vô nghiệm. </b>
Điều kiện: cos3 0 6 3 .
sin 2 0
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Phương trình tan 3 1 tan 3 tan 2 3 2 .
cot 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
Đối chiếu điều kiện, ta thấy nghiệm <i>x</i> <i>k</i> không thỏa mãn .
2
<i>x</i> <i>k</i>
Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm.
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 19. Cho </b>tan 1 0
2
<i>x</i> . Tính sin 2
<i>x</i> .
<b>A. </b>sin 2 1.
6 2
<i>x</i> <b>B. </b>sin 2 3.
6 2
<i>x</i> <b>C. </b>sin 2 3.
6 2
<i>x</i> <b>D. </b>sin 2 1.
6 2
<i>x</i>
<b>Lời giải </b>
Phương trình tan 1 0 tan 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
.
2 4 4
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Suy ra 2 2 2 2 2 .
2 6 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Do đó sin 2 sin 2 2 sin 2 3.
6 3 3 2
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 20. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình </b>tan<i>x</i> 1?
<b>A. </b>sin 2
2
<i>x</i> . <b>B. </b>cos 2
2
<i>x</i> . <b>C. </b>cot<i>x</i> 1. <b>D. </b><sub>cot</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>Lời giải </b>
Ta có tan 1 .
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Xét đáp án C, ta có cot 1 .
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Chọn C </b>
Cách 2. Ta có đẳng thức cot 1 .
tan
<i>x</i>
<i>x</i> Kết hợp với giả thiết tan<i>x</i> 1, ta được cot<i>x</i> 1. Vậy hai
<b>A. </b> .
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b> <i>x</i> 2 <i>k</i> <i>k</i> .
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b> <i>x</i> 4 <i>k</i>2 <i>k</i> .
<i>x</i> <i>k</i>
<b>D. </b> .
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Lời giải </b>
Điều kiện: cos 0 .
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Phương trình cos 2 tan 0 cos 2 0
tan 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
.
4 2
2 <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
thỏa mãn
thỏa mãn
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 22. Tìm tất các các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để phương trình sin<i>x</i> <i>m</i> có nghiệm.
<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i> 1. <b>C. </b> 1 <i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Lời giải </b>
Với mọi <i>x</i> , ta ln có 1 sin<i>x</i> 1.
Do đó, phương trình sin<i>x</i> <i>m</i> có nghiệm khi và chỉ khi 1 <i>m</i> 1.
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 23. Tìm tất các các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để phương trình cos<i>x m</i> 0 vơ nghiệm.
<b>A. </b><i>m</i> ; 1 1; . <b>B. </b><i>m</i> 1; . <b>C. </b><i>m</i> 1;1 . <b>D. </b><i>m</i> ; 1 .
<b>Lời giải </b>
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos<i>x</i> <i>a</i>.
Phương trình có nghiệm khi <i>a</i> 1.
Phương trình vơ nghiệm khi <i>a</i> 1.
Phương trình cos<i>x m</i> 0 cos<i>x</i> <i>m</i>.
Do đó, phương trình cos<i>x</i> <i>m</i> vơ nghiệm 1 1.
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để phương trình cos<i>x</i> <i>m</i> 1 có nghiệm?
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. Vô số. </b>
Phương trình có nghiệm khi <i>a</i> 1.
Phương trình vơ nghiệm khi <i>a</i> 1.
Do đó, phương trình cos<i>x</i> <i>m</i> 1 có nghiệm khi và chỉ khi <i>m</i> 1 1
1 <i><sub>m</sub></i> 1 1 2 <i><sub>m</sub></i> 0 <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> 2; 1;0 <sub>. </sub>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 25. Gọi </b><i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình cos 2 2
<i>x</i> <i>m</i> có
nghiệm. Tính tổng <i>T</i> của các phần tử trong <i>S</i>.
<b>A. </b><i>T</i> 6. <b>B. </b><i>T</i> 3. <b>C. </b><i>T</i> 2. <b>D. </b><i>T</i> 6.
<b>Lời giải </b>
Phương trình cos 2 2 cos 2 2.
3 3
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
Phương trình có nghiệm 1 <i>m</i> 2 1 3 <i>m</i> 1
3; 2; 1 3 2 1 6.
<i>m</i> <i><sub>S</sub></i> <i><sub>T</sub></i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 26. Gọi </b><i>S</i> là tập nghiệm của phương trình 2cos<i>x</i> 3 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>5 .
6 <i>S</i> <b>B. </b>
11 <sub>.</sub>
6 <i>S</i> <b>C. </b>
13 <sub>.</sub>
6 <i>S</i> <b>D. </b>
13 <sub>.</sub>
6 <i>S</i>
<b>Lời giải </b>
Ta có
2
6
2 cos 3 0 cos cos .
6 <sub>2</sub>
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Nhận thấy với nghiệm 2 1 11 .
6 6
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>S</i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 27. Hỏi </b> 7
3
<i>x</i> là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
<b>A. </b>2sin<i>x</i> 3 0. <b>B. </b>2sin<i>x</i> 3 0. <b>C. </b>2cos<i>x</i> 3 0. <b>D. </b>2cos<i>x</i> 3 0.
<b>Lời giải </b>
Với 7
3
<i>x</i> , suy ra
7 3
sin sin <sub>2 sin</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>
3 2
7 1 2 cos 1 0
cos cos
3 2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Chọn A </b>
Cách 2. Thử 7
3
<i>x</i> lần lượt vào từng phương trình.
<b>Câu 28. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình </b>2 sin 4 1 0.
3
<i>x</i>
<b>A. </b> .
4
<i>x</i> <b>B. </b> 7 .
24
<i>x</i> <b>C. </b> .
8
<i>x</i> <b>D. </b> .
12
<i>x</i>
<b>Lời giải </b>
Ta có 2 sin 4 1 0 sin 4 1 sin 4 sin
3 3 2 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 2 4 2
3 6 2 8 <sub>2 </sub> <sub>.</sub>
7 7
4 2
4 2
6
3 6 24 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
TH1. Với Cho 0
min
1
0 0 .
8 2 8 2 4 8
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
TH2. Với Cho 0
min
7 7 7 7
0 0 .
24 2 24 2 12 24
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
So sánh hai nghiệm ta được
8
<i>x</i> là nghiệm dương nhỏ nhất.
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 29. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình </b>tan 2 3 0
3
<i>x</i> trên đường trịn lượng giác
là?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
Ta có tan 2 3 0 tan 2 3 tan 2 tan
3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 .
3 3 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>O</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
Quá dễ để nhận ra có 4 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình đã cho trên đường trịn lượng giác là
A, B, C,D.
<b>Chọn A </b>
Cách trắc nghiệm. Ta có 2
2 4
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> có 4 vị trí biểu diễn.
<b>Câu 30. Hỏi trên đoạn </b> 0;2018 , phương trình 3 cot<i>x</i> 3 0 có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. </b>6339. <b>B. </b>6340. <b>C. </b>2017. <b>D. </b>2018.
<b>Lời giải </b>
Ta có cot 3 cot cot .
6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Theo giả thiết, ta có 0 2018 xap xi 1 2017,833
6 <i>k</i> 6 <i>k</i>
3 <i>k</i> <i><sub>k</sub></i> 0;1;...;2017 <sub>. Vậy có tất cả </sub><sub>2018</sub><sub> giá trị nguyên của </sub><i><sub>k</sub></i><sub> tương ứng với có </sub><sub>2018</sub><sub> nghiệm thỏa </sub>
mãn yêu cầu bài tốn.
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 31. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình </b><sub>2cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub>? </sub>
<b>A. </b>sin 2.
2
<i>x</i> <b>B. </b>2sin<i>x</i> 2 0. <b>C. </b>tan<i>x</i> 1. <b>D. </b>tan2<i>x</i> 1.
<b>Lời giải </b>
Ta có 2 cos2 1 cos2 1
2
<i>x</i> <i>x</i> . Mà sin2 cos2 1 sin2 1.
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Do đó 2 2
2
sin
tan 1
cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> . Vậy
2 2
2cos <i>x</i> 1 tan <i>x</i> 1.
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 32. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình </b><sub>tan</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
?
<b>A. </b>cos 1.
2
<i>x</i> <b>B. </b>4 cos2<i>x</i> 1. <b>C. </b>cot 1 .
3
<i>x</i> <b>D. </b>cot 1 .
3
<i>x</i>
<b>Lời giải </b>
Ta có
2
2 2 2
2
sin
tan 3 3 sin 3cos
cos
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 2 2
1 cos <i>x</i> 3cos <i>x</i> 4cos <i>x</i> 1. Vậy tan2<i>x</i> 3 4 cos2<i>x</i> 1.
<b>Chọn B </b>
<b>A. </b>
2
3 <sub>, </sub> <sub>.</sub>
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>B. </b>
2
3 <sub>, </sub> <sub>.</sub>
2 <sub>2</sub>
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b> 3 3 , .
3
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<b>D. </b> 3 , .
3
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<b>Lời giải </b>
Ta có 4 sin2 3 sin2 3 sin 3
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Với
2
3 3
sin sin sin .
2
2 3 <sub>2</sub>
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Với
2
3 3
sin sin sin .
4
2 3 <sub>2</sub>
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Nhận thấy chưa có đáp án nào phù hợp. Ta biểu diễn các nghiệm trên đường trịn lượng giác (hình vẽ).
Nếu tính ln hai điểm A, B thì có tất cả 6 điểm cách đều nhau nên ta gộp được 6 điểm này thành một
họ nghiệm, đó là
3
<i>x</i> <i>k</i> .
Suy ra nghiệm của phương trình 3 3 , .
3
3
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>l</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 34. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình </b><sub>3sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>? </sub>
<b>A. </b>sin 1.
2
<i>x</i> <b>B. </b>cos 3.
2
<i>x</i> <b>C. </b><sub>sin</sub>2 3<sub>.</sub>
4
<i>x</i> <b>D. </b><sub>cot</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3.</sub>
<b>Lời giải </b>
Ta có <sub>3sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>. Chi hai vế phương trình cho </sub><sub>sin ,</sub>2<i><sub>x</sub></i>
ta được <sub>cot</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><sub>. </sub>
<b>Chọn D </b>
<i>O</i>
<b>Câu 35. Với </b><i>x</i> thuộc 0;1 , hỏi phương trình <sub>cos 6</sub>2 3
4
<i>x</i> có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. </b>8. <b>B. </b>10. <b>C. </b>11. <b>D. </b>12.
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>cos 6</sub>2 3 <sub>cos 6</sub> 3<sub>.</sub>
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
Với cos 6 3 cos 6 cos 6 2
2 6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> .
1 1 35
0;1 0;1;2
36 3 12 12
1 <sub>0;1</sub> 1 37 <sub>1;2;3</sub>
36 3 12 12
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
có 6 nghiệm.
Với cos 6 3 cos 6 cos5 6 5 2
2 6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> .
5 <sub>0;1</sub> 5 31
0;1;2
36 3 12 12
5 5 41
0;1 1;2;3
36 3 12 12
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
có 6 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 12 nghiệm.
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để phương trình 3 cos<i>x</i> <i>m</i> 1 0 có nghiệm?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. Vô số. </b>
<b>Lời giải </b>
Ta có 3 cos 1 0 cos 1
3
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> .
Phương trình có nghiệm 1 1 1 1 3 1 3 0;1;2 .
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số <i>m</i>.
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> thuộc đoạn 2108;2018 để phương trình
cos 1 0
<i>m</i> <i>x</i> có nghiệm?
<b>A. </b>2018. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>4036. <b>D. </b>4038.
<b>Lời giải </b>
Ta có <i>m</i>cos<i>x</i> 1 0 cos<i>x</i> 1.
Phương trình có nghiệm 1 1 1 1 <sub>2018;2018</sub><i>m</i> 1;2;3;...;2018
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> .
Vậy có tất cả 2018 giá trị nguyên của tham số <i>m</i>.
<b>Chọn A </b>
Câu13. Tìm giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>m</i> 2 sin 2<i>x</i> <i>m</i> 1 nhận
12
<i>x</i> làm nghiệm.
<b>A. </b><i>m</i> 2. <b>B. </b> 2 3 1 .
3 2
<i>m</i> <b>C. </b><i>m</i> 4. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Lời giải </b>
Vì
12
<i>x</i> là một nghiệm của phương trình <i>m</i> 2 sin 2<i>x</i> <i>m</i> 1 nên ta có:
2 2
2 .sin 1 1 2 2 2 4
12 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .
Vậy <i>m</i> 4 là giá trị cần tìm.
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình <i>m</i> 1 sin<i>x</i> 2 <i>m</i> 0 có nghiệm.
<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b> 1.
2
<i>m</i> <b>C. </b> 1 1.
2
<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Lời giải </b>
Phương trình 1 sin 2 0 1 sin 2 sin 2.
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i>
Để phương trình có nghiệm 1 2 1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
1
2 2 1
0 1 0
2 1
1 1
1
2 3 2
1 0 0
1 1 1
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
là giá trị cần tìm.
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình <i>m</i> 2 sin 2<i>x</i> <i>m</i> 1 vơ nghiệm.
<b>A. </b> 1;2 .
2
<i>m</i> <b>B. </b> ;1 2; .
2
<i>m</i> <b>C. </b> 1;2 2; .
2
<i>m</i> <b>D. </b> 1; .
2
<i>m</i>
<b>Lời giải </b>
TH2. Với <i>m</i> 2, phương trình 2 sin 2 1 sin 2 1.
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i>
Để phương trình vơ nghiệm
1 <sub>2</sub>
1
1 <sub>1;1</sub> 2 <sub>.</sub>
1
1
2 <sub>1</sub> 2
2
2
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Kết hợp hai trường hợp, ta được 1
2
<i>m</i> là giá trị cần tìm.
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 40. Gọi </b><i>S</i> là tập nghiệm của phương trình cos2<i>x</i> sin 2<i>x</i> 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b> .
4 <i>S</i> <b>B. </b>2 <i>S</i>. <b>C. </b>
3
.
4 <i>S</i> <b>D. </b>
5
.
4 <i>S</i>
<b>Lời giải </b>
Phương trình 2 cos 2 1 cos 2 1
4 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
4 4
cos 2 cos , .
4 4 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
4
4 4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Xét nghiệm
4
<i>x</i> <i>k</i> , với <i>k</i> 1 ta được 3 .
4
<i>x</i>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 41. Số nghiệm của phương trình </b>sin 2<i>x</i> 3 cos2<i>x</i> 3 trên khoảng 0;
2 là?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải </b>
Phương trình 1sin 2 3cos 2 3 sin 2 3
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 3 2
2 2
3 3
sin 2 sin , .
3 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
6
3 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
0 0 1
2 2
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> khơng có giá trị <i>k</i> thỏa mãn.
0 1 1 0 .
6 2 6 3 6
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<b>A. </b> 7 .
8
<i>T</i> <b>B. </b> 21 .
8
<i>T</i> <b>C. </b> 11 .
4
<i>T</i> <b>D. </b> 3 .
4
<i>T</i>
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>cos2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
cos 2 1 2 2 .
4 4 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Do
7
1
1 17 8
0 2 0 2
15
8 8 8 <sub>2</sub>
8
<i>k</i>
<i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>x</i>
7 15 11
.
8 8 4
<i>T</i>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 43. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất </b><i>x</i>0 của
3
3sin3<i>x</i> 3 cos9<i>x</i> 1 4sin 3 .<i>x</i>
<b>A. </b><i>x</i>0 <sub>2</sub>. <b>B. </b><i>x</i>0 <sub>18</sub>. <b>C. </b><i>x</i>0 <sub>24</sub>. <b>D. </b><i>x</i>0 <sub>54</sub>.
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>3sin3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4sin 3</sub>3 <i><sub>x</sub></i> <sub>3 cos9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>sin 9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 cos9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
1<sub>sin 9</sub> 3<sub>cos 9</sub> 1 <sub>sin 9</sub> 1
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 3 2
2
9 2
3 6 18 9
sin 9 sin
7 2
3 6 <sub>9</sub> <sub>2</sub>
3 6 54 9
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
min
Cho 0
min
2 <sub>0</sub> 1 <sub>0</sub>
18 9 4 <sub>18 .</sub>
7 2 7 7
0 0
54 9 12 54
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm dương nhỏ nhất là .
18
<i>x</i>
<b>Chọn B </b>
Cách trắc nghiệm. Thử từng nghiệm của đáp án vào phương trình và so sánh nghiệm nào thỏa mãn
phương trình đồng thời là nhỏ nhất thì ta chọn.
<b>Câu 44. Số nghiệm của phương trình </b>sin5<i>x</i> 3 cos5<i>x</i> 2sin7<i>x</i> trên khoảng 0;
2 là?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
Phương trình 1sin 5 3cos5 sin7 sin 5 sin7
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 3 <i>x</i>
7 5 2
3 6
sin7 sin 5 .
3 <sub>7</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>
3 18 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
0 1 1 0 .
6 2 6 3 6
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
0
18
1 8 2
0 1 .
18 6 2 3 3 9
7
2
18
<i>k</i>
<i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i> <i>x</i>
Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn.
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 45. Giải phương trình </b> 3 cos sin 2 sin 2 .
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>
5 <sub>2</sub>
6 <sub>, </sub> <sub>.</sub>
2
18 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>B. </b>
7 <sub>2</sub>
6 <sub>, </sub> <sub>.</sub>
2
18 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b>
5 <sub>2</sub>
6 <sub>, </sub> <sub>.</sub>
7
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>D. </b>
2
18 3 <sub>, </sub> <sub>.</sub>
2
18 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Lời giải </b>
Ta có cos sin
2
<i>x</i> <i>x</i> và sin cos
2
<i>x</i> <i>x</i>.
Do đó phương trình 3 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2sin 2<i>x</i> 3 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2sin 2<i>x</i>
3 1
sin cos sin 2 sin sin 2 sin sin 2
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 6 <i>x</i> <i>x</i> 6 <i>x</i>
2
2 2
6 18 <sub>3 </sub> <sub>.</sub>
5
2 2 2
6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
Xét nghiệm 1 '
, '
5 7
2 ' 2
6 6
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> .
Vậy phương trình có nghiệm 2 , 7 ' 2 , ' .
18 3 6
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 46. Gọi </b><i>x</i><sub>0</sub> là nghiệm âm lớn nhất của sin9<i>x</i> 3 cos7<i>x</i> sin7<i>x</i> 3 cos9<i>x</i>. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
<b>A. </b> <sub>0</sub> ;0 .
12
<i>x</i> <b>B. </b> <sub>0</sub> ; .
6 12
<i>x</i> <b>C. </b> <sub>0</sub> ; .
3 6
<i>x</i> <b>D. </b> <sub>0</sub> ; .
2 3
<i>x</i>
<b>Lời giải </b>
Phương trình sin 9<i>x</i> 3 cos9<i>x</i> sin7<i>x</i> 3 cos7<i>x</i>
9 7 2
3 3
sin 9 sin 7 5
3 3 <sub>9</sub> <sub>7</sub> <sub>2</sub>
48 8
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>k</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
max
Cho 0
max
0 0 1
.
5 5
0 1
48 8 6 48
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>x</sub></i> So sánh hai nghiệm ta được nghiệm âm lớn
nhất của phương trình là ;0 .
48 12
<i>x</i>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 47. Biến đổi phương trình </b>cos3<i>x</i> sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i> sin3<i>x</i> về dạng sin <i>ax b</i> sin <i>cx</i> <i>d</i> với <i>b</i>, <i>d</i>
thuộc khoảng ;
2 2 . Tính <i>b d</i>.
<b>A. </b> .
12
<i>b d</i> <b>B. </b> .
4
<i>b d</i> <b>C. </b> .
3
<i>b d</i> <b>D. </b> .
2
<i>b d</i>
<b>Lời giải </b>
Phương trình 3 sin3<i>x</i> cos3<i>x</i> sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i>
3<sub>sin 3</sub> 1<sub>cos3</sub> 1<sub>sin</sub> 3<sub>cos</sub> <sub>sin 3</sub> <sub>sin</sub> <sub>.</sub>
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> 6 <i>x</i> 3
Suy ra .
6 3 2
<i>b d</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 48. Giải phương trình </b>cos 3 sin 0.
1
sin
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> , .
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b> 2 , .
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>C. </b> 7 2 , .
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>D. </b> 7 , .
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Điều kiện sin 1 0 sin 1 sin sin 6 2 .
5
2 2 6 <sub>2</sub>
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Điều kiện bài toán tương đương với bỏ đi vị trí hai điểm trên đường trịn lượng giác (Hình 1).
Phương trình cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i> 0 cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i>
cot 3 cot cot .
6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i> <i>l</i>
Biểu diễn nghiệm
6
<i>x</i> <i>l</i> trên đường trịn lượng giác ta được 2 vị trí như Hình 2.
Đối chiếu điều kiện, ta loại nghiệm 2
6
<i>x</i> <i>k</i> . Do đó phương trình có nghiệm 7 2 .
6
<i>x</i> <i>l</i> <i>l</i>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 49. Hàm số </b> 2 sin 2 cos 2
sin 2 cos 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải </b>
Ta có 2sin 2 cos 2 2 sin 2 1 cos 2 3 .
sin 2 cos 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Điều kiện để phương trình có nghiệm <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub>2 <i><sub>y</sub></i> <sub>1</sub>2 <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i> 2 <sub>7</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>5 0</sub>
<i>O</i>
Hình 1
<i>O</i>
5
1 1;0
7
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> nên có 2 giá trị nguyên.
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 50. Gọi </b><i>x</i><sub>0</sub> là nghiệm dương nhỏ nhất của cos2<i>x</i> 3 sin2<i>x</i> 3 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2. Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
<b>A. </b><i>x</i>0 0;<sub>12</sub> . <b>B. </b><i>x</i>0 <sub>12 6</sub>; . <b>C. </b><i>x</i>0 <sub>6 3</sub>; . <b>D. </b><i>x</i>0 <sub>3 2</sub>; .
<b>Lời giải </b>
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
sin 2 sin 1
6 <i>x</i> <i>x</i> 6 .
Đặt 2 2 2 2 .
6 6 3 6 2
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
Phương trình trở thành sin 2 sin 1 cos 2 sin 1
2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
2
2sin <i>t</i> sin<i>t</i> 0 sin 2sin<i>t</i> <i>t</i> 1 0.
sin 0 0 1 <sub>min</sub> 0 .
6 6 6
<i>k</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
min
min
1
2 2 0 0 .
1 6 3 6 3
sin
5 1
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>.</sub>
6 2
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>t</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là ; .
6 12 6
<i>x</i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 51. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> thuộc đoạn 10;10 để phương trình
sin 3 cos 2
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> vơ nghiệm.
<b>A. </b>21. <b>B. </b>20. <b>C. </b>18. <b>D. </b>9.
<b>Lời giải </b>
Phương trình vơ nghiệm <sub>1</sub>2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> 1
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
10;10 10; 9; 8;...; 2;2;...;8;9;10
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> có 18 giá trị.
<b>Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để phương trình cos<i>x</i> sin<i>x</i> 2 <i>m</i>2 1 vô nghiệm.
<b>A. </b><i>m</i> ; 1 1; . <b>B. </b><i>m</i> 1;1 . <b>C. </b><i>m</i> ; <b>D. </b>
;0 0; .
<i>m</i>
<b>Lời giải </b>
Phương trình vơ nghiệm <sub>1</sub>2 <sub>1</sub>2 <sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>1</sub> 2
4 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> 2 <sub>0</sub> <sub>0.</sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> thuộc đoạn 10;10 để phương trình
1 sin cos 1
<i>m</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i> có nghiệm.
<b>A. </b>21. <b>B. </b>20. <b>C. </b>18. <b>D. </b>11.
<b>Lời giải </b>
Phương trình có nghiệm <sub>1</sub>2 2 <sub>1</sub> 2 2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> 0
4
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
10;10 10; 9; 8;...; 4;0;1;2;...;8;9;10
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> có 18 giá trị.
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 54. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> thuộc đoạn 2018;2018 để phương trình
2
1 sin sin 2 cos2 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có nghiệm.
<b>A. </b>4037. <b>B. </b>4036. <b>C. </b>2019. <b>D. </b>2020.
<b>Lời giải </b>
Phương trình 1 1 cos 2 sin 2 cos 2 0
2
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
2sin 2<i>x</i> 1 <i>m</i> cos2<i>x</i> <i>m</i> 1.
Phương trình có nghiệm 2 2 2
2 1 <i>m</i> <i>m</i> 1 4<i>m</i> 4 <i>m</i> 1
2018;2018 2018; 2017;...;0;1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> có 2020 giá trị.
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 55. Hỏi trên </b> 0;
2 , phương trình
2
2sin <i>x</i> 3sin<i>x</i> 1 0 có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
Phương trình 2
1
sin
2 sin 3sin 1 0 2
sin 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
6
sin sin 5
2 .
6
6
sin 1
2
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Theo giả thiết
1 1
0 2 0
6 2 12 6 6
5 5 1
0 0 2 .
2 6 2 12 12
1
0
0 2
4
2 2
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm trên 0;
2 .
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 56. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình </b><sub>2cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>5cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <sub>0</sub><sub> trên đường trịn lượng </sub>
giác là?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải </b>
Phương trình 2
cos 1
2 cos 5cos 3 0 <sub>3</sub>
cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> loại
cos<i>x</i> 1 <i>x</i> <i>k</i>2 <i>k</i> .
Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường trịn lượng giác.
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 57. Cho phương trình </b><sub>cot 3</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>3cot 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0.</sub>
Đặt <i>t</i> cot 3<i>x</i>, ta được phương trình nào sau đây?
<b>A. </b><i><sub>t</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>t</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>t</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0.</sub>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 58. Số nghiệm của phương trình </b><sub>4 sin 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2 1</sub> <sub>2 sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0</sub><sub> trên </sub> <sub>0;</sub> <sub> là? </sub>
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>
Phương trình 2
2
sin 2
2
4 sin 2 2 1 2 sin 2 2 0 .
1
sin 2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0;
0;
2 2
2 4 8 8
sin 2 sin .
3 3 3
2 4 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
4 8 8
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
0;
0;
2 2
1 6 12 12
sin 2 sin .
5 5 5
2 6 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
6 12 12
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn.
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 59. Số nghiệm của phương trình </b>sin 22 <i>x</i> cos2<i>x</i> 1 0 trên đoạn ;4 là?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>sin 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>cos2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub> <sub>cos 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>cos2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
cos 2 1
cos 2 1 2 2 , .
cos 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> loại
Do <i><sub>x</sub></i> ;4 <i><sub>k</sub></i> 4 1 <i><sub>k</sub></i> 4 <i>k</i> <i><sub>k</sub></i> 1;0;1;2;3;4 .
Vậy phương trình có 6 nghiệm thỏa mãn.
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 60. Tính tổng </b><i>T</i> tất cả các nghiệm của phương trình <sub>2 sin</sub>2 <sub>3cos</sub> <sub>0</sub>
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
trên đoạn 0;8 .
<b>A. </b><i>T</i> 0. <b>B. </b><i>T</i> 8 . <b>C. </b><i>T</i> 16 . <b>D. </b><i>T</i> 4 .
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>2 sin</sub>2 <sub>3cos</sub> <sub>0</sub> <sub>2 1 cos</sub>2 <sub>3cos</sub> <sub>0</sub>
4 4 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1
cos
1
4 2
2 cos 3cos 2 0 cos cos cos
4 4 <sub>cos</sub> <sub>2</sub> 4 2 4 3
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
loại
0;8
0;8
4 4
2 8
4 20
4 3 3 3 <sub>8 .</sub>
4 20 3 3
2 8
4 3 3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>T</i>
<i>x</i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 61. Số nghiệm của phương trình </b> 1<sub>2</sub> 3 1 cot 3 1 0
sin <i>x</i> <i>x</i> trên 0; là?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải </b>
Điều kiện: sin<i>x</i> 0 <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .
Phương trình <sub>1 cot</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3 1 cot</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 1</sub> <sub>0</sub> <sub>cot</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3 1 cot</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <sub>0</sub>
0;
0;
3
cot cot
cot 1 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub>
.
cot 3
cot cot
6 6
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
thỏa mãn
thỏa mãn
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn.
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 62. Tính tổng </b><i>T</i> tất cả các nghiệm của phương trình 2cos2<i>x</i> 2cos<i>x</i> 2 0 trên đoạn 0;3 .
<b>A. </b> 17 .
4
<i>T</i> <b>B. </b><i>T</i> 2 . <b>C. </b><i>T</i> 4 . <b>D. </b><i>T</i> 6 .
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>2cos2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2 2cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
2
2
cos <sub>2</sub>
2
4 cos 2 cos 2 2 0 cos
2
2 1
cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> loại
0;3
0;3
9
2 ;
9 7 17
4 4 4 <sub>.</sub>
7 4 4 4 4
2
4 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>T</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 63. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình </b>cos2<i>x</i> 3sin<i>x</i> 4 0 trên đường trịn lượng giác
là?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>1 2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <sub>0</sub>
sin 1
sin 1 2 .
5 <sub>2</sub>
sin
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Suy ra có duy nhất 1 vị trí đường trịn lượng giác biểu diễn nghiệm.
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 64. Cho phương trình </b>cos cos 1 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> . Nếu đặt cos
2
<i>x</i>
<i>t</i> , ta được phương trình nào sau đây?
<b>A. </b><sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>0.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>1 0.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>1 0.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>0.</sub>
<b>Lời giải </b>
Ta có <sub>cos</sub> <sub>2 cos</sub>2 <sub>1.</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Do đó phương trình <sub>2 cos</sub>2 <sub>1</sub> <sub>cos</sub> <sub>1 0</sub> <sub>2 cos</sub>2 <sub>cos</sub> <sub>0.</sub>
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt cos
2
<i>x</i>
<i>t</i> , phương trình trở thành <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>0.</sub>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 65. Số nghiệm của phương trình </b>cos 2 4 cos 5
3 6 2
<i>x</i> <i>x</i> thuộc 0;2 là?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải </b>
Ta có cos 2 1 2 sin2 1 2 cos2
3 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Do đó phương trình <sub>2 cos</sub>2 <sub>4 cos</sub> 3 <sub>0</sub>
6 <i>x</i> 6 <i>x</i> 2
1
cos <sub>2</sub>
6 2 <sub>cos</sub> 1 <sub>2</sub> 6 <sub>,</sub>
6 2 6 3
3 <sub>2</sub>
cos
2
6 2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> loại
.
Ta có 2 0;2 11
6 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> ; 2 0;2
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> .
Vậy có hai nghiệm thỏa mãn.
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 66. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để phương trình tan<i>x m</i>cot<i>x</i> 8 có nghiệm.
<b>A. </b><i>m</i> 16. <b>B. </b><i>m</i> 16. <b>C. </b><i>m</i> 16. <b>D. </b><i>m</i> 16.
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>tan</sub> <sub>cot</sub> <sub>8</sub> <sub>tan</sub> <sub>8</sub> <sub>tan</sub>2 <sub>8tan</sub> <sub>0</sub>
tan
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> .
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 67. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để phương trình cos2<i>x</i> 2<i>m</i> 1 cos<i>x</i> <i>m</i> 1 0 có
nghiệm trên khoảng ;3
2 2 .
<b>A. </b> 1 <i>m</i> 0. <b>B. </b> 1 <i>m</i> 0. <b>C. </b> 1 <i>m</i> 0. <b>D. </b> 1 1
2
<i>m</i> .
<b>Lời giải </b>
Phương trình 2
1
cos
2 cos 2 1 cos 0 2.
cos
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Nhận thấy phương trình cos 1
2
<i>x</i> khơng có nghiệm trên khoảng ;3
2 2 (Hình vẽ). Do đó u cầu bài
tốn cos<i>x</i> <i>m</i> có nghiệm thuộc khoảng ;3 1 0
2 2 <i>m</i> .
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 68. Biết rằng khi </b><i>m</i> <i>m</i><sub>0</sub> thì phương trình <sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1 sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub><sub> có đúng </sub><sub>5</sub><sub> nghiệm </sub>
phân biệt thuộc khoảng ;3
2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>m</i> 3. <b>B. </b> 1
2
<i>m</i> . <b>C. </b> 0
3 7
; .
5 10
<i>m</i> <b>D. </b> 0
3 2
; .
5 5
<i>m</i>
<b>Lời giải </b>
Đặt <i>t</i> sin <i>x</i> 1 <i>t</i> 1 .
Phương trình trở thành <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>0.</sub> <sub>*</sub>
<i>O</i>
Yêu cầu bài toán tương đương với:
TH1: Phương trình * có một nghiệm <i>t</i>1 1 (có một nghiệm <i>x</i>) và một nghiệm 0 <i>t</i>2 1 (có bốn
nghiệm <i>x</i>) (Hình 1).
Do 2
1 1 2
<i>c</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i> .
Thay <i>t</i>1 1 vào phương trình * , ta được
2
2
3 6 0;1
.
1 1 <sub>0;1</sub>
2 4
<i>m</i> <i>t</i>
<i>m</i> <i>t</i>
loại
thỏa
TH2: Phương trình * có một nghiệm <i>t</i>1 1 (có hai nghiệm <i>x</i>) và một nghiệm 1 <i>t</i>2 0 (có ba
nghiệm <i>x</i>) (Hình 2).
Do 2
1 1 2
<i>c</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i> .
Thay <i>t</i><sub>1</sub> 1 vào phương trình * , ta được 2
2
1 2 1;0
.
1 3
1;0
2 4
<i>m</i> <i>t</i>
<i>m</i> <i>t</i>
loại
loại
Vậy 1
2
<i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán. Do 1 3; 2 .
2 5 5
<i>m</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 69. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để phương trình 2cos 32 <i>x</i> 3 2<i>m</i> cos3<i>x</i> <i>m</i> 2 0 có
đúng 3 nghiệm thuộc khoảng ; .
6 3
<b>A. </b> 1 <i>m</i> 1. <b>B. </b>1 <i>m</i> 2. <b>C. </b>1 <i>m</i> 2. <b>D. </b>1 <i>m</i> 2.
<b>Lời giải </b>
Đặt <i>t</i> cos <i>x</i> 1 <i>t</i> 1 . Phương trình trở thành <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>3 2</sub><i><sub>m t</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0.</sub>
Ta có 2<i>m</i> 52. Suy ra phương trình có hai nghiệm 1
2
1
.
2
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>m</i>
<i>O</i>
<i>O</i>
Hình 1 Hình 2
Ta thấy ứng với một nghiệm 1
1
2
<i>t</i> thì cho ta hai nghiệm <i>x</i> thuộc khoảng ; .
6 3 Do đó yêu cầu bài
toán 1 <i>t</i>2 0 1 <i>m</i> 2 0 1 <i>m</i> 2.
<b>Chọn B </b>
Cách 2. Yêu cầu bài tốn tương đươn với phương trình 2<i>t</i>2 3 2<i>m t</i> <i>m</i> 2 0 có hai nghiệm <i>t t</i>1, 2
thỏa mãn 2 1
0
1 0 1 . 1 0 .
. 1 0
<i>P</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>a f</i>
<i>a f</i>
<b>Câu 70. Giải phương trình </b><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3 1 sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>3 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>0.</sub>
<b>A. </b> 2 .
3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b> .
4
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>C. </b>
2
3 <sub>.</sub>
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>D. </b> 3 .
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>tan</sub>2 <sub>3 1 t</sub><sub>an</sub> <sub>3 0</sub> tan 1
tan<i>x</i> 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 <sub>.</sub>
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 71. Gọi </b><i>S</i> là tập nghiệm của phương trình 2sin2<i>x</i> 3 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> cos2<i>x</i> 2. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
<b>A. </b> ; .
3 <i>S</i> <b>B. </b> 6 2; <i>S</i>. <b>C. </b>
5
; .
4 12 <i>S</i> <b>D. </b>
5
; .
2 6 <i>S</i>
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3 3 sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2 sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>
<i>O</i>
2
3 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 3cos <i>x</i> 0 3cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 0.
<sub>cos</sub> <sub>0</sub> 0 <sub>.</sub>
2 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
3 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 0 3 sin<i>x</i> cos<i>x</i>
0
1
tan tan tan .
6 6 6
3
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
Vậy tập nghiệm của phương trình chứa các nghiệm
6 và 2 .
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 72. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình </b>
2 2
sin <i>x</i> 3 1 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 3 cos <i>x</i> 3.
<b>A. </b>sin<i>x</i> 0. <b>B. </b>sin 1
2
<i>x</i> .
<b>C. </b> cos 1 tan 3 1 0
1 3
<i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> tan<i>x</i> 2 3 cos2<i>x</i> 1 0.
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3 1 sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>3 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3 sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>
2
1 3 sin <i>x</i> 3 1 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 0 sin<i>x</i> 1 3 sin<i>x</i> 3 1 cos<i>x</i> 0.
<sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>1 0.</sub>
1 3 sin<i>x</i> 3 1 cos<i>x</i> 0 1 3 sin<i>x</i> 3 1 cos<i>x</i>
3 1
tan tan 2 3 tan 2 3 0.
1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy phương trình đã cho tương đương với tan<i>x</i> 2 3 cos2<i>x</i> 1 0.
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 73. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình </b>
2
sin <i>x</i> 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 1?
<b>A. </b>cos<i>x</i> cot2<i>x</i> 3 0. <b>B. </b>sin . tan 2 3 0
2 4
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>C. </b><sub>cos</sub>2 <sub>1 . tan</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> sin<i>x</i> 1 cot<i>x</i> 3 0.
2
3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> cos <i>x</i> 0 cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 0.
cos 0 sin 0.
2
<i>x</i> <i>x</i>
3 sin cos 0 tan 1 .
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có
1
1
tan tan
3
4
tan 2 3 tan 2 3 0.
1
4 <sub>1 tan .tan</sub> <sub>1</sub> <sub>.1</sub> 4
4 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy phương trình đã cho tương đương vớisin . tan 2 3 0
2 4
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 74. Cho phương trình </b><sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
<b>A. </b><i>x</i> <i>k</i> khơng là nghiệm của phương trình.
<b>B. Nếu chia hai vế của phương trình cho </b>cos2<i>x</i> thì ta được phương trình tan2<i>x</i> 3tan<i>x</i> 2 0.
<b>C. Nếu chia 2 vế của phương trình cho </b>sin2<i>x</i> thì ta được phương trình 2cot2<i>x</i> 3cot<i>x</i> 1 0.
<b>D. Phương trình đã cho tương đương với </b>cos2<i>x</i> 3sin 2<i>x</i> 3 0.
<b>Lời giải </b>
Với sin 0 sin<sub>2</sub> 0 .
cos 1 cos 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> Thay vào phương trình ta thấy thỏa mãn. Vậy A đúng.
Phương trình <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
2 2 2
sin <i>x</i> 3sin cos<i>x</i> <i>x</i> 2cos <i>x</i> 0 tan <i>x</i> 3tan<i>x</i> 2 0. Vậy B đúng.
Phương trình <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
2 2 2
2cos <i>x</i> 3sin cos<i>x</i> <i>x</i> sin <i>x</i> 0 2cot <i>x</i> 3cot<i>x</i> 1 0. Vậy C sai.
<b>Chọn C </b>
Phương trình 1 cos 2 3sin 2 1 0 cos 2 3sin 2 3 0.
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
Vậy D đúng.
<b>Câu 75. Số vị trí biểu diễn các nghiệm phương trình </b><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>4sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>4cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub><sub> trên đường tròn </sub>
lượng giác là?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>4 sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>4 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>5 sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>
2
2 2
1
tan
2
<i>x</i> có 2 vị trí biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng gác.
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 76. Số nghiệm của phương trình </b><sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub><sub> trên </sub> <sub>2 ;2</sub> <sub>? </sub>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.
<b>Lời giải </b>
Phương trình 2
tan 1
4
1 3tan 2 tan 0 <sub>1</sub> .
1
tan <sub>arctan</sub>
2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
Vì 2 ;2 2 2 9 7 2; 1;0;1
4 4 4
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> .
Vì 2 ;2 2 arctan1 2
2
<i>x</i> <i>k</i>
CASIO
xapxi 28,565 24,565 28; 27; 26; 25
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> .
Vậy có tất cả 8 nghiệm.
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 77. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình </b><sub>4 sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3 3 sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><sub> là: </sub>
<b>A. </b>
12. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>4 sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3 3 sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>4 sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>
2
cos 0
3 3 sin 2 6 cos 0 6 cos 3 sin cos 0 <sub>tan</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
min
min
1
0 0
2 2 2 <sub>2 .</sub>
1
0 0
6 6 6 6
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
So sánh hai nghiệm ta được
6
<i>x</i> là nghiệm dương nhỏ nhất.
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 78. Cho phương trình </b> <sub>2 1 sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 1 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0</sub><sub>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề </sub>
nào sai?
<b>B. Nếu chia hai vế của phương trình cho </b>cos2<i>x</i> thì ta được phương trình tan2<i>x</i> 2 tan<i>x</i> 1 0.
<b>C. Nếu chia hai vế của phương trình cho </b><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub> thì ta được phương trình </sub><sub>cot</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2cot</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub><sub>. </sub>
<b>D. Phương trình đã cho tương đương với </b>cos2<i>x</i> sin 2<i>x</i> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 79. Giải phương trình </b>2sin2<i>x</i> 1 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 1 3 cos2<i>x</i> 1.
<b>A. </b>
6. <b>B. </b> 4. <b>C. </b>
2
3 . <b>D. </b> 12.
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>3 sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>3 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>
2 2
sin <i>x</i> 1 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 3 cos <i>x</i> 0
2 tan
tan an 1 4
tan 3
3
1 3 t 3 0
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
max
Cho 0
max
1
0 0
4 4 4 <sub>.</sub>
1 2
0 1
3 3 3
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
So sánh hai nghiệm ta được
4
<i>x</i> là nghiệm âm lớn nhất.
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 80. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> thuộc đoạn 10;10 để phương trình
2 2
11sin <i>x</i> <i>m</i> 2 sin 2<i>x</i> 3cos <i>x</i> 2 có nghiệm?
<b>A. </b>16. <b>B. </b>21. <b>C. </b>15. <b>D. </b>6.
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>9sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <sub>2 sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
1 cos 2 1 cos 2
9. 2 sin 2 0 2 sin 2 4 cos 2 5.
2 2
<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
Phương trình có nghiệm 2 2 5
2 16 25 2 9
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
10;10 10; 9;...; 1;5;6;...;10
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> có 16 giá trị nguyên.
2 2
sin <i>x</i> 2 <i>m</i> 1 sin cos<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> 1 cos <i>x</i> <i>m</i> có nghiệm?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. Vô số. </b>
<b>Lời giải </b>
Phương trình <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1 sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
1 cos 2 1 cos 2
1 . 1 sin 2 2 1 . 0
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
2 <i>m</i> 1 sin 2<i>x</i> <i>m</i>cos2<i>x</i> 2 3 .<i>m</i>
Phương trình có nghiệm 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
4 <i>m</i> 1 <i>m</i> 2 3<i>m</i> 4<i>m</i> 4<i>m</i> 0 0 <i>m</i> 1
0;1
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
có 2 giá trị nguyên.
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 82. Tìm điều kiện để phương trình </b><i><sub>a</sub></i><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i><sub>sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x b</sub></i><sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub><sub> với </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>0</sub><sub> có nghiệm. </sub>
<b>A. </b><i>a</i> 4<i>b</i>. <b>B. </b><i>a</i> 4<i>b</i>. <b>C. </b>4<i>b</i> 1
<i>a</i> . <b>D. </b>
4
1
<i>b</i>
<i>a</i> .
<b>Lời giải </b>
Phương trình <i><sub>a</sub></i><sub>tan</sub>2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i><sub>tan</sub><i><sub>x b</sub></i> <sub>0</sub>
.
Phương trình có nghiệm <i><sub>a</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>ab</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>a a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>0</sub>
4 4
4 0 <i>b a</i> 0 <i>b</i> 1.
<i>a b a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 83. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình 2sin2<i>x</i> <i>m</i>sin 2<i>x</i> 2<i>m</i> vô nghiệm.
<b>A. </b>0 4
3
<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i> 0, 4
3
<i>m</i> . <b>C. </b>0 4
3
<i>m</i> . <b>D. </b> 4
3
<i>m</i> , <i>m</i> 0.
<b>Lời giải </b>
Phương trình 2.1 cos 2 sin 2 2 sin 2 cos 2 2 1.
2
<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
Phương trình vơ nghiệm 2 2 2
0
1 2 1 3 4 0 4.
3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 84. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> thuộc đoạn 3;3 để phương trình
2 <sub>2 cos</sub>2 <sub>2 sin 2</sub> <sub>1 0</sub>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> có nghiệm.
<b>Lời giải </b>
Phương trình 2 <sub>2 .</sub>1 cos 2 <sub>2 sin 2</sub> <sub>1 0</sub>
2
<i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>
2 2
4 sin 2<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> 2 cos2<i>x</i> <i>m</i> 4.
Phương trình có nghiệm <sub>16</sub><i><sub>m</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i>2 <sub>2</sub>2 <i><sub>m</sub></i>2 <sub>4</sub> 2 <sub>12</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>12</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>
3;3 3; 2; 1;1;2;3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> có 6 giá trị nguyên.
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 85. Giải phương trình</b>sin cos<i>x</i> <i>x</i> 2 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2.
<b>A. </b> <i>x</i> 2 <i>k</i> , <i>k</i> .
<i>x</i> <i>k</i>
<b>B. </b> 2 2 , .
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b> 2 2 , .
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>D. </b> <i>x</i> 2 <i>k</i> , <i>k</i> .
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Lời giải </b>
Đặt sin cos 2 sin
4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Vì sin 1;1 2; 2
4
<i>x</i> <i>t</i> .
Ta có
2
2
2 <sub>sin</sub> <sub>cos</sub> <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>2sin cos</sub> <sub>sin cos</sub> 1
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Khi đó, phương trình đã cho trở thành 2 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub> 1 <sub>.</sub>
5
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i> loại
Với <i>t</i> 1, ta được sin cos 1 sin 1 sin sin
4 2 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
2
4 4
2
4 4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
2
,
2
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> .
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 86. Cho phương trình </b>3 2 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2sin 2<i>x</i> 4 0. Đặt <i>t</i> sin<i>x</i> cos<i>x</i>, ta được phương trình
nào dưới đây?
<b>A. </b>2<i>t</i>2 3 2<i>t</i> 2 0. <b>B. </b>4<i>t</i>2 3 2<i>t</i> 4 0. <b>C. </b>2<i>t</i>2 3 2<i>t</i> 2 0. <b>D. </b>4<i>t</i>2 3 2<i>t</i> 4 0.
<b>Lời giải </b>
Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>1.</sub>
Phương trình đã cho trở thành <sub>3 2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>3 2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0.</sub>
<b>Chọn A </b>
<b>A. </b>sin 2.
4 2
<i>x</i> <b>B. </b>cos 3.
4 2
<i>x</i> <b>C. </b>tan<i>x</i> 1. <b>D. </b><sub>1 tan</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>0.</sub>
<b>Lời giải </b>
Đặt sin cos 2 sin
4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Điều kiện 2 <i>t</i> 2.
Ta có <i><sub>t</sub></i>2 <sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> 2 <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2.sin .cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>1.</sub>
Khi đó, phương trình đã cho trở thành <sub>5</sub> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>t</sub></i> <sub>6</sub> <sub>0</sub> <sub>5</sub><i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>1 0</sub><sub>: vô nghiệm. </sub>
Nhận thấy trong các đáp án A, B, C, D thì phương trình ở đáp án D vơ nghiệm.
Vậy phương trình đã cho tương đương với phương trình <sub>1 tan</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>0.</sub>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 88. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình </b>sin cos 1 1sin 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> là:
<b>A. </b> .
2 <b>B. </b> . <b>C. </b>
3
.
2 <b>D. </b> 2 .
<b>Lời giải </b>
Đặt sin cos 2 sin
4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Điều kiện 2 <i>t</i> 2.
Ta có <i><sub>t</sub></i>2 <sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> 2 <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>1.</sub>
Phương trình đã cho trở thành <sub>1</sub> 2 1 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> 1 <sub>.</sub>
3
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> loại
Với <i>t</i> 1, ta được 2 sin 1 sin 1 sin sin
4 4 2 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2
4 4 <sub>,</sub>
2
2 <sub>2</sub>
4 4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
.
TH1. Với <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>2 0 <i><sub>k</sub></i> 0 <i>k</i> <i><sub>k</sub></i><sub>max</sub> 1 <i><sub>x</sub></i> 2 .
TH2. Với max
1 3
2 0 1 .
2 4 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là 3
2
<i>x</i> .
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 89. Cho </b><i>x</i> thỏa mãn phương trình sin2<i>x</i> sin<i>x</i> cos<i>x</i> 1. Tính sin .
4
<b>A. </b>sin 0
4
<i>x</i> hoặc sin 1
4
<i>x</i> . <b>B. </b>sin 0
4
<i>x</i> hoặc sin 2
4 2
<i>x</i> .
<b>C. </b>sin 2
4 2
<i>x</i> . <b>D. </b>sin 0
4
<i>x</i> hoặc sin 2
4 2
<i>x</i> .
<b>Lời giải </b>
Đặt sin cos 2 sin
4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Điều kiện 2 <i>t</i> 2.
Ta có <i>t</i>2 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 sin2<i>x</i> cos2<i>x</i> 2sin cos<i>x</i> <i>x</i> sin 2<i>x</i> 1 <i>t</i>2.
Phương trình đã cho trở thành <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>0</sub> 0
1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> .
Với <i>t</i> 1, ta được 2 sin 1 sin 1 .
4 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
Với <i>t</i> 0, ta được 2 sin 0 sin 0.
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 90. Từ phương trình </b>5sin 2<i>x</i> 16 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 16 0, ta tìm được sin
4
<i>x</i> có giá trị bằng:
<b>A. </b> 2.
2 <b>B. </b>
2<sub>.</sub>
2 <b>C. </b>1. <b>D. </b>
2<sub>.</sub>
2
<b>Lời giải </b>
Đặt sin cos 2 sin
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Điều kiện 2 <i>t</i> 2.
Ta có <i><sub>t</sub></i>2 <sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> 2 <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2.sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>t</sub></i>2<sub>.</sub>
Phương trình đã cho trở thành 2
1
5 1 16 16 0 21 .
5
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> loại
Với <i>t</i> 1 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 1.
Mặt khác sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 2, kết hợp với suy ra
2 2
sin cos 1 2 sin cos 1 sin
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 91. Cho </b><i>x</i> thỏa mãn 6 sin<i>x</i> cos<i>x</i> sin cos<i>x</i> <i>x</i> 6 0. Tính cos .
4
<b>A. </b>cos 1.
4
<i>x</i> <b>B. </b>cos 1.
4
<i>x</i> <b>C. </b>cos 1 .
4 2
<i>x</i> <b>D. </b>cos 1 .
4 2
<i>x</i>
<b>Lời giải </b>
Đặt sin cos 2 sin
4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Điều kiện 2 <i>t</i> 2.
Ta có
2
2
2 <sub>sin</sub> <sub>cos</sub> <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>2 sin cos</sub> <sub>sin cos</sub> 1 <sub>.</sub>
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Phương trình đã cho trở thành 6 1 2 6 0 1
13
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> loại
1 1
2 sin 1 sin sin
4 4 2 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1
cos cos .
2 4 <i>x</i> 2 <i>x</i> 4 2
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 92. Từ phương trình </b> 1 3 cos<i>x</i> sin<i>x</i> 2sin cos<i>x</i> <i>x</i> 3 1 0, nếu ta đặt <i>t</i> cos<i>x</i> sin<i>x</i> thì giá trị
của <i>t</i> nhận được là:
<b>A. </b><i>t</i> 1 hoặc <i>t</i> 2. <b>B. </b><i>t</i> 1 hoặc <i>t</i> 3. <b>C. </b><i>t</i> 1. <b>D. </b><i>t</i> 3.
<b>Lời giải </b>
Đặt sin cos 2 2 sin cos 1 2.
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
Phương trình trở thành <sub>1</sub> <sub>3</sub> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>1</sub> <sub>3 1 0</sub>
2 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> 1 <sub>1.</sub>
3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> loại
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 93. Nếu </b> 1 5 sin<i>x</i> cos<i>x</i> sin 2<i>x</i> 1 5 0 thì sin<i>x</i> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>sin 2
2
<i>x</i> . <b>B. </b>sin 2
2
<i>x</i> hoặc sin 2
2
<i>x</i> .
<b>C. </b>sin<i>x</i> 1 hoặc sin<i>x</i> 0. <b>D. </b>sin<i>x</i> 0 hoặc sin<i>x</i> 1.
<b>Lời giải </b>
Đặt sin cos 2 2 sin cos 1 2.
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>1</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub> 1
5
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> loại
sin<i>x</i> cos<i>x</i> 1 cos<i>x</i> sin<i>x</i> 1.
Mặt khác sin2 cos2 1 sin2 sin 12 1 sin 0.
sin 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 94. Nếu </b> 1 sin<i>x</i> 1 cos<i>x</i> 2 thì cos
4
<i>x</i> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> 1. <b>B. </b>1. <b>C. </b> 2.
2 <b>D. </b>
2<sub>.</sub>
2
<b>Lời giải </b>
Ta có 1 sin<i>x</i> 1 cos<i>x</i> 2 1 sin<i>x</i> cos<i>x</i> sin .cos<i>x</i> <i>x</i> 2
sin<i>x</i> cos<i>x</i> sin .cos<i>x</i> <i>x</i> 1 2 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2.sin .cos<i>x</i> <i>x</i> 2.
Đặt sin cos 2 2 sin cos 2 1.
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
Khi đó trở thành <sub>2</sub> 2 <sub>1 2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> 1
3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> loại
sin<i>x</i> cos<i>x</i> 1.
Ta có cos cos cos sin sin 2 cos sin 2.
4 4 4 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 95. Cho </b><i>x</i> thỏa mãn 2sin 2<i>x</i> 3 6 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 8 0. Tính sin 2 .<i>x</i>
<b>A. </b>sin 2 1.
2
<i>x</i> <b>B. </b>sin 2 2.
2
<i>x</i> <b>C. </b>sin 2 1.
2
<i>x</i> <b>D. </b>sin 2 2.
2
<i>x</i>
<b>Lời giải </b>
Đặt sin cos 2 sin
4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Vì sin 1;1 0; 2
4
<i>x</i> <i>t</i> .
Ta có <i><sub>t</sub></i>2 <sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> 2 <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>1.</sub>
Phương trình đã cho trở thành 2
6
2 1 3 6 8 0 2
6
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> loại
2 1
sin 2 1 .
2
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 96. Hỏi trên đoạn </b> 0;2018 , phương trình sin<i>x</i> cos<i>x</i> 4 sin 2<i>x</i> 1 có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. </b>4037. <b>B. </b>4036. <b>C. </b>2018. <b>D. </b>2019.
<b>Lời giải </b>
Đặt sin cos 2 sin
4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Vì sin 1;1 0; 2
4
<i>x</i> <i>t</i> .
Ta có <i><sub>t</sub></i>2 <sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> 2 <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>t</sub></i>2<sub>.</sub>
Phương trình đã cho trở thành 2
1
4 1 1 3 .
4
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> loại
Với <i>t</i> 1, ta được sin 2 0 2 ,
2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> .
Theo giả thiết 0;2018 0 2018 0 4046
2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
0;1;2;3;...;4036
<i>k</i> <i><sub>k</sub></i>
có 4037 giá trị của <i>k</i> nê có 4037 nghiệm.
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 97. Từ phương trình </b> 2 sin<i>x</i> cos<i>x</i> tan<i>x</i> cot<i>x</i>, ta tìm được cos<i>x</i> có giá trị bằng:
<b>A. </b>1. <b>B. </b> 2.
2 <b>C. </b>
2<sub>.</sub>
2 <b>D. </b> 1.
<b>Lời giải </b>
Điều kiện sin 0 sin 2 0
cos 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> .
Ta có 2 sin cos tan cot 2 sin cos sin cos
cos sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
sin cos
2 sin cos 2 sin cos . 2 sin cos 2.
sin cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt sin cos 2 2 sin cos 2 1.
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
Phương trình trở thành <sub>2</sub><i><sub>t t</sub></i>2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <i><sub>t</sub></i>3 <i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub>
sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 sin<i>x</i> 2 cos .<i>x</i>
Mà <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2 cos</sub><i><sub>x</sub></i> 2 <sub>1</sub> <sub>2cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2 2 cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>
2 1
2 cos 1 0 cos
2
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 98. Từ phương trình </b><sub>1 sin</sub>3 <sub>cos</sub>3 3<sub>sin 2</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>, ta tìm được cos
4
<i>x</i> có giá trị bằng:
<b>A. </b>1. <b>B. </b> 2.
2 <b>C. </b>
2<sub>.</sub>
2 <b>D. </b>
2<sub>.</sub>
2
<b>Lời giải </b>
Phương trình 1 sin cos 1 sin co 3sin 2
2
s
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 sin 2<i>x</i> 3sin 2 .<i>x</i>
Đặt sin cos 2 2 sin cos 2 1.
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
Phương trình trở thành <sub>2</sub> <i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>1</sub>
3 <sub>3</sub>2 <sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub> 1 <sub>.</sub>
1 6
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> loại
Với <i>t</i> 1, ta được sin cos 1 sin 1
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Mà <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub> <sub>cos</sub>2 1 <sub>cos</sub> 2<sub>.</sub>
4 4 4 2 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 99. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để phương trình sin cos<i>x</i> <i>x</i> sin<i>x</i> cos<i>x m</i> 0 có
nghiệm?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải </b>
Đặt sin cos 2 2 sin cos 2 1.
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
Phương trình trở thành 2 1 <sub>0</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> .
Do 2 <i>t</i> 2 2 1 <i>t</i> 1 2 1 0 <i>t</i> 12 3 2 2.
Vậy để phương trình có nghiệm 0 2 2 3 2 2 1 2 2 1
2
<i>m</i> <i>m</i>
1;0;1 .
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>