Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Bắc Đông Quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.41 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


Phần I: Trắc nghiệm


<b>Câu 1.</b> Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là


A. 75ml.
B. 300ml.
C. 225ml.
D. 150ml.


<b>Câu 2</b>. Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl. Vai trò của amoniac trong phản ứng trên?


A. Bazơ.
B. Axit.


C. Chất oxi hóa.
D. Chất khử.


<b>Câu 3</b>. Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. Yếu.


B. Mạnh.


C. Không xác định được.
D. Trung bình.



<b>Câu 4</b>. Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lit khí NO (là sản


phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là
A. Zn.


B. Ca.
C. Cu.
D. Mg.


<b>Câu 5</b>. Sấm sét trong khí quyển có thể tạo ra chất khí nào trong các khí sau ?
A. N2.


B. NO.
C. N2O.


D. CO.


<b>Câu 6</b>. Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là
A. P2O3.


B. P2O5.


C. P5O2.


D. PO5.


<b>Câu 7</b>. Cho 0,3 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


A. NaH2PO4, NaOH dư.


B. Na2HPO4, Na3PO4.


C. NaH2PO4, Na2HPO4.


D. NaH2PO4, Na3PO4.


<b>Câu 8</b>. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4NO3.


B. (NH4)2SO4.


C. Ca(NO3)2.


D. (NH2)2CO.


<b>Câu 9</b>. Nitơ đóng vai trị là chất oxi hóa trong phản ứng với
A. oxi và các chất oxi hóa khác.


B. hiđro và oxi.
C. kim loại và oxi.
D. kim loại và hiđro.


<b>Câu 10</b>. Đưa hai đầu đũa thủy tinh chứa NH3 đặc và HCl đặc lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là


A. khơng có hiện tượng.
B. có khói nâu.


C. có khí mùi khai bay lên.


D. có khói trắng.


<b>Câu 11</b>. Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng. Thể tích khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở


đktc thu được là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.


<b>Câu 12</b>. Khi dung dịch axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại thì thơng thường sẽ sinh khí nào sau đây?


A. NH3.


B. NO.
C. NO2.


D. N2O.


<b>Câu 13</b>. HNO3 đặc, nguội không tác dụng với


A. Fe, Al.
B. Cu, Ag.
C. Fe, Ag.
D. Hg, Al.


<b>Câu 14</b>. Cho dung dịch KOH dư vào 150ml dd NH4Cl 1M. Đun nhẹ thu được thể tích khí thốt ra ở (đktc)





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
C. 1,12 lit.


D. 4.48 lit.


<b>Câu 15</b>. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất nào sau đây?


A. Cu, NO2, O2.


B. Cu2O, NO2, O2.


C. CuO, NO2, O2.


D. Cu(NO2)2, O2.


<b>Câu 16</b>. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là:


A. 8 lít.
B. 16 lít.
C. 2 lít.
D. 4 lít.
Phần II: Tự luận


<b>Câu 1:</b> (2 điểm) Hoàn thiện sản phẩm và cân bằng các phương trình hố học sau:


<b>Câu 2</b>: (2 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaNO3, HNO3,


HCl.


<b>Câu 3</b>: ( 2 điểm) Cho 4,9 gam hỗn hợp Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 60% khối lượng) vào một lượng dung


dịch HNO3 khuấy đều đến phản ứng hồn tồn thấy cịn lại 2,3 gam chất rắn không tan. Xác định khối


lượng muối tạo thành sau phản ứng.
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


Phần I: Trắc nghiệm


<b>Câu 1:</b> Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học do
A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.


B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trongnhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.
D. phân tử nitơ không phân cực.


<b>Câu 2</b>: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)2SO4.


B. NH4HCO3.


C. CaCO3.


D. NH4NO2.


<b>Câu 3</b>: Dung dịch HNO3 đặc để lâu thường có màu vàng do


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
B. HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường


C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.



D. dung dịch HNO3 có hồ tan một lượng nhỏ NO2.


<b>Câu 4</b>: Các số oxi hố có thể có của photpho là
A. –3, +3, +5.


B. –3, +3, +5, 0.
C. +3, +5, 0.


D. –3, 0, +1, +3, +5.


<b>Câu 5</b>: Trong phân tử H3PO4 photpho có số oxi hóa là


A. +5.
B. +3.
C. -5.
D. -3.


<b>Câu 6</b>: Thành phần chính của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.


B. Ca(H2PO4)2,CaSO4.


C. CaHPO4,CaSO4.


D. CaHPO4.


<b>Câu 7</b>: Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch Na3PO4 và NaNO3 là


A. AgNO3.



B. NaOH.
C. KOH.
D. HCl.


<b>Câu 8</b>: Cho các phản ứng: N2 + O2⇌ 2NO và N2 + 3H2⇌ 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ


A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.


C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.


<b>Câu 9</b>: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2⇌ 6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?


A. NH3 là chất khử.


B. NH3 là chất oxi hoá.


C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.


D. Cl2 là chất khử.


<b>Câu 10</b>. Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để


chống ô nhiễm môi trường?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 11</b>. Nhiệt phân hoàn tồn Fe(NO3)2 trong khơng khí thu được sản phẩm gồm


A. FeO, NO2, O2.



B. Fe2O3, NO2.


C. Fe2O3, NO2, O2.


D. Fe, NO2, O2.


<b>Câu 12</b>. Khi đốt cháy photpho trong khí Cl2 dư thì sản phẩm thu được là


A. PCl3.


B. PCl5.
C. PCl6.
D. PCl.


<b>Câu 13</b>. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là


A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.


B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.


C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3,NH3.


D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.


<b>Câu 14</b>. Phân đạm 2 lá là
A. NH4Cl.


B. NH4NO3.



C. (NH4)2SO4.


D. NaNO3.


<b>Câu 15</b>. Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch muối NaNO3, Na3PO4, NaCl là


A. AgNO3.


B. BaCl2.


C. NaOH.
D. H2SO4.


<b>Câu 16</b>. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất?
A. NH4Cl.


B. NH4NO3.


C. (NH2)2CO.


D. (NH4)2SO4.


<b>Câu 17</b>. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch H3PO4 0,1M thì thu được dung dịch


X gồm


A. Na2HPO4 và NaH2PO4.


B. Na3PO4 và Na2HPO4.



C. Na3PO4 và NH2PO4.


D. Na3PO4 và NaOHdư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Phần 2: Tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 4,48 lít khí (đktc) Giá trị của m là


(Cho Cu = 64; Fe = 56)
A. 4,96.


B. 28,8.
C. 4,16.
D. 17,6.


<b>Câu 19</b>. Hịa tan hồn tồn 6,4 gam kim loại R có hóa trị II trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít


khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là (Cho: Zn = 65, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56)


A. Zn.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.


<b>Câu 20</b>: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 trong bình kín có xúc tác thu được 1,7 gam NH3 với hiệu suất


phản ứng là 80%. Thể tích H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N = 14, H = 1)


A. 4,2 lít.
B. 2,4 lít.
C. 4 lít.


D. 5lít.
Phần II: Tự luận


<b>Câu 1:</b> Hồn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
NH3 → NO → NO2→ HNO3 → Fe(NO3)3 → Fe2O3.


<b>Câu 2</b>: Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng lượng dư dung dịch HNO3 thu được


V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (khơng có sản phẩm khử khác). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19.


Tính V. (Cho: Fe = 56, Cu = 64, N = 14, O = 16, H = 1)
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1.</b> Ở 3000°C (hoặc có tia lửa điện) N2 hố hợp với O2 theo phương trình phản ứng nào sau đây


A. N2 + O2⇌ 2NO.


B. N2 + 2O2⇌ 2NO2.


C. 4N2 + O2⇌ 2N2O.


D. 4N2 + 3O2⇌ 2N2O.


<b>Câu 2</b>. Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào ?


A. Đồng, bạc.
B. Đồng, chì.
C. Sắt, nhôm.
D. Đồng, kẽm.



<b>Câu 3</b>. Magie photphua có cơng thức là
A. Mg2P2O7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
C. Mg2P3.


D. Mg3(PO4)3.


<b>Câu 4</b>. Cho các dung dịch: (NH4)2SO4; NH4Cl; Al(NO3)3; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2 .Để phân biệt các dung


dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?
A. Dung dịch NH3.


B. Dung dịch Ba(OH)2.


C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch NaCl.


<b>Câu 5</b>. Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất


A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 85%.


<b>Câu 6</b>.Chọn cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tố nhóm VA?
A. ns2np5.


B. ns2np3.
C. ns2np2.


D. ns2np4.


<b>Câu 7</b>. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :


A. (A) là NO, (B) là N2O5.


B. (A) là N2, (B) là N2O5.


C. (A) là NO, (B) là NO2.


D. (A) là N2, (B) là NO2.


<b>Câu 8</b>. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2⇌ 2NH3


B. N2 + 6Li → 2Li3N


C. N2 + O2⇌ 2NO


D. N2 + 3Mg → Mg3N2


<b>Câu 9</b>. Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc để tránh khí độc NO2 bay ra người ta


thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl .


B. dd NaOH.
C. dd HCl.
D. dd NaNO3.



<b>Câu 10</b>. Cho sơ đồ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
B. CaCl2 , HNO3


C. BaCl2 , AgNO3


D. HCl , NaNO3.


<b>Câu 11</b>. Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?


A. Ag, NO2, O2.


B. Ag, NO,O2.


C. Ag2O, NO2, O2.


D. Ag2O, NO, O2.


<b>Câu 12</b>. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khơ vào bình đựng khí amoniac là
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.


B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.


D. Giấy quỳ không chuyển màu.


<b>Câu 13</b>. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?


<b>Câu 14</b>. Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3- sẽ gây một loại



bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion
NO3-, người ta dùng:


A. CuSO4 và NaOH.


B. Cu và NaOH.
C. Cu và H2SO4.


D. CuSO4 và H2SO4.


<b>Câu 15</b>. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của


các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2.


B. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2.


C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2.


D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2.


<b>Câu 16</b>. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thốt ra 6,72 lít khí NO (đktc).


Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 17</b>. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn , đem cơ



dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là
bao nhiêu ?


A. Na3PO4 và 50,0g .


B. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g


C. Na2HPO4 và 15,0g.


D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g.


<b>Câu 18</b>. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
A. P.


B. P2O5.


C. PO43- .


D. H3PO4.


<b>Câu 19</b>. Chọn phát biểu đúng?


A. Photpho trắng tan trong nước không độc.


B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C. Photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ.
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.


<b>Câu 20</b>. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có muối



nào ?


A. KH2PO4 và K2HPO4.


B. K2HPO4 và K3PO4.


C. KH2PO4.


D. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4.


<b>Câu 21</b>. Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy tạo ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp 3 khí NO,


N2O, N2 với tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 : 2. Giá trị của m là


A. 16.47g.
B. 23g.
C. 35.1g.
D. 12.73g.


<b>Câu 22</b>. Hòa tan hết m(g) Al trong dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có thể


tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđro là 16,75. Giá trị của m là
A. 9,252.


B. 2,7g.
C. 8,1g.
D. 9,225g.


<b>Câu 23</b>. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48 lít NO (đktc).



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
C. Mg (M = 24).


D. Cu (M = 64).


<b>Câu 24</b>. Hịa tan hồn tồn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6,72 lit khí NO


(là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dd X. Đem cơ cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là
A. 77,1g.


B. 71,7g.
C. 17,7g.
D. 53,1g.


<b>Câu 25</b>. Cho 1,92 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh


ra một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Bài kiểm tra kiến thức môn hóA học lớp 12 - 1112 - Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên - mã đề 536 potx
  • 4
  • 1
  • 4
  • ×