TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA HỌC 9
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Tân Thành
2. Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 - Trường THCS
Số 2 Bồng Sơn
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp
án
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 9 về oxit và axit năm 2017-2018
5. Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Hóa học 9 năm 2017 có đáp án - Trường
THCS Thái Bình
6. Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Hóa học 9 năm 2016 có đáp án - Trường
THCS Biên Giới
7. Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Hóa học 9 năm 2015 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Việt Yên
8. Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Hóa học 9 năm 2015 có đáp án - Trường
THCS Cát Hải
I. Nội dung đề kiểm tra 1 tiết Hóa:
Kiểm tra kiến thức về tính chất hoá học của oxít và axit.
Kiểm tra kỹ năng giải bài tập về dạng chuỗi phản ứng, nhận biết và tính theo
PTHH .
II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Hiểu
TN
TN
TL
– Biết phân loại
oxít.
– Biết được tính
chất hóa học
của 2 loại oxít.
Oxít
– Biết được các
pư điều chế SO2
– Màu sắc của
một số muối tạo
thành trong
phản ứng với
oxít
Số câu
Số điểm
Axit
3
1,5
Vận dụng
TL
TN
TL
Tổng
– Dựa vào tính
chất hóa học,
phân tích để
xác định những
cặp chất có
thể pư được
– Trình bày
với nhau
phương pháp
-Hoàn thành
nhận biết oxít
được dạng toán
“hoàn thành
dãy chuyển
hóa”
1
1
0,5
2
– Dựa vào tính
chất hóa học,
– Biết được tính phân tích để
chất hóa học
xác định những
của axít
cặp chất có
thể pư được
với nhau
1
1
– Vận dụng tính
chất hóa học
axit, giải bài tập
“tính theo
6câu
5đ
PTHH”
Số câu
3
Số điểm
1,5
Điểm 3
Tổng
%
30%
III. ĐỀ KIÊM TRA
1
0,5
1
30%
1
3
4
2
40%
5 câu
5đ
11 câu
(10đ)
KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 10 )
Môn: Hoá 9 –Năm học 2017 -2018
ĐỀ 1
A.TRẮC NGHIỆM (4đ):
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời
đúng:
1: Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng
A. trung hoà
B.phân huỷ
C.thế
D.hoá hợp
2: Dãy chất gồm những Oxít tác dụng được với axit là
A. CO2, P2O5, CaO
B.FeO, NO2, SO2
C.CO2, P2O5, SO2
D.CaO, K2O, CuO
3: Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu vàng nâu là
A. Cu
B.Fe
C.Fe2O3
D.ZnO
4: Những nhóm oxít tác dụng được với nước là:
A. CO2, FeO, BaO
B.Na2O, CaO,CO2
C.CaO, CuO, SO2
D.SO2, Fe2O3, BaO
5: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:
A. CuO
B.Fe(OH)2
C.Zn
D.Ba(OH)2
6: Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng
A. K2SO3 và KOH
B.H2SO4 đặc, nguội và Cu
C.Na2SO3 và HCl
D.Na2SO4 và H2SO4
7: Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
A. Cu(OH)2
B.BaCl2
C.NaOH
D.Fe
8: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A.CaO
B.H2SO4 đặc
C.Mg
D.HCl
B.TỰ LUẬN (6đ):
1(2 đ).Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau:
K —(1)—-> K2O —-(2)—–> KOH —-(3)—–> K2SO4 —(4)—–> BaSO4
2 (1đ). Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là:
Na2O và P2O5 .Viết PTPƯ minh họa .
3 (3 đ).Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch
H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :
a) Viết PTHH xảy ra .
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng .
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
(Cho Ba = 137, H = 1, O = 16 , S = 32)
KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 10 )
Môn: Hoá 9 –Năm học 2017 -2018
ĐỀ 2
A.TRẮC NGHIỆM (4đ):
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:
1: Những nhóm oxít tác dụng được với nước là:
A. CO2, FeO, BaO
B.CaO, CuO, SO2
C.SO2, Fe2O3, BaO
D.Na2O, CaO,CO2
2: Dãy chất gồm những Oxít bazơ tác dụng được với axit là
A. CaO, K2O, CuO
B.CO2, P2O5, CaO
C.FeO, NO2, SO2
D.CO2, P2O5, SO2
3: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A.H2SO4 đặc
B.HCl
C.CaO
D.Mg
4: Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
A.Fe
B.Cu(OH)2
C.BaCl2
D.NaOH
5: Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng
A. H2SO4 đặc, nguội và Cu
B.K2SO3 và KOH
C.Na2SO3 và HCl
D.Na2SO4 và H2SO4
6: Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu vàng nâu là
A.Cu
B.ZnO
C.Fe2O3
D.Fe
7: Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng
A. phân huỷ
B.hoá hợp
C.thế
D.trung hoà
8: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:
A. Fe(OH)2
B.Ba(OH)2
C.Zn
D.CuO
B.TỰ LUẬN (6đ):
1(2 đ).Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau:
K —(1)—-> K2O —-(2)—–> KOH —-(3)—–> K2SO4 —(4)—–> BaSO4
2 (1đ). Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là:
Na2O và P2O5 .Viết PTPƯ minh họa .
3 (3 đ).Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch
H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :
a) Viết PTHH xảy ra .
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng .
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
(Cho Ba = 137, H = 1, O = 16 , S = 32)
IV. Đáp án đề kiểm tra 1 tiết hóa 9 tiết 10
ĐÁP ÁN TIẾT 10 (Hoá 9)- Năm học 2015 – 2016
I.Trắc nghiệm : (4đ)- Mỗi câu đúng 0,5 đ
Đề 1
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
II.Tự luận (6 đ)
Đề 2
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
D
C
B
D
C
A
B
D
A
A
B
C
C
D
B
1.Mỗi PTHH đúng 0,5đ (sai hệ số -0,25đ)
(1): 4 K
+ O2 → 2K2O
(2) : K2O + H2O
→ 2KOH
(3): H2SO4 + 2KOH
→ K2SO4
+ 2H2O
(4) K2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2KCl
2. Lấy mỗi ít trong hai chất ra hai ống nghiệm, cho nước vào. Sau đó, dùng quỳ
tím nhúng vào dung dịch chất tạo thành. Nếu :
– Quỳ tím chuyển màu xanh ⇒ Na2O. Na2O + H2O → 2NaOH 0,5đ
– Quỳ tím chuyển màu hồng ⇒ P2O5. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 0,5
đ
3.a)PTHH : Ba(OH)2
0,5mol
b)Ta có :
+
H2SO4
0,5 mol
n
BaSO4
+
0, 5đ
Ba(OH)2 = 1.0,5 = 0,5 mol (TVPƯ )
H2SO4 = 0,5.98 = 49 g
0, 5đ
Vậy mdd H2SO4 =(49.100)/15 =326,7g
c) mBaSO4 = 0,5. 233 = 116,5 g
(1)
0,5đ
0,5mol
m
2 H2O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Trường THCS Số 2 Bồng Sơn
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Hóa học lớp 9
Năm học: 2017 - 2018
I. Trắc nghiệm (4 điểm ): Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng.
Câu 1: Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh dioxit với nước có
A . pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. pH = 8
Câu 2: Dung dịch NaOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối
và nước:
A . Ca(OH)2, CO2, CuCl2
B. P2O5, H2SO4, SO3
C. CO2 , Na2CO3, HNO3
D. Na2O, Fe(OH)3 , FeCl3
Câu 3: Có 3 lọ không nhãn ,mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH ,
Ba(OH)2 , NaCl . Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:
A . quỳ tím và dung dịch HCl
C. quỳ tím và dung dịch K2Cl3
B. phenolphtalein và dung dịch BaCl2
D. quỳ tím và dung dịch NaCl
Câu 4: Thành phần phần trăm của Na trong hợp chất NaOH là :
A . 50%
B. 52,0%
C. 54,1%
D. 57,5%
Câu 5: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm:
A . KCl
(NH2)2CO
B. Ca3(PO4)2
C. K2SO4
D.
Câu 6: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp
gồm HCl và một ít phenolphtalein .Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
A . Màu hồng mất dần
B. Màu hồng từ từ xuất hiện
C. Không có sự thay đổi màu
D. Màu xanh từ từ xuất hiện
Câu 7: Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn,sản phẩm thu được là:
A . NaOH, H2 và Cl2
B. NaCl, NaClO, H2 và Cl2
C. NaClO, NaCl, Cl2
D. NaClO , H2, Cl2
Câu 8: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa:
A . Natri oxit và axit sunfuric
B. Natri hidroxit và axit sunfuric
C. Natri hidroxit và magie clorua
Câu 9: Để khử chua đất trồng trọt ta bón
A . CO(NH2)2
B. Ca(OH)2
C. (NH4)2SO4
D. KNO3
Câu 10: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A . NaCl và KClO3
AgNO3 và BaCl2
B. Na2SO4 và HCl
C. BaCl2 và HNO3
D.
Câu 11: Chất nào sau đây còn có tên gọi là "xút ăn da":
A . Ca(OH)2
B. Cu(OH)2
C. Zn(OH)2
D. NaOH
Câu 12: Dãy các ba zơ làm phenolphtalein hoá hồng:
A . NaOH; Ca(OH)2; KOH
B. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2
C. Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3
Câu 13: Dung dịch có độ ba zơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A . pH =8
10
B. pH = 12
C. pH = 14
D. pH =
Câu 14: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dung làm khô một số
chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây:
A . H2S
B. H2
C. CO2
D.SO2
Câu 15: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A . (NH4)2SO4
B. Ca (H2SO4)2
C. KCl
Câu 16: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi:
A . SO2 + H2O → H2SO3
B. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
D. KNO3
C. Fe + H2SO4 → FeSO4+ H2
D. 2K + 2H2O →2KOH + H2
Câu 17: Hãy chọn công thức hoá học ở cột II ghép với tên phân bón hoá học ở cột I
cho phù hợp
Cột I
Cột II
a.Urê
1.NH4NO3
b. Đạm amoni sunfat
2.KNO3
c. Đạm kali nitrat
3.(NH2)2CO
d.Đạm amoni nitrat
4.(NH4)2SO4
II. Tự luận (5đ)
Câu 1. Viết các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
Na → Na2O → NaOH → Na2SO3 → SO2 → K2SO3
Câu 2.
a/ Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: NaCl,
Ba(OH)2, NaOH và Na2SO4. Làm thế nhận biết từng dung dịch?
b/ Lập công thức hóa học của một oxit kim loại hóa trị II biết rằng cứ 30ml dung
dịch HCl nồng độ14,6% thì hòa tan hết 4,8g oxit đó.
Câu 3. Trộn 30ml dung dịch có chứa 1,11g CaCl2 với 70ml dung dịch chứa 2,4g
AgNO3.
a/ Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học.
b/ Tính khối lượng chất rắn sinh ra.
b/ Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể
tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Trường THCS………………
Kiểm tra 1 tiết
Lớp:……...
Môn: Hóa Học
Đề 1
Họ và tên:.………………………………
Thời gian: 45’
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
(phần này HS làm ngay trên đề)
Câu 1 Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước?
:
A. SO3 , BaO , Na2O
B. Na2O, Fe2O3 , CO2
C. Al2O3 , SO3 , BaO
D. SiO2 , BaO , SO3
Câu 2 Khí SO2 có mùi gì ?
:
C
A. Thơm
B. Không mùi
Khai
D. Hắc
.
Câu 3 Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống?
:
C
A. Na2SO4
B. Na2CO3
D. NaCl
. CaCO3
Câu 4 Để nhận biết được ba dung dịch sau : Na2SO4 , H2SO4 , NaOH người ta dùng một thuốc thử là:
:
A. Dung dịch BaCl2
B. Quỳ tím
C. Dung dịch Phenolphtalein
D. Dung dịch Ba(OH)2
Câu 5 Hãy điền Đúng ( Đ ) vào câu đúng và điền Sai ( S ) vào câu sai trong bảng sau :
:
Nội dung
Đ
S
1) Cho BaO vào dung dịch H2SO4 sẽ xuất hiện kết tủa trắng.
2) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch có màu xanh lam.
3) Cho đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.
4) Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch có màu vàng nâu.
Câu 6 Có các oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 . Những oxit tác dụng với dung dịch axit là:
:
A. CaO, CuO, Fe2O3.
B. CaO,CO2,Fe2O3.
C. N2O5, ,N2O5 , CaO.
D. CaO,SO2, Fe2O3.
Câu 7 Cho dung dịch HCl vào CuO được dung dịch có màu gì?
:
C
A. Đỏ
B. Vàng
Xanh
D. Tím
.
Câu 8 Hãy chọn một thí nghiệm ở cột (I) sao cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
:
Cột (I)
Cột (II)
Đáp án
1. Cho nước vào đi photphopentaoxit sau đó a. Quỳ tím không đổi màu
cho giấy quỳ tím vào.
b. Quỳ tím đổi thành màu xanh
2. Cho nước vào Canxi oxit sau đó cho giấy c. Quỳ tím đổi thành màu đỏ
quỳ tím vào.
Câu 9 Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit
:
bazơ?
A. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO
B. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2
C. CaO, Na2O, P2O5, CuO
D. CaO, Fe2O3, CuO, SO3
Câu 10 Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
:
A. K2SO4 và HCl
B. K2SO3 và H2SO4
C. Na2SO4 và CuCl2
D. Na2SO4 và NaCl
Câu 11 Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng:
:
A. Thế
B. Hóa hợp
C. Trung hòa
D. Phân hủy
Câu 12 Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào 10,6g Na 2CO3 đến khi ngừng thoát khí. Gía trị của V là:
:
A. 0,1 lít
B. 0,3 lít
C. 0,4 lít
D. 0,2 lít
II. Tự luận: (6 điểm)
(phần này HS làm vào giấy riêng)
Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )
(1)
(2)
( 3)
(4)
S SO2
SO3
H2SO4
CuSO4
(5)
Na2SO3
Câu 2: (3,5 điểm) Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ca(OH)2
a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng?
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
c. Để trung hòa hết lượng dung dịch Ca(OH)2 trên cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl nồng độ 20%.
( Cho biết : Na =23; H = 1; Cl = 35,5; O = 16; Ca = 40; C = 12 )
Trường THCS …………………..
Kiểm tra 1 tiết
Lớp:……...
Môn: Hóa Học
Đề 2
Họ và tên:.………………………………
Thời gian: 45’
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
(phần này HS làm ngay trên đề)
Câu 1 Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào 10,6g Na2CO3 đến khi ngừng thoát khí. Gía trị của V là:
:
A. 0,1 lít
B. 0,3 lít
C. 0,4 lít
D. 0,2 lít
Câu 2 Hãy chọn một thí nghiệm ở cột (I) sao cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
:
Cột (I)
Cột (II)
Đáp án
1. Cho nước vào đi photphopentaoxit sau đó a. Quỳ tím không đổi màu
cho giấy quỳ tím vào.
b. Quỳ tím đổi thành màu xanh
2. Cho nước vào Canxi oxit sau đó cho giấy c. Quỳ tím đổi thành màu đỏ
quỳ tím vào.
Câu 3 Hãy điền Đúng ( Đ ) vào câu đúng và điền Sai ( S ) vào câu sai trong bảng sau :
:
Nội dung
Đ
S
1) Cho BaO vào dung dịch H2SO4 sẽ xuất hiện kết tủa trắng.
2) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch có màu xanh lam.
3) Cho đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.
4) Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch có màu vàng nâu.
Câu 4 Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống?
:
C
A. CaCO3
B. Na2SO4
D. Na2CO3
. NaCl
Câu 5 Cho dung dịch HCl vào CuO được dung dịch có màu gì?
:
C
A. Tím
B. Đỏ
D. Vàng
. Xanh
Câu 6 Cho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit
: bazơ?
A. CaO, Na2O, P2O5, CuO
B. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2
C. CaO, Na2O, Fe2O3, CuO
D. CaO, Fe2O3, CuO, SO3
Câu 7 Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước?
:
A. SO3 , BaO , Na2O
B. Al2O3 , SO3 , BaO
C. SiO2 , BaO , SO3
D. Na2O, Fe2O3 , CO2
Câu 8 Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng:
:
A. Phân hủy
B. Hóa hợp
C. Thế
D. Trung hòa
Câu 9 Khí SO2 có mùi gì ?
:
C
A. Hắc
B. Không mùi
D. Khai
. Thơm
Câu 10 Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
:
A. K2SO4 và HCl
B. Na2SO4 và CuCl2
C. Na2SO4 và NaCl
D. K2SO3 và H2SO4
Câu 11 Để nhận biết được ba dung dịch sau : Na2SO4 , H2SO4 , NaOH người ta dùng một thuốc thử là :
:
A. Dung dịch BaCl2
B. Quỳ tím
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch Phenolphtalein
Câu 12 Có các oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 . Những oxit tác dụng với dung dịch axit là:
:
A. N2O5, ,N2O5 , CaO.
C. CaO,CO2,Fe2O3.
B. CaO, CuO, Fe2O3.
D. CaO,SO2, Fe2O3.
II. Tự luận: (6 điểm)
(phần này HS làm vào giấy riêng)
Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )
(1)
(2)
( 3)
( 4)
S SO2
SO3
H2SO4
CuSO4
(5)
Na2SO3
Câu 2: (3,5 điểm) Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ca(OH)2
a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng?
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
c. Để trung hòa hết lượng dung dịch Ca(OH)2 trên cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl nồng độ 20%.
( Cho biết : Na =23; H = 1; Cl = 35,5; O = 16; Ca = 40; C = 12 )
Đáp án
I. Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Đề A
câu
Đáp án
câu
01
A
07
02
D
08
03
C
09
04
B
10
05
1.Đ-2.S-3.S-4.Đ
11
06
A
12
II. Tự luận:
Đáp án
C
1.C-2.B
A
B
C
D
Đề B
Đáp án
D
1.C-2.B
1.Đ-2.S-3.S-4.Đ
A
C
C
câu
01
02
03
04
05
06
Nội dung
câu
07
08
09
10
11
12
Đáp án
A
D
A
D
B
B
Điểm
Câu 1:
Mỗi
p/t
đúng
0,5
điểm
o
t
1) S
+ O2
SO2
t
2SO3
2) 2SO2
+ O2
V 2O 5
o
3)
4)
5)
SO3 +
H2O
H2SO4
H2SO4
+
CuO
CuSO4
SO2
+ Na2O
Na2SO3
+
H2O
Câu 2:
a.
nCO2
5, 6
0, 25(mol )
22, 4
CO2 + Ca(OH)2
Mol : 0,25
Đổi 100ml=0,1lit
0,25
0,5
CaCO3 +
0,25
H2O (1)
0, 25
2, 5M
0,1
b. từ pt (1) nCaCO3 0, 25(mol )
0,5
0,5
0,5
CMCa ( OH )
2
0,5
mCa (CO )3 0, 25.100 25( g )
c.
2HCl
mol: 0,5
+
Ca(OH)2
0,25
CaCl2
+ 2H2O (2)
0,25
0,25
0,25
mHCl 0, 5.36,5 18, 25( g )
m
18, 25
0,25
mdd HCl ct .100%
.100% 91, 25( g )
C%
20
Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó,
học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
MA TRẬN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Nội dung
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
4
1
5
Oxit axit
1
0.25
1.25
1
3
1
1
2
5
3
Oxit bazo
0.25
0.75
0.5
0.25
2.5
1.25
3
2
3
4
1
1
6
5
Axit
0.5
1.5
1
0.5
1
1.5
3
7
3
8
2
1
3
16
8
Cộng
1.75
1.5
2
1
0.25
3.5
4
6
10
10
4
24
Tổng chung
3.25
3
3.75
10
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VỀ OXIT VÀ AXIT
ĐỀ 01
A.TRẮC NGHIỆM(4đ)
Câu 1: Dãy nào gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A.Na2O, K2O, CaO
B. Al2O3, BaO, K2O
C.FeO, BaO, CaO
D. Al2O3, FeO, Na2O
Câu 2: Khi cho kim loại Cu tác dụng với axit H2SO4 đặc,nóng không tạo thành sản
phẩm nào trong các sản phẩm sau đây?
A.CuSO4
B.H2
C.SO2
D.H2O
Câu 3: Chất nào khi tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư tạo ra dung dịch
màu xanh lam?
A. Cu
B. Fe
C. FeO
D. CuO
Câu 4: Những oxit nào tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CO2, SO2, NO
B. P2O5, CO, SO2
C. CO, CO2, SO2
D. SO2, CO2, P2O5
Câu 5: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:
A. quỳ tím
B. Fe(OH)2
C. Zn
D. BaCl2
Câu 6: Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng
A. H2SO4 loãng và Fe
B. H2SO4 loãng và Cu
C. Na2SO3 và HCl
D. Na2SO4 và BaCl2
Câu 7: Nêu hiện tượng khi cho mẩu nhôm vào ống nghiệm chứa axit HCl dư.
A. Không xảy ra hiện tượng gì.
B. Mẩu Al tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam.
C. Mẩu Al tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được dung dịch không màu.
D. Mẩu Al tan dần, không có bọt khí thoát ra.
Câu 8: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A.CaO
B. H2SO4 đặc
C. NaOH
D. Ba(OH)2
B.TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1(2đ).Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
Câu 2 (1đ). Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất rắn màu trắng
là: CaO, Na2O và P2O5.Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3 (3đ). Hòa tan hoàn toàn 8,4g kim loại Fe vào dung dịch axit H2SO4 loãng, dư.
Kết thúc phản ứng thấy có thoát ra V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m
gam muối.
a. Viết PTHH xảy ra .
b. Tính giá trị V và m.
c. Nếu thay axit H2SO4 bằng axit HCl. Tính thể tích axit HCl 1M cần dùng để phản
ứng vừa đủ với lượng kim loại Fe ở trên.
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Câu 1: Mê tan có nhiều trong:
A. CH4 có nhiều trong nước ao.
B. CH4 có nhiều trong các mỏ (khí, dầu, than).
C. CH4 có nhiều trong nước biển.
D. CH4 có nhiều trong khí quyển.
Câu 2: Hidrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn.
A. Metan
B. Axetilen
C. Etilen
D. Etan
Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều là hidro cacbon:
A. C2H4. C3H8, C2H4O2, CH3Br
B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3
C. C2H6 , C4H10, CH3NO2,
D. CH4, C5H12, C2H2, C2H6
C2H5Cl
Câu 4: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp:
A. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
B. CH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 - CH2Br
C. nCH2 = CH2 → (-CH2-CH2-)n
D. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
Câu 5: Đốt cháy 0,224 lit khí metan.
Thể tích khí cacbonic thải ra ngoài không khí ở cùng điều kiện là:
A. 2,24 lit
B. 0,672 lit
C. 0,224 lit.
D. 0,112 lit
Câu 6: Trong những chất sau , những chất nào đều là chất hữu cơ:
A. C2H6 , C2H5OH, NaHCO3, CH3NO2
B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, Na2CO3
C. C2H6 , C2H5OH, CaCO3, CH3NO2
D. C2H6 , C4H10, CH3NO2, C2H5OH
Câu 7: Chất có liên kết ba trong phân tử là:
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C2H6
Câu 8: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 9: Chất dùng để kích thích cho quả mau chín là:
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
Câu 10: Khí metan phản ứng được với:
A. HCl, H2O
B. HCl, Cl2
C. Cl2, O2
D. O2, CO2
Câu 11: Khí C2H2 có lẫn CO2, SO2 và hơi nước. Để thu được khí C2H2 tinh khiết cần dẫn
hỗn hợp khí qua:
A. Dung dịch nước brom dư.
B. Dung dịch kiềm dư.
C. Dung dịch NaOH dư rồi qua H2SO4 đặc.
D. Dung dịch Brom dư rồi qua H2SO4
đặc.
Câu 12: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidro cacbon:
A. C3H8O, C6H5Br, C6H12O6 .
B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4.
C .CH4, C2H2, C5H12.
D. CO2, CH3COOH, C2H4O2.
B. Tự luận: (7 ,0điểm)
Câu 13: (2,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học sau: (2,0 điểm).
a/ CH4 +Cl2 →
b/ C2H2 +O2 →
c/ C2H2 +Br2 →
d/ CH4 + H2O →
Câu 14: (5,0 điểm)
a/ Đốt cháy 5,6 lít etilen. Hãy tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng, biết
rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí (các thể tích khí đo ở đktc) (2,5 điểm)
b/ Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen ở (ĐKTC) đi qua bình đựng dung dịch brom, thì
lượng brom tham gia phản ứng là 8g.
b1/ Khí nào ở trên đã bị dung dịch brom hấp thụ. (0,5 điểm)
b2/ Khối lượng khí đó đã bị brom hấp thụ là bao nhiêu? (2,0 điểm)
Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9
A. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
C
C
D
C
D
B
C
C
A
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Biểu
điểm
B. Tự luận (7,0 điểm)
Câu
Câu 7
Câu 8
Đáp án
Điểm
a/ CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl.
0,5
b/ C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
0,5
c/ C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4.
0,5
d/ CH4 + 2H2O → CO2 + 2H2
0,5
0,5
a/ Tìm số mol etilen
n C2H4=
5,6
m
=
= 0,25 (mol)
M 22,4
0,5
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O.
1mol
3mol
0,25mol
2mol
2mol
0,75mol
Vo2 = 0,75.22,4 = 16,8 (l))
Vkk =
16,8.100
= 84 (lít)
20
0,5
0,5
0,5
0,5
b/ Tìm số mol brom
nBr2 =
8
= 0,05 (mol)
160
- Khí bị hấp thụ trong dung dịch brom l khí etylen.
0,5
0,5
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
1mol
1mol
0,05mol
1mol
0,05mol
0,5
0,5