Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi va dap an thi KS giua ki 1 mon toan 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐT BẮC GIANG ĐÊ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b> CỤM THPT SƠN ĐỘNG NĂM HỌC 2010- 2011</b>


<b> MƠN: TỐN 11</b>


<i><b> ĐỀ CHẴN </b><b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(2 ĐIỂM)</b>
<i>Chọn đáp án đúng trong các câu sau:</i>
1) Tập xác định của hàm số y = là:


A. R\{k, k  Z} B. R\{k2, k  Z} C. R\{ + k, k  Z} D. R
2) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. Tam giác đều có một tâm đối xứng.
B. Đường thẳng có vơ số tâm đối xứng.
C. Hình bình hành có một tâm đối xứng.
D. Đoạn thẳng có một tâm đối xứng


3) Cho tập hợp A gồm 7 phần tử. Số tập con của A là:


A. 21 B. 64 C. 127 D. 128
4) Một tổ có 5 học sinh. Chọn hai học sinh làm tổ trưởng, tổ phó. Số cách chọn là:
A. 10 B. 20 C. 120 D. 1
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN(8 ĐIỂM)</b>


<b>Câu I(3 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau:</b>
1) -2sinx - 3cosx + 3 = 0


2) sin5x + sinx - 2cosx + 1 = 0
<b>Câu II(2 điểm)</b>



1) Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ
số khác nhau?


2) Một tổ có 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ba
bạn học sinh của tổ sao cho ln có ít nhất một bạn nữ.


<b>Câu III(2 điểm)</b>


Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-2; 3) và đường thẳng  có phương trình
2x + 3y - 4 = 0.


1) Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox.


2) Viết phương trình đường thẳng ’ là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo
véctơ (1; -2).


<b>Câu IV(1 điểm)</b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = sinx + cosx + sin4x


... HÊT ...


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN 11 ( ĐỀ CHẴN)</b>
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(mỗi ý 0.5điểm)


Câu 1 2 3 4


Đáp án B A D B



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

câu ý Nội dung Điểm


I 1 -2sinx - 3cosx + 3 = 0 1.5


Bđ, đưa về phương trình bậc hai đối với cosx:
2cosx - 3cosx + 1 = 0


0.5
Đặt t = cosx, t [-1; 1], đưa phương trình về:


2t - 3t + 1 = 0  (tm)


0.5
+ t = 1  cosx = 1  x = k2, k  Z


+ t =  cosx =  x =  + k2, k Z


0.5


2 sin5x + sinx - 2cosx + 1 = 0 1.5


Pt  2sin3x.cos2x - cos2x = 0  cos2x(2sin3x - 1) = 0 0.5
+ cos2x = 0  x = + , k  Z 0.5


+ sin3x =  (k  Z) 0.5


II 1 Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên
gồm bốn chữ số khác nhau?



1
Mỗi số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy từ các chữ


số đã cho là một chỉnh hợp chập 4 của 6 chữ số.
Vậy có A = 360(số)


1
2 Một tổ có 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu


cách chọn ba bạn học sinh của tổ sao cho ln có ít nhất
một bạn nữ.


1


+ Số cách chọn ba bạn học sinh bất kì là: C = 455(cách)
+ Số cách chọn ba bạn học sinh khơng có bạn nữ nào là:
C = 56 (cách)


0.5
Vậy số cách chọn ba bạn học sinh của tổ sao cho ln có ít


nhất một bạn nữ là: 455 - 56 = 399 (cách)


0.5


câu ý Nội dung Điểm


III 1 Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của A qua phép đối xứng trục
Ox



1
G/s A’(x’; y’), A’ = Đ(A)  


 A’(-2; -3)


1
2 Viết phương trình đường thẳng ’ ...(1; -2). 1


M(x; y), M’(x’; y’), M’ = T(M) 


0.5
M(x; y)    2x + 3y - 4 = 0


 2(x’ - 1) +3(y’ + 2) - 4 = 0
 2x’ + 3y’ = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 M’  ’ có pt: 2x + 3y = 0


IV Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = sinx + cosx + sin4x


1
Bđ A = + (sin4x + cos4x) = + cos(4x - )


Vì - 1  cos(4x - )  1  -  A  +


0.5


Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng - khi cos(4x - ) = -1  x


= + , k  Z


giá trị lớn nhất của A bằng + khi cos(4x - ) = 1
 x = + , k  Z


</div>

<!--links-->

×