Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.35 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1/. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, dấu hiệu chia hết cho 9
Đánh dấu “X” vào câu đúng nhất:
2/. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
a) 140 b) 256 c) 732 d) 235
3/. Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
a) 318 b) 729 c) 527 d) 725
4/. Đánh dấu “X” vào ơ thích hợp:
Câu Đúng Sai
Dấu hiệu chia hết cho 3:
Dấu hiệu chia hết cho 9:
Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
Cho ví dụ
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a
là bội của b, còn b gọi là ước của a
a là bội của b
b là ước của a
14 là bội của 2
2 là ước của 14
a là bội của b
b là ước của a
Số 18 có là bội của 3 khơng? Vì sao?
Số 18 có là bội của 4 khơng? Vì sao?
Số 4 có là ước của 15 khơng? Vì sao?
Số 18 là bội của 3 vì
<b>2. </b>
Ta kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các
bội của a là B(a)
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số
đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
Để tìm các bội của 7 ta làm như thế nào?
Để tìm các bội của 7 ta nhân 7 lần lượt với 0, 1, 2, 3,
…
?2 Tìm các số tự nhiên x mà và x<40
Đáp:
Vì nên
Để tìm các ước của 8 ta làm như thế nào?
Để tìm các ước của 8 ta lần lượt chia 8 cho 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8 để xét xem 8 chia hết cho những số nào, khi đó
các số ấy là ước của 8.
<b>2. </b>
Ta kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các
bội của a là B(a)
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số
đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
?3
Số 1 chỉ có một ước là 1
Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào.
Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
Cho biết:
a.b = 40 (a, b N*)
X = 8.y (x, y N*)
Điền từ “bội” hoặc “ước” vào chỗ trống cho đúng:
a là ……… của 40
b là ……… của 40
x là ……… của 8
x là ……… của y
Bổ sung một trong các cụm từ “ước của…. ”, “ bội của …… ”
vào chỗ trống của các câu sau cho đúng:
- Lớp 6A xếp hàng 3 khơng có ai lẻ hàng. Số học sinh của
lớp là …………
- Số học sinh của một khối xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều
vừa đủ. Số học sinh của khối là ……….
- Tổ 3 có 8 học sinh được chia đều vào các nhóm. Số nhóm
là ………
- 32 nam và 40 nữ được chia đều vào các tốp. Số tốp là
………
bội của 3
bội của 2, bội của 3, bội của 5
ước của 8
BT 111/44SGK
a)Tìm các bội của 4 trong các số: 8; 14; 20; 25.
b)Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
c)Viết dạng tổng quát các số là bội của 4.
a) 8; 20
BT 112/44SGK
Tìm các ước của 4, của 6, của 9, của 13 và của 1.
Đáp:
Ư(4) =
Ư(6) =
Ư(9) =
Ư(13) =
Ư(1) =
BT 113/44SGK
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) và
b) và
c) Ư(20) và x > 8
d)
B(12)
x 20 x 50
x
15
x 0 x 40
B(12)
x 20 x 50
Đáp:
Vì nên
Mà nên20 x 50
15
x 0 x 40
b) và
Đáp:
Vì nên
Mà vậy0 x 40
15
x
Đáp:
Vì Ư(20) nên
Mà x > 8 nên
x
Đáp:
Vì nên
x
16
d)
x
16 Ư(16)
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
- Học thuộc định nghĩa ước và bội của một số.
- Nắm vững cách tìm ước và bội của một số.
- Làm các bài tập 114/45 SGK
141,142,143, 144, 145/ 19, 20 SBT
- Nghiên cứu và thực hiện trò chơi đua ngựa về đích