Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.17 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT SA THẦY <b>ĐỀKIỂM TRA ĐỊNH KỲ </b>
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO </b>
<b> Tiết kiểm tra: 3 Ngày kiểm tra:18/11</b>
Mức độ
Nôi dung
kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng<sub>cao</sub>
<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Dấu hiệu chia hết
C1.1
C2.2
1.0
C2.1,3
1.0
4
2.0
2. Số nguyên tố.
Hợp số
C2.4
0.5
1
0.5
2. Thực hiện phép
tính
B1;2
4
2
4.0
3. Tốn về tìm ước,
ƯCLN, BCNN.
C1.2
0.5
C1.3,4
1.0
B3
2
4
3.5
<b>Tổng điểm</b> 4
2.0
4
2.0
3
6.0
11
10
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO </b>
<b> Tiết kiểm tra: 3 Ngày kiểm tra:18/11</b>
<b>ĐỀ A</b>
<b>Câu 1: </b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
1/ Chọn số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2.
A. 190 B. 194 C. 550 D. 105
2/ Số 15 có mấy ước số?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
3/ ƯCLN (12,30) là :
4/ BCNN (4;6) là :
A. 24 B. 4 C. 6 D. 12
<b>Câu 2: </b>Điền dấu “x” vào ơ thích hợp: (2 điểm)
<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1. Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
2. Nếu mỗi số hạng của tổng khơng chia hết cho 3 thì tổng khơng chia hết
cho 3
3. Một số chia hết cho 15 thì số đố chia hết cho 3
4. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
<b>II . Tự luận : ( 6 điểm )</b>
<b>Bài 1 :</b> (2điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) x + 1 = 66
b) 2x – 18 = 23<sub> . 2</sub>2
<b>Bài 2 :</b> (2điểm) Thực hiện phép tính :
a) 3. 23<sub> + 18 : 3</sub>2
b) ( 39.42 – 37.42 ) : 42
<b>Bài 3 </b>:( 2 điểm)
Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ô tô. Tính số học
sinh đi tham quan biết rằng: nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai.
<b>Bài làm:</b>
PHÒNG GD&ĐT SA THẦY <b>ĐỀKIỂM TRA ĐỊNH KỲ </b>
<b> Mơn :Tốn (Số học) Lớp :6 </b>
<b> Tuần : 13 Tiết ppct:39</b>
<b> Tiết kiểm tra: 3 Ngày kiểm tra:18/11</b>
<b>ĐỀ B</b>
<b>Câu 1: </b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
1/ Chọn số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2.
A. 194 B. 190 C. 555 D. 150
2/ Số 15 có mấy ước số?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
3/ ƯCLN (12,30) là :
4/ BCNN (4;6) là :
A. 4 B. 24 C. 6 D. 12
<b>Câu 2: </b>Điền dấu “x” vào ơ thích hợp: (2 điểm)
<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1. Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
2.Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
3. Một số chia hết cho 15 thì số đố chia hết cho 3
4. Nếu mỗi số hạng của tổng khơng chia hết cho 3 thì tổng khơng chia hết
cho 3
<b>II . Tự luận : ( 6 điểm )</b>
<b>Bài 1 :</b> (2điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) x + 1 = 66
b) 2x – 18 = 23<sub> . 2</sub>2
<b>Bài 2 :</b> (2điểm) Thực hiện phép tính :
a) 3. 23<sub> + 18 : 3</sub>2
b) ( 39.42 – 37.42 ) : 42
<b>Bài 3 </b>:( 2 điểm)
Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ơ tơ. Tính số học
sinh đi tham quan biết rằng: nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai.
<b>Bài làm:</b>
<b>ĐỀ A </b>
<b>Câu</b> <b>1.1</b> <b>1.2</b> <b>1.3</b> <b>1.4</b> <b>2.1</b> <b>2.2</b> <b>2.3</b> <b>2.4</b>
<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>Đ</b> <b>S</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
<b>Biểu điểm</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b>
<b> </b>
<b> ĐỀ B </b>
<b>Câu</b> <b>1.1</b> <b>1.2</b> <b>1.3</b> <b>1.4</b> <b>2.1</b> <b>2.2</b> <b>2.3</b> <b>2.4</b>
<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>Đ</b> <b>S</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
<b>Biểu điểm</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b>
<b>II.Tự luận: </b>(6 điểm)
<b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>
<b>Bài 2 :</b> Tìm số tự nhiên x biết : (1điểm)
a) x + 1 = 66
x = 66 -1
b) 2x – 18 = 23<sub> . 2</sub>2
2x – 18 = 8 . 4
2x = 32 + 18 = 50
x = 50 :2
x = 25
<b>Bài 3 :</b> Thực hiện phép tính : (2điểm)
a) 3. 23<sub> + 18 : 3</sub>2
= 3 . 8 + 18 : 9
= 24 + 2
= 26
b) ( 39.42 – 37.42 ) : 42
= 42.(39 – 37) : 42
= 2
<b>Bài 4 </b>:( 2 điểm)
Gọi a là số học sinh đi tham quan thì:
a 40 ; a 45 và 700 a 800
BCNN(40;45) = 360
BC (40;45) =
Vậy: Số học sinh đi tham quan là: 720 học sinh
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25