Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giao an tuan 11nam hoc 20102011 moi sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.36 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Từ ngày 01/ 11 đến ngày 7/11 nghỉ giữa kì I.</b>

<b>Tn11</b>



<i><b>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc:</b>


<b> Bµi 21: ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Hiểu nghĩa các từ khó phần chú giải.</b>


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện ca ngợi, chú bé Nguyễn Hiền thơng minh,
<i><b>vượt khó nên đỗ Trạng nguyên khi 13 tuổi.</b></i>


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài. Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, cảm hứng, ca
ngợi


<b>3. Thái độ: </b>


-Có ý thức vượt khó trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>


- GV: Tranh SGK, b¶ng phơ ghi ND
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài thi giữa kỳ I</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu chủ điểm và bài


<i>3.2 Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài</i>
<b>a. Luyện đọc:</b>


- Cho HS đọc toàn bài, chia đoạn (4 đoạn)


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn . Sửa lỗi phát âm,
giải nghĩa từ phần chú giải.


- Yêu cầu HS tìm giọng đọc của bài
- Gọi HS đọc tồn bài trước lớp
- Đọc mẫu tồn bài


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Cho HS đọc 2 đoạn đầu, trả lời câu hỏi:


+ Tìm những chi tiết nói lên tư chất thơng minh của
Nguyễn Hiền? <i>học đến đâu hiểu ngay đến đó, trí </i>



<i>nhớ lạ thường; thuộc hai mươi trang sách một </i>
<i>ngày vẫn có thời giờ để chơi diều.</i>


+ Giảng từ: Kinh ngạc: Rất lạ, hoàn toàn bất ngờ
Lạ thường : khác đến mức phải ngạc nhiên


+ Nêu ý chính của đoạn 1, 2? Tư chất thông minh
<i>của Nguyễn Hiền</i>


- Cho HS đọc đoạn 3 trả lời câu hỏi:


- Cả lớp theo dõi


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS chia đoạn


- HS đọc nối tiếp ( 2 lượt)
- Nêu giọng đọc của bài
- 2 HS đọc


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Trả lời câu hỏi


- Theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế nào?
<i>Nhà nghèo, Nguyễn Hiền phải bỏ học, ban ngày đi </i>


<i>chăn trâu Hiền đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. </i>
<i>Tối mượn vở bạn để học, bút là ngón tay, mảnh </i>
<i>gạch vỡ, đèn là đom đóm, làm bài vào lá chuối </i>
<i>khơ, xin thầy chấm hộ.</i>


+ Vì sao chú bé Hiền được gọi là “Ơng trạng thả
diều” <i>vì đỗ Trạng nguyên khi tuổi vẫn cịn nhỏ là </i>


<i>chú bé thích chơi diều)</i>


+ Nêu ý chính của đoạn 3? Nguyễn Hiền ham học
<i>và có chí vượt khó.</i>


- u cầu HS trả lời câu hỏi 4 (SGK)


+ Kết luận: Mỗi phương án trả lời đều có mặt
<i>đúng, câu tục ngữ “Có chí thì nên” đúng nhất ý </i>
<i>nghĩa câu chuyện.</i>


- Yêu cầu HS nêu ý chính của bài
- Bổ sung, hồn chỉnh:


<i>Ý chính: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng </i>
<i><b>minh, vượt khó đỗ Trạng Nguyên khi mới 13 tuổi.</b></i>
- GD HS tinh thÇn ham học và biết vợt khó học tập.
<i>3.3 Hng dn học sinh đọc diễn cảm</i>


- Yêu cầu HS đọc lại bài.


- GV đọc mẫu đoạn 3 diễn cảm lu ý HS cách ngắt


nghỉ, giọng đọc.


- Yêu cầu HS nhắc lại giọng đọc của bài
- Cho HS đọc diễn cảm đoạn.


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>4. Củng cố: </b>


- Củng cố bài.


- Em học đợc đức tính gì qua bài học này?
<b>5. Dặn dũ:</b>


- Dặn học sinh về nhà đọc bài, chuẩn bị bài sau.


- Trả lời câu hỏi
- Theo dõi, nhận xét


- Trả lời câu 4 SGK


- HS nêu ý chính của bài
- Lắng nghe


- HS đọc lại
- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại giọng đọc của bài
- 2 HS đọc, nhận xét


- HS lắng nghe.


- HS nêu


- HS lắng nghe.


<b>Toỏn:</b>


<b> Bµi 51: NHÂN VỚI 10, 100, 1000, …</b>


<b>CHIA CHO 10, 100, 1000, …</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết thực hiện phép nhân với một số tự nhiên với 10, 100, 1000, … và chia một số
tròn chục, trịn trăm, trịn nghìn, … cho 10; 100; 1000; …


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Vận dụng để tính nhanh khi nhân (hoặc chia) với (cho) 10; 100; 1000; …
<b>3. Thái độ: </b>


- Tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Viết số thích hợp vào ô trống:


2016  5 =  2016


1056  7 = 7 


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Hướng dẫn học sinh nhân một số tự nhiên với </i>
<i>10 hoặc chia một số tròn chục cho 10</i>


<b>a.Nhân một số tự nhiên với 10</b>


- Ghi phép nhân lên bảng : 35  10 = ?


- Yêu cầu HS vận dụng tính chất giao hoán của
phép nhân để nêu.


35  10 = 10  35



= 1 chục  35 = 35 chục = 350


Vậy 35  10 = 350


- Hướng dẫn HS tìm ra kết quả của phép nhân
- Cho HS nêu nhận xét để rút ra kết luận chung
<i>Nhân 35 với 10 chỉ cần thêm vào bên phải 1 chữ số</i>
<i>0</i>


<i>+ Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết </i>
<i>thêm một chữ số 0 bên phải số đó.</i>


<b>b.Chia một số trịn chục cho 10</b>
- Nêu phép chia: 35 : 10


- Cho HS nhận xét mối quan hệ của 35  10 và


350 :10 (35  10 = 350; 350 : 10 = 35) 


+ Lấy tích chia cho 1 thừa số thì kết quả được thừa
số cịn lại


- Cho HS nhận xét số bị chia và thương <i>thương </i>


<i>chính là số bị chia xố đi một chữ số 0 bên phải.</i>
- Yêu cầu HS rút ra kết luận chung Khi chia một số
<i>tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 </i>
<i>ở bên phải số đó.</i>


<i>3.3 Hướng dẫn HS nhân một số tự nhiên với 100; </i>


<i>1000; …</i>


<b>a. Nhân một số tự nhiên với 100; 1000; … chia </b>
<b>một số tròn trăm cho 100; 1000; …</b>


- Nêu các ví dụ a; b rồi hướng dẫn HS
a) 35  100 = 3500


b) 3500 : 100 = 35


- Hát


- 2 HS lên bảng


- Cả lớp theo dõi


- Theo dõi


- Vận dụng tính chất giao hốn
của phép nhân, nêu kết quả


- Nêu nhận xét
- Lắng nghe


- Theo dõi
- Nhận xét


- Đưa ra nhận xét
- Rút ra kết luận



- Theo dõi
1056


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gợi ý cho HS nêu kết luận
<i>Kết luận: SGK </i>


<i>3.4 Thực hành: </i>


<b>Bài tập 1: Tính nhẩm</b>
- Cho HS nêu yêu cầu


- Cho HS tính nhẩm rồi nêu kết quả.


a) 18  10 = 180 82  100 = 8200


18  100 = 1800 75  1000 = 75000


18  1000 = 18000 19  10 = 190


b, 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68
9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42


9000 : 1000 = 9 2000 : 1000 = 2
( HS làm xong làm tiếp ý a,b cột 3)


- GV chốt quả: a, 256000, 3020, 40000
b, 2002, 2002, 2002


<b>Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập



- Hướng dẫn HS 1 ý mẫu
300kg = ….tạ?


Ta có 100kg = 1 tạ, nhẩm thấy 300 : 100 = 3
Vậy 300kg = 3 tạ


- Yêu cầu HS làm các ý còn lại vào vở
- Chấm, chữa bài


Đáp án:


300 kg = 3 tạ
70 kg = 7 yến
800 kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn


( HS làm xong làm tiếp 3 ý cuối)
- GV chốt kết quả: 120 tạ = 12 tấn
5000 kg = 5 tấn
4000g = 4 kg
<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân với 10, 100,
1000, chia cho 10, 100, 1000..


<b>5. Dặn dò:</b>



- Dặn học sinh về nhà học bài, làm VBT.


- Nêu kết luận


- 1 HS nêu


- Tính nhẩm, nêu kết quả


- HS nêu kết quả.


- 1 HS nêu
- Theo dõi


- Làm bài vào vở
- Theo dõi


- 1 HS nêu miệng.


- 1 HS nhắc lại.


<b>Lịch sử:</b>


<b> Bài 11: NHÀ LÝ DỜI ĐÔ RA THĂNG LONG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Kĩ năng: </b>


- Dựa vào tranh ảnh và SGK để tìm kiến thức.


<b>3. Thái độ: </b>


-Yêu quê hương đất nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bản đồ hành chính Việt Nam, phiếu học tập
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu diễn biến chính của cuộc kháng chiến chống
quân Tống xâm lược?


- Trình bày kết quả và ý nghĩa thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống quân Tống


<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự ra đời của nhà Lý</b>


- Giới thiệu cho HS:


+ Năm 1005 vua Lê Đại Hành mất, Lê Long Đĩnh
lên ngơi, tính tình bạo ngược. Lê Long Đĩnh mất
Lý Công Uẩn được tôn lên làm vua. Nhà Lý ra đời.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về việc dời đơ ra Thăng </b>
Long


- Yêu cầu HS xác định vị trí của kinh đô Hoa Lư và
thành Thăng Long trên bản đồ hành chính.


- Phát phiếu học tập cho các nhóm


- u cầu các nhóm đọc thơng tin ở SGK để lập
bảng so sánh rồi cho các nhóm trình bày.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
Vùng đất


Hoa Lư Đại La


ND
So sánh


Vị trí Khơng phải vùng<sub>đất trung tâm</sub> Trung tâm đất <sub>nước</sub>
Địa thế


Rừng núi hiểm
trở chật hẹp



Đất rộng, bằng
phẳng, màu
mỡ


- Nêu câu hỏi:


+ Tại sao Lý Thái Tổ dời đô ra Đại La (Thăng Long ) ?
<i>Vua muốn con cháu đời sau xây dựng được cuộc sống </i>
<i>ấm no.</i>


+ Giới thiệu và giải nghĩa từ: Thăng Long và Đại Việt
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu về kiến trúc ở Thăng </b>
Long dưới thời nhà Lý


- Hát
- 2 HS


- Cả lớp theo dõi


- Lắng nghe


- HS xác định dựa trên bản đồ
hành chính Việt Nam


- Đọc thơng tin, thảo luận
nhóm 4, lập bảng


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả, nhóm khác nhận xét
- Theo dõi



- Lắng nghe


- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đặt câu hỏi:


+ Thăng Long dưới thời nhà Lý được xây dựng như
thế nào? Có nhiều lâu đài; cung điện; đền chùa.
<i>Nhân dân ngày càng đông.</i>


<b>4. Củng cố:</b>


- Cho 2 học sinh đọc mục: Bài học (SGK)
- Củng cố bài, nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài.


- Nghe câu hỏi
- Trả lời


<b>Đạo đức:</b>


<b>Bài11: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>



-HS biết tại sao phải tiết kiệm thời giờ, tiền của, phải trung thực và vượt khó trong
học tập. Biết bày tỏ ý kiến của mình trong những trường hợp thông thường.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Thực hành một số kĩ năng cơ bản đã học từ đầu kì I đến nay thông qua các bài tập.
<b>3. Thái độ: </b>


- Tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Các thẻ màu như qui định
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Vì sao phải tiết kiệm thời giờ?


- Kể một số việc em đã làm để tiết kiệm thời giờ
trong học tập?


<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>



- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>* Ôn tập:</b>


- Yêu cầu HS nêu tên các bài đạo đức đã được học
từ đầu năm đến nay:


- Ghi tên các bài:


+ Trung thực trong học tập
+ Vượt khó trong học tập
+ Biết bày tỏ ý kiến
+ Tiết kiệm tiền của
+ Tiết kiệm thời giờ


- Yêu cầu HS nêu nội dung cần ghi nhớ ở từng bài
<b>* Thực hành:</b>


<b> Bài tập 1: Bày tỏ thái độ về các ý kiến sau:</b>


- Hát
- 2 HS


- Cả lớp theo dõi


- Nêu tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nêu yêu cầu


- Đưa ra từng ý kiến


a) Trung thực trong học tập chỉ thiệt mình
b) Thiếu trung thực trong học tập là giả dối
c) Trung thực trong học tập là thể hiện lòng tự
trọng


- Yêu cầu HS suy nghĩ, dùng thẻ để bày tỏ thái độ
- Nhận xét, củng cố


<b>Bài tập 2: Hãy trao đổi với các bạn trong nhóm về </b>
những ý kiến dưới đây và nêu ý kiến của mình
- Nêu yêu cầu bài tập, nêu các ý kiến


a) Trẻ em có quyền có ý kiến riêng về các vấn đề
có liên quan đến đến trẻ em


b) Cách chia sẻ, bày tỏ ý kiến phải rõ ràng và tôn
trọng người nghe.


c) Trẻ em cần lắng nghe, tôn trọng ý kiến của bạn
bè, người khác.


d) Mọi ý kiến của trẻ em đều phải được thực hiện.
- Chia lớp thành 4 nhóm


- Tổ chức cho HS th¶o ln nhóm và nêu ý kiến
- Gọi đại diện nhóm trình bày


- Nhận xét, kết luận chung:



+ Đáp án: Ý kiến a, b, c , d là đúng
<i> Ý kiến đ là sai</i>


<b>Bài tập 3: Thảo luận và đóng vai theo các tình </b>
huống sau:


a) An rủ Tuấn xé sách vở để lấy giấy gấp đồ chơi
b) Hùng rủ Nam nói dối bố mẹ là chiều thứ sáu
phải đi học để trốn đi chơi.


c) Em của em đã có q nhiều đồ chơi nhưng vẫn
địi mẹ mua thêm đồ chơi nữa. Em sẽ nói gì với em
mình.


- Nêu yêu cầu của bài tập và chia nhóm (4 nhóm)
- Yêu cầu mỗi nhóm đóng vai một tình huống
- Các nhóm thảo luận rồi cử đại diện lên đóng vai
- Nhận xét chung:


<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố bài yêu cầu HS nhắc lại nội ôn thực
hành.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Dặn HS về ơn lại các kiến thức vừa thực hành.


- Lắng nghe



- Suy nghĩ, trả lời bằng thẻ
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Các nhóm thảo luận, trao đổi
đưa ra câu trả lời


- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét
- Theo dõi, lắng nghe


- Lắng nghe


- Thảo luận nhóm, cử đại diện
lên đóng vai


- Nhóm khác nhận xét
- Theo dõi


<b>Thể dục</b>


<b> Tiết 21 :</b><i><b> </b></i><b>Ôn 5 động tác TD đã học </b>
<b> Trị chơi “nhảy ơ tiếp sức”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Ôn 5 động tác vơn thở,tay,chân,bụng,phối hợp.Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng
động tác.


- Trß chơi: Nhảy ô tiếp sức Yêu cầu biết tham gia trò chơi.


<b>II. Địa điểm </b><b> Ph ơng tiện</b>.<b> </b>


- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp dạy học</b>.<b> </b>


<b> Néi dung</b> <b> Phơng pháp tổ chức dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


Khi ng:


* Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy


Cán sự tập hợp điểm số, báo cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.


Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, gối.
GV tổ chức cho HS chơi


<b>2.Phần cơ bản</b>


- ễn 5 động tác vơn thở, tay, chân, bụng,
phối hợp.


- Thực hiện 5 ng tỏc liờn hon.



* Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức


Nêu tên trò chơi, luật chơi, hớng dẫn cách
chơi.


GV làm mẫu quan sát sửa sai,uốn nắn.
Cán sự điều khiển cả líp.


HS tËp theo tỉ, tỉ trëng ®iỊu khiĨn tỉ
cđa m×nh


O o o o o o o o o o o
O o o o o o o o o o o
GV


GV làm mẫu quan sát uốn nắn sửa sai
Cán sự điều khiển cả lớp.


<b>3. Phần kết thúc</b>


Yờu cu HS thực hiện các động tác hồi tĩnh
Nhận xét và h thng gi hc.


Giao bài về nhà
Củng cố dặn dò




C¶ líp thả lỏng chân tay, cói ngêi thả
lỏng, duỗi các khớp, hít thở sâu.



HS nghe v nhn xét các tổ.
Ôn lại các động tác TD đã học.


<i><b>Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán :</b>


<b> Bài 52 : TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn.
<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Kẻ sẵn bảng như SGK
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Nêu kết quả các phép tính, kết hợp giải thích
256  1000 = 256000


200200 : 100 = 2002
20020 : 10 = 2002
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nhân</b>
- Ghi lên bảng 2 biểu thức:(2  3)  4 và 2  (3  4)


- Yêu cầu HS lên bảng tính. Cả lớp tính vào nháp
Ta có:


(2  3)  4 = 6  4 = 24


2  (3  4) = 2  12 = 24


Vậy (2  3)  4 = 2  (3  4)


- Gọi HS so sánh kết quả 2 biểu thức


 Viết các giá trị của biểu thức vào ô trống


- GV giới thiệu cấu tạo của bảng



- Cho lần lượt các giá trị a, b, c. Gọi HS tính giá trị
của biểu thức rồi viết vào bảng.


a b c (a  b)  c a  (b c)


3 4 5 (3 4)  5 3  (4 5)


5 2 3 (5 2)  3 5  (2 3)


4 6 2 (4  6)  2 4  (6 2)


- Nêu kết quả so sánh giữa giá trị của hai biểu thức
(a  b)  c và a  (b c)


- Nhận xét, kết luận:


<i>Giá trị của hai biểu thức (a </i><i> b)</i><i>c và a </i><i> (b </i><i>c) luôn</i>


<i>bằng nhau:</i>


(a  b)  c = a  (b c)


- Yêu cầu HS nêu tính chất giao hốn của phép nhân
- Giải thích để rút ra phần chú ý.


* Chú ý: a  b c = (a  b) c = a  (b c)


<b>b. Thực hành: </b>



<b>Bài tập 1: Tính bằng hai cách</b>
-Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Cùng HS hoàn thành mẫu, so sánh kết quả


- Hát
- 3 HS nêu


- Cả lớp theo dõi


- Theo dõi


- 2 HS lên bảng, lớp tính ra
nháp, so sánh kết quả


- HS nêu
- Lắng nghe


- Tính giá trị biểu thức rồi viết
vào bảng


- Dựa vào bảng nêu kết quả so
sánh


- Theo dõi


- HS nêu
- Lắng nghe


- 1 HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Mẫu: 2  5 4 = ?


2  5 4 = (2  5) 4 = 10  4 = 40


2  5 4 = 2  (5 4) = 2  20 = 40


- Cho HS làm bài


- Gọi HS lần lượt lên bảng tính
- Kiểm tra, nhận xét kết quả:
a) 4  5  3


4  5 3 = (4  5)  3 = 20  3 = 60


4  5 3 = 4  (5 3) = 4  15 = 60


3  5  6


3  5 6 = (3  5)  6 = 15  6 = 90


3  5 6 = 3  (5  6) = 3  30 = 90


( HS làm xong làm tiếp ý b)


<b>Bài tập 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Cho HS tự làm bài



- Nhận xét, chốt lại cách làm thuận tiện nhất.
- Hướng dẫn tiếp BT 3 cho HS làm, em nào làm
xong BT 1, 2 làm tiếp.


a) 13  5 2 = 13  (5  2) = 13  10 = 130


5  2 34 = (5  2) 34 = 10  34 = 340


( HS làm xong làm tiếp ý b)
<b>Bài tập 3: </b>


- GV chốt kết quả đúng BT 1ý b: 70, 60
- GV chốt kết quả đúng BT 2ý b: 260, 270
- Yêu cầu HS nêu kết quả .


- GV chốt kết quả đúng.


Tóm tắt:


1 phịng: 15 bộ bàn ghế
1 bộ: 2 học sinh
8 phòng: …..? học sinh


Bài giải


Số học sinh ở một phòng là:
2  15 = 30 (học sinh)


Số học sinh ở tám phòng là:
30  8 = 240 (học sinh)



Đáp số: 240 học sinh
<b>4. Củng cố: </b>


- Củng cố bài, yêu cầu HS nhắc lại tính chất kết
hợp của phép nhân.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài VBT.


- Làm bài vào nháp
- 2 HS lên bảng làm bài
- Theo dõi


- 1 HS nêu


- 1 HS nêu yêu cầu
- Làm bài ra nháp


- 2 HS làm bài trên bảng lớp
- Nhận xét


- Theo dõi


- HS nêu kết quả.


- 1 HS nêu cách giải và kết quả


<b>Chính tả: (Nhớ - viết)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Viết 4 khổ thơ bài “ Nếu chúng mình có phép lạ “. Viết những tiếng có âm đầu s/x
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nhớ viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài: “Nếu chúng mình
có phép lạ”


- Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu dễ lẫn s/x.
<b>3. Thái độ: </b>


-HS có ý thức rèn chữ viết, viết đúng chính tả.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>



- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Hướng dẫn học sinh nhớ viết</i>
- Gọi HS đọc bài


- Gọi HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ


- Cho HS đọc thầm 4 khổ thơ để phát hiện một số
từ dễ lẫn để luyện viết vào bảng con (phép lạ, triệu;
vì sao; chớp mắt, trái)


- Yêu cầu HS nêu cách trình bày
- Cho HS viết bài vào vở


- Chấm 1 số bài, nhận xét


<i>3.3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập </i>


<b>Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống x/s? ( Bảng phụ)</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT rồi chữa bài trên
bảng


* Đáp án đúng:


+ Trỏ lối sang; nhỏ xíu; sức nóng; sức sống; thắp
<b>sáng</b>


- Cho HS đọc lại đoạn thơ



<b>Bài tập 3: Viết lại các câu sau cho đúng chính tả</b>
- Hướng dẫn HS làm bài như bài tập 2


- Giải nghĩa các câu ở bài tập 3.


- Kết luận: Các từ cần phải viết lại như sau:


Xơn – sơn; sấu – xấu; xông – sông; bễ - bể; tõ –
<b>tỏ; xao- sao; dẩu – dẫu; lỡ - lở.</b>


<b>4. Củng cố: </b>


- Củng cố bài, yêu cầu HS nhắc lại quy tắc viết
chính tả


<b>5. Dặn dò:</b>


- Hát


- Cả lớp theo dõi
- 1 HS đọc


- 1 HS đọc, lớp theo dõi


- Lớp đọc thầm, phát hiện từ dễ
lẫn, viết vào bảng con


- 2 HS nêu



- Nhớ, chép bài vào vở, soát lỗi


- 1 HS nêu yêu cầu


- Làm bài vào VBT, 1 HS chữa
trên bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dặn học sinh ghi nhớ các hiện tượng chính tả ở
bài tập 2.


<b>Luyện từ và câu:</b>
<b> </b>


<b> Bài 21: LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1.Kiến thức: </b>


-Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ
<b>2.Kĩ năng: </b>


- Bước đầu biết sử dụng các từ nói trên
<b>3. Thái độ: </b>


-HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Chép sẵn nội dung bài tập 3.
- HS: VBT



<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</i>


<b>Bài tập 1: Các từ viết đậm sau đây bổ sung ý nghĩa</b>
cho những động từ nào? Chúng bổ sung ý nghĩa gì?
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm câu văn


- Yêu cầu HS gạch chân dưới các động từ được bổ
sung ý nghĩa.


- Gọi HS bài làm


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng:


+ Trời ấm lại pha lành lành. Tết sắp đến (Từ
<i>“sắp” bổ sung ý nghĩa thời gian cho từ “đến”.Nó </i>


<i>cho biết sự việc sẽ diễn ra trong thời gian gần)</i>
+ Rặng đào đã trút hết lá. (Từ “đã” bổ sung ý
<i>nghĩa thời gian cho từ “trút”. Nó cho biết sự việc </i>
<i>được hồn thành rồi).</i>


<b>Bài tập 2: Em chọn từ nào trong ngoặc đơn (đã, </b>
đang, sắp) để điền vào ô trống? (Nội dung SGK
trang 106)


- Cho HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Cho HS làm bài


- Yêu cầu HS chữa bài theo 2 ý
- Nhận xét, chốt lời giải đúng:


- Hát


- Cả lớp theo dõi


- 1 HS nêu


- HS đọc thầm câu văn
- HS thực hiện yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm bài
- Theo dõi


- 2 HS nối tiếp đọc yêu cầu và
nội dung bài tập


- Làm bài vào vở bài tập


- HS chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>+ Thứ tự các từ cần điền là:</i>
<i>a. đã</i>


<i>b. đã … đang … sắp</i>


<b>Bài tập 3: Hãy chữa lại cho đúng bằng cách thay </b>
đổi hoặc bỏ bớt từ chỉ thời gian trong truyện vui:
“ Đãng trí “ (nội dung SGK trang 107)


- Cho HS nêu yêu cầu và nội dung bài tập
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm


- Gọi đại diện một số nhóm trình bày kết hợp giải
thích cách sửa


- Gọi HS nhận xét


- Nhận xét, chốt lời giải đúng treo bảng phụ
Lời giải đúng (các từ được ghi đậm)


<i>Một nhà … đã (đang) làm việc … Bỗng … đang </i>
<i>bước vào (bỏ từ đang)…</i>


<i>Nó sẽ (đang) đọc gì thế? (Hoặc có thể bỏ từ “sẽ”)</i>
<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố bài,



- yêu cầu HS nêu lại khái niệm về động từ?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về xem lại các bài tập.


- 1 HS nêu


- Thảo luận nhóm 2


- Đại diện một số nhóm trình
bày, giải thích cách làm
- Nhóm khác nhận xét
- Theo dõi


- 1 HS nêu lại




<b>M</b>


<b> ĩ thu ậ t </b>


<b> Bµi 11: Thêng thức mĩ thuật</b>
<b>Xem tranh của hoạ sĩ</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS hiểu nội dung của các bức tranh qua hình vẽ, bố cục, màu sắc.
- HS làm quen với chất liƯu kü tht vÏ tranh.



- HS kh¸, giái: ChØ ra các hình ảnh và màu sắc trên tranh mà mình thích.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b> 1. Giáo viên :</b>


- Su tầm tranh phiên bản của các ho¹ sÜ.
- PhiÕu häc tập có các câu hỏi.


<i><b> </b></i><b>2. Hc sinh :</b> -SGK, vở tập vẽ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra :</b> Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giíi thiƯu bài: Giới thiệu tranh của các hoạ
sĩ và dẫn dắt HS vµo néi dung bµi häc.


b. Nội dung: Thờng thức mĩ thuật: Xem tranh
của các hoạ sĩ.


<b>*Hot ng 1: Xem tranh.</b>


- Chia nhóm, phát cho mỗi nhãm mét phiÕu häc
tËp cã c¸c câu hỏi, yêu cầu các nhóm xem
tranh:


+ N 1: Tranh Chợ đầu lµng-trang 24 VTV 4.
+ N 2: Tranh Phong c¶nh miỊn nói-trang 25


VTV 4.


+ N 3: Tranh Về nông thôn sản xuất-SGK.
+ N 4: Tranh Gội đầu- SGK.


<b>* Hot ng 2: Tho lun.</b>


- By dựng.
- Quan sỏt.


- ổn Định nhóm.


- Nhận phiếu học tập , xem tranh
và thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu các nhóm trả lời theo tranh của nhóm
mình.


- Gợi ý các nhóm bổ xung cho câu trả lời của
nhóm bạn.


- Bổ xung cho mỗi tranh và các ý kiến nhận xét
của HS.


- Giới thiệu sơ qua về tranh lụa và tranh khắc gỗ
màu.


<b>* Hot ng 3: Nhn xột, ỏnh giỏ. </b>
- Nhn xột chung tit hc.



- Khen ngợi nhóm, cá nhân HS có nhiều ý kiến
phát biểu xây dựng bài.


- Nhận xét câu trả lời của nhóm
bạn.


- Lắng nghe, ghi nhí.
- L¾ng nghe, ghi nhí.
- L¾ng nghe.


<b>3. Cđng cè</b>


- Khi xem tranh ta cÇn tìm hiểu những gì ?
<b>4.Dặn dò: </b>


- Quan sát những sinh hoạt hằng ngµy.


<b>Khoa học:</b>
<b> Bài 21: BA THỂ CỦA NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


-Học sinh biết đưa ra một số ví dụ chứng tỏ nước ở trong tự nhiên tồn tại ở 3 thể.
Nhận ra tính chất chung của nước; sự khác nhau khi nước tồn tại ở ba thể.


- Nêu cách chuyển nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại, cách chuyển nước từ
thể lỏng sang thể rắn và ngược lại.


<b>2. Kĩ năng: </b>



- Dựa vào SGK, thí nghiệm để tìm kiến thức.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức sử dụng nước hợp lý.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Cốc, nước nóng, đĩa.
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu các tính chất của nước ?
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>* Hoạt động 1: Nước từ thể lỏng chuyển sang thể </b>
khí và ngược lại


- Cho HS nêu ví dụ về nước ở thể lỏng



- Cho HS lấy khăn ướt lau lên bảng rồi lấy tay sờ
lên sau đó nêu nhận xét, trả lời câu hỏi


+ Mặt bảng có ướt mãi như vậy khơng? Mặt bảng
khơ thì nước biến đi đâu? (Khơng khơ mãi, nước
<i>bốc hơi bay đi)</i>


- Cho nước nóng vào cốc, úp đĩa lại sau 1 phút nhấc


- Hát
- 2 HS


- Cả lớp theo dõi


- HS nêu ví dụ


- Thực hiện theo yêu cầu, nêu
nhận xét, trả lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đĩa ra. Yêu cầu HS nêu nhận xét.
- Rút ra kết luận


<b>Kết luận: Nước từ thể lỏng chuyển sang thể khí </b>
<i>(hơi nước là nước ở thể khí) rồi lại từ thể khí sang </i>
<i>thể lỏng khi gặp lạnh.</i>


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu nước từ thể lỏng chuyển </b>
sang thể rắn và ngược lại



- Yêu cầu HS đọc thơng tin và quan sát hình 4, 5 và
trả lời câu hỏi:


+ Nước ở thể lỏng trong khay đã biến thành thể gì?
<i>(thể rắn)</i>


+ Nhận xét về hình dạng nước ở thể này? (có hình
<i>dạng nhất định)</i>


+ Hiện tượng nước chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
gọi là gì? (là sự đơng đặc)


+ Khi để khay nước đá ở ngồi tủ lạnh thì điều gì sẽ
xảy ra? Đó là hiện tượng gì? (Nước đá sẽ chuyển từ
<i>thể rắn thành thể lỏng, hiện tượng đó gọi là sự </i>
<i>nóng chảy)</i>


- Nêu kết luận của hoạt động 2


<i>+ Từ 00<sub>C trở xuống nước để lâu thành thể rắn đó </sub></i>


<i>là sự đơng đặc</i>


<i>+ Lớn hơn 00<sub>C nước đá nóng chảy gọi là sự nóng </sub></i>


<i>chảy.</i>


<b>* Hoạt động 3: Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước</b>
- Đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:



+ Nước tồn tại ở những thể nào? (Ba thể: lỏng, rắn
<i>và khí)</i>


+ Nêu tính chất chung và tính chất của nước ở ba
thể?( Nước ở cả ba thể đều trong suốt; không màu;
<i>không mùi; khơng vị Nước ở thể rắn có hình dạng </i>
<i>nhất định)</i>


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước
- Yêu cầu HS dựa vào sơ đồ phát biểu thành lời
<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố bài, yêu cầu HS nhắc lại ba thể của nước.
<b>5.Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài.


nhận xét
- Lắng nghe


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm kết
hợp quan sát hình, trả lời câu
hỏi


- Lắng nghe


- Suy nghĩ, trả lời các câu hỏi


- Vẽ sơ đồ vào vở



- 1 số HS dựa vào sơ đồ nêu sự
chuyển thể của nước


- 2 HS nhắc lại.


<i><b>Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán:</b>


<b>Bài 53: NHÂN VỚI SỐ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm
<b>3. Thái độ:</b>


- HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:


- HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 3 x 20 = ( 5 x 20 ) x 3
= 100 x 3 = 300


b) 2 x 2 x 10 x 5 = ( 2 x 10 ) x ( 2 x 5)
= 20 x 10 = 200
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Hướng dẫn HS cách nhân với số tận cùng là </i>
<i>chữ số 0:</i>


<b>Ví dụ: 1324 </b><b> 20 = ?</b>


- Ghi ví dụ lên bảng


- Hướng dẫn HS cách nhân (20 = 2  10 từ đó áp


dụng tính chất kết hợp để tính nhanh ra kết quả)
Cụ thể: 1324  20 = 1324  (2  10)


= (1324  2)  10


= 2648  10


= 26480
- Hướng dẫn HS cách đặt tính:



 1324


20
26480


<i>Lưu ý: Viết 0 vào hàng đơn vị của tích rồi tiếp tục </i>
nhân


- Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân phép tính 1324 x
2 (Ta nhân 1324 với 2 rồi viết thêm một chữ số 0
<i>bên phải của tích vừa tìm được)</i>


<i>3.3 Hướng dẫn cách nhân các số tận cùng là chữ số </i>
<i>0:</i>


<b>Ví dụ: 230 </b><b> 70 = ?</b>


- Tiến hành tương tự như cách hướng dẫn nhân với
số tận cùng là chữ số 0.


- Hướng dẫn HS cách nhân


Ta chuyển thành nhân 1 số với 100 như sau:
230  70 = (23  10)  (7  10)


- 2 HS lên bảng


- Cả lớp theo dõi



- Theo dõi
- Lắng nghe


- Quan sát, lắng nghe


- Lắng nghe


- 2 HS nhắc lại cách nhân


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

= ( 23  7)  (10  10)


= 161  100


= 16100)
- Đặt tính rồi tính như sau:


 230


70
16100


<i>Lưu ý: Viết 2 chữ số 0 ứng với hàng đơn vị và hàng</i>
chục rồi tiếp tục nhân


- Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân 230 với 70 (Ta
<i>nhân 23 với 7 rồi viết vào bên phải của tích 2 chữ </i>
<i>số 0)</i>



<i>3.4 Thực hành: </i>


<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài


- Kiểm tra, nhận xét kết quả và củng cố bài tập
a) 1342  40 b) 13546  30


 1342  13546


40 30


53680 406380


( HS làm xong làm tiếp ý c)
<b>Bài tập 2: Tính</b>


- Tiến hành tương tự bài tập 1.
- Yêu cầu HS đọc BT3,4.


- GV hướng dẫn BT 3, 4 cho HS
- Kết quả:


a) 1326  300 b) 3450  20
 1326  3450


300 20


397800 69000



( HS làm xong làm tiếp ý c)
<b>Bài tập 3</b>


- Đáp án đúng ý c BT 1: 1128400
- Đáp án đúng ý c BT 2: 1160000
- Ghi bảng, nhận xét, chốt lại bài làm


Tóm tắt:
1 bao gạo : 50 kg
1 bao ngô : 60 kg


Bài giải


Ơ tơ chở số ki-lơ-gam gạo là:
50  30 = 1500 (kg)


Ơ tơ chở số ki-lơ-gam ngơ là:
60  40 = 2400 (kg)


Ơ tơ chở tất cả số gạo và số ngô là:
1500 + 2400 = 3900 (kg)


- 1 HS nhắc lại


- 1 HS nêu


- Làm bài vào bảng con, 2HS
làm trên bảng lớp



- Làm bài tương tự bài 1
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc


- HS theo dõi.


- HS nêu miệng


- HS nêu yêu cầu và cách giải
- Làm bài ra nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Đáp số: 3900 kg</b>
Đáp án BT 4:


Chiều dài: 30  2 = 60 (cm)


Diện tích : 60  30 = 1800 (cm2)


<b>4. Củng cố: </b>
- Củng cố bài,


- Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân với số tận cùng có
chữ 0.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Dặn học sinh về làm VBT.


- 2 HS nhác lại.



<b>Tập đọc:</b>
<b> Bài 22: CĨ CHÍ THÌ NÊN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Nắm được đặc điểm diễn đạt của các câu tục ngữ. Hiểu lời khuyên của các câu tục
ngữ và phân loại chúng.


<b>2.Kĩ năng: </b>


- Đọc trôi chảy, rõ ràng, rành rẽ từng câu tục ngữ. Giọng đọc khuyên bảo, nhẹ nhàng.
<b>3. Thái độ: </b>


- HS tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh SGK, bảng phụ ghi ND bài.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc nối tiếp nhau bài “Ông trạng thả diều” trả lời
câu hỏi về nội dung bài.



<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Hướng dẫn luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài</i>
<b>a. Luyện đọc:</b>


- Gọi HS đọc toàn bài


- Cho HS đọc nối tiếp các câu tục ngữ


- Sửa lỗi phát âm: Giải nghĩa từ được chú giải và
hướng dẫn ngắt nghỉ (Ví dụ: Ai ơi/ đã quyết thì
<i>hành. Đã đan/ thì lận trịn vành mới thơi)</i>
- Đọc tồn bài


- Đọc mẫu
<b>b.Tìm hiểu bài:</b>


- Cho HS đọc câu hỏi 1


- Cho HS trao đổi theo nhóm 2 để xếp 7 câu tục
ngữ vào 3 nhóm


- Hát
- 2 HS



- Cả lớp theo dõi


- 1 HS đọc


- 7 HS đọc (đọc 3 lượt)
- Lắng nghe


- 2 HS đọc
- Theo dõi
- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi HS trình bày
- Cùng HS nhận xét:


<i>a) Khẳng định có ý chí thì sẽ thành công (câu 1, 4)</i>
<i>b) Khuyên người ta giữ vững mục tiêu (Câu 2, 5)</i>
<i>c) Khuyên người ta không nên nản lịng khi gặp </i>
<i>khó khăn (câu 3, 6, 7)</i>


- Gọi HS đọc câu hỏi 2 ( SGK)


- Yêu cầu suy nghĩ, trao đổi, phát biểu ý kiến
- Nhận xét, chốt lại nội dung câu trả lời


<i>+ Các câu tục ngữ khiến người ta dễ đọc, dễ hiểu, </i>
<i>dễ nhớ vì: Ngắn gọn, có vần điệu, hình ảnh (ý c)</i>
- Gọi HS đọc câu hỏi 3 ( SGK)


- Cho HS tự suy nghĩ gọi 1 số HS phát biểu ý kiến
- Nhận xét, chốt lại những ý kiến đúng và hay (học


<i>sinh phải rèn luyện ý chí vượt khó, kiên trì, khắc </i>
<i>phục những thói quen xấu …)</i>


<i>3.3 Hướng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng:</i>
- Đọc diễn cảm


- Học thuộc lòng


- Cho HS thi đọc thuộc lòng:
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố bài.


- Các câu tục ngữ trên giáo dục chúng ta điều gì?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về tiếp tục đọc 7 câu tục ngữ và
chuẩn bị bài sau.


- Đại diện nhóm phát biểu
- Theo dõi, nhận xét


- 1 HS đọc câu hỏi
- Phát biểu ý kiến
- Lắng nghe


- 1 HS đọc


- Suy nghĩ, 1 số HS trả lời


- Theo dõi


- Lắng nghe


-Cả lớp đồng thanh đọc 1 lượt
rồi tự nhẩm để học thuộc cả bài
+ 3 HS thi đọc câu (mỗi em
đọc 2, 3 câu)


+ 2 HS đọc cả bài


- HS tra lời.
Lắng nghe


<b>Kể chuyện:</b>
<b> Bài 11: BÀN CHÂN KỲ DIỆU</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu truyện: Rút ra được bài học cho mình từ tấm gương anh Nguyễn Ngọc Ký
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kỹ năng nói: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại được câu
chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.


- Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú nghe cô kể, nhớ câu chuyện. Nghe bạn kể, nhận xét
đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


<b>3. Thái độ:</b>



- HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh minh họa truyện
- HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a.Giáo viên kể chuyện: (2 lần)</b>


- Lần 1: Kể không tranh minh hoạ kết hợp giới
thiệu về Nguyễn Ngọc Ký


- Lần 2: Kể kết hợp chỉ vào tranh


<b>b. Hướng dẫn HS kể, trao đổi về ý nghĩa câu </b>
<b>chuyện:</b>


- Cho HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài tập
+ Kể lại từng đoạn của câu chuyện



+ Kể lại toàn bộ câu chuyện


+ Em học được điều gì ở Nguyễn Ngọc Ký?
- Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp:


Lần 1: Mỗi em kể 3 tranh


Lần 2: Mỗi em kể tồn bộ câu chuyện sau đó trao
đổi với nhau về điều em học được ở Nguyễn Ngọc


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp (sau khi kể nói
về điều em đã học được ở Nguyễn Ngọc Ký)
+ Thi kể từng đoạn


+ Thi kể toàn bộ câu chuyện


- Cùng học sinh nhận xét nhóm, bạn kể đúng và
hấp dẫn nhất.


<b>4. Củng cố:</b>
- Củng cố bài.


- Qua câu chuyện vừa kể em học ở Nguyễn Ngọc
Ký được điều gì?


<b>5. Dặn dị:</b>


- Dặn học sinh về kể lại cho người thân nghe.



- Hát


- Cả lớp theo dõi


- Lắng nghe


- Lắng nghe, quan sát
- Nối iếp nhau đọc yêu cầu


- Kể chuyện theo cặp


- Kể chuyện, trao đổi, thảo
luận, rút ra điều cần học hỏi
qua câu chuyện.


- 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em kể
- 2 HS kể


- Theo dõi, nhận xét


- HS liên hệ trả lời.


<b>Kĩ thuật:</b>


<b>Bài 11: KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Biết gấp mép vải và khâu đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Gấp được mép vải và khâu được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột đúng qui
trình kĩ thuật.


<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Kim, vải, thước kẻ, phấn
- HS: Kim, vải, thước kẻ, phấn.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Dụng cụ của học sinh </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Hoạt động 3: Thực hành</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình khâu
<i>+ Vạch dấu</i>



<i>+ Gấp mép vải</i>
<i>+ Khâu đột</i>


- GV nhận xét, chốt lại nội dung đúng.
- Yêu cầu HS thực hành trên vải


<b>b. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.</b>
- GV nêu tiêu chí đánh giá sản phẩm.
- u cầu HS trình bày bài


- Gọi HS nhạn xét các sản phẩm
<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình khâu
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về chuẩn bị dụng cụ cho giờ sau.


- Hát


- Cả lớp theo dõi


- 2 HS nhắc lại
- Nhận xét


- Thực hành
- Lắng nghe



- HS trình bày phẩm
- Nhận xét


- 2 HS nhắc lại.


<b> </b>


<b>Th</b>


<b> ể dục</b>


<b> Tiết: 22</b><i> </i><b>Kiểm tra 5 động tác TD đã học </b>
<b> Trị chơi “kết bạn”</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>- </i>Ơn 5 động tác vơn thở,tay,chân,bụng,phối hợp.Yêu cầu thực hiện tơng đối ỳng ng
tỏc.


- Trò chơi: Kết bạn Yêu cầu biết tham gia trò chơi.
<b>II. Địa điểm </b><b> Ph ơng tiện</b>.<b> </b>


- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp dạy häc .</b>


<b> Néi dung</b> <b> Phơng pháp tổ chức dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>



- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


Khi ng:


* Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy


Cán sự tập hợp điểm số, báo cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.


Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, gối.
GV tổ chức cho HS chơi


<b>2.Phần cơ bản</b>


<i>Kim tra 5 động tác vơn thở, tay, chân, </i>
<i>bụng, phối hợp.</i>


- Tập liên hồn 5 động tác TD đã học.


- GV lµm mẫu quan sát sửa sai, uốn nắn.
Cán sự điều khiển cả lớp.


HS tập theo tổ, tổ trởng điều khiển tổ của
mình.


- GV làm mẫu quan sát uốn nắn sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV kiểm tra 5 động tác TD ó hc.


* Trũ chi: Kt bn


Nêu tên trò chơi, luật chơi, hớng dẫn cách
chơi.


  ‘ ’ “ ” •


xGV Œ  Ž 


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>:


u cầu HS thực hiện các động tác hồi tĩnh
Nhận xét và hệ thống giờ học.


Giao bµi về nhà
Củng cố dặn dò




C¶ líp th¶ láng ch©n tay, cói ngời thả
lỏng, duỗi các khớp, hít thë s©u.


HS nghe và nhận xét các tổ.
Ơn lại các động tác TD đã học.


<i><b>Thứ năm ngày11 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán:</b>


<b> Bài 54: ĐỀ - XI –MÉT VUÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- HS hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vng


- Biết đọc, viết và so sánh số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông
- Biết được 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> và ngược lại</sub>


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đọc, viết và so sánh được số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vng
<b>3. Thái độ: </b>


-HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV và HS: chuẩn bị hình vng cạnh 1dm đã chia thành 100 ô vuông.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đặt tính rồi tính:


5642  200 1370  400


x 5642 x 1370



200 400


1128400 54800


<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


- Hát
- 2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>3.2 Giới thiệu đề - xi- mét vuông</i>


- Giới thiệu: Để đo diện tích người ta cịn dùng đơn
vị đề-xi-mét vng.


- u cầu HS nhắc lại (Đề-xi-mét vng là diện
tích của một hình vng có cạnh dài 1 đề-xi-mét)
- u cầu HS thực hành đo cạnh hình vng


- Giới thiệu cách đọc, viết đề-xi-mét vuông (viết tắt
là dm2<sub>)</sub>


- Giới thiệu cho HS mối quan hệ giữa dm2<sub>và cm</sub>2<sub>. </sub>


- Yêu cầu HS quan sát hình vng cạnh 1dm đã
chia thành 100 ô vuông cạnh 1 cm để nhận biết:
1dm2<sub> = 100cm</sub>2



<i>3.3 Thực hành:</i>
<b>Bài tập 1: Đọc</b>


32dm2<sub>; 911dm</sub>2<sub>; 1952dm</sub>2<sub>; 492000dm</sub>2


- Cho HS nêu yêu cầu


- Gọi HS đọc lần lượt các số
- Nhận xét


<b>Bài tập 2: Viết theo mẫu</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS lên bảng viết


- Nhận xét, chốt lại đáp án đúng:


Đọc Viết


<i>Một trăm linh hai đề - xi –mét vuông</i> 102 dm2
<i>Tám trăm mười hai đề-xi-mét vng</i> 812 dm2
<i>Một nghìn chín trăm sáu mươi chín </i>


<i>đề -xi-mét vng</i>


1969 dm2


<i>Hai nghìn tám trăm mười hai </i>
<i>đề-xi-mét vng</i>



2812 dm2


- Gọi HS đọc lại các số đo diện tích vừa viết
<b>Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu


- Gọi HS nhắc lại mối quan hệ giữa dm2<sub> và cm</sub>2


- Gọi HS nêu cách làm


- Cho HS nêu yêu cầu BT 4, 5
- Cho HS làm bài


- Chấm chữa bài
Đáp án:


1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2


100cm2<sub> = 1 dm</sub>2


48dm2<sub> = 4800 cm</sub>2


2000 cm2<sub> = 20 dm</sub>2


1997 dm2<sub> = 199700 cm</sub>2<sub> </sub>


9900 cm2<sub> = 99 dm</sub>2


- Gọi HS nêu miệng kết quả BT 4, 5 kết hợp giải



- Lắng nghe
- 2 HS nhắc lại


- Đo tấm bìa đã chuẩn bị
- Theo dõi, nhắc lại
- Quan sát, lắng nghe


- 1 HS nêu yêu cầu
- Lần lượt đọc các số


- 1 HS nêu


- Làm bài vào SGK


- 4 HS lần lượt lên bảng viết
- Theo dõi, nhận xét


- 1 số HS đọc lại
- 1 HS nêu
- 1 HS nhắc lại
- 1 HS nêu cách đổi
- Cả lớp làm vào vở


- 1 HS nêu làm xong các BT
trên làm bài 4,5 vào SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thích


- Nhận xét



Đáp án: a: Đ; b, c, d: S
<b>4. Củng cố: </b>


- Củng cố bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài VBT.


- Theo dõi, nhận xét


<b>Luyện từ và câu</b>
<b> Bài 22: TÍNH TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu thế nào là tính từ.
<b>2.Kĩ năng: </b>


- Tìm được tính từ trong đoạn văn; đặt câu với tính từ.
<b>3. Thái độ: </b>


- HS tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Bài tập 2, 3 (trang 106 – 107 SGK)
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Nhận xét:</b>


<b>Bài 1: Đọc truyện “Cậu học sinh ở Ác-boa” </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu 1


- Cho HS đọc truyện


- Gọi HS đọc phần chú giải


<b>Bài 2. Tìm các từ trong truyện miêu tả</b>


- Cho HS nối tiếp nhau nêu yêu cầu 2 ở SGK
- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.



a. Tính tình, tư chất thơng minh của Lu-i: chăm chỉ,
<i>học giỏi.</i>


b. Màu sắc của sự vật:


+ Những chiếc cầu: trắng phau
+ Mái tóc của thầy Rơ-nê: xám


c. Hình dáng, kích thước và đặc điểm khác của sự
vật:


- Hát


- 2 HS nêu miệng


- Cả lớp theo dõi


- 1 HS nêu


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm
- 1 HS đọc


- 3 HS nối tiếp nhau nêu yêu
cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Thị trấn: nhỏ


- Vườn nho: con con



- Những ngơi nhà: nhỏ bé, cổ kính
- Dịng sơng: hiền hồ


- Da của thầy Rơ-nê: nhăn nheo


<b>Bài 3. Trong cụm từ “đi lại vẫn nhanh nhẹn” từ </b>
“nhanh nhẹn” bổ sung ý nghĩa cho từ nào?
- Cho HS nêu yêu cầu 3


- Gọi HS phát biểu


- Chốt lại lời giải đúng (bổ sung ý nghĩa cho từ “đi
<i>lại”)</i>


- Củng cố cho HS rút ra phần ghi nhớ
<b>b. Phần ghi nhớ: (SGK)</b>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
<b>c. Phần luyện tập:</b>


<b>Bài tập 1: Tìm tính từ trong các đoạn văn (nội </b>
dung SGK trang 111)


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài


- Gọi HS nêu miệng kết quả
- Nhận xét, chốt kết quả:


<i>a) Gầy gò; cao; sang; thưa; cũ; cao; trắng; nhanh </i>


<i>nhẹn; điềm đạm</i>


<i>b) quang; sạch bong; xám; trắng; xanh; dài; hồng;</i>
<i>to tướng; ít; dài; thanh minh.</i>


<b>Bài tập 2: Hãy viết một câu có dùng tính từ:</b>
- Cho HS nêu u cầu của bài tập


- Suy nghĩ đặt câu ghi ra nháp
- Gọi HS nối tiếp nhau đặt câu
- Nhận xét:


a) Nói về người bạn hoặc người thân của em
b) Nói về một sự vật quen thuộc với em
<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố bài.


- HS nhắc lại ghi nhớ.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài tập 2 vào
vở.


- HS nêu yêu cầu
- Phát biểu ý kiến
- Lắng nghe
- Rút ra ghi nhớ
- 2 HS đọc



- 1 HS nêu yêu cầu


- Lớp đọc thầm, suy nghĩ, làm
bài


- 1 số HS nêu kết quả
- Theo dõi, nhận xét


- 1 HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào nháp
- Đặt câu


- Theo dõi


<b>Tập làm văn:</b>


<b>Bài 21: LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1.Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt được mục đích đề ra.
<b>3. Thái độ: </b>


-HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Chép sẵn đề bài và tên một số nhân vật để học sinh chọn đề tài.
- HS:



<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Thực hành đóng vai trao đổi với người thân về
nguyện vọng học năng khiếu.


<b>3. Bài mới: </b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề</i>


<b>Đề bài: Em và người thân trong gia đình cùng đọc </b>
một truyện nói về một người có nghị lực; có ý chí
vươn lên. Em trao đổi với người thân về tính cách
đáng khâm phục của nhân vật đó.


- Hãy cùng bạn đóng vai người thân để thực hiện
cuộc trao đổi trên.


- Gọi HS đọc đề bài
- Cùng HS phân tích đề


<b>a. Hướng dẫn học sinh thực hiện</b>


- Cho HS đọc gợi ý 1


- Gọi HS đọc tên một số nhân vật trong sách,
truyện mà GV đã ghi ở bảng lớp (Nguyễn Hiền,
<i>Cao Bá Quát, Bạch Thái Bưởi, Nguyễn Ngọc Ký, </i>
<i>Niu-Tơn, Ben, Kỉ Xương)</i>


- Cho HS nói tên nhân vật mà mình chọn
- Cho HS đọc gợi ý 2 (SGK)


- Cho HS làm mẫu


- Cho HS đọc gợi ý 3
- Cho HS làm mẫu


<b>b. Tổ chức cho học sinh thực hành trao đổi:</b>
- Cho HS trao đổi theo cặp


- Tổ chức cho HS thực hành trước lớp
- Tuyên dương nhóm trao đổi hay.
<b>4. Củng cố: </b>


- Củng cố bài.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Dặn học sinh về hồn thành bài viết vào vở bài
tập.


- Hát
- 2 HS



- Cả lớp theo dõi


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Trao đổi, lắng nghe
- 1 HS đọc


- HS đọc, lớp đọc thầm


- HS nối tiếp trình bày
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- 1 HS nói tên nhân vật mà
mình chọn và sơ lược về nội
dung trao đổi


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- 1 HS nói theo các yêu cầu
gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán:</b>


<b> Bài 55: MÉT VUÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích mét vuông
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vng



- Biết 1m2<sub>= 100dm</sub>2<sub> và ngược lại. Bước đầu biết giải bài toán có liên quan đến cm</sub>2<sub>; </sub>


dm2<sub>; m</sub>2


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đọc, viết và so sánh được các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vng
<b>3. Thái độ:</b>


- HS tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: 1 hình vng cạnh 1m đã chia thành 100 ô vuông 1dm2


- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
31200cm2<sub> = ….dm</sub>2<sub> </sub>


76dm2<sub> = …cm</sub>2<sub>.</sub>


<b>3. Bài mới:</b>



<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Giới thiệu mét vuông</b>
- Giới thiệu, lớp theo dõi


+ Cùng với cm2<sub>; dm</sub>2 <sub>để đo diện tích người ta cịn </sub>


dùng đơn vị mét vng


+ Mét vng là diện tích của một hình vng có
cạnh dài là 1m


- Cho HS quan sát biểu tượng về mét vuông để giới
thiệu


- Giới thiệu cách đọc và viết mét vuông, mối quan
hệ giữa m2<sub> và dm</sub>2


+ Mét vuông viết tắt là: m2


+ 1m2<sub> = 100dm</sub>2


<b>b. Thực hành: </b>


<b> Bài tập 1: Viết theo mẫu</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài


- Cho HS làm bài


- 2 HS


- Cả lớp theo dõi


- Lắng nghe


- Quan sát, lắng nghe


- 1 HS đọc, lớp theo dõi
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gọi HS lên bảng chữa bài (ghi lên bảng phần viết
số, đọc miệng phần đọc)


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


Đọc số Viết số


<i>Chín trăm chín mươi mét vng</i> 990m2


<i>Hai nghìn khơng trăm linh năm mét vng</i> 2005m2


<i>Một nghìn chín trăm tám mươi mét vng</i> 1980m2


<i>Tám nghìn sáu trăm đề-xi-mét vng</i> 8600dm2


<i>Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một </i>



<i>xăng -ti-mét vng</i> 28911cm


2


<b>Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Cho cả lớp làm bài


- Gọi HS chữa bài trên bảng lớp
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


1 m2<sub> = 100 dm</sub>2 <sub>400dm</sub>2<sub> = 4m</sub>2


100dm2<sub> = 1 m</sub>2 <sub>2110m</sub>2<sub> = 211000dm</sub>2


1m2<sub> = 10000 cm</sub>2 <sub>15m</sub>2<sub> = 150000cm</sub>2


10000 cm2 <sub>= 1 m</sub>2 <sub>10dm</sub>2<sub> 2cm</sub>2<sub> = 1002cm</sub>2


<b>Bài tập 3:</b>


- Gọi HS đọc bài toán


- Gọi HS nêu yêu cầu và cách giải bài
- Yêu cầu HS làm bài


- Chấm bài
Đáp án:



Bài giải


Diện tích một viên gạch lát nền là:
30  30 = 900 (cm2)


Diện tích căn phịng là:
900  200 = 180000 (cm2)


180000 cm 2 <sub>= 18 m</sub>2


Đáp số: 18m2


<b>4. Củng cố: </b>
- Củng cố bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại mét vng .
<b>5. Dặn dị:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài 4 (trang 65).


- 4 HS chữa bài trên bảng lớp –
- Theo dõi


- 1 HS nêu


- Làm bài vào SGK
- 2 HS chữa bài trên bảng
- Theo dõi, nhận xét
- Theo dõi



- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS nêu


- Làm bài vào vở


<b>Tập làm văn:</b>


<b>Bài 22: MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Học sinh biết thế nào là mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài văn kể
chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Bước đầu biết viết đoạn mở đầu một bài văn kể chuyện theo hai cách.
<b>3. Thái độ: </b>


- HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Chép sẵn nội dung cần ghi nhớ
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Thực hành trao đổi về một người có nghị lực, có ý
chí vươn lên trong cuộc sống.


<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Phần nhận xét:</b>


<b>Bài 1: Đọc truyện: Rùa và thỏ</b>
- Cho HS nêu yêu cầu 1 (SGK)
- Yêu cầu HS đọc câu chuyện.


<b>Bài 2. Tìm đoạn mở bài trong truyện trên</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu 2


- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu
- Chốt ý đúng:


+ Đoạn mở bài là: “Trời thu mát mẻ … cố sức tập
<i>chạy”</i>


<b>Bài 3: Cách mở bài sau đây có gì khác với cách mở</b>
bài trên? (nội dung SGK trang 113)



- Gọi 1 HS nêu yêu cầu 3 và đọc đoạn văn
- Yêu cầu HS so sánh về 2 cách mở bài


- Nhận xét, bổ sung, kết luận: Cách mở bài sau
<i>không kể ngay vào sự việc, nói chuyện khác rồi mới</i>
<i>dẫn vào câu chuyện định kể </i>


- Chốt lại cách mở bài trong bài văn kể chuyện: Có
<i>hai cách mở bài trong văn kể chuyện: mở bài trực </i>
<i>tiếp và mở bài gián tiếp</i>


<b>c. Phần ghi nhớ (SGK)</b>
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
<b>d. Phần luyện tập</b>


<b>Bài tập 1: Đọc các mở bài sau và cho biết đó là </b>
cách mở bài nào?


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp 4 đoạn nói về cách mở
bài của truyện


- Yêu cầu HS làm bài
- Chốt lại lời giải đúng:


- Hát
- 2 HS



- Cả lớp theo dõi


- 1 HS đọc


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- 1 HS nêu yêu cầu


- Suy nghĩ tìm đoạn mở bài
- Lắng nghe


- 1 HS nêu yêu cầu, 1 HS đọc
đoạn văn


- Lớp đọc thầm, so sánh
- Theo dõi, lắng nghe


- Lắng nghe, ghi nhớ


- 2 HS đọc


- 1 HS nêu


- 4 HS đọc nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>+ Cách a: Mở bài trực tiếp</i>
<i>+ Cách b, c, d: Mở bài gián tiếp</i>


<b>Bài tập 2: Câu chuyện sau mở bài theo cách nào?</b>
(Chuyện “Hai bàn tay” nội dung SGK trang 114)
- Cho HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập



- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn mở bài câu chuyện
<i>“Hai bàn tay” trả lời câu hỏi:</i>


- Chốt lại câu trả lời đúng: Câu chuyện mở bài theo
<i>cách trực tiếp kể ngay vào sự việc mở đầu câu </i>
<i>chuyện</i>


<b>Bài tập 3: Kể lại phần mở đầu câu chuyện trên theo</b>
cách mở bài gián tiếp


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập, làm bài
- Gọi HS đọc đoạn đoạn viết


- Nhận xét, cho điểm
<b>4. Củng cố: </b>


- Củng cố bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, hoàn chỉnh VBT.


- 1 HS đọc


- Lớp đọc thầm, trả lời câu hỏi
- Lắng nghe


- 1 HS nêu yêu cầu, làm bài


vào vở bài tập


- HS đọc bài làm
- Theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe


- 1 HS nhắc lại


<b>Địa lý:</b>
<b> Bài 11: ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hệ thống được những đặc điểm chính về thiên nhiên, con người và hoạt động sản
xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Chỉ được dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên thành phố Đà
Lạt trên bản đồ.


- Dựa vào lược đồ, tranh ảnh để tìm kiến thức.
<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu quê hương đất nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bản đồ, kẻ sẵn bảng thống kê như câu hỏi 2 (SGK)
- HS: VBT



<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Tại sao Đà Lạt trở thành điểm du lịch và nghỉ mát?
+ Kể tên một số rau, hoa ở Đà Lạt?


<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp </b>


- u cầu quan sát, chỉ vị trí dãy Hồng Liên Sơn;
đỉnh Phan-xi-phăng; các cao nguyên ở Tây Nguyên
và thành phố Đà Lạt trên bản đồ


<b>b. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b>


- Tổ chức cho các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi
+ Nêu đặc điểm về thiên nhiên và hoạt động của
con người ở Hoàng Liên Sơn và Tây Nguyên theo


gợi ý (SGK trang 97)


- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả


- Kết hợp với HS điền kiến thức vào bảng thống kê
<b>c. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


- Yêu cầu thảo luận và trả lời câu hỏi


+ Nêu đặc điểm địa hình vùng trung du Bắc Bộ. Ở
đây người ta đã làm gì để phủ xanh đồi trọc?
- Theo dõi, bổ sung cho hoàn chỉnh


<b>4. Củng cố:</b>
- Củng cố bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung tập.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Cả lớp theo dõi


- Quan sát, 1 số HS lên bảng
xác định kết hợp nêu tên các
cao nguyên và độ cao của đỉnh
Phan-xi-phăng.


- Thảo luận nhóm 4, trả lời câu
hỏi



- Đại diện nhóm báo cáo kết
quả


- Điền kiến thức vào bảng
- Thảo luận nhóm 2, trả lời
- 1 số HS nêu câu trả lời, theo
dõi, nhận xét


<b>Khoa học:</b>


<b>Bài 22: MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO? MƯA TỪ ĐÂU RA?</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh biết trình bày mây được hình thành như thế nào?
- Giải thích được nước mưa từ đâu ra


- Phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của nước trong thiên nhiên
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Dựa vào tranh ảnh, thí nghiệm để tìm kiến thức.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức bảo vệ mơi trường.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Các hình ở bài học trong SGK
- HS: VBT



<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc mục: Bạn cần biết của bài: “Ba thể của nước”


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Hoạt động 1: Tìm hiểu sự chuyển thể của nước </b>
trong thiên nhiên


- Cho HS thảo luận nhóm


- Đọc câu chuyện “Cuộc phiêu lưu của giọt nước”
- Nêu câu hỏi:


+ Mây được hình thành như thế nào? (Hơi nước
<i>bay lên cao gặp lạnh, ngưng tụ thành những giọt </i>
<i>nước nhỏ tạo nên các đám mây)</i>



+ Nước mưa từ đâu ra? (Từ các giọt nước có trong
<i>đám mây rơi xuống đất)</i>


- Cho HS đọc nội dung ở SGK thảo luận, trả lời câu
hỏi:


+ Nêu vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên?
<i>(Nước bay hơi thành hơi nước rồi từ hơi nước </i>
<i>ngưng tụ thành nước, xảy ra lặp đi lặp lại tạo ra </i>
<i>vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên).</i>


<b>b. Hoạt động 2: Đóng vai “Tơi là giọt nước”</b>


- Yêu cầu HS dựa vào kiến thức của bài và các kiến
thức đã học để chơi


- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm phân vai đóng các
vai: giọt nước, hơi nước, mây trắng, mây đen, giọt
mưa.


- Gọi 1 số nhóm trình bày
- Gọi HS bổ sung, góp ý


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đóng vai tốt nhất
- Cho HS đọc lại mục: Bạn cần biết (SGK)
<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố bài.


- Yêu cầu HS nêu lại mục ban cần biết.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau và
làm VBT.


- Cả lớp theo dõi


- Làm việc theo nhóm 2


- Đọc, kết hợp nhìn vào hình vẽ
kể lại với bạn


- Lắng nghe, trả lời các câu hỏi


- Lớp đọc thầm, thảo luận, trả
lời câu hỏi


- Các nhóm thảo luận, phân vai
rồi thống nhất lời thoại cho
từng vai.


- Các nhóm trình bày
- Các nhóm khác theo dõi,
nhận xét, bổ sung.


- 2 HS đọc


- 2 HS nêu lại.


<b>Sinh hoạt:</b>



<b>NHẬN XÉT TUẦN 11</b>
<b>I. Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần</b>


<b>1. Ưu điểm: </b>


- Thực hiện nền nếp do nhà trường, liên đội và lớp qui định tương đối tốt


- Học tập: Đa số đã có ý thức học tập, về nhà có học bài, chuẩn bị bài trước khi đến
lớp. Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Các hoạt động khác: Thực hiện tương đối tốt các hoạt động giữa giờ
<b>2. hạn chế:</b>


- Cịn một số thiếu mũ ca lơ, trang phục chưa sạch đẹp.
-Còn hiện tượng quên sách vở, chuẩn bị bài chưa tốt.
- Kỹ năng đọc, viết một số em chưa tiến bộ.


- Tiến độ thu các khoản còn chậm.
<b>II. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.


</div>

<!--links-->

×