Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Lý Thường Kiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN


<b>TRƢỜNG THPT LÝ THƢỜNG KIỆT </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KHỐI 11 </b>
<b>MƠN: TỐN HÌNH HỌC CHƢƠNG I </b>


<b>Năm học: 2019 -2020 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(10 câu trắc nghiệm và 3 bài tự luận ) </i>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 4, 0 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> Cho hình bình hành <i>MNPQ</i>có tâm là <i>O</i>.Chọn khẳng định sai .


<b>A. </b><i>T<sub>MN</sub></i>( )<i>Q</i> <i>P</i>. <b>B. </b><i>T<sub>MO</sub></i>( )<i>O</i> <i>P</i>. <b>C. </b><i>T<sub>MN</sub></i>( )<i>P</i> <i>Q</i>. <b>D. </b><i>T<sub>MQ</sub></i>( )<i>N</i> <i>P</i>.


<b>Câu 2:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho ba điểm<i>A</i>(3; 4), ( 1; 5), (1;0) <i>B</i>   <i>C</i> . Phép tịnh tiến theo vectơ


( 3;5)


<i>v</i>  <sub> biến tam giác </sub><i>ABC</i> thành tam giác <i>A B C</i>' ' '.Tìm tọa độ trọng tâm tam giác <i>A B C</i>' ' '.
<b>A. </b>( 4; 2). <b>B. </b>( 2; 2). <b>C. </b>(4; 2). <b>D. </b>(2; 2).


<b>Câu 3:</b> Trong mặt phẳng tọa độ<i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>M</i>' là ảnh của điểm <i>M</i>( 2;3) qua phép <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;</sub><sub>90</sub><i>O</i><sub></sub>
<b>A. </b><i>M</i>'( 3; 2).  <b>B. </b><i>M</i>'( 3; 2). <b>C. </b><i>M</i>'(2;3). <b>D. </b><i>M</i>'(2; 3).


<b>Câu 4:</b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho hai đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i>  <i>y</i> 6 0 và <i>d</i>' : 2<i>x</i>  <i>y</i> 4 0.Phép


tịnh tiến theo <i>v</i> ( 4; )<i>m</i> biến đường thẳng <i>d</i> thành đường thẳng <i>d</i>'<sub>. Tìm .</sub><i>m</i>


<b>A. </b><i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>6. <b>C. </b><i>m</i> 6. <b>D. </b><i>m</i>2.
<b>Câu 5:</b>.Cho <i>AB</i> 3<i>AC</i>. Khẳng định nào sau đây đúng.


<b>A. </b><i>V</i><sub>( , 3)</sub><i><sub>A</sub></i> ( )<i>C</i> <i>B</i>. <b>B. </b><i>V</i>( , 3)<i>A</i> ( )<i>B</i> <i>C</i>. <b>C. </b> 1


,
3


( ) .
<i>A</i>


<i>V</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C</i> <i>B</i>


 


 


 <b>D. </b> <sub>1</sub>


,
3


( ) .
<i>A</i>


<i>V</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i> <i>C</i>
 



 




<b>Câu 6:</b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, ảnh của đường thẳng <i>d x</i>: 3<i>y</i> 3 0qua
;


2
<i>O</i>
<i>Q</i><sub></sub> <sub></sub>




 


 


 là đường thẳng


<b>A. </b>3<i>x</i>  <i>y</i> 3 0. <b>B. </b>3<i>x</i>  <i>y</i> 3 0. <b>C. </b>3<i>x</i>  <i>y</i> 3 0. <b>D. </b>3<i>x</i>  <i>y</i> 3 0.


<b>Câu 7:</b>.Cho các khẳng định sau


1.Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
2.Phép đối xứng trục là một phép dời hình.


3.Phép vị tự bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
4.Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số <i>k</i> 1.



Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định sai.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


thành hai điểm <i>M N</i>', '.Tính độ dài đoạn <i>M N</i>' '.


<b>A. </b><i>M N</i>' '2 2. <b>B. </b><i>M N</i>' '2 10. <b>C. </b><i>M N</i>' ' 2. <b>D. </b><i>M N</i>' ' 10.


<b>Câu 9:</b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, gọi <i>M a b</i>'( ; )là ảnh của điểm <i>M</i>(3;7)<sub> qua phép dời hình có được </sub>


bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vec tơ <i>v</i> ( 2;3) và phép đối xứng qua tâm <i>I</i>( 1; 2) .
Tính <i>a b</i> .


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>9. <b>D. </b>6.


<b>Câu 10:</b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho đường tròn 2 2


( ) : (<i>C</i> <i>x</i>2) (<i>y</i>5) 16<sub> và đường tròn </sub>


2 2


( ') :<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> 6<i>x</i>2<i>y</i>540.Phép vị tự tâm <i>I x y</i>( ; )tỉ số <i>k</i> 2 biến ( )<i>C</i> thành ( ')<i>C</i> . Tìm tọa độ tâm vị
tự <i>I</i>.


<b>A. </b><i>I</i>(8; 7). <b>B. </b><i>I</i>( 8;7). <b>C. </b><i>I</i>( 7;11). <b>D. </b><i>I</i>(7; 11).
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN( 6, 0 điểm)</b>



<b>Bài 1 (1điểm) Cho tam giác </b><i>ABC</i> , đường trung tuyến <i>AM</i>.Vẽ ảnh của tam giác <i>ABC</i>qua phép tịnh tiến
theo vectơ <i>AM</i>


<b>Bài 2 (4,25điểm) Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho điểm <i>A</i>( 2;5) đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i>4<i>y</i> 8 0,
đường tròn 2 2


( ) :<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> 4<i>x</i>6<i>y</i> 4 0.


1/ Tìm tọa độ ảnh của điểm <i>A</i> qua phép vị tự tâm <i>O</i>tỉ số 1.
2
<i>k</i> 


2/ Viết phương trình đường thẳng <i>d</i>'là ảnh của đường thẳng <i>d</i> qua phép tịnh tiến theo vec tơ <i>v</i>( 2; 2) .
3/ Viết phương trình đường trịn ( ')<i>C</i> là ảnh của ( )<i>C</i> qua phép đồng dạng <i>F</i>có được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép đối xứng qua trục <i>Oy</i>và phép vị tự tâm <i>A</i>tỉ số <i>k</i> 3 .


<b>Bài 3: (0.75điểm) Cho đường tròn </b>( , )<i>O R</i> và một điểm <i>I</i> cố định nằm ngồi đường trịn. <i>M</i> là điểm chạy
trên đường tròn .Phân giác trong của góc <i>IOM </i>cắt <i>IM</i> tại <i>N</i> .Chứng minh rằng điểm <i>N</i> ln thuộc một
đường trịn xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
DE KIEM TRA 45 PHUT CHUONG III HINH HOC 9
  • 6
  • 627
  • 6
  • ×