Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GIAO AN TUAN 18 SOAN CHUAN NAM HOC 20102011 THANG THANH HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.24 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tUầN 18</b>



<b>Thứ 2 ngày 27 tháng 12 năm 2010</b>


<b>toán</b>


<b> Chu vi hình chữ nhật.</b>


<b>I. Mc tiờu: </b>


- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình chữ
nhật ( biết chiều dài và chiều rộng )


- Giải tốn có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật .
- Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.


- Học sinh đại trà hoàn thành trên lớp các bài tập: 1, 2, 3.
<b>II. Đồ dựng dạy học:</b>


- Chuẩn bị bảng líp nội dung bài tập bài 1, 2, 3, 4.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra về nhận diện các hình đã học.
Đặc điểm của hình vng, hình chữ nhật.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.


<b>2. Bµi mới:</b>



<i>* Ơn tập về chu vi các hình.</i>


- GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có
độ dài cá cạnh lần lượt là:


6cm, 7cm, 8cm, 9cm và yêu cầu HS tính
chu vi của hình này.


- GV kết luận.


<i>* Tính chu vi hình chữ nhật.</i>


- Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có
chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
- u cầu HS tính chu vi của hình chữ
nhật ABCD.


- Yêu cầu HS tính tổng của một cạnh
chiều dài và 1 cạnh chiều rộng.


- GV kết luận cách tính chu vi hình chữ
nhật.


- HS cả lớp đọc quy tắc tính chu vi hình
chữ nhật.


- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.



- HS quan sát hình vẽ.


- Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm.


- Tổng là: 4cm + 3cm = 7cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Luyện tập - thực hành:</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu
HS làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2: </b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn HS phân tích đề tốn.
- u cầu HS làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3: </b></i>


- Hướng dẫn HS tính chu vi của hai hình
chữ nhật, sau đó so sánh hai chu vi với
nhau và chọn câu trả lời đúng.



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
tính chu vi hình chữ nhật.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


a) Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 5) x 2 = 30 (cm)
b) Chu vi hình chữ nhật là:
(27 + 13) x 2 = 80 (cm)


- 1 HS đọc.


- HS phân tích để và rình bày bài giải.
- Đáp số: 110m.


- HS tự làm bài.


_____________________________________________


<b>Tập đọc – kể chuyện</b>
<b>Ôn tập cuối học kỳ I </b> <b>(Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Đọc đúng rµnh mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút)
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 câu thơ ở HK1.



- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60
chữ / 15 phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài.


Hs khá giỏi đọc tơng đối lu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng / phỳt) ;
viết đúng và tơng đối đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 60 chữ / 15 phỳt )


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập.


III. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
* Giới thiệu bài


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc </b>
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
dung bài đọc.


- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu
hỏi.


- Cho điểm trực tiếp từng HS.


<i>Chú ý : Tuỳ theo số lượng, chất lượng HS</i>
của lớp mà GV quyết định số HS được
kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được tiến


hành trong các tiết 1, 2, 3, 4. Các tiết 5, 6,
7 kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.


<b>* Hoạt động 2: Viết chính tả </b>
- GV đọc đoạn văn một lượt.
- GV giải nghĩa các từ khó.


+ Uy nghi : dáng vẻ tơn nghiêm, gợi sự
tơn kính.


+ Tráng lệ : vẻ đẹp lộng lẫy.
- Hỏi : Đoạn văn tả cảnh gì ?
- Rừng cây trong nắng có gì đẹp ?
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Trong đoạn văn những chữ nào được
viết hoa ?


- u cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn khi
viết chính tả.


- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.


- GV đọc thong thả đoạn văn cho HS chép
bài.


- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- Thu, chấm bài.



- Nhận xét một số bài đã chấm.
<b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò</b>


- Dặn HS về nhà tập đọc và trả lời các câu
hỏi trong các bài tập đọc và chuẩn bị bài
sau.


chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


<b>HS khá, giỏi đọc tương đối Lưu loát</b>
<b>đoạn Văn , đoạn thơ (tốc độ trên 60</b>
<b>tiếng / phút ) viết đúng và tương đối</b>
<b>đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 60</b>
<b>chữ / 15 phút )</b>


- Theo dõi GV đọc, sau đó 2 HS đọc
lại.


- Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cây
trong nắng.


- Có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi,
tráng lệ ; mùi hương lá tràm thơm
ngát, tiếng chim vang xa, vọng lên
bầu trời cao xanh thẳm.


- Đoạn văn có 4 câu.


- Những chữ đầu câu.


- Các từ : uy nghi, tráng lệ, vươn
<i>thẳng, mùi hương, vọng mãi, xanh</i>
<i>thẳm,...</i>


- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào
vở nháp.


- Nghe GV đọc và chép bài.


- Đổi vở cho nhau, dùng bút chì để
sốt lỗi, chữa bài.


_________________________________________________


<b> Thứ 3 ngày 28 tháng 12 năm 2010</b>
<i><b> </b></i><b>Toán</b>


<b>Chu vi hình vuông.</b>


<b>I- Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vng và giải bài tốn có nội dung liên
quan đến chu vi hình vng .


- Học sinh đại trà hoàn thành trên lớp các bài tập: 1, 2, 3, 4.
<b>II. Đồ dựng dạy học:</b>


Chuẩn bị bảng nội dung bài tập bài 1, 2, 3, 4.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra học thuộc lịng các quy tắc
tính chu vi hình chữ nhật và các bài tập
đã giao về nhà của tiết 86.


- GV nhận xét, cho điểm HS.
<b>2. Bài mới :</b>


<i>*Xây dựng cơng thức tính chu vi hình</i>
<i>vng.</i>


- GV vẽ lên bảng hình vng ABCD có
cạnh là 3dm và u cầu HS tính chu vi
hình vng đó.


- Yêu cầu HS tính theo cách khác bằng
cách chuyển phép cộng thành phép nhân
tương ứng.


- GV kết luận: Muốn tính chu vi của hình
vng ta lấy độ dài của một cạnh nhân
với 4.


<b>Luyện tập - thực hành:</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>



- Cho HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở
kiểm tra bài lẫn nhau.


- Chữa bài và cho điểm HS.
<i>Bài 2:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3: </b></i>


- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.


- Chu vi hình vng ABCD là: 3 + 3 + 3
+ 3 = 12 (dm)


- Chu vi hình vng ABCD là: 3 x 4 =
12 (dm).


- HS đọc quy tắc trong SGK
- HS tự làm bài và kiểm tra bài.


- 1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập.



<i>Đáp số : 40cm.</i>
- 1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4: </b></i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi
hình vng.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- u cầu HS về nhà làm bài tập luyện
tập thêm.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS trình by bi gii:
<i>ỏp s: 12cm.</i>


__________________________________________________



<b>chính tả</b>


<b>Ôn tập cuối học kỳ I (TiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Đọc đúng rµnh mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút)
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 câu thơ ở HK1.


- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60
chữ / 15 phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài.


Hs khá giỏi đọc tơng đối lu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng / phỳt) ;
viết đúng và tơng đối đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 60 chữ / 15 phỳt )


- Tìm đợc những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2)
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc (khơng có u cầu HTL) 8 tuần sau.


- Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở BT 2, 3 ; ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần
sau.


<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc </b>


- Tiến hành tương tự như tiết 1.
<b>* Hoạt động 2 : Ôn luyện về so sánh </b>



<i><b>Bài 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS đọc 2 câu văn ở bài tập 2.
- Hỏi : Nến dùng để làm gì ?


- Giải thích : nến là vật để thắp sáng,
làm bằng mỡ hay sáp, ở giữa có bấc, có
nơi cịn gọi là sáp hay đèn cầy.


- Cây (cái) dù giống như cái ô : Cái ô


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 2 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dùng để làm gì ?


- Giải thích : dù là vật như chiếc ô dùng
để che nắng, mưa cho khách trên bãi
biển.


- Yêu cầu HS tự làm.


- Gọi HS chữa bài. GV gạch một gạch
dưới các hình ảnh so sánh, gạch 2 gạch
dưới từ so sánh :


+ Những thân cây tràm vươn thẳng lên


<i>trời như những cây nến khổng lồ.</i>


<i>+ Đước mọc san sát, thẳng đuột như</i>
<i>hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên</i>
<i>bãi.</i>


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc câu văn.


- Gọi HS nêu ý nghĩa của từ biển.


- Chốt lại và giải thích : Từ biển trong
<i>biển lá xanh rờn khơng có nghĩa là</i>
vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt
Trái Đất mà chuyển thành nghĩa một
tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong
rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích
rộng khiến ta tưởng như đang đứng
trước một biển lá.


- Gọi HS nhắc lại lời GV vừa nói.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
<b>4/ Củng cố, dặn dị </b>


- Gọi HS đặt câu có hình ảnh so sánh.
- Nhận xét câu HS đặt.


- Dặn HS về nhà ghi nhớ nghĩa từ <i>biển</i>


trong biển lá xanh rờn và chuẩn bị bài
sau.


- Dùng để che nắng, che mưa.
- Tự làm bài tập.


- HS tự làm vào vở nháp.
- 2 HS chữa bài.


- HS làm bài vào vở.
<i>Những thân</i>
<i>cây tràm vươn</i>
thẳng lên trời.


như <i>Những cây nến</i>
khổng lồ.


<i>Đước mọc san</i>
sát, thẳng
đuột.


như Hằng hà sa số
<i>cây dù xanh cắm</i>
trên bãi.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 2 HS đọc câu văn trong SGK.
- 5 HS nói theo ý hiểu của mình.


<b>HS khá, giỏi đọc tương đối Lưu loát</b>


<b>đoạn Văn , đoạn thơ (tốc độ trên 60</b>
<b>tiếng / phút ) viết đúng và tương đối</b>
<b>đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 60 chữ / 15</b>
<b>phút )</b>


- 3 HS nhắc lại.
- HS tự viết vào vở.
- 5 HS t cõu.


________________________________________________


<b>o c</b>


<b>Thực hành kĩ năng học kì I (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Các em biết thể hiện các hành vi ứng xử. </b>


- Ly chng c bổ sung những em cha hoàn thành.
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
* Hoạt động 1: Ôn bài: MT1


* GV tóm tắt lại gơng chiến đấu hi sinh
của các anh hùng liệt sĩ và nhắc nhở HS
học tập theo các tấm gơng đó


*, Hoạt động 2: Báo cáo kết quả điều tra
tìm hiểu về hoạt động đền ơn, đáp nghĩa


các thơng binh , gia đình liệt sĩ ở địa
ph-ơng


Hoạt động 3:hái hoa dân ch :MT2


* Cách tiến hành:


- GV ghi cỏc cõu hỏi nội dung từ bài 1 đến
bài 8


- GV nhËn xÐt söa sai


* Hoạt động 4: Sắm vai: MT1,2


- GV đa một số nội dung để HS sắm vai
+ Nội dung 1: Em đã hứa với bạn ngày
mai đi chơi nhng lại có việc bận khơng đi
đợc, em xử lý nh thế nào khi gặp bạn vào
ngày mai?


+ Nội dung 2: Hôm nay đến Xuân làm
trực nhật lớp, Tú bảo "nếu cậu cho tớ mợn
chiếc ô tớ sẽ làm trực nhật hộ cậu"


- Bạn Xuân nên ứng xử thế nào sau đó?
+ Nội dung 3: Hằng chăm sóc bà khi bà
ốm


+ Nội dung 4: Bạn Lan có chuyện buồn
Tuấn li an i ng viờn...



* Củng cố dăn dò:


Ôn bài chuẩn bị kiểm tra(những em cha
hoàn thành )


- HS lần lợt lên bốc thăm trả lời các câu
hỏi


- 2 em lên sắm vai xử lý cách giải quyết
của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

_________________________________________


<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>Ôn tập học kì I.</b>


<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận cua ûnhững cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn,
bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.


- Kể tên 1 số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên
lạc.


- Giới thiệu về gia đình của em.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Lấy bổ sung các chứng cứ với những hs cha đạt.
- Tranh aỷnh do HS sửu tầm.



- Hình các cơ quan: Hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu, thần kinh ( Hình câm).
Thẻ ghi tên các cơ quan và chức năng của các cơ quan đó.


III. Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>I. KTBC:</b>
<b>II. BÀI MỚI:</b>


<b>2. Hoạt động 1:</b> Chơi trò chơi “ Ai nhanh,
ai đúng? “.


a. Mục tiêu: Thơng qua trị chơi, Hs có thể
kể được tên và chức năng của các bộ phận
của từng cơ quan trong cơ thể.


b. Cách tiến hành:
Bước 1: Chia nhóm.


_ Gv chia lớp thành 4 nhóm.


_ Gv chuẩn bị 4 tranh (cỡ giấy Ao) vẽ các
cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước
tiểu, thần kinh và các thẻ ghi tên, chức
năng và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.
_ Gv phát cho các nhóm các tấm thẻ ghi
tên, chức năng.



_ Gv treo các tranh đã chuẩn bị lên bảng.
_ Y/c các nhóm quan sát tranh, suy nghĩ
để chuẩn bị gắn tên.


Bước 2: Các nhóm thi đua chơi.


_ GV bố trí cho cả các em yếu, nhút nhát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

được cùng chơi.


_ Gv nhận xét, sửa chữa.


<b>3. Hoạt động 2:</b> Quan sát hình theo nhóm.
a. Mục tiêu: HS kể được 1 số hoạt động
nông nghiệp, công nghiệp, thương mại,
thơng tin liên lạc.


b. Cách tiến hành:


Bước 1: Chia nhóm và thảo luận.
_ GV chia lớp thành các nhóm 2.


_ Y/c các nhóm quan sát các hình:1, 2, 3,
4 / 67 /SGK.


_ Nêu các hoạt động nông nghiệp, công
nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có
trong các hình quan sát.


_ Y/c HS tự liên hệ thực tế ở địa phương


để nêu thêm 1 số hoạt động nông nghiệp,
cơng nghiệp, …


Bước 2:


_ Từng nhóm lên dán tranh, ảnh về các
hoạt động mà các em đã sưu tầm được vào
các tấm bìa trắng trên bảng.


GV nhận xét.


<b>4. Hoạt động 3:</b> Làm việc cá nhân.


_ Y/c từng em vẽ sơ đồ và giới thiệu về
gia đình của mình.


_ Gv theo dõi, nx, đánh giá kết quả học
tập của HS.


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


_ Y/c HS làm bài 1, 3 /45, 46 /VBT.
_ Xem trước bài 36 /68 / SGK.
_ GV nx tiết học.


_ Lớp nx, bổ sung.


_ Các nhóm 2 quan sát và thảo
luận.



_ Hs liên hệ thực tế, tự nêu.


_ Các nhóm thi đua trình bày
tranh.


_ Lớp nx, bình chọn nhóm có nội
dung tranh phong phú, trình bày
đẹp mắt.


_ HS theo dõi, nx.
_ Hs làm VBT.


_______________________________________________


<b>Thứ 4 ngày 29 tháng 12 năm 2010</b>


<i><b> </b></i><b>To¸n</b>
<b>Lun tËp(89).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng qua việc giải tốn có nội dung</b>
hình học


- H/s thực hiện tính chu vi hình chữ nhật, hình vu«ng..


- Học sinh đại trà hoàn thành trên lớp các bài tập bài 1a, 2, 3, 4
- H/s khaự gioỷi laứm BT1b


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 ( a ) , bài 2 , bài 3 , bài 4


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 87.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới: Luyện tập - thực hành:</b>


<i><b>Bài 1: (a) </b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2: </b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Đề bài hỏi chu vi theo đơn vị mét nên
sau khi tính chu vi theo xăng-ti-mét phải
đổi ra mét.


<i><b>Bài 3: </b></i>


- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.



- 1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bái tập.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra
bài lẫn nhau.


<i><b>Đáp số: 100m , </b></i>


- 1 HS đọc.


- HS làm bài, sau đó đổi vở kiểm tra
chéo.


<i><b>Đáp số: 2 m.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn HS phân tích đề tốn.
- u cầu HS làm bài.


<i><b>Bài 4: </b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài.


Chữa bài và cho điểm HS.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng
nhân chia đã học, nhân, chia số có ba
chữ số với số có một chữ số, tính chu vi
của hình chữ nhật, hình vuông, ... để
kiểm tra cuối học kì.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập


- HS điền 69 > 45


<i><b>Đáp số: 6cm.</b></i>


1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp lm vo v
<b>bi tp.</b>


<i><b>ỏp s : 40m</b></i>


_________________________________________


<b>Chính tả</b>


<b>Ôn tập cuối häc kú I (TiÕt 3)</b>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Đọc đúng rµnh mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút)
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 câu thơ ở HK1.


- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60
chữ / 15 phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài.


Hs khá giỏi đọc tơng đối lu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng / phỳt) ;
viết đúng và tơng đối đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 60 chữ / 15 phỳt )


-Điền đúng nội dung vào <i><b>Giấy mời</b></i>, theo mẫu (BT2)
<b>II. Đồ dùng dạyhọc : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc </b>


- Tiến hành tương tự như tiết 1.


<b>* Hoạt ng 2 : ễn luyn v điền vào giấy</b>
<b>tờ in s½n: GiÊy mêi. </b>


<i><b>Bài 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS đọc 2 mÉu giÊy mêi ở btập 2.


<b>4/ Củng cố, dặn dò </b>


- Dặn HS về nhà ghi nhớ c¸ch viÕt giÊy
mêi.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 2 HS đọc.


- HS tự viết vào vở.


_________________________________________________


<b>luyÖn tõ và câu</b>


<b>Ôn tập cuối học kỳ I (Tiết 4)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- c ỳng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút)
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 câu thơ ở HK1.


- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60
chữ / 15 phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài.


Hs khá giỏi đọc tơng đối lu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng / phỳt) ;
viết đúng và tơng đối đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 60 chữ / 15 phỳt )


- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2)
<b>II. Đồ dùng dạyhọc : </b>



- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc (8 tuần sau 10- 17).
- Bảng lớp chép sẵn 2 câu ở BT 2.


<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1.Kiểm tra tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Kiểm tra số hs còn lại.
-Cách kiểm tra:


-Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập
đọc.


-Từng hs đọc một đoạn văn theo chỉ định
của phiếu.


-Gọi 1 hs đọc yêu cầu, 1 hs đọc chú giải
từ khó trong SGK.


-Gv nhắc hs chú ý viết hoa những chữ
đầu câu sau khi đã điền đấu chấm.
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài.


-Nhận xét, phân tích từng câu trong đoạn
văn, chốt lại lời giải đúng.


2.Bài tập 2


Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân


chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất
phập phều và lắm gió lắm dơng như thế,
cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây
bình bát, cây bần cũng phải qy quần
thành chịm, thành rặng. Rễ phải dài,
phải cắm sâu vào lòng đất.


3.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS.


khoảng 1,2 phút.


-Cả lớp đọc , làm bài cá nhân.
-1 hs làm bài trên bảng.


-Lớp theo dõi, nhận xét bài làm ca bn.


__________________________________________


<b>Tập Viết</b>


<b>Ôn tập cuối học kỳ I (Tiết 5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đọc đúng rµnh mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút)
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 câu thơ ở HK1.


- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60
chữ / 15 phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài.



Hs khá giỏi đọc tơng đối lu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng / phỳt) ;
viết đúng và tơng đối đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 60 chữ / 15 phỳt )


- Bớc đầu viết đợc

<i><b>Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách </b></i>

(BT2)
<b>II. Đồ dùng dạyhọc : </b>


- Bảng lớp chép mẫu đơn BT 2.
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC .


2. Kiểm tra tập đọc: (khoảng1/3 số HS)
- Cho điểm theo hớng dẫn.


3. Bµi tËp 2:


- Chỉ bảng lớp chộp sn mu n, nhc HS
c k


- Yêu cầu HS (khá, giỏi) nhắc lại một số
chỗ điền cụ thể.


- Nhn xột, cht li li gii ỳng.


4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà làm thư bµi lun tËp
ë tiÕt 8.



- Nhắc những HS cha có điểm HTL về nhà
tiếp tục luyện đọc.


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL.
- HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ,
đoạn văn theo chỉ định trong phiếu.


- 1HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS đọc kĩ đoạn văn , suy nghĩ làm việc
cá nhân ở vở


- 3HS lên bảng làm bài, đọc kết quả lá đơn
của mình. Cả lớp nhận xét.


- 2HS đọc lại đơn đã hoàn chỉnh.
- Cả lớp chữa bài trong vở


- 1HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc
thầm theo.


- HS làm bài cá nhân ở vở


- 3, 4 HS làm bài vào giấy dán nhanh lên
bảng, đọc kết quả. C lp nhn xột.


_____________________________________________
<b>Thứ 5 ngày 30 tháng 12 năm 2010</b>


<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit lm tính nhân , chia trong bảng ; nhân ( chia ) số có hai , ba chữ số với ( cho )
số có một chữ số .


- Biết tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vng , giải tốn về tìm một phần mấy
của một số.


- Học sinh đại trà hoàn thành trên lớp các bài tập bài 1, 2( cột 1, 2, 3 ), 3, 4.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 5.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Chuẩn bị bảng nội dung bài tập 1,2( cột 1, 2, 3), 3, 4.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà
của tiết 88.


- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi
đề.


<b>2. Bài mới :</b>


<b>b. Luyện tập - thực hành:</b>



<i><b>Bài 1</b>: </i>


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó hai HS
ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài lẫn
nhau.


- GV chấm một số bài của HS.


<i><b>Bài 2: </b></i><b>( cột 1, 2, 3 ), </b>


- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.


- HS tự làm bài và kiểm tra bài của bạn.


- 03 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập.


- 1 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi
hình chữ nhật và làm bài.



- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4</b>:</i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài, cho điểm HS.


<i><b>Bài 5: </b></i><b>giành cho HS khá-giỏi.</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


<i>- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về</i>
phép nhân, chia trong bảng và nhân, chia
số có hai, ba chữ số với số có mọt chữ
số; ơn tập về giải tốn có lời văn để
chuẩn bị kiểm tra học kì.


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Đáp số: 320m</b>.</i>


- 1 HS đọc bài.


- HS trả lời theo các câu hỏi của GV.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập.



<i><b>Đáp số: 54m.</b></i>


_______________________________________________
<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Vệ sinh môi trờng.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nờu tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người .
- Thực hiện đổ rác đúng nơi qui định.


- GDBV mơi trờng, mức độ tích hợp tồn phần:


+ Biết rác, phân, nớc thải là nơi chứa các mầm bệnh làm hại sức khoẻ con ngời
và động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ BiÕt mét vµi biƯn pháp xủ lí phân, rác thải, nớc thải hợp vệ sinh.
+ Cã ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh ảnh sưu tầm được về rác thải , cảnh thu gom và xử lí rác thải.
Các hình trong SGK trang 68, 69.


- Lấy bổ sung các chứng cứ với những hs cha đạt.
- Các hình trong sgk phóng to.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Bài mới</b> :


1. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm .
a. Mục tiêu :HS biết được sự ô
nhiễm và tác hại của rác thải đối với
sức khỏe con người .


b. Cách tiến hành :


* Bước 1 : Thảo luận nhóm .


- Các nhóm quan sát hình 1, 2/ 68/ sgk
và thảo luận và trả lời câu hỏi:”Rác
thải gây tác hại gì cho con người?”


-Tiến hành thảo luận ,ghi kết quả ra
giấy.


* Bước 2 :C¸c nhóm lên trình bày kết
quả


- 1 số nhóm lên trình bày.
thảo luận trước lớp.


-Các nhóm kh¸c bổ sung .


-Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua


đống rác ?


-Buồn nơn,khó thở….
-Những sinh vật nào thường sống ở


đống rác , chúng có hại gì đối với sức
khỏe con người ?


<b>Kết luận:</b><i>Trong các loại rác có những </i>
<i>loại dễ thối, bốc mùi hơi, chứa nhiều vi </i>
<i>khuẩn gây bệnh.</i>


-HS trả lời theo hiểu biết.
-HS nghe.


- 1 số HS nhắc lại KL .


<b>Bãi rác là nơi sinh sống của những </b>
<b>con vật trung gian truyền bệnh cho </b>
<b>người như ruồi, muỗi chuột…</b>


Hoạt động 2:Làm việc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b. Cách tiến hành :
* Bước 1 :


- Y/c từng cặp HS quan sát các hình
trong SGK/69 và những tranh ảnh sưu
tầm được , trả lời theo gợi ý :



+ Chỉ và nói về ND từng tranh, chỉ ra
việc làm nào đúng, việc làm nào sai .


- Các cặp quan sát, thảo luận, trả lời
theo gợi ý .


* Bước 2 :Y/c 1 số nhóm lên trình bày
trước lớp


( Mỗi nhóm 1 tranh ), các nhóm # nx,
bổ sung .


- 1 số nhóm lên trình bày trước lớp, các
nhóm # nx, bổ sung .


- Gv y/c HS nêu rõ lí do đúng và sai .
- GV KL: Các việc làm trong tranh 4, 5
là đúng, nếu bạn nhỏ trong tranh 6 bỏ
rác vào trong thùng thì đó là việc làm
đúng . Ngược lại thì là việc làm sai .
Việc làm trong tranh 1 là sai .


- GV gợi ý thêm :


+ Cần làm gì để giữ vsinh nơi cơng
cộng ?


+ Em đã làm gì để giữ vsinh nơi cơng
cộng?



+ Tại sao ta không nên vứt rác ở nơi
công cộng ?


+ Nêu cách xử lí rác ở địa phương em ?


- HS tự nêu .


- Các nhóm cùng thảo luận làm BT 3/
48/ VBT .


HS nêu rõ từng cách xử lí ntn.
<i>* KL :Để giữ vệ sinh mơi trường và</i>


<i>cảnh quan nôi </i>


<i>công cộng chúng ta không nên vứt rác</i>


<i>ra nơi công cộng.</i> - 1 số HS nhắc lại KL .
3. Hoạt động 3 :Tập sáng tác bài hát


theo nhạc có sẵn, hoặc đóng vai những
hoạt cảnh ngắn nói về hoạt động thu
gom và xử lí rác.


- 4 thi đua trình bày trước lớp .
- Lớp nx, bình chọn.


<b>B. Củng cố – Dặn dò</b> : 2 dãy thi đua :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bức tranh về hoạt động thu gom và xử


lí rác. Dãy cịn lại nêu nhanh về ND và
chỉ ra việc làm đó đúng hay sai . Vì sao
?


- Lớp nx, bình chọn .


- CB bài sau : Vệ sinh môi trường ( tt ).
- NX tiết học .


____________________________________________
<b>tp c</b>


<b>Ôn tập giữa học kỳ I (Tiết 6)</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Đọc đúng rµnh mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng / phút)
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài ; thuộc được 2 câu thơ ở HK1.


- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT ( tốc độ viết khoảng 60
chữ / 15 phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài.


Hs khá giỏi đọc tơng đối lu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng / phỳt) ;
viết đúng và tơng đối đẹp bài CT ( tốc độ viết trên 60 chữ / 15 phỳt )


- Bớc đầu viết đợc một bức th thăm hỏi ngời thân hoặc ngời mà em quý mến (BT2)
<b>II. Đồ dùng dạyhọc : </b>


- Các phiếu ghi tên 1 bài thơ, văn đã học trong 8 tuần(10- 17)
- Bảng lớp viết gợi ý viét th BT 2.



<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC .


2. Kiểm tra tập đọc: (nốt số còn lại HS)
- Cho điểm theo hớng dẫn.


3. Bµi tËp 2:


- Chỉ bảng lớp đã viết các gợi ý viết th.
- Nhận xét, chốt lại li gii ỳng.


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài .


- HS đọc cả bài hoặc khổ thơ, đoạn văn
theo chỉ định trong phiếu.


- 1HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp viết bài vào trong vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà làm thử bài luyện
tập ë tiÕt 9.


- Nhắc những HS cha có điểm HTL v
nh tip tc luyn c.



__________________________________________
<b>Thứ 6 ngày 31 tháng 1 năm 2011</b>


<i> </i><b>Toán</b>


<b>Kim tra nh kì.</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


* Tập chung vào việc đánh giá :


<b>- Biết nhân , chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học ; bảng chia 6 , 7 .</b>


- Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số( có nhớ một lần ), chia số có
hai, ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ) .


- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính .
- Tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vng .


- Xem đồng hồ , chính xác đến 5 phút .
- Giải bài tốn có hai phép tính .


<b>II. Đồ dùng dạy học: * GV: Đề kiểm tra.</b>
<b>III</b>


<b> . Hoạt động dạy học: </b>

<b>Do nhà trờng ra hoặc thống nhất trong tổ </b>


<b>chun mơn.</b>



<b>§Ị mÉu</b>


<b>1. Tính nhẩm:</b>


7 x 8 = ……. 16 : 2 = …… 36 : 6 = ……… 49 : 7 = ………
2 x 5 = …… 72 : 8 = …… 9 x 3 = ……… 63 : 7 = ………
6 x 4 = …… 25 : 5 = …… 4 x 8 = ……… 7 x 5 = ………


<b>2. Đặt tính. rồi tính :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

……… ……… ……… ……….
……… ………. ………. ……….
……… ………. ………. ……….
……… ………. ………. ……….
<b>3. Tính giá trị của biểu thức.</b>


a) 12 x 4 : 2 = ……… b) 35 + 15 : 5 = ………
= ……… = ………
4. Một cửa hàng có 96 kg đường , đã bán được 1/4 muối đó. Hỏi cửa hàng cịn lại
bao nhiêu kg đường ?


Bài giải.


...
...
...
...
...
...
...


<b>5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm.
a) Chu vi hình chữ nhật đó là:


A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40cm
b) Đồng hồ chỉ :


<b> A. 5 giờ 10 phút B. 2 giờ 5 phút C . 2 giờ 25 phút D. 3 giờ 25 phút</b>


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM :</b>


Bài 1 : 3 điểm (mỗi phép tính tính đúng được 1/6 điểm ) ( 4 bài = 1 điểm )
Bài 2 : 2 điểm ( đặt tính và tính đúng mỗi phép tính = ½ điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 5 : 2 điểm a, khoanh vào D – b, khoanh vµo C


______________________________________________


<b>chính tả+tập làm văn</b>
<b>Kiểm tra đọc( Tiết 7)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc đúng

rµnh

mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60



tiếng / phút) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài .



-

Hs khá giỏi đọc tơng đối lu loát đoạn văn, đoạn thơ

(tốc độ đọc

trên

60


tiếng / phỳt).



- KT (

đọc

) theo y

êu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng




ViƯt líp 3 häc k× I.



<b>II. Néi dung : </b>

<b>Do nhµ trêng ra hoặc thống nhất trong tổ chuyên</b>



<b>Kiểm tra viết(Tiết 8)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe – viết đúng bài CT, trình by sch s, ỳng quy nh h

ình thức bài



thơ( hoặc văn xuôi)

, tc vit khong 60 ch /15 phỳt, không mắc quá 5


lỗi trong bài .



-

Hs khá giỏi viết đúng, tơng đối đẹp bài CT,

tốc độ viết tr

ên 60

chữ /15


phỳt.



- Vi

ết đợc đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến các chủ điểm đã học.



-

KT (

viết

) theo y

êu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng



ViƯt líp 3 häc k× I.



<b>II. Néi dung : </b>

<b>Do nhà trờng ra hoặc thống nhất trong tổ chuyên môn.</b>



<i>__________________________________________________</i>


<b>Thủ công</b>


<b>Cắt, dán chữ Vui Vẻ (Tiết 2)</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ
dán tương đối phẳng.


 VỚI HỌC SINH KHÉO TAY :


Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng,
cân đối.


<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>


- Mẫu chữ VUI VẺ cắt đã dán và mẫu chữ VUI VẺ được cắt từ giấy màu hoặc
giấy trắng có kích thước đủ lớn, để rời chưa dán.


- Tranh quy trỡnh, giaỏy thuỷ cơng, keựo, hồ daựn.
- Lấy bổ sung các chứng cứ với những hs cha đạt.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>* Hoạt động 3</b>. Thực hành.


<b>Mục tiêu:</b> HS thực hành kẻ, cắt, dán
chữ VUI VẺ theo đúng quy trình, kỹ
thuật.


<b>Cách tiến hành: </b>



+ Gviên kiểm tra học sinh kẻ, cắt, dán
chữ VUI VẺ.


+ Gviên nhận xét và nhắc lại các bước
kẻ, cắt, dán chữ theo quy trình.


- Bước 1.


+Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI VẺ
và dấu hỏi (?).


- Bước 2. Dán thành chữ VUI VẺ.


+ Gv tổ chức cho học sinh thực hành
cắt dán.


+ Trong quá trình học sinh thực hành,
giáo viên quan sát, uốn nắn, giúp đỡ
những học sinh còn lúng túng để các
em hoàn thành sản phẩm.


+ Gviên nhắc nhở học sinh khi dán
phải đặt tờ giấy nháp lên trên các chữ
vừa dán và vuốt cho chữ phẳng ihông
bị nhăn. Dấu hỏi (?) dán sau cùng,cách
đầu chữ E ½ ô.


+ Học sinh thực hành cắt, dán chữ VUI
VẺ.



+ Học sinh thực hành.


+ Học sinh cần dán các chữ cho cân
đối, đều, phẳng, đẹp.


+ Học sinh cần dán theo đường chuẩn,
khoảng cách giữa các chữ cái phải đều
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Gviên tổ chức cho học sinh trưng bày
và nhận xét sản phẩm.


+ Gviên đánh giá sản phẩm xủa học
sinh và lựa chọ sản phẩm đẹp, đúng kĩ
thuật lưu, giữ tại lớp.


+ Khen ngợi để khuyến khích.


<b>4. Củng cố & dặn dò:</b>


+ Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học
tập và kĩ năng thực hành kẻ, cắt, dán
chữ của học sinh.


+ Dặn dị học sinh ơn lại các bài trong
chương II “ Cắt, dán chữ cái đơn giản”.


+ Giờ học sau mang dụng cũ kéo, hồ
dán, thủ công .. để làm bài kiểm tra.
__________________________________



<b>SINH HOẠT TUẦN 18</b>



<b> 1/ Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần :</b>


<i><b>a/ Nề nếp :</b></i>


………
………
………
………


<i><b>b/ Học tập:</b></i>


………
………
………
………


<i><b>c/ Các hoạt động khác:</b></i>


………
………
………..
<b>2/ Kế hoạch tuần tới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×