Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Các đồ thị công suất của Dòng điện xoay chiều trong Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.74 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>L, C, </b><b> = const, R thay đổi. </b> <b>R, C, </b><b> = const, L thay đổi. </b>


2 2


max


L C


U U


P


2R 2 Z Z


 




KhiR  Z<sub>L</sub>Z<sub>C</sub>
Dạng đồ thị như sau:


2
max


U
P


R


Khi Z<sub>L</sub> Z<sub>C</sub> L 1<sub>2</sub>


C


  



Dạng đồ thị như sau:


<b>R, L, </b><b> = const, C thay đổi. </b> <b>R, L, C = const, f thay đổi. </b>
2


max
U
P


R


Khi Z<sub>L</sub> Z<sub>C</sub> L 1<sub>2</sub>
C


  



Dạng đồ thị như sau:


2
max


U
P



R


Khi Z<sub>L</sub> Z<sub>C</sub> f 1
2 LC


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1: Đặt điện áp </b>uU 2cos2ft(U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm
kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6và 8. Khi tần số là f2 thì hệ số cơng suất của
đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là


<b>A. </b> f.
3
4


f2  1 <b>B. </b> f .
2


3
f2  1


C. f .
3
2


f2  1 <b>D. </b> f.
4


3
f<sub>2</sub>  <sub>1</sub>
<b>Hướng dẫn: </b>


Với tần số f1:



1
1
1 1
L 1
2
L
1
C C
1
Z 2 f L 6


Z 3


2 f LC
1


Z 8 Z 4


2 f C
    
    

 <sub> </sub>
 <sub></sub>


(1)


Với tần số f2 mạch xảy ra cộng hưởng, ta có: 2


2
2
L
2
C
Z


2 f LC 1


Z    (2)


Chia từng vế của (2) cho (1) ta được: 2


2 1


1


f 2 2


f f


f  3   3 .


<i><b>Chọn C </b></i>


<b>Câu 2: Cho mach R, L, C mắc nối tiếp, với C có thể thay đổi, L không thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch </b>
điện áp u 100 2 cos100 t  (V). R = 100 3. khi C tăng thêm 2 lần thi công suất tiêu thụ không đổi,


nhưng cường độ d ng điện có pha thay đổi 1 góc


3


. Công suât tiêu thụ của mạch:
A. 25 2W B. 25W


C. 40W D. 25 3W
<b>Hướng dẫn: </b>


Với hai giá trị của tụ điện C1 và C2 mạch có c ng công suất:




1 2 1 2


1 2 1 2 L C L C L C C


1


P P Z Z Z Z Z Z Z Z Z


2


          .


Mà:


1 2 2



C C L C


3


Z 2Z Z Z


2


   .


Đề cho <sub>2</sub> <sub>1</sub>
3


    và hai góc lệch pha bằng nhau và đối nhau nên:
1
1 2
2
6
tan tan
6

   <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>

 
 




Ta lại có: 1


L L L


L C


2 1


Z 2 Z Z


Z Z 3 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub> 3


R 3 R 3 R 3





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


2


1 2


L <sub>2</sub> 2


L C


C L


C C



Z 3R 100 3. 3 300


Z R Z Z 200


2 2


Z Z .300 200


U 100


3 3 <sub>I</sub> <sub>0,5A</sub>


Z 200
Z 2Z 400


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub>     <sub></sub>
    

  



Công suất tiêu thụ:


<sub></sub>

<sub></sub>




2 2 2


2 2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


L C


U R U R 100 .100 3


P 25 3W


Z <sub>R</sub> <sub>Z</sub> <sub>Z</sub> <sub>100 3</sub> <sub>300 400</sub>


   


  <sub></sub> <sub></sub>


<i><b>Chọn D </b></i>


<b>Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp </b>
xoay chiều uU 2 cos t (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy có hai giá trị R = R1 = 25Ω hoặc R
= R2 = 75Ω thì mạch tiêu thụ c ng một cơng suất P. Hệ số công suất của mạch ứng với hai giá trị của biến
trở R1 và R2 lần lượt là:


A. cos <sub>1</sub> 0,50; cos <sub>2</sub> 0,87 B. cos <sub>1</sub> 0,50; cos <sub>2</sub> 0,80
C. cos <sub>1</sub> 0,87; cos <sub>2</sub> 0,50 D. cos <sub>1</sub> 0,80; cos <sub>2</sub> 0,50
<b>Hướng dẫn: </b>


Vì với R = R1 = 25Ω hoặc R = R2 =75Ω thì mạch có c ng cơng suất thì chúng là nghiệm của phương trình:




2 2
2
2 2
L C
2
2
L C


U R U


P I R R R Z Z 0


P


R Z Z


      


 


Theo định lí Viet: R R<sub>1</sub> <sub>2</sub> 

Z<sub>L</sub>Z<sub>C</sub>

2
Ta có:




1 1


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2


1 1 2


1 L C


R R 25


cos 0,50


R R R 25 25.75


R Z Z


    
 
  .
Tương tự:


2 2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


2 1 2


2 L C



R R 75 3


cos 0,87


2


R R R 75 25.75


R Z Z


    


 


  .


<i><b>Chọn A </b></i>


<b>Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào 2 đầu doạn mạch AB. Đoạn mạch AB gồm </b>
2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm có điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L; đoạn
mạch MB có điện trở thuần R và tụ điện C. Biết điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đoạn AM và MB lần lượt là 60V
và 80V. Tìm hệ số công suất của đoạn mạch AB?


A. 1,00 B. 0,96 C. 0,71 D. 0,50
<b>Hướng dẫn: </b>


Dễ thấy: U<sub>AB</sub>2 U2<sub>AM</sub>U2<sub>MB</sub>UAM UMB, suy ra UL + UC = UAB (1)


Ta có:



2 2


L AM R


2 2


C MB R


U U U


U U U


 <sub></sub> <sub></sub>





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ (1) và (2) ta có:


2 2 2 2 2 2 2 2


AB AM R MB R AM R AB MB R


U  U U  U U  U U U  U U


2 2 2 2 2 2 2


AM R AB AB MB R MB R



U U U 2U U U U U


      


2 2 2 2 2 2


AB MB R MB MB R R


U U U U U U 64 U 48V


       


Hệ số công suất: R
AB


2U 2.48


cos 0,96


U 100


    <b> . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí


từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×