Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE KIEM TRA TOAN 78

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.69 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 - 2009 </b>


Mơn : Tốn lớp 7 - <i>Thời gian 90 phút</i>


(Đề chẳn)


<b>I TRẮC NGHIỆM</b>


Trong các kết quả A, B, C, D sau, kết quả nào đúng ghi vào bài làm :
câu 1 : MNP có M =350, N =700 .Thì số đo góc P là:


A . 750<sub> B. 85</sub>0<sub> C. 65</sub>0<sub> D.55</sub>0


câu 2: Cho hàm số y = - 1<sub>2</sub> x + 5. Các điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số
A.(0 ;-5 ) B.( <sub>2</sub>5 ; 0 ) C.( <sub>2</sub>1; 5<sub>4</sub>1 ) D.( -2 ; 7 )


Câu 3: DEF = MNP .Suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau là


A. DE = MN ; DF = NP ; EF = MP
B .DE =MN ; DF =MP ; EF =NP
C. DE =MN ; EF =NP ; DF =NP


Câu 4 : Nếu  


6


<i>x</i>


2
1


thì :



A. x = 3 B. x = -3 C. x = 2 D. x = -2


<b>II TỰ LUẬN</b>


Câu 5 : Thực hiện phép tính .
a) 2.

(

<sub>2</sub>1

)

3


+ <sub>4</sub>1 - 12.1<sub>4</sub> b ) <sub>5</sub>3 .271<sub>2</sub> - 12 <sub>2</sub>1 .<sub>5</sub>3
Câu 6 : Tìm x biết


a) 3,5 - <sub>9</sub>4 x = <sub>2</sub>1 b) 2<i>x</i> 1 - 1 = 0


Câu 7 : Một lớp có 45 học sinh gồm ba loại khá, giỏi, trung, bình tỉ lệ theo các số
. 2, 4, 3. Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó.


Câu 8 : Cho ABC, D là trung điểm của cạnh BC . Trên tia đối của tia DA lấy điểm


E sao cho DE = DA.Chứng minh


a) ADB =EDC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 - 2009 </b>


Mơn : Tốn lớp 7 - <i>Thời gian 90 phút</i>


(Đề lẽ)


<b>I TRẮC NGHIỆM</b>


Trong các kết quả A, B, C, D sau, kết quả nào đúng ghi vào bài làm :


câu 1 : ABC có A = 400, B = 750 .Thì số đo góc C là:


A . 550<sub> B. 65</sub>0<sub> C. 75</sub>0<sub> D.85</sub>0


câu 2: Cho hàm số y = 5 - 1<sub>2</sub> x .Các điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số
( A.(5<sub>2</sub> ; 0 ) B .( -2 ; 7 ) C.(0 ;-5 ) D.( <sub>2</sub>1; 5<sub>4</sub>1 )
Câu 3: HIK = DEF .Suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau là


A. HI = DE ; HK = DF ; IK = EF
B .HI = DE ; HK = EF ; IK = DF
C. HI = DE ; IK = EF ; HK = DE


Câu 4 : Nếu <sub>3</sub><i>x</i> <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>2</sub>2 thì :


A. x = 6 B. x = -6 C. x = -5 D. x = 5


<b>II TỰ LUẬN</b>


Câu 5 : Thực hiện phép tính .
a) 3.

(

<sub>3</sub>1

)

3<sub> + </sub>


9
1


- 15.<sub>5</sub>1 b ) <sub>5</sub>4 .271<sub>2</sub> - 12<sub>2</sub>1 .<sub>5</sub>4
Câu 6 : Tìm x biết


a) <sub>9</sub>4 x + 1<sub>2</sub> = 3,5 b) 2<i>x</i> 1 = 1


Câu 7 : Một lớp có 48 học sinh gồm ba loại khá, giỏi, trung bình tỉ lệ theo các số


. 4, 2, 6. Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó.


Câu 8 : Cho MNP, K là trung điểm của cạnh NP . Trên tia đối của tia KM lấy điểm


H sao cho KH = KM.Chứng minh


a) MKN =HKP.


b) HP // MN
c) MNH = MPN


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trắc nghiệm : (2d). Mỗi câu đúng 0,5đ


Câu1 : A Câu 2 : C Câu 3: B Câu 4 : B
Tự luận




Câu 5 : ( 1,5đ ). Mỗi câu đúng 0,75đ
a) = 2. )


8
1
( <sub> + </sub>


4
1


- 3 = - 1<sub>4</sub> + <sub>4</sub>1 - 3 = -3
b) = <sub>5</sub>3 .(27 <sub>2</sub>1 - 12<sub>2</sub>1 ) = <sub>5</sub>3 .15 = 9



Câu 6 : ( 1,5đ ).Mỗi câu đúng 0,75đ
a) . <sub>2</sub>1


9
4
2


7 




 <i>x</i> 


9
4


x = <sub>2</sub>7 1<sub>2</sub> 


9
4


x = 4  <sub> x = 9</sub>


b) 2.x - 1 = 1 hoặc 2.x - 1 = -1 <sub>x =1 hoặc x = 0</sub>


Câu 7 : ( 1,5 ) . Gọi số học sinh mỗi loại lần lượt là a, b, c
a, b, c

N*


Theo bài ra ta có : <i>a</i><sub>2</sub> <sub>4</sub><i>b</i> <sub>3</sub><i>c</i> và a + b + c = 45


áp dụng tính chât dãy tỉ số bằng nhau


3
4
2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




 =  








9
45
3
4
2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



5
 <sub> a = 10 , b = 20, c = 15</sub>


Trả lời : số học khá là : 10 ( học sinh)
số học giỏi là : 20 (học sinh)


số học trung bình là : 15 (học sinh)
Câu 8 : ( 3,5 đ ) - vẽ hình đúng 0,5đ


- chứng minh đượcADB =EDC.(1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM
(Đề lẽ)


Trắc nghiệm

: (2d). Mỗi câu đúng 0,5đ


Câu1 : B Câu 2 : D Câu 3: A Câu 4 : C

Tự luận



Câu 5 : ( 1,5đ ). Mỗi câu đúng 0,75đ
a) = 3. ) <sub>9</sub>1


27
1


(  3 =


-9
1
9


1


 - 3 = -3
b) = <sub>5</sub>4 .(271<sub>2</sub> - 12<sub>2</sub>1 ) = <sub>5</sub>4 .15 = 12
Câu 6 : ( 1,5đ ).Mỗi câu đúng 0,75đ


a) <sub>9</sub>4 x = <sub>2</sub>7 <sub>2</sub>1 


9
4


x = 3  <sub> x = </sub>


4
27


b) 2.x - 1 = 1 hoặc 2.x - 1 = -1 x =1 hoặc x = 0


Câu 7 : ( 1,5 ) . Gọi số học sinh mỗi loại lần lượt là a, b, c
a, b, c

N*


Theo bài ra ta có : <i>a</i><sub>4</sub> <sub>2</sub><i>b</i> <sub>6</sub><i>c</i> và a + b + c = 48
áp dụng tính chât dãy tỉ số bằng nhau


6
2
4


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>




 =  








12
48
6
2
4


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


4
 <sub> a = 16, b = 8, c = 24</sub>


Trả lời : số học khá là : 16 ( học sinh)
số học giỏi là : 8 (học sinh)


số học trung bình là : 24 (học sinh)
Câu 8 : ( 3,5 đ ) - vẽ hình đúng 0,5đ



- chứng minh được MKN =HKP..(1đ)


- chứng minh được HP // MN ( 1đ)
- chứng minh được MNH = MPN ( 1)


Bài kiểm tra


Môn: Toán 7


Câu1: Cho đoạn thẳng AB = 5cm hãy vẽ đờng trung trực của AB. nói rõ cách vẽ?
Câu2: Cho hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

gãc ¢= 300<sub>, gãcB = 45</sub>0<sub> O</sub>


TÝnh gãc AOB = ?
b B
Câu3: Cho hình vẽ:


Biết  = 1200<sub> x A</sub>


gãc B = 900<sub> </sub>


gãc C = 300


Chøng minh r»ng: Ax // Cy


B


C y


C©u4: Cho hai gãc tï xOy vµ x’<sub>Oy</sub>’<sub> cã Ox // O</sub>’<sub>x</sub>’<sub> vµ Oy // O</sub>’<sub>y</sub>’<sub> . Chøng minh r»ng</sub>


góc xOy = góc x<sub>O</sub><sub>y</sub>


Câu5: Tìm x,y trên h×nh vÏ:


a d

x


y


b
Câu6 :Cho hai đờng thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành góc AOC = 450


a) Tính các góc BOD và AOD
b) Viết tên cặp gúc i nh


c) Viết tên cặp góc kề bù A x
Câu7: Cho hình vẽ:


a) Biết A x // Cy.


H·y tÝnh ¢ +

<i><sub>B</sub></i>

 +

<i><sub>C</sub></i>

 B


b) Cho biÕt ¢ +

<i><sub>B</sub></i>

 +

<i><sub>C</sub></i>

 = 3600


H·y chøng tá Ax // Cy


C y



Bài kiểm tra


Môn: Toán 7


C© u1 : Thùc hiƯn phÐp tÝnh .
a) 27.

(

1


3

)



3

<sub> + </sub>

1


3 b)

(

9
3


4 : 5,2 + 3,4.


7 9


2 ) : ( 1 )


34  16


c) 16 : (2 3) 28 : (2 3)


7  5  7  5 d) (-3)


2<sub>. (</sub>1


3)



3<sub>:</sub>

[

<sub>(</sub> 2<sub>)</sub>2 1 <sub>1</sub>1


3 2 3


]


Câu2: Tìm x, biết


a) x:(1


3)


3<sub> = -</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c) 4 10 49


7<i>x</i>  9  9 d) 2<i>x</i>1 <i>x</i> 5
e) 3,5 - 4 1


9<i>x</i> 2 f) (2x -1)


2<sub> = </sub> 9


16


Câu3: Một lớp có 45 học sinh gồm ba loại khá , giỏi,trung bình biết số học sinh
trung bình bằng 1/2 học sinh khá và số học sinh khá bằng 4/3 học sinh giỏi.Tính số
học sinh mỗi loại của lớp đó.


C©u 4: Sè häc sinh giái c¸c khèi 6; 7; 8; 9 của một trờng THCS tỉ lệ lần lợt với các sè


1,5; 1,3;1,2vµ 1,0 biÕt sè häc sinh giái khèi 7 nhiỊu h¬n sè häc sinh giái khèi 9 là 9
em Tính số học sinh giỏi của mỗi khối.


Câu 5: T×m x, y, z biÕt:


a) x2 <sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 481 vµ </sub> 4; 3


3 4


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>z</i> 


b) ( x -5)8<sub> + </sub> <i><sub>y</sub></i>2<sub></sub> <sub>4</sub> <sub> = 0</sub>


c) ( x- 2)10<sub> + ( y + 3,1)</sub>20<sub> = 0</sub>


Câu 6: So sánh


2

600

<sub> v</sub>



µ 3

400


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×