Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Công Nghệ 11 năm học 2019-2020 trường THPT Nguyễn Sinh Sắc có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.97 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD – ĐT AN GIANG </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN SINH SẮC </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI LỚP 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>


<b>Môn: CƠNG NGHỆ </b>


<i>Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) </i>
(<i>Đề gồm có 03 trang)</i>


<b> </b>
Họ và tên:……….
Lớp:……….


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) </b>
<b>Câu 1: Có mấy khổ giấy chính? </b>


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 2: Tên các khổ giấy chính là: </b>


<b>A. A0, A1, A2 </b> <b>B. A0, A1, A2, A3 </b>


<b>C. A3, A1, A2, A4 </b> <b>D. A0, A1, A2, A3, A4 </b>


<b>Câu 3: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: </b>


<b>A. A0 </b> <b>B. A1 </b> <b>C. A4 </b> <b>D. Amax </b>



<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm </b> <b>B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm </b>
<b>C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm </b> <b>D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm </b>
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng: </b>


<b>A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải </b>
<b>B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên </b>
<b>C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới </b>
<b>D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường trịn </b>
<b>Câu 6: Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vng góc với nhau </b>
<b>B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vng góc với nhau </b>
<b>C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vng góc với nhau </b>


<b>D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vng góc với </b>
nhau từng đôi một.


<b>Câu 7: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu? </b>


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 8: Vị trí mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?(phương pháp chiếu góc thứ nhất) </b>
<b>A. Trước vật thể </b> <b>B. Trên vật thể </b> <b>C. Sau vật thể </b> <b>D. Dưới vật thể </b>


<b>Câu 9: Mặt cắt là gì? </b>


<b>A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt </b>



<b>B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu </b>
<b>C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu </b>
<b>D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt </b>


<b>Câu 10: Hình cắt là gì? </b>


<b>A. Là hình biểu diễn mặt cắt </b>


<b>B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt </b>
<b>C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt </b>


<b>D. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt </b>
<b>Câu 11: Có mấy loại mặt cắt: </b>


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 12: Hình chiếu trục đo có mấy thơng số cơ bản? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu </b>
<b>B. p = q ≠ r </b>


<b>C. p ≠ q = r </b>
<b>D. P = r ≠ q </b>


<b>Câu 14: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn: </b>


<b>A. 2 chiều vật thể </b> <b>B. 3 chiều vật thể </b> <b>C. 4 chiều vật thể </b> <b>D. 1 chiều vật thể </b>
<b>Câu 15: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu: </b>


<b>A. Song song </b> <b>B. Vng góc </b> <b>C. Xun tâm </b> <b>D. Bất kì </b>


<b>Câu 16: Mặt tranh là: </b>


<b>A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể </b>
<b>B. Mặt phẳng đặt vật thể </b>


<b>C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng </b>
<b>D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn </b>
<b>Câu 17: Mặt phẳng tầm mắt là: </b>


<b>A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể </b>
<b>B. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn </b>
<b>C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng </b>
<b>D. Mặt phẳng hình chiếu </b>


<b>Câu 18: Đường chân trời là đường giao giữa: </b>
<b>A. Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh </b>


<b>B. Mặt phẳng vật thể và mặt tranh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19: Thiết kế gồm mấy giai đoạn? </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 20: Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích: </b>
<b>A. Xác định hình dạng sản phẩm </b>


<b>B. Xác định kết cấu sản phẩm </b>
<b>C. Xác định chức năng sản phẩm </b>


<b>D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm </b>


<b>Câu 21: Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là: </b>


<b>A. Xác định đề tài thiết kế </b> <b>B. Lập hồ sơ kĩ thuật </b>
<b>C. Làm mơ hình thử nghiệm </b> <b>D. Chế tạo thử </b>
<b>Câu 22: Chọn phát biểu sai: </b>


<b>A. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ cơng trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng,... </b>
<b>B. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà </b>


<b>C. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà </b>
<b>D. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất </b>


<b>Câu 23: Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ ... của các cơng trình trên khu đất xây </b>
dựng


<b>A. Hình chiếu bằng </b> <b>B. Hình chiếu đứng </b>


<b>C. Hình chiếu cạnh </b> <b>D. Hình chiếu trục đo </b>
<b>Câu 24: Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ: </b>


<b>A. Hướng tây </b> <b>B. Hướng bắc </b> <b>C. Hướng đông </b> <b>D. Hướng nam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Câu 2: Trình bày đặc điểm của mặt cắc chập và mặt cắt rời ( 1 điểm) </b>
<b>Câu 3: Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau ( 1 điểm) </b>


<b>Câu 4: Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế ( 1 điểm) </b>
---


<b>Câu </b> <b>Nội dung hướng dẫn </b> <b>Thang </b>



<b>điểm </b>
<b>Câu 1: </b> Trình bày ứng dụng của các loại nét vẽ thường dùng ( 1 điểm)


– Nét liền đậm: đường bao thấy, cạnh thấy


– Nét liền mảnh: Đường kích thước, Đường gióng, Đường gạch gạch
trên mặt cắt.


_ Nét lượn sóng: Đường giới hạn một phần hình cắt
_ Nét đứt mảnh: Đường bao khuất, cạnh khuất


_ Nét gạch chấm mảnh: đường tâm, đường trục đối xứng


<b>1 </b>


<b>Câu 2: </b> - Mặt cắt chập


Mặt cắt chập được vẽ ngay trên hình chiếu tương ứng; Đường bao của
mặt cắt chập được vẽ bằng nét liền mảnh; Dùng để biểu diễn mặt cắt có
hình dạng đơn giản.


- Mặt cắt rời


Mặt cắt rời được được vẽ ở ngồi hình chiếu; Đường bao của mặt cắt
rời được vẽ bằng nét liền đậm; Dùng cho những vật thể có hình dạng
phức tạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 3: </b> <b>1 </b>


<b>Câu 4: </b>  Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế



 + Đọc bản vẻ thu thập thông tin liên quan đến đề tài thiết kế


 + Vẽ các bản vẽ phác của sản phẩm khi lập các phương án thiết kế để
thể hiện ý tưởng thiết kế


 + Dùng các bản vẽ để trao đổi ý kiến với đồng nghiệp


 + Vẽ các bản vẽ chi tiết và bản vẽ tổng thể của sản phẩm để chế tạo và
kiểm tra sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>




- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,


7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí


từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×