Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề cương môn học: Sự phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia Đông Nam Á thời kỳ hiện đại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.62 KB, 14 trang )

ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC
SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
THỜI KỲ HIỆN ĐẠI

1. Thông tin về giảng viên
1.1. Họ và tên giảng viên 1: Nguyễn Văn Vinh
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc Sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc:
+ Thời gian: Thứ 3 & thứ 5
+ Địa điểm: Khoa Lịch Sử, Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Lịch Sử, Trƣờng Đại học Sƣ phạm2, phƣờng Xuân
Hòa, thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc.
- Điện thoại (CQ): 0211.3863678 ; Mobile: 0986935408
- Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
+ Lịch sử Đơng Nam Á cổ trung đại
+ Thƣơng mại biển Đông thế kỷ XVII – XVIII
1.2. Họ và tên giảng viên 2: Nguyễn Thị Nga
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc:
+ Thời gian: Thứ 2 & thứ 6
+ Địa điểm: Khoa Lịch Sử, Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Lịch Sử, Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2,
phƣờng Xuân Hòa, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Điện thoại: 0211.351.2010;
- Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:

Mobile: 0973025007



+ Lịch sử thế giới cận đại
+ Phong trào cải cách Đông Á thế kỷ XIX - XX
2. Thông tin về môn học
2.1. Tên môn học: Sự phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia Đông Nam
Á thời kỳ hiện đại
2.2. Mã số mơn học: LS572
2.3. Số tín chỉ: 2
2.4. Môn học: Bắt buộc
2.5. Các môn học tiên quyết:
2.6. Các mơn học kế tiếp:
2.7. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
- Lý thuyết: 23 giờ tín chỉ
- Thảo luận: 07 giờ tín chỉ
- Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ tín chỉ
2.8. Đơn vị phụ trách mơn học:
+ Bộ môn Lịch sử thế giới,
+ Khoa Lịch Sử, Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội 2.
3. Mục tiêu môn học
- Mục tiêu về kiến thức: Trang bị những kiến thức cơ bản, khái quát về sự
hình thành và tiến triển của các hình thái kinh tế-xã hội ở khu vực Đơng Nam Á
trong tiến trình lịch sử, nhất là trong thời kỳ cận hiện đại (bao gồm những kiến
thức về sự hình thành và biến đổi lực lƣợng sản xuất, quan hệ sản xuất (phƣơng
thức sản xuất) cơ sở kinh tế và thƣợng tầng kiến trúc của từng giai đoạn lịch sử cụ
thể. Bên cạnh đó làm hiểu rõ những đặc điểm nội dung cơ bản, nét đặc trƣng con
đƣờng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở từng nƣớc, nhóm nƣớc Đơng Nam Á. Làm
hiện rõ hơn những nét đặc thù về chủ nghĩa tƣ bản và nền kinh tế thị trƣờng ở
Đông Nam Á. Làm rõ cơ hội thách thức của tồn cầu hóa đối với sự phát triển của


các nƣớc Đông Nam Á. Từ những thành công hay thất bại trong phát triển kinh tế

xã hội của các nƣớc trong khu vực rút ra những bài học kinh nghiệm.
- Mục tiêu về kỹ năng:
Sinh viên có thể chủ động phân tích các vấn đề liên quan đến các lĩnh vực
quan hệ kinh tế, hợp tác khu vực. Trong bối cảnh tồn cầu hóa, với sự phát triển
quan hệ giữa các quốc gia diễn ra ở cả chiều rộng và chiều sâu, hợp tác khu vực và
toàn cầu đang ngày càng diễn ra nhanh chóng. Qua mơn học này giúp sinh viên
trau dồi thêm các kiến thức liên quan đến chiến lƣợc phát triển về kinh tế của các
quốc gia trong khu vực. Từ đó suy ngẫm về con đƣờng phát triển, triển vọng của
Việt Nam trong tƣơng lai.
- Mục tiêu về thái độ:
+ Có thái độ tích cực tham gia vào mọi hoạt động giảng dạy và thảo luận trên
lớp.
+ Hồn thành đầy đủ và có chất lƣợng những vấn đề trong các nội dung của
mơn học.
+ Có tinh thần trách nhiệm và tích cực trong làm việc và nghiên cứu theo
nhóm.
+ Trung thực và trách nhiệm trong nghiên cứu khoa học.
4. Tóm tắt nội dung mơn học
Mơn học này cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về hợp tác, hội
nhập kinh tế quốc tế trong thời đại toàn cầu, cũng nhƣ hợp tác kinh tế khu vực
Đông Á. Sáng kiến về hợp tác Đông Á bắt đầu từ những năm 1990, trải qua hơn 20
năm phát triển và trƣởng thành các quốc gia trong khu vực đã khơng ngừng nỗ lực
thúc đẩy q trình hợp tác khu vực. Bên cạnh những thành tựu đã đạt đƣợc, hợp tác
Đông Á cũng phải đối diện với rất nhiều khó khăn và thách thức đặt ra. Bên cạnh
đó việc tìm hiểu, phân tích vị trí của Việt Nam trong bối cảnh hợp tác Đơng Á,
cũng đóng vai trò quan trọng


5. Nội dung chi tiết mơn học
Hình


Nội Dung

Số

u

Thời

Ghi

tiết

cầu

gian,

chú

chức

đối

địa

dạy

với

điểm


học

sinh

thức tổ

viên
TÍN CHỈ 1


45

CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CÁC

Thuyết HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI Ở ĐƠNG
NAM Á
1.1.

Hình thái kinh tế xã hội và đối
tƣợng nghiên cứu kinh tế xã hội

1.1.1. Hình thái kinh tế xã hội là gì?
1.1.2. Đối tƣợng, phƣơng pháp tiếp cận
nghiên cứu kinh tế xã hội Đơng Nam
Á
1.2.

Các hình thái kinh tế xã hội đã và
đang tồn tại ở Đông Nam Á


1.2.1. Giai đoạn tiền và sơ sử Đông Nam Á
(khoảng 3000 năm đến những thế kỷ
cuối trƣớc công nguyên)
1.2.2. Giai đoạn từ đầu công nguyên đến
thế kỷ XV
1.2.3. Từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XX
1.2.4. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai

Học
05

liệu
1,2

Học
trên
Giảng
đƣờng


đến nay.
CHƢƠNG 2: CÁC CHIẾN LƢỢC VÀ
CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA CÁC NƢỚC ĐÔNG NAM
Á
2.1. Chiến lƣợc và chính sách phát triển
kinh tế xã hội của cộng hòa Xingapore
2.1.1. Điều kiện tự nhiên, con ngƣời và lịch
sử
2.1.2. Những chiến lƣợc và chính sách cơ

bản
2.1.3. Những thành tựu, thách thức và triển
vọng
2.2. Chiến lƣợc và chính sách phát triển
kinh tế xã hội của liên bang Malaixia
2.2.1. Đặc điểm về đất nƣớc, con ngƣời và
lịch sử
2.2.2. Những chiến lƣợc và chính sách căn
bản (từ 1957 đến nay)
2.2.3. Thành tựu, hạn chế và triển vọng
2.3. Chiến lƣợc và chính sách phát triển
kinh tế - xã hội của vƣơng quốc Thái
Lan
2.3.1. Đặc điểm về đất nƣớc, con ngƣời và
lịch sử
2.3.2. Chính sách và chiến lƣợc cơ bản phát

07

Học

Học

liệu

trên

1,2,

giảng


3,4

đƣờng


triển kinh tế xã hội
2.3.3. Những thành tựu và triển vọng phát
triển kinh tế - xã hội của vƣơng quốc Thái
Lan
2.4. Chiến lƣợc và chính sách phát triển
kinh tế - xã hội của cộng hòa Indonexia
2.4.1. Đặc điểm về đất nƣớc, con ngƣời và
lịch sử
2.4.2. Chiến lƣợc và chính sách phát triển
cơ bản
2.4.3. Thành tựu, thách thức và triển vọng
2.5. Chiến lƣợc và chính sách phát triển
kinh tế xã hội của cộng hòa Philippin
2.5.1. Đặc điểm đất nƣớc, con ngƣời và
lịch sử
2.5.2. Những chiến lƣợc và chính sách cơ
bản
2.5.3. Thành tựu, thách thức, triển vọng
2.6. Chiến lƣợc chính sách phát triển
kinh tế-xã hội của vƣơng quốc Burunei
2.6.1. Đặc điểm đất nƣớc, con ngƣời và
lịch sử
2.6.2. Chiến lƣợc và chính sách cơ bản
2.6.3. Thành tựu, thách thức và triển vọng

2.7. Chiến lƣợc và chính sách phát triển
kinh tế xã hội của liên bang Mianma


2.7.1. Điều kiện tự nhiên, con ngƣời và lịch
sử
2.7.2. Chiến lƣợc và chính sách cơ bản
2.7.3. Thành tựu, hạn chế, triển vọng
2.8. Chiến lƣợc và chính sách phát triển
kinh tế-xã hội của cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào
2.8.1. Điều kiện tự nhiên, con ngƣời và lịch
sử
2.8.2. Chiến lƣợc và chính sách cơ bản
2.8.3. Thành tựu, triển vọng
2.9. Chiến lƣợc và chính sách phát triển
kinh

tế-xã

hội

của

vƣơng

quốc

Campuchia
2.9.1. Điều kiện tự nhiên, con ngƣời và lịch

sử
2.9.2. Chiến lƣợc và chính sách cơ bản
2.9.3. Triển vọng phát triển kinh tế xã hội
Thảo

Chiến lƣợc phát triển kinh tế xã hội của

luận

Singapore và những kinh nghiệm đối với

Học

Việt Nam
Đặc điểm của chính sách phát triển kinh tế

03

xã hội của Campuchia

liệu

Giảng

1,3,

đƣờng

5


So sánh chiến lƣợc và chính sách phát triển
kinh tế xã hội của Singapore và Thái Lan
Tự học 1.2.4.Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai

30

Học




đến nay.

liệu

nhà,

2.6. Chiến lƣợc chính sách phát triển

1,2,

thƣ

4

viên

kinh tế-xã hội của vƣơng quốc Burunei
2.6.1. Đặc điểm đất nƣớc, con ngƣời và
lịch sử

2.6.2. Chiến lƣợc và chính sách cơ bản
2.6.3. Thành tựu, thách thức và triển vọng
2.8. Chiến lƣợc và chính sách phát triển
kinh tế-xã hội của cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào
2.8.1. Điều kiện tự nhiên, con ngƣời và lịch
sử
2.8.2. Chiến lƣợc và chính sách cơ bản
2.8.3. Thành tựu, triển vọng.
TÍN CHỈ 2

45

CHƢƠNG 3: ĐẶC ĐIỂM CON ĐƢỜNG
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CÁC
NƢỚC ĐÔNG NAM Á
3.1. Đặc điểm con đƣờng phát triển kinh

Học

tế xã hội

liệu

Trên

1,2,

giảng


3.1.2. Thực hiện công nghiệp hóa đi từ xây

4,

đƣờng

dựng các xí nghiệp sử dụng nhiều lao động

5,6

3.1.1. Đi lên từ nông nghiệp

đến sử dụng nhiều tƣ bản và kỹ thuật cao
3.1.3. Từ chiến lƣợc công nghiệp hóa thay
thế nhập khẩu đến hƣớng vào xuất khẩu

07


3.1.4. Vốn và cơng nghệ của nƣớc ngồi là
yếu tố then chốt thực hiện cơng nghiệp hóa
3.1.5. Nền kinh tế thị trƣờng có điều tiết
3.1.6. Mở cửa, hội nhập khu vực và quốc tế
4.1 Đặc điểm chủ nghĩa tƣ bản ở các
nƣớc Đông Nam Á
4.1.1 Chủ nghĩa tƣ bản các nƣớc Đông
Nam Á là chủ nghĩa ngoại vi, phụ thuộc.
4.1.2. Chủ nghĩa tƣ bản thân quen và bạn
hàng
4.1.3. Chủ nghĩa tƣ bản quan liêu, tài phiệt

4.1.4. Từ chủ nghĩa tƣ bản dân tộc hẹp hòi
tiến tới chủ nghĩa tƣ bản hiện đại
CHƢƠNG 4. CÁC KINH NGHIỆM PHÁT
TRIỂN CỦA ASEAN ĐỐI VỚI VIỆT
NAM
5.1. Những kinh nghiệm phát triển của
ASEAN

Học

5.1.1. Kinh nghiệm xác định vai trò kinh tế
của Nhà nƣớc
5.1.2. Kinh nghiệm cổ phần hóa và tƣ nhân
hóa các doanh nghiệp nhà nƣớc
5.1.3. Kinh nghiệm khai thác các nguồn
vốn trong nƣớc
5.1.4. Kinh nghiệm thu hút vốn đầu tƣ
nƣớc ngoài.

05

liệu
2,4,
5,3

Trên
giảng
đƣờng



5.1.5. Kinh nghiệm về thị trƣờng chứng
khoán
5.1.6. Kinh nghiệm tiếp thu và chuyển giao
cơng nghệ
5.1.7. Kinh nghiệm xây dựng xí nghiệp vừa
và nhỏ
5.1.8. Kinh nghiệm đào tạo các nhà doanh
nghiệp bản địa
5.1.9. Kinh nghiệm kết hợp tăng trƣởng
kinh tế với công bằng xã hội
5.1.10. Kinh nghiệm chống tham nhũng,
hối lộ
5.2. Những bài học cần tránh
5.2.1. Bài học về mở cửa kinh tế, xây dựng
mơ hình tăng trƣởng kinh tế hƣớng ngoại
5.2.2. Bài học về môi trƣờng sinh thái trong
phát triển bền vững
5.2.3. Sự phát triển bền vững phải dựa trên
sự phát triển đồng đều giữa các vùng và sự
phân phối cơng bằng các lợi ích của sự phát
triển.
5.2.4. Bài học về sự phát triển lực lƣợng
lao động có kỹ năng
5.2.5. Chủ nghĩa tƣ bản thân quen, hiểm
họa tiềm tàng đối với xã hội.
Kinh nghiệm chống tham nhũng, hối lộ của


Thảo


các nƣớc ASEAN

luận

Chủ nghĩa tƣ bản thân quen và bạn hàng

Học

Tại

liệu

giảng

Vai trò của Nhà nƣớc trong phát triển kinh

1,2,

đƣờng

tế xã hội của các nƣớc ASEAN

3,5

03

3.1.4. Vốn và công nghệ của nƣớc ngồi là
yếu tố then chốt thực hiện cơng nghiệp hóa
3.1.5. Nền kinh tế thị trƣờng có điều tiết
3.1.6. Mở cửa, hội nhập khu vực và quốc tế

5.2.2. Bài học về môi trƣờng sinh thái trong
Tự

phát triển bền vững

Học

5.2.3. Sự phát triển bền vững phải dựa trên
sự phát triển đồng đều giữa các vùng và sự

30

Học

Ở nhà,

liệu

thƣ

1,4

viện

phân phối công bằng các lợi ích của sự phát
triển.
5.2.4. Bài học về sự phát triển lực lƣợng
lao động có kỹ năng

6. Học Liệu

6.1. Học liệu bắt buộc
1. Phạm Nguyên Long (chủ biên), Con đƣờng phát triển của ASEAN, Nxb
Khoa học xã hội Hà Nội, 1996.
2. Phạm Nguyên Long (cb), Đông Nam Á trên con đƣờng phát triển, Nxb
KHXH, Hà Nội, 1993.
3. Phạm Đức Thành (cb), Các nƣớc Đông Nam Á: Lịch sử và hiện tại, Nxb
Sự Thật, Hà Nội, 1990.
4.Phạm Đức Thành – Trƣơng Duy Hịa (cb), Kinh tế các nƣớc Đơng Nam Á:
Thực trạng và triển vọng, Nxb KHXH,Hà Nội, 2002.


5. Phạm Đức Thành, Đặc điểm con đƣờng phát triển kinh tế - xã hội của các
nƣớc Asean, Nhà xuất bản khoa học xã hội, 2001.
6. Nguyễn Thu Mỹ, Đặng Bích Hà, Thái Lan: Cuộc hành trình tới câu lạc bộ
các nƣớc công nghiệp mới, Nxb Sự Thật, Hà Nội, 1992.
6.2. Học liệu Tham Khảo
7. The ASEAN Reader (Compile by Sundh KS), Singapore: ISEAS, 1992
8. Mya Than (edit), The ASEAN Beyond the Regional Crisis: Challenges
and Intiative, Singapore: ISEAS, 2001.
9. Zhang Yunling (ed), East Asian Cooperation: Searching for an Integrated
Aproarch, World Affairs Press, 2004
7. K hoch ging dy c th
Giảng viên lên lớp (tiết)
Tuần

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13


thuyết
cơ bản
2
2
2
2
2
1
1
2
2
2
2
2

Bi tp

Thực
hành


Xêmina,
thảo
luận

1
2
1

Sinh viên tự học,
tự nghiên cứu
(tiết)
Bài tập
Chuẩn
ở nhà,
bị tự
bài tập
đọc
lớn
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4

4

Tổng

6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6


14
15
Tỉng céng

22

2
2
08

4

4

6
6
90

60

8. u cầu của giảng viên đối với mơn học
- Đối với các tiết lý thuyết, sinh viên phải tham dự đầy đủ theo quy định của
nhà trƣờng. Trong giờ học sinh viên phải nghiêm túc. Tích cực tham gia xây dựng
bài.
- Sinh viên phải chủ động, tích cực trong những giờ tự học, tự nghiên cứu.
Nội dung bài học, bài tập ở nhà, các vấn đề sẽ thảo luận sinh viên phải chuẩn bị
trƣớc theo yêu cầu của giáo viên.
- Ngồi giờ học trên lớp, sinh viên có thể gặp giáo viên để trao đổi những
nội dung có liên quan tới môn học tại nơi làm việc của giáo viên hoặc qua điện
thoại, email,...
9. Phƣơng pháp và hình thức kiểm tra đánh giá môn học
9.1. Kiểm tra thƣờng xuyên trong quá trình học tập: đánh giá nhận thức và
thái độ tham gia thảo luận, chuyên cần.
9.2. Kiểm tra giữa kỳ
9.3. Thi hết mơn học:
- Hình thức thi: tự luận, theo ngân hàng đề
- Thời gian: 90 phút.
(Trọng số: Mục 9.1 chiếm 1/10; Mục 9.2 chiếm 2/10; Mục 9.3 chiếm 7/10).
Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2012
GIẢNG VIÊN 1

ThS Nguyễn Văn Vinh


GIẢNG VIÊN 2

ThS Nguyễn Thị Nga


TRƢỞNG BỘ MÔN

ThS Nguyễn Văn Vinh

P.TRƢỞNG KHOA

ThS Nguyễn Văn Dũng



×