Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE HSG VA GIAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Së GD&§T Hải Phòng</b>


<b> </b>

<b></b>


<b> </b>


K× thi chän Häc Sinh Giái lớp <b>12</b>


<b>Môn: hoá học (bảng a)</b>


<i><b>Năm học 2003 - 2004</b></i>

===============


<i>(Thời gian làm bài: 180 phút)</i>


<i><b>Bài 1: (3 điểm)</b></i>


1-Thực hiện các chuyển hoá sau bằng phơng trình phản ứng:
Etilen   (A)   <i>CuO t</i>,0 (B) <i>OHB</i>




   (C)<sub>  </sub><i>H O</i>2 (D)<sub> </sub><i>O</i>2<sub></sub>(E)<sub>  </sub><i>H</i>2<sub></sub> (F)<sub>  </sub><i>PBr</i>3<sub></sub> (G)
(I) <i>IBr</i>


  

 <i>Bras</i>2 (H)


BiÕt (F) lµCH3-CH2-CH2-COOH


2- Thực hiện dãy chuyển hố sau bằng phơng trình phản ứng, các phản ứng diễn ra theo tỉ
lệ mol 1:1, các chất sau phản ứng đều là sản phẩm chính.


2



<i>Br</i>
<i>Fe</i>




   B 0 <sub>;</sub>


<i>KOH</i>
<i>t cao P cao</i>


    C


n-C3H7-C6H5


(A) <i>Br</i>2


<i>as</i>


  D 2 5


0


/
<i>KOH C H OH</i>


<i>t</i>


     E<sub>   </sub><i>Br H O</i>2/ 2 <sub></sub> F 2


0



/
<i>KOH H O</i>


<i>t</i>


G


<i><b>Bài 2: (4 điểm)</b></i>


1- T toluen viết các phơng trình phản ứng điều chế: C6H5-CH2-COO-CH2-CH2-C6H5
2- Từ axetilen viết sơ đồ phản ứng điều chế H2C=CH-COOH.


3- Từ But-1-en viết các phơng trình phản ứng điều chế 3-metylheptan-3-ol
4- Cho sơ đồ phản ứng:


Ben zen <sub>  </sub><i>H</i>2/<i>Pd</i> A <i>Cl</i>2


<i>as</i>




   B <i>KOHH O</i><sub>2</sub>





   <sub>C</sub> 4


0



<i>KMnO</i>
<i>t</i>




    D (C6H10O4)


Xác định công thức cấu tạo của A , B , C , D
<i><b>Bài 3: (5,0 im)</b></i>


1- Viết các công thức cấu tạo của axit cacboxylic ứng với công thức phân tử C5H10O2 , gọi
tên theo danh pháp IUPAC. So sánh tính axit của các axit.


2- So sánh tính axit của các cặp chÊt sau, gi¶i thÝch.


a) HOOC COOH H COOH
C=C vµ C=C


H H HOOC H


(A) (B)


b) HOOC-CH2-COOH vµ HOOC-COOH


(C) (D)


c) C6H5-CH2 -COOH vµ HCC-CH2-COOH


(E) (F)



3- So sánh tính axit của các chất sau, giải thÝch:


C6H5OH ; p-CH3O-C6H4-OH ; p-NO2-C6H4-OH ; p-CH3-CO-C6H4-OH ; p-CH3-C6H4-OH ;
(A) (B) (C) (D) (E)


4- Hai hợp chất thơm A và B đều có cơng thức phân tử CnH2n-8O2. Hơi B có khối lợng riêng
5,447 g/l (đktc). A có khả năng phản ứng với kim loại Na giải phóng H2 và có phản ứng
tráng gơng. B phản ứng đợc với Na2CO3 giải phúng khớ CO2 .


a) Viết công thức cấu tạo cđa A,B.


b) A có 3 đồng phân A1 ; A2 ; A3 , trong đó A1 là đồng phân có nhiệt độ sơi nhỏ
nhất. Xác định cơng thức cấu tạo của A1 , giải thích.


c) Viết sơ đồ chuyển hoá o-crezol thành A1 ; toluen thành B.
<i><b>Bài 4: (3 im)</b></i>


1- Viết các phơng trình phản ứng thích hợp nhất điều chế các kim loại từ các hợp chÊt sau:
Cr2(SO4)3 ; KHCO3 ; Fe2O3 ; CuSO4 ; MgSO4


2- Có các chất A, B , C, D, E. Tiến hành làm thí nghiệm nh sau:
+ Đốt các chất trên đều cho ngọn lửa mầu vàng.


+ A + H2O   O2 + ...


+ B + H2O   NH3 + ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ C + D   X (khÝ) + ...



+ C + E   Y (khÝ)


X,Y là những hợp chất khí có thể gặp trong một số phản ứng hố học, tỷ khối của X so với
O2 và Y so với NH3 đều bằng 2.


a) Xác định cơng thức hố học A, B , C, D, E.
b) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
<i><b>Bài 5: (2,0 điểm)</b></i>


1- Tính pH của dung dịch AlCl3 0,10M biết hằng số thuỷ phân của AlCl3 K (1) = 1,2.10-5
2- Trong điều kiện áp suất 1 atm, khối lợng riêng của nhôm clorua phụ thuộc nhiệt độ nh
sau:


Nhiệt độ (0<sub>C)</sub> <sub>Khối lợng riêng (g/dm</sub>3<sub>)</sub>


200 6,9


600 2,7


800 1,5


a) Tính khối lợng phân tử nhôm clorua tại các nhiệt độ trên


b) Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo của nhôm clorua ở nhiệt độ 2000<sub>C</sub><sub> và 800</sub>0<sub>C.</sub>


<b>Bài 6(3đ)</b>


<b>1)X</b>ác định CTCT của A , B, C....và hồn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:


1,47g (A) + (K)  0,01 mol (B) + (C) (1)



3(B) 600 C<sub> (E) : c©n xøng (2)</sub>


(E) + Cl2 <i>askt</i>  (F) + (K) (3)


(F) + NaOH  (G) + NaCl (4)


(G) + CuO  (H) + Cu + (D) (5)


(H + AgNO3 + NH3 + H2O  (M) + Ag + ... (6)


(M) + H2SO4  (N) + ... (7)


(E ) + KMnO4 + H2SO4  (N) + ... (8)


2/ - Cho biết A, B, C, D, E là các hợp chất của Natri cho A lần lợt tác dụng với các dung
dịch B, C thu đợc các khí tơng ứng X, Y. Cho D, E lần lợt tác dụng với nớc thu đợc các khí
t-ơng ứng Z, T. Biết X, Y, Z, T là các khí thơng thờng chúng tác dụng với nhau từng đôi một.
Tỉ khối của X so với Z bằng 2 và tỉ khối của Y so với T cũng bằng 2. Viết tất cả các phơng
trình phản ng xy ra.


<b>HT</b>


<b> Sở GD&ĐT Hải Phòng</b>
<b> </b>
<b> </b>


hớng dẫn chấm đề thi Học Sinh Gii lp <b>12</b>


<b>Môn: hoá học <sub>(Bảng A )</sub></b>



<i><b>Năm học 2003 - 2004</b></i>
===============


<i><b>Bài 1: (3 điểm)</b></i>


1- <i>(2 điểm) . Mỗi phơng trình phản ứng cho 0,2 điểm</i>


Thực hiện các chun ho¸ :
CH2=CH2 + HOH <i>H</i>


  CH3-CH2OH (A)


CH3-CH2OH <sub></sub><i><sub>CuO t</sub></i><sub>,</sub>0


   CH3-CH=O (B)


2CH3-CH=O <i>OH</i>


   CH3-CH(OH)-CH2-CH=O (C)


CH3-CH(OH)-CH2-CH=O <sub>  </sub><i>H O</i>2 CH3-CH=CH-CH=O (D)
CH3-CH=CH-CH=O <sub> </sub><i>O</i>2 CH3-CH=CH-COOH (E)


CH3-CH=CH-COOH<sub>  </sub><i>H</i>2<sub></sub> CH3-CH2-CH2-COOH (F)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CH3-CH2-CH2-COOH <i>Br</i>2


<i>as</i>



  CH3-CHBr-CH2-COOH (H)


CH3-CH=CH-COOH <i>IBr</i>


CH3-CHBr-CHI-COOH (I)


2- <i>(1 điểm) . Mỗi phơng trình phản ứng cho 0,2 điểm</i>


Các phơng trình phản øng :
C6H5-CH2-CH2-CH3 + Br2 <i>as</i>


 C6H5-CHBr-CH2-CH3 + HBr


(A) (D)


C6H5-CHBr-CH2-CH3 + KOH 2 5
0


<i>C H OH</i>
<i>t</i>


   C6H5-CH=CH-CH3 + KBr + H2O


(D) (E)


C6H5-CH=CH-CH3 + Br2   C6H5-CHBr - CHBr-CH3


(E) (F)


C6H5-CHBr - CHBr-CH3 + KOH   C6H5-CH(OH) - CHBr-CH3 + KBr



(F) (G)


-CH2-CH2-CH3 + Br2 <i>Fe</i>


  Br- - -CH2-CH2-CH3 + HBr


(A) (B)


Br - -CH2-CH2-CH3 + KOH    <i><sub>t cao P cao</sub></i>0 <sub>;</sub> HO- - -CH2-CH2-CH3 + KBr


(B) (C)


<i><b>Bài 2:(4 điểm)</b></i>


<i>1-( 1,5 điểm) . Mỗi phơng trình phản ứng cho 0,2 điểm)</i>


Từ toluen viết các phơng trình phản ứng điều chế: C6H5-CH2-COO-CH2-CH2-C6H5
C6H5-CH2Cl <i>KCN</i>


   C6H5-CH2-CN


C6H5-CH2-CN <i>H</i>


  C6H5-CH2-COOH


C6H5-CH3 <sub>   </sub><i>Cl as</i>2( )<sub></sub> C6H5-CH2Cl
C6H5-CH2Cl <i>Mg</i>


   C6H5-CH2MgCl



C6H5-CH2MgCl <i>HCHO</i>


   C6H5-CH2-OH


C6H5-CH2-COOH +C6H5-CH2-OH <sub>   </sub><i>H SO d</i>2 4( )


    C6H5-CH2-COO-CH2-CH2-C6H5 + H2O


2- <i>( 0,5 ®iĨm)</i>


Từ axetilen viết sơ đồ phản ứng điều chế H2C=CH-COOH:
Cách 1:


C2H2  <i>HBr</i>


  CH2=CHBr  <i>Mg</i>CH2=CHMgBr<sub>  </sub><i>CO</i>2<sub></sub>H2C=CH-COOH.


C¸ch 2:


C2H2   <i>HCl</i> CH2=CHCl  <i>KCN</i> CH2=CH-CN   <i>HCl H O</i>, 2 H2C=CH-COOH.


3- <i>(1 điểm) . Mỗi phơng trình phản ứng cho 0,25 điểm</i>


CH2=CH-CH2-CH3 + H2O <i>H</i>


  CH3 -CH(OH) -CH2-CH3


CH3 -CH(OH) -CH2-CH3 + Cl2 <i>as</i>



  CH3-C(OH)-CH2-CH3 + HCl


Cl
OH


CH3-C(OH)-CH2-CH3 + Mg   CH3-C-CH2-CH3


Cl MgCl
CH2=CH-CH2-CH3 + HCl <i>Peoxit</i>


   CH3-CH2-CH2-CH2-Cl + HCl


OH CH3


CH3-C-CH2-CH3 + CH3-CH2-CH2-CH2-Cl   CH3-CH2-C-CH2-CH2-CH2-CH3


MgCl OH + MgCl2
4- <i>(1,0 ®iĨm)</i>


Sơ đồ chuyển hố:


C6H6 <sub>  </sub><i>H Pd</i>2/ C6H12 <i>Cl</i>2


<i>as</i>




   C6H11Cl <i>KOHH O</i><sub>2</sub>






   C6H10 4


0


<i>KMnO</i>
<i>t</i>




    HOOC-(CH2)4-COOH


(A) (B) (C) (D)


Công thức cấu tạo: Cl


HOOC-(CH2)4-COOH


(A) (B) (C) (D)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 3: (5,0 điểm)</b></i>


1- <i>(1,2 im) . Mi cụng thc ỳng, gi tờn ỳng cho 0,2 im)</i>


Các công thức cấu t¹o:


CH3 - CH2 - CH2 -CH2 - COOH (A) : axit pentanoic


CH3 - CH - CH2 - COOH (B) : axit 3-metylbutanoic


CH3


CH3 - CH2 - CH - COOH (C) : axit 2-metylbutanoic
CH3


CH3


CH3- C - COOH (D) : axit 2,2-®imetylpropanoic.


CH3


So s¸nh tÝnh axit: (D) < (C) < (B) < (A) <i>(0,4 điểm)</i>


2- <i>( 0,6 điểm)</i>


So sánh tính axit của các cặp chất:


a) (A) cú tính axit mạnh hơn (B) vì ở (B) độ phân cực phân tử bằng 0


b) (D) cã tính axit mạnh hơn (C) vì ở (C) có mạch C dài hơn ảnh hởng lực hút giữa 2
nhóm -COOH yÕu h¬n (D).


c) (F) cã tÝnh axit mạnh hơn (E) vì nhóm -C CH hút e mạnh hơn nhóm -C6H5.
3- <i>( 1,0 điểm)</i>


-Tính axit tăng theo chiÒu: (B) < (E) < (A) < (D) < (C)
- Gi¶i thÝch:


+ (B) tính axit yếu nhất vì (B) có nhóm CH3-O - đẩy e mạnh hơn nhóm - CH3 làm
giảm độ phân cực của liên kết O-H : (E)> (B) .



+ Các nhóm cịn lại đều là nhóm hút e: nhóm -NO2 hút e mạnh nhất sau đến nhóm
CH3-C =O rồi đến nhóm -C6H5 vì vậy tính axit đợc xếp nh trên.


4- <i>(2,2 ®iĨm)</i>


MB = 5,447.22,4 = 122 (g) => CTPT cña A,B: C7H6O2
A + Na   H2 => A cã nhãm -OH.


A + AgNO3 <sub> </sub><i>NH</i>3<sub></sub> Ag => A cã nhãm -CH=O
a)CTCT cña A:


CH=O CH=O CH=O
OH




OH


COOH OH
B + Na2CO3   CO2 => B lµ axit:


CH=O
b) A1 lµ: OH


vì A1 có liên kết hiđro nội phân tử làn giảm nhiệt độ sơi.
Tính axit của B mạnh hơn axit CH3-COOH vì nhóm -C6H5 là nhóm hút e.


c) Sơ đồ phản ứng từ o-crezol thành A1:



CH3 CH2Cl CH2OH CH=O
OH OH OH OH
<i>Cl</i>2


<i>as</i>




  

0


<i>NaOH</i>
<i>t</i>




   

0


<i>CuO</i>
<i>t</i>




  



Tõ toluen   B: CH3 COOH


0
4( )


<i>KMnO t</i>





   


<i><b>Bµi 4: (3 điểm)</b></i>
1- <i>(1,0 điểm)</i>


Các phơng trình phản ứng điều chế kim loại:
Điều chế Cr: Cr2(SO4)3 + 3H2O <i>dp</i>


  2Cr + 3H2SO4 + 3/2O2


§iỊu chÕ K: KHCO3 + HCl   KCl + H2O + CO2


KCl (nc) <i>dp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

§iỊu chÕ Fe: 3CO + Fe2O3 <i><sub>t</sub></i>0


  2Fe + 3CO2


§iỊu chÕ Cu: CuSO4 + Fe   Cu + FeSO4


§iỊu chÕ Mg: MgSO4 + 2NaOH   Mg(OH)2 + Na2SO4


Mg(OH)2 + 2HCl   MgCl2 + 2H2O


MgCl2 (nc) <i>dp</i>


  Mg + Cl2



2- <i>(2 ®iĨm)</i>


a) Xác định cơng thức : <i> (1 điểm)</i>


+ Đốt các chất trên đều cho ngọn lửa mầu vàng => đều là hợp chất của Na.
+ A + H2O   O2 + ... => A là Na2O2.


+ B + H2O   NH3 + ... => B là Na3N


+ Phân tử khối cña X = 64 ; cña Y = 34, X,Y là các hợp chất khí => X là SO2 ; Y lµ H2S
+ C lµ NaHSO4 ; D lµ NaHSO3 ( hoặc Na2SO3)


+ E là NaHS ( hoặc Na2S).


b) Các phơng trình phản ứng : <i>(1,0 điểm)</i>


2Na2O2 + 2H2O   4NaOH + O2


Na3N + 3H2O   3NaOH + NH3


NaHSO4 + NaHSO3   Na2SO4 + H2O + SO2


NaHSO4 + NaHS   Na2SO4 + H2S


<i><b>Bài 5: (2,0 điểm)</b></i>
1- <i>(1,0 điểm)</i>


AlCl3  Al3+ + 3Cl



-Al3+<sub> + H2O </sub><sub> </sub><sub></sub>


  Al(OH)2+ + H+ K(1) = 1,2.10-5


B®: 0,10 0 0
Cb: (0,10 -x) x x
K(1) =


2


(0,10 )


<i>x</i>
<i>x</i>


 = 1,2.10


-5<sub> => x</sub>2<sub> -1,2.10</sub>-6<sub> + 1,2.10</sub>-5<sub>x.</sub>
Giải đợc x= 1,08.10-3<sub> => </sub> <i>H</i>


 


  = 1,08.10-3 => pH =2,97.


2- <i>(1,0 điểm)</i>


a)Dùng công thức : V =<i>nRT</i>


<i>P</i> tính đợc thể tích 1 mol phân tử nhôm clorua ở các nhiệt độ:



V(2000<sub>C) = 0,082.473 = 38,78 (l)</sub>
V(6000<sub>C) = 0,082.873 = 71,58 (l)</sub>
V(8000<sub>C) = 0,082.1073 = 87,98 (l)</sub>


Khối lợng phân tử của nhôm clorua ở các nhiệt độ:


M(2000<sub>C) = 38,78l x 6,9 g/l = 267,62 => KLPT = 267,62 dvC</sub>
M(6000<sub>C) = 71,58l x 2,7 g/l = 193,27 => KLPT = 193,27 dvC</sub>
M(8000<sub>C) = 87,98l x 1,5 g/l = 131,87 => KLPT = 131,87 dvC</sub>
b) C«ng thức phân tử nhôm clorua có dạng (AlCl3)n


nhit 2000<sub>C : n= </sub>267,62


133,5  2 => CTPT: Al2Cl6


CTCT: Cl Cl Cl
Al Al
Cl Cl Cl
ở nhiệt độ 8000<sub>C n = 1 => CTPT: AlCl3</sub>


CTCT: Cl


Al


Cl Cl


B

ài 6 (3đ): Mỗi pt 0,2 đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×