Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.54 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT PHẢ LẠI </b> <b>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ 1: </b>
<b>Câu 1:</b> Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là:
<b>A. </b>Ba, Fe, K. <b>B. </b>Na, Fe, K. <b>C. </b>Be, Na, Ca. <b>D. </b>Na, Ba, K.
<b>Câu 2:</b> Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Ni. <b>C. </b>Sn. <b>D. </b>Cr.
<b>Câu 3:</b> Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lit khí (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là:
<b>A. </b>80%. <b>B. </b>90%.
<b>C. </b>12,5%. <b>D. </b>60%.
<b>Câu 4:</b> Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hố là:
<b>A. </b>Fe2O3, Fe2(SO4)3, FeCl3. <b>B. </b>Fe(NO3)2, FeCl3.
<b>C. </b>FeO, Fe2O3. <b>D. </b>Fe(OH)2, FeO.
<b>Câu 5:</b> Dãy các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
<b>A. </b>Ni, Zn, Pb, Sn. <b>B. </b>Ni, Sn, Zn, Pb. <b>C. </b>Pb, Sn, Ni, Zn. <b>D. </b>Pb, Ni, Sn, Zn.
<b>Câu 6:</b> Trong các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?
<b>A. </b>Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt.
<b>B. </b>Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
<b>C. </b>Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
<b>D. </b>Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.
<b>Câu 7:</b> Ngâm một lá kẽm vào 0,2 lit dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy lá kẽm ra, sấy
khô, thấy khối lượng lá kẽm tăng 15,1 gam. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là:
<b>A. </b>1,5M. <b>B. </b>1,0M.
<b>C. </b>0,75M. <b>D. </b>0,5M.
<b>Câu 8:</b> Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
<b>A. </b>9,36. <b>B. </b>7,8.
<b>C. </b>3,9. <b>D. </b>11,7.
<b>Câu 9:</b> Cho phản ứng : aFe + bHNO3 cFe( NO3)3 + dNO2 + eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
<b>A. </b>4. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.
<b>Câu 10:</b> Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
<b>A. </b>bọt khí bay ra. <b>B. </b>kết tủa trắng xuất hiện.
<b>C. </b>kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. <b>D. </b>bọt khí và kết tủa trắng.
<b>Câu 11:</b> Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 12:</b> Hợp chất nào sau đây <i><b>khơng</b></i> có tính lưỡng tính
<b>A. </b>Na2SO4. <b>B. </b>Al2O3. <b>C. </b>NaHCO3. <b>D. </b>Cr(OH)3.
<b>Câu 13:</b> Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>KNO3.
<b>Câu 14:</b> Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hóa, chất Z vừa có
tính khử vừa có tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
<b>A. </b>Fe, Fe3+, Fe2+. <b>B. </b>Fe, Fe2+, Fe3+. <b>C. </b>Fe2+, Fe, Fe3+. <b>D. </b>Fe3+, Fe, Fe2+
<b>Câu 15:</b> Cho 2,46 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được 2,688 lit NO2 sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp
X là:
<b>A. </b>21,95%. <b>B. </b>78,05%. <b>C. </b>29,15%. <b>D. </b>68,05%.
<b>Câu 16:</b> Cho 1,38 gam kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 672 ml khí
hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm X là:
<b>A. </b>Rb. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Li. <b>D. </b>K.
<b>Câu 17:</b> Có các phương trình hóa học sau:
1. CrO + 2HCl CrCl2 + H2O.
2. CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 + 2NaCl.
3. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3
4. Cr(OH)2 + 2HCl CrCl2 + 2H2O
5. 4CrCl2 + 4HCl + O2 4CrCl3 + 2H2O
Những phản ứng minh hoạ tính khử của hợp chất crom (II) là
<b>A. </b>3, 4. <b>B. </b>2, 4. <b>C. </b>3, 5. <b>D. </b>1, 2.
<b>Câu 18:</b> Cặp chất <i><b>không</b></i> xảy ra phản ứng là:
<b>A. </b>dung dịch NaOH và Al2O3. <b>B. </b>dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
<b>C. </b>K2O và H2O. <b>D. </b>dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
<b>Câu 19:</b> Cho 12,0 gam hỗn hợp Cu, Al, Cr, và Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội (lấy dư) thấy có 4,48 lít
khí màu nâu đỏ thốt ra (ở đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
<b>A. </b>50,00%. <b>B. </b>53,33%. <b>C. </b>80,00%. <b>D. </b>46,66%.
<b>Câu 20:</b> Hịa tan hồn tồn 20 gam CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn tồn bộ khí thu được vào 100 ml
dung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được muối:
<b>A. </b>Ca(HCO3)2. <b>B. </b>Na2CO3.
<b>C. </b>NaHCO3 và Na2CO3. <b>D. </b>NaHCO3.
<b>Câu 21:</b> Hòa tan hồn tồn m gam sắt vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 896 ml khí NO sản phẩm
khử duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là:
<b>A. </b>1,28. <b>B. </b>1,71. <b>C. </b>2,56. <b>D. </b>2,24.
<b>Câu 22:</b> Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
<b>A. </b>xiđerit, manhetit, pirit, hematit. <b>B. </b>xiđerit, hematit đỏ, manhetit, pirit.
<b>C. </b>hematit nâu, pirit, manhetit, xiđerit. <b>D. </b>pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
<b>Câu 23:</b> Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
<b>Câu 24:</b> Có các nhận định sau:
1. Phương pháp để điều chế Ca là điện phân dung dịch CaCl2.
2. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng khí CO trong lị cao.
3. Ngun tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang (như Si, Mn, S, P, C) thành oxit nhằm
giảm hàm lượng của chúng.
4. Nguyên tắc sản xuất Al là khử ion Al3+ trong Al2O3 thành Al bằng dòng điện.
<b>A. </b>3, 4. <b>B. </b>2, 3, 4. <b>C. </b>2, 3. <b>D. </b>1, 2, 3, 4.
<b>Câu 25:</b> Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:
<b>A. </b>25,2 gam. <b>B. </b>18,9 gam.
<b>C. </b>23,0 gam. <b>D. </b>20,8 gam.
<b>Câu 26:</b> Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Na2Cr2O7 được dung dịch X, sau đó thêm
tiếp H2SO4 đến dư vào dung dịch X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung dịch
<b>A. </b>từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng.
<b>B. </b>từ khơng màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.
<b>C. </b>từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.
<b>D. </b>từ da cam sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.
<b>Câu 27:</b> Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thì thu được 1,344 lít hỗn hợp khí X, gồm
N2O và NO (ở đktc), tỉ khối của X so với hiđro bằng 18,5 (khơng có sản phẩm khác). Giá trị của a là:
<b>A. </b>2,7 gam. <b>B. </b>2,97 gam.
<b>C. </b>1,98 gam. <b>D. </b>5,94 gam
<b>Câu 28:</b> Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>Câu 29:</b> Có 7 dung dịch chứa riêng biệt trong các lọ mất nhãn bao gồm: NH4Cl, NaNO3, AlCl3, FeCl2,
FeCl3, CuCl2, (NH4)2SO4. Chỉ dùng dung dịch NaOH, nhận biết được tối đa:
<b>A. </b>7 dung dịch. <b>B. </b>4 dung dịch. <b>C. </b>5 dung dịch. <b>D. </b>6 dung dịch.
<b>Câu 30:</b> Ngun tử có cấu hình electron lớp ngồi cùng 3s2 là:
<b>A. </b>K. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Ca.
<b>ĐỀ 2: </b>
<b>Câu 1:</b> Ngâm một lá sắt vào dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí sẽ thốt ra
nhanh nhất khi thêm vào:
A dung dịch CuSO4. B Dung dịch ZnCl2. C Nước. D dung dịch NaCl.
<b>Câu 2:</b> Chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng
A KOH B NaOH C HCl D Na2CO3
<b>Câu 3:</b> Có 4 dd riêng biệt: CuCl2, ZnCl2,AlCl3, FeCl3. Nếu thêm dd NH3 dư vào 4 dd trên thì số kết tủa
thu được là:
A 3 B 2 C 4 D 1
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
nhau là:
A 5 B 4 C 3 D 6
<b>Câu 5:</b> Có các kim loại : Fe, Al, Ca, Cr, Cu. Số kim loại nhóm IIIA là:
A 3 B 1 C 2 D 4
<b>Câu 6:</b> Có 4 chất: Na2S, CaS, CuS, ZnS. Số chất tan được trong dd HCl là:
A 2 B 3 C 4 D 1
<b>Câu 7:</b> Dãy các kim loại được xếp theo chiều tăng dần của tính khử là:
A K, Ca, Mg, Al B Ca, K, Mg, Al C Al, Mg, Ca, K D Al, Mg, K, Ca
<b>Câu 8:</b> Cho các kim loại : Na, Li, Ca, Cu, Zn . Số kim loại tác dụng được với nước là:
A 2 B 5 C 3 D 4
<b>Câu 9:</b> Có 4 dd riêng biệt : a/HCl ; b/ CuCl2 ; c/ FeCl3 ; d/ HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một
thanh sắt nguyên chất . Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là:
A 0 B 3 C 2 D 1
<b>Câu 10:</b> Nguyên tắc sản xuất gang là:
A Dùng oxi để oxi hóa các tạp chất trong sắt oxit
B Loại ra khỏi sắt oxit một lượng lớn C, Mn, Si, P, S
<b>Câu 11:</b> Cho hh gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dd CuCl2 dư rồi lấy chất rắn thu được sau
phản ứng tác dụng với dd HNO3 đặc. Số mol NO2 (khơng có sản phẩm khử khác thốt ra là):
A 0.8 mol B 0,2 mol C 0,6 mol D 0,3 mol
<b>Câu 12:</b> Khi cho Fe3O4 vào dd HI dư thì thu được muối
A FeI2 và FeI3 B FeI2 C FeI3 D Không phản ứng
<b>Câu 13:</b> Một cốc nước chứa các ion : Na+ (0,02 mol); Mg2+ (0,02 mol ) ; Ca2+ (0,04 mol); Cl—(0,02
mol), HCO3—(0,1 mol) và SO42-(0,01 mol ). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
tồn thì nước cịn lại trong cốc
A Nước mềm B Có tính cứng tồn phần
C Có tính cứng vĩnh cửu D Có tính cứng tạm thời
<b>Câu 14:</b> Cho dãy các chất KOH , Ca(NO3)2 SO3, NaHSO4, Na2SO3 K2SO4 số chất trong dãy tạo thành
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A 2 . B 4. C 3. D 6.
<b>Câu 15:</b> Cho 5,6 g bột sắt vào 200 ml dd HNO3 2,4M thu được dd X. Thêm 100 ml hh HCl 2M vào dd X
thu được dd Y. Dd Y có thể hồ tan tối đa bao nhiêu gam Cu ( biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A 5,12 B 12,8 C 6,72 D 9,92
<b>Câu 16:</b> Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào dd K2CrO4 thì màu của dd chuyển từ
A Không màu sang màu da cam B Không màu sang màu vàng
C Màu vàng sang màu da cam D Màu da cam sang màu vàng
<b>Câu 17:</b> Cho dd NH3, khíCO2, dd HCl, dd KOH, dd Na2CO3. các chất tạo kết tủa nhôm hidroxit khi
phản ứng với dd nhôm clorua là:
A KOH, NH3 B CO2, HCl, NH3
<b>Câu 18:</b> Cho hổn hợp X gồm Fe2O3 , ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y
và phần không tan Z . cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa :
A Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B Fe(OH)2 Cu(OH)2 Zn(OH)2.
C Fe(OH)3 và Zn(OH)2. D Fe(OH)3
<b>Câu 19:</b> Cho các kim loại Fe, K, Ni, Li, Ag. Số kim loại tác dụng được với dd HCl là:
A 3 B 5 C 4 D 2
<b>Câu 20:</b> Hoà tan m1 gam Fe và m2 g Fe3O4 vào dd HCl, cách tiến hành để thể tích dd HCl cần dùng ít
nhất là:
A Fe trước, Fe3O4 sau
B Cho đồng thời cả 2 chất vào
C Mọi cách tiến hành đều sử dụng cùng một thể tích dd HCl
D Fe3O4 trước, Fe sau
<b>Câu 21:</b> Hh X gồm Na và Al . Cho m gam hh X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí . Nếu cũng
cho m gam hh X vào dd NaOH dư thì thu được 1,75V lít khí. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng
của Na trong X là (biết các thể tích đo trong cùng điều kiện ):
A 29,87% B 49,87%
C 39,87% D 77,31%
<b>Câu 22:</b> Cho 6,94 g hh FexOy và Al hoà tan hết trong 100 ml dd H2SO4 1,8M sinh ra 0,672 lít H2 (đkc).
Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần để phản ứng . FexOy là:
A Fe2O3 B Fe
C Fe3O4 D FeO
<b>Câu 23:</b> Mơ tả khơng phù hợp với ngun tố nhóm IIA là:
A Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra B Cấu hình e hố trị là ns2
C Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2 D Tinh thể có cấu trúc kiểu mạng lục phương
<b>Câu 24:</b> Hợp chất của canxi được dùng để đúc tượng,bó bột khi gãy xương là:
A Thạch cao nung (CaSO4. H2O) B Đá vôi (CaCO3)
C Vôi sống (CaO) D Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
<b>Câu 25:</b> Phản ứng không tạo 2 muối là:
A Fe3O4 + HCl dư B NO2 + NaOH dư
C Ca(HCO3)2 + NaOH dư D CO2 + NaOH dư
<b>Câu 26:</b> Cho m gam bột Zn vào 500 ml dd Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng dd tăng thêm 9,6 g so với khối lượng dd ban đầu . Giá trị của m là:
A 29,25 g B 20,8g
C 32,5 g D 48,75g
<b>Câu 27:</b> Hh rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau . Hh X tan hoàn toàn trong dd
A NaOH dư B AgNO3 dư C HCl dư D NH3 dư
<b>Câu 28:</b> Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân có thể điều chế được
số lượng kim loại (trong các kim loại trên là:
A 5 B 3 C 6 D 4
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
B Mạ bảo vệ kim loại.
C Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyện .
D Chế tạo tế bào quang điện.
<b>Câu 30:</b> Điện phân 2 lít dd CuSO4 với điện cực trơ. Khi mỗi cực đều có 0,02 mol khí thốt ra thì ngừng
A 1 B 2,7 C 2 D 1,7
<b>Câu 31:</b> Ngâm một lá sắt trong dd đồng (II)sunfat, khối lượng lá sắt tăng 1,2 g , khối lượng Cu bám lên
lá sắt là:
A 9,6 g B 1,2g C 3,5 g D 6,4 g
<b>Câu 32:</b> Hoà tan hết m gam hh Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng thốt ra 0,4 mol khí, cịn trong
lượng dư dd NaOH thì thu được 0,3 mol khí . Giá trị của m đã dùng là:
A 12,28g B 13,7 g C 19,5 g D 11 g
<b>Câu 33:</b> Cho luồng khí CO dư đi qua 9,1 g hh gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra
hồn toàn, thu được 8,3 g chất rắn . Khối lượng CuO có trong hh ban đầu là:
A 0,8 gam B 8,3 gam C 4 gam D 2 gam
<b>Câu 34:</b> Cho 32 g hh gồm CuO, Fe2O3, ZnO tác dụng vừa đủ với 500 ml dd H2SO4 1M. Khối lượng
muối thu được là:
A 92g B 72 g C 80g D 64g
<b>Câu 35:</b> Trong các chất : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2 .Fe(NO3)3 FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cá tính oxi hóa
và tính khử là:
A 5 B 4 C 3 D 2
<b>Câu 36:</b> Có các kim loại : Cu, Ag,Fe,Al,Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A Au, Ag,Cu,Al,Fe B Ag,Cu, Fe,Al,Au.
C Al, Fe,Cu, Ag, Au. D Ag, Cu, Au ,Al,.Fe
<b>Câu 37:</b> Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(OH3)2 thấy có:
A bọt khí và kết tủa trắng . B kết tủa trắng sau đó tan
C Kết tủa trắng D bọt khí bay ra.
<b>Câu 38:</b> Một hh X gồm Ba và Al . cho 10,9 g X tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 6,16 lít khí (đkc)
và dd Y. Sục khí CO2 đến dư vào vào dd Y thu được kết tủa có khối lượng là:
A 11,7 g B > 21,55 g C 7,8 g D 0,0 g
<b>Câu 39:</b>Thực hiện các thí nhiệm sau :
1/ đốt dây sắt trong khí clo
2/ đốt nóng hh bột Fe và S trong điều kiện khơng có khơng khí
3/ cho FeO vào dd HNO3 loãng dư
4/ Cho Fe vào dd Fe2(SO4)3
5/ cho Fe vào H2SO4 lỗng dư
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
<b>ĐỀ 3: </b>
dịch X vào dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi. Khối lượng
chất rắn sau phản ứng là (cho Fe=56, O=16)
<b>A. </b>4g <b>B. </b>8g
<b>C. </b>3,2g <b>D. </b>16g
<b>Câu 2:</b> Cho 4 hợp kim làm từ Fe là (1) Fe –Ni, (2) Fe – Sn ,(3) Fe –Mg ,(4) Fe – Zn . Khi q
trình ăn mịn điện hóa diễn ra, số hợp kim có Fe khơng bị ăn mịn là
<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3
<b>Câu 3:</b> Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)2; Na2CO3; HCl; Na3PO4, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước
cứng chứa Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 là
<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 4:</b> Tính chất hóa học chung của hợp chất crom (II) là:
<b>A. </b>Oxi hóa <b>B. </b>Lưỡng tính <b>C. </b>Khử <b>D. </b>Axit
<b>Câu 5:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na có số mol bằng nhau vào H2O dư, thu được 4,48 lít H2 đktc.
Giá trị của m là (cho Na=23, Al=27)
<b>A. </b>5g <b>B. </b>2,3g <b>C. </b>4,6g <b>D. </b>2,7g
<b>Câu 6:</b> Cho chuỗi phương trình phản ứng: Fe <i>clo</i>
A <i>Fe</i>
B <i>NaOH</i>
C. Công thức của C là
<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>Fe2O3 <b>C. </b>Fe(OH)3 <b>D. </b>Fe(OH)2
<b>Câu 7:</b> Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3 . Chất rắn thu được sau phản ứng
là:
<b>A. </b>Na2SO4 <b>B. </b>Fe(OH)2 <b>C. </b>Fe2O3 <b>D. </b>Fe(OH)3
<b>Câu 8:</b> Để hòa tan 8g một oxit kim loại hóa trị II cần 200ml dung dịch HCl 2M . Tên kim loại là :
<b>A. </b>Mg ( M=24) <b>B. </b>Zn ( M=65) <b>C. </b>Ca ( M=40) <b>D. </b>Fe ( M=56)
<b>Câu 9:</b> Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào khơng đúng với ý nghĩa
của việc làm trên:
<b>A. </b>Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 <b>B. </b>Bảo vệ điện cực khơng bị oxi hố
<b>C. </b>Bảo vệ Al tạo thành khơng bị oxi hố <b>D. </b>Làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp
<b>Câu 10:</b> Kim loại Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp
<b>A. </b>Nhiệt luyện <b>B. </b>Điện phân dung dịch <b>C. </b>Thủy luyện <b>D. </b>Điện phân nóng chảy.
<b>Câu 11:</b> Điện phân dung dịch CuSO4 trong 1 giờ với dòng điện 5A. Sau điện phân, dung dịch còn CuSO4
dư. Khối lượng Cu đã sinh ra tại catôt của bình điện phân là (Cho Cu = 64)
<b>A. </b>5,97 gam <b>B. </b>11,94 gam
<b>C. </b>3,20 gam <b>D. </b>6,40 gam
<b>Câu 12:</b> Cho các ion kim loại: Fe3+ , Mg2+, Al3+, Fe2+, ion có tính oxi hố mạnh nhất là
<b>A. </b>Fe3+ <b>B. </b>Al3+ <b>C. </b>Mg2+ <b>D. </b>Fe2+
<b>Câu 13:</b> Hòa tan 3,84 gam Cu vào lượng dư dung dịch lỗng chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 thì
<b>A. </b>Phản ứng xảy ra tạo 0,02 mol NO <b>B. </b>Phản ứng xảy ra tạo 0,06 mol NO2
<b>C. </b>Phản ứng không xảy ra <b>D. </b>Phản ứng xảy ra tạo 0,04 mol NO
<b>Câu 14:</b> Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động là
<b>A. </b>CaCO3 t CaO + CO2 <b>B. </b>CaCO3 + 2HCl CaCl2+H2O+CO2
<b>C. </b>Ca(HCO3)2
0
<i>t</i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 15:</b> Cho phản ứng: 1. NaOH + NaHCO3 2. Fe + Fe2(SO4)3 3. Al + H2SO4 đặc nguội.
4. Cu + FeCl3. Số phản ứng xảy ra là
<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1
<b>Câu 16:</b> Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dd có chứa 2 muối: FeCl3 và AlCl3. Số phản ứng xảy ra là:
<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 17:</b> Chọn phản ứng không tạo 2 muối
<b>A. </b>CO2 + NaOH dư <b>B. </b>NaOH + Cl2 <b>C. </b>Ca(HCO3)2 + NaOH dư <b>D. </b>Fe3O4 + HCl
<b>Câu 18:</b> Muốn khử Fe3+ thành Fe2+ ta dùng kim loại:
<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Na <b>D. </b>Ca
<b>Câu 19:</b> Cho 4,48lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M . Khối lượng kết
tủa thu được là (cho Ca=40 O=16, H=1, C=12)
<b>A. </b>5g <b>B. </b>10g <b>C. </b>20g <b>D. </b>15g
<b>Câu 20:</b> Cho các chất sau: Cr(OH)2 , CrO3, Al2O3, NaHCO3 . Số chất thể hiện tính lưỡng tính là:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2 .
<b>Câu 21:</b> Dung dịch CrO42- có màu vàng, để chuyển thành màu da cam ta cần thêm vào dung dịch chứa:
<b>A. </b>Na3PO4 <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>HCl <b>D. </b>Na2SO4
<b>Câu 22:</b> Muối NaHCO3 có tính chất….(1)…, dung dịch NaHCO3 trong nước cho phản ứng …(2)…..
<b>A. </b>(1) axit, (2) kiềm yếu <b>B. </b>(1) axit, (2) kiềm mạnh
<b>C. </b>(1) lưỡng tính, (2) kiềm yếu <b>D. </b>(1) lưỡng tính, (2) kiềm mạnh
<b>Câu 23:</b> Cho phản ứng : Cr + Sn2+ Cr3+ + Sn. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr3+ sẽ là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>6 <b>D. </b>2
<b>Câu 24:</b> Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách :
<b>A. </b>Cho kim loại Na tác dụng với nước <b>B. </b>Cho dd Na2SO4 tác dụng với dd Ba(OH)2
<b>C. </b>Điện phân dd NaCl khơng có màng ngăn . <b>D. </b>Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn .
<b>Câu 25:</b> Cho Fe kim loại lần lượt vào các dung dịch chứa riêng biệt các chất: CuCl2 ; FeCl3 ; HCl, HNO3
đặc nguội, NaOH. Số phản ứng xảy ra là :
<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1
<b>Câu 26:</b> Hòa tan m (g) kim loại Na vào H2O thu được dd X và khí H2. Để trung hịa dung dịch X cần
50ml dd H2SO4 0,8M. Giá trị m là ( cho Na=23)
<b>A. </b>0,92g <b>B. </b>18,4g <b>C. </b>9,2g <b>D. </b>1,84g
<b>Câu 27:</b> Cho 5,6 gam sắt tác dụng 100ml HCL 1M phản ứng hoàn tồn thu được V lít H2 (đktc). Giá trị
của V là:
<b>A. </b>2,24 lít <b>B. </b>1,12 lít <b>C. </b>3,36 lít <b>D. </b>4,48 lít
<b>Câu 28:</b> Phản ứng hóa học nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>FeO + H2SO4 đặc → FeSO4 + H2O <b>B. </b>Fe + H2O
570
0
<i>t</i>
FeO + H2
<b>C. </b>Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 <b>D. </b>3Fe + 4H2O 570
0
<i>t</i>
Fe3O4 + 4H2
<b>Câu 29:</b> Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 với lượng vừa đủ để phản ứng nhiệt nhơm xảy ra hồn
tồn. Các chất thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít H2 đktc. Khối
lượng của hỗn hợp ban đầu là ( cho Al=27, Fe=56, O=16)
<b>Câu 30:</b> Có 4 kim loại dạng bột chứa trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn: Na, Al, Fe, Mg. Hoá chất và thứ tự
để nhận biết 4 lọ kim loại trên là
<b>A. </b>Nước, dung dịch NaOH, HNO3 đặc nguội <b>B. </b>Nước, dung dịch HCl, HNO3 đặc nóng
<b>C. </b>Nước, dung dịch NaOH, dung dịch HCl <b>D. </b>Nước, dung dịch NaOH, H2SO4 đặc nóng
<b>Câu 31:</b> Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ . Hóa
chất để nhận biết 5 dung dịch trên là
<b>A. </b>HCl <b>B. </b>Na2SO4 <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>H2SO4
<b>Câu 32:</b> Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
<b>A. </b>Có bọt khí thốt ra . <b>B. </b>Có kết tủa trắng, sau đó tan ra.
<b>C. </b>Có kết tủa trắng và bọt khí . <b>D. </b>Có kết tủa trắng .
<b>---ĐỀ 4: </b>
<b>Câu 1: </b>cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 lỗng sẽ giải phóng khí:
A. N2 B. NO C. H2 D. NH3
<b>Câu 2:</b>trộn lẫn dung dịch chứa 0,05 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH)2 thì lượng kết tủa
thu được là:
A. 9,85 B. 5,91 C. 4,925 D. 2,955
<b>Câu 3:</b>để nhận biết khí NH3 cách thử nào sau đây khơng đúng:
A. Dùng giấy quỳ tím tẩm nước B. dùng giấy lọc tẩm dung dịch phenolphthalein
C.sục khí NH3 vào dung dịch H2SO4 lỗng D. sực khí NH3 vào dung dịch CuSO4
<b>Câu 4:</b>cho hỗn hợp gồm: CrCl3, CuCl2, FeCl2, AlCl3, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
kết tủa X, hòa tan kết tủa X trong dung dịch NH3 dư thu được kết tủa Y. Trong Y có mấy chất:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 5: </b>nhận định nào sau đây không đúng:
A. Ni khử được Cu2+ B. Cu khử được Ag+ C. Pb khử được Fe2+ D. Zn khử được Pb2+
<b>Câu 6: </b>hòa tan hỗn hợp gồm Mg, Fe trong dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3 thu được chất rắn X
gồm 3 kim loại và dung dịch Y có 2 muối. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X có Ag, Cu, Fe B. X có Ag, Mg, Cu C. X có Cu, Fe, Mg D. X có Ag, Fe, Mg
<b>Câu 7:</b>kết luận nào sau đây không đúng:
A. Thuốc thử dùng để nhận biết NO3- là Cu và dd H2SO4 B. thuốc thử dùng để nhận biết SO42- là dd
BaCl2
C. Thuốc thử dùng để nhận biết Cl- là dung dịch AgNO3 D. Thuốc thử dùng để nhận biết ion Fe3+ là
dd KMnO4
<b>Câu 8: </b>cấu hình electron của nguyên tử hoặc ion nào sau đây là không đúng:
A. 3d54s1 B. 25Mn2+: [Ar] 3d5 C. 26Fe3+: [Ar] 3d5 D. 29Cu: [Ar]3d94s2
<b>Câu 9:</b> cho hỗn hợp Na, Ca hòa tan hết trong nước thu được dung dịch A và 4,48 lít H2 (đktc). Thể tích
dung dịch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là:
A. 500 ml B. 200 ml C. 400 ml D. 800 ml
<b>Câu 10:</b> nhóm nào sau đây chỉ chứa các hợp chất lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, Cr2O3 B. FeO, Al(OH)3, Cr(OH)3 C. MgO, NaHCO3, Al(OH)3 D. CaO,
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 11:</b> hòa tan hoàn toàn 2,16g FeO trong 200 ml dung dịch HNO3 1M thu được V lít NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 0,224 B. 0,448 C. 0,672 D. 4,48
<b>Câu 12:</b> tính chất vật lý nào sau đây của kim loại chủ yếu do lớp electron tự do quyết định?
A. Độ cứng B. nhiệt độ nóng chảy C. tính dẻo D. khối lượng riêng
<b>Câu 13:</b> trong 4 dãy kim loại sau, dãy các kim loại xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
A. K, Na,Al,Mg B. Fe, Al, Na, Mg C. Ag, Fe,Cu,Al D. Cu,Fe,Mg,Na
<b>Câu 14:</b> điện phân hoàn toàn dung dịch chứa a mol NaCl có màng ngăn thu được dung dịch X. Sục b mol
khí CO2 vào dung dịch X thu được dung dịch Y chứa 2 muối. Quan hệ giữa a và b:
A. B=a B. a=2b C. b=
2
1
a D. a<b<2a
<b>Câu 15:</b> một loại nước cứng có chứa Ca(HCO3)2, CaSO4, CaCl2. Dùng hóa chất nào trong 4 chất sau đây
có thể loại trừ hoàn toàn độ cứng của loại nước cứng trên:
A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaCl
<b>Câu 16:</b> khử m gam bột CuO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hịa tan hết X cần
vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Hiệu suất của
phản ứng CuO là:
A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
<b>Câu 17:</b> X chỉ có tính khử, Y chỉ có tính oxi hóa. X và Y lần lượt là:
A. Fe3+ và Fe2+ B. Fe2+ và Fe3+ C. Fe và Fe2+ D. Fe và Fe3+
<b>Câu 18:</b> điện phân nóng chảy 11,1g muối clorua của một kim loại M thuộc nhóm A thu được 2,24 lít Cl2
(đktc). M là:
A. Na B. Ca C. Mg D. K
<b>Câu 19:</b> dung dịch HNO3 loãng tác dụng với chất nào sau đây thì khơng xảy ra phản ứng oxi hoa khử:
A. FeCl2 B. Fe C. FeS D. Fe2O3
<b>Câu 20:</b> hỗn hợp nào sau đây có thể tan hồn tồn trong nước:
A. Ba,Ni B. Na,Al C. Ca,Mg D. K,Fe
<b>Câu 21: </b>có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1); ZnCl2 (2); Fe2(SO4)3(3); . Fe có thể phản ứng được
với dung dịch
A. (1) và (3) B. . (1), (2) và (3) C. (1) và (2) D. (2) và (3)
<b>Câu 22: </b>điện phân dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với điện cực trơ, dòng điện cường
A. Zn B. Cu C. Ni D. Fe
<b>Câu 23:</b> nhận xét nào sau đây luôn đúng:
A. các nguyên tố nhóm B đều có tính khử trung bình
B. các nguyên tố nhóm B đều có 2 electron ở lớp ngồi cùng
C. các ngun tố nhóm B đều là các kim loại
D. các nguyên tố nhóm B không phản ứng với H2O
<b>Câu 24:</b> trường hợp nào sau đây khi kết thúc thí nghiệm có kết tủa:
B. cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
C. cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH
D. cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al(NO3)3
<b>Câu 25: </b>Al không tan trong dung dịch:
A. NaHSO4 B. NH3 C. H2SO4 loãng D. HCl
<b>Câu 26: </b>phản ứng nào sau đây không đúng:
A. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 B. 2Cr + 3S → Cr2S3
C. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2 D. 3Cr + N2 → Cr3N2
<b>Câu 27:</b> để loại hết các tạp chất Cu, Zn, Ni ra khỏi hỗn hợp Cu,Zn,Ni,Ag người ta ngâm hỗn hợp trên
vào dung dịch:
A. Cu(NO3)2 dư B. Ni(NO3)2 dư C. Fe(NO3)2 dư D. AgNO3 dư
<b>Câu 28:</b> để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, BaCl2, AlCl3 bằng một thuốc thử với một lượng thử
nên dùng:
A. Dung dịch NH3 dư B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch NaOH dư D. dung dịch Na2CO3
<b>Câu 29:</b> lần lượt nhúng 4 thanh kim loại riêng biệt: Zn, Fe, Ni và Ag vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một
thời gian lấy các thanh kim loại ra. Kết luận nào dưới đây không đúng:
A. Khối lượng thanh Zn giảm đi B. khối lượng thanh Fe tăng lên
C. khối lượng thanh Ni tăng lên D. Khối lượng thanh Ag giảm đi
<b>Câu 30:</b> hòa tan 10g đồng thau (hợp kim Cu-Zn, Cu chiếm 55% khối lượng, giả thiết khơng có tạp chất
khác) vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được (đktc) là:
A. 1,55 lít B. 1,89 lít C. 1,93 lít D. 3,47 lít
<b>Câu 31:</b> ứng dụng nào sau đây của kim loại là không đúng:
A. Chì được dùng để ngăn cản tia phản xạ
B. Kẽm được dùng để chế tạo pin điện hóa
C. Niken được dùng làm các điện cực trong bình ăcquy
D. Thiết được tráng lên các đồ vật bằng sắt để chống ăn mịn điện hóa
<b>Câu 32:</b> cho E0Zn2+/Zn = -0,76V, E0Pb2+/Pb = -0,13V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb là:
A. -0,63V B. -0,89V C. +0,63V D. +0,89V
<b>Câu 33:</b> trong thực tế để điều chế kim loại bằng phương pháp điện phân nóng chảy, nên áp dụng cho chất
nào trong số các chất dưới đây:
A. AlCl3 B. Mg(OH)2 C. CuSO4 D. CaCl2
<b>Câu 34:</b> có một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử hoàn toàn a gam oxit sắt này bằng cacbon
monooxit ở nhiệt độ cao người ta thu được 0,84g sắt và 0,448 lít khí cacbonic (đktc). Cơng thức hóa học
của loại oxit sắt nói trên là:
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. FeO hay Fe2O3
<b>Câu 35:</b> thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi để trong khơng khí đến phản ứng
hồn tồn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A. 1,03g B. 2,06g C. 1,72g D. 0,86g
<b>Câu 36:</b> hòa tan hết 15,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng lượng dư dung
dịch HCl thu được 11,2 lít khí (đktc). Hai kim loại này là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 37:</b> dãy gồm các kim loại mà nguyên tử của chúng đều có 2 electron hóa trị là:
A. Ca,Cr,Zn B. Fe,Zn,Pb C. Zn,Sr,Be D. Mg, Zn, Sn
<b>Câu 38:</b> cho 1 lượng dư Cl2 và NaOH vào mẫu thử chỉ chứa 1 ion kim loại, dung dịch sau phản ứng có
màu vàng, vậy mẫu thử đó chứa ion:
A. Fe3+ B. Fe2+ C. Cr3+ D. Al3+
<b>Câu 39:</b> cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào từng ống nghiệm riêng biệt chứa dung dịch các chất sau:
(NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2SO4, Al(NO3)3. Sau phản ứng, số ống nghiệm có chất khơng tan là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
<b>Câu 40:</b> oxi hóa hồn tồn 1 mẫu thép thường có khối lượng 10g trong oxi dư thu được 0,1568 lít CO2
(đktc). Thành phần % theo khối lượng của C trong mẫu thép là:
A. 0,084% B. 0,84% C. 1,68% D. 0,42%
<b>ĐỀ 5: </b>
<b>Câu 1</b>. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là [Al=27; N=14; O=16; H=1]
<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>3,36. <b>D. </b>6,72.
<b>Câu 2</b>. Nhiệt phân hoàn toàn sắt (III) hiđroxit ở nhiệt độ cao thì thu được chất rắn là
<b>A. </b>Fe <b>B. </b>FeO <b>C. </b>Fe3O4 <b>D. </b>Fe2O3
<b>Câu 3</b>. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
<b>A. </b>RO. <b>B. </b>RO2. <b>C. </b>R2O3. <b>D. </b>R2O.
<b>Câu 4</b>. Cho kim loại: Ba, Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4
<b>Câu 5</b>. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
<b>A. </b>bọt khí và kết tủa trắng. <b>B. </b>kết tủa trắng xuất hiện.
<b>C. </b>bọt khí bay ra. <b>D. </b>kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
<b>Câu 6</b>. Cho dãy các chất: Cr2O3, Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1
<b>Câu 7</b>. Kim loại Cu khơng thể bị hịa tan trong
<b>A. </b>muối Fe2+ <b>B. </b>HNO3 loãng
<b>C. </b>hỗn hợp HCl và NaNO3 <b>D. </b>muối Fe3+
<b>Câu 8</b>. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng
bột nhôm đã phản ứng là [Al=27]
<b>A. </b>10,4 gam. <b>B. </b>5,4 gam. <b>C. </b>2,7 gam. <b>D. </b>16,2 gam.
<b>Câu 9</b>. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
<b>A. </b>K2CO3 <b>B. </b>NaCl <b>C. </b>NaNO3 <b>D. </b>HCl
<b>Câu 10</b>. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kĩ thuật và đời sống là:
<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Al <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Mg
<b>Câu 11</b>. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều
bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật bị gỉ sắt chậm nhất là sắt tráng
<b>A. </b>đồng <b>B. </b>thiếc <b>C. </b>kẽm <b>D. </b>niken
được 0,448 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là [Fe=56]
<b>A. </b>1,12. <b>B. </b>11,2. <b>C. </b>0,56. <b>D. </b>5,60.
<b>Câu 13</b>. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catot xảy ra sự:
<b>A. </b>oxi hóa phân tử nước <b>B. </b>oxi hóa ion Na+
<b>C. </b>khử phân tử nước <b>D. </b>khử ion Na+
<b>Câu 14</b>. Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dd AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là [Fe 56;
Ag=108; N=14; O=16]
<b>A. </b>154 (g) <b>B. </b>108 (g) <b>C. </b>162 (g) <b>D. </b>216 (g)
<b>Câu 15</b>. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử giảm dần là
<b>A. </b>Cu, Mg, Zn <b>B. </b>Zn, Mg, Cu <b>C. </b>Mg, Zn, Cu <b>D. </b>Cu, Zn, Mg
<b>Câu 16</b>. Chất khử được dùng trong quá trình sản xuất gang là
<b>A. </b>nhôm. <b>B. </b>than cốc. <b>C. </b>cacbon monooxit. <b>D. </b>hiđro.
<b>Câu 17</b>. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
<b>A. </b>Ca2+, Ag+. <b>B. </b>Al3+, Fe3+. <b>C. </b>Na+, K+. <b>D. </b>Ca2+, Mg2+.
<b>Câu 18</b>. Cấu hình electron nào dưới đây là đúng với ion Cr3+?
<b>A. </b>[Ar]4s23d6 <b>B. </b>[Ar]4s13d4 <b>C. </b>[Ar]4s23d4 <b>D. </b>[Ar]3d3
<b>Câu 19</b>. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là [O=16; Na=23; Fe=56;
Cu=64]
<b>A. </b>1,080 gam <b>B. </b>1,808 gam <b>C. </b>0,810 gam <b>D. </b>0,504 gam
<b>Câu 20</b>. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
<b>A. </b>tính axit. <b>B. </b>tính bazơ. <b>C. </b>tính khử <b>D. </b>tính oxi hóa.
<b>Câu 21</b>. Câu nào sau đây <b>khơng </b>đúng?
<b>A. </b>Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 <b>B. </b>Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
<b>C. </b>Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2 <b>D. </b>Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
<b>Câu 22</b>. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
<b>A. </b>+3, +4, +6. <b>B. </b>+1, +2, +4, +6. <b>C. </b>+2, +3, +6. <b>D. </b>+2; +4, +6.
<b>Câu 23</b>. Có 5 dung dịch muối CuCl2, CrCl2, FeCl3, AlCl3, CaCl2 riêng biệt. Nếu thêm dung dịch NaOH
dư vào 5 dung dịch muối trên thì sau cùng số chất kết tủa thu được là:
<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4
<b>Câu 24</b>. Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch:
<b>A. </b>NaOH, KCl. <b>B. </b>KCl, NaNO3. <b>C. </b>K2SO4, KOH. <b>D. </b> NaOH,
H2SO4.
<b>Câu 25</b>. Dẫn 17,6g CO2 vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết
tủa? [C=12; O=16; Ca=40; H=1]
<b>A. </b>25 gam. <b>B. </b>20 gam. <b>C. </b>30 gam. <b>D. </b>40 gam.
<b>Câu 26</b>. Cho phương trình hố học: aAl + bFe3O4→ cFe + dAl2O3(a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng
các hệ số (a và b) là:
<b>A. </b>15. <b>B. </b>25. <b>C. </b>24. <b>D. </b>11.
<b>Câu 27</b>. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam
kim loại ở catot. Cơng thức hóa học của muối đem điện phân là [Li=7; Na=23; K=39; Rb=85]
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>KCl <b>C. </b>LiCl <b>D. </b>RbCl
<b>Câu 28</b>. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
[Al=27; Cu=64; Cl=35,5; H=1]
<b>A. </b>5,95gam. <b>B. </b>7,30gam. <b>C. </b>8,40gam. <b>D. </b>6,40gam.
<b>Câu 29</b>. Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch H2SO4 2M.
Khối lượng muối thu được là [O=16; Mg=24; Fe=56; Cu=64]
<b>A. </b>53 gam. <b>B. </b>68 gam. <b>C. </b>76 gam. <b>D. </b>80 gam.
<b>Câu 30</b>. Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là
<b>A. </b>Zn, Na <b>B. </b>Mg, Na <b>C. </b>Zn, Cu <b>D. </b>Cu, Mg
<b>Câu 31</b>. Ngâm một đinh sắt sạch trong 100(ml) dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô thấy đinh sắt tăng 0,8(g). Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là
[O=16; S=32; Fe=56; Cu=64]
<b>A. </b>0,5M <b>B. </b>1,5M <b>C. </b>1,0M <b>D. </b>0,1M
<b>Câu 32</b>. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
<b>A. </b>K2SO4. <b>B. </b>KOH. <b>C. </b>KCl. <b>D. </b>KNO3.
<b>Câu 33</b>. Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hơ hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là:
<b>A. </b>nicotin. <b>B. </b>becberin. <b>C. </b>axit nicotinic. <b>D. </b>mocphin.
<b>Câu 34</b>. Trộn 350 ml dung dịch NaOH 2M với 100 ml dung dịch AlCl3 2M. Sau phản ứng thu được bao
nhiêu gam kết? [O=16; Na=23; Al=27; Cl=35,5; H=1]
<b>A. </b>11,7g <b>B. </b>18,2g <b>C. </b>15,6g <b>D. </b>7,8g
<b>Câu 35</b>. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
<b>A. </b>Fe, Al, Cu <b>B. </b>Fe, Zn, Cr <b>C. </b>Fe, Al, Cr <b>D. </b>Fe, Al, Ag
<b>Câu 36</b>. Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?
<b>A. </b>Ngâm chúng vào nước <b>B. </b>Giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín
<b>C. </b>Ngâm chúng trong dầu hoả <b>D. </b>Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
<b>Câu 37</b>. Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:
<b>A. </b>Cu, Pb, Rb, Ag <b>B. </b>Al, Hg, Cs, Sr <b>C. </b>Fe, Zn, Li, Sn <b>D. </b> K, Na, Ca,
Ba
<b>Câu 38</b>. Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là :
<b>A. </b>Fe(OH)3. <b>B. </b>Fe2(SO4)3. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeSO4.
<b>Câu 39</b>. Hịa tan hồn toàn 10,4g crom trong dung dịch HCl dư thì thu được thể tích khí H2 (đktc) là
[Cr=52]
<b>A. </b>3,36 lit. <b>B. </b>4,48 lit. <b>C. </b>6,72 lit. <b>D. </b>5,60 lit.
<b>Câu 40</b>. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây ?
<b>A. </b>Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim
<b>B. </b>Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
<b>C. </b>Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng
<b>D. </b>Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
<b>ĐỀ 6: </b>
<b>Câu 1:</b> Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch nào sau đây ?
<b>A. </b>NH3 <b>B. </b>HNO3 đậm đặc <b>C. </b>Fe(NO3)3 <b>D. </b>HCl
<b>Câu 2:</b> Khi cho lần lượt các chất sau: Al, Fe, FeO, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc nguội. Chất có phản
ứng, sản phẩm tạo ra khí bay lên là
<b>A. </b>Al <b>B. </b>Fe <b>C. </b>FeO <b>D. </b>Fe2O3
<b>Câu 3:</b> Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và H2SO4
0,5M thu được dung dịch X và 4,368 lit khí H2 (đktc). Kết luận nào sau đây là đúng:
<b>A. </b>dung dịch X khơng cịn dư axit <b>B. </b>trong X chứa 0,11 mol ion H+
<b>C. </b>X là dung dịch muối <b>D. </b>trong X còn dư kim loại
<b>Câu 4:</b> Trong phản ứng: Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Chất bị oxi hoá là
<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Cu2+ <b>C. </b>H+ <b>D. </b>NO3
<b>-Câu 5:</b> Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 và AgNO3 , kết thúc phản ứng thu chất rắn chứa 3
kim loại. Các kim loại đó là
<b>A. </b>Fe, Al, Ag <b>B. </b>Fe, Cu, Ag <b>C. </b>Al, Cu, Ag <b>D. </b>Al, Fe, Cu
<b>Câu 6:</b> Hỗn hợp A chứa x mol Fe và y mol Zn. Hòa tan hết lượng hỗn hợp A này bằng dung dịch HNO3
lỗng, dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,06 mol NO; 0,01 mol N2O và 0,01 mol N2. Đem cơ cạn dung dịch
sau khi hịa tan, thu được 32,36 gam hỗn hợp hai muối nitrat khan. Tổng số mol của x, y là
<b>A. </b>0,36 <b>B. </b>0,16
<b>C. </b>0,32 <b>D. </b>0,18
<b>Câu 7:</b> Có thể dung dung dịch nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: Fe, Pb, Cu, Ag mà
không làm thay đổi khối lượng Ag?
<b>A. </b>HCl <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>AgNO3 <b>D. </b>Fe(NO3)3
<b>Câu 8:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá
Fe <i>X</i> Fe2(SO4)3
<i>Y</i>
FeCl3<i>Z</i> Fe(OH)3. X, Y, Z lần lượt là các dung dịch:
<b>A. </b>CuSO4, BaCl2, NaOH <b>B. </b>H2SO4 đặc nóng, MgCl2, NaOH
<b>C. </b>H2SO4 đặc nóng, BaCl2, NH3 <b>D. </b>H2SO4 loãng, BaCl2, NaOH
<b>Câu 9:</b> Cho 9,1g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với
dung dịch HCl dư thu được 2,24lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là
<b>A. </b>Li, Na <b>B. </b>Na, K <b>C. </b>K, Rb <b>D. </b>Rb, Cs
<b>Câu 10:</b> Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung
dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, lọc tách kết tủa và nung đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. </b>30,0 g <b>B. </b>15,0 g <b>C. </b>10,0 g <b>D. </b>20,0 g
<b>Câu 11:</b> Lấy V lít dung dịch NaOH 0,4M cho vào dung dịch có chứa 58,14g Al2(SO4)3 thu được 23,4g kết tủa.
Giá trị V là
<b>A. </b>2,65lít hay 2,25lít <b>B. </b>2,25lít hay 2,68lít <b>C. </b>2,55 lít hay 2,98 lít <b>D. </b>2,65lít hay 2,85lít
<b>Câu 12:</b> Xét ba ngun tố có cấu hình electron lần lượt là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A. </b>Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH <b>B. </b>Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH
<b>C. </b>XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 <b>D. </b>Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
<b>Câu 13:</b> Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư hiện tượng quan sát được
<b>A. </b>Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh <b>B. </b>Có kết tủa màu xanh
<b>C. </b>Có khí thốt ra <b>D. </b>Khơng có hiện tượng gì
<b>Câu 14:</b> Để phân biệt 6 dung dịch NaNO3, Fe(NO3)3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, NH4NO3, (NH4)2SO4 chỉ cần
dùng thuốc thử sau:
<b>A. </b>Dung dịch H2SO4. <b>B. </b>Dung dịch NaOH. <b>C. </b>Dung dịch NH3. <b>D. </b>Dung dịch Ba(OH)2.
<b>Câu 15:</b> Cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì sau phản ứng thu được
<b>A. </b>Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe <b>B. </b>Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Ag
<b>C. </b>Fe(NO3)2, Ag <b>D. </b>Fe(NO3)3, Ag
<b>Câu 16:</b> Cho 3,45g một kim loại tác dụng với H2O sinh ra 1,68lít H2 (đktc). Kim loại đó có thể là kim
loại nào trong các kim loại sau:
<b>A. </b>K <b>B. </b>Li <b>C. </b>Rb <b>D. </b>Na
<b>Câu 17:</b> Nhúng một lá Fe nhỏ vào dung dịch dư chứa một trong những chất sau FeCl3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng chỉ tạo ra muối Fe(II) là
<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6
<b>Câu 18:</b> Chỉ dùng một dung dịch hố chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu.
Dung dịch đó là
<b>A. </b>HNO3 <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>H2SO4 <b>D. </b>HCl
<b>Câu 19:</b> Hoà tan hết hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4
0,1M. Giá trị của m là
<b>A. </b>0,96 gam <b>B. </b>3,2 gam
<b>C. </b>1,24 gam <b>D. </b>0,64 gam
<b>Câu 20: </b>Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra quá trình
<b>A. </b>oxi hoa Cl- <b>B. </b>khử H2O <b>C. </b>khử Na+ <b>D. </b>khử Cl
<b>-Câu 21:</b> Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để điều chế
<b>A. </b>Các kim loại hoạt động mạnh như Ca, Na, Al <b>B. </b>Các kim loại hoạt động trung bình và yếu
<b>C. </b>Các kim loại hoạt động trung bình <b>D. </b>Các kim loại hoạt động yếu
<b>Câu 22:</b> Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của
những tính chất vật lí chung của kim loại là do:
<b>A. </b>Trong tinh thể kim loại có các electron chuyển động tự do.
<b>B. </b>Trong tinh thể kim loại có các ion dương chuyển động tự do.
<b>C. </b>Trong tinh thể kim loại có nhiều electron độc thân.
<b>D. </b>Trong tinh thể có nhiều ion dương kim loại
<b>Câu 23:</b> Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau
đây để loại bỏ hết các ion Ca2+
, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?
<b>A. </b>AgNO3 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>Na2SO4
<b>Câu 24:</b> Để điều chế Ca từ CaCl2 người ta sử dụng phương pháp nào sau đây
<b>Câu 25: </b>Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2), KNO3 (3), HCl(4).
Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
<b>A. </b>(1) và (2) <b>B. </b>(1) và (4) <b>C. </b>(2) và (3) <b>D. </b>(1) và (3)
<b>Câu 26: </b>Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
<b>A. </b>Nước vôi trong. <b>B. </b>Nước brom. <b>C. </b>Dung dịch q tím. <b>D. </b>Dung dịch BaCl2.<b> </b>
<b>Câu 27:</b> Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được
2,32 gam hỗn hợp rắn. Tồn bộ khí thốt ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu
được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là:
<b>A. </b>3,22 gam. <b>B. </b>3,12 gam. <b>C. </b>4,0 gam. <b>D. </b>4,2 gam.
<b>Câu 28:</b> Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử?
<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Ca.
<b>Câu 29:</b> Có 4 chất rắn Na2CO3 , Na2SO4 , CaCO3 , CaSO4 để phân biệt 4 chất trên ta dùng nhóm thuốc
thử nào sau :
<b>A. </b>H2O và dd NaOH <b>B. </b>bdd HCl
<b>C. </b>dd BaCl2 và dd HCl <b>D. </b>H2O và dd HCl
<b>Câu30:</b> Dung dịch X chứa 0,375 ml K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa . Giá trị của V và m là:
<b>A. </b>3,36 lít; 17,5 gam <b>B. </b>8,4 lít; 52,5 gam
<b>C. </b>3,36 lít; 52,5 gam <b>D. </b>6,72 lít; 26,25 gam
<b>Câu 31:</b> Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa –
khử là
<b>A. </b>8 <b>B. </b>10 <b>C. </b>7 <b>D. </b>9
<b>Câu 32:</b> Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát
ra ở catod là
<b>A. </b>0,4 gam. <b>B. </b>0,2 gam. <b>C. </b>4 gam. <b>D. </b>40 gam.
<b>Câu 33:</b> Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1
mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lít
hỗn hợp khí A là
<b>A. </b>0,15. <b>B. </b>0,3. <b>C. </b>0,2. <b>D. </b>0,25.
<b>Câu 34:</b> Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,896 lit khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung
dịch X là
<b>A. </b>13,32 gam <b>B. </b>6,52 gam
<b>C. </b>13,92 gam <b>D. </b>8,88 gam
<b>Câu 35:</b> Khi điện phân dung dịch NaCl và NaCl nóng chảy( có màng ngăn xốp). Sản phẩm giống nhau trong
quá trình điện phân là:
<b>A. </b>Cl2 <b>B. </b>H2 <b>C. </b>Na <b>D. </b>NaOH
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
rắn B,Cho luồng H2 dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
<b>A. </b>Al2O3 và Zn <b>B. </b>Al và Zn <b>C. </b>Al2O3 <b>D. </b>Zn
<b>Câu 37:</b> Cho 16,7g hợp kim của Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thốt ra 5,04 lít khí
(đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư
(khơng có khơng khí) thấy thốt ra 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng Al trong hợp kim là :
<b>A. </b>24,25% <b>B. </b>16,17% <b>C. </b>58,38% <b>D. </b>8,08%
<b>Câu 38:</b> Hỗn hợp A gồm CuSO4 + FeSO4 + Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam hỗn
hợp A hoà tan trong nước, thêm dd NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài khơng khí tới khối lượng
khơng đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là:
<b>A. </b>17 g <b>B. </b>19 g <b>C. </b>20 g <b>D. </b>18 g
<b>Câu 39:</b> Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và
AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết
các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
<b>A. </b>1,40 gam <b>B. </b>1,72 gam
<b>C. </b>0,84 gam <b>D. </b>2,16 gam
<b>Câu 40:</b> Cho các thế điện cực chuẩn : ;
. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất?
<b>A. </b>Pin Al - Zn <b>B. </b>Pin Zn – Cu <b>C. </b>Pin Pb - Cu <b>D. </b>Pin Zn – Pb
0 0 0
3 2 2
Al /Al Zn / Zn Pb /Pb
E <sub></sub> 1, 66V; E <sub></sub> 0, 76V; E <sub></sub> 0,13V
0
2
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I. Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>