Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Toán 12 bộ đề ôn tập học kỳ II, năm học 2014 (cập nhật)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.03 KB, 8 trang )



THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU











BỘ ĐỀ ÔN THI HKII

MÔN TOAÙN – KHỐI 12

Tổ Toán




Naêm hoïc: 2013 – 2014


ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12
Năm học: 2013 – 2014 - Thời gian: 120 phút
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7,0 điểm)


Câu I (4,0 điểm)
1) Tìm nguyên hàm của hàm số
sin 2
1 3sin
x
y
x


.
2) Tính các tích phân
a)
3
1
ln 2
ln 1
e
x
I dx
x x




b)
2
0
.sin .cos 2
J x x xdx




.
Câu II (1,0 điểm)
1) Tìm phần ảo của số phức
z
biết
2
( 2 ) (1 2)
z i i  
.
2) Tìm mô đun của số phức
z
biết
(2 1)(1 ) ( 1)(1 ) 3 5z i z i i      
.
Câu III (2,0 điểm)
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
 
1;1; 2
A

, đường thẳng
1 1 2
( ) :
2 1 3
x y z
d

  
 
và mặt
phẳng
( ): 1 0
P x y z
   

1) Tính khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
( )d
.
2) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
( )
đi qua
A
, cắt
( )d
và song song với mặt
phẳng
( )P
.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu IVa ( 2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng
Oxy
cho hình
( )H

giới hạn bởi các đường
2
4
y x

y x
. Tính thể tích
vật thể tròn xoay khi quay
( )H
quanh trục
Ox
.
2) Cho số phức
z
thỏa mãn
2 10
z i 

. 25
z z

. Hãy tìm
z
.

Câu Va ( 1,0 điểm)
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
 

1;1;0
A
, đường thẳng
1
( ) :
2 1 1
x y z
d

 

và mặt phẳng
( ): 2 2 1 0
P x y z
   
. Tìm điểm
M
trên đường thẳng
( )d
sao cho
3 ( ,( ))MA d M P


B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu IVb (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình
2
2
(2 )
log (8 7.2 )

x y
x y x y
x y


 


  




2) Giải phương trình
2
(1 ) (8 ) 3(5 2 ) 0
i z i z i
     
trên tập số phức.
Câu Vb (1,0 điểm)
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
 
2;2;0
A
và mặt phẳng
( ):3 2 4 0
P x y z
   

. Tìm
điểm
M
sao cho
AM
vuông góc với mặt phẳng
( )P

( ,( ))OM d M P
.

Hết

Giáo viên ra đề: Huỳnh Chí Hào
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12
Năm học: 2013 – 2014 - Thời gian: 120 phút
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (4,0 điểm)
1) Tính a, b, c để
 
2
( )
x
F x ax bx c e

  
là một nguyên hàm của
 
2

( ) 2 5 2
x
f x x x e

  
trên
R

2) Tính tích phân:

1
2
3
0
) .
1 7
x
a A dx
x x





2
2
1
ln( 1)
) .
x

b B dx
x





Câu II (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức biết
2
3 2 (2 3 )
2 3 2
i i
z i i
 
 
 

Câu III (2,0 điểm)
Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm
(3; 2; 1), (2; 1; 1), (1; 3; 1).
A B C


1) Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tứ diện OABC và vuông góc với mặt
phẳng (ABC).
2) Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng trung trực của BC và cách đều A và
G.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu IVa ( 2,0 điểm)

3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
2
1 2
( ): ; ( ): .C y x C y x
 

4) Giải phương trình sau trên tập số phức
2
2(1 ) 5 10 .z i z i
   

Câu Va ( 1,0 điểm)
Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm
(1; 2; 3), (3; 4; 1)
A B

và mặt phẳng
( ) : 1 0.
P x y z
   
Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) để tam giác MAB đều.
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu IVb (2,0 điểm)
3) Giải hệ phương trình
 
3
3 4
1 1 3
log 1
y

x
x
x
y x


  




 


2) Giải phương trình sau trên tập số phức
4 4
( 4) 82.
z z  

Câu Vb ( 1,0 điểm)
Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm
(2; 0; 0), (0; 3; 0),
A B


(0; 0; 1)
C

và mặt phẳng
( ) : 2 7 0.

P x y z
   
Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho
2 3
MA MB MC
 
  
đạt giá trị nhỏ nhất.



Hết

Giáo viên ra đề: Phạm Trọng Thư




ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12
Năm học: 2013 – 2014 - Thời gian: 120 phút
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (4,0 điểm)
1) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
3
( ) 2 sinf x x x
 
biết
2)0(


F
.

2) Tính các tích phân
a)
7
3
2
0
1
I x x dx
 

b) J=


2
1
ln2
dxe
xx
.
Câu II (1,0 điểm)
1) Tìm phần thực, phần ảo, mô đun của số phức
2
9 15 (2 3 )z i i
   

2)


Tìm số phức z biết
2
)31()4()32( izizi 
.
Câu III (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–1; 0; 2), mặt phẳng (P): 2x – y –2z +3 = 0 và
đường thẳng (d):
1
2
3
1
2
1





zyx
.
1) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) .
2) Viết phương trình tham số của đường thẳng (

) biết (

) cắt (d) tại M , vuông góc với (P) và
khoảng cách từ M đến (P) bằng 3.

II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)

Câu IVa ( 2,0 điểm)
1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số
2 1
2
x
y
x



, trục tung và trục
hoành.
2) Cho số phức
z
thỏa mãn
51 z

0.5)(17  zzzz
. Hãy tìm
z
.
Câu Va ( 1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Tìm điểm M
thuộc mặt phẳng (P): 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu IVb (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình








3log)9(log3
121
3
3
2
9
yx
yx

2) Tính môđun của số phức sau
410
4
)232(
1
)3(
)1(
ii
i
z





.
Câu Vb (1,0 điểm)

Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
,cho điểm
   
5; 2;2 , 3; 2;6
B C 
. Tìm toạ độ điểm A
thuộc mặt phẳng
( ):P
2 5 0
x y z
   
sao cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A.

Hết

Giáo viên ra đề: Ngô Phong Phú

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12
Năm học: 2013 – 2014 - Thời gian: 120 phút
ĐỀ SỐ 4

I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7, điểm)
Câu I ( 4,0 điểm)
1/ Tìm nguyên hàm của hàm số
6x5x
1x2
)x(fy
2





2/ Tính các tích phân sau

dx
x2cos
4
xtan
A
6
0












dx
6x5x
1x2
B
1
0






Câu II ( 1, điểm)
1/ Trong tập số phức. Giải phương trình: z
2
–(1 + i)z + 6 + 3i = 0
2/ Tìm số phức z có phần thực,phần ảo là số nguyên thỏa mãn:
5i2z2z 

i1zz 

Câu III ( 2, điểm)
Trong không gian Oxyz cho điểm M( 5 ; –2 ; –10) và đường thẳng d:
1
6z
3
2y
2
5x 





1/ Lập phương trình mặt phẳng (P) qua M và chứa đường thẳng d.
2/ Tìm tọa độ điểm M
/

đối xứng với điểm M qua đường thẳng d.
II . PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 3 điểm)
A . PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu IVa (2, 0 điểm)
1/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C):
1x
1x2
y



, tiệm cận ngang của (C) , trục tung và
đường thẳng: x = 1.
2/ Tìm số phức z thỏa mãn
1i3z 

z
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu Va (1,0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2 ; 1 ; 0) , B(–2 ; 3 ; 2) và đường thẳng d:

2
z
1
y
2
1x




. Viết phương trình mặt cầu có tâm trên d và qua hai điểm A, B.
B . PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu IVb (2,0 điểm)
1/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C):
1x
1x2x
y
2



, tiệm cận xiên của (C) , trục tung
và đường thẳng: x = 1
2/ Cho số phức z thỏa mãn:
5
i76
i31
z
z




.Tính
2014
z
.
Câu Vb (1,0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A( –3 ; 0 ; –2) , B(–1 ; –2 ; 2) và mặt phẳng
(P): 2x + y + z + 5 = 0. Tìm tọa độ điển C sao cho tam giác ABC đều.



Hết

Giáo viên ra đề: Nguyễn Quốc Quận


ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12
Năm học: 2013 – 2014 - Thời gian: 120 phút
ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (4,0 điểm)
1) Tìm nguyên hàm của hàm số
3
2
( )
2 1
t
f t
t t

 
.

2) Tính các tích phân






e
dx
x
x
J
xx
xdx
I
1
2
0
2
ln
;
12sin7sin
cos

.
Câu II (1,0 điểm)
Xác định phần thực, phần ảo của số phức
7 2
8 6
i
z
i




Câu III (2,0 điểm)

Trong không gian (Oxyz) cho điểm
(1; 1;1)
A

và mặt phẳng
( ) : 2 3 14 0
P x y z
   
.
1) Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P).
2) Tìm điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P).

II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu IVa ( 2,0 điểm)
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
1
4
y x


2
1
3
2
y x x  

4) Tìm tất cả các số phức
0z 

thỏa điều kiện
1
z
z

là số thực.
Câu Va ( 1,0 điểm)
Trong không gian (Oxyz) cho 3 điểm
     
4;4;0 , 2;0;4 , 1;2; 1
A B C
 
. Tính diện tích tam
giác ABC.

B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu IVb (2,0 điểm)
3) Giải hệ phương trình





0124
1loglog
2
22
xy
yx



4) Tìm số phức z thỏa
3 3 3
z i  
có argument dương nhỏ nhất.
Câu Vb (1,0 điểm)
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
   
2; 1;1 , 0;2; 3
A B
 
. Tìm điểm M thuộc đường
thẳng
 
1 2 1
:
2 1 1
x y z
d
  
 

sao cho MA + MB nhỏ nhất.
Hết

Giáo viên ra đề: Nguyễn Đình Huy



ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12
Năm học: 2013 – 2014 - Thời gian: 120 phút
ĐỀ SỐ 6
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (4,0 điểm)
1) Tìm hàm số y = f(x) nếu biết f’(x) = ax +
2
x
b
, f(-1) = 2, f(1) = 4, f’(1) = 0.
2) Tính các tích phân: a) I =
dx
x
xx
e


1
3
2
lnln1
b) J =
 
dx
x
x

3
6
2

cos
sinln


.
Câu II (1,0 điểm)
1) Cho
.43,2,31
321
iziziz

Tính
3221
zzzz 

2) Giải phương trình trên tập số phức 3z(2- i) + 1 = 2iz(i +1)+3i
Câu III (2,0 điểm) Trong không gian
Oxyz
, cho 2 đường thẳng (d) và (d’) có phương trình:
(d):








tz
ty

tx
2
1
2
(t
R
) và (d’):








'
3
'22
tz
y
tx
(t’
R
)
1) Chứng minh (d) và (d’) chéo nhau.
2) Viết phương trình đường vuông góc chung của (d) và (d’).
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu IVa ( 2,0 điểm)
5) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y =

1
1


x
x
(C), x = -1, x = 0 và đường tiệm cận ngang
của (C).
6) Giải phương trình trên tập số phức:
01
2
 ziz


Câu Va ( 1,0 điểm) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm A(1; 2; -1) và đường thẳng (d) có phương
trình:
Rt
z
ty
tx










1
1
. Xác định tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua (d)
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu IVb (2,0 điểm)
5) Giải hệ phương trình
 







1233
24
22
2log
)(log
3
3
yxyx
xy
xy

6) Tính giá trị biểu thức sau: A =
99
2
1

2
1














 ii

Câu Vb (1,0 điểm) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng (P): x- 2y + 2z – 5 = 0 và hai đường
thẳng (d):
6
9
11
1



zyx

, (d’):
2
1
1
3
2
1






zyx
. Tìm tọa độ điểm N trên (d) sao cho N cách
đều (P) và (d’).
Hết
Giáo viên ra đề: Trần Huỳnh Mai
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12
Năm học: 2013 – 2014 - Thời gian: 120 phút
ĐỀ SỐ 7
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu I (4,0 điểm)
1) Cho hàm số
2
( ) 2cos .sin 4f x x x

. Tìm nguyên hàm của f(x) có giá trị bằng 1 khi

x


2) Tính các tích phân
a)
1
4 2
0
1
4 3
dx
x x 

b)
4
0
2 1
1 cos 2
x
J dx
x





.
Câu II (1,0 điểm) Tìm số phức
z
thỏa mãn các điều kiện sau :
4 2
z z

  

. 5
z z


Câu III (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1;0; 0), B(0; -2; 0), C(1;1;1), I(1;-2; 1)
a) Tìm toạ độ điểm I’ đối xứng điểm I qua mp(ABC).
b) Tìm điểm M trên trục Oz ( M khác gốc toạ độ O), sao cho mp(ABM) tiếp xúc mặt cầu có
tâm là điểm I và bán kính bằng 1.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu IVa ( 2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong
1xy:)P(
2

, đường
thẳng
3
y
 
, và hai đường thẳng
0, 3
x x
 
.Tính diện tích hình (H).
2) Giải phương trình sau trong tập hơp số phức (với ẩn

z
):

 
 
 
 
1 2 3 4z z i z z i i      

Câu Va ( 1,0 điểm) : Trong không gian Oxyz, tìm điểm M trên đường thẳng
1 2
( ) : 2
x t
d y t
z t
  


 


 

sao
cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng
( ): 2 2 6 0
x y z

   
bằng 4

.


B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu IVb (2,0 điểm)
1) Giải bất phương trình:
093.613.73.5
1xx1x1x2





2) Cho số phức
2 2 3z i
 
. Tìm các căn bậc hai của số phức
z
ở dạng lượng giác
.

Câu Vb (1,0 điểm)Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 4 6 4 8 0.
S x y z x y z
      
Hãy viết phương trình mặt phẳng
( )P

chứa trục
Ox
và cắt mặt
cầu
( )S
theo một đường tròn có bán kính bằng 4.

Hết

Giáo viên ra đề: Đoàn Thị Xuân Mai


×