Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giao an tu chon toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.72 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 1 Ngày soạn:17/8/2010


Chơng I


<b>Căn Bậc Hai </b><b> Căn Bậc Ba</b>


Ch đề 1: Căn Bậc Hai ,Hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> (2 tiết)


<b>I: Mục tiêu bài học </b>:


HS nm c nh nghĩa căn bậc hai số học,biết đợc liên hệ của phép khai phơng
với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.


 HS nắm đợc hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> ,biết cách tìm điều kiện xác định của biểu
thức ,vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.


<b>II: ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh</b>
GV: hệ thống bài tËp


 HS: on tËp kÜ lÝ thuyÕt bµi 1,bµi 2 và làm bài tập theo yêu cầu của gv


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Vn ỏp gi m;thuyt trỡnh


<b>IV.Tiến trình dạy và học</b>


<b>1. ổn định lớp</b> Sĩ số... Vắng...
2. Các hoạt động dạy và học


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> </b>Hoạt động1 –<b> Kiểm tra kiến thức </b>



HS1: + Vết định nghĩa căn
bậc hai số học của số không
âm Viết dới dạng kí hiệu
+ Phát biểu định lí so sánh
các căn bậc hai số học
HS2:+ Viết dạng tổng quát
hằng đẳng thức với biểu thức
A.


+ <i>A</i> Cã nghĩa khi nào?


HS lên bảng kiểm tra


Hoạt động 2–<b> Luyện tập</b>


D¹ng1: TÝnh
a) 64


b) 0,49
c) 0,0081
d) (2)(50)


Dạng2: Tìm x


1) Tìm x không âm biết:
a) <i>x</i> = 3


b) <i>x</i>= 5



c) <i>x</i> = 0


d) <i>x</i> = -2


D¹ng 3; So sánh các số
a) 2 31và 10


b) 2 + 3vµ 3 + 2


Dạng 4: áp dụng hằng đẳng
thức














0


0



2


<i>AkhiA</i>



<i>AkhiA</i>


<i>A</i>



<i>A</i>



<i>1.Biến đổi biểu thức và đa ra </i>


HS: lªn bảng làm bài tập


HS: làm rồi trả lời miệng
a) x = 9


b) x = 5
c) x = 0


d) không tồn tại giá trị x thoả mãn đẳng thức
HS: Lamg lên bảng


a) (2 31)2 4.31 124;102 100







VËy 2 3110


b) (2+ 3)2 7 4 3






(3 + 2)2 11 6 2





=> 74 3116 2=>2 + 3<3 + 2


HS: làm bài tập lên bảng


<b>a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>ngoài dấu căn:</i>


a) 32 2 b)


5
2


6 c) 11 6 2


d) 6 4 2


e) 82 7
f) 42 3 g)


24


5 h) 82 15



i) 10 2 21 k)


140
12


l) 146 5 m)
28


8 n) 72 10
p) 13 48


q) 7 4 3


2.<i>Rót gän c¸c biĨu thøc sau:</i>


a) 64 2  6 4 2


b) 74 3 7 4 3
c) 3 2 2  32 2


d) <sub>15 6 6</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>33 12 6</sub><sub></sub>
e) <sub>38 4 90</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>23</sub><sub></sub> <sub>360</sub>
f)


30 6 3 5 8   9 29 12 5


D¹ng5


<i><b>.Bài tập dạng tìm điều kiện </b></i>


<i><b>xác định của biểu thức dới </b></i>
<i><b>dấu căn(tìm điều kiện để </b></i>
<i><b>mỗi căn thức sau có nghĩa)</b></i>
a)  2<i>x</i>3 b)


3
4




<i>x</i> c)


)
3
)(
1


(<i>x</i> <i>x</i>
d) 2 4



<i>x</i>
e)
3
2


<i>x</i>
<i>x</i>


f)
<i>x</i>
<i>x</i>


5
2


1
2
)
1
2
(
1
2
2
)
2
(
1
1
.
2
.
2
2
2
2


3<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub>


b) 6<sub></sub> 2 5 <sub></sub> 5<sub></sub> 2 5<sub></sub>1<sub></sub> ( 5<sub></sub>1)2 <sub></sub> 5<sub></sub>1 <sub></sub> 5<sub></sub>1


c) 11<sub></sub> 6 2 <sub></sub> 9<sub></sub> 6 2<sub></sub>2 <sub></sub> (3<sub></sub> 2)2 <sub></sub>3<sub></sub> 2 <sub></sub>3<sub></sub> 2


e) 8 2 7 ( 7 1)2 7 1









g) 5 24 5 2 6 ( 3 2)2 3 2










h) 8 2 15 ( 5 3)2 5 3










i) 10 2 21 ( 7 3)2 7 3 7 3










k) 12 140 = 12 2 35  ( 7 5)2  7 5
l) 14<sub></sub>6 5 <sub></sub> (3<sub></sub> 5)2 <sub></sub>3<sub></sub> 5


m) 8<sub></sub> 28 <sub></sub> 7<sub></sub> 2 7<sub></sub>1<sub></sub> ( 7 <sub></sub>1)2 <sub></sub> 7<sub></sub>1 <sub></sub> 7<sub></sub>1


n) 72 10 = ( 5 2)2 5 2


p) 13 48 = 132 12  ( 121)2  1212 31
q) 7 4 3 = (2 3)2 2 3


2.<i>Rót gän c¸c biĨu thøc sau</i>


HS làm ,


HS: làm lên bảng:



a) K xỏc nh ca biểu thức  2<i>x</i>3là: -2x+3 0  3


2x x 


2
3


b)§K: x + 3 >0  x > -3
c) §K: (x-1)(x-3)  0 









0


3


0


1


<i>x</i>


<i>x</i>


hc









0


3


0


1


<i>x</i>


<i>x</i>








3


1


<i>x</i>


<i>x</i>


hỈc






3


1


<i>x</i>


<i>x</i>



 x  3 hc x  1



d) §K: x2 <sub>-4 </sub><sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub> <sub>(x-2)(x+2) </sub><sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub><sub></sub><sub>2 hoặc x </sub><sub></sub><sub>-2</sub>


e) ĐK: x -3 và


3
2


<i>x</i>
<i>x</i>


0









0


3


0


2


<i>x</i>


<i>x</i>


hoặc









0


3


0


2


<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>











3


2



<i>x</i>


<i>x</i>



hc











3


2



<i>x</i>


<i>x</i>



 x 2 hc x < -3


f)


<i>x</i>
<i>x</i>





5
2


ĐK:x5 và 0
5



2






<i>x</i>
<i>x</i>













0


5



0


2



<i>x</i>


<i>x</i>



hoặc













0


5



0


2



<i>x</i>


<i>x</i>














5


2



<i>x</i>


<i>x</i>



hoặc










5


2



<i>x</i>


<i>x</i>



(loại) => -2 <sub></sub> x <5


<b> íng dÉn vỊ nhµH</b>


- Ôn lại các bài đẫ làm ở lớp
- Làm các bµi tËp


g)<sub>F</sub><sub></sub> <sub>8 2 15</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>8 2 15</sub><sub></sub> h) <sub>G</sub><sub></sub> <sub>4</sub><sub></sub> <sub>7</sub> <sub></sub> <sub>4</sub><sub></sub> <sub>7</sub>


i) <sub>H</sub><sub></sub> <sub>8</sub><sub></sub> <sub>60</sub> <sub></sub> <sub>45</sub> <sub></sub> <sub>12</sub> k) <sub>I</sub><sub></sub> <sub>9 4 5</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>9 4 5</sub><sub></sub>
vµ: i) <sub>9</sub> <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2




 k) <i>x</i>2  3<i>x</i>2 l) <i>x</i>24<i>x</i>5


<b>V.Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y</b>


………
………


.


………




Chủ đề 2 (4 tiết)


<b>Vận dụng các quy tắc khai phơng một tích nhân các căn...</b>
<b> để tính tốn và biến đổi bài tốn</b>


<b> </b>ngày soạn: 26/8/2010


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nm c nội dung liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng, khai phơng một tích, một
thơng.



- Khư mÉu cđa biĨu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.


<b>II.Chuẩn bị của GV vµ HS</b>


GV: Bảng phụ ghi đề bài,bài giải mu


HS: ôn tập lí thuyết,làm bài tập GV cho vầ nhà


<b>III. Ph ơng pháp </b>


Vn ỏp gi m


<b>IV</b>.Tiến trình dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Viết các công thức tổng quát khai căn một
tích,chia hai căn thức bậc hai,đa thừa số ra
ngoài dấu căn,đa thừa số vào trong dấu
căn


1) A.B  A. B

<sub></sub>

A 0; B 0 

<sub></sub>



2) A A

<sub></sub>

A 0; B 0

<sub></sub>



B  B  


3) <sub>A B</sub>2 <sub>A B</sub>

<sub></sub>

<sub>B 0</sub>

<sub></sub>



 


4) A 1 A.B

A.B 0; B 0




B B  


Hoạt động 2 – Luyện tập
Bài 1: Tính:


a) 10. 40


b) 2. 162


c) 45.80


d) 2,5.14,4
e) 9.64.0,25
f) <sub>3</sub>4<sub>.(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2



g) <sub>25</sub>2 <sub>24</sub>2




h) (2 3 3 2)(2 33 2)


i) (1 2 3)(1 2 3)


k)


12
192



l)


150
6


Bµi 2 :Rót gän


<b>1</b>. a)


28
3
2


14
6





b)


4
3
2


16
8
6
3
2











c)


6
6


6
4


128
16


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


(a<0,b 0)
d)


1


2


1
2








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> (x </sub>


 0)


e) <sub>4</sub>


2


)
1
(


)
1


2
(
.
1
1









<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


f) 75 48 300


k) 9<i>a</i> 16<i>a</i>  49<i>a</i> Víi a  0


l) 16<i>b</i> 2 40<i>b</i>  3 90<i>b</i> Víi b  0


m)(2 3 5) 3 60


n)( 99 18 11) 113 22



p) 2 40 12  2 75  3 5 48


q) <i>x</i>2 2<i>x</i> 4 <i>x</i> 2 2<i>x</i> 4 với x 2


HS:lên bảng làm bài tập


Bài 2:
1
b)


4
3
2


16
8
6
3
2










2
1



4
3
2


)
2
1
)(
4
3
2
(


4
3
2


)
8
6
4
(
)
4
3
2
(


4


3
2


4
4
8
6
3
2



































q) <i>x</i>2 2<i>x</i> 4  <i>x</i> 2 2<i>x</i> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

r) 3 8 4 182 50


x)


5
7


1
:
3
1


5
15
2



1
7
14




















y)


10
2
7


15
2


8
6
2
5







<b>2</b>. Rót gän:
a)


1
3


2
1
3


2






b)


1
1


3


3
1


1
3


3









c)


3
4


1
2
3


1
1
2



1








d)


5
4


1
4


3
1
3


2
1
2


1
1










 +


9
8


1
8


7
1
7


6
1
6


5
1











e)


100
99


1
....


3
2


1
2


1
1









f)


3
4
7



2
3


4
7


2






= <sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub></sub> <sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2


= <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 2 2 (1)


 NÕu <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 22 <i>x</i>4


(1) = <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 2 22 <i>x</i> 2


 NÕu <i>x</i> 2 2 <i>x</i>4


(1) = <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 2 2 2 2


2 KÕt qu¶
a) = 2


b) = 2
c) = 1


d) = 2
e) = 9
f) = 28


Hoạt động 3 – H ớng dẫn về nhà
Ôn lại các bài tập đã làm


<b>V. Rót kinh nghiƯm </b>


………
………


..


………


Chủ đề 3 (3 tiết)


Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai


Ngày soạn :20/9/2010


<b>I. Mục tiêu</b>.


HS: đợc rèn kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai chú ý tìm ĐKXĐ của
căn thức,của biểu thức.


 Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức ,so sánh gia trị của biểu thức
với một hằng số,tìm x… và các bài tốn có liờn quan.



<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Hệ thống bài tËp,b¶ng phơ .


HS: ơn tập các phép biến đổi biểu thc


<b>III. Ph ơng pháp </b>


Vn ỏp gi m


<b>IV</b>. Tiến trình d¹y – häc


<b> Hoạt đông của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động 1 </b>–<b> Kiểm tra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: nªu yêu cầu kiểm tra


:in vo () hon thnh cỏc công thức
sau:


1) <i><sub>A</sub></i>2 = …


2) <i>AB</i> =…. Víi A,B….
3)


<i>B</i>


<i>A</i> <sub>=</sub><sub>…</sub><sub>.. Víi A</sub><sub>… …</sub><sub>.,B</sub> <sub>..</sub>
4) <i><sub>A</sub></i>2<i><sub>B</sub></i> = … Víi B ….



5)


<i>B</i>
<i>A</i>


=…Víi B…..


6) ( <sub>2</sub> )


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>





Víi A… …,A B2


7)
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>



)
( 


Víi A… …,B . Vµ A…B


HS: lên bảng kiểm tra


<b> Hot ng 2 - Luyn tp</b>


Dạng 1: Rút gọn các biÓu thøc sau:


a) 20 5


2
1
5
1


5  


b) 4,5 12,5
2


1






c) 20 453 18 72


d)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





 <sub> Víi a</sub>


0,b0;ab
e)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>





 3 3 <sub>víi a</sub>


0,b0;ab
f)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

 1


: víi a>0,b>0 ;ab


g) <sub></sub>























1
1
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


víi a>0 vµ a1
h) A =


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







4
5
2
2
2
2
1


1) Rút gọn A nếu x0 ,x4
2) Tìm x để A = 2


i)B= <sub></sub>


























1
3
2
3
1
:
1
9
8
1
3
1

1
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


1)Rút gọn biểu thức B


2) Tính giá trị của biểu thøc B khix = 6+2 5


3) T×m x khi B =


5
6


k)C=1: <sub></sub>


















1
1
1
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


1) Rót gän biỴu thøc C


2)Chøng minh C >3 víi mọi giá trị
x>0 vµ x1


l) D =


3


3
2
1
2
3
3
2
11
15









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1) Rót gän biĨu thøc D
2)T×m x khi D =


2


1


3) Tìm giá trị lớn nhất của D và giá trị
tơng ứng của x


m) A = 5 3 5 3


5 3 5 3


 




 


n)B = 2 3 3 13 48


6 2


  




p)Cho biÓu thøc :


2
1


1 1



<i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  




 


a) Tìm điều kiện của a để A có nghĩa
b) Chứng minh rằng : A = 2


1


<i>a</i>


q) Cho biÓu thøc :


2 2 1


.
1


2 1



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>B</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


<sub></sub>  <sub></sub>




 


 


a) Tìm điều kiện của a để B có nghĩa
b) Chứng minh rằng : B = 2


1


<i>a</i>


r) Cho biÓu thøc


A = 3 3 5


1 5



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 


   


 


   


a) Tìm các giá trị của a để A có nghĩa
b) Rút gọn A.


D¹ng 2: Chøng minh
a) 9 17. 9 17 8


b) 2 2( 3 2) (1 2 2)2 2 6 9










c)Cho a,b lµ số không âm chứng minh


<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





2 (bđt cô si)


d) <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>






 )( )


(



Víi x >0,y>0


e) 1


1
1


3









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Víi x>0,x 1


f) 28


3
4
7



2
3


4
7


2








</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

g) 8
2
4
6
2


2
4
6
2


4
6
2


2


4


6 2























h) Chøng tá biÓu thức sau là số hữu tỉ
1 )


5
7



2
5
7


2





2) 7 5


5
7
5
7


5
7








D¹ng 3 : t×m x
a) Cho biĨu thøc


B = 16<i>x</i>16 9<i>x</i>9 4<i>x</i>4 <i>x</i>1



Víi x  1


1:Rót gän biĨu thøc B


2: T×m x sao cho B cã giá trị bằng 16
b/ <i>x</i> 3


c/ 3 2<i>x</i> 24


d/ ( 1)2 4




<i>x</i>


e/ 9<i>x</i> 9 4<i>x</i> 4 15


f/ 16 16 21 5 1
2


1






 <i>x</i>


<i>x</i>



b/ <i>x</i> 3 (ĐK x0)


x = 9 ( thoả mãn ĐK) Vậy x = 9


c/ 3 2<i>x</i> 24  2<i>x</i> 8 ĐK x0  2x = 64
x = 32 (TMĐK) vậy x = 32.


d/ ( 1)2 4





<i>x</i> với mọi x
4


1 

<i>x</i>


x- 1 = 4 nếu x-10  x = 5 nếu x > 1


(TMĐK)


x-1 = -4 nếu x-1<0  x = -3 nếu x<1
(TMĐK) vậy x= 5; x = -3


e/ x = 10 (TMĐK)
f/ x = 10 (TMĐK).
<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



Ơn lại các bài tập đã làm


<b>V.Rót kinh nghiƯm </b>


………


.


………





Ch¬ng II Hµm sè bËc nhÊt


Chủ đề 1 Tìm hiểu tính chất và cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất


Tiết 10 Tìm hiểu tính chất và cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
<b>A</b>. <b>Mục tiêu</b>:


- Khắc sâu kiến thức hằng số bậc nhất có dạng y = ax + b (a 0). Biết chứng minh hằng số
đồng biến trên R khi a > 0, khi a < 0


- Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a0).


- Nắm vững điều kiện để y = ax + b (a0) và y = a/<sub>x + b</sub>/<sub> (a</sub>/<sub></sub><sub>0) song song khi nào, cắt</sub>


nhau, trïng nhau.



<b>B</b>. <b>ChuÈn bÞ</b>:


GV: Bảng phụ + soạn bài


HS: Xem lại hàm số y = ax (a0).


<b>C</b>. <b>Tiến trình dạy học.</b>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


GV đa đề bài lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 1</b>: Các hàm số sau có phải là hàm
số bậc nhất không? Vì sao?


a. y = 1 - 5x b. y -


<i>x</i>


1


+ 4
c. y = <i>x</i>


2
1


d. y = 2x2<sub> + 3</sub>


e. y = mx + 2 f. y = 0x + 7


Gọi HS đứng ti ch lm c lp theo
dừi


Cả lớp làm vào vở


GV chốt lại bài


<b>Bài 2</b>: Cho hàm số y =

3 2

<i>x</i>1


a. Chøng minh hµm sè y =

3 2

<i>x</i>1


là hàm số đồng biến trên R.


b. TÝnh giá trị tơng ứng cña y khi x
nhận các giá trị


x = 0; 1; 2 ; 3 + 2; 3 - 2


c. Tính các giá trị tơng ứng của x khi y
nhận các giá trị


y = 0; 1; 8; 2+ 2 , 2 - 2


<b>Giải</b>:


a. Hàm số y = 1 - 5x là hàm số bậc nhất vì nó
thuộc d¹ng y = ax + b


a = - 5 0
b. y -



<i>x</i>


1


+ 4 không là hàm số bậc nhất vì
không thuộc dạng y = ax + 1


c. y = <i>x</i>


2
1


là hàm só bậc nhất vì thuộc d¹ng y
= ax + 1


a = 0
2
1


 , b = 0


d. y = 2x2<sub> + 3 không là hàm số bậc nhất vì</sub>


không thuộc dạng y = ax + b


e. y = mx + 2 không là hàm số bậc nhất vì
cha có điều kiện m 0


f. y = 0x + 7 không là hàm số bậc nhất vì có


dạng


y = ax + b nhng a = 0


<b>Bài 2</b>,<b>Giải</b>:


a. Đặt hàm số y = f(x) =

3 2

<i>x</i>1


Ta cã mäi x thuéc R ta cã

3 2

<i>x</i>1 x¸c


định hay mọi x thuộc R. thì hàm số
y = f(x) =

3 2

<i>x</i>1 xác định


lÊy x1,; x2

R1 sao cho x1 < x2


 x1 - x2 < 0 (1)


 Ta cã: f(x1) =

3 2

<i>x</i><sub>1</sub> 1


f(x2) =

3 2

<i>x</i><sub>2</sub> 1


XÐt f(x1) - f(x2) =




3 2 <i>x</i><sub>1</sub> 1

3 2

<i>x</i><sub>2</sub> 1



=

3 2

<i>x</i><sub>1</sub>1

3 2

<i>x</i><sub>2</sub>  1


= (3 - 2)x1 - (3 - 2)x2



= (3 - 2) (x1 + x2)


Tõ (1) x1 - x2 < 0


Mµ 3 - 2 > 0


 (3 - 2) (x1 + x2) < 0 hay f(x1) - f(x2) <


0


 f(x1) < f(x2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

VËy hµm sè f(x) =

3 2

<i>x</i>1 lµ hµm sè


đồng biến trên R.
<b> H ớng dẫn về nhà</b>


Ôn lại các bài tập đã học
D. Rút kinh nghiệm


………


..


………


Tiết 11: Tìm hiểu tính chất và cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất (Tiếp)


<b>A</b>. <b>Mơc tiªu:</b>



- Học sinh vẽ đợc đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)


- Kiểm tra một điểm thuộc đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)


- Điều kiện để đờng thẳng y = a/<sub>x + b</sub>/<sub> song song, cắt nhau, trùng nhau</sub>


<b>B</b>. <b>Chuẩn bị</b>:


GV: Thớc kẻ + Compa + phấn màu
HS: Thớc kẻ + com pa


<b>C</b>. <b>Tiến trình dạy học</b>.


1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0)
2. Bài mới


GV đa đề bài lên bảng phụ


<b>Bài 1</b>: Vẽ trên cùng một mặt phẳng
toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số
sau:


y = - x + 2
y = 3x - 2


?Để vẽ đồ thị dạng y = ax + b ta
làm nh thế nào


GV gọi HS1 vẽ đồ thị hàm số y =



-x + 2


GV gọi HS2 vẽ đồ thị hàm số y = 3x


- 2


GV gäi HS NX vµ chèt bµi


<b>Bài 2</b>: Vẽ đồ thị hàm số y =


<b>Bµi 1</b>:


* Vẽ đồ thị hàm số y = - x + 2


Trên Oy cho x = 0  y = 2  A(0; 2)
Trên Ox cho y = 0  x = 2  B (2; 0)
* Vẽ đồ thị hàm số y = 3x - 2


Trªn Oy cho x = 0
 y = - 2  C(0; - 2)
Trªn Ox cho y = 0


 x =


3
2


 D( ;0
3


2


)


<b>Gi¶i:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3


3<i>x</i> b»ng thíc vµ compa


? Để vẽ đồ thị hàm số ta vẽ nh thế
nào


? Để vẽ đồ thị hàm số này ta v nh
th no


? Để biểu diễn điểm A (0, 3) lên
trục số ta làm nh thế nào


GV gọi HS lên bảng thực hiện


<b>Bài 3</b>: Cho hai hàm sè


y = (k + 1)x + k (k 1) (1)


y = (2k - 1)x - k (k


2
1



 ) (2)


Víi giá trị nào của k thì


a. th cỏc hàm số (1) và (2) là
hai đờng thẳng song song.


b. Đồ thị hàm số (1) và (2) cắt nhau
tại gốc toạ độ.


<b>Bµi 4</b>: Cho hai hµm sè bËc nhÊt


y = 1


3
2











 <i>x</i>


<i>m</i> (1)



y = (2 - m)x - 3 (2)
Với giá trị nào của m thì


a. Đồ thị của hàm số (1) và (2) là
hai đờng thẳng cắt.


b. Đồ thị của hàm số (1) và (2) là
hai đờng thẳng song song.


c. Đồ thị của hàm số (1) và (2) cắt
nhau tại điểm có hồnh độ bằng 4.
?Để đồ thị hàm số (1) và (2) là hai
đờng thẳng song song khi nào


GV gäi HS thùc hiện
câu a.


Trên Oy cho x = 0 y = 3  A (0; 3)


Trªn Ox cho y = 0  x = - 1  B (- 1; 0)


<b>Gi¶i</b>:


a. Để đồ thị hàm số (1) và (2) là hai đờng thẳng
song song khi


2



0


2



121


















<i>k</i>


<i>x</i>


<i>k</i>


<i>kk</i>



<i>kk</i>



(thoả mÃn đk)


b. Đồ thị hàm số (1) và (2) là hai đờng thẳng cắt
nhau tại gốc toạ độ khi và chỉ khi.


0




0


2


01



121


















<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>



<i>kk</i>



(thoả mÃn đk)



Vy * k = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với
đồ thị hàm số (2)


* k = 0 thì đồ thị hàm số (1) cắt đồ thị hàm số (2)
tại gốc toạ độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Để đồ thị hàm số (1) cắt đồ thị
hàm số (2) khi nào


GV gọi HS lên bảng thực hiện
GV gọi HS NX và chốt bài
GV đa đề lên bảng phụ


?Đồ thị hàm số (1) cắt đồ thị hàm
số 92) khi nào


GV gọi HS lên bảng thực hiện
?Để đồ thị (1) song song với đồ thị
(2) khi nào


GV gäi HS thùc hiÖn
GV gäi HS NX và chốt bài


<b>Giải</b>:


a. th hm s (1) và (2) là hai đờng thẳng cắt
nhau khi






































3


4


2


2


3



2


3


2



0


2



0


3


2



<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


<i>m</i>



VËy



3
4
;
2
;
3
2





 <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> thì đồ thị (1) cắt đồ thị (2)
b. Đồ thị của hàm số (1) và (2) l hai đờng thẳng
có tung độ gốc khác nhau (1 3)


do đó chúng song song với nhau khi và chỉ khi























<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


2
3
2


0
2


0
3
2
















3
4
2
3
2


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


VËym =


3
4


thì đồ thị(1)song song với đồ thị (2)
H ớng dẫn về nhà


Ôn lại các bài tập đã học
D.Rút kinh nghiệm



………


..


………




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


Chủ đề 2 Tìm điều kiện a,b của hai đờng thẳng
khi xét vị trí tơng đối của chúng (3 tit)


Ngày soạn: 16/11/2009
A.Mục tiªu:


- HS nắm vững cách vẽ đồ thị y =ax+ b (a0) c ách x ác đ ịnh tham số trong các hệ số


a,b, cách xác định a, b của hàm số, cách tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng.


- Rèn kĩ năng vận dụng nhanh gọn, chính xác.
Giáo dục tính cẩn thận chu đáo


B. Chn bÞ cđa GV vµ HS
GV: HƯ thèng bµi tËp


HS : Ôn tập lí thuyết của chơng
C.Tiến trình dạy và học


Hot động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 - Ơn Tập lí thuyết



Cho hai hàm số y=ax+b và y=a’x+b’ là hai
đường thẳng (d) và (d’)


+ Nếu a=a’ và b b’ thì (d) //(d’)


+ Nếu aa’ thì (d) cắt (d’) đặc biệt nếu aa’


và b=b’ thì (d) cắt (d’) tại một điểm trên trục
tung


+ Nếu aa’ = -1 thì (d)  (d’)


Tìm toạ đơn giao điểm của hai đ ờng thẳng
Cho d1: y =ax+ b ( a0)


d2: y =ax+ b’ ( a’0)


Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng


cách lập phương trình hịanh độ giao điểm
ax+ b = a’x + b’


 Tìm x thay x vào (d1) hoặc (d2)


 Tìm được y


 M ( x; y) là tọa độ giao điểm phải tìm


HS : ghi chÐp lÝ thuyÕt



Hoạt động 2 - Bài tập


<b>Bài 1:</b> Tìm tọa độ giao điểm của:


a/ y =-x+ 1 và y = x- 3
b/ y = -3x+ 2 và y = x-3
c/ y = -2x+ 4 và y = 1


2x


<i>Bài 1</i>


a/ Lập phương trình hịanh độ giao điểm
-x+ 1 = x- 3  x = 2


Thay x = 2 vào y = x-3 = 2- 3 = -1
vậy A( 2; -1) là giao điểm của d1 và d2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d/ y = -1


2x+ 2 và y =3x


<b>Bài 2</b>: Cho hàm số y = (m-2)x - m( m-2)


(d1)


a/ Vẽ đồ thị của hàm số với m = 1
b/ Tìm tọa độ (d1) với y = 2x+ 3



<b>Bài 3</b>:


Cho 2 hàm số bậc nhất


y = (m-2


3)x+ 1 (d1)


y = (2-m)x-3 (d2)


với giá trị nào của m thì:


a/ (d1) cắt (d2)


b/ (d1) // (d2)


c/ (d1) cắt (d2) tại một điểm trên trục hịanh và


có hịanh bằng 4.


<b>Bài 4:</b> cho 2 hàm số:


y = (k-2)x+ k (k2) (d1)


y = (k+ 3)x- k (k3) (d2)


b/ (-1 11;


4 4 ) ; c/ (
8 4



;


5 5) ; d/ (
4 12


;
7 7 )


<i>Bài 2</i>


Với m = 1 ta có y = -x+ 1
Lập bảng


Lập phương trình hịanh độ giao điểm
-x+ 1 = 2x+ 3  x= -2


3


Thay x = -2


3 vào y = 2x+ 3  y =
5
3


Vậy tọa độ giao điểm (-2


3;
5
3)



<i>Bài 3 : </i>


a/ (d1) cắt (d2)


2
0


0 <sub>3</sub>


' 0 2 0


' 2


2
3


<i>m</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>m</i>


<i>a a</i>


<i>m</i> <i>m</i>




 











 <sub></sub>   <sub></sub>  


 <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




2
2
3
4
3


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>




 






 <sub></sub> 









b/

   












 


 


  


  <sub></sub>



 <sub></sub> 




 <sub></sub>




1 2


2


a 0 <sub>3</sub>


a' 0 2


//


a= a' 4


3


b b'


3


<i>m</i>
<i>m</i>



<i>d</i> <i>d</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


vậy ( d ) // (d ) <sub>1</sub> <sub>2</sub>  m = 4
3


c/ (d1) cắt (d2) tại một điểm trên trục hịanh có


hồnh độ bằng 4 tức là gía trị của 2 hàm số
bằng nhau khi x=4


(m-2


3).4 + 1 = (2- m).4 -3


GV: Lê Lờng Đô Năm học 2010 - 2011





1
1


O x


y






1
1


O x


y


x
y = -x+ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

với giá trị nào của k thì:


a/ (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên
trục tung


b/(d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên
trục hòanh


4m- 8


3+ 1 = 8 – 4m – 3


 m = 5


6


Bài 4 :



a/ (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục


tung  b = b’


tức là k = -k


 2k = 0 ;  k = 0


b/ (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục


hòanh


 '


'


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


tức là:


2 3


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>






 


 2k2<sub> + k = 0</sub>


 k(2k+ 1) = 0






 <sub></sub>




 <sub></sub>


  






0
0


1


2 1 0



2


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


Hoạt động 3 - Bài tập làm thêm
<b>Bài 1:</b>


a) Tìm a, b để đồ thị hàm số y=ax+b cắt trục
tung tại điểm A có hồnh độ bằng -4 và cắt trục
tung tại điểm B có tung độ bằng 3


b) Vẽ đồ thị hàm số nói trên và tính khoảng
cách OH từ gốc tọa độ đến AB


<b>Bài 2:</b>


Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa
độ và


a) Đi qua M(-2;4)
b) Có hệ số góc bằng -2


c) Song song với đường thẳng
y=-3x+1


d) Vng góc với đường thẳng 1 5



2


<i>y</i>  <i>x</i>


<b>Bài 3:</b>


Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm A(1;2). Xác


định hệ số a và b để đường thẳng <i>y</i> ax+bcắt


trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1 và
song song với đường thẳng OA


<i>Bài 1:</i>


Sử dụng công thức 2 2


1 1 1


<i>AB</i> <i>OA</i> <i>OB</i>


 


 


 


 


<i>Bài 2:</i>



a) Phương trình đi qua gốc tọa độ có dạng y=ax


và đi qua điểm M thì tọa độ của M(x=-2; y=4) phải


được thỏa mãn  ta thay các giá trị này vào


phương trình y=ax để tìm được a=-2
b) y=-2x


c) y=-3x


d) Do

<sub>   </sub>

<sub>1</sub> <sub>2</sub> . ' 1 1


'


<i>d</i> <i>d</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




     ; nên


2
<i>y</i>  <i>x</i>


<i>Bài 3:</i>


Phương trình của đường thẳng đi OA có dạng



y=ax ; qua A(1;2)  yA=axA  2=a.1=2


Phương trình đường thẳng // OA là y=ax+b.


đường thẳng y=2x+b qua (1 ;0)  0=2.1 +b


 b=-2


H ớng dẫn về nhà
Ôn lại các bài tập đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D.Rót kinh nghiƯm


………


..


………


Ngày soạn : 02/12/2009
<b>Ch¬ng III</b>


<b>Chủ đề: Khắc sâu hai phơng pháp</b>


<b> giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn</b>
<b> (6 tiÕt)</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>



 HS Hiểu đợc mối liên hệ giữa hàm số bậc nhất với hệ phơng trình bậc nhất hai
ẩn,biết xác định số nghiệm nếu có của hệ phơng trình trớc khi giải và biết minh hoạ
hình học số nghiệm ca h phng trỡnh.


HS nắm chắc hai phơng pháp giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn


HS: cú kĩ năng giải hệ phơng trình bậc nhất một ẩn nhanh v ỳng.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Chun bị hệ thống baì tập phù hợp với đối tợng HS
HS: Ơn tập lí thuyết và làm bài tập theo yêu cầu của HS
C. Tiến trình dạy và học


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>Hoạt động 1</b> – <b>Lý thuyếtgiải hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.Điều kiện để hệ hai</b>
<b>phơng trình có một nghiệm duy nhất,có vơ số nghiệm , vô nhiệm</b>


Nhắc lại cách giải pt dạng a x + b = 0 trong đó x là ẩn,a và b là các hệ số,a có thể bằng 0
- Nếu a  0 thì phơng trình có nghiệm duy nhất : x=


<i>-a</i>
<i>b</i>


- NÕu a = 0 thì 0x = 0 có hai trơng hợp


+ Nếu b = 0 thì phơng trình có vô số nghiệm,x bất kì
+ Nếu b 0 thì phơng trình vô nghiệm



Ta xét hệ hai phơng trình












'


'


'

<i>x</i>

<i>b</i>

<i>y</i>

<i>c</i>


<i>a</i>



<i>c</i>


<i>by</i>


<i>ax</i>



trong ú có ít nhất một trong các hệ số a,a’,b,b’ 0
Để giải hệ phơng trình trên ,ta dùng phơng pháp thế hoặc cộng đại số(chủ yếu là cộng)
Trong trờng hợp a’ b’ c’khác 0 hệ phơng trình trên:


- Cã nghiƯm duy nhÊt 


'


' <i>b</i>



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


 đợc viết là ab’ – a’b 0
- Vơ số nghiệm 


'
'


' <i>c</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>





- V« nghiÖm 


'
'


' <i>c</i>



<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>





Nh vËy ta có thể biện luận số nghiệm của hệ phơng trình,ta thờng xét trớc hết khi nào xảy
ra ab a’b = 0


<b>Hoạt động 2 </b>–<b> Luyện tập </b>


1<b> .Xác định số nghiệm và giải các hệ ph ơng trình sau</b>:


a. 3 0


2 1 0


<i>x y</i>
<i>x y</i>


  






  
















1


2



3


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>





'



' <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


 VËy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cộng tõng vÕ ta cã pt: 3x = 2 => x=


3
2


thay vào pt đầu ta có y =


3-3
7
3
2
VËy
3
7
;
3
2

 <i>y</i>
<i>x</i>


b. 5 10



7 2 13


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 Cã ' <i>b</i>'


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


 VËy hÖ pt cã nghiƯm duy nhÊt .HƯ pt










65


10


35



20


10


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



céng tõng vÕ


cđa hƯ pt ta cópt:37x=85=>x=


37
85


thay vao pt đầu ta có y =


37
57
5
37
285
5
37
85
10





c.


5 3 1 0


2


2 3 0


3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
  



  










9


6


2



1


3


5


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



'
' <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


 VËy hÖ pt cã nghiÖm duy nhÊt .Pt 










27


18


6


6


18


30



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




Trõ tõng vÕ cđa hƯ ta cã pt:24x=-33=> x =


8
11




Thay vào pt đầu ta có 1 3<i>y</i>


8
55






 y=


24
47




d. 5 3 8



3 2 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>





Có ' <i>b</i>'


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


Vậy phơng trình cã nghiƯm duy nhÊt.Pt 









15


6


9


16



6


10


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


Trõ tõng
vÕ cđa hÖ ta cã : x = 1 Thay vào phơng trình đầu ta có y = 1


e.
2 3
5
3 2
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>









Đặt u = <i>v</i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i>


1
;


1


 <sub> §K x </sub><sub></sub><sub> 0; y </sub><sub></sub><sub>0 Ta cã hÖ pt: </sub>





















36


9


106


4


12


3


53


2


<i>vu</i>


<i>vu</i>


<i>vu</i>


<i>vu</i>




Cộng từng vế của hệ phơng trình ta có pt: 13u = 13  u = 1 thay vµo pt ®Çu ta cã v=1


Víi u = 1 => x=1: v = 1 => y = 1


f. 4 3 21


2 5 21


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


'
' <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


 VËy hÖ pt cã nghiƯm duy nhÊt.HƯ pt 









63



15


6


105


15


20


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


Trõ tõng
vÕ cđa hƯ pt ta cã pt: 14x = 42  x = 3 Thay vào pt đầu ta có 12-3y=21 -3y=9 y = -3


g. 2 3


2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 


'
' <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



 VËy hÖ pt cã nghiÖm duy nhÊt.HÖ pt 









2


2


4


3


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Céng tõng vÕ
cđa hƯ pt,ta co¸ pt:5x = 5  x = 1 Thay vào pt đầu ta có y = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

h. 4 7 16


4 3 24


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 



 


'
' <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


 VËy hÖ pt cã nghiƯm duy nhÊt .Trõ tõng vÕ cđa hƯ ta cã pt:


10y = 40


 y = 4 Thay vµo pt đầu ta có 4x = 16- 7.4=16-28=-12 x = -3


i. 4 1


2 7 8


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 Cã ' <i>b</i>'


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


 VËy hÖ pt cã nghiÖm duy nhÊt .Pt 









8


7


2


7


7


28


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Céng tõng vÕ
cđa hƯ pt ta cã pt: 30x = 15 x =


2
1



Thay vào pt đầu ta cã y = -1
k. 4 3 1


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 Cã ' <i>b</i>'


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


 VËy hÖ pt cã nghiÖm duy nhÊt Céng tõng vÕ cđa hƯ pt ta cã


pt:6x=6  x = 1 Thay vào pt đầu ta có y = -1
l. 3 2 7


5 3 3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 



 


'
' <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


 VËy hÖ pt cã nghiÖm duy nhÊt .HÖ pt 









6


6


10


21


6


9


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




Trõ tõng vÕ
cđa hƯ ta cã pt: -x = 15 x = -15 Thay vào pt đầu ta cã -45 – 7 = 2y  -52= 2y 
y=-26


m. 4 3 7


5 2 8


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


'
' <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


 VËy hÖ pt cã nghiÖm duy nhÊt .HÖ pt 












24


6


15


14


6


8


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


Céng
tõng vÕ cña hÖ pt ta cã pt: 7x = 10  x =


7
10


Thay vµo pt đầu ta cã


7
3
7
9
7
40
7
3
7


3
7
40








 <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


n. ( 5 2) 3 5


2 6 2 5


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


   



0. 10 9 8


15 21 0,5



<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


<b>2.Bài tập dạng tổng hợp</b>
<b>Bài 1</b>: Giải hệ phơng tr×nh


 

 

 




 

















3


2


1


6



6


3


1


4


1


7


2


5


2


3


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





















3


2


18


12


6


3


24


12


7


7


2


2


15


6


5


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>


























73


51


511


79


3


5


42


8



13


7


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>yx</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

VËy nghiƯm cđa hƯ PT lµ (x; y) = 






 


73
51
;
511


79


<b>Bài 2</b>: Tìm giá trị của a và b để hệ















3


4



93


)1


(


3



<i>ay</i>


<i>bx</i>



<i>y</i>


<i>b</i>


<i>ax</i>



(1) Cã nghiÖm (x; y) = (1; - 5)
§Ĩ hƯ PT (1) cã nghiƯm (x; y) = (1; - 5) ta thay x = 1, y = - 5 vµo hƯ (1) ta cã hƯ PT





























88)3


20(5


3



320


3



20


885


3




<i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>ab</i>


<i>ba</i>

























103


103



320


8815



100


3



320



<i>a</i>


<i>ab</i>


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>ab</i>












17


1


<i>b</i>



<i>a</i>



VËy a = 1, b = 17 th× hƯ cã nghiƯm (x; y) = (1; - 5)


<b>Bài 3</b>: Tìm giao điểm của hai đờng thẳng
a.(d1) 5x n- 2y = c


(d2) x + by = 2


BiÕt r»ng (d1) ®i qua ®iĨm A( 5; - 1) và (d2) đi qua điểm (- 7; - 3)


<b>Giải</b>:


Vì (d1) ®i qua A(( 5; - 1) ta cã:5.5 - 2 (- 1) = c hay c = 27


V× (d2) x + by = 2 ®i qua ®iĨm B(- 7; 3) nªn - 7 + 3b = 2


Hay b = 3


VËy PT cña (d1) 5x - 2y = 27


(d2) x + 3y = 2


Gọi giao điểm của hai đờng thẳng (d1) và (d2) là M thì toạ độ M là nghiệm của hệ PT




























27


2)3


2(5



32


23



27


25



<i>yy</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>yx</i>



<i>yx</i>


























1


5


27


2


15


10




32



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>yy</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Vậy toạ độ giao điểm là (5; - 1)


<b>Bài 4</b>: Tìm giá trị m để 3 đờng thẳng đồng quy
(d1) 5x + 11y = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(d2) 10x - 7y = 74


(d3) 4mx + (2m - 1)y = m + 2


Tìm toạ độ giao điểm của (d1) và (d2)


<b>Gi¶i</b>:


Vậy tạo độ giao điểm của (d1) và (d2) chính là nghiệm của hệ PT


























747


10



1622


10


747


10



811


5



<i>yx</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>



<i>yx</i>

























6


2


811


5



58


29



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>yx</i>


<i>y</i>




Toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) là M(6; - 2)


Muốn (d3), (d2) và (d1) đồng quy thì (d3) phải đi qua M(6; - 2)


 4m.6 + (2m - 1)(- 2) = m + 2


 24m - 4m + 2 - m - 2 = 0


 19m = 0  m = 0


Vậy m = 0 thì (d3), (d2) và (d1) đồng quy


<b>D. Rót kinh nghiƯm </b>







Ngày soạn: 26/12/2010


<b>Ch đề : Rèn luyện kĩ năng giải bài toán</b>
<b> bằng cách lập hệ phơng trình</b>


TiÕt 1 <b>GiảI bài toán bằng cách lập hê Phơng trình</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


Rốn k nng gii bi toỏn bằng cách lập hệ pt,tập trung vào dạng phép viết số,quan hệ
số,chuyển động.



 HS biết cách phân tích đại lợng trong bài bằng cách thích hợp,lập đợng hệ pt và biết
cách trình bày bài tốn.


 Cung cấp cho hs kiến thớc thực tế và thấy đợc ứng dụng của tốn học vào đời sống


<b>B. Chn bi Cđa GV vµ HS</b>


<b> </b>GV: bảng phụ ghi sẵn đề bài,một số sơ đồ kẽ sẵn và bài giair mu.


HS :Ôn tập cách giải bài toán bằng cách lập pt,làm bài tập theo yêu cầu của gv


<b>C. Tiến trình dạy và học</b>


I)Kiêm tra bài cũ. Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ pt


<b>II) Bài mới</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


Bµi 37 SBT:


GV: cho hS đọc kĩ đề bài,tìm lời giải HS: làm bài vào vỡ rồi lên bảng trình bàyGọi chữ số hàng chục là x và chữ số hàng
đơn vị là y.


§K: x,y

N ;x,y <sub></sub>9


Vậy số đã cho là xy = 10x + y


Đổi chỗ hai chữ số cho nhau, ta đợc số
mới là yx = 10y + x



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bµi42SBT:


GV đa đề bài lên bảng


- HÃy chọn ẩn số,nêu đk của ẩn?
- Lập pt của bài toán.


- lâp hệ pt của bài toán.


- GV yêu cầu HS giải hệ pt?


GV: yêu cầu HS trả lời bài toán.
Bài 47 SBT:


GV: a bi lờn bảng


- chän Èn sè.


- Sau khi chän Èn GV điên x(km/h) và y
(km/h) dới hai mũi tên chỉ vËn tèc


- Lần đầu tiên,biểu thị quãng đờng mỗi
ngời đi,lập pt:


- Lần sau,biểu thị quãng đờng hai ngời
đi,lập pt?


- GV yêu cầu HS hoàn thành tiếp bài gi¶i.


















99


10



10



63


)


10


(


)


10


(



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i>















99


)


(


11



63


)


(9




<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>















9


7



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>













8


1



<i>y</i>


<i>x</i>



(TMĐK)
Vậy số đã cho là 18
Bài 42 SBT


HS đọc đề bài


- Gäi sè ghÕ dµi cđa líp lµ x(ghÕ) vµ sè
häc sinh cđa lớp là y (hs)


ĐK: x,y

N,x>1


- Nếu xếp mỗi ghế 3 học sinh thì 6 học
sinh không có chỗ,ta có pt


y= 3x + 6


- Nếu xếp mỗi ghế 4 học sinh thì thừa ra
mét ghÕ,ta cã pt:



y=4(x-1)
Ta cã hÖ pt:












)1


(4



6


3



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>




=>3x + 6 = 4x -4


=>x = 10 vµ y = 36



VËy : Sè ghÕ dµi cđa líp lµ 10 ghÕ


Sè häc sinh cđa líp lµ36 häc sinh.
Bµi 47 sbt.


HS: quan sát sơ


Gọi vận tốc của bác Toàn là x (km/h) và
vận tốc của cô Ngần là y (km/h)


ĐK: x,y>0


- Ln đầu ,qng đờng bác Tồn đI là
1,5x(km)


Qng đờng cơ Ngần đi là 2y(km)
Ta có pt: 1,5x + 2y = 38


- Lần sau,quãng đờng hai ngời đi là
(x+y).5/4 = 38 – 10,5


=> x + y = 22
Ta cã hƯ pt:













22


38


2


5,


1



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



HS: gi¶I hƯ pt ta cã x = 12 km/h,y = 10
GV: Lª Lờng Đô Năm học 2010 - 2011


<b>TX</b> <b>L</b>


<b>38km</b>


<b>B.Toàn</b> <b>C.Ngần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

km/h.
HS: c bài


<b> H íng dÉn vỊ nhµ</b>



- Ơn tập cách giải bài tốn bằng cách lập hệ pt,và các bài tập đã giảI trên lớp.
- Bài tập về nhà:44, 45 ,48 SBT trang 10,11<b>.</b>


<b> Rót kinh nghiƯm sau giờ dạy</b>





..



<b> </b>Ngày soạn3/1/2010
Tiết 2<b> GiảI bài toán bằng cách lập hệ phơng trình (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


Tiếp tục rèn kĩ năng giảI bài toán bằng cách lập hệ pt,tập trung vào dạng toán làm
chung làm riêng,vòi nớc chảy và toán phần trăm.


HS bit túm tắt đề bài,phân tóch đại lợng bằng bảng,lập hệ pt,giảI hệ pt.


 Cung cÊp kiÕn thøc cho hs


<b>B. ChuÈn bÞ cđa GV vµ HS.</b>


<b> </b>GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài ,kẻ sơ đồ và bài giảI mẫu.thớc thẳng.
HS :Ôn tập bài cũ,làm bài tập theo yêu cầu của GV cho v nh.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>



I)Kiểm tra : Nêu các bớc giảI baìo toán bằng cách lập hệ pt


Nêu cách chọn ẩn thông thờng khi giải bài toán bằng cách lập hệ pt?
II)Bµi míi


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


Bµi tËp 45 SBT trang10.


GV: Đa đề bài lên bảng,yêu cầu HS đọc
đề bài


GV: Bài này có những đại lợng nào tham
gia?những đối tợng nào tham gia?


GV: u cầu HS kẻ bảng phân tích đại
l-ợng,trình by ming.


GV: HÃy trình bày lời giải một bài hoàn
chØnh


Bµi 45 SBT


- HS; đọc kĩ đề bài trả lời :


- Bài tốn có các đối tợng là (thời gian
HTCV) và (Năng suất làm 1 ngày)


- Các đối tợng tham gia l hai cụng nhõn.
Thi gian



HTCV Năng suất1 ngày
Hai ngời 4 (Ngày) 1/4(CV)


Ngời I x(ngày) 1/x(CV)


Ngời II y(ngày) 1/y(CV)


HS;trình bµy miƯng


Gäi x (ngµy) lµ thêi gian ngêi thø nhất
hoàn thành công việc đk x>4


Gọi y (ngày )là thời gian ngời thứ hai
hoàn thành công viƯc ®k y>4


Một ngày ngời thứ nhất làm đợc phần việc
là1/x,ngời thứ hai làm đợc là 1/y công
việc.


Cả hai ngời làm đợc 1/4 cơng việc.Ta có
pt:1/x + 1/y = 1/4


Ngời thứ nhất làm trong 9 ngày đợc
9/x(CV) khi ngời thứ hai đến cùng làm 1
ngày nữa thì xong việc.ta có pt: 9/x + 1/4=
1


VËy ta cã hƯ pt:













1


4/


1


/9



4/


1


/1


/1



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV: nhËn xÐt.
Bµi 46 SBT tr10.


GV: đa đề bài lên bảng yêu cầu hs đọc kĩ
đề bài



GV: yêu cầu HS tóm tắt đề bài


GV: yêu cầu HS lập bảng phân tích đại
l-ợng


,lËp hÖ pt.


GV: gợi ý giảI hệ pt bằng cách đặt n ph
t 1/x=u ;1/y=v ta cú h pt:












1


20


8



1


15


12



<i>v</i>


<i>u</i>




<i>v</i>


<i>u</i>



GV: yêu cầu HS giảI hệ pt.


Giải hệ pt ta có:









6


12



<i>y</i>


<i>x</i>



(TMĐK)


Tr li: Ngi thứ nhất làm riêng để HTCV
hết 12 ngày


Ngời thứ 2 làm riêng để HTCV hết 6
ngày.


Bµi 46 SBT



HS: đọc kĩ đề bài,tóm tắt đề bài


Hai cÇn cÈu lín (6h) + Năm cần cẩu bé
(3h)=>HTCV


Hai cần cẩu lớn (4h) + Năm cần cẩu bé
(4h)=>HTCV


HS: lp bng phõn tớch i lng
Thi gian


HTCV Năng suất1 giờ
Cần cẩu lớn x(h) 1/x (CV)


Cần cẩu bé y(h) 1/y (CV)


ĐK:x>0,y>0


Hai cần cẩu lớn làm trong 6h và 5 cần cẩu
bé làm trong3h thì HTCV nên ta có pt


1
3
.
5
6
.
2






<i>y</i>


<i>x</i> (1)


Hai cần cẩu lớn và 5 cần cẩu bé làm từ
đầu trong 4 giờ thì xong việc nên ta có pt:


1
4
.
5
4
.
2





<i>y</i>


<i>x</i> (2)


Từ 1và2 ta có hệ pt:
















1


4


.


5


4


.


2



1


3


.


5


6


.


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>



GiảI hệ pt ta cã: x= 24; y = 30


VËy Mét cÇn cẩu lớn làm 24h thì hoàn
thành công việc


Một cần cẩu bé làm một minh thì 30h thì
hoàn thành c«ng viƯc.


<b> H íng dÉn vỊ nhµ</b>


Ơn tập các bài đã làm. Làm các bài tập: 54,55,56 SBT trang 12.


<b> Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y</b>


...
...


<b> </b>Ngày soạn 10/1/2010
Tiết 3 <b> Ôn Tập Chơng III</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Củng cố các kiến thức đã học trong chơng,trọng tâm là giải bài toán bằng cách lập pt.
- Nâng cao kĩ năng phân tích bài tốn,trình bày bài tốn qua các bớc.


<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS</b>


<b> </b>Bảng phụ ,thớc thẳng ,máy tính bỏ túi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C. Tiến trình dạy và häc


<b> Hoạt động của GV </b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động 1 - Luyện tập</b>


Bµi tËp 54 SBT


GV:Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài,chọn ẩn ,đặt
đk cho ẩn.


Hãy biểu diễn các đại lợng qua ẩn và lập
pt:


Bµi 55 SBT tr 12


GV: Cho HS đọc kĩ đề bài
- Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn


- Hãy biểu diễn các đại lợng qua ẩn và
lập pt?


Bµi 56 SBT tr12


GV:Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài,chọn ẩn và
dặt đk cho ẩn


Hãy biểu diễn các đại lợng qua n.


GV : yêu cầu HS giải hệ pt.



HS: lm bi theo yêu cầu của GV
Gọi x là chữ số hàng chục,y là chữ số
hàng đơn vị.ĐK 1<i>x</i>,<i>y</i>0


Hai lần chữ số hàng chục lớn hơn 5 lần
chữ số hàng đơn vị là 1 nên ta có pt
2x-5y=1 (1)


Chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng
đơn vị đợc thơng là 2 và số d là 2.


Ta cã pt:x = 2y +2 (2)
Ta cã hÖ pt:












2


2



1


5



2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



Giải pt đợc x=8;y=3 TMĐK
Vậy số phi tỡm l 83.


Bài 55 SBT.


Gọi số tấn hàng cần vËn chun lµ x (tÊn)
sè toa tµu lµ y (toa)


ĐK:x>0,y>0


Xếp vào mỗi toa 15 tấn còn thừa 3 tấn nên
ta có pt: x = 15y + 3


Xếp vào mỗi toa 16 tấn còn thiếu 5 tấn
nên ta cã pt: x + 5 = 16y


VËy ta cã hÖ pt:













5


16



3


15



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



Gi¶i hƯ pt ta cã: x= 123 tÊn
y = 8 toa
Bµi 56 SBT


Gọi x(ngày) là thời gian đội thứ nhất làm
một mĩnh xong việc. đk x>0


đội 2 là y(ngày) đk y>0


Một ngày đội thứ nhất làm đợc phần việc
là 1/x (việc)



đội 2 làm đợc 1/y (việc)


Một ngày 2 đội làm chung đợc là 1/x +
1/y =1/12


Hai đội làm chung 8 ngày đợc phần việc
là 8/12 việc.Đội thứ 2 làm thêm 7 ngàythì
xong nên ta có pt:8/12+7/y=1.


VËy ta cã hƯ pt:












1


/7


12


/8



12


/1


/1


/1




<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Gi¶i hƯ pt ta cã x=21;y=28


<b> Hoạt động 2 </b>–<b> H ớng dẫn về nhà</b>


ÔN lại các bài đã làm .
Bài tập 57 SBT<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>D. Rót kinh nghiÖm</b>


………
………


.


…………


<b> ChơngIII . Chủ đề 1</b>
<b> Phơng trình bc hai</b>


<b> </b>Ngày soạn 15/1/2010
TiÕt 1 <b> Đồ Thị Hàm Số y= a.x</b>2( 0)




<i>a</i>



<b>A. Mục tiêu.</b>


HS đợc củng cố nhận xét đồ thị hàm số y= a.x2( 0)




<i>a</i> qua việc vẽ đồ thị hàm số


 Đợc rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm s y= a.x2( 0)




<i>a</i> ,kĩ năng ớc lợng giá trị hay ớc
lợng vị trí một số điểm biểu diễn sè vo tØ.


 HS hiểu thêm về mối quan hệ chặt chẽ của h/á bậc nhất và h/s bậc hai để sau này tìm
nghiệm của pt bằng đồ thị.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b> </b>Bảng phụ thớc thẳng.
C. Tiến trình dạy và học


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động 1- Luyện tập</b>


Bµi 9 tr38 SBT
Cho h/s y=0,2.x2


a)Biết A(-2;b) thuộc đồ thị hàm số hãy


tính b.Điểm A’(2;b) có thuuộc đồ thị h/s
khơng?


b)Biết C(c;6)thuộc đồ thị h/s .Hãy tính
c.ĐIúm D(c;-6) có thuộc đths khơng?
Bài 10 tr38 SBT


Cho hai h/s y=0,2.x2 <sub>vµ y = x</sub>


a) Vẽ đồ thị của những hàm số này
trên cùng mặt phẳng toạ độ


b)Tìm toạ độ các giao điểm của hai đồ thị


Bµi 11 tr38 SBT Cho h/s y=a.x2


a) Xác định a biết rằng đồ thị của nó cắt
đờng thẳng y=-2x+3 tại điểm A có hồnh
độ bằng1


b) Vẽ đồ thị hai h/s đã cho trên cùng mặt


Bµi 9 SBT


a) Điểm A(-2;b)thuộc đồ thị h/s nên ta
có b= 0,2.(-2)2 <sub>= 0,8</sub>


b) VËy A’(2;0,8)thay vµo h/s ta cã 0,8 =
0,2.22 <sub> tho· m·n.VËy A’(2;b) thuéc </sub>



th h/s


b)Điểm C(c;6) thuộc đths nên thay vào h/s
ta có 6=0,2.c2 <sub>=30=>c=</sub><sub></sub> <sub>30</sub>


điểm C(c;-6)không thuộc đths vì 0,2.c2<sub></sub><sub></sub>6


Bi 10 SBT
a)Vẽ đồ thị h/s


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y=0,2.x


2


1,8 0,8 0,2 0 0.2 0,8 1,8


y =x -3 -2 -1 0 1 2 3


b)Cách 1: Bằng đồ thị


toạ độ giao điểm là O(0;0) và M(5;5)
Cách2: Giải pt hồnh độ


0,2.x2<sub>= x</sub>


x=0,x=5 .Thay x=0 vào h/s y=x có y=o
Thay x=5 vào h/s ta có y = 5 vậy toạ độ giao
điểm là O(0;0) và M(5;5)



Bµi 11 SBT


HS làm a) Điểm A có hồnh độ bằng 1 là
giaođiểm của hai đồ thị.Vậy a

đths y=a.x2


Thay x=1vµo h/s y=-2x+3 ta cã y=1
Thay A(1;-1) vµo y=a.x2<sub>=>a=1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

phẳng toạ độ với a vừa tìm đợc. b)vẽ đồ thị h/s


<b> Hoạt động2- H ớng dẫn về nhà</b>


ÔN lại các bài đã làm
Bài tập 12,13 tr38 ABT


<b>D. Rót kinh nghiƯm</b>


<b>………</b>
<b>..</b>


<b>………</b>


<b> </b>Ngµy soạn:23/2/2010
Tiết 2 <b> Đồ Hàm Sè y = a.x</b>2( 0)




<i>a</i>
A. Mơc tiªu<b>.</b>



 HS đợc củng cố nhận xét đồ thị hàm số y= a.x2( 0)




<i>a</i> qua việc vẽ đồ thị hàm số


 Đợc rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y= a.x2( 0)




<i>a</i> ,kĩ năng ớc lợng giá trị hay ớc
lợng vị trí một số điểm biểu diễn số vo tØ.


 HS hiểu thêm về mối quan hệ chặt chẽ của h/á bậc nhất và h/s bậc hai để sau này tìm
nghiệm của pt bằng đồ thị.


<b>B. ChuÈn bị của GV và HS</b>
<b> </b>Bảng phụ thớc thẳng.
C. Tiến trình dạy và học


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>2


<b> Hoạt động 1 - Luyện tập</b>


Bµi 9 SGK tr39


GV: yêu cầu HS đọc kĩ đề bài,làm bài vào
vỡ rịi lên bảng trình bày.



b)Tìm toạ độ các giao điểm của hai đồ thị


Bµi 9 SGK


a) Vẽ đồ thị hàm số y= <sub>.</sub> 2


3
1


<i>x</i> vµ y=-x +
6


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y=


2


.
3
1


<i>x</i>


3 4/3 1/3 0 1/3 4/3 3


y=-x+6 9 8 7 6 5 4 3


b)Để tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thi


ta giải pt hoành độ: <sub>.</sub> 2


3
1


<i>x</i> = -x + 6


 x2 <sub>= -3x + 18</sub>


 x2 <sub>+ 3x -18 = 0</sub>


 x2 <sub>+6x – 3x -18 = 0</sub>


x(x+6)- 3(x+6)=0


(x+6)(x-3) = 0
GV: Lê Lờng Đô Năm học 2010 - 2011


<b>9</b>


<b>-3</b>


<b>3</b>
<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bµi 12 SBT tr38


GV: Đa đề bài lên bảng yêu cầu hs làm
a)Vẽ đồ thị hàm số y = <sub>.</sub> 2



4
3


<i>x</i>


b)Tìm trênđồ thị điểm A có hồnh độ
bằng -2.Bằng đồ thi .tìm tung độ của A.
GV:u cầu HS làm tiếp câu c.


 x=-6 hc x=3


Thay x=-6 vµo h/s y=-x+6 cã y=12
Thay x=3 vµo h/s cã y=3


Vậy toạ độ giao điểm là (-6;12) và (3;3)
Bài 12 SBT


a)vẽ đồ thị h/s


x -3


-2 -1 0 1 2 3


y =


2


.
4
3



<i>x</i>


6,75 3 3/4 0 3/4 3 6,75
b) Điểm có hồnh độ -2 là A(-2;3)


HS làm tiếp câu c.


<b> Hot động 2 - H ớng dẫn về nhà</b>


ÔN lại các bài tập đã làm.
Bài tập 13 SBT tr 38


<b> D. Rót kinh nghiƯm</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b> </b>Ngày soạn 2/3/2010
Tiêt3 <b> Phơng Trình Bậc Hai Một ẩn </b>


<b>A.Mục tiêu</b>


HS đợc củng cố lại khái niệm phơng trình bậc hai một ẩn,xác định thành thạo các hệ
số a,b,c:đặc biệt là a0.


 Giải thành thạo các phơng trình thuộc hai dạng đặc biệt khuyết b, và khuyết c


 Biết và hiểu cách biến đổi một pt có dạng tổng quát a.x2 <sub> +b.x+c = 0(a</sub><sub></sub><sub>0) để đợc </sub>



mét pt có vế trái là một bình phơng,vế phải là một hằng số.


<b>B.Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: bảng phụ ghi sẵn bài tập
HS: làm bài tập GV cho về nhà
C. Tiến trình dạy và học


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động1 </b>–<b> Kiểm tra bài củ</b>


GV: nªu yªu cầu kiểm tra


HÃy ĐN pt bậc hai một ấn số vµ cho vÝ dơ
pt bËc hai mét Èn?H·y chØ rõ hệ số a,b,c
của pt.


HS lên bảng kiểm tra


<b> Hoạt động 2 - Luyn tp</b>


Bài 17 tr40 SBT


Giải các pt:a) (x-3)2<sub>=4</sub>


b) ( <sub>)</sub>2


2
1



<i>x</i>


-3=0


HS: làm bài vào vở rồi lên bảng trình bày
a)(x-3)2 <sub>4</sub>




(x-3)= 4


x=2+3


x1=5


x2=1


b) ( <sub>)</sub>2


2
1


<i>x</i>


 -3=0


 (1/2-x)2<sub>=3</sub>


 1/2-x= 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV : nhËn xét cho điểm.
Bài 18 TR 40 SBT


Gii cỏc pt sau bằng cách biến đổi chúng
thành những pt với vế trái là một bình
ph-ơng cịn vế phải là một hằng số.


b)x2<sub>-3x-7=0</sub>


c) 3x2 <sub>-12x + 1 =0 </sub>


d) 3x2<sub>-6x + 5 =0</sub>


GV: Nhận xét và cho điểm
GV: Đa lên bảng phụ bài tập1:
Kết luân sai là:


a) Phơng trình bậc hai một ẩn số


a x2<sub>+bx+c=0 Phải luôn luôn có đk a</sub><sub></sub><sub>0</sub>


b) PHơng trình bậc hai một ẩn khuyết c
khong thể vô nghiệm


c) Phơng trình bậc hai một ẩn khuyết cả b
và c luôn có nghiệm.


d)Phơng trình bậc hai khuyết b không thể
vô nghiệm



Bài 2:Phơng trình 5 x2<sub>-20=0 có tất cả các</sub>


nghiệm là:


A)x=2 B)x=-2
C) x= 2 D)x= 16


Bài 3:x12;<i>x</i>2=-5 là nghiệm của phơng


trình bậc hai:
A)(x-2)(x-5)=0
B)(x+2 )(x-5)=0
C) (x-2)(x+5)=0
D)(x+2)(x+5)=0




3
2
1


3
2
1


2
1








<i>x</i>
<i>x</i>


Bài 18


HS làm vào vở rồi lên bảng trình bày.)


2
3
4
37
;


2
3
4
37


2
3
4
37
4


37
2
3



4
37
)
2
3
(


4
9
7
4
9
.
2
3
.
2


7
.
2
3
.
2


2
1


2


2
2




























<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


c) 3x2 <sub>-12x + 1 =0</sub>


 x2<sub>4x= </sub>


-3
1


 x2 <sub>4x +4 = </sub>


-3
1


+4


 (x-2)2 <sub>=</sub>


3


11


 x-2=


3
11


 x=


3
11 <sub>+2</sub>


 x1 =


3


11 <sub>+2 ;x</sub>


2


=-3
11 <sub>+2</sub>


d) 3x2 <sub>-6x + 5 =0</sub>


 x2 <sub>-2x=-5</sub>


 x2 <sub>-2x+1=-5+1</sub>


 (x-1)2 <sub>=-4</sub>



VÕ trái dơng ,vế phải âm vậy pt vô nghiệm.
HS : trả lời


Kết luận d là sai vì pt bậc hai khut b cã thĨ
v« nghiƯm


VÝ dơ: 2 x2 <sub>+1 = 0</sub>


Bµi 2
HS chän C


Bµi 3 HS: Chän C


<b> Hoạt động 3 </b>–<b> H ớng dẫn về nhà</b>
<b>ÔN lại các bài đã làm.Đọc trớc bài 4</b>


D. Rót kinh nghiƯm


………


..


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>Ngày soạn10/3/2010
Tiết 4<b> </b> <b>Công Thức Nghiệm Của Phơng Trình BËc Hai</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>



 HS: nhớ kĩ các đk củađể pt bậc hai một ẩn vơ nghiệm,có nghiệm kép,có hai


nghiệm phân biệt.


HS biết vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải pt bậc hai một ẩn thành th¹o


 HS biết linh hoạt với các trờng hợp đặc biệt khơng dùng đến cơng thức tổng qt.


<b>B. Chn bÞ của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ


HS; ôn tập công thức nghiệm tổng quát của pt bậc hai.
C. Tiến trình dạy và học


<b> Hoạt động của GV </b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động1 </b>–<b> Luyện tập Dạng 1 giải phng trỡnh</b>


Bài 21 SBT tr41 giải các phơng trình
b) 2x2<sub>-(1-2</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><sub>=0</sub>


GV : gợi ý HS làm


Bài tập 20 câu c,d tr40: Giải các pt:
b)4x2 <sub>+4x +1 =0</sub>


d) -3x2 <sub>+2x+8=0</sub>


Bµi 23 tr41 SBT
Cho pt: 2



2
1


<i>x</i> -2x +1 =0
a)vẽ đồ thị hàm số y= 2


2
1


<i>x</i> và y=2x-1 trên
cùng một mặt phẳng toạ độ.Dùng đồ thị
tìm giá trị gần đúng nghiệm của pt (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai)


b)giải pt đã cho bằng công thức nghiệm,so
sánh với kết quả tìm đợc trong câu a.


HS: lµm bµi 21b


2x2 <sub>-(1-2</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><sub>=0(1-2</sub> <sub>2</sub>


Cã a=2;b=-(1-2 2 );c=- 2


=(1+2 2)2>0


Vậy pt có hai nghiệm phân biệt


x<sub>1</sub> 2



2
.
2


2
2
1
2
2
1


2










<i>a</i>
<i>b</i>
x


2
1
2


.


2


2
2
1
2
2
1
2


2











<i>a</i>
<i>b</i>
Bài 21:


HS làm vào vở ròi lên bảng trình bày
b)4x2 <sub>+4x+1 = 0</sub>


a=4;b=4,c=1



=0 V¹y pt cã nghiƯm kÐp


2
1
8


4
2


2
1










<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


d)-3x2<sub>+2x+8=0</sub>


a=-3;b=2, c=8; =100>0 VËy pt cã hai


nghiƯm ph©n biƯt


x


4
3
6


10
2
2


1














<i>a</i>
<i>b</i>


x 2


6


10
2
2


2 











<i>a</i>
<i>b</i>


Bài 23
HS vẽ đồ thị


y=2x-1
y= 2


2
1


<i>x</i>


HS: tự dự đoán nghiệm cña pt.


b) 2


2
1


<i>x</i> -2x +1 =0
GV: Lê Lờng Đô Năm häc 2010 - 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

 x2<sub>-4x +2=0</sub>


=8 =>   8 2 2 vËy pt cã hai nghiƯm


ph©n biÖt


x 2 2


2
2
2
4
1


.
2


2
2
)
4
(



1  









 3,41


x 2 2 0,59


2
2
2
4
1


.
2


2
2
)
4
(


2   











<b> Hoạt động2 </b>–<b> H ớng dẫn về nhà</b>


Bµi tËp vỊ nhµ 24,25 SBT tr 41<b>.</b>

D. Rót kinh nghiƯm



<b>………</b>
<b>..</b>
<b>………</b>
<b> </b>Ngày soạn:17/3/2009
Tiết5 <b> Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai</b> <sub>(tiếp)</sub>


<b>A. Mục tiªu</b>


 HS: nhớ kĩ các đk củađể pt bậc hai một ẩn vơ nghiệm,có nghiệm kép,có hai


nghiƯm ph©n biƯt.


 HS biết vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải pt bậc hai một ẩn thành thạo


HS bit linh hoạt với các trờng hợp đặc biệt không dùng n cụng thc tng quỏt.



<b>B.Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ


HS; ôn tập công thức nghiệm tổng quát của pt bậc hai.
C. Tiến trình dạy và häc


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động 1 </b>–<b> Kim tra bi c</b>


GV: nêu yêu cầu kiểm tra:
Giải các phơng trình:
a) <i><sub>x</sub></i>2<sub>-7x+10=0</sub>


b) <i><sub>x</sub></i>2<sub>-4x-21=0</sub>


HS lên bảng kiểm tra
a) <i><sub>x</sub></i>2<sub>-7x+10=0</sub>


= (-7)2 -4.10.1=9


x 5


2
3
7
2


9
)


7
(


1 









x 2


2
3
7
2


9
)
7
(


2 










b) <i><sub>x</sub></i>2<sub>-4x-21=0</sub>


(-4)2 -4.1.(-21)=16+84=100


x1= 7


2
10
4
2


100
)


4
(










x2= 3



2
10
4
2


100
)


4
(










<b> Hoạt động 2 </b>–<b> Luyện tp</b>


Bài tập 1: Với giá trị nào của m thì
ph-ơng trình sau vô nghiệm?


2


<i>x</i> -3x +m=0


GV : yêu cầu HS chØ ra c¸c hƯ sè a,b,c
tÝnh cđa pt:



GV : pt vụ nghim thỡ iu kin ca


là gì?


Bài tập 2: Với giá trị nào của m thì
ph-ơng trình sau có nghiệm kép?


Bài 1:


a = 1; b= -3; c = m


= (-3)2 -4.1.m=9-4m


Để pt vô nghệm thì ĐK cđa lµ:
=9-4m<0


 m>


4
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2


<i>x</i> -5x +m -3 = 0


GV: h·y chØ ra c¸c hƯ sè cđa pt ,tÝnh


,và tìm ĐK của pt?



Bài3:Với giá trị nào của m thì phơng
trình sau có hai nghiệm phân biệt
3 <i><sub>x</sub></i>2<sub> - 7x – m + 1 = 0 </sub>


Bµi 4 cho phơng trình: <i><sub>x</sub></i>2<sub>+ 2x m = </sub>


0


a) giải phơng trình với m = 1
b) Tìm giá trị của m để pt có hai
nghiệm phân biệt?


c) Tìm gía trị của m để pt có nghiệm
kép,tìm nghiệm đó?


d) Tìm giá trị của m để pt vơ nghiệm.
GV : cho HS làm vào vở rồi lên bảng
trình bài.


=(-5)2-4.1.(m-3) = 25-4m+12


= 37-4m


§Ĩ pt cã nghiệm kép thì ĐK là:


= 37 4m =0


m =


4


37


Vậy m=


4
37


thì pt có nghiệm kép.
Bài 3 phơng trình có:


a = 3; b = -7 ; c = -m +1 = 1 – m


=(-7)2- 4.3.(1-m) = 49- 12 + 12m


= 37 +12m


§Ĩ pt có hai nghiệm phân biệt thì ĐK là:


= 37 + 12m > 0


 m >


12
37




VËy : m >


12


37




thì pt có hai nghiệm p biệt.
Bài 4. HS :lên bảng trình bày


a) với m=1 ta có pt; <i><sub>x</sub></i>2<sub>+2x 1 = 0</sub>


=4-4.1.(-1)=8


x1= 1 2


2
8
2








x2= 1 2


2
8
2









b)Ta cã =4- 4.1.(-m) = 4 + 4m


Để pt có hai nghiệm phân biệt thì ĐK là:


= 4 + 4m = 4(1 + m) >0


 m < -1


c) Ta cã = 4(1+ m)


§Ĩ pt có nghiệm kép thì ĐK là:


= 4(1+m) = 0


 m = -1


NghiƯm kÐp cđa pt lµ: x1= x2 =
<i>a</i>


<i>b</i>


2





=-1
VËy víi m = -1 th× pt cã nghiệm kép
x1=x2 =-1


c)Ta có =4(1+m)


Để pt vô nghiệm thì ĐK lµ:


= 4(1+m)<0


 1 + m < 0


 m < -1. Vậy m<-1 thì pt vô nghiệm.


<b> Hoạt động 3 </b>–<b> H ớng dẫn về nhà</b>


Lµm bµi tËp 24 ; 25 SBT trang 41


<b>D.RKN</b>


<b></b>
<b></b>
<b> </b>Ngày soạn 22/3/2010
TiÕt6<b> </b> <b><sub>C«ng thøc nghiƯm thu gän</sub></b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


 HS thấy đợc lợi ích của cơng thức nghiệm thu gọn và thuộc kỹ công thức nghiệm thu
gọn



 HS vận dụng thành thạo công thức nghiệm này để giải phơng trình bậc hai<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>
 GV:Bảng phụ ghi đề bài


 HS: làm bài tập theo yêu cầu của GV cho về nhà.Máy tính bỏ túi để tính tốn.
C . Tiến trình dạy và học


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt ng 1 </b><b> Kim tra bi c</b>


GV: nêu yêu cầu kiểm tra


Giải các phơng trình câu a,b bài 27
SBT tr 42


a) 5 x2<sub>- 6x – 1 = 0 </sub>


b) -3 x2 <sub>+ 14x – 8 = 0</sub>


HS: lªn b¶ng kiĨm tra
a)5 x2<sub> - 6x – 1 = 0</sub>


cã: a = 5 ; b’ = -3 ; c = - 1


’= 9 – 5.(-1)= 9 + 5 = 14>0


'


 = 14 Phơng trình có hai nghiệm ph©n biƯt



x1=


<i>a</i>
<i>b</i>' '


 <sub>=</sub>


5
14
3


x2=


<i>a</i>
<i>b</i> '


 <sub> =</sub>


5
14
3


b) -3 x2 <sub>+ 14x – 8 = 0</sub>


cã a = -3 ; b = 7 ; c = -8


’ = 49 – (-3).(-8) = 49 – 24 = 25 > 0


'



= 5 phơng trình có hai nghiệm phân biệt


x1=


<i>a</i>
<i>b</i>' '


 <sub>= </sub>


3
2
3


5
7








x2=


<i>a</i>
<i>b</i> '


 <sub> =</sub> <sub>4</sub>



3
12
3


5
7











<b> Hoạt động 2 - Luyện tp</b>


Bài 28 SBT tr 42


Với những giá trị nào của x thì gía trị
của hai biểu thức bằng nhau


a) x2<sub>+ 2 + 2</sub> <sub>2</sub><sub>vµ 2(1 + </sub> <sub>2</sub><sub>)x</sub>


b) 3 x2 + 2x – 1 vµ 2 3x + 3


GV: Để tìm giá trị của x thoả mÃn
hai biểu thức bằng nhau theo các em
ta làm nh thế nào?



GV: Yêu cầu HS làm câu b


Bài 32SBT Với giá trị nào của m thì:


Bài 28 SBT


HS: x thoà m·n hai biÓu thøc b»ng nhau ta cã
a)x2<sub>+ 2 +2</sub> <sub>2</sub> <sub> = 2 ( 1 + </sub> <sub>2</sub> <sub>)x</sub>


 x2<sub>- 2(1+</sub> <sub>2</sub><sub>)x + 2 + 2</sub> <sub>2</sub> <sub> = 0</sub>


Cã a = 1 ; b’ = -( 1 + 2 ) ; c = 2 + 2 2


’= (1+ 2)2 - (2+2 2 )


= 1 + 2 2+2 – 2 - 2 2


= 1> 0


'


 = 1 Phơng trình có hai nghiệm phân biệt


x1= 1+ 2 +1 = 2+ 2


x2= 1 + 2 - 1= 2


b) 3 x2<sub>+2x – 1 = 2</sub> <sub>3</sub><sub>x + 3</sub>



 3 x2+ 2x - 2 3x -1 -3 = 0


 3 x2 <sub>+ 2(1-</sub> <sub>3</sub><sub>)x – (1 + 3) = 0</sub>


Cã a = 3; b’ = (1- 3) ; c= - 4


’= (1- 3)2 + 3.4


= 1 - 2 3 + 3 + 4 3


= (1 + 3)2


'


= 1+ 3> 0 phơng trình có hai nghiệm phân


biệt


x1= 2


3
3
1
3
1
3


3
1
)


3
1
(













x2=


3
2
3


3
1
3
1
3


)
3
1


(
)
3
1


(














Bài 32 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a)Phơng trình 2x2 <sub>- m</sub>2 <sub>x + 18m = 0 </sub>


cã ngiÖm x= - 3?


GV: để tìm giá trị của m theo em
phải làm nh thế nào?Vì sao?


GV: cho HS nhËn xét bài làm



GV: câu b các em về nhà làm tơng tự
Bài 33 câu SBT


Với giá trị nào của m thì phơng trình
có hai nghiệm phân biệt?


a) x2<sub>- 2(m+3)x+ m</sub>2<sub>+ 3 = 0</sub>


GV: Để xác định giá trị m thoả mãn
pt có hai nghiiệm phân biệt ta làm
nh th no?


Bài 34 aSBT


Với giá trin nào của m thì phơng
trình có nghiệm kép?


a) 5 x2<sub>+ 2mx -2m + 15 = 0</sub>


Để tìm m thoả mÃn pt có nghiệm kép
ta làm nh thế nào?


GV: Ta phải giải phơng trình với ẩn
nào?


Bài tập


Với giá trị nào của m thì phơng trình
Sau vô nghiệm



3 x2 <sub>- 2x + m = 0</sub>


Để tìm m thoả mãn điều kiện để
ph-ơng trình vơ nghiệm ta làm nh thế
nào ?


GV: Cho HS nhËn xÐt bµi lµm của
bạn


HS: Để tìm giá trị của m thay giá trị x = -3 vào
ph-ơng trình,vì x = -3 là nghiệm nên thoả mÃn hai vế
của phơng trình


2(-3)2 <sub>- m</sub>2 <sub>.(-3)+18m = 0</sub>


18 + 3 m2 <sub>+18m = 0</sub>


 m2<sub>+6m +6 = 0</sub>


Cã a = 1 ; b’ = 3 ; c = 6


’= 9 – 6 = 3 > 0 phơng trình có hai nghiệm


phân biÖt


m1= -3 + 3 ; m2 = -3 - 3


Bài 33 SBT


HS: Để tìm giá trị của m ta tính và tìm điều



kin ’ > 0


Ta cã: x2 <sub> - 2 ( m +3 )x + m</sub>2 <sub> +3 = 0</sub>


Cã: a = 1; b’ = -(m+3);c = m2<sub>+3</sub>


’= (m+3)2 - (m2 +3)


= m2 <sub>+6m + 9 - m</sub>2 <sub> - 3</sub>


= 6m + 6


Phơng trình có hai nghiệm phân biẹt khi
’=6m + 6 > 0


6m + 6 > 0


m > -1
Bµi 34 SBT


Ta phải tính giá trị của ’ và tìm điều kiện để
’ = 0


Ta cã a = 5 ; b’ = m ; c = -2m + 15


’= m2- 5( -2m+15)


= m2 <sub>+ 10m 75 </sub>



Để phơngn trình có hai nghiệm phân biệt thì điều
kiện là = m2+10m 75 = 0


Giải phơng trình bậc hai ẩn m
Ta có: a= 1 ; b’= 5 ; c = -75


’<i>m</i>= 25 + 75 = 100>0


<i>m</i>


'


= 10 phơng trình có hai nghiƯm ph©n biƯt


m1=-5 + 10= 5 ; m2 = -5 -10 = -15


VËy víi m1= 5 ; m2 = -15 thì phơng trình có


nghiệm kép.
Bài tập


HS: Ta phải tính (hoặc ) ở đây tính ’


Rồi tìm đk để ’< 0


Ta cã : a= 3 ; b= -1; c = m


= 1-3m


Để phơng trình vô nghiƯm th× ’= 1 – 3m <0



 m >


3
1


VËy víi m >


3
1


thì phơng trình đã cho vơ nghiệm


<b> Hoạt động 3 - H ớng dẫn về nhà</b>


ÔN lại các bài tập ó lm


Làm các bài tập: 27cd;28cde;30;31.SBT trang 42,43.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>D.RKN</b>………
………


<b> </b>


<b> </b>Ngày soạn: 26/3/2010
Tiết 7<b> </b> <b>HƯ thøc vi- Ðt vµ øng dơng</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


 Cđng cè hƯ thøc vi – Ðt



 Rèn luyện kĩ năng vận dụng hệ thức vi ét để :
- Tính tổng tích các nghiệm của pt.


- Tính nhẩm nghiệm của các phơng trình trong các trờng hợp có a+b+c = 0 ,a-b
+ c = 0 hoặc tổng ,tích của hai nghiệm (nếu hai nghiệm là những số dơng có
giá trị tuyệt đối khơng q ln)


- Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
- Lập phơng tri9nhf biết hai ghiệm của nó
- Phân tích đa thức thành nhân tử


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


Bảng phụ ghi bài tập và bài giải mẫu


Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ


<b>C.</b> TiÕn trình dạy và học


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động 1 </b>–<b> Kiểm tra bài cũ</b>


GV: - Ph¸t biĨu hƯ thøc vi-Ðt


- Phát biêủ trờng hợp a + b + c = 0
Trêng hỵp a – b + c = 0


HS:Lên bảng kiểm tra:



<b> Hoạt động 2 - Luyện tập</b>


Bµi tËp 1: Không giaỉ phơng trình hÃy
tính tổng và tích các nghiệm số của
ph-ơng trình sau và tính giá trị biÓu thøc :
A = <i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2


a) <i><sub>x</sub></i>2<sub>-6x + 8 = 0</sub>


b) <i><sub>x</sub></i>2<sub> + 13x + 42 = 0</sub>


GV: yêu cầu HS làm vào vở rồi lên bảng
trình bày


Bài tập 2: Tính nhẩm nghiệm của các
phơng trình


a) <i><sub>x</sub></i>2<sub> - </sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>(</sub> <sub>2</sub><sub></sub> <sub>1</sub><sub>)</sub><sub>= 0</sub>


b) <i><sub>x</sub></i>2<sub> + </sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>(</sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>1</sub><sub>)</sub><sub>= 0 </sub>


c) <i><sub>x</sub></i>2<sub> - (3+</sub> <sub>7</sub><sub>)x + 3</sub> <sub>7</sub><sub>= 0 </sub>


GV: yêu cầu HS làm vào vở rồi lên bảng
trình bày


HS: lên bảng trình bày


a) Xét phơng trình <i><sub>x</sub></i>2<sub> - 6x + 8 = 0</sub>



Cã a = 1; b = -6 ; c = 8


= (-6)2- 4.8 = 36 32 = 4


=> Phơng trình có hai nghiệm phân biệt
.Nên ta có


- Tổng các nghiệm của phơng trình là:
S = <i>x</i>1 + <i>x</i>2= -b/a = 6


- TÝch hai nghiƯm lµ: P= <i>x</i>1. <i>x</i>2= c/a = 8


- A = <i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2= ( <i>x</i>1+<i>x</i>2)2- 2 <i>x</i>1 <i>x</i>2


= 62 <sub>- 2.8 = 36 -16 = 20</sub>


b) Xét phơng trình: <i><sub>x</sub></i>2<sub> + 13 x + 42 = 0 cã</sub>


= 132 - 4.42 = 169 – 168 = 1 > 0 => cã


hai nghiƯm ph©n biƯt


- Ta cã S = <i>x</i>1+ <i>x</i>2 = -b/a = -13


- P = <i>x</i>1 <i>x</i>2= c/a = 42


- A = <i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2= S2 - 2P = 169 – 84 = 85


Bµi 2: HS lµm vào vở rồi lên bảng trinhf bày:
a) <i><sub>x</sub></i>2<sub> - </sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>(</sub> <sub>2</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>



Ta thÊy a + b + c=0 nªn nghiƯm <i>x</i>1= 1 ;
2


<i>x</i> = c/a = 2- 1


b) <i><sub>x</sub></i>2<sub> + </sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>(</sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>1</sub><sub>)</sub><sub>= 0</sub>


Ta thÊy a – b + c =0 nªn <i>x</i>1= -1,<i>x</i>2=1 - 3


c) <i><sub>x</sub></i>2<sub> - (3+</sub> <sub>7</sub><sub>)x + 3</sub> <sub>7</sub><sub>= 0 </sub>


Hai sè 3 vµ 7cã tæng b»ng 3 + 7,tÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bài 3 : Giải các phơng trình sau bằng
phơng ph¸p nhÈm nghiƯm


a) <i><sub>x</sub></i>2<sub> - 18x + 77 = 0</sub>


b) ( 3+ 1 ) <i><sub>x</sub></i>2<sub>- 2</sub> <sub>3</sub><sub>x + </sub> <sub>3</sub><sub> - 1 = 0</sub>


GV: yêu cầu HS làm vào vở rồi lên bảng
trình bày


Bài 4 : Tìm hai sè x vµ y biÕt:
a) x + y = 11: xy = 28
b) x – y = 5 ; xy = 68


GV: Yêu cầu HS làm rồi lên bảng trình
bày



bằng 3 7 nên là nghiệm của phơng trình


2


<i>x</i> - (3+ 7)x + 3 7= 0


Bµi 3 : HS làm vào vở rồi lên bảng trình bày)
a)Ta cã













11


.7


77



11


7


18



<i>P</i>



<i>S</i>



Do đó phơng trình có hai
nghiệm <i>x</i>1=7 ; <i>x</i>2= 11


b) Ta cã a + b + c = 0


Do đó : <i>x</i>1= 1; <i>x</i>2= 2 - 3


Bài áyH làm


a) Với x + y = 11,xy = 28 thì x và y là hai
nghiệm của phơng tr×nh


X2 <sub>- 11X = 28 = 0</sub>


= (-11)2- 4.28 = 121 112 = 9


Phơng trình có hai nghiƯm ph©n biƯt


X1= 7


2
3
11


2 









<i>a</i>
<i>b</i>


X 4


2
3
11
2


2 









<i>a</i>
<i>b</i>


Do đó (x;y)= (7;4)= (4;7)


b) Ta cã


























66)


(



5)


(


66



5



<i>yx</i>


<i>yx</i>


<i>xy</i>




<i>yx</i>



Suy ra x vµ y lµ hai nghiệm của phơng trình
bậc hai X2 <sub>- 5X – 66 = 0</sub>


= 25 + 264 = 289 => = 17


Phơng trình có hai nghiệm phân biệt là:


X 11


2
17
5
2


1 









<i>a</i>
<i>b</i>


X 6



2
17
5
2


2 









<i>a</i>
<i>b</i>


Do đó ta có (x;y)= (11;-6) = ( -6;11)


<b> Hoạt động 3 </b>–<b> H ớng dẫn về nhà</b>


Ôn tập các bài tập đã làm


<b>D. RKN</b>


<b>..</b>
<b>………</b>


<b> </b>Ngày soạn : 30/3/2010
Tiết 8<b> </b> <b>Phơng trình quy về phơng trình bậc hai</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


 Rèn luyện cho HS kĩ năng giải một s dng phng trỡnh quy c v dng


phơng trình bậc hai: phơng trình trùng phơng,phơng trình chứa ẩn ở mẫu,một số dạng
phơng trình bậc cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hng dẫn HS giải phơng trình bằng cách đặt ẩn phụ


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bngr phụ ghi bài tập ,bài giải mẫu.


HS: Bảng phụ nhóm,máy tính bỏ túi.


<b>C.</b> Tiến trình dạy và học


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động 1 </b>–<b> Kiểm tra bài c</b>


GV: nêu yêu cầu kiểm tra:
Giải cac sphơng trình:


a) 1


1
8
1
1211







<i>x</i>


<i>x</i>


b)


3
1
)
2
)(
3
(


5
3


2











<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


HS: lên bảng kiểm tra:
a) ĐK: x1


=> 12(x+1) 8 (x – 1) = <i><sub>x</sub></i>2<sub> - 1</sub>


12x +12 – 8x + 8 = <i><sub>x</sub></i>2<sub> - 1 </sub>


<i><sub>x</sub></i>2<sub> - 4x – 21 = 0</sub>


’= 4 + 21 = 25 => '= 5


=> <i>x</i>1= 7 (TM§K)


<i>x</i>2= -3 (TMĐK)


Phơng trình có hai nghiệm là:


1


<i>x</i> =7; <i>x</i>2= -3



b) §K : x3;<i>x</i> 2


=> <i><sub>x</sub></i>2<sub>-3x + 5 = x + 2 </sub>


 <i><sub>x</sub></i>2<sub> - 4x + 3 = 0</sub>


Cã a + b + c =0 => <i>x</i>1= 1 (TMĐK)
2


<i>x</i> = 3 (loại)


Phơng trình có nghiệm là x = 1


<b> Hoạt ụng 2 </b><b> Luyn tp</b>


Bài 1 : Giải các phơng tr×nh
a)(x + 1)2 <sub>- 5 = 1 + 3x - </sub><i><sub>x</sub></i>2


b)(x+5)2 <sub> + (x – 2 )</sub>2<sub>= (x+7)(x-7) + 8x</sub>


+ 77


GV: yêu cầu HS làm bài rồi lên bảng
trình bày.


Bài 2 : Giải các phơng trình:


a) 60 1


10


60





<i>x</i>


<i>x</i>


b)3x -


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





2


1
2


1


Bài 1 : HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)2<sub>- 5 = 1 + 3x - </sub><i><sub>x</sub></i>2


<i><sub>x</sub></i>2<sub>+ 4x + 4 – 5 = 1 + 3x - </sub><i><sub>x</sub></i>2



 2<i><sub>x</sub></i>2<sub> + x – 2 = 0</sub>


Gi¶i ra ta cã: <i>x</i>1=


4
17
1


 <sub>; </sub>


2


<i>x</i> =


4
17
1


b)(x+5)2 <sub>+ (x – 2 )</sub>2<sub>= (x+7)(x-7) + 8x + 77</sub>


2<i><sub>x</sub></i>2<sub>+6x + 29= </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> - 49 +8x + 77</sub>


<i><sub>x</sub></i>2<sub> - 2x + 1 = 0</sub>


Phơng trình có nghiệm kép: <i>x</i>1= <i>x</i>2= 1


Bài 2 : Giải các phơng trình
a)ĐK : x10 và x0



1
60
10
60





<i>x</i>


<i>x</i>


60x – 60(x-10) = x(x – 10)


 60x – 60x + 600 = <i><sub>x</sub></i>2<sub>-10x</sub>


<i><sub>x</sub></i>2<sub> - 10x – 600 = 0</sub>


 x = 30 hay x= -20 (thoả mÃn)Vậy phơng
trình có nghiệm <i>x</i>1=30; <i>x</i>2 =-20


b)ĐK: x2
3x -


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>






2


1
2


1


 3x(x – 2 ) – 1 = -x + 1


 3<i><sub>x</sub></i>2<sub> - 5x – 2 = 0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Bài 3: Giải những phơng trình sau:
a) <i><sub>x</sub></i>3<sub> - </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> -3x + 3 = 0</sub>


b) 4 10 3 25




<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2<sub> - 36 = 0</sub>


GV : yêu cầu hs làm vào vở rồi lên bảng
trình bày


Bài 4: Giải các phơng trình:
a)x4 <sub>- 13</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> +36 = 0</sub>



b) 3x4 <sub>+ 7 </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>- 10 = 0</sub>


 x = 2 hay x =


-3
1


Vậy phơng trình có nghiệm là: x=2
Bài 3 : HS lµm


a) <i><sub>x</sub></i>3<sub> - </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> -3x + 3 = 0</sub>


(x – 1)( <i><sub>x</sub></i>2<sub>-3) = 0 </sub><sub></sub>












0


3



0


1




2


<i>x</i>


<i>x</i>













3


1



<i>x</i>


<i>x</i>



b) 4 10 3 25




 <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>2<sub> - 36 = 0</sub>



<i><sub>x</sub></i>2<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-10x+25)-36=0</sub>


<sub></sub>

<sub>(</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>2

<sub></sub>

2 <sub>6</sub>2



<i>x</i>


<i>x</i> = 0


<i>x</i>(<i>x</i> 5)6<i>x</i>(<i>x</i> 5) 6= 0



















0


6


5




0


6


5



2
2


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>




















6
1
3
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Bµi 4 HS lµm


a) x4 <sub>-13 </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ 36 = 0</sub>


Đặt <i><sub>x</sub></i>2<sub> = t ,t </sub><sub></sub><sub> 0,ta cã:</sub>


t2<sub> - 13 t + 36 = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 9 hay t = 4</sub>


 Víi t = 9 => <i><sub>x</sub></i>2<sub>=9 => x = </sub><sub></sub><sub>3</sub>


 Víi t = 4 => <i><sub>x</sub></i>2<sub>=4 => x = </sub><sub></sub><sub>2</sub>


Vậy phơng trình cã 4 nghiÖm


1


<i>x</i> =3; <i>x</i>2=-3 ;<i>x</i>3 = 2 ; <i>x</i>4= -2


b) 3x4 <sub>+ 7 </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>- 10 = 0</sub>



Đặt t = <i><sub>x</sub></i>2<sub> §K t </sub><sub></sub><sub> 0</sub>


Ta cã 3 t2 <sub>+ 7 t – 10 = 0</sub>


 t = 1 hay t =


-3
10


(lo¹i)


 Víi t = 1 => <i><sub>x</sub></i>2<sub>=1 =>x = </sub>


1


<b> Hoạt động 3 </b>–<b> H ớng dẫn về nhà</b>


ÔN lại các bài tập đã làm


Lµm bµi tËp: 1) (<i><sub>x</sub></i>2<sub>+ x)</sub>2 <sub>+ 4(</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ x ) = 12</sub>


2) (x + 1))x + 2) ( x – 6) (x – 7) = 180
Hớng dẫn 1) Đặt <i><sub>x</sub></i>2<sub>+x = t</sub>


2) ( <i><sub>x</sub></i>2<sub>-5x – 6) (</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> - 5x – 14) = 180</sub>


Đặt <i><sub>x</sub></i>2<sub>- 5x 10 = t</sub>


<b>D.RKN</b>



………


..


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×