Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HOC KI I KHOI 6 8 DONG THAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án Đại Số 8 Gv: Trần Thị Cẩm Thúy


<b>Đề thi học kì I năm học 2010 – 2011</b>
<b>Khối 8</b>


<b>Câu 1</b>: ( 2,5 điểm)


1. Thực hiện phép tính:


2



)3 2 5


<i>a x x</i>  <i>x</i>


 



) 2 2


<i>b</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


2



) 2 1 : 1


<i>c x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


2. Tìm x, biết:

<i>x</i> 2

2  <i>x x</i>

2

10


<b>Câu 2</b>: ( 3,0 điểm)



1. Thực hiện phép tính:


2 2


5 2 15 2


)


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


 




2 4


)


3 12 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 




 


2. Cho phân thức: 2


2 4


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





a) Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định.
b) Rút gọn rồi tính giá trị của phân thức tại x = 2010


<b>Câu 3</b>: ( 3,5 điểm)


Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
a. Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao ?


b. Nếu tam giác ABC cân tại A thì tứ giác ADME là hình gì ? vì sao ?


c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vng.


<b>Câu 4:</b> ( 1,0 điểm)


Cho tam giác ABC cân tại A, có AB = 5cm, BC = 6cm. Tính diện tích của tam giác ABC
<b>2) Đáp án:</b>


Câu Nội dung Điểm


1 1. Thực hiện phép tính:


2



2


3 2


)3 2 5


3 . 3 .2 3 .5


3 6 15


<i>a x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



  


  


 



2 2


2 2


) 2 2


2
4


<i>b</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 


 


2




) 2 1 : 1


<i>c x</i>  <i>x</i> <i>x</i>
2


2 1


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>1
2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>1
<i>x</i>1
0


1
<i>x</i>


2.


0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
0,25


0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án Đại Số 8 Gv: Trần Thị Cẩm Thúy


2



2 2


2 2 10


4 4 2 10


6 10 4 6
1


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


   


    


   





0,25
0,25



2 1.


2 2


2


2


5 2 15 2


)


5 5


5 2 15 2
5


20
5


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>xy</i>


 




  






 



 



 



 



2 4


) .


3 12 2



2 . 4
3 12 . 2


2 . 4


3 4 . 2


1
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 





 


 




 




2.


a) Giá trị phân thức 2


2 4


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 được xác định khi



2



2 0


<i>x</i>  <i>x</i> 
Ta có;

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x x</sub></i>

<sub>2</sub>

<sub>0</sub>


   


Do đó <i>x</i>0 và <i>x</i> 2 0 . Vậy điều kiện để giá trị phân thức 2<sub>2</sub> 4
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 được xác


định là : <i>x</i>0 và <i>x</i>2


b)Với mọi <i>x</i>0và <i>x</i>2, ta có:






2


2 2



2 4 2


2 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>





 


 


Tại <i>x</i>2010 thỏa mãn điều kiện của biến nên giá trị của phân thức bằng


2 1


2010 1005


0,5
0,25
0,25


0,5
0,25
0,25



0,25


0,25
0,25
0,25
3


( 3,5
điểm)


A


B C


M


D E


a) Tứ giác ADME là hình bình hành.
Vì DA = DB; MB = MC; EA = EC


0,5
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án Đại Số 8 Gv: Trần Thị Cẩm Thúy
Nên DM// AE; ME// AD


b) Tứ giác ADME là hình thoi.


Vì Tam giác ABC cân tại A nên AB = AC


<i>AD</i> <i>AE</i>


 


c) ADME là hình vng , khi AD = AE và góc A = 90
Vậy tam giác ABC phải vuông cân tại A


0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
4


( 1,0
điểm)


5cm


3cm 3cm
5cm


A


B H C


Kẻ <i>AH</i> <i>BC</i>, ta có AH là trung tuyến <i>ABC</i>


Suy ra : 6 3



2 2


<i>BC</i>


<i>HB HC</i>    <i>cm</i>


Trong tam giác ABC vuông tại H, theo định lí Pi ta go, ta có :


2 2 2 2


5 3 25 9 16 4
<i>AH</i>  <i>BC</i>  <i>BH</i>       <i>cm</i>


Do đó . 6.4 <sub>12</sub> 2


2 2


<i>ABC</i>


<i>BC AH</i>


<i>S</i><sub></sub>    <i>cm</i>


0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Đề thi học kì I năm học 2010 – 2011</b>



<b>Khối 6</b>
Câu 1: ( 1,5 điểm)


Cho tập hợp <i>A</i>

<i>x N</i> / 5 <i>x</i> 9

và tập hợp <i>B</i>

1;5; ; ;9<i>a b</i>



b) Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A


c) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử; tập hợp B có bao nhiêu phần tử.
d) Hãy viết tất cả các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B.
Câu 2: ( 1 điểm)


a) Viết 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần, trong đó số nhỏ nhất là 2009
b) Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:


5.5.5.5; <sub>3 .3</sub>2 4
Câu 3: ( 1,5 điểm)


Vẽ lại bảng sau vào bài làm, rồi điền số thích hợp vào ơ trống:


<i>a</i> <sub>0</sub>


<i>a</i>


 <sub>6</sub>


<i>a</i> 7


Câu 4: ( 1điểm) Tìm x, biết:
a) <i>x</i>12 5



b) 2<i>x</i> 7 13
Câu 5: ( 1,5 điểm)


a) Tính giá trị của biểu thức ( sau khi bỏ dấu ngoặc):


472 395

 

 472 2010 395 



b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 3; 5; 12;0 


Câu 6: ( 1,5 điểm) : Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều
vừa đủ bó. Tìm số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo án Đại Số 8 Gv: Trần Thị Cẩm Thúy
Câu 7( 2 điểm) : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Gọi O là một điểm nằm giữa A và B sao cho OA = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng OB?


b) Gọi M; N lần lượt là trung điểm của OA và OB.Tính độ dài đoạn thẳng MN?
<b>2) </b>Đáp án:


Câu Nội dung Điểm


1a <i><sub>A</sub></i>

<sub></sub>

<sub>5;6;7;8</sub>

<sub></sub>

0,5


1b Tập hợp A có 4 phần tử


Tập hợp B có 5 phần tử 0,250,25


1c Phần tử vừa thuộc tập hợp A; vừa thuộc tập hợp B là : 5 0,5
2a Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là : 2009; 2010; 2011 0,5
2b <sub>5.5.5.5 5</sub>4




2 4 6
3 .3 3


0,25
0,25


3 <i>a</i> <sub>0</sub> <sub>-6</sub> <sub>7</sub>


<i>a</i>


 <sub>0</sub> <sub>6</sub> <sub>-7</sub>


<i>a</i> 0 6 7


Mỗi câu
đúng cho
0,25


4a 12 5


5 12
7


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 



  


 


0,25
0,25


4b 2 7 13


2 20
10


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 


0,25
0,25


5a

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 




472 395 472 2010 395
472 395 472 2010 395


472 472 395 395 2010
2010


   


    


    




0,5
0,5
5b Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là : 3; 0; -5 ; -12 0,5
6 Lập luận để số sách là bội chung của 10; 12; 15


Tính BCNN( 10; 12; 15) = 60
BC( 10; 12; 15) =

0;60;120;180;...



Lập luận để được số sách là 120 ( quyển)


0,25
0,5
0,5
0,25
7



A <sub>M</sub> <sub>O</sub> N B


7a Vì O nằm giữa A và B nên: OA + OB = AB
2


<i>OB</i> <i>AB OA</i> <i>cm</i>


   


0,5
0,5
7b


Vì M là trung điểm OA nên: 2
2


<i>OA</i>


<i>OM</i>   <i>cm</i>


Vì N là trung điểm OB nên: 1
2


<i>OB</i>


<i>ON</i>   <i>cm</i>


3
<i>MN</i> <i>MO ON</i>  <i>cm</i>



0,25
0,25
0,5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×