Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập trắc nghiệm về Sắt và hợp chất của Sắt môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Lê Quang Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>BÀI TẬP VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT LÊ QUANG ĐỊNH </b>


<b>Câu 1: </b>Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe?


<b>A.</b> [Ar] 4s23d6. <b>B.</b> [Ar]3d64s2. <b>C.</b> [Ar]3d8. <b>D.</b> [Ar]3d74s1.


<b>Câu 2: </b>Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?


<b>A. [</b>Ar]3d6. <b>B. [</b>Ar]3d5. <b>C.</b> [Ar]3d4. <b>D.</b> [Ar]3d3.


<b>Câu 3: </b>Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+<sub>? </sub>


<b>A.</b> [Ar]3d6<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>3<sub>. </sub>


<b>Câu 4:</b>Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là


<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe3O4. <b>D. </b>Fe(OH)2.


<b>Câu 5:</b>Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3tác dụng với dung dịch


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Na2SO4. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>CuSO4.


<b>Câu 6:</b>Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là


<b>A. </b>FeSO4. <b>B. </b>Fe(OH)3. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>Fe2(SO4)3.


<b>Câu 7:</b>Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?



<b>A. </b>FeCl2 . <b>B. </b>FeCl3. <b>C. </b>MgCl2. <b>D. </b>AlCl3.


<b>Câu 8:</b>Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là<b> </b>


<b>A. </b>NO2. <b>B. </b>N2O. <b>C. </b>NH3. <b>D. </b>N2.


<b>Câu 9:</b>Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?


<b>A. </b>Fe2(SO4)3. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe(OH)3. <b>D. </b>FeSO4


<b>Câu 10:</b>Nhận định nào sau đây <b>sai? </b>


<b>A.</b> Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. <b>B.</b> Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.


<b>C.</b> Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. <b>D.</b> Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.


<b>Câu 11:</b>Chất có tính oxi hố nhưng <b>khơng </b>có tính khử là


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>FeCl2. <b>D. </b>FeO.


<b>Câu 12: </b>Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là


<b>A. </b>CuSO4 và ZnCl2. <b>B. </b>CuSO4 và HCl. <b>C. </b>ZnCl2 và FeCl3. <b>D. </b>HCl và AlCl3.


<b>Câu 13: </b>Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?


<b>A.</b> Fe + HNO3<b>B.</b> Fe(NO3)3 + Fe <b>C.</b> FeO + HNO3 <b>D.</b> FeS + HNO3


<b>Câu 14.</b> Hiện tượng gì xảy ra khi cho dd NaOH dư vào dung dịch FeCl2 để lâu trong khơng khí?



<b>A.</b> Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang nâu đỏ.


<b>B.</b> Xuất hiện kết tủa nâu đỏ không thay đổi.


<b>C.</b> Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh không thay đổi.


<b>D.</b> Xuất hiện kết tủa nâu đỏ, sau đó chuyển dần sang màu trắng hơi xanh.


<b>Câu 15.</b> Thành phần chính trong quặng nào dưới đây <b>khơng</b> chứa ngun tố sắt?


<b>A.</b>Manhetit. <b>B.</b>Đôlômit. <b>C.</b>Hematit. <b>D.</b> Xiđerit.


<b>Câu 16.</b> Chất nào sau đây khi tác dụng với dd HNO3 đặc, nóng <b>khơng</b> có khí thốt ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 17.</b>Chất nào sau đây<b> không</b> phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2?


<b>A.</b>Al. <b>B.</b>dd AgNO3. <b>C.</b>Cu. <b>D.</b>HCl


<b>Câu 18:</b>Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là


<b>A. </b>Hematit nâu(Fe2O3.nH2O) <b>B. </b>Manhetit(Fe3O4).


<b>C. </b>Xiđerit(FeCO3). <b>D. </b>hematit đỏ(Fe2O3).


<b>Câu 19: </b>Cho các chất sau Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, Fe(NO3)3; số cặp chất có phản



ứng với nhau là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 20: </b>Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu


được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:


<b>A.</b> HCl, FeCl2, FeCl3 <b>B.</b> HCl, FeCl3, CuCl2


<b>C.</b> HCl, CuCl2 <b>D.</b> HCl, CuCl2, FeCl2.


<b>Câu 21:</b> Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung


dịch


<b>A.</b> NaOH (dư). <b>B.</b> HCl (dư). <b>C.</b> AgNO3 (dư). <b>D.</b> NH3(dư).


<b>Câu 22.</b> Hòa tan hết m gam Fe cần vừa đủ 120 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Giá trị của m là


<b>A.</b> 4,48. <b>B.</b> 8,4. <b>C.</b> 2,24. <b>D.</b> 6,72.


<b>Câu 23: </b>Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay


hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là


<b>A.</b> 8,19 lít. <b>B.</b> 7,33 lít. <b>C.</b> 4,48 lít. <b>D.</b> 6,23 lít.


<b>Câu 24:</b> Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủ<b>a.</b> Giá



trị của m là


<b>A.</b> 34,44. <b>B.</b> 47,4. <b>C.</b> 30,18. <b>D.</b> 12,96.


<b>Câu 25:</b>Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung


dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn cịn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A.</b> 12,8. <b>B.</b> 19,2. <b>C.</b> 9,6. <b>D.</b> 6,4.


<b>Câu 26:</b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được


dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là


<b>A.</b>HNO3. <b>B.</b>Fe(NO3)2. <b>C.</b>Cu(NO3)2. <b>D.</b>Fe(NO3)3.


<b>Câu 27.</b> Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung


dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?


<b>A.</b> 15. <b>B.</b> 20. <b>C.</b> 25. <b>D.</b> 30.


<b>Câu 28:</b>Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản


ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)


<b>A. </b>40. <b>B. </b>80. <b>C. </b>60. <b>D. </b>20.


<b>Câu 29.</b>Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các



phản ứng xảy ra hồn tồn, được dung dịch Y; cơ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị


của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 30.</b>Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu
được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO<sub>2</sub>. Cơng thức của X và giá trị V lần lượt là


<b>A. </b>Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>và 0,224. <b>B. </b>Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>và 0,448.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

(Onbai.vn)-[BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ SẮT
  • 6
  • 2
  • 138
  • ×