Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de va dap an de 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>Môn toán lớp 10 năm học 2010 - 2011</b>



<b>Thời gian 90’ (Không kể thời gian giao đề)</b>
<b>I/ Phần chung</b>


<b>Câu 1: </b>Cho A = {xN | x < 7} và B = {1 ; 2 ;3 ; 6; 7; 8}


a) Xác định A  B ; AB ; A\B ; B\ A


b) CMR : (A  B)\ (AB) = (A\B)(B\ A)


<b>Câu 2: </b>


1) Vẽ đồ thị các hàm số sau y= x2 + 2<i>x</i>2


2) Xác định parapol y=2x<b>2<sub>+bx+c, biết nó trục đối xứng x=1 vá cắt trục tung tại</sub></b>
điểm (0;4);


3) Tìm giao điểm của hai hàm số y = x1 và y = x22x1


<b>Câu 3: </b>


1) Giải phương trình |2x3|+5 = x


2) Biện luận phương trình (m+2)(x-2) + 4 = m2
<b>Câu 4: Trong mp Oxy cho A(1; </b>2) , B(0; 4) , C(3; 2)


a/ Tìm tọa độ của các vectơ <i>AB</i>, <i>AC</i>, <i>BC</i>


b/ Tìm tọa độ trung điểm I của AB



c/ Tìm tọa độ điểm M sao cho : <i>CM</i> = 2<i>AB</i>  3<i>AC</i>


II/ Phần riêng


<i><b>* Dành cho chương trình chuẩn</b></i>


<b>Câu 5a: </b>


1) Giải phương trình x4


5x2+4=0


2) Cho a, b dương. Chứng minh rằng:

<i>a b ab</i>

 

1

4<i>ab</i>. Dấu "=" (đẳng thức)


xảy ra khi nào?


<b>Câu 6a: Trong mp Oxy cho A(2;3), B(5;0), C(-1;0) </b>


a) Chứng minh tam giác ABC vuông, tìm tâm và bán kính dường trịn ngoại tiếp
 ABC.


b) Tính <i>AB</i>.<i>AC</i> ;<i>AB</i>.<i>BC</i>;<i>AC</i>.<i>BC</i>


<i><b>* Dành cho chương trình nâng cao</b></i>


<b>Câu 5b: </b>


1) Giải phương trình 1 2 0



2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


2) Giải hệ phương trình













7
y
xy
x



5
y
x
2


2
2


<b>Câu 6b: Cho tam giác ABC. Tính h</b>a , R , r nếu biết : AC = 8 ; AB = 5 ; góc A = 600
----


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-2


-4


5
f x <sub> = -x</sub> 2<sub>+2</sub><sub>x</sub><sub>-2</sub>


<b>ĐÁP ÁN</b>
Câu 1:


Câu 2. 1/ I(1;1)


2) b= 4; c=4


3) A(0;1), B(3;2)


Câu 3: 1/ Vô nghiệm
2) (m+2)x= m2<sub>+2m</sub>



Câu 4: a) <i>AB</i>=(1;6), <i>AC</i>=(2;4), <i>BC</i> =(3;2)


b) I(1
2;2)
c) M(5;2)


Câu 5a: 1) x= 1; x=  2


2) Áp dụng bđthức Cô-si cho các số dương a và b; ab và 1
Dấu"=" xảy ra khi 1


1


<i>a b</i>


<i>a b</i>
<i>ab</i>





  





Câu 6a: <i>AB</i>=(3;3), <i>AC</i>=(3;3), <i>BC</i>=(6;0)


a) <i>AB</i>.<i>AC</i>=0  <i>AB</i><i>AC</i> tam giác ABC vuông tại A



Tâm O đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền BC
b)


Câu 5b:


Câu 6b: BC=7, S=10 3, ha= 20 3
7 , R=


7 3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×