Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HSG năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Bích Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT BÍCH CHÂU </b> <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>1)</b> Hãy giải thích:


a. Vì sao ngun tố Mn thuộc nhóm VII là kim loại trong khi nguyên tố Clo và các halogen khác cũng
thuộc nhóm VII nhưng lại là phi kim?


b. Mô men lưỡng cực của phân tử SO2 bằng 5,37.1030C.m và của CO2 bằng 0?
c. Muối KCl ở trạng thái rắn khơng dẫn điện nhưng khi đun nóng chảy lại dẫn điện?


d. Cu không phản ứng với axit HCl nhưng ngâm miếng Cu trong dd HCl một thời gian thấy dd chuyển
màu xanh?


<b>2) </b>Trong tự nhiên ô xi có 3 đồng vị 16O = 99,76% ; 17O = 0,04%; 18O = 0,2%
Giải thích vì sao khối lượng ngun tử trung bình của ô xi lại bằng 15,9994đvc


<b>Câu 2: </b>


Trong phịng thí nghiệm,SO2 được điều chế bằng cách đun nóng dd H2SO4 với muối Na2SO3.


<b>1)</b> Em hãy vẽ hình thí nghiệm thể hiện rõ các nội dung trên.


<b>2)</b> Trong thí nghiệm đã dùng giải pháp gì để hạn chế SO2 thốt ra ngồi? Giải thích.


<b>Câu 3: </b>Cho các dd riêng biệt mất nhãn sau<b>: </b>Na2SO4, AlCl3, FeSO4, NaHSO4 ,FeCl3. Một học sinh cho
rằng nếu dùng dd Na2S thì có thể phân biệt các dd trên ngay ở lần thử đầu tiên. Kết luận của học sinh đó


đúng khơng? Tại sao?<b> </b>


<b>Câu 4:</b>


<b>1)</b> Cho rằng Sb có 2 đồng vị 121<sub>Sb và </sub>123 <sub>Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. Hãy tính thành </sub>
phần trăm về khối lượng của 121<sub> Sb trong Sb</sub>


2O3 (Cho biết MO=16).


<b>2) </b>Hãy tính bán kính nguyên tử Liti (đơn vị nm), biết thể tích của 1 mol tinh thể kim loại Li bằng 7,07cm3
và trong tinh thể các nguyên tử Li chỉ chiếm 68% thể tích, cịn lại là khe trống.


<b>Câu 5</b>: Cho V lít CO qua ống sứ đựng 5,8 gam sắt oxit nung đỏ một thời gian, thu được hỗn hợp khí A và chất
rắn B. Cho B phản ứng hết với HNO3 loãng, thu được dung dịch C và 0,784 lít NO. Cơ cạn dung dịch C, thu được
18,15 gam muối sắt (III) khan. Nếu hịa tan B bằng axit HCl dư thì thấy thốt ra 0,672 lít khí (thể tích các khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn)


1. Tìm cơng thức của sắt oxit.


2. Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong B.


<b>Câu 6: </b>Cho m (g) muối halogen của một kim loại kiềm phản ứng với 50ml dd H2SO4 đặc nóng dư. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được khí A có mùi đặc biệt và hỗn hợp sản phẩm B. Trung hòa bằng 200ml
dd NaOH 2M rồi làm bay hơi nước cẩn thận hỗn hợp sản phẩm B thu được 199,6 g hỗn hợp D(khối lượng
khô). Nung D đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp muối E có khối lượng 98 g. Nếu cho dd BaCl2
lấy dư vào B thì thu được kết tủa F có khối lượng gấp 1,4265 lần khối lượng muối E. Dẫn khí A qua dd
Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 g kết tủa màu đen.


Tính nồng độ % dd H2SO4 đã dùng (d=1,715 g/ml) và m gam muối
Xác định kim loại kiềm trên



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


+Tổng số nơtron đồng vị A3 và A4 lớn hơn số nơtron đồng vị A1 là 121 hạt.


+Hiệu số khối của đồng vị A2 và A4 nhỏ hơn hiệu số khối của đồng vị A1 và A3là 5 đơn vị .


+Tổng số phần tử của đồng vị A1 và A4 lớn hơn tổng số hạt không mang điện của đồng vị A2 và A3 là 333 .
+Số khối của đồng vị A4 bằng 33,5% tổng số khối của ba đồng vị kia .


a)Xác định số khối của 4 đồng vị và số điện tích hạt nhân của nguyên tố A .


b)Các đồng vị A1 , A2 , A3 , A4 lần lượt chiếm 50,9% , 23,3% , 0,9% và 24,9% tổng số nguyên tử . Hãy
tínhKLNT trung bình của ngun tố A .


<b>Câu 8</b>: Hịa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,11 mol Al và 0,05 mol ZnO bằng V lít dung dịch HNO3 1M vừa đủ, thu
được dung dịch X và 0,672 lít khí Y nguyên chất. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 35,28 gam muối khan.
Xác định công thức phân tử của Y và tính V, biết q trình cơ cạn khơng có sự phân hủy muối, thể tích khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn.


<b>Câu 9: </b>Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe3O4, Fe2O3 và các tạp chất trơ. Hòa tan mẫu vào lượng dư dung
dịch KI trong môi trường axit (khử tất cả Fe3+ thành Fe2+) tạo ra dung dịch A. Pha loãng dung dịch A đến
thể tích 50ml. Lượng I2 có trong 10ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,50 ml dung dịch Na2S2O3
1,00M (sinh ra 2


4 6


S O ). Lấy 25 ml mẫu dung dịch A khác, chiết tách I2, lượng Fe2+ trong dung dịch còn lại
phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch KMnO4 1,00M trong dung dịch H2SO4.



1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (dạng phương trình ion thu gọn).
2. Tính phần trăm khối lượng Fe3O4 và Fe2O3 trong mẫu ban đầu?


<b>Câu 10</b>: Nguyên tử của nguyên tố phi kim A có electron cuối cùng ứng với bộ 4 số lượng tử thỏa mãn điều kiện:
m + l = 0 và n + ms = 3/2 (quy ước các giá trị của m tính từ thấp đến cao).


1. Xác định nguyên tố A.


2. A tạo ra các ion BA32- và CA32- lần lượt có 42 và 32 electron
a. Xác định các nguyên tố B và C.


b. Dung dịch muối của BA32- và CA32- khi tác dụng với axit clohiđric cho khí D và E.
- Mơ tả dạng hình học của phân tử D, E.


- Nêu phương pháp hóa học phân biệt D và E.
- D, E có thể kết hợp với O2 khơng? Tại sao?


<b>Câu 11: </b>


<b> </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam C trong V lít O2 ở (đktc), thu được hỗn hợp khí A có tỷ khối đối với H2 là 19.


<b>1)</b> Hãy xác định thành phần % theo thể tích các khí có trong A.


<b>2)</b> Tính m và V, biết rằng khi dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành 5 gam kết
tủa trắng.


<b>Câu 12: </b>Hòa tan S vào dung dịch NaOH đặc, đun sôi, được muối A và muối B. Muối A tác dụng với dung
dịch H2SO4 1M thấy có vẫn đục màu vàng và có khí mùi hắc thoát ra. Muối B tác dung với dung dịch
H2SO4 1M có khí mùi trứng thối thốt ra. Đun sơi dung dịch B đậm đặc rồi hịa tan S, thu được hỗn hợp


muối C. Đun sôi dung dịch đậm đặc muối D rồi hòa tan S ta cũng được muối A.


<b>1)</b> Xác định các muối A, B, D, công thức chung của muối C. Viết các phương trình phản ứng xẩy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


về khối lượng, H và C' có cùng số nguyên tử trong phân tử. Hòa tan C' vào dung dịch HCl đặc đun nóng
thấy dung dịch có vẫn đục và có khí thoát ra. Xác định các chất C', F, G, H viết các phương trình phản ứng
xẩy ra.


<b>Câu 13:</b> X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng hệ thống tuần hồn, chúng tạo được với
nguyên tố flo hai hợp chất XF3 và YF4, biết:


* Phân tử XF3 có các nguyên tử nằm trên cùng một mặt phẳng, phân tử có hình tam giác.
* Phân tử YF4 có hình tứ diện.


* Phân tử XF3 dễ bị thủy phân và kết hợp được tối đa một anion F- tạo ra XF4-.
* Phân tử YF4 khơng có khả năng tạo phức.


<b>1)</b> Xác định vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.


<b>2) </b>So sánh góc liên kết, độ dài liên kết trong XF3 với XF4-.


<b>Câu 14:Cho 32 gam dung dịch Br2 a% vào 200 ml dung dịch SO2 b mol/lít được dung dịch X. Chia </b>


<b>X làm 2 phần bằng nhau</b>


* Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 1 thu được 4,66 gam kết tủa.
* Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần 2 thu được 11,17 gam kết tủa.


a. Viết các phương trình phản ứng.


b. Tính a,b (coi các phản ứng đều hồn tồn).


<b>Câu 15: </b>Cho 11,56 gam hỗn hợp A gồm 3 muối FeCl3, BaBr2, KCl tác dụng với 440 ml dung dịch AgNO3
0,5M thu được dung dịch D và kết tủa B. Lọc kết tủa B, cho 0,15 mol bột Fe vào dung dịch D thu được
chất rắn F và dung dịch E. Cho F vào dung dịch HCl lỗng dư tạo ra 2,128 lít H2 (đktc) và cịn phần chất
không tan. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa, nung kết tủa trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thu được 6,8 gam chất rắn. Biết các pư xảy ra h t.


<b>1)</b> Lập luận để viết các phương trình phản ứng xẩy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Phan Thanh Tài
  • 10
  • 34
  • 0
  • ×