Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bài giảng giáo án toán lớp 4 chiều (Bắc Cạn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.29 KB, 25 trang )

Luyn toỏn
Luyện tập đọc, viết phân số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3-5
30
2-3
A.M bi:
1. ổn định:
KTBC:Nêu quy tắc phân số
B.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài
tập toán trang 15
Bài1:
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô
màu? Mẫu số cho biết gì? Tử số cho
biết gì?
-Nhận xét -chữa bài
Bài2:
- Nêu cách đọc các phân số rồi tô màu?
-GV và HS nhận xét -chữa bài
Bài3 :
- Viết các phân số có mẫu số bằng 5, tử
số lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số?
-Chấm chữa bài
C.Củng cố -Dặn dò


-Viết các phân số: một phần t; ba
phần bảy; bảy phần mời
- Về nhà ôn lại bài
-2 học sinh nêu
Bài 1: cả lớp làm bài vào vở
Hình 1:
5
3
: ba phần năm
Hình 2:
8
6
: sáu phần tám
Hình 3:
9
5
: năm phần chín
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
10
7
: Băy phần mời;
8
5
: năm phần tám;...
Bài 3: cả lớp làm vở- 1em chữa bài:
5
1
;
5
2

;
5
3
;
5
4
Toán(tăng)
Luyện: Phân số và phép chia số tự nhiên
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
1
- Biết đợc kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0)
có thể viết thành phân số (trong trờng hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Biết so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4trang 17
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:- Cho HS làm các bài tập trong vở
bài tập toán.
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?
Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng
chữa bài:
- Mỗi chai có số lít nớc mắm là:

9 : 12 =
12
9
(l)
Đáp số
12
9
lít
Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng
chữa bài:
May mỗi áo trẻ em hêt số mét vải là:
5 : 6 =
6
5
(m)
Đáp số:
6
5
m
Bài 3: Cả lớp làm bài vào vở 3 em lên bảng
chữa bài:
5
4
< 1;
6
6
= 1
9
11
> 1

7
8
>1
22
21
< 1
11
9
< 1
Bài 4: 2 em nêu miệng kết quả:
a.Đã tô màu
4
5
hình vuông.
b.Đã tô màu
9
5
hình vuông.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
5
4
;
6
6
;
9
11

2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài

Toán (tăng)
Luyện: Phân số bằng nhau
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Sự bằng nhau của hai phân số.
2
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu tính chất cơ bản của phân số?
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài trong vở bài tập toán
- Viết số thích hợp vào ô trống

- Viết số thích hợp vào ô trống
- Chuyển thành phép chia với các số bé
hơn?
Số chia của mỗi phép chia đều chia cho số
nào? Vậy số bị chia phải chia cho số nào để
thơng không thay đổi?
3- 4em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
5
3
=
2*5
2*3

=
10
6
;
7
2
=
3*7
3*2
=
21
6
b.
5
2
=
10
4
;
30
12
=
10
4
;
4
1
=
28
7

Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài
20
12
=
10
6
=
5
3
;
5
2
=
10
4
=
15
6
Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài:
a.
75
50
=
15
10
=
3
2
b.
5

3
=
10
6
=
15
9
=
20
12
=
20
8
Bài 3:Cả lớp làm bài 2 em chữa bài
75 : 25 = ( 75 : 5) : ( 25 : 5) = 15 : 5 = 3
90 : 18 = (90 :9) : ( 18 : 9) = 10 : 2 = 5
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Các phân số nào bằng nhau trong các phân số sau:
5
3
;
5
2
;
10
4
;
15
6
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài

Toán(tăng)
Luyện: Rút gọn phân số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Bớc đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số( trong một số trờng hợp đơn giản)
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
3
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:
Rút gọn phân số?
Phân số nào bằng
5
2
?
Bài 1: Cả lớp làm vào vở :
12
4
=
4:12
4:4
=
3
1
;
100
25

=
25:100
25:25
=
4
1
80
60
=
20:80
20:60
=
4
3
;
18
9
=
9:18
9:9
=
2
1
(Các phân số sau làm tơng tự)
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
phân số bằng
5
2

25

10
;
40
16
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài

Toán(tăng)
Luyện: Rút gọn phân số (tiếp theo)
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Cách rút gọn phân số thành phân số tối giản.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu tính chất cơ bản của phân số
3.Bài mới:
Rút gọn phân số?
-3 em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở :
12
4
=
4:12
4:4
=

3
1
;
100
25
=
25:100
25:25
=
4
1
4
Phân số nào bằng
5
3
?
80
60
=
20:80
20:60
=
4
3
;
18
9
=
9:18
9:9

=
2
1
(Các phân số sau làm tơng tự)
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
phân số bằng
5
3

25
15
;
40
24
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện: Quy đồng mẫu số các phân số
A.Mục tiêu:
Củng cố cho HS :
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai
phânsố?
3.Bài mới:

- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 22, 23
Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu)?

7
5

4
1
Ta có:
=
7
5
=
4*7
4*5
28
20
;
=
4
1
=
4*7
4*1
28
4
- Quy đồng mẫu số
7
5


4
1
đợc
28
20

28
7
- 2 em nêu - lớp nhận xét.
Bài 1(trang 22):
Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài

=
4
3
=
5*4
5*3
20
15
;
=
5
3
=
4*5
4*3

20

12
quy đồng mẫu số hai phân số
4
3

5
3
ta đ-
ợc hai phân số
20
15

20
12

(các phép tính còn lại làm tơng tự)
5
- Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu?
9
7

3
2

vì 9 : 3 = 3
Ta có:
=
3
2
=

3*3
3*2
9
6
- Quy đồng mẫu số
9
7

3
2
đợc
9
7

9
6
- GV chấm bài- nhận xét
Bài 1(trang 23):
Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài
Vì 10 : 5 = 2

=
5
1
=
2*5
2*1
10
2
quy đồng mẫu số hai phân

số
5
1

10
7
ta đợc hai phân số
10
2

10
7
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện so sánh hai phân số cùng mẫu số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài trong vở bài tập
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
- Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4
tử số khác 0?

Bài 1:
- Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài

7
4
>
7
3
;
15
8
<
15
11
;
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 3:
- Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
1<
4
1
1<
4
2
; 1 <
4
3
6
- Viết các phân số
7

4
;
7
3
;
7
6
theo thứ tự từ
bé đến lớn?
GV kiểm tra vở của HS - nhận xét
Bài 4:
1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét
Các phân số
7
4
;
7
3
;
7
6
viết theo thứ tự từ
bé đến lớn là
7
3
;
7
4
;
7

6
- Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện so sánh hai phân số có cùng mẫu số(tiếp theo)
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài trong vở bài tập
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
- Viết các phân số
8
5
;
8
3
;
8
6
;
8
7

theo thứ
tự
Bài 1(trang 27):
- Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài

5
4
>
5
3
;
20
19
<
20
21
;
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 2:
- Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài

9
5
< 1 ; 1<
7
11
; ;
18
18
= 1

Bài 4:
1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét

8
7
;
8
6
;
8
5
;
8
3
7
- Từ bé đến lớn?
- Từ lớn đến bé?
- GV kiểm tra vở của HS
- Nhận xét:

8
3
;
8
5
;
8
6
;
8

7
- Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nê cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Luyện: So sánh hai phân số khác mẫu số
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai
phân số đó).
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng
mẫu số ? khác mẫu số?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 28-29
- So sánh hai phân số?
- So sánh hai phân số?
-3,4 em nêu
Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài

8
5

7

3

Ta có:
8
5
=
7*8
7*5
=
56
35
;
7
3
=
8*7
8*3
=
56
24

56
35
>
56
24
nên :
8
5
>

7
3

(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
10
8

5
2
Ta có:
10
8
=
2:10
2:8
=
5
4

8
- Muốn biết ai ăn nhiều bánh hơn ta phải
làm gì?
- GV chấm bài - nhận xét
Mà :
5
4
>
5
2

. Vậy :
10
8
>
5
2
Bài 3:Giải toán:
Vân ăn
5
2
cái bánh tức là Vân đã ăn
35
14
cái
bánh; Lan ăn
7
3
cái bánh tức là Lan đã ăn
35
15
cái bánh. Vậy Lan ăn nhiều bánh hơn.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Củng cố về so sánh về phân số, tính chất của phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về
- So sánh hai phân số
- Tính chất cơ bản của phân số
B.Đồ dùng dạy học:

- Thớc mét. Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
3.Bài mới:
- Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài
tập
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
- Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn
hơn 6 và bé hơn 10?
Phân số bé hơn 1?
Phân số lớn hơn 1?
Phân số bằng 1?
- Tính?
- Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài

11
6
<
11
8
;
5
8
>
7
8
;
23
21

>
27
21
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
- Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
Phân số bé hơn 1:
9
7
< 1
Phân số lớn hơn 1:
7
9
> 1
Phân số bằng 1:
9
9
;
7
7
Bài 4: Cả lớp làm vào vở 2 em chữa bài:
a.
9*8*7*6
8*7*6*5
=
9
5

9
b.
16*14*12

32*42
=
16*14*2*2*3
2*16*3*14
=
2
1

D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
11
8
;
5
8
;
7
8
?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Củng cố quy đồng mẫu số các phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về :
- Quy đồng mẫu số các phân số( cả hai trờng hợp) dựa vào tính chất cơ bản
của phân số
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:

2.Bài mới:
- Cho HS tự làm các bài tập sau:
- Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a.
4
3

5
3
b.
8
7

7
8
c.
5
9

12
7
- Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a.
5
1

10
7
b.
6

5

18
11
c.
28
17

14
9
Bài 1:Cả lớp làm vở- 3 em lên bảng chữa
bài:
a.
4
3

5
3
Ta có:
4
3
=
5*4
5*3
=
20
15
;
5
3

=
4*5
4*3
=
20
12
Vậy quy đồng
4
3

5
3
đợc
20
15

20
12
b.
8
7

7
8
Ta có:
8
7
=
7*8
7*7

=
56
49
;
7
8
=
8*7
8*8
=
56
64
Vậy quy đồng
8
7

7
8
đợc
56
49

56
64
.
c.(tơng tự nh trên)
Bài 2: Cả lớp làm vào vở -Đổi vở kiểm tra.
a.
5
1


10
7
Vì 10 : 2 = 5 ta có:
5
1
=
2*5
5*1
=
10
5
Vậy quy đồng
5
1

10
7
đợc
10
5

10
7
10

×