<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
B
A
C
D O
H1
B
A
C
D O
H2
B
A
C
D <sub>O</sub>
H3
Quan sát hình vẽ rồi nhận xét vị trí các đỉnh của
tứ giác ABCD đối với (O)
H2 & H3 có 4 đỉnh khơng cùng nằm trên (O)
H1 có 4 đỉnh cùng nằm trên (O)
Tứ giác ở H1 gọi là tứ giác nội tiếp.
Vậy thế nào là tứ giác nội tiếp ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1</b>
<b>.Khái niệm tứ giác nội tiếp :</b>
Định nghĩa : Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên
một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường
tròn
(
gọi tắt là tứ giác nội tiếp )
Ti t 48- 49 §7 TƯ
ế
Ù GIÁC NỘI TIẾP –
LUYỆN TẬP
A
O B
D
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
A
B
C
D O
H1
I
M
N
E
F
H2
M
P
Q
R
S
H3
A
K
E
M
G
H4
Trong các hình vẽ sau, tứ giác nào là tứ giác
nội tiếp?
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Câu 1 (PHT) : Cho tứ giác ABCD nội tiếp
trong đường tròn ( O ) .Chứng minh :
a)
<i><sub>B D</sub></i>
ˆ ˆ 180
0
0
ˆ ˆ 180
<i>A C</i>
b)
<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>
GIẢI
GT
KL
Tứ giácABCD nội tiếp(O)
0 0
ˆ ˆ
<sub>180 ;</sub>
ˆ ˆ
<sub>180</sub>
<i>A C</i>
<i>B D</i>
O
A
O
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
0
ˆ ˆ 180
<i>A C</i>
a)
C/m :
b) Chứng minh tương tự :
<i><sub>B</sub></i>
<sub></sub>
<i><sub>D</sub></i>
<sub>180</sub>
0
O
A
C
O
A
B
C
D
<i>DAB</i>
sđ
1
2
<i><sub>A</sub></i>
<sub></sub>
sđ
Ta có :
<i>BCD</i>
sđ
1
2 ( góc nt chaén ) <sub> </sub> <i>BCD</i>
<i>C</i>
sđ ( góc nt chaén )
<i>DAB</i>
<i><sub>A</sub></i>
<sub></sub>
<i><sub>C</sub></i>
<sub></sub>
1
2 sñ ((<i>BCD</i> <i>DAB</i>)
Sñ( )
=>
Nhận xét gì về tổng số đo hai góc đối diện
của một tứ giác nội tiếp ?
0 0
1
.360
180
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>1</b>
<b>.Khái niệm tứ giác nội tiếp :</b>
Ti t 48-49 §7 TƯ
ế
Ù GIÁC NỘI TIẾP – LUYỆN TẬP
Tứ giác ABCD nội tiếp(O)
<i><sub>A C B D</sub></i>
<sub>180</sub>
0
<b>2. Định lí :</b>
( SGK trang 88 )
O
A
C
O
A
B
C
D
<b>3. Định lí đảo :</b>
(SGK trang 88)
Tứ giác ABCD có :
<i><sub>A C</sub></i>
<sub>180</sub>
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i>Câu 2</i>
: Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền
vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể) :
ˆ
<i>A</i>
ˆ
<i>B</i>
ˆ
<i>C</i>
ˆ
<i>D</i>
T. hợp
Góc
1) 2) 3) 4) 5) 6)
80o 60o 95o
70o 40o 65o
105o 74o
75o 98o
75O
105O
100o <sub>120</sub><sub>O</sub>
82o
85o
110o <sub>140</sub>o
106o
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
O
x
B
C
D
H1
A
O
D
C
A B
H2
O
B
A
C
D
H3
Tìm dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp ở
các hình sau ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>4. Các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp :</b>
O
x
B
C
D
A
O
B
A
C
D
1. Tứ giác có tổng hai góc
đối diện bằng 1800
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
O
D
C
A B
O
B
A
D
3. tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn
1 cạnh chứa 2 đỉnh cịn lại dưới góc bằng nhau
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Câu 3 :Hình nào sau đây khơng nội tiếp được đường trịn ?
a/ Hình vng b/ Hình chữ nhật
c/ Hình thoi d/ Hình thang cân
0
/ 110
<i>a N</i> <i>b P</i>/ 1100
<i>c Q</i>
/
110
0 <i>d P</i>/ 200
Câu 4 :Để tứ giác MNPQ có nội tiếp được đường
trịn thì :
<sub>70</sub>0
<i>M</i>
Một tứ giác nội tiếp được nếu :
a/ Tứ giác có góc ngồi tại đỉnh bằng góc trong đối diện
0
180
b/ Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng
c/ Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai
đỉnh cịn lại dưới một góc
0
180
d/ Tứ giác có tổng hai góc bằng
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
A
F
B
D C
E
H
<i>Câu 6</i> : Cho hình sau , hãy kể tên các tứ giác nội tiếp
được có trên hình ? Vì sao ?
Có 6 tứ giác nội tiếp được là :
AEHF ; BDHF ; CDHE
( tổng 2 góc đối bằng 180
0
)
Và BCEF ; ACDF ; ABDE
(vì có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc
Tứ giác AEHF (tổng 2 góc đối bằng 1800 )
Tứ giác BCEF (2 đỉnh kề nhau cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau)
Tứ giác CDHE (tổng 2 góc đối bằng 1800 )
Tứ giác BDHF (tổng 2 góc đối bằng 1800 )
Tứ giácABDE (2 đỉnh kề nhau cùng nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau)
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i>Câu 7</i>
: (bài 58/90) Cho
ABC đều. Trên nửa mặt
phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, lấy điểm D sao
cho DB = DC và
a/ Chứng minh ABDC là tứ giác nội tiếp
b/ Xác định tâm của đường tròn đi qua 4 điểm A, B,
D, C.
1
DCB ACB
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
1
DCB ACB 30
2
<i>o</i>
<b>Giải </b>: <sub>A</sub>
B <sub>C</sub>
D
ABC đều do đó : ABC ACB A = 60ˆ <i>o</i>
=>
DBC cân tại D ( DB = DC : gt)
Neân :
0
ACD (ACB DCB) 90
DBC DCB 30<i>o</i>
=>
ABD ABC DBC 90<i>O</i>
Do đó <sub>ACD+ABD = 180</sub> <i>o</i>
Nên tứ giác ABDC nt ( tổng 2 góc
đối bằng 180o)
<i>a/ Chứng minh ABDC là tứ giác nội tiếp</i>
<i>b/ Xác định tâm của đường tròn đi qua 4 điểm A, B, D, C.</i>
O
Vì nên chắn nửa đường tròn
Tâm O của đường tròn là trung điểm AD
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>DẶN DỊ</b>
<b>1. Học định nghĩa</b>
<b>, định lí ,</b>
<b> định lí </b>
<b>đảo bài “ </b>
<b>TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>
<b> “</b>
</div>
<!--links-->