Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Phan Bội Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.82 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH THUẬN


<b>TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 </b>
<b>Mơn: HĨA HỌC 10 – Chuẩn </b>


<i>Năm học: 2019-2020 </i>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: (6,0đ) </b>


<b>Câu 1: Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều F</b>2>Cl2>Br2>I2, ta dùng phản ứng:


<b>A. </b>halogen tác dụng với H2 <b>B. </b>halogen tác dụng với dung dịch AgNO3


<b>C. </b>halogen tác dụng với kim loại <b>D. </b>halogen tác dụng với H2O
<b>Câu 2: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế khí Cl</b>2 bằng cách


<b>A. </b>điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
<b>B. </b>cho HCl đặc tác dụng với KMnO4, MnO2,..


<b>C. </b>điện phân nóng chảy NaCl
<b>D. </b>phân hủy HCl


<b>Câu 3: Cho phản ứng: Cl</b>2 + H2O ↔ HCl + HClO, vai trò của Cl2 là


<b>A. </b>chất khử <b>B. </b>vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa


<b>C. </b>khơng là chất khử, khơng là chất oxi hóa <b>D. </b>chất oxi hóa


<b>Câu 4: Trong các loại acid halogenhidric, acid mạnh nhất là </b>


<b>A. </b>HF <b>B. </b>HCl <b>C. </b>HBr <b>D. </b>HI


<b>Câu 5: Thuốc thử để nhận biết I</b>2 là


<b>A. </b>nước Brom <b>B. </b>phenolphtalein <b>C. </b>quỳ tím <b>D. </b>hồ tinh bột


<b>Câu 6: Cho 3,87g hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen liên tiếp) tác dụng với dung dịch </b>
AgNO3 dư thu được 6,63g kết tủa. X, Y lần lượt là


<b>A. </b>F, Cl <b>B. </b>Cl, Br <b>C. </b>Cl, I <b>D. </b>Br, I


<b>Câu 7: Trong mọi hợp chất, Flo ln có số oxi hóa là </b>


<b>A. </b>0 <b>B. </b>+1 <b>C. </b>-1 <b>D. </b>+7


<b>Câu 8: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen là </b>


<b>A. </b>ns2np5 <b>B. </b>ns2np6 <b>C. </b>ns2np4 <b>D. </b>ns2np3
<b>Câu 9: Clo là chất….., có màu……., rất độc </b>


<b>A. </b>rắn, đỏ nâu <b>B. </b>khí, lục nhạt <b>C. </b>lỏng, vàng lục <b>D. </b>khí, vàng lục
<b>Câu 10: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đặc trong khơng khí thấy hiện tượng </b>


<b>A. </b>khối lượng lọ đựng axit tăng <b>B. </b>lọ đựng axit nóng lên nhiều


<b>C. </b>bốc khói <b>D. </b>dung dịch xuất hiện màu vàng


<b>Câu 11: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là do nước máy cịn lưu </b>


giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là Clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do


<b>A. </b>Clo độc nên có tính sát trùng
<b>B. </b>Clo có tính oxi hóa mạnh


<b>C. </b>Clo tác dụng với H2O tạo ra HClO, HClO có tính oxi hóa mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>liên kết cộng hóa trị khơng có cực


<b>B. </b>liên kết ion


<b>C. </b>liên kết kim loại


<b>D. </b>liên kết cộng hóa trị có cực


<b>Câu 13: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F</b>2, Cl2, Br2, I2) là


<b>A. </b>có tính oxi hóa mạnh <b>B. </b>tác dụng với H2 ở điều kiện thường


<b>C. </b>vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa <b>D. </b>tác dụng với hồ tinh bột
<b>Câu 14: Nước giaven là hỗn hợp gồm </b>


<b>A. </b>NaCl, HClO, H2O <b>B. </b>NaOH, NaClO, H2O


<b>C. </b>NaOH, Cl2, H2O <b>D. </b>NaCl, NaClO, H2O


<b>Câu 15: Phản ứng giữa Cl</b>2 và H2 xảy ra ở điều kiện


<b>A. </b>ánh sáng <b>B. </b>đun nóng



<b>C. </b>bóng tối <b>D. </b>đun nóng, xúc tác Pt


<b>Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng : MnO</b>2 <i>HClđ</i> X <i>NaBr</i> Br2, X là


<b>A. </b>F2 <b>B. </b>Cl2 <b>C. </b>HCl <b>D. </b>HBr


<b>Câu 17: Cho 2,24(l) X</b>2 tác dụng vừa đủ với Mg thu được 9,5(g) MgX2. X là


<b>A. </b>Iot <b>B. </b>Clo <b>C. </b>Brom <b>D. </b>Flo


<b>Câu 18: Muối của một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau được gọi là </b>


<b>A. </b>muối trung hòa <b>B. </b>muối đơn <b>C. </b>muối hỗn tạp <b>D. </b>muối axit
<b>Câu 19: Axit có khả năng ăn mịn thủy tinh là </b>


<b>A. </b>HCl <b>B. </b>HI <b>C. </b>HF <b>D. </b>HBr


<b>Câu 20: Đổ dung dịch chứa 1g HCl vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu </b>
được, quỳ tím chuyển sang màu


<b>A. </b>khơng đổi màu <b>B. </b>đỏ <b>C. </b>xanh <b>D. </b>mất màu


<b>B. TỰ LUẬN: (4,0đ) </b>


<b>Câu 1(1,5đ):</b> Có 6 lọ mất nhãn: NaOH, NaF, NaCl, NaBr, NaI, H2SO4. Bằng phương pháp hóa học, hãy
nhận biết 6 lọ trên. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) ?


<b>Câu 2 (2,5đ):</b> Cho 44,5g hỗn hợp gồm bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng tạo ra
m(g) muối Clorua và thấy có 22,4(l) khí H2 thốt ra ở (đktc).



a. Viết phương trình hóa học xảy ra?


b. Tính phần trăm khối lượng kim loại có trong hỗn hợp ban đầu?
c. Tính m?


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: Công thức của oleum là </b>


<b>A. </b>H2SO3.SO3 <b>B. </b>H2SO4.SO4 <b>C. </b>H2SO4.nSO3 <b>D. </b>H2SO3.nSO3
<b>Câu 2: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là </b>


<b>A. </b>-4, -2, 0, +4, +6 <b>B. </b>-2, 0, +4, +6 <b>C. </b>-4, 0, +2, +4 <b>D. </b>-3, 0, +3, +5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>25,2g <b>B. </b>20,8g <b>C. </b>41,6g <b>D. </b>50,4g


<b>Câu 4: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO</b>3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu
đen. Hiện tượng đó chứng tỏ khí thải nhà máy có khí


<b>A. </b>SO2 <b>B. </b>CO2 <b>C. </b>H2S <b>D. </b>NH3
<b>Câu 5: Để pha loãng dung dịch H</b>2SO4(đ), ta nên


<b>A. </b>Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4(đ)


<b>B. </b>Rót từ từ dung dịch H2SO4(đ) vào nước


<b>C. </b>Rót nước thật nhanh vào dung dịch H2SO4(đ)


<b>D. </b>Rót nhanh dung dịch H2SO4(đ) vào nước



<b>Câu 6: Có 3 lọ mất nhãn đựng: HCl, BaCl</b>2, H2SO4. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 lọ trên là


<b>A. </b>Quỳ tím <b>B. </b>Dung dịch NaCl


<b>C. </b>Dung dịch AgNO3 <b>D. </b>Dung dịch Ba(NO3)2


<b>Câu 7: Cho 9,6g Cu phản ứng hồn tồn với dung dịch H</b>2SO4(đ,nóng) dư, sau phản ứng thu được V(l) khí
SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V là


<b>A. </b>1,12(l) <b>B. </b>2,24(l) <b>C. </b>3,36(l) <b>D. </b>4,48(l)


<b>Câu 8: Tính chất khơng đúng</b> về oxi là


<b>A. </b>Oxi tan nhiều trong nước <b>B. </b>Khí oxi duy trì sự cháy


<b>C. </b>Khí oxi nặng hơn khơng khí <b>D. </b>Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi
<b>Câu 9: Trong các câu sau, câu nào đúng</b> khi nói về ozon?


<b>A. </b>Ozon khơng oxi hóa được Ag <b>B. </b>Ozon có tính oxi hóa yếu hơn oxi


<b>C. </b>Ozon oxi hóa tất cả các kim loại <b>D. </b>Ozon là dạng thù hình của oxi
<b>Câu 10: Khí có mùi trứng thối là </b>


<b>A. </b>SO2 <b>B. </b>O2 <b>C. </b>H2S <b>D. </b>CO2
<b>Câu 11: SO</b>2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là vì


<b>A. </b>Phân tử SO2 khơng bền


<b>B. </b>Trong phân tử SO2, ngun tử S cịn có 1 đôi electron tự do



<b>C. </b>Trong phân tử SO2, nguyên tử S có mức oxi hóa trung gian


<b>D. </b>Phân tử SO2 dễ bị oxi hóa


<b>Câu 12: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách: </b>


<b>A. </b>Điện phân nước <b>B. </b>Nhiệt phân K2MnO4


<b>C. </b>Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng <b>D. </b>Nhiệt phân KClO3, xúc tác MnO2
<b>Câu 13: Trong công nghiệp, oxi ứng dụng nhiều nhất trong ngành: </b>


<b>A. </b>Y khoa <b>B. </b>Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa


<b>C. </b>Hàn cắt kim loại <b>D. </b>Luyện thép


<b>Câu 14: Đốt 13g bột một kim loại R (II) trong oxi dư đến khối lượng không đổi, sau phản ứng thu được </b>
chất rắn X có khối lượng 16,2g. R là


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Cu


<b>Câu 15: Dãy chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 17: Cho phương trình: H</b>2S(k) + O2 <i>t</i>0 H2O + X (trong môi trường thiếu oxi), X là


<b>A. </b>SO3 <b>B. </b>S <b>C. </b>H2SO4 <b>D. </b>SO2
<b>Câu 18: Lưu huỳnh có mấy dạng thù hình chính? </b>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 19: Khí làm mất màu dung dịch brom là </b>



<b>A. </b>O2 <b>B. </b>SO2 <b>C. </b>CO2 <b>D. </b>Cl2


<b>Câu 20: Trong các phản ứng sau, phản ứng thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất là </b>


<b>A. </b>S + H2 <i>t</i>0 H2S <b>B. </b>S + O2 <i>t</i>0 SO2


<b>C. </b>S + 2H2SO4(đ) → 3SO2 + 2H2O <b>D. </b>S + 3F2 <i>t</i>0 SF6


<b>B. TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 1: (2,0đ)</b> Hồn thành dãy chuyển hóa sau: FeS2 (1) SO2 (2) S (3) H2S (4) NaHS


<b>Câu 2: (2,0đ)</b> Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,8g bột Fe và 0,8g bột S trong môi trường khơng có khơng
khí. Lấy sản phẩm thu được cho vào 0,02 lít dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí
X.


a. X gồm các chất khí nào?


b. Tính nồng độ mol dung dịch HCl cần dùng?
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu 1: Hidro sunfua có tính chất hố học đặc trưng là </b>


<b>A. </b>Vừa có tính oxi hố vừa có tính khử <b>B. </b>Tính axit


<b>C. </b>Tính khử <b>D. </b>Tính oxi hố



<b>Câu 2: Khi cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO</b>4) tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích khí
clo (đktc) thu được là


<b>A. </b>8,4 lít. <b>B. </b>5,6 lít. <b>C. </b>5,0 lít. <b>D. </b>11,2 lít.


<b>Câu 3: Cho 6 gam kẽm vào một cốc đựng dd H</b>2SO44M dư .Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu
thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột


<b>A. </b>Tăng rồi giảm <b>B. </b>Giảm <b>C. </b>Không thay đổi <b>D. </b>Tăng


<b>Câu 4: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên </b>
trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:


<b>A. </b>Ozon <b>B. </b>Cacbon đioxit <b>C. </b>Clo <b>D. </b>Oxi


<b>Câu 5: Hoà tan hồn tồn 5,6 lít khí SO</b>2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH 3,5M. Muối tạo thành sau
phản ứng là


<b>A. </b>K2SO3. <b>B. </b>KHSO3. <b>C. </b>K2SO3 và KHSO3. <b>D. </b>K


<b>Câu 6: Cho phản ứng SO</b>2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Điều nào sau đây đúng khi nói về số oxi hố
của lưu huỳnh ?


<b>A. </b>Khơng thay đổi <b>B. </b>Tăng từ +2 lên +4


<b>C. </b>Giảm từ +4 xuống +2 <b>D. </b>Tăng từ +4 lên +6


<b>Câu 7: Yếu tố nào không làm ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 8: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là </b>



<b>A. </b>3s2 3p5 <b>B. </b>ns2 np5 <b>C. </b>4s2 4p5 <b>D. </b>2s2 2p5
<b>Câu 9: Thuốc thử để phân biệt được cả 4 lọ mất nhãn: KF, KCl, KBr, KI là </b>


<b>A. </b>Quỳ tím <b>B. </b>AgNO3 <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>Cu


<b>Câu 10: Phương trình nào sau đây chứng minh tính oxi hố của ozon mạnh hơn oxi? </b>


<b>A. </b>O3 + Mg →MgO + O2 <b>B. </b>O3 + 2Ag →Ag2O + O2


<b>C. </b>O2 + 4Ag →2Ag2O <b>D. </b>O2 + 2Mg →2MgO


<b>Câu 11: Oxi tác dụng được với các chất nào dưới đây? </b>


<b>A. </b>Mg, S <b>B. </b>Na, Cl2 <b>C. </b>Mg, Ag <b>D. </b>Ca, Au


<b>Câu 12: Đơn chất halogen có tính oxi hóa yếu nhất là </b>


<b>A. </b>I2 <b>B. </b>F2 <b>C. </b>Br2 <b>D. </b>Cl2


<b>Câu 13: Công thức phân tử của Clorua vôi là </b>


<b>A. </b>CaOCl2 <b>B. </b>CaOCl <b>C. </b>CaCl2 <b>D. </b>CaClO2


<b>Câu 14: Mệnh đề nào sau đây diễn tả đúng</b> về các halogen?


<b>A. </b>Các halogen đều có số oxi hóa dương
<b>B. </b>Các halogen đều tan nhiều trong nước.


<b>C. </b>Các halogen đều tác dụng được với hidro ở điều kiện thường



<b>D. </b>Halogen đứng trước thì đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.


<b>Câu 15: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của Flo: </b>


<b>A. </b>Là phi kim có tính oxi hố mạnh nhất


<b>B. </b>Tác dụng được với hidro ở nhiệt độ cao,có mặt chất xúc tác


<b>C. </b>Hợp chất của flo có trong men răng


<b>D. </b>Chất khí màu lục nhạt,rất độc


<b>Câu 16: Cho phản ứng: aSO</b>2 + bKMnO4 + cH2O → dK2SO4 + eMnSO4 + fH2SO4 . Với a, b, c, d, e,f là
hệ số cân bằng ( tối giản ) của phản ứng.Tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là


<b>A. </b>14 <b>B. </b>13 <b>C. </b>12 <b>D. </b>15


<b>Câu 17: Cấu hình electron của ion </b><i>S</i>2 là


<b>A. </b>1s22s22p63s23p64s2 <b>B. </b>1s22s22p63s23p2


<b>C. </b>1s22s22p63s23p6 <b>D. </b>1s22s22p63s23p4
<b>Câu 18: Phương trình điều chế nước Giaven trong phịng thí nghiệm: </b>


<b>A. </b>Cl2 + 2NaOH → 2NaCl + H2O + 1.2O2 <b>B. </b>Cl2 + NaOH→ NaCl + HClO


<b>C. </b>Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O <b>D. </b>Cl2 + 2NaOH → 2NaClO + H2
<b>Câu 19: Khẳng định không đúng</b> về H2SO4 đặc là



<b>A. </b>Có tính oxi hố rất mạnh


<b>B. </b>Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa...
<b>C. </b>Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng


<b>D. </b>Khơng có tính háo nước


<b>Câu 20: Để trung hoà m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là </b>


<b>A. </b>73 gam. <b>B. </b>36,5 gam. <b>C. </b>3,65 gam. <b>D. </b>7,3 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1: (2,0đ)</b> Hồn thành dãy chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiện nếu có):
KMnO4 (1) Cl2 (2) HCl (3) AgCl


↓(4)
HClO


<b>Câu 2: (2,0đ)</b> Cho 15,6g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được 17,92(l) khí (đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa học 10 - Đề 3
  • 2
  • 420
  • 0
  • ×