Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra định kì lần 2 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Chuyên Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1 (3,5 điểm). </b>


<b>1)</b> Cho phương trình

3

<i>x</i>

2

6

<i>x</i>

2

<i>x</i>

3



<i>x</i>

5

 

<i>m</i>

0

(1)
a) Giải phương trình khi

<i>m</i>

46.



b) Tìm tất cả các giá trị của tham số

<i>m</i>

sao cho phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.


<b> 2)</b> Giải hệ phương trình





2 2



3

3

14



14

36



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>












<b>Câu 2 (3,0 điểm)</b>


Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của cạnh AC và D là điểm trên cạnh BC sao cho BD = DM. Giả


sử rằng 2BC2 - AC2 = AB.AC. Trên tia đối của tia AC lấy điểm P sao cho AB = AP.


1. Chứng minh DM là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác BMP.
2. Chứng minh AD là phân giác của góc BAC<b>. </b>


3. Tính tích BD.DC theo AB và AC.


<b>Câu 3 (1,0 điểm).</b> Cho

<i>a b</i>

,

là các số thực dương. Chứng minh:








2 2


2 2 2 2


1

1



1



3 2.



1

1



<i>a</i>

<i>b b</i>

<i>b</i>

<i>a a</i>



<i>ab a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a b</i>

<i>b a</i>












<b>Câu 4 (1,5 điểm). </b>


<b> 1)</b> Một tờ giấy được xé thành 4 mảnh, mỗi tờ giấy trong một số tờ giấy trong bốn mảnh nhỏ này lại
được xé thành 4 mảnh nhỏ nữa, và một trong các mảnh nhỏ này lại được xé thành 4 mảnh,..., tiếp tục như
vậy thì có khi nào ta thu được 2019 mảnh giấy hay khơng? Vì sao?



TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH


<b>TỔ TOÁN - TIN</b>


<i> (Đề thi gồm 01 trang)</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>Mơn thi: TỐN 10 Chun </b>
<b>Dành cho các lớp 10: Toán 1, Toán 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>Câu 1 </b>
<b>(3điểm)</b>


<b>a)</b>

<i>m</i>

46

, PT có hai nghiệm

<i>x</i>

<sub>1,2</sub>

 

1

17



<b>b)</b> ĐK

  

5

<i>x</i>

3

. Đặt

<i>t</i>

<i>x</i>

3



<i>x</i>

5

,

0

 

<i>t</i>

1.


Ta có phương trình 2


3

<i>t</i>

  

2

<i>t</i>

<i>m</i>

45

0

(2)


Pt đã cho có 2 nghiệm phân biệt  PT ẩn t có 1 nghiệm <i>t</i>

0;1


Lập bảng biến thiên của hàm 2


( ) 3 2 45


<i>f t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> trên

0;1 .


Từ bảng biến thiên ta có 134

45; 46 .



3


<i>m</i> 


 


<i><b>2,5 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<b>2)</b> ĐK

<i>xy</i>

0






 



2


2


3

4

14



HPT



12

36



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





 




<sub></sub>

<sub></sub>




Đặt

<i>x</i>

 

<i>y</i>

<i>u</i>

,

<i>xy</i>

<i>v</i>



Ta có hệ






2 2


2 2


3

4

14



12

36



<i>u</i>

<i>v v</i>



<i>u u</i>

<i>v</i>












(*) (hệ đẳng cấp bậc 3)


Nhận thấy

<i>v</i>

0

nên đặt

<i>u</i>

<i>kv</i>

. Hệ (*) trở thành






3 2



3 2


3



3

4

14

<sub>1</sub>



6

3,

<sub>1</sub>

,



2



12

36



4



<i>x</i>

<i>y</i>


<i>v</i>

<i>k</i>



<i>k</i>

<i>u</i>

<i>v</i>

<i>x y</i>



<i>xy</i>


<i>v k k</i>



 



<sub></sub>

<sub></sub>


<sub>   </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>







<sub></sub>


là nghiệm


PT 2

3

1

0

 

;

3 2 2 3 2 2

;

,

3 2 2 3 2 2

;



4

2

2

2

2



<i>t</i>

   

<i>t</i>

<i>x y</i>

 

 

 



 



<b>1 </b>
<b>điểm</b>


<b>Câu 2 </b>
<b>(3điểm </b>


1. Từ 2BC2 - AC2 = AB.AC suy ra 2BC2 = AC.(AB + AC) = AC.CP = 2CM.CP.
Từ đó, ta có CB2


= CM.CP, vậy CB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
tam giác MPB.


<b>1 </b>
<b>điểm</b>


2. Do BD = DM nên DM cũng là tiếp tuyến của đường tròn (MPB). Suy ra


DBM = BMD = BPM. Suy ra BAM = MDC. Vậy tứ giác AMDB


là tứ giác nội tiếp. Suy ra AD là phân giác của góc BAC.


<b>1 </b>
<b>điểm </b>


3. Do tính chất phân giác ta có <i>BD</i> <i>AB BC</i>.


<i>AB</i> <i>AC</i>




 và


.


<i>AC BC</i>
<i>DC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>




 . Suy ra




2 2


2



. . .


.


( ) 2( )


<i>AC AB BC</i> <i>AC AB</i>


<i>BD DC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


 


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3 </b>
<b>1điểm </b>


Nhận thấy




 







2 2


2 2 2 2



2 2 2 2


1

1

1 ;



1

1 ;



1

1



<i>ab a</i>

<i>b</i>

<i>a b</i>

<i>b a</i>



<i>a</i>

<i>b b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>b a</i>



<i>b</i>

<i>a a</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a b</i>



 



 



 



Đặt 2 2

2

2



;

1

;

1

( , ,

0)



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>x a b</i>

 

<i>y b a</i>

 

<i>z</i>

<i>x y z</i>


Ta viết BĐT cần chứng minh lại dưới dạng:


, ,



3 2, 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y z</i>


 


 


   

 

*
Theo BĐT Cauchy cho hai số không âm, ta có:


2
2
2


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>yz</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>zx</i>



 





  <sub></sub>





  <sub></sub>


(<i>x</i><i>y y</i>)( <i>z z</i>)( <i>x</i>)8<i>xyz</i>








8


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>xyz</i>


  


 

 

1


Mặt khác,áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số khơng âm, ta lại có:








6


3 <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xyz</i>


  



 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>

<sub> </sub>



2


Từ

 

1 và

 

2 , hiển nhiên BĐT

 

* được chứng minh hoàn toàn.


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>. Vậy ta có điều phải chứng minh.


<b>1điểm</b>


<b>Câu 4 </b>
<b>1điểm </b>


<b>1. </b>Số các mảnh giấy tăng lên sau mỗi lần xé là 3( mảnh) (đây là đại lương


bất biến trong quá trình xé giấy)


Ở lần xé thứ n, số mảnh giấy là 1+3n (mảnh) với n là số tự nhiên.
Vì 2019 chia hết cho 3 nên không thể thu được 2019 mảnh giấy


<b>2. </b>Giả sử <i>n</i> lẻ. Gọi <i>p</i> là ước nguyên tố nhỏ nhất của .<i>n</i> suy ra <i>p</i>lẻ.


Ta có

3

<i>n</i>

1(mod )

<i>p</i>

 

<i>p</i>

3

. Theo định lí Fecma nhỏ ta có


1


3

<i>p</i>

1(mod )

<i>p</i>



Gọi

<i>h</i>

là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho

3

<i>h</i>

1(mod )

<i>p</i>




Khi đó

<i>h n h p</i>

| , |

1

. Do

<i>p</i>

là ước nguyên tố nhỏ nhất của

<i>n</i>

nên

<i>h</i>

1.



Do đó

3 1(mod )

<i>p</i>

<i>p</i>

chẵn (mâu thuẫn với

<i>p</i>

lẻ).
Vậy điều giả sử sai nên suy ra

<i>n</i>

chẵn


+) Gọi * 3


2

( )

2

(

)

3



<i>v n</i>

 

<i>k</i>

<i>v n</i>

<i>k</i>



Ta có

<i>v</i>

<sub>2</sub>

(3

<i>n</i>

 

1)

<i>v</i>

<sub>2</sub>

(3 1)

 

<i>v</i>

<sub>2</sub>

(3 1)

 

<i>v n</i>

<sub>2</sub>

( ) 1

  

<i>k</i>

2

.


 



<b>0.75 </b>
<b>điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5 </b>
<b>1điểm </b>


Giả sử hàm

<i>f</i>

:

thỏa mãn (1):


 



2

 

2 ,

,



<i>f xy</i>

<i>f x</i>

<i>f x</i>

<i>yf x</i>

<i>x</i>

<i>x y</i>

.
Kí hiệu

<i>P u v</i>

 

;

chỉ việc thay

<i>x y</i>

;

bởi

 

<i>u v</i>

;

vào (1).


+ <i>P x</i>

 

;0  <i>f</i>

<i>f x</i>

 

 <i>f x</i>

 

2 ,<i>x</i> <i>x</i>. Điều này dẫn đến <i>f</i> là đơn ánh.
Thật vậy, giả sử có

<i>f a</i>

   

<i>f b</i>

thì suy ra 2<i>a</i> <i>f f a</i>

 

 <i>f a</i>

 

 <i>f f b</i>

 

 

 <i>f b</i>

 

2<i>b</i>


nên

<i>a b</i>

.


+

<i>P x</i>

 

;1

<i>f x</i>

<i>f x</i>

 

<i>f x</i>

2

<i>f x</i>

 

2 ,

<i>x</i>

<i>x</i>

,


 

 



1

1



;

2 ,



2

2



<i>P x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>f</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>f x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i>

<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



.


Kết hợp hai điều trên suy ra

2

 

1

 

,


2



<i>f x</i>

<i>f x</i>

<i>f</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>f x</i>

<sub></sub>

<i>x</i>



, mà <i>f</i>
là đơn ánh nên xảy ra

2

 

1

 

,

 

,



2

2




<i>x</i>


<i>x</i>

<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>f x</i>

 

<i>x</i>

<i>f x</i>

<i>x</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra định kì lần 4 môn toán lớp 5
  • 5
  • 1
  • 9
  • ×