Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ 50 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Bắc Nho Quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.45 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1

<b>BỘ 50 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2 MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2020 </b>



<b>TRƯỜNG THPT BẮC NHO QUAN </b>



<b> </b>


<b>Câu 1:</b> Chất nào sau đây là polisaccarit?


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Tinh bột. <b>D.</b> Saccarozơ.


<b>Câu 2:</b> Glucozơ có cơng thức phân tử là


<b>A.</b> C6H10O5. <b>B.</b> C12H22O11. <b>C.</b> C6H12O6. <b>D.</b> C5H10O5.


<b>Câu 3:</b> “Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Tinh bột. <b>C.</b> Fructozơ. <b>D.</b> Saccarozơ.


<b>Câu 4:</b> Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?


<b>A.</b> Xenlulozơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Saccarozơ. <b>D.</b> Tinh bột.


<b>Câu 5:</b> Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích, người ta cho dung dịch AgNO3 trong


NH3 tác dụng với chất nào sau đây?


<b>A.</b> Saccarozơ. <b>B.</b> Axetilen. <b>C.</b> Andehit fomic. <b>D.</b> Glucozơ.


<b>Câu 6:</b> Số nhóm hiđroxit (OH) trong phân tử glucozơ là



<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 7:</b> Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu


<b>A.</b> đỏ. <b>B.</b> xanh tím. <b>C.</b> nâu đỏ. <b>D.</b> hồng.


<b>Câu 8:</b> Saccarozơ <b>không</b> tham gia phản ứng nào sau đây?


<b>A.</b> Thủy phân với xúc tác enzim.


<b>B.</b> Thủy phân nhờ xúc tác axit.


<b>C.</b> Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.<b> </b>


<b>D.</b> Tráng bạc.


<b>Câu 9:</b> Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch để cơ
thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là


<b>A.</b> axit axetic. <b>B.</b> glucozơ. <b>C.</b> saccarozơ. <b>D.</b> ancol etylic.


<b>Câu 10:</b> Fructozơ <b>không</b> phản ứng với


<b>A.</b> nước brom. <b>B.</b> dung dịch AgNO3/NH3.


<b>C.</b> H2/Ni (đun nóng). <b>D.</b> Cu(OH)2.


<b>Câu 11:</b> Glucozơ <b>khơng</b> có tính chất nào?


<b>A.</b> Tính chất của nhóm anđehit. <b>B.</b> Tham gia phản ứng thủy phân.



<b>C.</b> Tính chất của ancol đa chức. <b>D.</b> Lên men tạo ancol etylic.


<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.


<b>B.</b> Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.


<b>C.</b> Saccarozơ bị thủy phân trong mơi trường axit khi đun nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 13:</b> Ứng dụng nào sau đây <b>không</b> phải của glucozơ?


<b>A.</b> Sản xuất rượu etylic.<b> </b> <b>B.</b> Tráng gương, tráng ruột phích.


<b>C.</b> Nhiên liệu cho động cơ đốt trong. <b>D.</b> Thuốc tăng lực trong y tế.


<b>Câu 14:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.


<b>B.</b> Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.


<b>C.</b> Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axit.


<b>D.</b> Tinh bột có phản ứng tráng bạc.


<b>Câu 15:</b> Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:



<b>A.</b> Glucozơ, saccarozơ và fructozơ. <b>B.</b> Fructozơ, saccarozơ và tinh bột.


<b>C.</b> Glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. <b>D.</b> Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.


<b>Câu 16:</b> Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch Svayde; (4) tác
dụng với dung dịch HNO3<sub>d</sub>/H2SO4<sub>d</sub>; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozơ có các tính chất là:


<b>A.</b> (1), (3), (4), (5). <b>B.</b> (1), (3), (4), (6). <b>C.</b> (2), (3), (4), (6). <b>D.</b> (1), (2), (3), (6).


<b>Câu 17:</b> Cho các dãy chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
monosaccarit là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 18:</b> Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:


<b>A.</b> Glucozơ, glixerol, natri axetat. <b>B.</b> Glucozơ, glixerol, axit axetic.


<b>C.</b> Glucozơ, anđehit fomic, kali axetat. <b>D.</b> Glucozơ, glixerol, ancol etylic.


<b>Câu 19:</b> Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng thu được chất X. Cho X phản
ứng với khí H2 (Ni, t) thu được hợp chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:


<b>A.</b> Glucozơ, sobitol. <b>B.</b> Glucozơ, fructozơ. <b>C.</b> Glucozơ, etanol. <b>D.</b> Glucozơ, saccarozơ.


<b>Câu 20:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.



(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.


(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.


Phát biểu đúng là


<b>A.</b> (2) và (4). <b>B.</b> (1) và (3). <b>C.</b> (3) và (4). <b>D.</b> (1) và (2).


<b>Câu 21:</b> Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là


<b>A.</b> đều tham gia phản ứng tráng gương.


<b>B.</b> đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.


<b>C.</b> đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.


<b>D.</b> đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
Thuộc loại polisaccarit.


Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ.
Cacbohiđrat X là


<b>A.</b> glucozơ. <b>B.</b> saccarozơ. <b>C.</b> xenlulozơ. <b>D.</b> tinh bột.


<b>Câu 23:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ và tinh bột đều chỉ thu được glucozơ.


(b) Saccarozơ và xenlulozơ đều thuộc loại đisaccarit.


(c) Người ta dùng dung dịch brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(d) Glucozơ khử hiđro thu được axit gluconic.


(e) Xenlulozơ axetat là thuốc súng khơng khói.


(f) Mỗi mắt xích trong phân tử xenlulozơ có ba nhóm OH.
Số phát biểu <b>sai</b> là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 24:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Công thức hóa học của xenlulozơ là [C6H7O2(OH)3]n.


(b) Amilozơ được tạo thành từ các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit.
(c) Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi hai gốc glucozơ.


(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 4


<b>Câu 25:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Hiđro hóa hồn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.


(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.



(d) Xenlulozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.


(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 26:</b> Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun


nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A.</b> 16,2. <b>B.</b> 10,8. <b>C.</b> 5,4. <b>D.</b> 21,6.


<b>Câu 27:</b> Đun nóng 75 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 trong dư NH3 thu được 10,8 gam


chất rắn. Nồng độ phần trăm của glucozơ là


<b>A.</b> 11%. <b>B.</b> 24%. <b>C.</b> 22%. <b>D.</b> 12%.


<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,4
mol O2, thu được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu 29:</b> Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3


thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là


<b>A.</b> 0,10M <b>B.</b> 0,20M <b>C.</b> 0,50M <b>D.</b> 0,25M



<b>Câu 30:</b> Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dư NH3 thu được 54 gam Ag.


Biết hiệu suất phản ứng là 75%. Giá trị của m là


<b>A.</b> 45,00. <b>B.</b> 33,75. <b>C.</b> 67,50. <b>D.</b> 60,00.


<b>Câu 31:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là


<b>A.</b> 3,06. <b>B.</b> 5,25. <b>C.</b> 3,15. <b>D.</b> 6,02.


<b>Câu 32:</b> Người ta thường dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình phải cần dùng 0,72 gam glucozơ
cho một ruột phích, biết hiệu suất của tồn q trình là 80%. Khối lượng bạc có trong ruột phích là


<b>A.</b> 0,8640 gam <b>B.</b> 0,6912 gam <b>C.</b> 1,0800 gam <b>D.</b> 0,9000 gam


<b>Câu 33:</b> Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3, đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A.</b> 48,6. <b>B.</b> 32,4. <b>C.</b> 64,8. <b>D.</b> 16,2.


<b>Câu 34:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ
37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư


thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là


<b>A.</b> 330,96. <b>B.</b> 165,48. <b>C.</b> 197,00. <b>D.</b> 220,64.


<b>Câu 35:</b> Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước được dung dịch Y. Cho dung


dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Phần trăm khối lượng


saccarozơ có trong hỗn hợp X là


<b>A.</b> 44,1%. <b>B.</b> 55,9%. <b>C.</b> 70,6%. <b>D.</b> 35,3%.


<b>Câu 36:</b> Chia m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ thành hai phần bằng nhau:
Phần một: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag.


Phần hai: Làm mất màu vừa hết dung dịch chứa 35,2 gam Br2.


Thành phần phần trăm khối lượng fructozơ trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A.</b> 32,4%. <b>B.</b> 55,0%. <b>C.</b> 16,2%. <b>D.</b> 45,0%.


<b>Câu 37:</b> Đốt cháy hồn tồn a gam cacbohiđrat X cần 6,72 lít khí O2, sau phản ứng thu được CO2 và


H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng dung dịch nước vôi


trong giảm 11,4 gam. X thuộc loại


<b>A.</b> polisaccarit. <b>B.</b> monosaccarit. <b>C.</b> trisaccarit. <b>D.</b> đisaccarit.


<b>Câu 38:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy xuất hiện

m 185, 6

gam kết tủa


và khối lượng bình tăng

m83, 2

gam. Giá trị của m là


<b>A.</b> 74,4. <b>B.</b> 80,3. <b>C.</b> 51,2. <b>D.</b> 102,4.



<b>Câu 39:</b> Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>C.</b> 1 kg glucozơ. <b>D.</b> 0,526 kg glucozơ và 0,526 kg fructozơ.


<b>Câu 40:</b> Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản
ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A.</b> 43,20. <b>B.</b> 4,32. <b>C.</b> 21,60. <b>D.</b> 2,16.


<b>Câu 41:</b> Thủy phân 202,5 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là


<b>A.</b> 225,00 gam. <b>B.</b> 300,00 gam. <b>C.</b> 168,75 gam. <b>D.</b> 480,00 gam.


<b>Câu 42:</b> Cho 32,4 gam xenlulozơ đem thủy phân trong môi trường axit thu được 28,8 gam glucozơ. Hiệu
suất của quá trình thủy phân là


<b>A.</b> 50%. <b>B.</b> 75%. <b>C.</b> 80%. <b>D.</b> 40%.


<b>Câu 43:</b> Thủy phân hồn tồn 8,55 gam saccarozơ trong mơi trường axit thu được dung dịch X. Đun
nóng dung dịch X với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A.</b> 10,8. <b>B.</b> 5,4. <b>C.</b> 21,6. <b>D.</b> 16,2.


<b>Câu 44:</b> Đem saccarozơ thủy phân trong môi trường axit thu được 72 gam glucozơ. Khối lượng
saccarozơ đã đem thủy phân là (biết hiệu suất của quá trình thủy phân là 80%)


<b>A.</b> 117,00 gam. <b>B.</b> 136,80 gam. <b>C.</b> 109,44 gam. <b>D.</b> 171,00 gam.



<b>Câu 45:</b> Thủy phân hoàn toàn 405 gam tinh bột trong môi trường axit thu được m gam glucozơ. Biết hiệu
suất của quá trình thủy phân là 75%. Giá trị của m là


<b>A.</b> 675,0. <b>B.</b> 450,0. <b>C.</b> 337,5. <b>D.</b> 600,0.


<b>Câu 46:</b> Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozơ 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu
được dung dịch X. Cho X tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag thu


được là


<b>A.</b> 36,94 gam. <b>B.</b> 19,44 gam. <b>C.</b> 15,50 gam. <b>D.</b> 9,72 gam.


<b>Câu 47:</b> Lấy m gam saccarozơ đem thủy phân trong môi trường axit, sau đó cho sản phẩm thủy phân vào
dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 2,7 gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A.</b> 6,4500. <b>B.</b> 4,2750. <b>C.</b> 2,1375. <b>D.</b> 1,2825.


<b>Câu 48:</b> Thủy phân 6,84 gam saccarozơ trong môi trường axit (hiệu suất phản ứng là 80%), thu được
dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun


nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A.</b> 6,912. <b>B.</b> 3,456. <b>C.</b> 34,560. <b>D.</b> 69,120.


<b>Câu 49:</b> Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozơ). Sau phản
ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m gam Ag. Hiệu suất của
phản ứng thủy phân tinh bột là


<b>A.</b> 66,67%. <b>B.</b> 80,00%. <b>C.</b> 75,00%. <b>D.</b> 50,00%.



<b>Câu 50:</b> Tiến hành thủy phân m gam gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ sản phẩm thu được thực hiện
phản ứng với AgNO3/NH3 thì được 5,4 gam kết tủa. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 50%. Giá trị


của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành



cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
30 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG I
  • 3
  • 1
  • 24
  • ×