Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài tập trắc nghiệm Chương 4 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Liên Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.02 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT LIÊN </b>
<b>MINH </b>


<b>Câu 1.</b>Polivinyl clorua có cơng thức là


<b>A. (-CH</b>2-CHCl-)2. <b>B. (-CH</b>2-CH2-)n. <b>C. (-CH</b>2-CHBr-)n. <b>D. (-CH</b>2-CHF-)n.
<b>Câu 2.</b>Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


<b>A. stiren. </b> <b>B. isopren. </b> <b>C. propen. </b> <b>D. toluen. </b>
<b>Câu 3.</b>Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


<b>A. propan. </b> <b>B. propen. </b> C. etan. D. toluen.


<b>Câu 4.</b>Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng


<b>A. nhiệt phân. </b> <b>B. trao đổi. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng. </b>
<b>Câu 5.</b>Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là


<b>A. polivinyl clorua. </b> <b>B. polietilen. </b>
<b>C. polimetyl metacrylat. </b> <b>D. polistiren. </b>
<b>Câu 6.</b>Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?


<b>A. CH</b>2=CH-COOCH3. <b>B. CH</b>2=CH-OCOCH3.
<b>C. CH</b>2=CH-COOC2H5. <b>D. CH</b>2=CH-CH2OH.
<b>Câu 7.</b>Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là


<b>A. CH</b>3-CH2-Cl. <b>B. CH</b>3-CH3.
<b>C. CH</b>2=CH-CH3. <b>D. CH</b>3-CH2-CH3.
<b>Câu 8.</b>Monome được dùng để điều chế polietilen là



<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH2.


<b>C. CH≡CH. </b> <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 9.</b>Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
<b>A. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


<b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
<b>C. CH</b>2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
<b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.


<b>Câu 10.</b> Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n; (- CH2- CH=CH- CH2-)n; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
<b>A. CH</b>2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.


<b>B. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
<b>C. CH</b>2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
<b>D. CH</b>2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
<b>Câu 11.</b> Trong số các loại tơ sau:


(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n


(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .


Tơ nilon-6,6 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 12.</b> Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch


<b>A. HCOOH trong môi trường axit. </b> <b>B. CH</b>3CHO trong môi trường axit.


<b>C. CH</b>3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.


<b>Câu 13.</b> Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp


<b>A. C</b>2H5COO-CH=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-COO-C2H5.


<b>C. CH</b>3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
<b>Câu 14.</b> Nilon–6,6 là một loại


<b>A. tơ axetat. </b> <b>B. tơ poliamit. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. tơ visco. </b>


<b>Câu 15.</b> Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
<b>A. CH</b>2=C(CH3)COOCH3. <b>B. CH</b>2 =CHCOOCH3.


<b>C. C</b>6H5CH=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.


<b>Câu 16.</b> Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng


<b>A. trao đổi. </b> <b>B. oxi hoá - khử. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng. </b>
<b>Câu 17.</b> Công thức cấu tạo của polibutađien là


<b>A. (-CF</b>2-CF2-)n. <b>B. (-CH</b>2-CHCl-)n. <b>C. (-CH</b>2-CH2-)n. <b>D. (-CH</b>2-CH=CH-CH2-)n.
<b>Câu 18.</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


<b>A. tơ tằm. </b> <b>B. tơ capron. </b> <b>C. tơ nilon-6,6. </b> <b>D. tơ visco. </b>
<b>Câu 19.</b> Monome được dùng để điều chế polipropilen là


<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH2.



<b>C. CH≡CH. </b> <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 20.</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


<b>A. tơ visco. </b> <b>B. tơ nilon-6,6. </b> <b>C. tơ tằm. </b> <b>D. tơ capron. </b>
<b>Câu 21.</b> Tơ lapsan thuộc loại


<b>A. tơ poliamit. </b> B. tơ visco.
<b>C. tơ polieste. </b> <b>D. tơ axetat. </b>
<b>Câu 22.</b> Tơ capron thuộc loại


<b>A. tơ poliamit. </b> B. tơ visco.
<b>C. tơ polieste. </b> <b>D. tơ axetat. </b>


<b>Câu 23.</b> Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
<b>A. HOOC-(CH</b>2)2-CH(NH2)-COOH.


<b>B. HOOC-(CH</b>2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
<b>C. HOOC-(CH</b>2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
<b>D. H</b>2N-(CH2)5-COOH.


<b>Câu 24.</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
<b>A. CH</b>3CH2OH và CH3CHO. <b>B. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2.


<b>C. CH</b>2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. CH</b>3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 25.</b> Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng


<b>A. trùng hợp </b> <b> B. trùng ngưng C. cộng hợp </b> <b>D. phản ứng thế </b>
<b>Câu 26.</b> Công thức phân tử của cao su thiên nhiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27.</b> Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :


<b>A. glyxin. </b> <b>B. axit terephtaric. </b>


<b>C. axit axetic. </b> <b>D. etylen glycol. </b>


<b>Câu 28.</b> Tơ visco khơng thuộc loại


<b>A. tơ hóa học. </b> <b>B. tơ tổng hợp. </b>


<b>C. tơ bán tổng hợp. </b> <b>D. tơ nhân tạo. </b>


<b>Câu 29.</b> Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là


<b>A. tơ visco. </b> <b>B. tơ capron. </b> <b>C. tơ nilon -6,6. </b> <b>D. tơ tằm. </b>
<b>Câu 30.</b> Teflon là tên của một polime được dùng làm


<b>A. chất dẻo. </b> <b>B. tơ tổng hợp. </b> <b>C. cao su tổng hợp. </b> <b>D. keo dán. </b>
<b>Câu 31.</b> Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là


<b>A. PVC. </b> <b>B. nhựa bakelit. </b> <b>C. PE. </b> <b>D. amilopectin. </b>
<b>Câu 32.</b> Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng


<b>A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin </b>
<b>B. trùng hợp từ caprolactan </b>


<b>C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin </b>
<b>D. trùng ngưng từ caprolactan </b>


<b>Câu 33.</b> Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản


ứng là 90%)


<b>A. 2,55 </b> <b>B. 2,8 </b> <b>C. 2,52 </b> <b>D.3,6 </b>
<b>Câu 34.</b> Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là


<b>A. 12.000 </b> <b>B. 15.000 </b> <b>C. 24.000 </b> <b>D. 25.000 </b>


<b>Câu 35.</b> Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là


<b>A. 12.000 </b> <b>B. 13.000 </b> <b>C. 15.000 </b> <b>D. 17.000 </b>


<b>Câu 36.</b> Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
<b>A. CH</b>2=CH-COOCH3.


<i><b>B. CH</b><b>2</b><b>=CH-OCOCH</b><b>3</b><b>. </b></i>


<b>C. CH</b>2=CH-COOC2H5.
<b>D. CH</b>2=CH-CH2OH.


<b>Câu 37.</b> Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
<b>A. CH</b>3-CH2-Cl. <b>B. CH</b>3-CH3.


<i><b>C. CH</b><b>2</b><b>=CH-CH</b><b>3</b><b>.</b></i> <b>D. CH</b>3-CH2-CH3.
<b>Câu 38.</b> Monome được dùng để điều chế polietilen là
<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH2.


<b>C. CH≡CH. </b> <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 39.</b> Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
<b>A. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
<b>A. CH</b>2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.


<b>B. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
<b>C. CH</b>2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
<b>D. CH</b>2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.


<b>Câu 41.</b> Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
<b>A. HCOOH trong môi trường axit. </b> <b>B. CH</b>3CHO trong môi trường axit.


<b>C. CH</b>3COOH trong môi trường axit. <b>D. HCHO trong môi trường axit. </b>


<b>Câu 42.</b> Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.


B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C.CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.


<b>Câu 43.</b> Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp


<b>A. C</b>2H5COO-CH=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-COO-C2H5.


<b>C. CH</b>3COO-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 44.</b> Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
<b>A. CH</b>2=C(CH3)COOCH3. <b>B. CH</b>2 =CHCOOCH3.



<b>C. C</b>6H5CH=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.


<b>Câu 45.</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


<b>A. tơ tằm. </b> <b>B. tơ capron. </b> <b>C. tơ nilon-6,6. </b> <b>D. tơ visco. </b>
<b>Câu 46.</b> Monome được dùng để điều chế polipropilen là


<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH2. <b>C. CH≡CH. </b> <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 47.</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
<b>A. CH</b>3CH2OH và CH3CHO. <b>B. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2.


<b>C. CH</b>2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. CH</b>3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 48.</b> Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng


<b> A. trùng hợp </b> <b> B. trùng ngưng </b> <b>C. cộng hợp </b> <b>D. phản ứng thế </b>
<b>Câu 49.</b> Công thức phân tử của cao su thiên nhiên


A. ( C5H8)n <b>B. ( C</b>4H8)n <b>C. ( C</b>4H6)n <b>D. ( C</b>2H4)n


<b>Câu 50.</b> Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là


<b>A. tơ visco. </b> <b>B. tơ capron. </b>


<b>C. tơ nilon -6,6. </b> <b>D. tơ tằm. </b>


<b>Câu 51.</b> Teflon là tên của một polime được dùng làm


<b>A. chất dẻo. </b> <b>B. tơ tổng hợp. </b>



<b>C. cao su tổng hợp. </b> <b>D. keo dán. </b>
<b>Câu 52.</b> Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là


<b>A. PVC. </b> <b>B. nhựa bakelit. </b> <b>C. PE. </b> <b>D. amilopectin. </b>
<b>Câu 53.</b> Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. trùng hợp từ caprolactan </b>


<b>C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin </b>
<b>D. trùng ngưng từ caprolactan </b>


<b>Câu 54.</b> Polivinyl clorua có công thức là


A. (-CH2-CHCl-)n B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
<b>Câu 55.</b> Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.


<b>Câu 56.</b> Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.


<b>Câu 57.</b> Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng


A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.


<b>Câu 58.</b> Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng



A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.


<b>Câu 59.</b> Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là


A. polivinyl clorua. B. polietilen.


C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.


<b>Câu 60.</b> Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?


A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.


C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.


<b>Câu 61.</b> Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là


A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
<b>Câu 62.</b> Monome được dùng để điều chế polietilen là


A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.


C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 63.</b> Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.



<b>Câu 64.</b> Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n; (- CH2- CH=CH- CH2-)n; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.


B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.


<b>Câu 65.</b> Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch


A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.


C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 67.</b> Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp


A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.


C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 68.</b> Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.


B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH.



<b>Câu 69.</b> Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
B. trùng hợp từ caprolactan


C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
D. trùng ngưng từ caprolactan


<b>Câu 70.</b> Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
A. poli(vinyl clorua) + Cl2 <i>t</i>0


B. cao su thiên nhiên + HCl <i>t</i>0
C. poli(vinyl axetat) + H2O <i>OH</i> ,t0
D. amilozơ + H2O <i>H</i> ,t0


<b>Câu 71.</b> Trong số các loại tơ sau:(1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n . Tơ thuộc loại sợi poliamit là:


A. (1) và (3) B. (2) và (3) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (3).


<b>Câu 72.</b> Tại sao các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. do chúng có khối lượng qúa lớn


B. do chúng có cấu trúc không xác định.


C. do chúng là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau
D. do chúng có tính chất hóa học khác nhau.


<b>Câu 73.</b> Polime có cơng thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?



A. Chất dẻo B. Cao su


C. Tơ nilon D. Tơ capron


<b>Câu 74.</b> Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:


A. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng trùng ngưng.


B. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 75.</b> Polime nào có cấu tạo mạng không gian:


A. Nhựa bakelit; B. Poliisopren;


C. Cao su Buna-S; D. Polietilen


<b>Câu 76.</b> Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo:


A. Nhựa PE B. Nhựa PVC


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 77.</b> Chất <i><b>khơng</b></i> có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:


A. Stiren. B. Toluen. C. Propen. D. Isopren.


<b>Câu 78.</b> Chất <i><b>khơng</b></i> có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:


A. Glyxin. B. Axit terephtalic.


C. Axit axetic. D. Etylen glycol.


<b>Câu 79.</b> Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào <i><b>không</b></i> đúng?


A. Các polime khơng bay hơi.


B. Đa số polime khó hịa tan trong các dung môi thông thường.
C. Các polime khơng có nhiệt nóng chảy xác định.


D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit.
<b>Câu 80.</b> Polime


CH2 CH


OCOCH3 n


có tên là:


A. Poli(metyl acrylat). B. Poli(vinyl axetat).


C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli acrilonitrin.


<b>Câu 81.</b> Poli (ure-fomanđehit) có cơng thức cấu tạo là:


CH<sub>2</sub> CH


CN n
A.
B.
CH2
NH
CO
NH
n



[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub>
NH


[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub> CO


NH
n
C.
OH
CH2
n
D.


<b>Câu 82.</b> Sản phẩm trùng hợp propen CH3-CH=CH2 là:
A.


n


CH CH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub> <sub>B.</sub>


n


CH CH<sub>2</sub>


CH<sub>2</sub>


C.



n


CH CH2


CH3
D.
n
CH
CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


<b>Câu 83.</b> Trong các hợp chất sau đây, chất nào khi được thủy phân hoàn toàn sẽ tạo ra alanin?


A.
n
CO
CH2
CH2
NH
n
B.
CH
NH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
CO
n


C. NH CH(CH3) CO



n


D. NH2 CH2 CH2 CO


<b>Câu 84.</b> Có thể điều chế poli(vinyl
ancol)


CH2 CH


OH n bằng cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


B. Trùng ngưng etylen glicon CH2OH-CH2OH.


C. Xà phịng hóa poli(vinyl axetat)
D. Dùng một trong ba cách trên.


<b>Câu 85.</b> Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào <i><b>không</b></i> đúng?
A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất.


B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime cịn có các thành phần khác.


C. Một số vật liệu composite chỉ là polime.


D. Vật liệu composite chứa polime và các thành phần khác.
<b>Câu 86.</b> Cao su ống (hay cao su thô) là:


A. Cao su thiên nhiên. B. Cao su chưa lưu hóa.



C. Cao su tổng hợp. D. Cao su lưu hóa.


<b>Câu 87.</b> Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:


A. Poli(ure-fomanđehit). B. Teflon.


C. Poli(etylen terephtalat). D. Poli(phenol-fomanđehit).


<b>Câu 88.</b> Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:


A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliacrilonitrin.


C. Polistiren. D. Polipeptit.


<b>Câu 89.</b> Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là :


A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2,C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2, S


D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2


<b>Câu 90.</b> Hợp chất có cơng thức cấu tạo


[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>


NH <sub>NHCO</sub> <sub>[CH</sub><sub>2</sub><sub>]</sub><sub>4</sub> <sub>CO</sub>


n



có tên là:


A. Tơ enang. B. Tơ capron. C. Nilon-6,6. D. Tơ dacron.


<b>Câu 91.</b> Hợp chất có cơng thức cấu tạo n
[CH2]5


NH CO


có tên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Bài tập trắc nghiệm: Chương I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng
  • 23
  • 4
  • 62
  • ×